hieuluat

Nghị quyết 06/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hà Nội

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 06/NQ-CP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành: 09/01/2013 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 09/01/2013 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
  •  

    CHÍNH PHỦ
    -------
    -------

    Số: 06/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    ----------

                                                   Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    -----------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 73/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 11 năm 2012),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Nội với các chỉ tiêu sau:

     

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

     

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Thành phố xác định (ha)

    Tổng số

    Din tích (ha)

    Cơ cu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    332.889

    100,0

     

    332.889

    332.889

    100,0

    1

    Đt nông nghiệp

    188.365

    56,6

    151.780

    462

    152.242

    45,7

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    114.780

    60,9

    92.120

    0

    92.120

    60,5

     

    Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

    103.378

     

    92.000

     

    92.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    15.892

    8,4

     

    11.460

    11.460

    7,5

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    5.413

    2,9

    9.000

    0

    9.000

    5,9

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    10.295

     

    13.546

    0

    13.546

    8,9

    1.5

    Đất rừng sản xut

    8.550

    4,5

    4.161

    0

    4.161

    2,7

    1.6

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10.710

    5,7

    10.261

    57

    10.318

    6,8

    2

    Đất phi nông nghiệp

    135.193

    40,6

    178.830

    6

    178.836

    53,7

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đt xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

    1.908

    1,4

     

    2.194

    2.194

    1,2

    2.2

    Đất quốc phòng

    8.453

    6,3

    14.477

    0

    14.477

    8,1

    2.3

    Đất an ninh

    372

    0,3

    787

    0

    787

    0,4

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    4.318

    3,2

    4.255

    4.628

    8.883

    5,0

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    2.065

     

    4.255

    0

    4.255

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    2.253

     

     

    4.628

    4.628

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    400

    0,3

     

    841

    841

    0,5

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    528

    0,4

    1.626

    0

    1.626

    0,9

    2.7

    Đất xử lý, chôn lấp chất thải

    312

    0,2

    3.713

    8

    3.721

    2,1

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    836

    0,6

     

    847

    847

    0,5

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2.848

    2,1

     

    3.833

    3.833

    2,1

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    45.493

    33,7

    66.597

    0

    66.597

    37,2

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hoá

    1.425

     

    2.628

    0

    2.628

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    379

     

    994

    51

    1.045

     

    -

    Đất sở giáo dục - đào tạo

    2.970

     

    8.896

    4

    8.900

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    1.086

     

    1.834

    0

    1.834

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    7.840

    5,8

    9.522

    0

    9.522

    5,3

    3

    Đt chưa sử dụng

    9.331

    2,8

    2.279

     

    1.811

    0,6

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

    9.331

     

    2.279

     

    1.811

     

    3.2

    Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

     

     

    7.052

    468

    7.520

     

    4

    Đất đô thị

    32.116

    9,65

     

    66.875

    66.875

    20,09

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    10.295

    3,09

     

    13.546

    13.546

    4,07

    6

    Đất khu du lịch

    12.802

    3,85

     

    12.802

    12.802

    3,85

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thi kỳ 2011 -2020

    Giai đoạn 2011 - 2015

    Giai đoạn 2016 - 2020

    1

    Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

    43.076

    24.037

    19.039

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    21.370

    13.928

    7.442

     

    Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước (2 vụ trlên)

    19.460

    12.632

    6.828

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.552

    1.928

    2.624

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    6

     

    6

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    3.093

    1.653

    1.440

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    943

    475

    468

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    1.681

    850

    831

    2.1

    Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    54

     

    54

    2.2

    Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    520

    350

    170

    2.3

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1.107

    500

    607

     

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016 - 2020

    1

    Đất nông nghiệp

    6.953

    4.464

    2.489

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    30

    30

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.645

    995

    650

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.558

    1.240

    318

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    500

    103

    397

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    1.762

    1.047

    715

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    30

     

    30

    2

    Đất phi nông nghiệp

    567

    189

    378

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    13

     

    13

    2.2

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    368

    78

    290

    2.3

    Đất phát triển hạ tầng

    114

    108

    6

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thhiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xác lập ngày 04 tháng 10 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hà Nội với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    332.889

    332.889

    332.889

    332.889

    332.889

    332.889

    1

    Đất nông nghiệp

    188.365

    185.215

    183.238

    181.327

    176.320

    168.791

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    114.780

    111.674

    110.133

    107.926

    105.350

    99.956

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    103.378

    101.125

    100.977

    100.476

    99.642

    97.197

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    15.892

    15.958

    15.425

    14.973

    14.238

    13.593

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    5.413

    5.743

    6.306

    6.792

    7.117

    7.782

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    10.295

    10.295

    10.776

    11.226

    11.279

    12.085

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    8.550

    8.348

    7.916

    7.986

    7.125

    6.493

    1.6

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10.710

    11.011

    10.981

    10.881

    10.809

    10.586

    2

    Đất phi nông nghiệp

    135.193

    139.088

    141.813

    144.624

    150.483

    159.419

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1.908

    1.899

    1.923

    1.946

    1.957

    2.113

    2.2

    Đất quốc phòng

    8.453

    8.543

    8.549

    8.578

    10.608

    10.608

    2.3

    Đất an ninh

    372

    439

    460

    518

    562

    729

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    4.318

    4.323

    4.368

    4.752

    4.782

    5.543

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    2.065

    2.065

    2.065

    2.393

    2.393

    3.081

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    2.253

    2.258

    2.303

    2.359

    2.389

    2.462

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    400

    400

    441

    458

    488

    489

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    528

    1.405

    1.602

    1.609

    1.612

    1.615

    2.7

    Đất xử lý, chôn lấp chất thải

    312

    400

    438

    482

    617

    2.431

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    836

    842

    845

    845

    846

    847

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2.848

    2.924

    3.362

    3.407

    3.440

    3.612

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    45.493

    47.482

    49.215

    50.309

    52.921

    57.278

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hoá

    1.425

    1.472

    1.490

    1.549

    1.645

    1.860

    -

    Đất cơ sở y tế

    379

    442

    501

    612

    643

    672

    -

    Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

    2.970

    3.509

    3.656

    3.744

    4.798

    6.423

    -

    Đất cơ sở thể dục, thể thao

    1.086

    1.226

    1.246

    1.258

    1.292

    1.381

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    7.840

    7.905

    7.945

    8.088

    8.383

    8.950

    3

    Đất chưa sử dụng

    9.331

    8.586

    7.838

    6.938

    6.086

    4.679

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

    9.331

    8.586

    7.838

    6.938

    6.086

    4.679

    3.2

    Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

     

    745

    748

    900

    852

    1.407

    4

    Đất đô thị

    32.116

    32.116

    32.116

    32.116

    32.116

    59.068

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    10.295

    10.295

    10.295

    10.295

    10.295

    13.546

    6

    Đất khu du lịch

    12.802

    12.802

    12.802

    12.802

    12.802

    12.802

     

    2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    24.037

    3.873

    2.683

    2.802

    5.743

    8.936

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    13.928

    2.684

    1.526

    2.167

    2.567

    4.984

     

    Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    12.632

    2.350

    1.420

    2.000

    2.298

    4.564

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.928

    129

    396

    156

    604

    643

    1.3

    Đất rừng sản xuất

    1.653

    142

    92

    51

    1.209

    159

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    475

    50

    30

    100

    72

    223

    2

    Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp

    850

    450

    200

    100

     

    100

    2.1

    Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    350

    350

     

     

     

     

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải đất rừng

    500

    100

    200

    100

     

    100

     

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Din tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp

    4.464

    723

    706

    891

    738

    1.406

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    30

    30

     

     

     

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    995

    225

    145

    165

    185

    275

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.240

    80

    204

    286

    160

    510

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    103

     

     

     

     

    103

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    1.047

    160

    217

    310

    200

    160

    2

    Đất phi nông nghiệp

    189

    22

    42

    9

    115

    1

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    78

     

    41

    7

    30

     

    2.2

    Đất phát triển hạ tầng

    108

    20

     

    2

    85

    1

                 Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất cho thng nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tchức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt phải thng nhất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điu kiện phát triên công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa.

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho ngưi bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê.

    4. Áp dụng kỹ thuật canh tác phù hợp với điều kiện đất đai thực tế nhằm nâng cao độ phì nhiêu ca đất đsử dụng hiệu quả đất nông nghiệp; bảo vệ môi trường, phát triển bền vững thông qua việc sử dụng hợp lý phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp; di dời các hộ dân sống trong khu vực bị sạt lở nghiêm trọng ven sông Hồng, sông Đà, khu vực sườn núi ở các huyện Ba Vì, Mỹ Đức, Sóc Sơn; vùng bị ô nhiễm môi trường.

    5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xây dựng mạng thông tin đất đai và nối mạng hệ thống các cơ quan quản lý đất đai từ thành phố xuống các xã và các đơn vị có liên quan.

    6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

    7. Đy mạnh cải cách hành chính trong quản lý nhà nước về đất đai. Tăng cường công tác thanh tra, kim tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không đưa vào sử dụng, sử dụng sai mục đích.

    8. Kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng quỹ đất quy hoạch khu công nghiệp (bao gồm đất xây dựng khu công nghiệp và cụm công nghiệp) và đất đô thị đảm bảo khai thác có hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên; việc thu hồi và chuyn mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất khu công nghiệp, đất đô thị phải thực hiện đúng quy hoạch, có kế hoạch phù hp và gắn kết chặt chẽ với các biện pháp đảm bảo an sinh xã hội và bảo vệ môi trường, phát trin bn vững.

    9. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Thành phố có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tổng hợp báo cáo Quốc hi.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    -
    Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tquốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND thành phố Hà Nội;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trlý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Chỉ thị 04/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với đất nông nghiệp, đất công trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 14/01/2014 Hiệu lực: 24/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Kế hoạch 146/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc đầu tư xây dựng các nghĩa trang tập trung trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020
    Ban hành: 13/08/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 06/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hà Nội

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Chính phủ
    Số hiệu: 06/NQ-CP
    Loại văn bản: Nghị quyết
    Ngày ban hành: 09/01/2013
    Hiệu lực: 09/01/2013
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X