Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5344/UBND-VX | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 22/08/2008 | Hết hiệu lực: | 03/11/2015 |
Áp dụng: | 22/08/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 5344/UBND-VX
V/v: Định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2008
|
Kính gửi:
|
- Sở Nội vụ;
- Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính. |
Nơi nhận:
- Như trên; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực Hội đồng nhân dân TP; - TTUB: CT, các PCT; - Ủy ban nhân dân các quận-huyện; - VPHĐ-UB: CPVP; - Phòng VX, THKH; - Lưu: VT, (VX/Nh) |
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Hà |
Chức danh
|
Mô tả chức danh
|
Định mức theo TT 71/2007/TTLB-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007
|
Định mức đề nghị được duyệt
|
Ghi chú
|
Hiệu trưởng
|
Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
- Phụ trách khâu dạy
- Phụ trách khâu nuôi
|
1 đến 2
|
2
1
|
Nếu có Bán trú
Nếu không có Bán trú
|
Giáo viên nhà trẻ
|
Trực tiếp chăm sóc và giáo dục Trẻ
|
8 trẻ/cô
|
5 trẻ/cô
7 trẻ/cô
9 trẻ/cô
12 trẻ/cô
|
Trẻ từ 4-12 tháng tuổi
Trẻ từ 13-18 tháng tuổi
Trẻ từ 19-24 tháng tuổi
Trẻ từ 25-36 tháng tuổi
|
Giáo viên mẫu giáo
|
Trực tiếp chăm sóc và giáo dục Trẻ
|
2.00 cô/lớp
1.08 cô/lớp
|
2.08 cô/lớp
1.08 cô/lớp
|
Lớp bán trú
Lớp không bán trú
(Lớp 30 HS)
|
Thư viện
|
Kiêm nhiệm
|
0
|
Kiêm nhiệm
|
|
Bảo mẫu
|
Hỗ trợ giáo viên chăm sóc các cháu bán trú
|
0
|
100 trẻ/cô
|
|
Cấp dưỡng
|
Nấu ăn cho học sinh bán trú
|
50 trẻ/cô
|
50 trẻ/cô
70 trẻ/cô
|
50 trẻ/cô (trường < 200 trẻ)
70 trẻ/cô (trường > 200 trẻ)
|
Y tế
|
Chăm sức khỏe các cháu
|
1
|
1
|
|
Văn thư
|
Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
0
|
1
|
|
Kế toán
|
Quản lý thu chi tài chính
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
Thu chi tài chính đơn vị
|
0
|
1
|
Thủ quỹ kiêm thủ kho
|
Phục vụ (PV)
|
Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
1 (NĐ68)
|
100 trẻ/PV
|
|
Bảo vệ
|
Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
2 (NĐ68)
|
3
2
+1
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2
Thêm 1 cơ sở (+1)
|
Chức danh
|
Mô tả chức danh
|
Định mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/08/2006
|
Định mức đề nghị được duyệt
|
Ghi chú
|
Hiệu trưởng
|
Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
Mỗi lớp 35 hs
|
Phó Hiệu trưởng
|
- Phụ trách chuyên môn
- Phụ trách học sinh vụ, hcqt
|
1 đến 2
|
2
1
|
Trường hạng 1
Trường hạng 3, 2
|
Giáo viên (gv)
|
Giảng dạy trực tiếp trên lớp
|
1.2gv/lớp
1.5gv/lớp
|
1.2gv/lớp
1.5gv/lớp
|
Trường 1 buổi/ngày
Trường 2 buổi/ngày
|
Tổng phụ trách đội
|
Phụ trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
Giám thị (gt)
|
Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS
|
0
|
Kiêm nhiệm
|
GV dự khuyết
|
Học vụ
|
Quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
Kiêm nhiệm
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
|
Thư viện
|
Quản lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
Cho cả 3 hạng
|
Thiết bị
|
Phụ trách bảo quản phòng thiết bị (ĐDDH)
|
1 hoặc
kiêm nhiệm
|
1
kiêm nhiệm
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
|
Bảo mẫu
|
Hỗ trợ giáo viên chăm sóc các cháu bán trú
|
0
|
Kiêm nhiệm
|
Trường có lớp bán trú
|
Cấp dưỡng (CD)
|
Phụ trách nấu ăn cho các cháu bán trú
|
0
|
70hs/1CD
|
Trường có lớp bán trú
|
Phòng vi tính
|
Phụ trách phòng máy tính
|
0
|
1
|
Nếu có
|
Y tế
|
Chăm sóc sức khỏe các cháu
|
1 hoặc
kiêm nhiệm
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Văn thư đánh máy
|
Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
Kiêm nhiệm
|
1
kiêm nhiệm
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
|
Kế toán
|
Quản lý thu chi tài chính
|
1 hoặc
kiêm nhiệm
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thủ quỹ
|
Thu chi tài chính đơn vị
|
Kiêm nhiệm
|
1
kiêm nhiệm
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
|
Phục vụ (PV)
|
Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
NĐ 68
|
3
2
(+1)
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
Trường > 40 lớp hoặc thêm mỗi cơ sở
|
Bảo vệ
|
Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
NĐ 68
|
3
2
(+1)
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
Thêm mỗi cơ sở
|
Chức danh
|
Mô tả chức danh
|
Định mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006
|
Định mức đề nghị được duyệt
|
Ghi chú
|
Hiệu trưởng
|
Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
- Phụ trách chuyên môn
- Phụ trách học sinh vụ, hcqt
|
1 đến 2
|
3
2
1 |
Trường có trên 40 lớp
Trường hạng 1 hoặc hạng 2 có lớp 2 buổi
Trường hạng 2, 3
|
Giáo viên (gv)
|
Giảng dạy trực tiếp trên lớp
|
1.90gv/lớp
|
1.90gv/lớp
|
(Lớp có 45 HS)
|
Tổng phụ trách đội
|
Phụ trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
Giáo viên tư vấn tâm lý
|
Tư vấn tâm lý giáo dục
|
0
|
1
|
Trường hạng 1
|
Giám thị (gt)
|
Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS
|
0
|
1 gt/6 lớp
|
|
Thư viện
|
Quản lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Học vụ
|
Quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thí nghiệm
|
Phụ trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
|
1
|
3
|
Trường hạng 1, 2, 3 (mỗi phòng TN 1GV)
|
Phòng nghe nhìn, vi tính
|
Phụ trách phòng nghe nhìn, máy tính
|
0
|
1
|
Nếu có
|
Y tế
|
Chăm sóc sức khỏe các cháu
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Văn thư, đánh máy
|
Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
1
|
2
1
|
Trường trên 40 lớp
Trường hạng 1, 2, 3
|
Kế toán
|
Quản lý thu chi tài chính
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thủ quỹ
|
Thu chi tài chính đơn vị
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Phục vụ (PV)
|
Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
NĐ 68
|
3
2
(+1)
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
Trường trên 40 lớp hoặc thêm mỗi cơ sở
|
Bảo vệ
|
Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
NĐ 68
|
3
2
(+1)
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
Thêm mỗi cơ sở hoặc mỗi cổng
|
Chức danh
|
Mô tả chức danh
|
Định mức theo TT 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006
|
Định mức đề nghị được duyệt
|
Ghi chú
|
Hiệu trưởng
|
Phụ trách chung, công tác tổ chức, thi đua
|
1
|
1
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
- Phụ trách chuyên môn
- Phụ trách học sinh vụ
- Hành chánh quản trị
|
1 đến 3
|
3
2
1
|
Trường trên 40 lớp
Trường hạng 1, 2
Trường hạng 3
|
Giáo viên (gv)
|
Giảng dạy trực tiếp trên lớp
|
2.25gv/lớp
|
2.25gv/lớp
|
(Lớp có 45 HS)
|
Trợ lý thanh niên
|
Phụ trách Đoàn THCS Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
Giám thị (gt)
|
Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, tiếp PHHS
|
0
|
1 gt/5 lớp
|
|
Giáo viên tư vấn tâm lý
|
Tư vấn tâm lý giáo dục
|
0
|
2
1
|
Trường trên 40 lớp
Trường hạng 1, 2, 3
|
Học vụ
|
Quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thư viện
|
Quản lý thư viện trường học, cho mượn và hướng dẫn đọc sách
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thiết bị
|
Phụ trách bảo quản phòng thiết bị (ĐDDH), LAB
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thí nghiệm
|
Phụ trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
|
1
|
3
|
Trường hạng 1, 2, 3 (mỗi phòng TN 1GV)
|
Phòng nghe nhìn, vi tính
|
Phụ trách phòng nghe nhìn, phòng vi tính
|
0
|
1
|
Nếu có
|
Y tế
|
Chăm sóc sức khỏe các cháu
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Văn thư đánh máy
|
Thông tin 2 chiều, quản lý hồ sơ, văn bản
|
1 hoặc kiêm nhiệm
|
2
1
|
Trường trên 40 lớp
Trường hạng 1, 2, 3
|
Kế toán
|
Quản lý thu chi tài chính
|
1
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Thủ quỹ
|
Thu chi tài chính đơn vị
|
1 hoặc kiêm nhiệm
|
1
|
Trường hạng 1, 2, 3
|
Phục vụ (PV)
|
Vệ sinh lớp, nệm, gối, nhà vệ sinh, sân bãi, các phòng
|
NĐ 68
|
3
2
(+1)
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
(Thêm mỗi cơ sở)
|
Bảo vệ
|
Trực bảo vệ trường, Sửa chữa nhỏ
|
NĐ 68
|
3
2
(+1)
|
Trường hạng 1
Trường hạng 2, 3
(Thêm mỗi cơ sở hoặc mỗi cổng)
|
Chức danh
|
Mô tả chức danh
|
Định mức theo QĐ 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007
|
Định mức đề nghị được duyệt
|
Ghi chú
|
Giám đốc
|
Phụ trách chung, quản lý, điều hành và chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý cấp trên về hoạt động của trung tâm
|
1
|
1
|
|
Phó Giám đốc
|
Thực hiện nhiệm vụ được GĐ phân công và chịu trách nhiệm trước cấp trên về các hoạt động của TT
|
1 đến 2
|
2
1
|
TT có từ 18 lớp trở lên
TT có dưới 18 lớp
|
Giáo viên (gv)
|
Làm nhiệm vụ giảng dạy theo chương trình quy định …
|
Do Giám đốc TT quy định
|
2 GV/môn
1 GV/môn
|
Các môn: Văn, Toán, Lý, Hóa
Các môn còn lại
|
Trợ lý thanh niên
|
Phụ trách Đoàn THCS Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
Theo QĐ 61
|
Giáo vụ
|
Quản lý về học tập và hạnh kiểm học sinh, liên hệ với CMHV, quản lý hồ sơ, học bạ, sổ điểm, danh bạ HS …
|
0
|
1
|
|
Thư viện
|
Quản lý thư viện trường học, cho thuê, mượn sách giáo khoa, hướng dẫn đọc sách
|
1
|
1
|
|
Thiết bị
|
Phụ trách quản lý phòng thiết bị (ĐDDH), LAB
|
1 hoặc kiêm nhiệm
|
1
|
|
Thí nghiệm
|
Phụ trách 3 phòng thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
|
0
|
3
|
Mỗi phòng TN 1GV
|
Phòng nghe nhìn
|
Phụ trách phòng nghe nhìn
|
0
|
1
|
Nếu có
|
Phòng vi tính
|
Phụ trách phòng vi tính
|
0
|
1
|
Nếu có
|
Y tế
|
Chăm sóc sức khỏe, sơ cấp cứu
|
0
|
1
|
|
Văn thư đánh máy
|
Phụ trách công văn đi, đến, lưu trữ hồ sơ
|
0
|
1
|
|
Kế toán
|
Thực hiện thu, chi tài chính, chế độ tiền lương, BHXH, BHYT …
|
1
|
1
|
|
Thủ quỹ
|
Thu chi tài chính đơn vị
|
|
1
|
|
Phục vụ (PV)
|
Chăm sóc cây kiểng, dọn vệ sinh phòng làm việc, phòng học, môi trường xung quanh trung tâm, nhà vệ sinh, sân bãi
|
NĐ 68
|
2
|
|
Bảo vệ
|
Bảo vệ cơ sở vật chất, tài sản của trung tâm, giữ gìn an ninh trật tự trung tâm trong và ngoài giờ học, sửa chữa nhỏ
|
NĐ 68
|
2
|
|
Công văn 5344/UBND-VX TPHCM định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 5344/UBND-VX |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 22/08/2008 |
Hiệu lực: | 22/08/2008 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày hết hiệu lực: | 03/11/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!