Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 11&12-01/2018 |
Số hiệu: | 135/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | 05/01/2018 |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 26/12/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
CHÍNH PHỦ ------- Số: 135/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm 2010 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định, bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (5)+ (6) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 113.316,78 | 68,62 | 107.655 | | 107.655,00 | 64,03 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 80.071,90 | 48,49 | 64.283 | 1.154,93 | 65.437,93 | 38,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 77.029,25 | 46,64 | 64.283 | | 64.283,00 | 38,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.571,31 | 3,37 | | 5.423,55 | 5.423,55 | 3,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7.990,13 | 4,84 | | 8.294,38 | 8.294,38 | 4,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.879,75 | 1,14 | 1.735 | | 1.735,00 | 1,03 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 2.360,71 | 1,43 | 2.857 | | 2.857,00 | 1,70 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14.1633,83 | 8,58 | 20.940 | | 20.940,00 | 12,45 |
1.7 | Đất làm muối | 1.030,15 | 0,62 | 550 | | 550,00 | 0,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 47.608,66 | 28,83 | 59.199 | 599,93 | 59.798,93 | 35,56 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 100,93 | 0,06 | 261 | | 261,00 | 0,16 |
2.2 | Đất an ninh | 40,98 | 0,02 | 68 | | 68,00 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 601,00 | 0,36 | 2.082 | | 2.082,00 | 1,24 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 253,00 | 0,15 | | 506,14 | 506,14 | 0,30 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 911,83 | 0,55 | | 901,20 | 901,20 | 0,54 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | | 3.465,02 | 3.465,02 | 2,06 | ||
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 22.157,20 | 13,42 | 28.849 | | 28.848,91 | 17,16 |
| Trong đó: | | | | | | |
| - Đất cơ sở văn hóa | 159,63 | 0,10 | 434 | | 434,00 | 0,26 |
| - Đất cơ sở y tế | 106,19 | 0,06 | 143 | | 142,64 | 0,08 |
| - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 740,84 | 0,45 | 1.115 | | 1.115,00 | 0,66 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 121,34 | 0,07 | 546 | | 546,00 | 0,32 |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | 132,89 | 0,08 | 162 | | 162,00 | 0,10 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 125,20 | 0,08 | 329 | | 329,00 | 0,20 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 9.396,59 | 5,69 | | 10.287,71 | 10.287,71 | 6,12 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.336,42 | 0,81 | 2.076 | | 2.076,00 | 1,23 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 221,11 | 0,13 | | 243,72 | 243,72 | 0,14 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | | 20,57 | 20,57 | 0,01 | ||
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 553,85 | 0,34 | | 598,39 | 598,39 | 0,36 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.796,40 | 1,09 | | 2.073,87 | 2.073,87 | 1,23 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4.216,92 | 2,55 | | 688,43 | 688,43 | 0,41 |
| - Đất chưa sử dụng còn lại | 4.216,30 | 2,55 | | 688,43 | 688,43 | 0,41 |
| - Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | | | 4.217 | | 4.216,92 | 2,51 |
4 | Đất khu kinh tế* | | | | 2.079,54 | 2.079,54 | 1,24 |
5 | Đất đô thị* | 11.309,03 | 6,85 | 12.253 | | 12.253,00 | 7,29 |
II | Các khu chức năng* | | | | | | |
1 | Khu sản xuất nông nghiệp | | | | 94.216,12 | | |
2 | Khu lâm nghiệp | | | | 4.592,00 | | |
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | | | | 21.302,94 | | |
4 | Khu phát triển công nghiệp | | | | 2.588,14 | | |
5 | Khu đô thị | | | | 325,55 | | |
6 | Khu thương mại - dịch vụ | | | | 3.389,84 | | |
7 | Khu dân cư nông thôn | | | | 32.601,43 | | |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011- 2015 (*) | Giai đoạn 2016-2020 | |||||
Tổng | Chia ra các năm | ||||||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 12.754,57 | 4.488,28 | 8.266,29 | 1.049,94 | 1.253,05 | 2.007,39 | 1.980,71 | 1.975,20 |
| Trong đó: | | | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 9.531,58 | 3.464,52 | 6.067,06 | 492,09 | 1.057,68 | 1.392,66 | 1.597,68 | 1.526,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9.509,02 | 3.464,52 | 6.044,50 | 490,36 | 1.055,91 | 1.388,00 | 1.591,36 | 1.518,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.126,33 | 189,78 | 936,55 | 55,81 | 110,45 | 262,52 | 233,27 | 274,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 250,58 | 90,29 | 160,29 | 21,04 | 18,36 | 37,08 | 38,07 | 45,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 197,43 | 121,79 | 75,64 | 30,38 | 8,54 | 20,45 | 13,14 | 3,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 10,85 | 10,85 | | | | | | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.539,01 | 600,74 | 938,27 | 423,64 | 57,93 | 278,56 | 71,21 | 106,93 |
1.7 | Đất làm muối | 95,16 | 8,26 | 86,90 | 26,28 | | 16,01 | 26,75 | 17,86 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12.007,69 | 4.559,80 | 7.447,89 | 29,07 | 942,38 | 2.153,31 | 2.096,08 | 2.226,95 |
| Trong đó: | | | | | | | | |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 88,69 | 88,69 | | | | | | |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4.408,91 | 1.118,14 | 3.290,77 | 11,29 | 655,00 | 829,00 | 850,08 | 945,40 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 576,34 | 113,70 | 462,64 | | 44,34 | 134,00 | 144,00 | 140,30 |
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 122,11 | 122,11 | | | | | | |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 427,00 | 427,00 | | | | | | |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 147,88 | 79,81 | 68,07 | 15,50 | 13,55 | 12,26 | 13,12 | 13,64 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011- 2015 (*) | Giai đoạn 2016-2020 | |||||
Tổng | Chia ra các năm | ||||||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | 3.164,70 | 491,51 | 2.673,19 | | 336,50 | 833,50 | 745,42 | 757,77 |
| Trong đó: | | | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 34,25 | 18,75 | 15,50 | | 6,50 | 1,50 | 3,00 | 4,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 34,25 | 18,75 | 15,50 | | 6,50 | 1,50 | 3,00 | 4,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 370,16 | 38,17 | 331,99 | | 77,00 | 79,00 | 82,71 | 93,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10,39 | 10,39 | | | | | | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.246,90 | 31,90 | 1.215,00 | | | 438,00 | 370,00 | 407,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 202,21 | | 202,21 | | | 65,00 | 65,00 | 72,21 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.285,55 | 386,02 | 899,53 | | 250,00 | 250,00 | 220,00 | 179,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.052,22 | 564,33 | 487,89 | 65,15 | 50,10 | 126,94 | 126,17 | 119,53 |
| Trong đó: | | | | | | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 3,95 | 1,65 | 2,30 | | 1,30 | 1,00 | | |
2.2 | Đất an ninh | 2,30 | 2,30 | | | | | | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1,02 | 1,00 | 0,02 | | | | 0,02 | |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 9,63 | 5,11 | 4,52 | | | | 4,52 | |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 137,44 | 4,00 | 133,44 | 50,16 | 1,00 | 31,55 | 43,91 | 6,82 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 220,11 | 32,16 | 187,95 | 0,06 | 16,23 | 36,34 | 52,64 | 82,68 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 598,27 | 497,89 | 100,38 | 13,23 | 17,12 | 28,53 | 18,38 | 23,12 |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | 11,07 | 4,00 | 7,07 | | | 7,07 | | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 11,51 | 7,68 | 3,83 | 0,60 | 0,20 | 1,20 | 0,20 | 1,63 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 0,90 | 0,40 | 0,50 | 0,08 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,12 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 4,59 | 1,23 | 3,36 | 0,26 | 0,98 | 0,60 | 0,40 | 1,12 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,01 | 0,01 | | | | | | |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,04 | | 0,04 | | | | | 0,04 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,45 | 0,45 | | | | | | |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7,56 | 5,25 | 2,31 | 0,11 | | 0,70 | 0,50 | 1,00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng 2015 | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 113.001,88 | 111.952,09 | 111.060,24 | 109.915,35 | 108.708,56 | 107.655,00 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 76.306,64 | 75.787,38 | 73.904,79 | 71.255,53 | 68.369,17 | 65.437,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 73.876,83 | 73.359,72 | 71.779,13 | 69.491,61 | 66.987,68 | 64.283,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6.603,05 | 6.546,24 | 6.438,45 | 6.102,93 | 5.781,50 | 5.423,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8.454,84 | 8.433,80 | 8.415,44 | 8.378,19 | 8.340,12 | 8.294,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.896,82 | 1.866,44 | 1.857,90 | 1.765,45 | 1.722,31 | 1.735,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 1.053,61 | 1.053,61 | 1.053,61 | 1.728,61 | 2.293,61 | 2.857,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 17.413,67 | 17.001,32 | 17.911,00 | 18.764,98 | 19.827,82 | 20.940,00 |
1.7 | Đất làm muối | 716,58 | 689,40 | 673,60 | 641,58 | 598,63 | 550,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 50.690,97 | 51.805,91 | 53.214,36 | 55.449,69 | 57.658,07 | 59.798,93 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 120,41 | 124,79 | 160,13 | 196,06 | 238,97 | 261,00 |
2.2 | Đất an ninh | 40,67 | 45,75 | 51,52 | 59,42 | 67,00 | 68,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 588,97 | 957,72 | 957,72 | 1.468,31 | 1.859,00 | 2.082,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 243,93 | 262,60 | 267,10 | 345,15 | 446,70 | 506,14 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 221,85 | 330,01 | 369,36 | 526,52 | 657,05 | 901,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1.171,26 | 1.282,27 | 1.525,21 | 2.141,04 | 2.832,10 | 3.465,02 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 26.648,90 | 26.949,20 | 27.675,94 | 28.052,01 | 28.449,44 | 28.848,91 |
| Trong đó: | | | | | | |
| - Đất cơ sở văn hóa | 197,29 | 206,15 | 250,14 | 302,06 | 347,97 | 434,00 |
| - Đất cơ sở y tế | 107,73 | 108,76 | 116,85 | 121,39 | 127,68 | 142,64 |
| - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 742,57 | 758,49 | 816,88 | 907,94 | 988,56 | 1.115,00 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 184,98 | 352,84 | 387,26 | 442,09 | 480,44 | 546,00 |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | 142,92 | 143,56 | 146,64 | 157,74 | 159,54 | 162,00 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 201,85 | 218,04 | 233,05 | 257,35 | 287,09 | 329,00 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 9.760,55 | 9.858,81 | 9.799,36 | 10.027,67 | 10.257,11 | 10.287,71 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.348,64 | 1.422,15 | 1.656,39 | 1,717,26 | 1.785,29 | 2.076,00 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 203,74 | 203,47 | 215,45 | 230,85 | 241,38 | 243,72 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 15,69 | 16,19 | 18,20 | 19,44 | 19,67 | 20,57 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 598,04 | 598,05 | 598,12 | 598,39 | 598,39 | 598,39 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.954,52 | 1.969,27 | 1.989,14 | 2.014,15 | 2.037,80 | 2.073,87 |
3 | Đất chưa sử dụng | 3.161,08 | 3.095,93 | 2.839,33 | 2.008,89 | 1.267,30 | 688,43 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; - UBND tỉnh Nam Định; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NN(3). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
Nghị quyết 135/NQ-CP 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 135/NQ-CP |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 26/12/2017 |
Hiệu lực: | 26/12/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
Ngày công báo: | 05/01/2018 |
Số công báo: | 11&12-01/2018 |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |