Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 913/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày ban hành: | 07/02/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/02/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------- Số: 913/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Việt |
Tỷ lệ học sinh Tốt nghiệp THCS được Tiếp tục học bậc Trung học (%) | = | Số học sinh tốt nghiệp THCS của xã và đang được tiếp tục học bậc trung học tại các trường phổ thông trung học, bổ túc văn hóa và học nghề | x 100% |
Tổng số học sinh của xã đã tốt nghiệp THCS |
Lao động qua đào tạo (%) | = | Số lao động trong độ tuổi lao động đã qua đào tạo được cấp chứng chỉ từ sơ cấp trở lên | x 100% |
Tổng số lao động trong độ tuổi lao động |
Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế (%) | = | Số người có thẻ Bảo hiểm y tế | x 100% |
Tổng dân số của xã |
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm chấm phúc tra | |||
8 | | | |||||||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch xã nông thôn mới | Đạt | 8 | | | ||||
36 | | | |||||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trực xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 100% | 3 | | | |||
2.2. Tỷ lệ km đường trực thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 100% | 2 | | | |||||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% cứng hóa | 2 | | | |||||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | 100% | 3 | | | |||||
3 | Thủy lợi | 3 1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt | 2 | | | |||
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | 85% | 2 | | | |||||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt | 2 | | | |||
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn tư các nguồn | 99% | 1 | | | |||||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp; mầm non, mẫu giáo, tiểu hoe, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | 100% | 4 | | | |||
Tỷ lệ trường học mầm non, mẫu giáo có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | | 2 | | | |||||
Tỳ lệ trường Tiểu học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | | 1 | | | |||||
Tỷ lệ trường Trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | | 1 | | | |||||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL | Đạt | 2 | | | |||
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | 100% | 2 | | | |||||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định | Đạt | 2 | | | |||
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. | Đạt | 1 | | | |||
8.2. Có Internet đến thôn | Đạt | 2 | | | |||||
9 | Nhà ở-dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | 3 | | | |||
9 2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | 90% | 3 | | | |||||
17 | | | |||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của Thành phố | ≥24 triệu đồng | 5 | | | |||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | 3% | 4 | | | |||
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm | Tỷ lệ lao động có việc làm | ≥ 90% | 4 | | | |||
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. | Có | 4 | | | |||
| 30 | | | ||||||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt | 2 | | | |||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | 90% | 2 | | | |||||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | ≥ 40 % | 5 | | | |||||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | ≥ 70% | 3 | | | |||
60 - <> | 2 | | | ||||||
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia | Chuẩn mới | 1 | | | |||||
Chuẩn cũ | 2 | | | ||||||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL | Đạt | 5 | | | |||
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | 90% | 2 | | | |||
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường | Đạt | 2 | | | |||||
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp | Đạt | 2 | | | |||||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch | Đạt | 2 | | | |||||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định | Đạt | 2 | | | |||||
9 | | | |||||||
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn | Đạt | 1 | | | ||||
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. | Đạt | 0,5 | | | |||||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" | Đạt | 5 | | | |||||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên | Đạt | 0,5 | | | |||||
An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững | Đạt | 2 | | | ||||
Tổng cộng | | | 100 | | | ||||
| | | | | | | | | |
Tiêu chí | Điểm |
I. Tiêu chí 1. Chỉ đạo, điều hành công tác CSSK nhân dân | 4 |
1. Xã có Ban Chỉ đạo CSSK nhân dân, hoạt động thường xuyên, tối thiểu 6 tháng họp 1 lần. (Nếu không có Ban Chỉ đạo hoặc có Ban Chỉ đạo nhưng không hoạt động thì không đạt tiêu chí quốc gia về y tế) | 2 |
2. Công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân và việc thực hiện các chương trình mục tiêu y tế quốc gia được đưa vào Nghị quyết cùa Đảng ủy và Kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm của UBND xã. Các đoàn thể chính trị-xã hội tích cực tham gia | 2 |
3. Đảm bảo đủ định mức biên chế cho TVT xã với cơ cấu nhân lực phù hợp theo quy định hiện hành và được đào tạo liên tục về chuyên môn | 9 3 |
4. Có bác sỹ làm việc thường xuyên tại TYT xã hoặc có bác sỹ làm việc định kỳ tại trạm từ 3 ngày/tuần trở lên. | 2 |
5 Mỗi thôn, bản, ấp đều có tối thiểu 1 nhân viên y tê được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao, lồng ghép các hoạt động của nhân viên y tế thôn bản với cộng tác viên của các chương trình y tế. Hàng tháng có giao ban chuyên môn với TYT xã. | 2 |
6. Thực hiện đúng, đủ chế độ chính sách do Nhà nước ban hành đối với nhân viên y tế xã, thôn và các loại hình nhân viên y tế hưởng phụ cấp khác. | 2 |
12 | |
7. TYT xã ở gần đường trục giao thông cùa xã, hoặc ở khu vực trung tâm xã để người dân dễ tiếp cận | 1 |
8. Diện tích TYT xã đảm bảo: - Đối với các phường, thị trấn: Diện tích mặt bằng đất từ 60 m2 trở lên; diện tích xây dựng và sử dụng của khối nhà chính từ 150m trở lên. Đối với các xã: Diện tích mặt bằng đất từ 500m2 trở lên. Diện tích xây dựng và sử dụng của khối nhà chính từ 250m2 trở lên | 2 |
9. TYT xã về cơ bản được xây dựng theo tiêu chuẩn thiết kế hiện hành. Đối với TYT các xã có ít nhất 10 phòng chức năng; Đối với TYT các phường, thị trấn hoặc trạm y tế ở gần bệnh viện ít nhất có 6 phòng. Diện tích mỗi phòng đủ để thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao. | 3 |
10. Khối nhà chính được xếp hạng từ cấp IV trở lên. (Nếu khối nhà chính dột nát, xuống cấp nghiêm trọng thì không đạt tiêu chí quốc gia về y tế) | 2 |
11. TYT xã có nguồn nước sinh hoạt và nhà tiêu hợp vệ sinh; thu gom và xử lý chất thải y tế theo quy định. | 2 |
12. Có đủ hạ tầng kỹ thuật và khối phụ trợ: kho, nhà để xe, hàng rào bảo vệ, cổng và biển tên trạm, nhà vệ sinh, nguồn điện lưới hoặc máy phát điện riêng, điện thoại, máy tính, mạng internet, máy in... | 2 |
10 | |
13. TYT xã đảm bảo có ≥70% loại TTB và đủ số lượng còn sử dụng được theo Danh mục trang thiết bị của trạm y tế xã theo quy định hiện hành | 2 |
(Nếu có dưới 50% chủng loại trang thiết bị thì không đạt tiêu chí quốc gia về ytế) | |
14. TYT xã có bác sỹ có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn sử dụng máy siêu âm, máy điện tim, máy đo đường huyết. | 1 |
15. Tai TYT xã có ≥ 70% số loại thuốc trong Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại TYT xã theo quy định hiện hành (cả thuốc tân dược và thuốc y học cổ truyền): có đủ loại và cơ số thuốc chống sốc và thuốc cấp cứu thông thường, thuốc cấp cứu sản khoa. | 2 |
16. Thuốc được quản lý theo đúng quy định của Bộ Y tế; sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. | 1 |
17. Bảo đảm thường xuyên có đủ vật tư tiêu hao và hóa chất phục vụ khám, chữa bệnh và đủ cơ số thuốc phòng chống dịch bệnh. | 1 |
18. 100% NVYT thôn được cấp túi y tế theo danh mục đã được Bộ Y tế ban hành, được bổ sung vật tư tiêu hao kịp thời; được cấp gói đỡ đẻ sạch đối với các xã miền núi. Công tác viên dân số được cấp túi truyền thông theo danh mục Bộ Y tế đã ban hành. | 1 |
19. Cơ sở hạ tầng được duy tu, bảo dưỡng hàng năm; trang thiết bị khi bị hư hỏng được sửa chữa hoặc thay thế kịp thời. | 1 |
20. Có tủ sách với 15 đầu sách trở lên, gôm các sách chuyên môn y tế, các tài liệu hướng dẫn chuyên môn hiện hành của các chương trình y tế, tài liệu về YHCT và các tài liệu tuyên truyền hướng dẫn khác. | 1 |
10 | |
21. Xây dựng kế hoạch hoạt động hàng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt; có sơ kết 6 tháng, tổng kết năm về các hoạt động y tế của xã. | 1 |
22. TYT xã có đủ các sổ ghi chép, mẫu báo cáo thống kê theo đúng quy định, có các biểu đồ, bảng số liệu thống kê cập nhật về tình hình hoạt động của xã; báo cáo số liệu thống kê đầy đủ, kịp thời, chính xác. | 2 |
23. TYT xã được cấp đủ và kịp thời kinh phí chi thường xuyên theo quy định. | 1 |
24. Được UBND xã, huyện hỗ trợ bổ sung kinh phí để thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao. | 1 |
25. Quản lý tốt các nguồn kinh phí theo quy định hiện hành, không có vi phạm về quản lý tài chính dưới bất kỳ hình thức nào | 1 |
26. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT các loại đạt 70% trở lên (giai đoạn 2011- 2015) và 80% trở lên (giai đoạn 2016-2020) | 4 |
17 | |
27. Triển khai thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống dịch bệnh tại xã theo hướng dẫn. Giám sát, phát hiện, báo cáo dịch kịp thời; tích cực triển khai các hoạt động xử lý dịch; không để dịch lớn xảy ra trên địa bàn xã. Thực hiện đạt các chỉ tiêu cua các chương trình y tế tại xã. | 5 |
28. Tỷ lệ hộ gia đình trong xã sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 95% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 85% | 2 |
29. Tỷ lệ hộ gia đình trong xã sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 95% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 85%1 | 2 |
30. Triển khai tốt các hoạt động đảm bảo ATVSTP, phối hợp kiểm tra, giám sát ATVSTP tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các bếp ăn tập thể theo phân cấp quản lý đảm bảo cấp giấy chứng nhận VSATTP. Không để các vụ ngộ độc thực phẩm lớn xảy ra. | 3 |
31. Triển khai thực hiện tốt các hoạt động phòng chống HIV/AIDS trên địa bàn. | 3 |
32. Tham gia phát hiện, điều trị, quản lý và theo dõi các bệnh dịch nguy hiểm, bệnh xã hội và bệnh mạn tính không lây theo hướng dẫn. | 2 |
15 | |
33. TYT xã có khả năng để thực hiện ≥80% các dịch vụ kỹ thuật theo quy định tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh hiện hành. Bảo đảm việc thực hiện sơ cứu, cấp cứu thông thường theo đúng quy định (Nếu thực hiện dưới 50% dịch vụ kỹ thuật thì không tiêu chí quốc gia về y tế) | 5 |
34. Thực hiện khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (hoặc kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại) cho ≥ 30% so bệnh nhân đến KCB tại TYT xã. | 7 |
35. Quản lý người khuyết tật tại cộng đồng đạt: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 90% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 80% | 1 |
36. Theo dõi Và quản lý sức khỏe cho 100% số người từ 80 tuổi trở lên. | 1 |
37. Thực hiện xử trí ban đầu kịp thời các trường hợp bệnh đến khám tại TYT xã; xử trí đúng các tai biến sản khoa và các triệu chứng bất thường khác của phụ nữ mang thai; chuyển lên tuyến trên kịp thời những ca ngoài khả năng chuyên môn. (Nếu để xẩy ra tai biến nghiêm trọng, hoặc tử vong trong điều trị do sai sót về chuyên môn hoặc thiếu tinh thần trách nhiệm thì không đạt tiêu chí quốc gia về y tế) | 1 |
9 | |
38. Tỷ lê phụ nữ sinh con được khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 kỳ thai nghén và được tiêm phòng uốn ván đầy đủ: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 90% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 80% | 1 |
39. Tỷ lệ phụ nữ sinh con có nhân viên y tế được đào tạo về đỡ đẻ hỗ trợ khi sinh: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 90% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 80% | 1 |
40. Tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh đạt: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 90% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 80% | 1 |
41. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng các loại vắc-xin phổ cập trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng theo quy định của Bộ Y tế * TCMR: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 99% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 95% * Tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 95% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 90% | 2 |
42. Tỷ lệ trê em từ 6 đèn 36 tháng tuổi được uống Vitamin A là 2 lần/năm: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 99% - Đổi với các xã miền núi: Đạt ≥ 95% | 1 |
43. Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi được theo dõi tăng trưởng (cân nặng và chiều cao) 3 tháng 1 lần, trẻ bị suy dinh dưỡng theo đôi mỗi tháng 1 lần; trẻ em từ 2 đến 5 tuổi được theo dõi tăng trưởng mỗi năm 1 lần: - Đổi với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 99% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 95% | 1 |
44. Tỷ lệ trẻ em <5>5>ổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) - Đối với phường, thị trấn: Đạt < 11=""> - Đối với các xã: Đạt <> - Đối với các xã miền núi: Đạt <> | 2 |
10 | |
45. Tỷ lệ cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ áp dụng các biện pháp tránh thai hiện đại: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt ≥ 70% - Đối với các xã miền núi: Đạt ≥ 65% | 3 |
46. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hàng năm: - Đổi với các xã, phường, thị trấn: Đạt <>‰ - Đối với các xã miền núi: Đạt <>‰ | 3 |
47. Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên trong tổng số bà mẹ sinh con: - Đối với các xã, phường, thị trấn: Đạt < 5%="" -=""><> - Đối với các xã miền núi: Đạt <>15% | |
48. Tham gia và phối hợp thực hiện các biện pháp nhằm giảm mất cân bằng giới tính khi sinh. | 1 |
4 | |
49. TYT xã có đủ các phương tiện truyền thông theo quy định (loa, đài, các tài liệu truyền thông - giáo dục sức khỏe) | 2 |
50. Triển khai tốt các hoạt động TT-GDSK với các hình thức và nội dung phong phú. | 2 |
TỔNG CỘNG | 100 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản liên quan khác |
09
|
Văn bản liên quan khác |
10
|
Văn bản liên quan khác |
Quyết định 913/QĐ-UBND đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới Tp.Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 913/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/02/2013 |
Hiệu lực: | 07/02/2013 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!