hieuluat

Quyết định 2288/QĐ-BGTVT Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 2288/QĐ-BGTVT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đinh La Thăng
    Ngày ban hành: 26/06/2015 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 01/08/2015 Tình trạng hiệu lực: Đã sửa đổi
    Lĩnh vực: Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    Số: 2288/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2015

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

    ---------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

    Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Quyết định 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quy hoạch chi tiết) với các nội dung chủ yếu sau:

    1. Quan điểm

    - Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các Chiến lược, Quy hoạch khác có liên quan.

    - Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến đáp ứng nhu cầu và tạo thuận lợi cho sự đi lại của nhân dân trên cơ sở đảm bảo hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới tuyến đường bộ; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải khác.

    2. Mục tiêu

    - Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương và đảm bảo an toàn, thuận lợi, chi phí hợp lý.

    - Tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước, tạo sự công khai, minh bạch, bình đẳng cho đơn vị kinh doanh vận tải và đơn vị đầu tư, khai thác bến xe ô tô khách.

    3. Nội dung quy hoạch chi tiết đến năm 2020

    a) Tiêu chí quy hoạch chi tiết: Phải đáp ứng các tiêu chí trong quy hoạch định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT) và đảm bảo các yêu cầu sau:

    - Phù hợp với Quy hoạch bến xe ô tô khách của các tỉnh, thành phố.

    - Được sự thống nhất của Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến.

    - Đảm bảo lượng phương tiện hoạt động tại các tuyến quy hoạch bố trí vào các bến xe không vượt quá công suất phục vụ của các bến xe ô tô khách trong đó có xác định dự phòng từ 10 - 20% công suất để phục vụ ngày cao điểm.

    - Đối với các tuyến đi và đến địa bàn Hà Nội: Bố trí luồng tuyến đến/đi từ các tỉnh/thành phố vào các bến xe Hà Nội theo nhu cầu và theo hướng tuyến cũng như tính kết nối với mạng lưới giao thông: Các tuyến theo Quốc lộ 1, Quốc lộ 1B đi vào bến xe Gia Lâm; các tuyến đi theo hướng đường Hồ Chí Minh, Quốc lộ 6 đi vào bến xe Yên Nghĩa; các tuyến đi theo hướng Quốc lộ 32, Cầu Thăng Long đi vào bến xe Mỹ Đình; các tuyến phía Nam đi theo hướng Quốc lộ 1, đường Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ đi vào bến xe Nước Ngầm, Giáp Bát. Đối với các bến xe: Giáp Bát, Mỹ Đình, Lương Yên giữ ổn định tần suất phương tiện hoạt động đến năm 2020, chỉ tăng cường vào các dịp lễ, tết.

    b) Quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020 bao gồm 4635 tuyến, trong đó:

    - Tổng hợp danh mục tuyến quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 1 của Quyết định này.

    - Danh sách chi tiết tuyến Quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 2A và Phụ lục 2B của Quyết định này.

    4. Định hướng quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030

    a) Phát triển các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo đúng định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT.

    b) Tiếp tục triển khai hiệu quả các tuyến theo danh mục đã Quy hoạch chi tiết đến năm 2020 tại Quyết định này.

    c) Ưu tiên khai thác hiệu quả các bến xe xã hội hóa đã đầu tư xây dựng chưa đủ công suất.

    d) Tổ chức các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt liên tỉnh đối với các tuyến có thời gian giãn cách giữa các chuyến xe ngắn.

    đ) Căn cứ vào yêu cầu thực tế để bổ sung, điều chỉnh tiêu chí xây dựng Quy hoạch chi tiết, danh mục tuyến, tần suất hoạt động trên mỗi tuyến phù hợp đảm bảo tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn, quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.

    5. Các giải pháp thực hiện quy hoạch

    a) Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

    - Tăng cường sự phối hợp giữa các Sở Giao thông vận tải trong công tác quản lý hoạt động tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phối hợp cập nhật, bổ sung đầy đủ các thông tin về tuyến, hành trình, tần suất khai thác trên tuyến để tổ chức hoạt động các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh trong Quy hoạch chi tiết.

    - Xây dựng, ban hành mã số bến xe (kể cả các bến xe quy hoạch), mã số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh để thống nhất quản lý trên phạm vi toàn quốc.

    - Triển khai quản lý mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng bản đồ số.

    - Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; tăng cường kiểm tra, giám sát thông qua thiết bị giám sát hành trình.

    - Nghiên cứu triển khai đấu thầu khai thác các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh có lưu lượng vận tải lớn, có nhiều doanh nghiệp vận tải cùng tham gia khai thác trên tuyến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng tính công khai minh bạch. Đối với các tuyến có tần suất khai thác lớn, giãn cách chạy xe bình quân 10-15 phút /chuyến, có cự ly dưới 100 km, khuyến khích chuyển dần sang vận tải hành khách bằng xe buýt liên tỉnh theo lộ trình.

    b) Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

    - Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến.

    - Các đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ và thiết lập hệ thống thông tin phản hồi giữa cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp và người dân.

    - Tiếp tục xây dựng các cơ chế, chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cho việc triển khai thực hiện quy hoạch.

    c) Giải pháp về phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

    - Nâng cao chất lượng quy hoạch bến xe khách; đảm bảo quy hoạch bến xe ổn định để doanh nghiệp yên tâm đầu tư bến xe.

    - Đẩy mạnh đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh như các bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng nghỉ.

    - Tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cũng như nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để phát triển kết cấu hạ tầng và tổ chức thực hiện hiệu quả quy hoạch.

    d) Giải pháp về thông tin, truyền thông:

    - Công bố, niêm yết công khai danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh quy hoạch trên Trang thông tin điện tử của Sở Giáo thông vận tải để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện.

    - Công bố, niêm yết công khai danh sách các tuyến đang khai thác; tổng số chuyến xe tối đa được phép hoạt động trên từng tuyến và tổng số chuyến xe đã đăng ký hoạt động, danh sách các đơn vị vận tải hoạt động trên tuyến.

    đ) Các tuyến đang hoạt động nhưng chưa có trong quy hoạch:

    Doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác trên tuyến chưa nằm trong quy hoạch mạng lưới tuyến được cơ quan có thẩm quyền công bố có quyền tiếp tục khai thác theo phương án đã đăng ký trong thời gian không quá 24 tháng, kể từ ngày Quy hoạch chi tiết có hiệu lực, trừ trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch vị trí hoặc công năng của bến xe (không còn bến xe hoặc bến xe không còn phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh).

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GTVT

    a) Tổng cục Đường bộ Việt Nam

    - Chủ trì, phối hợp với Vụ Vận tải và các Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ.

    - Chủ động nghiên cứu, đề xuất bổ sung, sửa đổi các cơ chế, chính sách để đảm bảo triển khai hiệu quả Quy hoạch chi tiết.

    - Phối hợp với Vụ Vận tải hướng dẫn thực hiện Quy hoạch chi tiết đúng các quy định hiện hành và định kỳ tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết.

    - Định kỳ trước ngày 10 tháng 01 và ngày 10 tháng 7 hàng năm tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết theo đề xuất từ các địa phương.

    b) Vụ Vận tải

    - Thường trực, đôn đốc, tổng hợp tình hình để tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong việc triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết.

    - Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải cập nhật, điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết, chủ trì tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ quyết định theo quy định.

    2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    a) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện Quy hoạch chi tiết này.

    b) Thống nhất với Bộ Giao thông vận tải để công bố hoặc điều chỉnh quy hoạch bến xe m căn cứ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết.

    c) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, xã tăng cường quản lý bến xe, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quá trình quản lý khai thác bến xe.

    3. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết; công bố, niêm yết Quy hoạch chi tiết trên Trang thông tin điện tử của Sở để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện; hướng dẫn và triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết đến các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe.

    b) Định kỳ 6 tháng, Sở Giao thông vận tải tổng hợp tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết báo cáo Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

    c) Căn cứ số liệu thống kê hiện trạng, đăng ký của đơn vị kinh doanh vận tải đề xuất của đơn vị quản lý bến xe, phối hợp với các địa phương khác để tổng hợp nhu cầu vận tải của từng tuyến liên quan đến địa bàn địa phương mình làm cơ sở để tổ chức hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh theo đúng Quy hoạch chi tiết.

    d) Định kỳ trước ngày 31 tháng 3 hàng năm, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến thống nhất và công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở tổng số chuyến xe tối đa được khai thác trên tuyến trong 12 tháng tiếp theo, giãn cách chạy xe tối thiểu giữa các chuyến xe và biểu đồ chạy xe đang khai thác của từng tuyến do Sở Giao thông vận tải quản lý; việc công bố phải phù hợp với Quy hoạch chi tiết này.

    đ) Từ nay đến ngày 31 tháng 12 năm 2015, căn cứ tình hình và nhu cầu đi lại thực tế tại địa phương, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết liên quan đến địa phương mình. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết được thực hiện định kỳ 06 tháng 01 lần (hoặc khi có sự thay đổi về tổ chức giao thông của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Văn bản đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam trước ngày 30 tháng 6 và 31 tháng 12 hàng năm.

    4. Các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe khách

    a) Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô: Căn cứ danh mục tuyến Quy hoạch chi tiết, đăng ký với Sở Giao thông vận tải khai thác tuyến trong danh mục phù hợp với năng lực của đơn vị theo các quy định hiện hành.

    b) Đơn vị kinh doanh bến xe khách: Công khai, cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình khai thác trên các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh (tần suất, biểu đồ chạy xe, doanh nghiệp đang khai thác trên tuyến).

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2015.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Các Thứ trưởng;
    - Cổng TTĐT Bộ GTVT;
    - Lưu VT, V.Tải (Trung 5b).

    BỘ TRƯỞNG




    Đinh La Thăng

     

    PHỤ LỤC 1

    BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TUYẾN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

     

    TT

    Tỉnh, thành phố

    Số tuyến hiện đang khai thác đưa vào quy hoạch

    Số tuyến quy hoạch bổ sung mới

    Tổng số tuyến quy hoạch đến năm 2020

    1

    An Giang

    139

    57

    196

    2

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    191

    41

    232

    3

    Bắc Giang

    133

    14

    147

    4

    Bắc Kạn

    32

    11

    43

    5

    Bạc Liêu

    36

    18

    54

    6

    Bắc Ninh

    51

    1

    52

    7

    Bến Tre

    78

    46

    124

    8

    Bình Định

    122

    7

    129

    9

    Bình Dương

    248

    45

    293

    10

    Bình Phước

    170

    21

    191

    11

    Bình Thuận

    75

    2

    77

    12

    Cà Mau

    92

    7

    99

    13

    Cần Thơ

    98

    15

    113

    14

    Cao Bằng

    47

    2

    49

    15

    Đà Nẵng

    108

    149

    257

    16

    Đắk Lắk

    269

    17

    286

    17

    Đắk Nông

    135

    27

    162

    18

    Điện Biên

    42

    10

    52

    19

    Đồng Nai

    200

    6

    206

    20

    Đồng Tháp

    92

    15

    107

    21

    Gia Lai

    141

    67

    208

    22

    Hà Giang

    42

    5

    47

    23

    Hà Nam

    69

    4

    73

    24

    Hà Nội

    668

    45

    732

    25

    Hà Tĩnh

    105

    73

    179

    26

    Hải Dương

    151

    46

    203

    27

    Hải Phòng

    179

    30

    209

    28

    Hậu Giang

    59

    12

    71

    29

    Hòa Bình

    122

    4

    126

    30

    Hưng Yên

    85

    14

    101

    31

    Khánh Hòa

    86

    21

    107

    32

    Kiên Giang

    117

    31

    148

    33

    Kon Tum

    68

    27

    95

    34

    Lai Châu

    42

    12

    54

    35

    Lâm Đồng

    158

    52

    210

    36

    Lạng Sơn

    137

    8

    145

    37

    Lào Cai

    106

    5

    111

    38

    Long An

    34

    14

    48

    39

    Nam Định

    273

    12

    286

    40

    Nghệ An

    176

    72

    252

    41

    Ninh Bình

    141

    5

    148

    42

    Ninh Thuận

    31

    9

    40

    43

    Phú Thọ

    133

    26

    159

    44

    Phú Yên

    33

    8

    41

    45

    Quảng Bình

    52

    53

    105

    46

    Quảng Nam

    58

    5

    63

    47

    Quảng Ngãi

    82

    42

    126

    48

    Quảng Ninh

    257

    23

    280

    49

    Quảng Trị

    33

    5

    38

    50

    Sóc Trăng

    77

    41

    118

    51

    Sơn La

    82

    5

    87

    52

    Tây Ninh

    71

    18

    89

    53

    Thái Bình

    257

    2

    259

    54

    Thái Nguyên

    208

    47

    255

    55

    Thanh Hóa

    224

    15

    240

    56

    Thừa Thiên Huế

    60

    11

    71

    57

    Tiền Giang

    61

    11

    72

    58

    TP/Hồ Chí Minh

    440

    38

    478

    59

    Trà Vinh

    73

    12

    85

    60

    Tuyên Quang

    85

    3

    88

    61

    Vĩnh Long

    39

    1

    40

    62

    Vĩnh Phúc

    62

    3

    65

    63

    Yên Bái

    85

    2

    87

     

    Cả nước

    3910

    725

    4635

    PHỤ LỤC 2A: CÁC TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số:2288/ QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )

    TT

    Mã số Tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính
    (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến QH

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    BX nơi đi/đến (và ngược lại)

    1

    1112.1116.A

    Cao Bằng

    Lạng Sơn

    Cao Bằng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thành phố Cao Bằng - QL4 - Lạng Sơn

    120

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2

    1112.1316.A

    Cao Bằng

    Lạng Sơn

    Đông Khê

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thị Trấn Đông Khê - QL4 - Lạng Sơn

    110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3

    1116.1113.A

    Cao Bằng

    Hải Phòng

    Cao Bằng

    Cầu Rào

    Thành phố Cao Bằng - QL4 - Cầu Rào

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    4

    1116.1113.B

    Cao Bằng

    Hải Phòng

    Cao Bằng

    Cầu Rào

    Cầu Rào-QL5-QL1A-QL3-Cao Bằng

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    5

    1117.1122.A

    Cao Bằng

    Thái Bình

    Cao Bằng

    Tiền Hải

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL3 - Phố Yên - Thái Nguyên - TX Bắc Kạn

    440

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    6

    1118.1114.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Giao Thủy

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Giao Thủy

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

    Gộp làm 1

    7

    1118.1114.B

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Giao Thủy

    (B): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 – BX. Cao Bằng

    420

    90

    Tuyến đang khai thác

     Gộp làm 1

    8

    1118.1118.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Nghĩa Hưng

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nghĩa Hưng

    410

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    9

    1118.1123.A

    Cao Bằng

    Nam Định

    Cao Bằng

    Xuân Trường

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nan Định

    370

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    10

    1120.1111.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Thái Nguyên

    210

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    11

    1120.1114.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Cao Bằng

    Phổ Yên

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Phổ Yên

    235

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    12

    1120.1311.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Đông Khê

    Thái Nguyên

    QL1B, Bắc Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê

    270

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    13

    1120.1511.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Tà Lùng

    Thái Nguyên

    QL3, Bắc Kạn, Thành phố Cao Bằng

    270

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    14

    1120.2111.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Thạch An

    Thái Nguyên

    QL37, Gang Thép, Điềm Thụy, Phú Bình, Hiệp Hòa, Bắc Giang, QL1A, Lạng Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    15

    1120.2311.A

    Cao Bằng

    Thái Nguyên

    Xuân Hòa

    Thái Nguyên

    QL3, Chợ Mới, Bắc Kạn, QL3, Cao Bằng, Nước Hai, Hòa An

    240

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    16

    1129.1111.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Giáp Bát

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

    280

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    17

    1129.1113.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Mỹ Đình

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

    283

    930

    Tuyến đang khai thác

     

    18

    1129.1114.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Lương Yên

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Lương Yên

    280

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    19

    1134.1111.A

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    20

    1134.1111.B

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    21

    1134.1113.A

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Cao Bằng

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - QL3 - Cao Bằng

    350

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    22

    1134.1117.A

    Cao Bằng

    Hải Dương

    Cao Bằng

    [Quý Cao]

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    23

    1135.1112.A

    Cao Bằng

    Ninh Bình

    Cao Bằng

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    24

    1135.1117.B

    Cao Bằng

    Ninh Bình

    Cao Bằng

    Bình Minh

    BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    25

    1147.1111.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1- QL3 - BX Cao Bằng

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    26

    1147.1112.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    TP. Buôn Ma Thuột

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Buôn Ma Thuật

    1.680

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    27

    1147.1114.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    Ea Kar

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    28

    1147.1115.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    Phước An

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk

    1.680

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    29

    1147.1116.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    Ea H'Leo

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL13 - BX Cao Bằng

    1.620

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    30

    1147.1117.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    Quảng Phú

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    31

    1147.1120.A

    Cao Bằng

    Đắk Lắk

    Cao Bằng

    Krông Năng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - QL18 - QL4A - BX Cao Bằng

    1.670

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    32

    1148.1112.A

    Cao Bằng

    Đắk Nông

    Cao Bằng

    Đắk R'Lấp

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng

    1.710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    33

    1148.1113.A

    Cao Bằng

    Đắk Nông

    Cao Bằng

    Đăk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng

    1.710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    34

    1148.1115.A

    Cao Bằng

    Đắk Nông

    Cao Bằng

    Cư Jút

    BX Cao Bằng - QL3 - QL - ĐHCN – BX Cư Jút

    1.710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    35

    1148.1115.B

    Cao Bằng

    Đắk Nông

    Cao Bằng

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

    1.710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    36

    1148.1117.A

    Cao Bằng

    Đắk Nông

    Cao Bằng

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng

    1.710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    37

    1149.1112.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Đức Long Bảo Lộc

    ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - QL3

    1.805

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    38

    1149.1114.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Đạ Tẻh

    DDT - QL20 - QL27 - QL1A

    1.905

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    39

    1149.1115.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Cát Tiên

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - QL20 - QL26 – Cát Tiên

    1.680

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    40

    1149.1123.A

    Cao Bằng

    Lâm Đồng

    Cao Bằng

    Tân Hà

    QL27 - QL14 - QL14B - TPVinh - QL48 - DDHCM - Đại lộ TL - TLNB - QL3 - Cao Bằng

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    41

    1181.1111.A

    Cao Bằng

    Gia Lai

    Cao Bằng

    Đức Long Gia Lai

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCMQL14 - Gia Lai

    1.350

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    42

    1193.1111.A

    Cao Bằng

    Bình Phước

    Cao Bằng

    Trường Hải BP

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HVM - QL19 - Bình Phước

    2.085

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    43

    1197.1111.A

    Cao Bằng

    Bắc Kạn

    Cao Bằng

    Bắc Kạn

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Bắc Kạn

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    44

    1197.1114.A

    Cao Bằng

    Bắc Kạn

    Cao Bằng

    Ba Bể

    Thành phố Cao Bằng - QL3 - Ba Bể

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    45

    1198.1111.A

    Cao Bằng

    Bắc Giang

    Cao Bằng

    Bắc Giang

    Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Giang

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    46

    1198.1521.A

    Cao Bằng

    Bắc Giang

    Tà Lùng

    Cầu Gồ

    Tà Lùng - QL4 - QL1 - Cầu Gồ

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    47

    1199.1111.A

    Cao Bằng

    Bắc Ninh

    Cao Bằng

    Bắc Ninh

    Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Ninh

    260

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    48

    1214.1312.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Bắc Sơn

    Móng Cái

    BX Bắc Sơn - QL1B - QL1A - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    49

    1214.1611.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bãi Cháy

    BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy và BX Phía Bắc - QL1A - BX Bãi Cháy

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    50

    1214.1612.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Móng Cái

    BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 – BX Móng Cái

    195

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    51

    1214.1614.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cẩm Phả

    BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Cẩm Phả

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    52

    1214.1621.A

    Lạng Sơn

    Quảng Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiên Yên

    QL 18 - QL 4B

    100

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    53

    1216.1413.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Tân Thanh

    Cầu Rào

    Cầu Rào-QL5-QL18-QL1-Tân Thanh

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    54

    1216.1611.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Niệm Nghĩa

    BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - QL5 - BX Niệm Nghĩa

    235

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    55

    1216.1613.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cầu Rào

    Cầu Rào-QL5-QL37-QL18-QL1A-Bắc L.Sơn

    250

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    56

    1216.1614.A

    Lạng Sơn

    Hải Phòng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lạc Long

    BX Lạc Long - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A – BX Lạng Sơn

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    57

    1217.1413.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Tân Thanh

    Bồng Tiên

    ĐT 220B - Cầu Thẫm - QL10 - QL21 - cao tốc Pháp Vân - QL5 - QL1A

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    58

    1217.1611.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    QL10 - QL39 - QL5 - QL1

    239

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    59

    1217.1611.B

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    60

    1217.1622.A

    Lạng Sơn

    Thái Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tiền Hải

    BX Lạng Sơn-QL1-QL5-QL39-BX Tiền Hải

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    61

    1218.1314.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Bắc Sơn

    Giao Thủy

    BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy

    280

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    62

    1218.1611.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nam Định

    BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Định

    235

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    63

    1218.1612.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đò Quan

    BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Đò Quan

    255

    150

    Tuyến đang khai thác

    Chuyển Phía Nam

    64

    1218.1613.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Hậu

    BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Hải Hậu

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    65

    1218.1614.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Giao Thủy

    BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    66

    1218.1617.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Quỹ Nhất

    BX. Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo – BX. Quỹ Nhất

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    67

    1218.1618.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nghĩa Hưng

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nghĩa Hưng

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    68

    1218.1620.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    [Nam Trực]

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Trực

    255

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    69

    1218.1622.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trực Ninh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Trực Ninh

    255

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    70

    1218.1623.A

    Lạng Sơn

    Nam Định

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Xuân Trường

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Xuân Trường

    285

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    71

    1219.1418.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Tân Thanh

    Thanh Thủy

    BX Tân Thanh-QL1-QL2-BX Thanh Thủy

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    72

    1219.1511.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Đồng Đăng

    Việt Trì

    BX Việt Trì - rẽ trái ra đường Hùng Vương - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

    246

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    73

    1219.1512.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Đồng Đăng

    Phú Thọ

    BX Đồng Đăng-QL1-QL2-BX Phú Thọ

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    74

    1219.1512.B

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Đồng Đăng

    Phú Thọ

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    75

    1219.1611.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Việt Trì

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    76

    1219.1612.A

    Lạng Sơn

    Phú Thọ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phú Thọ

    BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    77

    1220.1211.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Hữu Lũng

    Thái Nguyên

    BX Lạng Sơn-QL1-QL37-BX Đồng Quang

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    78

    1220.1311.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Bắc Sơn

    Thái Nguyên

    BX Bắc Sơn - Ngả Hai - Võ Nhai - La Hiên – BX Thái Nguyên

    75

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    79

    1220.1411.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Tân Thanh

    Thái Nguyên

    BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Đồng Quang

    160

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    80

    1220.1415.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Tân Thanh

    Phú Bình

    BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Phú Bình

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    81

    1220.1511.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đồng Đăng

    Thái Nguyên

    BX Đồng Đăng-QL1B

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    82

    1220.1514.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đồng Đăng

    Phổ Yên

    QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    83

    1220.1611.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - BX Thái Nguyên

    170

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    84

    1220.1611.B

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    BX Phía Bắc - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX Thái Nguyên

    170

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    85

    1220.1612.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đại Từ

    BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    86

    1220.1613.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đình Cả

    BX phía Bắc - QL1A - QL1B - BX Đình Cả

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    87

    1220.1614.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phổ Yên

    QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A

    190

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    88

    1220.1711.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Thái Nguyên

    BX Đình Lập - QL4B - Đồng Đăng - QL1A - QL1B – BX Thái Nguyên

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    89

    1220.1712.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Đại Từ

    QL 37, QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    90

    1220.1714.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Đình Lập

    Phổ Yên

    QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    91

    1220.1811.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    Pắc Khuông

    Thái Nguyên

    QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    92

    1220.5311.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    [Thất Khê]

    Thái Nguyên

    QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    93

    1220.5511.A

    Lạng Sơn

    Thái Nguyên

    [Văn Mịch]

    Thái Nguyên

    QL1B, Bắc Sơn, Bình Gia

    110

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    94

    1228.1601.A

    Lạng Sơn

    Hòa Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL6-BX Hòa Bình

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    95

    1229.1212.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Hữu Lũng

    Gia Lâm

    BX Hữu Lũng - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

    100

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    96

    1229.1214.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Hữu Lũng

    Lương Yên

    BX Hữu Lũng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – Đường. Nguyễn Khoái - BX Lương Yên

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    97

    1229.1216.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Hữu Lũng

    Yên Nghĩa

    BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Cầu cạn Linh Đàm, Pháp Vân - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương kéo dài - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    98

    1229.1311.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Bắc Sơn

    Giáp Bát

    BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - Thái Nguyên - QL2 - QL5 - BX Giáp Bát

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    99

    1229.1312.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Bắc Sơn

    Gia Lâm

    BX Bắc Sơn - QL1B - QL279 - QL1A - QL5 - Nguyễn Văn Cừ (chiều về Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ) - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    100

    1229.1313.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Bắc Sơn

    Mỹ Đình

    BX Bắc Sơn - QL1B - QL3B - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    101

    1229.1316.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Bắc Sơn

    Yên Nghĩa

    BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng - Đ. Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa

    169

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    102

    1229.1412.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Gia Lâm

    BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    103

    1229.1413.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Mỹ Đình

    BX Tân Thanh- QL4A - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình

    178

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    104

    1229.1414.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Lương Yên

    BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

    188

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    105

    1229.1415.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Nước Ngầm

    BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    106

    1229.1416.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Yên Nghĩa

     BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    190

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    107

    1229.1417.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Tân Thanh

    Sơn Tây

    BX Tân Thanh-QL1-QL32-BX Sơn Tây

    213

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    108

    1229.1511.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    Giáp Bát

    BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    109

    1229.1512.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - ... - BX Đồng Đăng

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    110

    1229.1513.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    Mỹ Đình

    BX Đồng Đăng - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    111

    1229.1515.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    Nước Ngầm

    BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    112

    1229.1516.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    Yên Nghĩa

    BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Cầu cạn Linh Đàm - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    178

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    113

    1229.1517.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đồng Đăng

    Sơn Tây

    BX Đồng Đăng-QL1-QL32-BX Sơn Tây

    208

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    114

    1229.1611.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Giáp Bát

    BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

    170

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    115

    1229.1612.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Gia Lâm

    BX Phía Bắc - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

    163

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    116

    1229.1613.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Mỹ Đình

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng –

    BX Mỹ Đình

    173

    1.380

    Tuyến đang khai thác

     

    117

    1229.1614.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lương Yên

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

    163

    1.740

    Tuyến đang khai thác

     

    118

    1229.1615.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nước Ngầm

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    119

    1229.1616.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Văn Phú - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - - BX Lạng Sơn và ngược lại

    170

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    120

    1229.1616.B

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6- Văn Phú - Xa La- Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1- BX Lạng Sơn và ngược lại

    170

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    121

    1229.1715.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Đình Lập

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – QL1A – QL 4B – BX Đình Lập

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    122

    1229.1816.A

    Lạng Sơn

    Hà Nội

    Pắc Khuông

    Yên Nghĩa

    BX Pắc Khuông - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    123

    1234.1411.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Tân Thanh

    Hải Dương

    Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Tân Thanh và ngược lại

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    124

    1234.1515.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Đồng Đăng

    Bến Trại

    Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - Đồng Đăng và ngược lại

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    125

    1234.1611.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Dương

    BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc và ngược lại

    220

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    126

    1234.1612.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại

    220

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    127

    1234.1613.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    128

    1234.1615.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bến Trại

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    129

    1234.1712.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Đình Lập

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Đình Lập và ngược lại

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    130

    1235.1411.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Tân Thanh

    Ninh Bình

    QL1

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    131

    1235.1611.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ninh Bình

    BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân –

     Phủ Lý - BX Ninh Bình

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    132

    1235.1612.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Lạng Sơn-QL1-QL10-Kim Sơn

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    133

    1235.1612.B

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 – BX Phía bắc Lạng Sơn

    285

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    134

    1235.1613.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Nho Quan

    BX Lạng Sơn-QL1-BX Nho Quan

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    135

    1235.1615.A

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    136

    1236.1605.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phía Bắc - QL1- Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn.

    315

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    137

    1236.1605.B

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn.

    315

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    138

    1237.1611.A

    Lạng Sơn

    Nghệ An

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vinh

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-PVCG-QL1-BX Vinh

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    139

    1247.1611.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    1.675

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    140

    1247.1615.A

    Lạng Sơn

    Đắk Lắk

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phước An

    BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Krông Pắc

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    141

    1248.1611.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1.507

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    142

    1248.1612.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đắk R'Lấp

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1.507

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    143

    1248.1613.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đăk Mil

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1.507

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    144

    1248.1614.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Krông Nô

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1.507

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    145

    1248.1615.A

    Lạng Sơn

    Đắk Nông

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cư Jút

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1.507

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    146

    1249.1616.A

    Lạng Sơn

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lâm Hà

    QL27 - QL20 - QL27 - QL1A

    1.700

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    147

    1249.1616.B

    Lạng Sơn

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lâm Hà

    QL27 - QL20 - TL723 - QL1 - QL10 – Thái Bình - QL39 – Cầu Triều Dương – Hưng Yên - QL5 – Cầu Phù Đổng - QL1B

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    148

    1249.1617.A

    Lạng Sơn

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Đức Trọng

    QL20 - QL27 - QL1A

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    149

    1249.1623.A

    Lạng Sơn

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Tân Hà

    ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A

    1.715

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    150

    1250.1616.A

    Lạng Sơn

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-BX Ngã Tư Ga

    1.650

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    151

    1261.1611.A

    Lạng Sơn

    Bình Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn

    1.950

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    152

    1261.1611.C

    Lạng Sơn

    Bình Dương

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bình Dương

    BX Phía Bắc- QL1A - QL4B - Đình Lập - QL1A - Đường HCM - TP Vinh - QL1A - BX Thủ Dầu Một

    1.990

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    153

    1265.1611.A

    Lạng Sơn

    Cần Thơ

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cần Thơ 36NVL

    BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL 1B –

    BX phía Bắc Lạng Sơn

    2.013

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    154

    1272.1612.A

    Lạng Sơn

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - Võ Nguyễn Giáp - QL51- QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn và ngược lại

    1.942

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    155

    1288.1512.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đồng Đăng

    Vĩnh Tường

    (A): BX.Vĩnh Tường - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đăng

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    156

    1288.1513.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đồng Đăng

    Yên Lạc

    BX.Yên Lạc - ĐT 305 - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đằng

    225

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    157

    1288.1514.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đồng Đăng

    Lập Thạch

    BX.Lập Thạch - QL2C - QL2 - QL1 - BX.Đồng Đăng

    245

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    158

    1288.1517.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Đồng Đăng

    Tam Đảo

    BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - QL18 - QL1 – BX Đồng Đăng

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    159

    1288.1611.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Yên

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Yên

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    160

    1288.1612.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Tường

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường

    245

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    161

    1288.1613.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Yên Lạc

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Yên Lạc

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    162

    1288.1614.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Lập Thạch

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Lập Thạch

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    163

    1288.1615.A

    Lạng Sơn

    Vĩnh Phúc

    Phía Bắc Lạng Sơn

    [Phúc Yên]

    BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên

    230

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    164

    1289.1321.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Bắc Sơn

    Triều Dương

    BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - QL1A - QL5 - QL39 – BX Triều Dương

    210

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    165

    1289.1418.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Tân Thanh

    Cống Tráng

    : BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng

    220

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    166

    1289.1511.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Đồng Đăng

    Hưng Yên

    : BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - QL39 – BX Hưng Yên

    220

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    167

    1289.1611.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - QL.1A - BX Phía Bắc

    210

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    168

    1289.1616.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    La Tiến

    BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - BX La Tiến

    195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    169

    1289.1618.A

    Lạng Sơn

    Hưng Yên

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Cống Tráng

    : BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 – BX Cống Tráng

    195

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    170

    1290.1612.A

    Lạng Sơn

    Hà Nam

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Vĩnh Trụ

    Viĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    171

    1293.1611.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trường Hải BP

    BXPB Lạng Sơn-QL1-QL13

    2.000

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    172

    1293.1615.A

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thành Công

    BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 – đường Hồ Chí Minh - QL14B – QL1A – QL9 – đường Hồ Chí Minh – TL2B – QL1A – QL3 - QL1B - BX Phía Bắc TP Lạng Sơn và ngược lại

    1.995

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    173

    1293.1615.B

    Lạng Sơn

    Bình Phước

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Thành Công

    BX Phía Bắc - QL1 - QL19 - QL14 - BX Bù Đăng

    2.000

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    174

    1297.1613.A

    Lạng Sơn

    Bắc Kạn

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Na Rì

    BX Na Rì - QL1B - QL1A - Thiện Hòa - Pác Khuông – BX Phía Bắc

    140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    175

    1298.1216.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Hữu Lũng

    Bố Hạ

    BX Hữu Lũng-QL1-BX Yên Thế

    55

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    176

    1298.1415.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Tân Thanh

    Nhã Nam

    BX Tân Thanh-QL1A-BX Nhã Nam

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    177

    1298.1418.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Tân Thanh

    Cao Thượng

    BX Tân Thanh-QL1A-BX Cao Thượng

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    178

    1298.1512.A

    Lạng Sơn

    Bắc Giang

    Đồng Đăng

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đồng Đăng

    130

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    179

    1299.1311.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A – BX Bắc Ninh

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    180

    1299.1311.B

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Bắc Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1A – BX Bắc Ninh

    160

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    181

    1299.1411.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Tân Thanh

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL 1A - QL 4A - BX Tân Thanh

    155

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    182

    1299.1611.A

    Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL1A – BX Phía Bắc

    135

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    183

    1416.1114.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Bãi Cháy

    Lạc Long

    BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

    70

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    184

    1416.1213.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Cầu Rào

    CR-QL10-QL18-Móng Cái

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    185

    1416.1214.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Lạc Long

    BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    250

    3.000

    Tuyến đang khai thác

     

    186

    1416.1216.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Phía Bắc Hải Phòng

    BX phía bắc HP- QL10-QL18- BX Móng Cái

    200

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    187

    1416.1218.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Kiến Thụy

    BX Kiến Thụy -Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    188

    1416.1221.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Móng Cái

    Tiên Lãng

    BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    189

    1416.1314.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Cái Rồng

    Lạc Long

    BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    190

    1416.1514.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Cửa Ông

    Lạc Long

    BX Cửa Ông - QL 18 - Uông Bí - QL 10 - BX Lạc Long

    105

    1.020

    Tuyến đang khai thác

     

    191

    1416.2121.A

    Quảng Ninh

    Hải Phòng

    Tiên Yên

    Tiên Lãng

    BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Tiên Yên

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    192

    1417.1111.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Bãi Cháy

    Trung tâm TP. Thái Bình

    BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Thái Bình

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    193

    1417.1214.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Chợ Lục

    Cầu Trà Lý - Tiền Hải - TP Thái Bình - QL10 - QL18

    286

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    194

    1417.1215.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Thái Thụy

    QL39 - QL10 - QL18

    289

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    195

    1417.1215.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Thái Thụy

    TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18

    289

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    196

    1417.1216.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Đông Hưng

    QL10 - QL18

    288

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    197

    1417.1218.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Kiến Xương

    QL10, QL18

    311

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    198

    1417.1220.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Hưng Hà

    BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Hưng Hà

    330

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    199

    1417.1222.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Móng Cái

    Tiền Hải

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    200

    1417.1314.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Chợ Lục

    QL39 - QL10 - QL18

    176

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    201

    1417.1315.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Thái Thụy

    Đ39B - cầu phao sông hóa - QL10 - QL18

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    202

    1417.1317.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Quỳnh Côi

    ĐT217 - QL10 - QL18

    189

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    203

    1417.1317.B

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Quỳnh Côi

    ĐT224 - QL39 - QL10 - QL18

    189

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    204

    1417.1320.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cái Rồng

    Hưng Hà

    QL39 - QL10 - QL18

    186

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    205

    1417.1412.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Phả

    Hoàng Hà

    BX Hoàng Hà - QL10 - Hải Phòng - QL18 - BX Cẩm Phả

    167

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    206

    1417.1421.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Phả

    Nam Trung

    QL10 - QL18

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    207

    1417.1422.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Phả

    Tiền Hải

    BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    208

    1417.1513.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Bồng Tiên

    ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông – Long Hưng - QL10 - QL18

    175

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    209

    1417.1515.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Thái Thụy

    TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18

    160

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    210

    1417.1516.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Đông Hưng

    QL10, QL18

    159

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    211

    1417.1517.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Quỳnh Côi

    QC - ĐT 217 - QL 10 - QL18

    157

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    212

    1417.1518.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Kiến Xương

    QL10 - QL18 - QN

    182

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    213

    1417.1520.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Hưng Hà

    QL39 - QL10 - QL18

    176

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    214

    1417.1521.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Nam Trung

    QL10 - QL18

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    215

    1417.1522.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cửa Ông

    Tiền Hải

    BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    216

    1417.1613.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Bồng Tiên

    ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông - Long Hưng - QL10 - QL18

    179

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    217

    1417.1614.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Chợ Lục

    QL39 - QL10 - QL18

    171

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    218

    1417.1615.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Thái Thụy

    Đ39B - cầu phao Sông Hóa - QL10 - QL18

    165

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    219

    1417.1616.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Đông Hưng

    QL10, QL18

    163

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    220

    1417.1617.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Quỳnh Côi

    BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Quỳnh Côi

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    221

    1417.1618.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Kiến Xương

    BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Kiến Xương

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    222

    1417.1620.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Hưng Hà

    QL39 - QL10 - QL18

    181

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    223

    1417.1621.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Nam Trung

    QL10 - QL18

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    224

    1417.1622.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Mông Dương

    Tiền Hải

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18

    196

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    225

    1417.2116.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Tiên Yên

    Đông Hưng

    QL10, QL18

    203

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    226

    1417.2216.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Bình Liêu

    Đông Hưng

    BX Bình Liêu - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Đông Hưng

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    227

    1417.2712.A

    Quảng Ninh

    Thái Bình

    Cẩm Hải

    Hoàng Hà

    QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3

    160

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    228

    1418.1213.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Móng Cái

    Hải Hậu

    BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

    410

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    229

    1418.1214.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Móng Cái

    Giao Thủy

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

    450

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    230

    1418.1215.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Móng Cái

    Thịnh Long

    BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    231

    1418.1217.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Móng Cái

    Quỹ Nhất

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    232

    1418.1218.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Móng Cái

    Nghĩa Hưng

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    233

    1418.1313.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cái Rồng

    Hải Hậu

    BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng

    290

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    234

    1418.1318.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cái Rồng

    Nghĩa Hưng

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    235

    1418.1418.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cẩm Phả

    Nghĩa Hưng

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cẩm Phả

    223

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    236

    1418.1511.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Nam Định

    BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    237

    1418.1512.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Đò Quan

    BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    238

    1418.1513.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Hải Hậu

    BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    255

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    239

    1418.1514.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Giao Thủy

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    230

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    240

    1418.1515.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Thịnh Long

    BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    241

    1418.1517.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Quỹ Nhất

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    242

    1418.1518.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Nghĩa Hưng

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    215

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    243

    1418.1520.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    [Nam Trực]

    TT. Nam Giang - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    244

    1418.1522.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Trực Ninh

    BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    228

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    245

    1418.1523.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Xuân Trường

    BX. Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    260

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    246

    1418.1524.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Cửa Ông

    Lâm

    (A): BX. Ý Yên - QL38B - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông

    235

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    247

    1418.1617.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Mông Dương

    Quỹ Nhất

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Mông Dương

    280

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    248

    1418.1624.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Mông Dương

    Lâm

    (A): BX. Ý Yên - QL38B (ĐT486 cũ) - QL10 - QL18 - BX. Mông Dương

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    249

    1418.1815.A

    Quảng Ninh

    Nam Định

    Đông Triều

    Thịnh Long

    BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - Tứ Kỳ - TP. Hải Dương - QL5 - TT. Tiền Trung - Sao Đỏ - BX. Đông Triều

    195

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    250

    1419.1111.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Bãi Cháy

    Việt Trì

    BX Việt Trì - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy

    215

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    251

    1419.1112.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Bãi Cháy

    Phú Thọ

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    252

    1419.1112.B

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Bãi Cháy

    Phú Thọ

    Phú Thọ - QL2 - QL18 - Bãi Cháy và ngược lại

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    253

    1419.1114.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Bãi Cháy

    Yên Lập

    Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Bãi Cháy và ngược lại

    285

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    254

    1419.1115.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Bãi Cháy

    Ấm Thượng

    BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    255

    1419.1117.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Bãi Cháy

    Cẩm Khê

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    256

    1419.1212.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Móng Cái

    Phú Thọ

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 – BX Phú Thọ

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    257

    1419.1213.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Móng Cái

    Thanh Sơn

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 –

    BX Thanh Sơn

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    258

    1419.1213.B

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Móng Cái

    Thanh Sơn

    BX Thanh Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 - BX Móng Cái

    407

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    259

    1419.1311.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Cái Rồng

    Việt Trì

    BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    260

    1419.1411.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Cẩm Phả

    Việt Trì

    BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    261

    1419.1511.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Cửa Ông

    Việt Trì

    BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả

    245

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    262

    1419.1512.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Cửa Ông

    Phú Thọ

    BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Phú Thọ

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    263

    1419.1513.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Cửa Ông

    Thanh Sơn

    BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Thanh Sơn

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    264

    1419.1514.A

    Quảng Ninh

    Phú Thọ

    Cửa Ông

    Yên Lập

    Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Cửa Ông và ngược lại

    325

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    265

    1420.1111.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Bãi Cháy

    Thái Nguyên

    QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều

    230

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    266

    1420.1112.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Bãi Cháy

    Đại Từ

    QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    267

    1420.1211.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Móng Cái

    Thái Nguyên

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 – QL 37 - BX Thái Nguyên

    400

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    268

    1420.1311.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cái Rồng

    Thái Nguyên

    QL3, S.Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy

    265

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    269

    1420.1411.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cẩm Phả

    Thái Nguyên

    QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Hải Dương

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    270

    1420.1511.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cửa Ông

    Thái Nguyên

    Thái Nguyên, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy

    250

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    271

    1420.1512.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Cửa Ông

    Đại Từ

    QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, Bãi Cháy

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    272

    1420.1611.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Mông Dương

    Thái Nguyên

    QL 37, Phú Bình, Hiệp Hoà, Bích Động, Văn Yên, Đình Trám, Bắc Ninh, QL 18, Sao Đỏ, Đông Triều, Mỹ Khê, Uông Bí, Hạ Long, Cẩm Phả

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    273

    1420.1612.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Mông Dương

    Đại Từ

    QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long

    285

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    274

    1420.1812.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Đông Triều

    Đại Từ

    QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, QL18, Bắc Ninh, Sao Đỏ

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    275

    1420.2612.A

    Quảng Ninh

    Thái Nguyên

    Liên Vị

    Đại Từ

    BX Liên Vị - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 37 - BX Đại Từ

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    276

    1421.1211.A

    Quảng Ninh

    Yên Bái

    Móng Cái

    Yên Bái

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 2 - QL 32 - BX Yên Bái

    500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    277

    1422.1211.A

    Quảng Ninh

    Tuyên Quang

    Móng Cái

    Tuyên Quang

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 32 - QL 2 - BX Tuyên Quang

    475

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    278

    1422.1414.A

    Quảng Ninh

    Tuyên Quang

    Cẩm Phả

    Sơn Dương

    BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL18 - BX Cẩm Phả

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    279

    1423.1111.A

    Quảng Ninh

    Hà Giang

    Bãi Cháy

    Phía Nam Hà Giang

     BX khách phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - (QL2) - Đoan Hùng - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18 - Bắc Ninh - Sao Đỏ - Phả Lại - Đông Triều - Uông Bí - BXK Bãi cháy

    410

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    280

    1423.1511.A

    Quảng Ninh

    Hà Giang

    Cửa Ông

    Phía Nam Hà Giang

    BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phú Thọ - QL2 - BX khách phía Nam thành phố Hà Giang và ngược lại.

    480

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    281

    1424.1112.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Bãi Cháy

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 5 - cầu Thanh Trì - cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    480

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    282

    1424.1213.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Móng Cái

    Sa Pa

    (A): BX Móng Cái – Quốc lộ 18 – Uông Bí – Sao Đỏ - Bắc Ninh – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 2 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – TP Lào Cai – Quốc lộ 4D – BX Sa Pa và ngược lại.

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    283

    1424.1412.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Cẩm Phả

    Trung tâm Lào Cai

    BX Cẩm Phả - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – BX trung tâm Lào Cai

    480

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    284

    1424.2712.A

    Quảng Ninh

    Lào Cai

    Cẩm Hải

    Trung tâm Lào Cai

    BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - Cao tốc NBLC - ĐL Trần Hưng Đạo - BX trung tâm Lào Cai

    480

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    285

    1426.1111.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Bãi Cháy

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - Quán Toan - QL18 - BX Bãi Cháy

    445

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    286

    1426.1411.A

    Quảng Ninh

    Sơn La

    Cẩm Phả

    Sơn La

    BX khách TP. Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL 5 - Hải Dương - QL 10 - Quán Toan - TP. Hải Phòng - QL 18 - TP.Uông Bí - BX Cẩm Phả

    192

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    287

    1427.1111.A

    Quảng Ninh

    Điện Biên

    Bãi Cháy

    Điện Biên Phủ

    BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hòa Bình) - Hà Nội - QL5( Hưng Yên - Hải Dương) - Quảng Ninh - BX Bãi Cháy.

    785

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    288

    1428.1101.A

    Quảng Ninh

    Hòa Bình

    Bãi Cháy

    Trung tâm Hoà Bình

    HòaBình - QL6 - Cầu.TT - QL5 - QL18 - Hạ Long

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    289

    1428.1201.A

    Quảng Ninh

    Hòa Bình

    Móng Cái

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 6 - BX Hòa Bình

    400

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    290

    1429.1112.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy và ngược lại

    168

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    291

    1429.1113.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả

    200

    1.260

    Tuyến đang khai thác

     

    292

    1429.1114.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Lương Yên

    BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên

    175

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    293

    1429.1116.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bãi Cháy

    Yên Nghĩa

    BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    294

    1429.1211.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Giáp Bát

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    295

    1429.1212.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Gia Lâm

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

    345

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    296

    1429.1213.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Móng Cái

    338

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    297

    1429.1214.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Lương Yên

    BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại

    365

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    298

    1429.1216.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Móng Cái

    Yên Nghĩa

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

    360

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    299

    1429.1313.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cái Rồng

    Mỹ Đình

    BX Cái Rồng - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    300

    1429.1316.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cái Rồng

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Cái Rồng

    220

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    301

    1429.1411.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Giáp Bát

    BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    302

    1429.1412.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

    195

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    303

    1429.1413.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả

    198

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    304

    1429.1414.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Lương Yên

    BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

    205

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    305

    1429.1416.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cẩm Phả

    Yên Nghĩa

    BX Cẩm Phả - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    306

    1429.1511.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Giáp Bát

    BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại

    208

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    307

    1429.1512.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Gia Lâm

    BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    308

    1429.1513.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Mỹ Đình

    BX Cửa Ông - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 – Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

    200

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    309

    1429.1514.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Lương Yên

    BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

    200

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    310

    1429.1515.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại

    200

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    311

    1429.1516.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Cửa Ông

    Yên Nghĩa

    BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa

    220

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    312

    1429.1616.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Mông Dương

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Mông Dương

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    313

    1429.2013.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Quảng Yên

    Mỹ Đình

    BX Quảng Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    314

    1429.2113.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Tiên Yên

    Mỹ Đình

    BX Tiên Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    315

    1429.2214.A

    Quảng Ninh

    Hà Nội

    Bình Liêu

    Lương Yên

    BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    316

    1434.1212.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Móng Cái

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    317

    1434.1213.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Móng Cái

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - Sao Đỏ - QL18 - Móng Cái

    320

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    318

    1434.1215.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Móng Cái

    Bến Trại

    Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại

    320

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    319

    1434.1216.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Móng Cái

    Nam Sách

    Nam Sách - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại

    300

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    320

    1434.1313.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cái Rồng

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    150

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    321

    1434.1315.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cái Rồng

    Bến Trại

    Bến Traị - QL5 - QL18 - Cái Rồng và ngược lại

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    322

    1434.1319.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cái Rồng

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cái Rồng và ngược lại

    170

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    323

    1434.1383.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cái Rồng

    [Thanh Miện]

    Từ Ô - QL5 - Q18 - Cái Rồng và ngược lại

    160

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    324

    1434.1511.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    Hải Dương

    Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    325

    1434.1512.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông

    150

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    326

    1434.1513.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    327

    1434.1515.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    Bến Trại

    Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại

    170

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    328

    1434.1519.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cửa Ông và ngược lại

    170

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    329

    1434.1520.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    [Kinh Môn]

    Kinh Môn - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại

    160

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    330

    1434.1583.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cửa Ông

    [Thanh Miện]

    Từ Ô - QL5 - Q18 - Cửa Ông và ngược lại

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    331

    1434.1611.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    Hải Dương

    Hải Dương - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    165

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    332

    1434.1612.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    333

    1434.1613.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    Ninh Giang

    Ninh Giang - Đường tỉnh 391 - Quý Cao - QL10 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    180

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    334

    1434.1615.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    Bến Trại

    Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    180

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    335

    1434.1619.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    170

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    336

    1434.1620.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    [Kinh Môn]

    Kinh Môn - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

    160

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    337

    1434.1683.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Mông Dương

    [Thanh Miện]

    Từ Ô - QL5 - Q18 - Mông Dương và ngược lại

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    338

    1434.2119.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Tiên Yên

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL10 - QL18 - Tiên Yên và ngược lại

    250

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    339

    1434.2212.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Bình Liêu

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - 7 - QL18 - Bình Liêu và ngược lại

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    340

    1434.2712.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cẩm Hải

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại

    170

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    341

    1434.2719.A

    Quảng Ninh

    Hải Dương

    Cẩm Hải

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    342

    1435.1111.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL5 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

    200

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    343

    1435.1111.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

    190

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    344

    1435.1113.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Bãi Cháy

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Bãi Cháy

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    345

    1435.1212.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Móng Cái

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    346

    1435.1213.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Móng Cái

    Nho Quan

    BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    347

    1435.1217.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Móng Cái

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    475

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    348

    1435.1313.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cái Rồng

    Nho Quan

    BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cái Rồng

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    349

    1435.1511.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    350

    1435.1511.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    290

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    351

    1435.1512.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    352

    1435.1512.B

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    353

    1435.1513.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Nho Quan

    BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông

    270

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    354

    1435.1515.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    270

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    355

    1435.1517.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cửa Ông

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    295

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    356

    1435.2013.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Quảng Yên

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Quảng Yên

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    357

    1435.2711.A

    Quảng Ninh

    Ninh Bình

    Cẩm Hải

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    358

    1436.1105.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Bãi Cháy

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    359

    1436.1201.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Cẩm Thủy

    BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    360

    1436.1202.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Minh Lộc

    BX Mong Cai - QL 18 - QL 10 - QL1 - Đường tỉnh – BX Minh Lộc

    430

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    361

    1436.1205.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

    500

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    362

    1436.1207.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái.

    520

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    363

    1436.1209.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    364

    1436.1211.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Nông Cống

    BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 - BX Nông Cống

    515

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    365

    1436.1214.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Ngọc Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

    520

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    366

    1436.1216.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Móng Cái

    Yên Cát

    BX Yên Cát - QL 45 - QL1 - QL 10 - QL 18 – BX Móng Cái

    550

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    367

    1436.1405.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cẩm Phả

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

    315

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    368

    1436.1418.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cẩm Phả

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Cẩm Phả

    369

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    369

    1436.1501.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cửa Ông

    Cẩm Thủy

    BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

    350

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    370

    1436.1505.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cửa Ông

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    371

    1436.1510.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cửa Ông

    Vĩnh Lộc

    BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông.

    325

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    372

    1436.1511.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Cửa Ông

    Nông Cống

    BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    373

    1436.1805.A

    Quảng Ninh

    Thanh Hóa

    Đông Triều

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Đông Triều - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    374

    1437.1111.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Bãi Cháy

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Bãi Cháy

    440

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    375

    1437.1211.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Móng Cái

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái

    610

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    376

    1437.1212.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Móng Cái

    Chợ Vinh

    BX Chợ Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái

    610

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    377

    1437.1411.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cẩm Phả

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cẩm Phả

    480

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    378

    1437.1511.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cửa Ông

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cửa Ông

    580

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    379

    1437.1515.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cửa Ông

    Đô Lương

    BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    380

    1437.2715.A

    Quảng Ninh

    Nghệ An

    Cẩm Hải

    Đô Lương

    BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    381

    1438.1211.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Móng Cái

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái

    550

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    382

    1438.1511.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Cửa Ông

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Cửa Ông

    550

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    383

    1443.1511.A

    Quảng Ninh

    Đà Nẵng

    Cửa Ông

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa ông

    880

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    384

    1449.1116.A

    Quảng Ninh

    Lâm Đồng

    Bãi Cháy

    Lâm Hà

    QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18

    1.685

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    385

    1449.1211.A

    Quảng Ninh

    Lâm Đồng

    Móng Cái

    Liên tỉnh Đà Lạt

    QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    386

    1449.1216.A

    Quảng Ninh

    Lâm Đồng

    Móng Cái

    Lâm Hà

    QL27 - QL20 - QL27 - TL723 - QL1A - QL10 - QL5 - QL18

    1.820

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    387

    1449.1512.A

    Quảng Ninh

    Lâm Đồng

    Cửa Ông

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1 - QL10

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    388

    1450.1111.A

    Quảng Ninh

    TP. Hồ Chí Minh

    Bãi Cháy

    Miền Đông

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bãi Cháy

    1.860

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    389

    1450.1511.A

    Quảng Ninh

    TP. Hồ Chí Minh

    Cửa Ông

    Miền Đông

    BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Miền Đồng

    1.800

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    390

    1465.1211.A

    Quảng Ninh

    Cần Thơ

    Móng Cái

    Cần Thơ 36NVL

    BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Hà Nội - Quốc lộ 5 - Quảng Ninh - BX Khách Móng Cái và ngược lại

    2.280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    391

    1473.1211.A

    Quảng Ninh

    Quảng Bình

    Móng Cái

    Đồng Hới

    BX Móng Cái - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    618

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    392

    1475.1211.A

    Quảng Ninh

    Thừa Thiên Huế

    Móng Cái

    Phía Bắc Huế

    : Phía Bắc - QL1A - QL10 - Uông Bí - QL18 –

    Móng Cái

    950

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    393

    1489.1212.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Móng Cái

    Khoái Châu

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Khoái Châu

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    394

    1489.1216.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Móng Cái

    La Tiến

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 –

    BX La Tiến

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    395

    1489.1218.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Móng Cái

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.199 - QL.39 - QL.18 - đường Hùng Vương (tp Móng Cái) - BX Móng Cái

    360

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    396

    1489.1221.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Móng Cái

    Triều Dương

    : BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Triều Dương

    380

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    397

    1489.1311.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cái Rồng

    Hưng Yên

    BX Cái Rồng - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 –

    BX Hưng Yên

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    398

    1489.1313.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cái Rồng

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT. 376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - mạo Khê - QL.18 - Cửa Ông - BX Cái Rồng

    180

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    399

    1489.1321.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cái Rồng

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Tp Hải Dương - ga Tiền Trung - Sao Đỏ - QL.18 Mạo Khê - Cửa Ông –

    BX Cái Rồng

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    400

    1489.1418.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Phả

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 - QL.5 - Tp Hải Dương - ga Tiền Chung - TT Sao Đỏ - QL.18 –

     BX Cẩm Phả

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    401

    1489.1511.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    Hưng Yên

    : BX Cửa Ông - QL 18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    402

    1489.1513.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.5 - Tp Hải Dương - Ngã tư TT Phú Thái - ĐT.388 - QL.18 - BX Cửa Ông

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    403

    1489.1516.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - Tp Hải Dương - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Cầu Rào

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    404

    1489.1518.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - ĐT.188 - QL.18 - BX Cửa Ông

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    405

    1489.1521.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cửa Ông

    Triều Dương

    : BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 -

    BX Triều Dương

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    406

    1489.1611.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Mông Dương

    Hưng Yên

    : BX Mông Dương - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên

    190

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    407

    1489.1616.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Mông Dương

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Mông Dương

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    408

    1489.2716.A

    Quảng Ninh

    Hưng Yên

    Cẩm Hải

    La Tiến

    BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 –

    BX La Tiến

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    409

    1490.1212.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Móng Cái

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Mạo Khê - Móng Cái

    388

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    410

    1490.1412.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Cẩm Phả

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - H.Nội - Hải Dương –

    Cẩm Phả

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    411

    1490.1511.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Cửa Ông

    Trung tâm Hà Nam

    Bình Mỹ - Phủ Lý - Hưng Yên - Hải Dương –

    Cửa Ông

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    412

    1490.1512.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Cửa Ông

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Hưng Yên - Uông.Bí –

    Cửa Ông

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    413

    1490.1612.A

    Quảng Ninh

    Hà Nam

    Mông Dương

    Vĩnh Trụ

    BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL 39B - TL 972 - BX Vĩnh Trụ

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    414

    1497.1211.A

    Quảng Ninh

    Bắc Kạn

    Móng Cái

    Bắc Kạn

    BX Móng Cái - QL 18 - Bắc Ninh - QL 3 –

     BX Bắc Kan

    460

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    415

    1498.1111.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Bãi Cháy

    Bắc Giang

    BX Bãi Cháy - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 –

    BX Bắc Giang

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    416

    1498.1113.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Bãi Cháy

    Sơn Động

    BX Bãi Cháy - QL 279 - BX Sơn Động

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    417

    1498.1211.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Móng Cái.

    330

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    418

    1498.1212.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - QL 18 - BX Móng Cái

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    419

    1498.1213.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL 31 - TT Đình Lập - QL 4B - TT Tiên Yên - QL 18 - Đầm Hà - Hà Cối – BX Móng Cái

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    420

    1498.1214.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - QL 18 - BX Móng Cái

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    421

    1498.1218.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Móng Cái

    Cao Thượng

    BX Cao Thượng - ĐT 398 - QL 1A - QL 31 - QL 37 –

     BX Móng Cái

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    422

    1498.1321.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cái Rồng

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cái Rồng

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    423

    1498.1322.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cái Rồng

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 –

     BX Cái Rồng

    205

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    424

    1498.1511.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Cửa Ông.

    135

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    425

    1498.1511.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - QL 1A - QL 18 –

     BX Cửa Ông

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    426

    1498.1513.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL 279 - BX Cửa Ông

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    427

    1498.1521.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 –

    BX Cửa Ông

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    428

    1498.1521.B

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cửa Ông

    183

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    429

    1498.1521.C

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - QL 18 –

    BX Cửa Ông

    185

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    430

    1498.1522.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cửa Ông

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 –

    BX Cửa Ông

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    431

    1498.1614.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Mông Dương

    Lục Ngạn

    BX Tân Sơn - QL 31 - Bắc Lũng - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ, Đồng Triều - Uông Bó - Hạ Long - QL 5 –

    BX Mông Dương

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    432

    1498.2513.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Hoành Bồ

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL 279 - BX Hoàng Bồ

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    433

    1498.2711.A

    Quảng Ninh

    Bắc Giang

    Cẩm Hải

    Bắc Giang

    BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 37 –

    BX Bắc Giang

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    434

    1499.1511.A

    Quảng Ninh

    Bắc Ninh

    Cửa Ông

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL18 - Đông Triều - BX Cửa Ông

    185

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    435

    1617.1111.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Trung tâm TP. Thái Bình

    NN-QL10-T.Bình

    70

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    436

    1617.1114.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Chợ Lục

    NN-QL10-Chợ Lục

    48

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    437

    1617.1115.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Thái Thụy

    NN-QL10-QL39-Chợ Lục

    95

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    438

    1617.1116.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Đông Hưng

    NN-QL10-Đ.Hưng

    70

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    439

    1617.1117.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Quỳnh Côi

    NN-QL10-ĐT217-Q.Côi

    70

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    440

    1617.1120.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Hưng Hà

    NN-QL10-QL39-Hưng Hà

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    441

    1617.1122.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Niệm Nghĩa

    Tiền Hải

    NN-QL10-Tiền Hải

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    442

    1617.1311.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    cCầu Rào

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Cầu Rào - QL10-Thái Bình

    90

    870

    Tuyến đang khai thác

     

    443

    1617.1313.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Bồng Tiên

    ĐT220B - QL10

    73

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    444

    1617.1314.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Chợ Lục

    Cầu Rào -QL10-Chợ Lục

    70

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    445

    1617.1315.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Thái Thụy

    Cầu Rào - QL10-Thái thuỵ

    85

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    446

    1617.1316.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Đông Hưng

    Cầu Rào - QL10-Đ.Hưng

    75

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    447

    1617.1318.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Kiến Xương

    Cầu Rào - QL10-Kiến Xương

    97

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    448

    1617.1320.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Hưng Hà

    Cầu Rào - QL10-QL39-Hưng Hà

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    449

    1617.1321.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Nam Trung

    Cầu Rào - QL10-QL37-Nam Trung

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    450

    1617.1322.A

    Hải Phòng

    Thái Bình

    Cầu Rào

    Tiền Hải

    Cầu Rào - QL10-QL37B-Tiền Hải

    100

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    451

    1618.1111.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Niệm Nghĩa

    Nam Định

    Niệm Nghĩa - QL10-Nam Định

    90

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    452

    1618.1114.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Niệm Nghĩa

    Giao Thủy

    Niệm Nghĩa - QL10-QL21-TL489-Giao Thuỷ

    145

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    453

    1618.1115.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Niệm Nghĩa

    Thịnh Long

    Niệm Nghĩa - QL10-QL21A-Thịnh Long

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    454

    1618.1117.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Niệm Nghĩa

    Quỹ Nhất

    Niệm Nghĩa - QL10-Quỹ Nhất

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    455

    1618.1118.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Niệm Nghĩa

    Nghĩa Hưng

    Niệm Nghĩa - QL10-Nghĩa Hưng

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    456

    1618.1122.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Niệm Nghĩa

    Trực Ninh

    Niệm Nghĩa - QL10-Trực Ninh

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    457

    1618.1311.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Nam Định

    Cầu Rào - QL10-Nam Định

    120

    2.040

    Tuyến đang khai thác

     

    458

    1618.1313.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Hải Hậu

    Cầu Rào - QL10-QL21-Hải Hậu

    135

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    459

    1618.1314.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Giao Thủy

    Cầu Rào - QL10-Giao Thuỷ

    135

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    460

    1618.1315.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Thịnh Long

    Cầu Rào - QL10-Thịnh Long

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    461

    1618.1317.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Quỹ Nhất

    Cầu Rào -QL10-Quỹ Nhất

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    462

    1618.1318.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Nghĩa Hưng

    Cầu Rào - QL10-Nghĩa Hưng

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    463

    1618.1320.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    [Nam Trực]

    (A): BX. Cầu Rào - Trường Chinh - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - TT. Nam Giang

    110

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    464

    1618.1322.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Trực Ninh

    Cầu Rào - QL10-Trưc Ninh

    135

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    465

    1618.1323.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Cầu Rào

    Xuân Trường

    Cầu Rào - QL10-Xuân Trường

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    466

    1618.1613.A

    Hải Phòng

    Nam Định

    Phía Bắc Hải Phòng

    Hải Hậu

    BX Phía Bắc Hải Phòng - QL 10 - BX Hải Hậu

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    467

    1619.1111.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Niệm Nghĩa

    Việt Trì

    Niệm Nghĩa - QL5-QL3-QL2-Việt Trì

    242

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    468

    1619.1311.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Cầu Rào

    Việt Trì

    Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Việt Trì

    242

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    469

    1619.1312.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Cầu Rào

    Phú Thọ

    Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Phú Thọ

    242

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    470

    1619.1313.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Cầu Rào

    Thanh Sơn

    Cầu Rào - QL5-QL2QL32C-32A-Th.Sơn

    242

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    471

    1619.1313.B

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Cầu Rào

    Thanh Sơn

    Thanh Sơn - QL32-QL32C- QL2-QL5-Cầu Rào và ngược lại

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    472

    1619.1511.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Vĩnh Bảo

    Việt Trì

    Vĩnh Bảo - QL10-QL21-QL1-QL2-Việt Trì

    242

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    473

    1619.1513.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Vĩnh Bảo

    Thanh Sơn

    BX Thanh Sơn - QL32-QL5-Q10-BX Vĩnh Bảo và ngược lại

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    474

    1620.1111.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Niệm Nghĩa

    Thái Nguyên

    Niệm Nghĩa - QL5-QL3-Thái Nguyên

    185

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    475

    1620.1112.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Niệm Nghĩa

    Đại Từ

    Trần Nguyên Hãn, Đ.Tôn Đức Thắng, QL5, QL3, Ngã ba Viện Lao, QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên, QL37

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    476

    1620.1311.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Cầu Rào

    Thái Nguyên

    Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên

    185

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    477

    1620.1312.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Cầu Rào

    Đại Từ

    Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    478

    1620.1315.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Cầu Rào

    Phú Bình

    Cầu Rào - QL5-QL1 - QL37-Phú Bình

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    479

    1621.1111.A

    Hải Phòng

    Yên Bái

    Niệm Nghĩa

    Yên Bái

    Niệm Nghĩa - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    480

    1621.1311.A

    Hải Phòng

    Yên Bái

    Cầu Rào

    Yên Bái

    Cầu Rào - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    481

    1622.1111.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Niệm Nghĩa

    Tuyên Quang

    Niệm Nghĩa - QL5-QL1-QL3-T.Quang

    256

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    482

    1622.1113.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Niệm Nghĩa

    Na Hang

    Niệm Nghĩa - QL5-QL2-TTV.Lộc-ĐT90-Na Hang

    367

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    483

    1622.1114.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Niệm Nghĩa

    Sơn Dương

    Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL2CQL37-Sơn Dương

    237

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    484

    1622.1311.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Cầu Rào

    Tuyên Quang

    Cầu Rào - QL5- Cầu ĐuốngQL2-Tuyên Quang

    265

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    485

    1622.1312.A

    Hải Phòng

    Tuyên Quang

    Cầu Rào

    Chiêm Hóa

    Cầu Rào - QL5-QL2-ĐT90 -Chiêm Hoá

    330

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    486

    1623.1111.A

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Niệm Nghĩa

    Phía Nam Hà Giang

    BX Phía Nam - QL2 - QL5 - BX Niệm Nghĩa

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    487

    1623.1315.A

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Cầu Rào

    Bắc Quang

    Cầu Rào - QL5-QL2-Bắc Quang

    415

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    488

    1624.1112.A

    Hải Phòng

    Lào Cai

    Niệm Nghĩa

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL70-

    BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    430

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    489

    1624.1312.A

    Hải Phòng

    Lào Cai

    Cầu Rào

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Cầu Rào - QL5-QL2 - QL71 –

     BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    430

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    490

    1626.1311.A

    Hải Phòng

    Sơn La

    Cầu Rào

    Sơn La

    Cầu Rào - QL5-QL6 Sơn La

    390

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    491

    1627.1111.A

    Hải Phòng

    Điện Biên

    Niệm Nghĩa

    Điện Biên Phủ

    BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 –

    BX Niệm Nghĩa

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    492

    1628.1101.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Niệm Nghĩa

    Trung tâm Hoà Bình

    Niệm Nghĩa - QL5-QL6-Hoà Bình

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    493

    1628.1307.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Cầu Rào

    Lạc Thuỷ

    Cầu Rào - QL10-QL21 - Chi Nê

    155

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    494

    1628.1357.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Cầu Rào

    Yên Thủy

    Cầu Rào - QL10-QL12B -Yên Thuỷ

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    495

    1629.1112.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Niệm Nghĩa

    Gia Lâm

    BX Tam Bạc-QL5 - BX Gia Lâm

    105

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    496

    1629.1114.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Niệm Nghĩa

    Lương Yên

    BX Tam Bạc-Bạch Đằng-QL5_ BX Lương Yên

    104

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    497

    1629.1117.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Niệm Nghĩa

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây-QL32--QL 5-Quán Toan-BX Tam Bạc

    155

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    498

    1629.1312.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Cầu Rào

    Gia Lâm

    BX Cầu Rào-Nguyễn Văn Linh - QL 5 -BX Gia Lâm

    105

    1.770

    Tuyến đang khai thác

     

    499

    1629.1316.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Cầu Rào

    Yên Nghĩa

    BX Cầu RàoNguyễn Văn Linh - QL5 - BX Yên Nghĩa

    125

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    500

    1629.1411.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Lạc Long

    Giáp Bát

    BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - đường Giải Phóng

     - BX Giáp Bát

    125

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    501

    1629.1416.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Lạc Long

    Yên Nghĩa

    BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa

    120

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    502

    1629.1512.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Vĩnh Bảo

    Gia Lâm

    BX Vĩnh Bảo-QL10-QL5-BX Gia Lâm

    140

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    503

    1629.1517.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Vĩnh Bảo

    Sơn Tây

    BX Sơn tây-QL21-Cầu Thanh Trì-QL5-BX Vĩnh Bảo

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    504

    1629.1612.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Phía Bắc Hải Phòng

    Gia Lâm

    BX Phía Bắc - Cầu Kiền – Quốc lộ 10 – Quán Toan – Quốc lộ 5 – BX Gia Lâm và ngược lại.

    125

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    505

    1629.1812.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Kiến Thụy

    Gia Lâm

    QL5

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    506

    1629.2112.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Gia Lâm

    QL5

    105

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    507

    1629.2116.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Yên Nghĩa

    BX Tiên Lãng- QL 10 - TL 391 -QL 5-BX Yên Nghĩa

    145

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    508

    1629.2116.B

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Tiên Lãng

    Yên Nghĩa

    BX Tiên Lãng-QL10-QL5-BX Yên Nghĩa

    145

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    509

    1629.2312.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Thượng Lý

    Gia Lâm

    QL5

    90

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    510

    1629.2312.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Thượng Lý

    Gia Lâm

    BX Thượng Lý - QL5 - BX Gia Lâm

    100

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    511

    1629.5112.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    An Lão

    Gia Lâm

    QL5

    95

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    512

    1629.5114.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    An Lão

    Lương Yên

    BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên

    125

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    513

    1634.1114.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    NN-QL5-QL37-Sao Đỏ

    80

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    514

    1634.1115.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại

    80

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    515

    1634.1119.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    Thanh Hà

    Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - QL10 - NN và ngược lại

    80

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    516

    1634.1119.B

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL5 - QL10 - Niệm Nghĩa và ngược lại

    80

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    517

    1634.1120.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    [Kinh Môn]

    Kinh Môn - QL5 - QL10 - Tam Bạc và ngược lại

    80

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    518

    1634.1155.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    [Phả Lại]

    TB-QL5-QL37-Phả Lại

    72

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    519

    1634.1183.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Niệm Nghĩa

    [Thanh Miện]

    Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - QL38B - Gia Lộc - QL5 - NN và ngược lại

    70

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    520

    1634.1313.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Cầu Rào

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

    45

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    521

    1634.1314.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Cầu Rào

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

    60

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    522

    1634.1315.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Cầu Rào

    Bến Trại

    Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

    45

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    523

    1634.1320.A

    Hải Phòng

    Hải Dương

    Cầu Rào

    [Kinh Môn]

    Kinh Môn - ĐT 388 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại

    40

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    524

    1635.1111.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Niệm Nghĩa

    Ninh Bình

    NN-QL10-Ninh Bình

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    525

    1635.1112.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Niệm Nghĩa

    Kim Sơn

    NN-QL10-Kim Sơn

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    526

    1635.1312.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Cầu Rào

    Kim Sơn

    CR-QL10-Kim Sơn

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    527

    1635.1313.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Cầu Rào

    Nho Quan

    CR-QL10-Nho Quan

    125

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    528

    1635.1313.B

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Cầu Rào

    Nho Quan

    QL12B - QL1 - QL10

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    529

    1635.1313.C

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Cầu Rào

    Nho Quan

    Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - QL10 - Cầu Rào

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    530

    1635.1315.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Cầu Rào

    Khánh Thành

    QL10

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    531

    1635.1316.A

    Hải Phòng

    Ninh Bình

    Cầu Rào

    Kim Đông

    Cầu Rào - QL10-QL1-QL12B-Kim Đông

    125

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    532

    1636.1103.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Hoằng Hóa

    BX Hoằng Hóa - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    533

    1636.1104.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Phía Tây Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Tây. Thanh hoá

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    534

    1636.1105.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa - QL 5-QL1-Bắc.Thanh hoá

    250

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    535

    1636.1105.B

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa - QL10-QL1-bắc. Thanh hoá

    180

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    536

    1636.1110.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Vĩnh Lộc

    Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Vĩnh Lộc

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    537

    1636.1116.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Yên Cát

    Niệm Nghĩa - QL10-NB-QL1A-Yên Cát

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    538

    1636.1118.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    539

    1636.1119.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Niệm Nghĩa

    Cửa Đạt

    Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Cửa Đạt

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    540

    1636.1301.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Cẩm Thủy

    Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Cẩm Thuỷ

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    541

    1636.1302.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Minh Lộc

    Cầu Rào - QL10-QL1A-Minh Lộc

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    542

    1636.1303.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Hoằng Hóa

    Cầu Rào - QL10-QL1A-Hoằng Hóa

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    543

    1636.1304.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Phía Tây Thanh Hóa

    Cầu Rào - QL10-QL1A-Tây Thanh Hoá

    200

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    544

    1636.1305.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Cầu Rào - QL10-QL1-Bắc Thanh Hoá

    190

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    545

    1636.1305.B

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Cầu Rào - QL5-QL1-Bắc Thanh Hoá

    225

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    546

    1636.1307.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Nghi Sơn

    Cầu Rào - QL10-QL1-Nghi Sơn

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    547

    1636.1309.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Nga Sơn

    Cầu Rào - QL10-Nga Sơn

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    548

    1636.1310.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Vĩnh Lộc

    Cầu Rào - QL10-QL1A-Vĩnh Lộc

    181

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    549

    1636.1312.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Huyên Hồng

    Cầu Rào - QL10-QL1-QL47-Huyên Hồng

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    550

    1636.1314.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Ngọc Lặc

    Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Ngọc Lặc

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    551

    1636.1316.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Yên Cát

    Cầu Rào - QL10-QL1A-Yên Cát

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    552

    1636.1318.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Sầm Sơn

    Cầu Rào - QL10-QL1-Sầm Sơn

    215

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    553

    1636.1319.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Cửa Đạt

    Cầu Rào - Đường 10 - QL1A - Cửa Đặt

    220

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    554

    1636.1321.A

    Hải Phòng

    Thanh Hóa

    Cầu Rào

    Triệu Sơn

    Cầu Rào - QL10-QL1-Triệu Sơn

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    555

    1637.1111.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Niệm Nghĩa

    Vinh

    Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Vinh

    350

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    556

    1637.1311.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Vinh

    Cầu Rào - QL10-QL1-Vinh

    350

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    557

    1637.1314.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Nghĩa Đàn

    Cầu Rào - QL10-QL1A-QL48-Nghĩa Đàn

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    558

    1638.1311.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào

    500

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    559

    1643.1111.A

    Hải Phòng

    Đà Nẵng

    Niệm Nghĩa

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 –

     BX Niệm Nghĩa

    860

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    560

    1643.1311.A

    Hải Phòng

    Đà Nẵng

    Cầu Rào

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào

    860

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    561

    1647.1111.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Niệm Nghĩa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 -

    BX Phía Bắc.Buôn Mê Thuột

    1.600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    562

    1647.1112.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Niệm Nghĩa

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Niệm Nghĩa

    1.600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    563

    1647.1117.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Niệm Nghĩa

    Quảng Phú

    BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa

    1.440

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    564

    1647.1311.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Cầu Rào

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phia Bắc- QL14-QL 1A-BX Cầu Rào

    1.600

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    565

    1647.1312.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Cầu Rào

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Cầu Rào

    1.600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    566

    1647.1511.A

    Hải Phòng

    Đắk Lắk

    Vĩnh Bảo

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phia Bắc BMT - QL14 - QL14B - QL1A-QL10 – BX Vĩnh Bảo

    1.500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    567

    1649.1312.A

    Hải Phòng

    Lâm Đồng

    Cầu Rào

    Đức Long Bảo Lộc

    CR-QL5-QL10-QL1-Đức Long

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    568

    1649.1612.A

    Hải Phòng

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Hải Phòng

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Phía Bắc HP - QL 10- QL1 -QL1C-ĐT652-

    BX Đức Long

    1.000

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    569

    1650.1111.A

    Hải Phòng

    TP. Hồ Chí Minh

    Niệm Nghĩa

    Miền Đông

    Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Miền Đông

    1.843

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    570

    1650.1516.A

    Hải Phòng

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Bảo

    Ngã Tư Ga

    Vĩnh Bảo - QL10-QL1-Ngã tư Ga

    1.820

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    571

    1660.1512.A

    Hải Phòng

    Đồng Nai

    Vĩnh Bảo

    Biên Hòa

    BX Vĩnh bảo - QL10 - QL1 - BX Đồng Nai

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    572

    1660.1513.A

    Hải Phòng

    Đồng Nai

    Vĩnh Bảo

    Đồng Nai

    Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - Đồng Nai

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    573

    1672.1112.A

    Hải Phòng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Niệm Nghĩa

    Vũng Tàu

    Niệm Nghĩa - QL5-QL10-QL1-QL55-Vũng Tàu

    1.750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    574

    1672.1312.A

    Hải Phòng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cầu Rào

    Vũng Tàu

    Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Vũng Tàu

    1.800

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    575

    1675.1111.A

    Hải Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Niệm Nghĩa

    Phía Bắc Huế

    Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Huế

    690

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    576

    1675.1311.A

    Hải Phòng

    Thừa Thiên Huế

    Cầu Rào

    Phía Bắc Huế

    Cầu Rào - QL10-QL1-Huế

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    577

    1676.1111.A

    Hải Phòng

    Quảng Ngãi

    Niệm Nghĩa

    Quảng Ngãi

    Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Quảng Ngãi

    991

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    578

    1676.1511.A

    Hải Phòng

    Quảng Ngãi

    Vĩnh Bảo

    Quảng Ngãi

    Cầu Rào - QL10-QL1-Quảng Ngãi

    980

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    579

    1681.1514.A

    Hải Phòng

    Gia Lai

    Vĩnh Bảo

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 14B - Đà Nẵng - QL 1A - QL 10 - BX Vĩnh Bảo

    1.300

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    580

    1689.1111.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Hưng Yên

    85

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    581

    1689.1115.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa

    Kim Động

    Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Thọ Vinh

    90

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    582

    1689.1116.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa

    La Tiến

    Niệm Nghĩa - QL5- ĐT 39B-Phủ Cừ

    100

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    583

    1689.1118.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Niệm Nghĩa

    Cống Tráng

    Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Cống Tráng

    80

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    584

    1689.1316.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    La Tiến

    Cầu Rào - QL5-QL38-La Tiến

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    585

    1689.1318.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    Cống Tráng

    Cầu Rào - QL5-QL39-Cống Tráng

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    586

    1690.1112.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Niệm Nghĩa

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Niệm Nghĩa

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    587

    1690.1311.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Trung tâm Hà Nam

    BX Cầu Rào - QL10 - BX Phủ Lý

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    588

    1690.1312.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Cầu Rào

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    589

    1690.1313.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Cầu Rào

    Hòa Mạc

    : CR-QL10-Hoà Mạc

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    590

    1698.1111.A

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Niệm Nghĩa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - BX NN và ngược lại

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    591

    1698.1311.A

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Bắc Giang

    Cầu Rào - QL10-QL18-Bắc Giang

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    592

    1698.1314.A

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 18 - BX Cầu Rào

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    593

    1698.1314.B

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Lục Ngạn

    Cầu Rào - QL5-QL37-Lục Nam-Lục Ngạn

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    594

    1698.1314.C

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Lục Ngạn

    Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Chũ

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    595

    1698.1321.A

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Cầu Rào

    Cầu Gồ

    Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Cầu Gồ

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    596

    1698.2314.A

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Thượng Lý

    Lục Ngạn

    Kim Khí - QL5 – QL 1 - Chũ ;

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    597

    1698.2314.B

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Thượng Lý

    Lục Ngạn

    BX Kim Khí - QL 5 - QL 1A - QL 31 –

    BX Lục Ngạn

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    598

    1698.2321.A

    Hải Phòng

    Bắc Giang

    Thượng Lý

    Cầu Gồ

    Kim Khí - QL5 - QL18 - QL1A - Cầu Gồ

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    599

    1718.1111.A

    Thái Bình

    Nam Định

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Nam Định

    Phố Lý Bôn - Đường Trần Thái Tông - Ngã ba Phúc Khánh - Đường Hùng Vương - QL10

    18

    930

    Tuyến đang khai thác

     

    600

    1719.1111.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Việt Trì

    QL10-QL21-QL1-PVCG-cầu Thanh Trì-QL5-QL2

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    601

    1719.1111.B

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Việt Trì

    QL10 - QL21 - PVCG - VĐ3 - Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Thăng Long - QL2

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    602

    1719.1114.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Yên Lập

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình

    274

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    603

    1719.1611.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Đông Hưng

    Việt Trì

    BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B –

    BX Đông Hưng

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    604

    1719.2211.A

    Thái Bình

    Phú Thọ

    Tiền Hải

    Việt Trì

    BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B - BX Tiền Hải

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    605

    1720.1111.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Thái Nguyên

    QL10 - QL39 - QL5 - QL3

    159

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    606

    1720.1112.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Đại Từ

    QL10 - TL191 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Cao đẳng Luyện Kim - QL3 cũ - QL37

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    607

    1720.1115.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Phú Bình

    Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Vĩnh Tuy, Pháp Vân, QL1, Phủ Lý, Nam Định

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    608

    1720.1311.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Bồng Tiên

    Thái Nguyên

    ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    609

    1720.1312.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Bồng Tiên

    Đại Từ

    ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL37

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    610

    1720.1412.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Chợ Lục

    Đại Từ

    QL39 - Cầu Triều Dương - TP Hưng Yên

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    611

    1720.1511.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Thái Thụy

    Thái Nguyên

    QL39 - QL10 - QL3

    173

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    612

    1720.1512.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Thái Thụy

    Đại Từ

    QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Gia Lâm, QL5, Phố Nối, Hưng Yên, Hưng Hà, Đông Hưng, TP Thái Bình

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    613

    1720.1513.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Thái Thụy

    Đình Cả

    QL39-QL5-QL3,

    182

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    614

    1720.1611.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Đông Hưng

    Thái Nguyên

    QL39 - QL5 - QL3

    193

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    615

    1720.1612.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Đông Hưng

    Đại Từ

    QL39 - QL5 - QL3 - QL27

    193

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    616

    1720.1655.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Đông Hưng

    [Đu]

    QL39 - QL5 - QL3 - QL27

    184

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    617

    1720.1711.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Quỳnh Côi

    Thái Nguyên

    QL39, QL5, QL3

    143

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    618

    1720.1811.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Kiến Xương

    Thái Nguyên

    TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3

    172

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    619

    1720.1812.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Kiến Xương

    Đại Từ

    39B, 10, 39A, 5, VĐ3

    198

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    620

    1720.1853.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Kiến Xương

    [Định Hóa]

    QL10 - QL39 - QL5 - QL3

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    621

    1720.2211.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    Thái Nguyên

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5

    206

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    622

    1720.2211.B

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    Thái Nguyên

    QL37B - ĐT458 - QL10 - Tứ Kỳ - QL5

    206

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    623

    1720.2212.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    Đại Từ

    QL37B - ĐT458 (39B) - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Cầu Vĩnh Tuy - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên - QL37

    235

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    624

    1720.2212.B

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    Đại Từ

    QL37B - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Cầu Độc Lập - Long Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - QL3

    235

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    625

    1720.2253.A

    Thái Bình

    Thái Nguyên

    Tiền Hải

    [Định Hóa]

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    626

    1721.1111.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Yên Bái

    QL10-QL39-QL5-QL3-QL2-Đ70

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    627

    1721.1120.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Trung tâm TP. Thái Bình

    [Chợ Chùa]

    Trần Thái Tông-Long Hưng-QL10-QL39-QL5-QL3

    277

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    628

    1721.1511.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Thái Thụy

    Yên Bái

    QL39-QL10-QL39 - QL5 - QL3 - QL2 - Đ70

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    629

    1721.1513.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Thái Thụy

    Nghĩa Lộ

    BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 – QL 39 - QL 10 - BX Thái Thụy

    365

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    630

    1721.1613.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Đông Hưng

    Nghĩa Lộ

    QL10-QL39-QL5-QL2-QL32

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    631

    1721.1620.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Đông Hưng

    [Chợ Chùa]

    QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - QL32

    277

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    632

    1721.1820.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Kiến Xương

    [Chợ Chùa]

    ĐT458 - QL70 - QL37

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    633

    1721.2213.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Tiền Hải

    Nghĩa Lộ

    QL37B-ĐT 458-QL10-QL39-QL5-QL2-QL70

    412

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    634

    1721.2213.B

    Thái Bình

    Yên Bái

    Tiền Hải

    Nghĩa Lộ

    BX Nghĩa Lộ - QL 32 - Đường vành đai 3 trên không - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    635

    1721.2214.A

    Thái Bình

    Yên Bái

    Tiền Hải

    Mậu A

    BX Mậu A - Tỉnh lộ 163 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    636

    1722.1111.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Tuyên Quang

    QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2

    281

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    637

    1722.1115.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Hàm Yên

    QL39 - QL5

    286

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    638

    1722.1512.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Thái Thụy

    Chiêm Hóa

    BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - (Cầu T.Long/Cầu Đuống) - QL5-QL39-QL10-QL39

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    639

    1722.1611.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Đông Hưng

    Tuyên Quang

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL5 –

    Cầu Triều Dương - BX Đông Hưng

    264

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    640

    1722.1614.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Đông Hưng

    Sơn Dương

    QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL37

    228

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    641

    1722.1615.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Đông Hưng

    Hàm Yên

    BX Hàm Yên - QL2 - QL5 - Cầu Triều Dương –

    TP Thái Bình - BX Đông Hưng

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    642

    1722.2011.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Hưng Hà

    Tuyên Quang

    QL39 - QL5

    258

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    643

    1722.2015.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Hưng Hà

    Hàm Yên

    QL39-QL5-QL2

    259

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    644

    1722.2213.A

    Thái Bình

    Tuyên Quang

    Tiền Hải

    Na Hang

    BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - VĐ3 - QL21-QL10-ĐT 458- QL37B

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    645

    1723.1811.A

    Thái Bình

    Hà Giang

    Kiến Xương

    Phía Nam Hà Giang

    QL2 - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Đường Phạm Hùng - Cầu Vình Tuy - QL5 - Hưng Yên - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TL13 - BX Kiến Xương

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    646

    1723.2211.A

    Thái Bình

    Hà Giang

    Tiền Hải

    Phía Nam Hà Giang

    QL37B - ĐT458 - TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2

    407

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    647

    1724.1112.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Trung tâm Lào Cai

    BX TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    400

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    648

    1724.1113.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Sa Pa

    QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi - QL4D

    500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    649

    1724.1712.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Quỳnh Côi

    Trung tâm Lào Cai

    ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL1-QL70-QL4E

    410

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    650

    1724.1712.B

    Thái Bình

    Lào Cai

    Quỳnh Côi

    Trung tâm Lào Cai

    (B): BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL1 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    651

    1724.2212.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Tiền Hải

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TP. Thái Bình - ĐT458 - QL37

    460

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    652

    1724.2213.A

    Thái Bình

    Lào Cai

    Tiền Hải

    Sa Pa

    QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cầu vượt Thanh Trì - VĐ3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội bài Lào Cai

    460

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    653

    1725.1111.A

    Thái Bình

    Lai Châu

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Lai Châu

    QL32 - QL39 - Tp Thái Bình

    582

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    654

    1725.1111.B

    Thái Bình

    Lai Châu

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Lai Châu

    QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D

    584

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    655

    1725.1113.A

    Thái Bình

    Lai Châu

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Nậm Nhùn

    ĐT127 - QL12 - QL4D - QL32

    689

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    656

    1725.1113.B

    Thái Bình

    Lai Châu

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Nậm Nhùn

    ĐT127 - QL12 - QL6 - Thái Bình

    600

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    657

    1725.1711.A

    Thái Bình

    Lai Châu

    Quỳnh Côi

    Lai Châu

    ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL2

    608

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    658

    1725.1811.A

    Thái Bình

    Lai Châu

    Kiến Xương

    Lai Châu

    BX Kiến Xương - QL39 - QL32 - BX Lai Châu

    607

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    659

    1726.1111.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình

    409

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    660

    1726.1111.B

    Thái Bình

    Sơn La

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định - QL10 –

    BX Thái Bình

    410

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    661

    1726.1131.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Bắc Yên

    BX Bắc Yên - QL37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình

    295

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    662

    1726.1201.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Hoàng Hà

    Phù Yên

    BX Phù Yên– QL 37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Hoàng Hà

    273

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    663

    1726.1411.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Chợ Lục

    Sơn La

    QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6

    382

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    664

    1726.1418.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Chợ Lục

    Mường La

    QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6

    417

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    665

    1726.1518.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Thái Thụy

    Mường La

    BX Mường La – TL 106 – QL 6 – Mộc Châu - Mãn Đức – QL 12B – Nho Quan – Ninh Bình – Nam Định – QL 10 – QL 39 - BX Thái Thụy

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    666

    1726.1582.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Thái Thụy

    Mộc Châu

    BX Mộc Châu - QL 6 - Mãn Đức - QL 12B - Ninh Bình - Nam Định - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy

    298

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    667

    1726.1711.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Quỳnh Côi

    Sơn La

    ĐT 217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - TL70 - QL6

    492

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    668

    1726.1718.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Quỳnh Côi

    Mường La

    Mường La - Sơn La - QL6 - Đường 70 - QL 1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Triều Dương - QL 39 - QL 10 - Đ217 (ĐT 396B) – BX Quỳnh Côi

    385

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    669

    1726.1782.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Quỳnh Côi

    Mộc Châu

    BX Mộc Châu – QL 6 – QL 12B – Đường HCM – QL 21 – QL 38 – QL 39 - BX Quỳnh Phụ

    298

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    670

    1726.2231.A

    Thái Bình

    Sơn La

    Tiền Hải

    Bắc Yên

    QL37B-ĐT458-QL10-QL39-Hưng Yên-cầu Thanh Trì-Đại lộ Thăng Long-QL32-QL37

    295

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    671

    1727.1111.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Điện Biên Phủ

    BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX TP Thái Bình.

    600

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    672

    1727.1411.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Chợ Lục

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Ngã Ba Xuân Mai - Đường Hồ Chí minh - Tế Tiêu - Đồng Văn - Phủ Lý - QL21A - TL56 - QL10 - TP Thái Bình - QL39 - Cầu Trà Lý - BXe Chợ Lục ( Thái Thụy - Thái Bình)

    630

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    673

    1727.1511.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Thái Thụy

    Điện Biên Phủ

    QL39 - QL10 - QL21 - QL1A - Hà Nam - Hà Nội - QL6 - Hòa Bình - Sơn La - QL12 - Tuần Giáo - Điện Biên

    620

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    674

    1727.1513.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Thái Thụy

    Tuần Giáo

    QL39 - TP Thái Bình - QL10 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - TL12B - TL107 - QL6

    470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    675

    1727.2011.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Hưng Hà

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Dốc Cun - QL22B - Kim Bôi - Chợ Bến - Tế Tiêu - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 –

     TP Thái Bình - BX Hưng Hà

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    676

    1727.2211.A

    Thái Bình

    Điện Biên

    Tiền Hải

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL39B - BX Tiền Hải

    620

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    677

    1728.1101.A

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - Thái Bình

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    678

    1728.1101.B

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    QL10 - QL21 - QL1 - Hà Nam - QL6

    175

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    679

    1728.1103.A

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Bình An

    Hòa Bình - QL6 - Hà Đông - QL 70 - Văn Điển - QL38 - TP Hưng Yên - QL 39 - Đông Hưng - BX Thái Bình

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    680

    1728.1601.A

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Đông Hưng

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL38 - QL39 –

    Đông Hưng

    188

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    681

    1728.2201.A

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Tiền Hải

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 – Phủ Lý – Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL458 - QL37 - BXe Tiền Hải

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    682

    1728.2203.A

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Tiền Hải

    Bình An

    Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 QL10 - ĐT458 - QL37B

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    683

    1728.2203.B

    Thái Bình

    Hòa Bình

    Tiền Hải

    Bình An

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    684

    1729.1111.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Giáp Bát

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng

    111

    2.400

    Tuyến đang khai thác

     

    685

    1729.1112.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Gia Lâm

    QL10-Đông Hưng- Vĩnh Bảo- cầu Quý Cao-Tứ Kỳ- TP Hải Dương- QL5

    90

    1.380

    Tuyến đang khai thác

     

    686

    1729.1113.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Mỹ Đình

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A

    114

    2.490

    Tuyến đang khai thác

     

    687

    1729.1116.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Yên Nghĩa

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ

    117

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    688

    1729.1117.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Sơn Tây

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ

    149

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    689

    1729.1214.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hoàng Hà

    Lương Yên

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-Nguyễn Khoái

    107

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    690

    1729.1216.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hoàng Hà

    Yên Nghĩa

    Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-Nguyễn Khoái

    111

    1.350

    Tuyến đang khai thác

     

    691

    1729.1311.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Bồng Tiên

    Giáp Bát

    ĐT 220B-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng

    100

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    692

    1729.1313.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Bồng Tiên

    Mỹ Đình

    ĐT220-QL10-QL21-QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ

    108

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    693

    1729.1411.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Chợ Lục

    Giáp Bát

    QL37B-QL37-QL10-QL18

    127

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    694

    1729.1413.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Chợ Lục

    Mỹ Đình

    ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 –

    Pháp Vân Cầu Giẽ - VĐ3

    136

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    695

    1729.1416.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Chợ Lục

    Yên Nghĩa

    BX Chợ Lục - QL39 - Ngã tư Gia Lễ - QL10 - QL21 - Cầu Giẽ Pháp Vân (chiều về: rẽ phải ra cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ) - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - cầu Bươu - Phùng Hưng (đoạn cầu Bươu, Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    696

    1729.1511.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Giáp Bát

    QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát

    123

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    697

    1729.1512.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Gia Lâm

    QL39-ĐT456-QL39-QL10-QL39-QL5

    115

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    698

    1729.1513.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Mỹ Đình

    QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-cầu vượt vành đai 3

    141

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    699

    1729.1513.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Mỹ Đình

    QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc

    141

    Tuyến đang khai thác

     

    700

    1729.1513.C

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Mỹ Đình

    QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở

    141

    Tuyến đang khai thác

     

    701

    1729.1516.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Yên Nghĩa

    QL39-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì

    128

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    702

    1729.1516.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Yên Nghĩa

    QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì

    140

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    703

    1729.1516.C

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Yên Nghĩa

    QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Yên Lệnh - cao tốc

    140

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    704

    1729.1517.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Thái Thụy

    Sơn Tây

    QL39-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ

    157

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    705

    1729.1611.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Giáp Bát

    QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng

    114

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    706

    1729.1612.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Gia Lâm

    QL10-QL39-QL5

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    707

    1729.1613.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Mỹ Đình

    QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ

    116

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    708

    1729.1613.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Mỹ Đình

    QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3

    124

    Tuyến đang khai thác

     

    709

    1729.1616.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Yên Nghĩa

    QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ

    115

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    710

    1729.1616.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Yên Nghĩa

    QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3

    121

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    711

    1729.1617.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Đông Hưng

    Sơn Tây

    QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    712

    1729.1711.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Giáp Bát

    ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ-Giải Phóng

    126

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    713

    1729.1712.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Gia Lâm

    ĐT 217-QL10-QL39-QL5

    89

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    714

    1729.1713.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Mỹ Đình

    TL217 – QL39 – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3

    123

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    715

    1729.1713.B

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Mỹ Đình

    ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc

     Cầu Giẽ Pháp Vân

    69

    Tuyến đang khai thác

     

    716

    1729.1713.C

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Mỹ Đình

    ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân –

    Đường trên cao vành đai 3

    69

    Tuyến đang khai thác

     

    717

    1729.1713.D

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Mỹ Đình

    ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3

    69

    Tuyến đang khai thác

     

    718

    1729.1716.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Yên Nghĩa

    ĐT217-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì

    95

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    719

    1729.1717.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Quỳnh Côi

    Sơn Tây

    QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì

    88

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    720

    1729.1811.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    Giáp Bát

    ĐT458-Lý Thường Kiệt-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát

    121

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    721

    1729.1813.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    Mỹ Đình

    ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ

    127

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    722

    1729.1814.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    Lương Yên

    BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Tam Trinh - Yên Sở - QL1 – BX Kiến Xương

    140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    723

    1729.1816.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Kiến Xương

    Yên Nghĩa

    QL10

    123

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    724

    1729.2011.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Giáp Bát

    QL39 – Cầu Triều Dương – TP Hưng Yên – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường Giải Phóng

    79

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    725

    1729.2012.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Gia Lâm

    QL39-QL5

    82

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    726

    1729.2013.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Mỹ Đình

    QL39-QL5

    69

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    727

    1729.2013.E

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Mỹ Đình

    QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3

    69

    Tuyến đang khai thác

     

    728

    1729.2016.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Yên Nghĩa

    QL39-QL5

    94

     

    Tuyến đang khai thác

     

    729

    1729.2017.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Hưng Hà

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Hưng Hà

    140

     

    Tuyến đang khai thác

     

    730

    1729.2111.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Nam Trung

    Giáp Bát

    TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1

    133

     

    Tuyến đang khai thác

     

    731

    1729.2113.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Nam Trung

    Mỹ Đình

    TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1

    143

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    732

    1729.2116.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Nam Trung

    Yên Nghĩa

    TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - TL70

    170

    Tuyến đang khai thác

     

    733

    1729.2211.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Giáp Bát

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ

    130

    Tuyến đang khai thác

     

    734

    1729.2212.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Gia Lâm

    QL37B-QL39-QL5

    123

    Tuyến đang khai thác

     

    735

    1729.2213.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Mỹ Đình

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 –

    Pháp Vân Cầu Giẽ - Linh Đàm

    145

    Tuyến đang khai thác

     

    736

    1729.2216.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Yên Nghĩa

    QL37B

    96

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    737

    1729.2217.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Tiền Hải

    Sơn Tây

    QL37B-ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ

    137

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    738

    1734.1111.A

    Thái Bình

    Hải Dương

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Hải Dương

    Hải Dương - Quán Thánh - Đường gom QL5 - NGô Quyền - Nguyễn Lương Bằng - Lê Thanh Nghị - ĐT391 - QL10 - Thái Bình

    70

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    739

    1734.1814.A

    Thái Bình

    Hải Dương

    Kiến Xương

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Kiến Xương và ngược lại

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    740

    1735.1113.A

    Thái Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - BX Thái Bình

    96

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    741

    1736.1105.A

    Thái Bình

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Phía Bắc Thanh Hóa

    QL10 - QL1 - Nam Định - Ninh Bình

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    742

    1736.1106.A

    Thái Bình

    Thanh Hóa

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX TP Thái Bình QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    743

    1737.1111.A

    Thái Bình

    Nghệ An

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Vinh

    QL10 - QL1

    256

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    744

    1743.1111.A

    Thái Bình

    Đà Nẵng

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX khách Thái Bình (Thái Bình) và ngược lại

    724

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    745

    1747.1111.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - BX PB BMT

    1.362

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    746

    1747.1119.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Krông Ana

    Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh

    1.381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    747

    1747.1121.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Trung tâm TP. Thái Bình

    [Lăk]

    QL10 - QL1 - đường HCM

    1.256

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    748

    1747.1515.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Thái Thụy

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Thái thuỵ

    1.400

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    749

    1747.1518.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Thái Thụy

    Ea Sup

    BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 -

    BX Thái Thuỵ

    1.430

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    750

    1747.1524.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Thái Thụy

    M'Đrăk

    QL39 - QL10 - QL1

    1.301

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    751

    1747.1611.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Đông Hưng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    QL10 - QL1 - Đường HCM - QL14 –

     BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    1.345

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    752

    1747.1715.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Quỳnh Côi

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Quỳnh Côi

    1.400

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    753

    1747.1719.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Quỳnh Côi

    Krông Ana

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Quỳnh Côi

    1.300

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    754

    1747.2017.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Hưng Hà

    Quảng Phú

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    1.365

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    755

    1747.2214.A

    Thái Bình

    Đắk Lắk

    Tiền Hải

    Ea Kar

    BX Tiền Hải - QL1 - QL14B - QL14 - QL26 - BX Ea Kar

    1.400

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    756

    1748.1111.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – Đường Hùng Vương – Đường Trần Thái Tông – BX TP. Thái Bình và ngược lại.

    1.381

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    757

    1748.1511.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Thái Thụy

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Thái Thụy và ngược lại.

    1.381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    758

    1748.1611.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Đông Hưng

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại.

    1.381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    759

    1748.1612.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Đông Hưng

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R’Lấp– QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại.

    1.381

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    760

    1748.2011.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Hưng Hà

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại.

    1.381

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    761

    1748.2012.A

    Thái Bình

    Đắk Nông

    Hưng Hà

    Đắk R'Lấp

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại.

    1.381

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    762

    1749.1111.A

    Thái Bình

    Lâm Đồng

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    QL10 - QL1A

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    763

    1749.1112.A

    Thái Bình

    Lâm Đồng

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Đức Long Bảo Lộc

    QL10 - QL1 - QL20

    1.510

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    764

    1750.1111.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Miền Đông

    QL10, QL1, Miền Đông

    1.699

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    765

    1750.1211.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Hoàng Hà

    Miền Đông

    BX Hoàng Hà - QL10 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

    1.582

    53

    Tuyến đang khai thác

     

    766

    1750.1511.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Thái Thụy

    Miền Đông

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Thái Thụy

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    767

    1750.1811.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiến Xương

    Miền Đông

    ĐT458 - QL10 - QL1

    1.718

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    768

    1750.1816.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiến Xương

    Ngã Tư Ga

    ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - QL13

    1.590

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    769

    1750.2011.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Hưng Hà

    Miền Đông

    QL39-QL10-QL1

    1.731

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    770

    1750.2211.A

    Thái Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Hải

    Miền Đông

    QL37B-ĐT 458 -QL10-QL1

    1.731

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    771

    1761.1511.A

    Thái Bình

    Bình Dương

    Thái Thụy

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Thái Thụy

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    772

    1761.1811.A

    Thái Bình

    Bình Dương

    Kiến Xương

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hải Dương

    1.780

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    773

    1761.2011.A

    Thái Bình

    Bình Dương

    Hưng Hà

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hưng Hà

    1.700

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    774

    1761.2211.A

    Thái Bình

    Bình Dương

    Tiền Hải

    Bình Dương

    QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    775

    1768.1111.A

    Thái Bình

    Kiên Giang

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Kiên Giang

    QL10 - QL1 - QL80

    1.962

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    776

    1768.1511.A

    Thái Bình

    Kiên Giang

    Thái Thụy

    Kiên Giang

    QL39 - QL10 - QL1

    1.989

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    777

    1768.1613.A

    Thái Bình

    Kiên Giang

    Đông Hưng

    Hà Tiên

    QL10 - QL1A - QL80

    1.999

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    778

    1768.1813.A

    Thái Bình

    Kiên Giang

    Kiến Xương

    Hà Tiên

    ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80

    2.059

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    779

    1768.1814.A

    Thái Bình

    Kiên Giang

    Kiến Xương

    Kiên Lương

    : ĐT458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80

    2.004

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    780

    1772.1112.A

    Thái Bình

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL10 - BX Khách TP Thái Bình

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    781

    1772.1512.A

    Thái Bình

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Thái Thụy

    Vũng Tàu

    QL39 - QL10 - QL1 - QL51

    1.687

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    782

    1772.2212.A

    Thái Bình

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tiền Hải

    Vũng Tàu

    QL10, QL1

    1.687

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    783

    1778.2016.A

    Thái Bình

    Phú Yên

    Hưng Hà

    Sơn Hòa

    : QL39, QL10, 1, 14, 25

    1.701

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    784

    1781.1111.A

    Thái Bình

    Gia Lai

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Đức Long Gia Lai

    QL10 - QL1A - QL19

    1.200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    785

    1781.1618.A

    Thái Bình

    Gia Lai

    Đông Hưng

    Krông Pa

    BX Krông Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1 - QL 10 –

    BX Đông Hưng.

    1.184

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    786

    1782.1111.A

    Thái Bình

    Kon Tum

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Kon Tum

    QL10, QL1, đường mòn

    1.033

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    787

    1782.2011.A

    Thái Bình

    Kon Tum

    Hưng Hà

    Kon Tum

    BX KonTum - Đ. HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

    1.150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    788

    1793.1511.A

    Thái Bình

    Bình Phước

    Thái Thụy

    Trường Hải BP

    QL1 – QL10

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    789

    1793.1516.A

    Thái Bình

    Bình Phước

    Thái Thụy

    Bình Long

    QL1 – QL10

    1.900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    790

    1793.1611.A

    Thái Bình

    Bình Phước

    Đông Hưng

    Trường Hải BP

    QL10, QL1, QL13

    1.524

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    791

    1793.1612.A

    Thái Bình

    Bình Phước

    Đông Hưng

    Thành Công Phước Long

    QL10, QL1

    1.800

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    792

    1793.1813.A

    Thái Bình

    Bình Phước

    Kiến Xương

    Lộc Ninh

    QL10, QL1

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    793

    1793.2012.A

    Thái Bình

    Bình Phước

    Hưng Hà

    Thành Công Phước Long

    QL39 - QL10 - QL1

    1.982

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    794

    1797.1111.A

    Thái Bình

    Bắc Kạn

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn - QL3 - QL18 - QL1A - QL10 -

    BX Thái Bình và ngược lại

    276

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    795

    1798.1111.A

    Thái Bình

    Bắc Giang

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL5 - ĐT 39 - QL 10 - BX Thái Bình

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    796

    1798.1511.A

    Thái Bình

    Bắc Giang

    Thái Thụy

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - QL5 - ĐT 39 - QL 10

    - BX Thái Thụy

    130

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    797

    1799.1111.A

    Thái Bình

    Bắc Ninh

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL1A - Cầu Thanh Trì - Phủ Lý - QL 21 - QL10 - BX TP Thái Bình

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    798

    1799.2211.A

    Thái Bình

    Bắc Ninh

    Tiền Hải

    Bắc Ninh

    BX Tiền Hải-QL37B-ĐT 458-QL10-ĐT 391-QL5-QL37-QL18-BX Bắc Ninh

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    799

    1819.1112.A

    Nam Định

    Phú Thọ

    Nam Định

    Phú Thọ

    (A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - QL21 - BX Nam Định

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    800

    1819.1311.A

    Nam Định

    Phú Thọ

    Hải Hậu

    Việt Trì

    BX Việt Trì-QL2-QL3-QL10-QL21-BX Hải Hậu và ngược lại

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    801

    1819.1511.A

    Nam Định

    Phú Thọ

    Thịnh Long

    Việt Trì

    BX Việt Trì -QL2-QL3-QL10-QL21- BX Thịnh Long và ngược lại

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    802

    1819.1512.A

    Nam Định

    Phú Thọ

    Thịnh Long

    Phú Thọ

    BX. Thịnh Long - QL21 - QL1A - QL70 - Đ. Thăng Long - QL2 - BX. Phú Thọ

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    803

    1820.1111.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Nam Định

    Thái Nguyên

    (A): QL21, QL1A, QL2, QL3 (Cầu Họ, Bình Lục, Phủ Lý, Phủ Lỗ)

    170

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    804

    1820.1112.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Nam Định

    Đại Từ

    BX khách Nam Định - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Phù Đổng - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - QL3 (Tuyến tránh TP.

    Thái Nguyên) - QL37 - BX khách Đại Từ

    210

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    805

    1820.1311.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Hải Hậu

    Thái Nguyên

    (A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3

    210

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    806

    1820.1312.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Hải Hậu

    Đại Từ

    (A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý, QL2, QL10, Đường Lê Đức Thọ, QL21

    235

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    807

    1820.1353.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Hải Hậu

    [Định Hóa]

    (A): ĐT268, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    808

    1820.1411.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Giao Thủy

    Thái Nguyên

    (A): ĐT 489, Đường S2, QL1A, QL2, QL3

    218

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    809

    1820.1412.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Giao Thủy

    Đại Từ

    (A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý

    235

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    810

    1820.1453.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Giao Thủy

    [Định Hóa]

    BX huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa

    260

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    811

    1820.1711.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Quỹ Nhất

    Thái Nguyên

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX. Thái Nguyên

    225

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    812

    1820.1712.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Quỹ Nhất

    Đại Từ

    BX.Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL37 - BX. Đại Từ

    235

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    813

    1820.1759.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Quỹ Nhất

    [Giang Tiên]

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490CĐường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL70 - QL3 Liễu Đề - Nam Định - Phủ Lý - Đồng Văn - Hà Đông - Mỹ Đình - Thăng Long - Phủ Lỗ - Phố Nỉ - Thái Nguyên - Bờ Đậu - BX. Giang Tiên

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    814

    1820.1855.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Nghĩa Hưng

    [Đu]

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX. Phú Lương

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    815

    1820.2053.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    [Nam Trực]

    [Định Hóa]

    TT. Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX. Định Hóa

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    816

    1820.2211.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Trực Ninh

    Thái Nguyên

    (A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Mai Động, Cầu Vĩnh Tuy, QL5, Gia Lâm, Cầu Đuống, Đông Anh, QL3

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    817

    1820.2212.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Trực Ninh

    Đại Từ

    BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21- QL1A - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 (tuyến tránh TP. Thái Nguyên) - QL37 -BX Đại Từ

    230

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    818

    1820.2311.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Xuân Trường

    Thái Nguyên

    (A): TL489, Cầu Lạc Quần, QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, Đ.BOT, QL21, QL1A, Cầu Giẽ Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    819

    1820.2411.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Lâm

    Thái Nguyên

    (A): TL485, QL10, QL21, QL1A, QL3

    180

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    820

    1820.2412.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Lâm

    Đại Từ

    BX. Ý Yên - QL37B (ĐT486B cũ) - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Đại Từ

    215

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    821

    1820.2455.A

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Lâm

    [Đu]

    BX. Ý Yên - QL37B - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Phú Lương

    213

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    822

    1820.2455.B

    Nam Định

    Thái Nguyên

    Lâm

    [Đu]

    (B): QL3, Ngã ba Bờ Đậu, TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    823

    1821.1111.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Nam Định

    Yên Bái

    BX. Nam Định-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    824

    1821.1212.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Đò Quan

    Lục Yên

    BX. Đò Quan-Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Lục Yên

    315

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    825

    1821.1311.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Hải Hậu

    Yên Bái

    BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái

    330

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    826

    1821.1413.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Giao Thủy

    Nghĩa Lộ

    (A): BX. Giao Thủy - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL1A - QL3 - BX. Nghĩa Lộ

    403

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    827

    1821.1714.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Quỹ Nhất

    Mậu A

    BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì-QL1A-QL3-QL2-QL70-TL151-BX. Mậu A

    398

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    828

    1821.1814.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Nghĩa Hưng

    Mậu A

    BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Ngã ba Tam Thôn-TL488B-Ngã ba Ngặt Kéo-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-QL2-TP. Yên Bái-BX. Mậu A

    340

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    829

    1821.2211.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Trực Ninh

    Yên Bái

    BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 -BX. Yên Bái

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    830

    1821.2214.A

    Nam Định

    Yên Bái

    Trực Ninh

    Mậu A

    BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Mậu A

    363

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    831

    1822.1111.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Nam Định

    Tuyên Quang

    (A): BX. Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1A - QL21 - BX. Nam Định

    255

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    832

    1822.1311.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Hải Hậu

    Tuyên Quang

     BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Hải Hậu

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    833

    1822.1312.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Hải Hậu

    Chiêm Hóa

    (A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL3 - BX. Chiêm Hóa

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    834

    1822.1711.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Quỹ Nhất

    Tuyên Quang

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Quỹ Nhất.

    308

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    835

    1822.1814.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Nghĩa Hưng

    Sơn Dương

    (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL3 - QL37 - BX. Sơn Dương

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    836

    1822.2211.A

    Nam Định

    Tuyên Quang

    Trực Ninh

    Tuyên Quang

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Trực Ninh

    275

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    837

    1823.1111.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Nam Định

    Phía Nam Hà Giang

    BX phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ (S2 cũ) - QL21 - TL489 - BX Nam Định

    418

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    838

    1823.1311.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Hải Hậu

    Phía Nam Hà Giang

    Hà Giang (QL2) - Hà Nội - (QL1) - Nam Định - (QL21) - Hải Hậu

    450

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    839

    1823.1411.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Giao Thủy

    Phía Nam Hà Giang

    (A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy

    455

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    840

    1823.2211.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Trực Ninh

    Phía Nam Hà Giang

    (A): BX. phía Nam Hà Giang - QL2 - TQ - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL2 - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

    420

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    841

    1823.2411.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Lâm

    Phía Nam Hà Giang

    (A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL37B (TL486B cũ) - QL38B (Đ. 12 cũ) - BX. Ý Yên

    435

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    842

    1824.1115.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Nam Định

    Văn Bàn

    (A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - QL70 - QL4E - ĐT151 - QL279 –

    BX. Văn Bàn

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    843

    1824.1312.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Hải Hậu

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    408

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    844

    1824.1312.B

    Nam Định

    Lào Cai

    Hải Hậu

    Trung tâm Lào Cai

    (B): BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Bắc TLNB - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    408

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    845

    1824.1412.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Giao Thủy

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai

    220

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    846

    1824.1412.B

    Nam Định

    Lào Cai

    Giao Thủy

    Trung tâm Lào Cai

    (B): BX Giao Thủy - QL21 - Cao tốc NBLC - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    220

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    847

    1824.1512.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Thịnh Long

    Trung tâm Lào Cai

    (A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài, Lào Cai.

    460

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    848

    1824.1514.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Thịnh Long

    Bắc Hà

    (A): BX Bắc Hà – Đường tỉnh 153 – Quốc lộ 70 –– đường Vành đai 3 trên cao – Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Quốc lộ 21B – Quốc lộ 10 – đường Lê Đức Thọ - Quốc lộ 21 – BX Thịnh Long và ngược lại.

    380

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    849

    1824.1712.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Quỹ Nhất

    Trung tâm Lào Cai

    (A): Hướng đi QL70… và ngược lại.

    480

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    850

    1824.1712.B

    Nam Định

    Lào Cai

    Quỹ Nhất

    Trung tâm Lào Cai

    (B): Hướng đi Cao tốc NBLC… và ngược lại.

    480

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    851

    1824.1812.A

    Nam Định

    Lào Cai

    Nghĩa Hưng

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Nghĩa Hưng - ĐT490 - QL21 - QL1 - QL3 - Cao tốc NBLC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    440

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    852

    1825.1411.A

    Nam Định

    Lai Châu

    Giao Thủy

    Lai Châu

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu

    580

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    853

    1825.1811.A

    Nam Định

    Lai Châu

    Nghĩa Hưng

    Lai Châu

    (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu

    550

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    854

    1826.1111.A

    Nam Định

    Sơn La

    Nam Định

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa – Đồng Văn - Phủ Lý - BX Nam Định

    390

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    855

    1826.1411.A

    Nam Định

    Sơn La

    Giao Thủy

    Sơn La

    BX Sơn La - QL 6 – Mộc Châu – Mãn Đức - QL 12B – Đường Hồ Chí Minh – Nho Quan – QL 1A - Ninh Bình - QL 10 – QL 21- TL 489 - BX Giao Thủy

    438

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    856

    1826.1418.A

    Nam Định

    Sơn La

    Giao Thủy

    Mường La

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - N3 Gián Khuất - Nho Quan - Yên Thủy - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Đ. Chu Văn Thịnh - Đ. Lò Văn Giá - TL106 - BX. Mường La

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    857

    1826.1430.A

    Nam Định

    Sơn La

    Giao Thủy

    Quỳnh Nhai

    (A): BX. Quỳnh Nhai - TL107 - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B - Đ. Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy

    435

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    858

    1827.1311.A

    Nam Định

    Điện Biên

    Hải Hậu

    Điện Biên Phủ

    BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - Hà Nam - Vân Đình - Tế Tiêu - Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX. Điện Biên Phủ

    610

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    859

    1828.1101.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Nam Định

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - N Định

    156

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    860

    1828.1103.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Nam Định

    Bình An

    BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    861

    1828.1103.B

    Nam Định

    Hòa Bình

    Nam Định

    Bình An

    (A): BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    862

    1828.1301.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Hải Hậu

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - NĐ – Hải Hậu

    245

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    863

    1828.1303.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Hải Hậu

    Bình An

    BX.Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

    205

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    864

    1828.1403.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Giao Thủy

    Bình An

    BX.Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    865

    1828.1404.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Giao Thủy

    Mai Châu

    Mai Châu - QL15 - QL6 - QL12B - QL1.....Giao Thủy.

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    866

    1828.1404.B

    Nam Định

    Hòa Bình

    Giao Thủy

    Mai Châu

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - Hà Đông - Xuân Mai - BX. Mai Châu theo QL21 - QL1A - QL6 - BX. Mai Châu

    233

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    867

    1828.1503.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Thịnh Long

    Bình An

    BX.Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

    205

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    868

    1828.1701.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Quỹ Nhất

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - TL490 – Qũy Nhất

    225

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    869

    1828.1705.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Quỹ Nhất

    Tân Lạc

    Tân Lạc - QL6 - QL1 - QL21 - QL10 - TL490C – Quỹ Nhất

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    870

    1828.1801.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Nghĩa Hưng

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - Pháp vân - cầu ghẽ - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    871

    1828.1803.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Nghĩa Hưng

    Bình An

    Bình An - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 –

     Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX TT Nghĩa Hưng

    195

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    872

    1828.2201.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Trực Ninh

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã ba Ngặt kéo - QL21 - BX Trực Ninh

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    873

    1828.2401.A

    Nam Định

    Hòa Bình

    Lâm

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 - QL10 - Ý Yên

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    874

    1829.1111.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Định

    Giáp Bát

    BX Nam Định-Đ. BOT-QL21-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    91

    2.100

    Tuyến đang khai thác

     

    875

    1829.1117.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Định

    Sơn Tây

    Sơn Tây-QL32-Văn Điển-QL1-TP Phủ Lý-Nam Định

    131

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    876

    1829.1211.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Đò Quan

    Giáp Bát

    BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    98

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    877

    1829.1212.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Đò Quan

    Gia Lâm

    BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Nguyễn Văn Cừ)-BX. Gia Lâm

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    878

    1829.1213.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Đò Quan

    Mỹ Đình

    BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

    BX. Mỹ Đình

    95

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    879

    1829.1311.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Hải Hậu

    Giáp Bát

    BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    135

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    880

    1829.1313.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Hải Hậu

    Mỹ Đình

    BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    135

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    881

    1829.1316.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Hải Hậu

    Yên Nghĩa

    BX Hải Hậu-QL21-QL1A-TP Phủ Lý-QL21-QL6-

    BX Yên Nghĩa

    143

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    882

    1829.1317.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Hải Hậu

    Sơn Tây

    BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây

    175

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    883

    1829.1411.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Giáp Bát

    BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng

    -BX. Giáp Bát

    151

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    884

    1829.1412.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Gia Lâm

    BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX. Gia Lâm

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    885

    1829.1413.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Mỹ Đình

    BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

    BX. Mỹ Đình

    146

    930

    Tuyến đang khai thác

     

    886

    1829.1416.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Yên Nghĩa

    BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-QL6-BX. Yên Nghĩa

    150

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    887

    1829.1417.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Giao Thủy

    Sơn Tây

    BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây

    160

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    888

    1829.1511.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Giáp Bát

    BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    160

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    889

    1829.1512.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Gia Lâm

    QL10-QL5

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    890

    1829.1513.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Mỹ Đình

    BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu cạn Linh Đàm –

    Đường vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    891

    1829.1516.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Yên Nghĩa

    (A): BX. Thịnh Long - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - BX. Sơn Tây

    170

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    892

    1829.1517.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Thịnh Long

    Sơn Tây

    BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-Đ. Hồ Chí Minh-Ngã ba Xuân Mai-QL21-

    BX. Sơn Tây

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    893

    1829.1711.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Quỹ Nhất

    Giáp Bát

    BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân-Cầu Giẽ-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    135

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    894

    1829.1713.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Quỹ Nhất

    Mỹ Đình

    BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-

    Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    895

    1829.1811.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Giáp Bát

    BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    125

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    896

    1829.1812.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Gia Lâm

    BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    897

    1829.1813.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Mỹ Đình

    BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    120

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    898

    1829.1816.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Nghĩa Hưng

    100

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    899

    1829.1817.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nghĩa Hưng

    Sơn Tây

    BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-Đ. 70 (Tây Mỗ)-Đại lộ Thăng Long-QL21-BX. Sơn Tây

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    900

    1829.2011.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Nam Trực]

    Giáp Bát

    TT. Nam Giang (Huyện Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-

    Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    125

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    901

    1829.2012.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Nam Trực]

    Gia Lâm

    Thị trấn Nam Giang (Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-

    Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    902

    1829.2013.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Nam Trực]

    Mỹ Đình

    TT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

    BX. Mỹ Đình

    118

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    903

    1829.2016.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Nam Trực]

    Yên Nghĩa

    TT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

    BX. Mỹ Đình

    118

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    904

    1829.2211.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Trực Ninh

    Giáp Bát

    BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    118

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    905

    1829.2212.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Trực Ninh

    Gia Lâm

    BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

    128

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    906

    1829.2213.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Trực Ninh

    Mỹ Đình

    BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    119

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    907

    1829.2216.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Trực Ninh

    Yên Nghĩa

    BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Ngọc Hồi-Phan Trọng Tuệ-Cầu Bươu-Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu, Văn Phú)-Phú La, Văn Phú-Quang Trung-QL6-BX. Yên Nghĩa

    130

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    908

    1829.2311.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    Giáp Bát

    Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    120

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    909

    1829.2312.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    Gia Lâm

    TT. Xuân Trường (Huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ)

    130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    910

    1829.2313.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    Mỹ Đình

    Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    125

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    911

    1829.2314.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    Lương Yên

    TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Tam Trinh-Minh Khai-Nguyễn Khoái

    -BX. Lương Yên

    130

    324

    Tuyến đang khai thác

     

    912

    1829.2316.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Xuân Trường

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa-QL6-QL21B-TL427 (hoặc TL428)-QL1A--Xuân Trường

    130

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    913

    1829.2411.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Lâm

    Giáp Bát

    BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-Phố Cà-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    123

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    914

    1829.2412.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Lâm

    Gia Lâm

    BX. Ý Yên-QL38B (TL485 cũ)-Ngã ba Cát Đằng-QL10-Nút giao Cao Bồ-Đ. cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Đ. cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

    135

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    915

    1829.2413.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Lâm

    Mỹ Đình

    BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

    135

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    916

    1829.2416.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Lâm

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Ý Yên

    110

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    917

    1829.2511.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Gôi]

    Giáp Bát

    Thị trấn Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải

    110

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    918

    1829.2513.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Gôi]

    Mỹ Đình

    TT. Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

    BX. Mỹ Đình

    109

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    919

    1829.2513.B

    Nam Định

    Hà Nội

    [Gôi]

    Mỹ Đình

    BX Gôi - QL 10 - QL 21 - QL 1 - BX Mỹ Đình

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    920

    1829.3011.A

    Nam Định

    Hà Nội

    [Mỹ Lộc]

    Giáp Bát

    TT. Mỹ Lộc-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    87

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    921

    1834.1114.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Nam Định

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    (A): BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Sao Đỏ

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    922

    1834.2212.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Trực Ninh

    Hải Tân

    Hải Tân - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại

    130

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    923

    1834.2214.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Trực Ninh

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Sao Đỏ - QL37 - QL5 - ĐT 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại

    130

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    924

    1834.2216.A

    Nam Định

    Hải Dương

    Trực Ninh

    Nam Sách

    Nam Sách-QL37-QL5 - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại

    130

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    925

    1835.1112.A

    Nam Định

    Ninh Bình

    Nam Định

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - BX Nam Định

    60

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    926

    1835.1113.A

    Nam Định

    Ninh Bình

    Nam Định

    Nho Quan

    (A): BX Nho Quan - Me - Ninh Bình - QL10 –

    BX Nam Định

    60

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    927

    1835.1116.A

    Nam Định

    Ninh Bình

    Nam Định

    Kim Đông

    BX. Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - BX. Nam Định

    80

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    928

    1835.1118.A

    Nam Định

    Ninh Bình

    Nam Định

    [Lai Thành]

    (A): BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL10 - BX Nam Định

    60

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    929

    1836.1105.A

    Nam Định

    Thanh Hóa

    Nam Định

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX. Phía Bắc - QL1A - QL10 - BX. Nam Định

    90

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    930

    1836.1106.A

    Nam Định

    Thanh Hóa

    Nam Định

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX. Nam Định - QL10 - QL1A - BX. Thanh Hóa

    90

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    931

    1836.2005.A

    Nam Định

    Thanh Hóa

    [Nam Trực]

    Phía Bắc Thanh Hóa

    TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A –

    BX. Phía Bắc Thanh Hóa

    105

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    932

    1836.2006.A

    Nam Định

    Thanh Hóa

    [Nam Trực]

    Phía Nam Thanh Hóa

    Thị trấn Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A –

    BX. Thanh Hóa

    105

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    933

    1837.1111.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nam Định

    Vinh

    A: BX. Nam Định-QL10-QL1A-BX. Vinh

    247

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    934

    1837.1411.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Giao Thủy

    Vinh

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Vinh

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    935

    1837.1812.A

    Nam Định

    Nghệ An

    Nghĩa Hưng

    Chợ Vinh

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    936

    1837.2012.A

    Nam Định

    Nghệ An

    [Nam Trực]

    Chợ Vinh

    TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    937

    1838.1311.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Hải Hậu

    Hà Tĩnh

    (A): BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

    290

    210

    Tuyến đang khai thác

     QH???

    938

    1838.1320.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Hải Hậu

    Tây Sơn

    (A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

    290

    210

    Tuyến đang khai thác

     QH???

    939

    1838.1415.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Giao Thủy

    Hương Sơn

    (A): BX Hương Sơn - QL8
     - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 –

    BX Giao Thủy và ngược lại

    270

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    940

    1838.1420.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Giao Thủy

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL8
    - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 –

     BX Giao Thủy và ngược lại

    290

    210

    Tuyến đang khai thác

    Không có

    941

    1838.1453.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Giao Thủy

    Kỳ Lâm

    BX khách huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm

    360

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    942

    1843.2211.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Trực Ninh

    Trung tâm Đà Nẵng

    (A): BX. trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

    650

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    943

    1848.1311.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Gia Nghĩa

    (A): BX. Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu

    1.335

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    944

    1848.1315.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Hải Hậu

    Cư Jút

    (A): BX. Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu

    1.335

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    945

    1848.1414.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Giao Thủy

    Krông Nô

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Krông Nô

    1.335

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    946

    1848.1417.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Giao Thủy

    Quảng Sơn

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Quảng Sơn

    1.335

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    947

    1848.1718.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Quỹ Nhất

    Tuy Đức

    BX Tuy Đức - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất

    1.335

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    948

    1848.1719.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Quỹ Nhất

    Đăk Song

    BX Đăk Song - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất

    1.335

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    949

    1848.1818.A

    Nam Định

    Đắk Nông

    Nghĩa Hưng

    Tuy Đức

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX. Tuy Đức

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    950

    1849.1112.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Nam Định

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A - QL10

    1.470

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    951

    1849.1312.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Hải Hậu

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A - QL10

    1.470

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    952

    1849.1314.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Hải Hậu

    Đạ Tẻh

    ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - QL10 - QL21

    1.700

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    953

    1849.1412.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Giao Thủy

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL489

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    954

    1849.1712.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Quỹ Nhất

    Đức Long Bảo Lộc

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL20 - BX. Đức Long Bảo Lộc

    1.450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    955

    1849.1812.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Nghĩa Hưng

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A - QL10

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    956

    1849.1814.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Nghĩa Hưng

    Đạ Tẻh

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã ba Ngặt Kéo - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - ĐT723 - QL20 - ĐT721 - BX. Đạ Tẻh

    1.495

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    957

    1849.2212.A

    Nam Định

    Lâm Đồng

    Trực Ninh

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A - QL10

    1.470

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    958

    1850.1111.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Nam Định

    Miền Đông

    BX. Nam Định-QL10-QL1A-QL13-BX. Miền Đông

    1.730

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    959

    1850.1116.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Nam Định

    Ngã Tư Ga

    BX Nam Định - TL490C - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.730

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    960

    1850.1216.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Đò Quan

    Ngã Tư Ga

    (A): BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

    1.710

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    961

    1850.1311.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Hải Hậu

    Miền Đông

    (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Hải Hậu

    1.740

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    962

    1850.1314.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Hải Hậu

    An Sương

    (A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. An Sương

    1.717

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    963

    1850.1316.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Hải Hậu

    Ngã Tư Ga

    (A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

    1.704

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    964

    1850.1411.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Giao Thủy

    Miền Đông

    (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Giao Thủy

    1.735

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    965

    1850.1416.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Giao Thủy

    Ngã Tư Ga

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

    1.720

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    966

    1850.1511.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Thịnh Long

    Miền Đông

    (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Thịnh Long

    1.760

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    967

    1850.1516.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Thịnh Long

    Ngã Tư Ga

    (A): BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga

    1.704

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    968

    1850.1716.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Quỹ Nhất

    Ngã Tư Ga

    (A): BX Quỹ Nhất - TL490C - QL10 - QL1A –

    BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.730

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    969

    1850.1816.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Nghĩa Hưng

    Ngã Tư Ga

    (A): BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.730

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    970

    1850.2211.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Trực Ninh

    Miền Đông

    (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Trực Ninh

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    971

    1850.2214.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Trực Ninh

    An Sương

    BX trung tâm huyện Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại.

    1.780

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    972

    1850.2216.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Trực Ninh

    Ngã Tư Ga

    (A): BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Nga Tư Ga

    1.740

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    973

    1850.2311.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Xuân Trường

    Miền Đông

    (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Xuân Trường

    1.755

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    974

    1850.2314.A

    Nam Định

    TP. Hồ Chí Minh

    Xuân Trường

    An Sương

    BX khách Xuân Trường - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại

    1.700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    975

    1860.1720.A

    Nam Định

    Đồng Nai

    Quỹ Nhất

    Nam Cát Tiên

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã tư Dầu Giây - QL20 - Đ. Núi Tượng - BX. Nam Cát Tiên

    1.500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    976

    1868.1711.A

    Nam Định

    Kiên Giang

    Quỹ Nhất

    Kiên Giang

    : BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL86 - BX. Rạch Giá

    1.967

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    977

    1868.1813.A

    Nam Định

    Kiên Giang

    Nghĩa Hưng

    Hà Tiên

    : BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - Rạch Giá - BX. Hà Tiên

    2.070

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    978

    1868.2211.A

    Nam Định

    Kiên Giang

    Trực Ninh

    Kiên Giang

    : BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - BX. Kiên Giang

    2.010

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    979

    1869.1311.A

    Nam Định

    Cà Mau

    Hải Hậu

    Cà Mau

    A: BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-

    BX. Cà Mau

    2.300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    980

    1869.1411.A

    Nam Định

    Cà Mau

    Giao Thủy

    Cà Mau

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL1A - Thanh Hóa - Quảng Trị - Đà Nẵng - Nha Trang - Đồng Nai - TPHCM - BX. Cà Mau

    2.040

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    981

    1869.1711.A

    Nam Định

    Cà Mau

    Quỹ Nhất

    Cà Mau

    (A): BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Cà Mau

    2.050

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    982

    1869.1714.A

    Nam Định

    Cà Mau

    Quỹ Nhất

    Năm Căn

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Năm Căn

    1.950

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    983

    1869.1811.A

    Nam Định

    Cà Mau

    Nghĩa Hưng

    Cà Mau

    (A): Cà Mau - QL 1A - Nghĩa Hưng

    2.057

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    984

    1870.1111.A

    Nam Định

    Tây Ninh

    Nam Định

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Nam Định

    1.820

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    985

    1870.1811.A

    Nam Định

    Tây Ninh

    Nghĩa Hưng

    Tây Ninh

    (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - BX. Tây Ninh

    1.700

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    986

    1872.1311.A

    Nam Định

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hải Hậu

    Bà Rịa

    BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã ba 46 - QL51 - BX. Bà Rịa

    1.780

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    987

    1872.1312.A

    Nam Định

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hải Hậu

    Vũng Tàu

    BX Hải Hậu QL21 - QL10 QL1A - QL51 - Đường3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu và ngược lại

    1.755

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    988

    1872.1318.A

    Nam Định

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hải Hậu

    Long Điền

    BX Long Điền - TL44 - QL51BR - QL1A - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

    1.745

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    989

    1872.1518.A

    Nam Định

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Thịnh Long

    Long Điền

    BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL10 - QL21 - BX Thịnh Long

    1.758

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    990

    1872.1712.A

    Nam Định

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Quỹ Nhất

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL10 - ĐT490C –

    BX Qủy Nhất

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    991

    1872.1812.A

    Nam Định

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Nghĩa Hưng

    Vũng Tàu

    (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX. Vũng Tàu

    1.760

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    992

    1881.1411.A

    Nam Định

    Gia Lai

    Giao Thủy

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 14 - QL 14B - QL 1A - QL 10 - QL 21 - TL 489 - BX Giao Thủy.

    1.150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    993

    1888.1115.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Nam Định

    [Phúc Yên]

    (A): BXK Nam Định - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - QL2 - BX. Phúc Yên

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    994

    1888.1515.A

    Nam Định

    Vĩnh Phúc

    Thịnh Long

    [Phúc Yên]

    (A): BXK Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX. Phúc Yên

    178

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    995

    1890.1112.A

    Nam Định

    Hà Nam

    Nam Định

    Vĩnh Trụ

    (A): Vĩnh Trụ - Hòa Hậu - Nam Định

    30

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    996

    1890.1113.A

    Nam Định

    Hà Nam

    Nam Định

    Hòa Mạc

    (A): Hòa Mạc - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định

    54

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    997

    1893.1111.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Nam Định

    Trường Hải BP

    QL21 – QL10 – QL1

    1.710

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    998

    1893.1112.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Nam Định

    Thành Công Phước Long

    QL21 – QL10 – QL1

    1.750

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    999

    1893.1114.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Nam Định

    Bù Đốp

    QL21 – QL10 – QL1

    1.765

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1000

    1893.1412.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Giao Thủy

    Thành Công Phước Long

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phước Long

    1.730

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1001

    1893.1414.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Giao Thủy

    Bù Đốp

    (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Nam Định - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL19 - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX. Bù Đốp

    1.750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1002

    1893.1514.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Thịnh Long

    Bù Đốp

    BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - BX. Bù Đốp

    1.745

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1003

    1893.1712.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Quỹ Nhất

    Thành Công Phước Long

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đ. HCM - QL14 - BX. Phước Long

    1.765

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1004

    1893.1714.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Quỹ Nhất

    Bù Đốp

    BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - TP.Nam Định - QL10 - TP.Ninh Bình - QL1A - N4 Bình Phước - QL13 - QL14 - BX. Bù Đốp

    1.750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1005

    1893.1812.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Nghĩa Hưng

    Thành Công Phước Long

    BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đường HCM - QL14 - BX. Phước Long

    1.735

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1006

    1893.1815.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Nghĩa Hưng

    Thành Công

    (A): BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-QL14B-QL14-BX. Bù Đăng

    1.720

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1007

    1893.2212.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Trực Ninh

    Thành Công Phước Long

    BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A

    1.750

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1008

    1893.2214.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Trực Ninh

    Bù Đốp

    BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - QL19 - BX. Bù Đốp

    1.750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1009

    1897.1411.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Giao Thủy

    Bắc Kạn

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn

    274

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1010

    1897.1415.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Giao Thủy

    Pắc Nặm

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - QL279 - BX. Pác Nặm

    390

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1011

    1897.2211.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Trực Ninh

    Bắc Kạn

    BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1012

    1898.1111.A

    Nam Định

    Bắc Giang

    Nam Định

    Bắc Giang

    (A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang

    155

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1013

    1898.1311.A

    Nam Định

    Bắc Giang

    Hải Hậu

    Bắc Giang

    BX. Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1014

    1898.1511.A

    Nam Định

    Bắc Giang

    Thịnh Long

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - QL 5QL 39 - QL 38QL 21B - QL 10 - QL 21 - BX Thịnh Long

    190

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1015

    1899.1111.A

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Nam Định

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lý - QL21 - BX Nam Định

    130

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1016

    1899.1411.A

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Giao Thủy

    Bắc Ninh

    BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Vực Vòng - QL38 - QL39 - QL5 - QL1A - BX. Bắc Ninh

    188

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1017

    1899.1811.A

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Nghĩa Hưng

    Bắc Ninh

    BX. Bắc Ninh - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - BX. Nghĩa Hưng

    155

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1018

    1899.2211.A

    Nam Định

    Bắc Ninh

    Trực Ninh

    Bắc Ninh

    BX. Bắc Ninh - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

    155

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1019

    1920.1111.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Việt Trì

    Thái Nguyên

    BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL3 - BX Thái Nguyên.

    106

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1020

    1920.1211.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3 –

    BX Thái Nguyên

    140

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1021

    1920.1311.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Thanh Sơn

    Thái Nguyên

    BX Thanh Sơn - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 –

    BX Thái Nguyên

    159

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1022

    1920.1411.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Yên Lập

    Thái Nguyên

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL3 –

    BX Thái Nguyên

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1023

    1920.1811.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Thanh Thủy

    Thái Nguyên

    BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Thái Nguyên

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1024

    1920.2011.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Thanh Ba

    Thái Nguyên

    BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 –

    BX Thái Nguyên

    155

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1025

    1921.1111.A

    Phú Thọ

    Yên Bái

    Việt Trì

    Yên Bái

    BX Việt Trì - QL2 - QL32C - BX Yên Bái

    99

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1026

    1921.1117.A

    Phú Thọ

    Yên Bái

    Việt Trì

    [Thác Bà]

    QL2-QL32C

    78

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1027

    1921.1711.A

    Phú Thọ

    Yên Bái

    Cẩm Khê

    Yên Bái

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL 37 - BX Yên Bái

    63

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1028

    1922.1211.A

    Phú Thọ

    Tuyên Quang

    Phú Thọ

    Tuyên Quang

     BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 –

     BX Thành phố Phú Thọ

    59

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1029

    1924.1112.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Việt Trì

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    215

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1030

    1924.1113.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Việt Trì

    Sa Pa

    (A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Việt Trì và ngược lại.

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1031

    1924.1212.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Phú Thọ

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315 - ĐT314 - ĐT314C - ĐT320 - QL70B - QL70 - QL37 - IC12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    195

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1032

    1924.1312.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Thanh Sơn

    Trung tâm Lào Cai

    QL70B-Đ T313 - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai

     và ngược lại

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1033

    1924.1712.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Cẩm Khê

    Trung tâm Lào Cai

    BX Cẩm Khê - QL32C - IC12 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1034

    1924.1812.A

    Phú Thọ

    Lào Cai

    Thanh Thủy

    Trung tâm Lào Cai

    ĐT316 - QL32C - IC10 - NB - LC - IC18 và ngược lại

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1035

    1926.1111.A

    Phú Thọ

    Sơn La

    Việt Trì

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Việt Trì

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1036

    1927.1111.A

    Phú Thọ

    Điện Biên

    Việt Trì

    Điện Biên Phủ

    BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - QL6 - QL279 –

     BX Điện Biên.

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1037

    1927.1111.B

    Phú Thọ

    Điện Biên

    Việt Trì

    Điện Biên Phủ

    BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT316 - ĐT317 - Tp Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1038

    1928.1101.A

    Phú Thọ

    Hòa Bình

    Việt Trì

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - Hồng Đà - ĐT 316 - ĐT434 –

    BX Hòa Bình.

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1039

    1928.1109.A

    Phú Thọ

    Hòa Bình

    Việt Trì

    Mường Chiềng

    BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT 316C - ĐT316D - ĐT433 - BX Mường Chiềng.

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1040

    1928.1201.A

    Phú Thọ

    Hòa Bình

    Phú Thọ

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Cổ Tiết - TL 315 - TL 320 - BX Phú Thọ

    140

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1041

    1928.1801.A

    Phú Thọ

    Hòa Bình

    Thanh Thủy

    Trung tâm Hoà Bình

    BX Thanh Thủy - ĐT316 - ĐT317 - - ĐT434 –

     BX Hòa Bình

    56

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1042

    1929.1112.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Việt Trì

    Gia Lâm

    BX Việt Trì - QL2 - QL3-Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    85

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1043

    1929.1113.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Việt Trì

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Việt Trì

    83

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    1044

    1929.1116.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Việt Trì

    Yên Nghĩa

    BX Việt Trì - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 –

    BX Yên Nghĩa và ngược lại

    100

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1045

    1929.1211.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Giáp Bát

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    135

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1046

    1929.1212.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Gia Lâm

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3- Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    116

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1047

    1929.1213.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ

    113

    1.740

    Tuyến đang khai thác

     

    1048

    1929.1213.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Mỹ Đình

    BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại

    121

    Tuyến đang khai thác

     

    1049

    1929.1214.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Lương Yên

    BX Phú Thọ - QL 2 - cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1050

    1929.1216.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Phú Thọ

    Yên Nghĩa

    BX Phú Thọ - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 –

    BX Yên Nghĩa và ngược lại

    135

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1051

    1929.1313.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Sơn

    Mỹ Đình

    BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu –

    Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    100

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    1052

    1929.1413.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Yên Lập

    Mỹ Đình

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    1053

    1929.1413.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Yên Lập

    Mỹ Đình

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

    110

    Tuyến đang khai thác

     

    1054

    1929.1413.C

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Yên Lập

    Mỹ Đình

    BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

    125

    Tuyến đang khai thác

     

    1055

    1929.1416.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Yên Lập

    Yên Nghĩa

    BX Yên Lập - ĐT313 -QL32C - QL32 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại

    133

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1056

    1929.1512.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Gia Lâm

    BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    153

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1057

    1929.1513.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hựng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng

    145

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    1058

    1929.1513.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Mỹ Đình

    BX Ấm Thượng - Đ T320 - QL70B-Đ T314 - Đ T315B - QL2-Cao tốc NBLC-Mỹ Đình

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1059

    1929.1516.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Ấm Thượng

    Yên Nghĩa

    BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1060

    1929.1613.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Đề Ngữ

    Mỹ Đình

    BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - Hồ Tùng Mậu –

    Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1061

    1929.1613.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Đề Ngữ

    Mỹ Đình

    BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

    BX Mỹ Đình và ngược lại

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1062

    1929.1711.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Giáp Bát

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

    145

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1063

    1929.1711.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Giáp Bát

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –

    BX Giáp Bát và ngược lại

    160

    Tuyến đang khai thác

     

    1064

    1929.1713.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Mỹ Đình

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu –

    Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    125

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    1065

    1929.1713.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Mỹ Đình

    BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại

    125

    Tuyến đang khai thác

     

    1066

    1929.1713.C

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Cẩm Khê

    Mỹ Đình

    BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1067

    1929.1813.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Thủy

    Mỹ Đình

    BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 – Sơn Tây – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    85

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1068

    1929.1816.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Thủy

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ...

    - BX Thanh Thủy

    70

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1069

    1929.1911.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Giáp Bát

    BX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát

    193

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1070

    1929.1912.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Gia Lâm

    BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    173

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1071

    1929.1913.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Mỹ Đình

    BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    175

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1072

    1929.1913.B

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Hiền Lương

    Mỹ Đình

    BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

    BX Mỹ Đình và ngược lại

    175

    Tuyến đang khai thác

     

    1073

    1929.2013.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Thanh Ba

    Mỹ Đình

    BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    135

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1074

    1929.6013.A

    Phú Thọ

    Hà Nội

    Tân Sơn

    Mỹ Đình

    BX Tân Sơn - QL32-Hồ Tùng Mậu-Phạm Hùng –

    BX Mỹ Đình và ngược lại

    130

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1075

    1934.1212.A

    Phú Thọ

    Hải Dương

    Phú Thọ

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ

    210

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1076

    1934.1213.A

    Phú Thọ

    Hải Dương

    Phú Thọ

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - QL3 - QL2 –

    Phú Thọ và ngược lại

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1077

    1934.1219.A

    Phú Thọ

    Hải Dương

    Phú Thọ

    Thanh Hà

    Thanh Hà - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ và ngược lại

    220

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1078

    1935.1113.A

    Phú Thọ

    Ninh Bình

    Việt Trì

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 –

    BX Việt Trì

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1079

    1936.1104.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa và ngược lại

    240

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1080

    1936.1105.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại

    245

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1081

    1936.1106.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    240

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1082

    1936.1118.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Việt Trì

    Sầm Sơn

    BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1083

    1936.1204.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Phú Thọ

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Phía tây TP Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - QL2 - BX TP Phú Thọ

    245

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1084

    1936.1205.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Phú Thọ

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 –

    BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại

    276

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1085

    1936.1206.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Phú Thọ

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 –

    BX Phía Nam Thanh Hóa

    276

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1086

    1936.1211.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Phú Thọ

    Nông Cống

    BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL2 - BX Phú Phọ

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1087

    1936.1218.A

    Phú Thọ

    Thanh Hóa

    Phú Thọ

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - QL1 - Pháp Vân - QL2 –

    BX Phú Thọ

    261

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1088

    1938.1111.A

    Phú Thọ

    Hà Tĩnh

    Việt Trì

    Hà Tĩnh

    BX Việt Trì - QL2-QL1-Hà Tĩnh và ngược lại

    420

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1089

    1947.1111.A

    Phú Thọ

    Đắk Lắk

    Việt Trì

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Việt Trì -QL2 -QL32C - QL32 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Yên Lý - đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - QL14B - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột.

    1.580

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1090

    1947.1211.A

    Phú Thọ

    Đắk Lắk

    Phú Thọ

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

    1.517

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1091

    1947.1711.A

    Phú Thọ

    Đắk Lắk

    Cẩm Khê

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 14B - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 32C - BX Cẩm Khê và ngược lại

    1.580

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1092

    1948.1411.A

    Phú Thọ

    Đắk Nông

    Yên Lập

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - QL32 - QL32C - ĐT313 - BX Yên Lập và ngược lại

    1.495

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1093

    1948.1712.A

    Phú Thọ

    Đắk Nông

    Cẩm Khê

    Đắk R'Lấp

    BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Đường Phạm Văn Đồng - QL2 - QL32C - BX Cẩm Khê và ngược lại

    1.495

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1094

    1949.1112.A

    Phú Thọ

    Lâm Đồng

    Việt Trì

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Việt Trì - QL 2 - Đại lộ Thăng Long - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - BX Đức Long Bảo Lộ

    1.775

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1095

    1949.1714.A

    Phú Thọ

    Lâm Đồng

    Cẩm Khê

    Đạ Tẻh

    BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Đatẻh

    1.775

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1096

    1949.1815.A

    Phú Thọ

    Lâm Đồng

    Thanh Thủy

    Cát Tiên

    BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Cát Tiên

    1.775

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1097

    1950.1111.A

    Phú Thọ

    TP. Hồ Chí Minh

    Việt Trì

    Miền Đông

    BX Việt Trì - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại

    1.820

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1098

    1950.1211.A

    Phú Thọ

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Thọ

    Miền Đông

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại

    1.880

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1099

    1961.1211.A

    Phú Thọ

    Bình Dương

    Phú Thọ

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Phú Thọ

    1.900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1100

    1961.1411.A

    Phú Thọ

    Bình Dương

    Yên Lập

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX cầm Khê

    1.900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1101

    1961.1711.A

    Phú Thọ

    Bình Dương

    Cẩm Khê

    Bình Dương

    BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 14B - QL 14 - ĐT 741 - Ngã tư Sở Giao - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 –

    BX Bình Dương

    1.900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1102

    1961.1811.A

    Phú Thọ

    Bình Dương

    Thanh Thủy

    Bình Dương

    BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1

    - BX Bình Dương

    1.865

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1103

    1981.1119.A

    Phú Thọ

    Gia Lai

    Việt Trì

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - QL 1A - QL 2 –

     BX Việt Trì.

    1.350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1104

    1988.1412.A

    Phú Thọ

    Vĩnh Phúc

    Yên Lập

    Vĩnh Tường

    (A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 –

    BX Vĩnh Tường

    90

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1105

    1988.1415.A

    Phú Thọ

    Vĩnh Phúc

    Yên Lập

    [Phúc Yên]

    (A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - ĐT320 - ĐT325B - ĐT325 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1106

    1988.1815.A

    Phú Thọ

    Vĩnh Phúc

    Thanh Thủy

    [Phúc Yên]

    (A): BX Thanh Thủy - ĐT317 - QL32 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên

    116

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1107

    1993.1811.A

    Phú Thọ

    Bình Phước

    Thanh Thủy

    Trường Hải BP

    BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1

     

    1.830

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1108

    1998.1111.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Việt Trì

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 1A - QL 18 - Đông Anh - QL 3 - Vĩnh Phúc - BX Việt Trì

    125

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1109

    1998.1114.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Việt Trì

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL1A - QL 18 - QL3 –

    BX Việt Trì

    158

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1110

    1998.1211.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - QL18 - ĐT 315B - BX Phú Thọ

    156

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1111

    1998.1221.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Phú Thọ

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL18 - ĐT 315B –

    BX Phú Thọ

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1112

    1998.1411.A

    Phú Thọ

    Bắc Giang

    Yên Lập

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - TP Bắc Ninh - QL 18 - Cao tốc Nội Bài Lao Cai - QL 2 - QL 32C - ĐT 313 –

    BX Yên Lập

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1113

    1999.1211.A

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL1 –

    BX Bắc Ninh

    138

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1114

    1999.1811.A

    Phú Thọ

    Bắc Ninh

    Thanh Thủy

    Bắc Ninh

    BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL1-BX Bắc Ninh và ngược lại

    116

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1115

    2021.1111.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    QL37, Đại Từ,
    Sơn Dương, Tuyên Quang,

    184

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1116

    2021.1111.B

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    BX khách Yên Bái - QL 37 - QL 2 - QL 3 –

    BX khách Thái Nguyên

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1117

    2021.1112.A

    Thái Nguyên

    Yên Bái

    Thái Nguyên

    Lục Yên

    Cáo, Vĩnh Tuy,
    Hàm Yên, Tuyên Quang

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1118

    2022.1111.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương

    86

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1119

    2022.1112.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Thái Nguyên

    Chiêm Hóa

    ĐT 190, QL 37, TT Sơn Dương (QL2, QL37)

    152

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1120

    2022.1113.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Thái Nguyên

    Na Hang

    BX Na Hang - QL2 - QL37 - BX Thành phố Thái Nguyên.

    176

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1121

    2022.1114.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Thái Nguyên

    Sơn Dương

    QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ

    85

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1122

    2022.1151.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Thái Nguyên

    [Hồng Lạc]

    Đại Từ, Sơn Dương, Tân Trào, Trung Sơn

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1123

    2022.1412.A

    Thái Nguyên

    Tuyên Quang

    Phổ Yên

    Chiêm Hóa

    QL3, Ngã ba
    Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1124

    2023.1111.A

    Thái Nguyên

    Hà Giang

    Thái Nguyên

    Phía Nam Hà Giang

    Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Sơn Dương - QL37 Đại Từ - QL3 ngã ba bờ đậu - BX Thái Nguyên

    239

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    1125

    2024.1112.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Thái Nguyên

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - Trần Hưng Đạo - Nút giao IC18 - Đường cao tốc NBLC - QL18 - QL3 –

     BX Thành phố Thái Nguyên

    340

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1126

    2024.1112.B

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Thái Nguyên

    Trung tâm Lào Cai

    Hướng đi QL70… và ngược lại.

    360

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1127

    2024.1113.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Thái Nguyên

    Sa Pa

    (A): BX Thái Nguyên - QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2 - BX Trung tâm Lào Cai.

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1128

    2024.1113.B

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Thái Nguyên

    Sa Pa

    (B): BX Sa Pa – Quốc lộ 4D – đường Hàm Nghi - đường Trần Hưng Đạo – Nút giao IC18 – đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Nút giao IC14 – Đường tỉnh 166 – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 3 - BX khách Thái Nguyên và ngược lại.

    390

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1129

    2024.1115.A

    Thái Nguyên

    Lào Cai

    Thái Nguyên

    Văn Bàn

    QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2, Đoan Hùng, QL70, QL4D, TP Lào Cai, QL4E, Ngã ba Xuân Giao, ĐT 151, QL279

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1130

    2025.1111.A

    Thái Nguyên

    Lai Châu

    Thái Nguyên

    Lai Châu

    QL32 - QL2 - Thái Nguyên

    540

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1131

    2025.1111.B

    Thái Nguyên

    Lai Châu

    Thái Nguyên

    Lai Châu

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Thái Nguyên.

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1132

    2025.1112.A

    Thái Nguyên

    Lai Châu

    Thái Nguyên

    Than Uyên

    QL32 - QL279 - TP Thái Nguyên

    430

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1133

    2026.1111.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Thái Nguyên

    Sơn La

    QL3, Đ.131, QL2, QL6

    396

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1134

    2026.1118.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Thái Nguyên

    Mường La

    QL3, QL2, QL6, ĐT106

    440

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1135

    2026.1201.A

    Thái Nguyên

    Sơn La

    Đại Từ

    Phù Yên

    BX khách huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La - QL37 - QL32B - QL32 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Ngã ba Kim Anh - Ngã tư Sóc Sơn - QL3 mới (cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) -QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX khách Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1136

    2027.1111.A

    Thái Nguyên

    Điện Biên

    Thái Nguyên

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 –

    BX Thành phố Thái Nguyên.

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1137

    2028.1101.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Thái Nguyên

    Trung tâm Hoà Bình

    QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Mỹ Đình, QL6, Xuân Mai

    156

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1138

    2028.1501.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Phú Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    QL 37, QL1, QL6

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1139

    2029.1111.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Giáp Bát

    BX Giáp Bát – Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ

    (BX Thái Nguyên) và ngược lại.

    90

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    1140

    2029.1112.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Tự- ... BX Thái Nguyên và ngược lại

    78

    1.050

    Tuyến đang khai thác

     

    1141

    2029.1113.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

    78

    2.190

    Tuyến đang khai thác

     

    1142

    2029.1113.B

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

    80

    Tuyến đang khai thác

     

    1143

    2029.1116.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Thái Nguyên và ngược lại.

    90

    1.020

    Tuyến đang khai thác

     

    1144

    2029.1117.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

    115

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1145

    2029.1117.B

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Thái Nguyên

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1146

    2029.1211.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    Giáp Bát

    BX Giáp Bát - Giái Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ

    (BX Thái Nguyên) và ngược lại.

    113

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1147

    2029.1213.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    Mỹ Đình

    QL37, QL3, Phổ Yên,
    Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

    105

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1148

    2029.1215.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Đại Từ

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1149

    2029.1216.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đại Từ

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Đại Từ

    120

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1150

    2029.1313.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đình Cả

    Mỹ Đình

    QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

    122

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1151

    2029.1316.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Đình Cả

    Yên Nghĩa

    QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng, Phạm Hùng, Nguyễn Tuân (chiều về Khuất Duy Tiến), QL6

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1152

    2029.1511.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Phú Bình

    Giáp Bát

    QL37, Hiệp Hoà, Đình Trám, Bắc Giang, QL1A, Bắc Ninh, Cầu Vĩnh Tuy, đường Giải Phóng

    105

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1153

    2029.1514.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Phú Bình

    Lương Yên

    Hiệp Hoà, Đình Trám,
    Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Thanh Trì, Mai Động

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1154

    2029.1516.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    Phú Bình

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Phú Bình

    100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1155

    2029.5311.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    [Định Hóa]

    Giáp Bát

    ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1156

    2029.5313.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    [Định Hóa]

    Mỹ Đình

    ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1157

    2029.5315.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    [Định Hóa]

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa

    126

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1158

    2029.5316.A

    Thái Nguyên

    Hà Nội

    [Định Hóa]

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Định Hóa

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1159

    2034.1112.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Thái Nguyên

    Hải Tân

    QL 5, Gia Lâm, QL 3

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1160

    2034.1113.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Thái Nguyên

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1161

    2034.1115.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Thái Nguyên

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại

    160

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1162

    2034.1117.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Thái Nguyên

    [Quý Cao]

    Quý Cao - Đường 391 - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại

    185

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1163

    2034.1212.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    Đại Từ

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - QL3 - Đại Từ và ngược lại

    150

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1164

    2034.5315.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    [Định Hóa]

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 - QL3 - Định Hóa và ngược lại

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1165

    2034.5913.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    [Giang Tiên]

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL5 - QL3 - Giang Tiên và ngược lại

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1166

    2035.1111.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

    170

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1167

    2035.1112.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Thái Nguyên

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

    200

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1168

    2035.1112.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Thái Nguyên

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1169

    2035.1113.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Thái Nguyên

    Nho Quan

    BX Nho Quan - Me - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1170

    2035.1211.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Đại Từ

    Ninh Bình

    QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Đông Anh, QL1

    195

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1171

    2035.1213.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Đại Từ

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1172

    2035.1213.B

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Đại Từ

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1173

    2035.1215.A

    Thái Nguyên

    Ninh Bình

    Đại Từ

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1174

    2036.1104.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Thái Nguyên

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PT Thanh Hoa

    243

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1175

    2036.1105.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa

    240

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    1176

    2036.1107.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Thái Nguyên

    Nghi Sơn

    BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 Đường tỉnh ( 513 ) - BX Nghi Sơn

    280

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1177

    2036.1112.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Thái Nguyên

    Huyên Hồng

    BX Huyên Hồng QL 47 - đường HCM - Hòa Bình - Hà Nội - BX Thái Nguyên

    270

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1178

    2036.1114.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Thái Nguyên

    Ngọc Lặc

    BX - Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - đường Vành Đai 3 - BX - Thái Nguyên

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1179

    2036.1205.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Đại Từ

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX Đại Từ - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa

    270

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1180

    2036.1212.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Đại Từ

    Huyên Hồng

    QL1A, Ninh Bình, Hà Nam, Hà Nội

    295

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    1181

    2036.1412.A

    Thái Nguyên

    Thanh Hóa

    Phổ Yên

    Huyên Hồng

    BX Huyên Hồng - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân - BX Phổ Yên

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1182

    2037.1111.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    Vinh

    QL 3, QL 1 (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh)

    380

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1183

    2037.1121.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    Quỳ Hợp

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1184

    2037.1211.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1185

    2037.1221.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Quỳ Hợp

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ

    390

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1186

    2038.1111.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    BX Thái Nguyên - QL 3 - Hà Nội - QL 1A - BX Hà Tĩnh

    420

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1187

    2038.1153.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Thái Nguyên

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL1 - Hà Nội - QL3 -

    BX Thái Nguyên

    495

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1188

    2038.1211.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Đại Từ

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 - Hà Nội - QL 3 - BX Đại Từ

    420

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1189

    2043.1111.A

    Thái Nguyên

    Đà Nẵng

    Thái Nguyên

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Thái Nguyên

    850

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1190

    2049.1112.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    Thái Nguyên

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - ĐT723 - QL1A - QL27 - Phú Bình - Gang Thép

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1191

    2050.1111.A

    Thái Nguyên

    TP. Hồ Chí Minh

    Thái Nguyên

    Miền Đông

    QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13

    1.830

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1192

    2050.1116.A

    Thái Nguyên

    TP. Hồ Chí Minh

    Thái Nguyên

    Ngã Tư Ga

    QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13

    1.830

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1193

    2081.1111.A

    Thái Nguyên

    Gia Lai

    Thái Nguyên

    Đức Long Gia Lai

    QL3, QL1A, Đường HCM

    1.240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1194

    2082.1112.A

    Thái Nguyên

    Kon Tum

    Thái Nguyên

    Đăk Hà

    BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 3 - BXThái Nguyên

    1.150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1195

    2088.1112.A

    Thái Nguyên

    Vĩnh Phúc

    Thái Nguyên

    Vĩnh Tường

    Bình Dương, Vĩnh Sơn, Thổ Tang, BX Vĩnh Tường, QL2, QL3

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1196

    2088.1113.A

    Thái Nguyên

    Vĩnh Phúc

    Thái Nguyên

    Yên Lạc

    TL305, QL2, QL3

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1197

    2088.1114.A

    Thái Nguyên

    Vĩnh Phúc

    Thái Nguyên

    Lập Thạch

    QL3, Đa Phúc, QL2, Phổ Yên

    110

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1198

    2089.1111.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cổ Bi - TL.20 - QL.3 - Đông Anh - Phủ Lỗ - Sóc Sơn - BX Thái Nguyên

    145

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1199

    2089.1118.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Thái Nguyên

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.3 - BX Thái Nguyên

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1200

    2089.1121.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Thái Nguyên

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Cầu Chui - Cầu Đuống - QL.3 - Đông Anh - BX Thái Nguyên

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1201

    2089.1221.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đại Từ

    Triều Dương

    QL37, QL3, QL5, QL39

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1202

    2089.1313.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình Cả

    Ân Thi

    BX Ân Thi - QL.38 - Trương Xá - QL.39 - QL.5 - QL.1 - QL.18 (Quế Võ) - QL.3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL.1B - BX Đình Cả

    150

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    1203

    2089.1318.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình Cả

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.3 - QL.1B - BX Đình Cả

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1204

    2089.1321.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình Cả

    Triều Dương

    QL37, QL3, QL5, QL39

    150

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    1205

    2090.1111.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Thái Nguyên

    Trung tâm Hà Nam

    Bình Mỹ - Phủ Lý - Hà Nội - Thái Nguyên

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1206

    2090.1112.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Thái Nguyên

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đ. Văn - Cầu Đuống - Thái Nguyên

    190

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1207

    2090.1114.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Thái Nguyên

    Quế

    Quế - Đồng Văn - Hà Nội - Thái Nguyên

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1208

    2090.1151.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Thái Nguyên

    [Bình Mỹ]

    QL3, QL1

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1209

    2090.1211.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Đại Từ

    Trung tâm Hà Nam

    QL 37, QL3, QL1

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1210

    2090.1212.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Đại Từ

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Cầu Đuống - T.Nguyên - Đại Từ

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1211

    2090.1213.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Đại Từ

    Hòa Mạc

    BX Đại Từ - QL3 - QL 5 - cầu TT - QL 1 - QL 38 –

     Hòa Mạc

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1212

    2090.1214.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    Đại Từ

    Quế

    Quế - Đồng Văn - Thái Nguyên - Đại Từ

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1213

    2090.5511.A

    Thái Nguyên

    Hà Nam

    [Đu]

    Trung tâm Hà Nam

    QL3, QL1

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1214

    2093.1111.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Thái Nguyên

    Trường Hải BP

    QL3 – QL1

    1.920

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1215

    2093.1112.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Thái Nguyên

    Thành Công Phước Long

    QL3 – QL1

    1.850

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1216

    2093.1113.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Thái Nguyên

    Lộc Ninh

    QL3, QL37, Bắc Giang, QL1A, Đà Nẵng, QL14, ĐT741, ĐT75, đường Lộc Tấn Hoàng Diệu, QL13

    1.900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1217

    2093.1115.A

    Thái Nguyên

    Bình Phước

    Thái Nguyên

    Thành Công

    QL3 – QL1

    1.530

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1218

    2097.1111.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn

    86

    2.130

    Tuyến đang khai thác

     

    1219

    2097.1112.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Thái Nguyên

    Chợ Đồn

    QL 254, QL3

    129

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    1220

    2097.1113.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Thái Nguyên

    Na Rì

    QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới,

    154

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1221

    2097.1114.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Thái Nguyên

    Ba Bể

    QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn

    145

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    1222

    2097.1115.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Thái Nguyên

    Pắc Nặm

    QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới,

    178

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1223

    2097.1117.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Thái Nguyên

    [Ngân Sơn]

    Thác Giềng, Chợ Mới

    151

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1224

    2097.1514.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Phú Bình

    Ba Bể

    QL37 - thành phố Thái Nguyên - QL3 - Chợ Mới

    175

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1225

    2098.1111.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - BX Thái Nguyên

    70

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1226

    2098.1112.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - BX Thái Nguyên

    138

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1227

    2098.1113.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 37 –

    BX Thái Nguyên

    120

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1228

    2098.1114.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 -QL1A- ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên

    93

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1229

    2098.1119.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL 31 - QL1A - ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên

    93

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1230

    2098.1119.B

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Lục Nam

    BX Lục Nam - ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 –

    QL 37 - BX Thái Nguyên

    90

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1231

    2098.1119.C

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL31- ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên

    90

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1232

    2098.1122.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - QL 279 - QL 31 - Đường Giáp Hải - ĐT 295B - ĐT 398 - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1233

    2098.1512.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Phú Bình

    Hiệp Hòa

    BX Phú Bình - QL 37 - BX Hiệp Hòa

    13

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1234

    2099.1111.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Thái Nguyên

    75

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1235

    2099.1115.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Thái Nguyên

    [Gia Bình]

    QL37, Phú Bình, QL1

    95

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1236

    2099.1213.A

    Thái Nguyên

    Bắc Ninh

    Đại Từ

    Lương Tài

    QL 37 - Ngã ba Bờ Đậu - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - TP Bắc Ninh

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1237

    2124.1112.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Trung tâm Lào Cai

    BX Yên Bái - Nút giao IC12-Cao tốc NBLC-Nút giao IC18-Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và

    ngược lại.

    170

    1.440

    Tuyến đang khai thác

     

    1238

    2124.1115.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Văn Bàn

    BXK Yên Bái - Tỉnh lộ 163 - Nút giao IC 14 Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL 279 - Văn Bàn –

    BX Văn Bàn

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1239

    2124.1120.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Yên Bái

    Bảo Yên

    BX Bảo Yên - QL70 - BX Yên Bái và ngược lại.

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1240

    2124.1212.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Lục Yên

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - QL70-ĐT152 –

    BX Lục Yên và ngược lại.

    125

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1241

    2124.1212.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Lục Yên

    Trung tâm Lào Cai

    (B): BX Trung tâm Lào Cai - QL70 - ĐT152 –

    BX Lục Yên và ngược lại.

    125

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1242

    2124.1312.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nghĩa Lộ

    Trung tâm Lào Cai

    QL32-QL4D

    175

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1243

    2124.1312.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nghĩa Lộ

    Trung tâm Lào Cai

    (B): QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    215

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1244

    2124.1412.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Mậu A

    Trung tâm Lào Cai

    (A): QL4E - ĐT151 - QL279 - ĐT151 - Khe Sang - Mậu A

    155

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1245

    2124.1412.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Mậu A

    Trung tâm Lào Cai

    (B): BX Mậu A - IC14 - Cao tốc NBLC - IC18 –

    BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    155

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1246

    2124.1512.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Hương Lý

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 70 – Quốc lộ 37 – Km5 – Đường Yên Ninh – Đường tỉnh Yên Bái, Khe Sang - Nút giao IC14 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    165

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1247

    2124.1512.B

    Yên Bái

    Lào Cai

    Hương Lý

    Trung tâm Lào Cai

    (B): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 70 –Cầu Cốc Lếu – đường Nhạc Sơn – đường Hoàng Liên – đường Lê Thanh – đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1248

    2124.1612.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    Nước Mát

    Trung tâm Lào Cai

    BX Nước Mát - Nút giao IC12-Cao tốc Nội Bài - Lào Cai -Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    175

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1249

    2124.1812.A

    Yên Bái

    Lào Cai

    [Mù Căng Chải]

    Trung tâm Lào Cai

    BX Trung tâm Lào Cai - QL4D-QL32- BX Mù Cang Chải và ngược lại.

    195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1250

    2125.1111.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Yên Bái

    Lai Châu

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Yên Bái.

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1251

    2125.1112.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Yên Bái

    Than Uyên

    QL32-QL70

    223

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1252

    2125.1112.B

    Yên Bái

    Lai Châu

    Yên Bái

    Than Uyên

    QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mậu A –

    TP Yên Bái.

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1253

    2125.1312.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Nghĩa Lộ

    Than Uyên

    QL32

    140

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1254

    2125.1412.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    Mậu A

    Than Uyên

    BX Than uyên - QL32-QL279-Văn Bàn - Mậu A

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1255

    2125.1812.A

    Yên Bái

    Lai Châu

    [Mù Căng Chải]

    Than Uyên

    QL32

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1256

    2126.1111.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Yên Bái

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Mai Sơn - QL4G - TL106 - QL32 - BX Yên Bái

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1257

    2126.1311.A

    Yên Bái

    Sơn La

    Nghĩa Lộ

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

    263

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1258

    2128.1102.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Yên Bái

    Chăm Mát

    Chăm Mát- QL6-BX Trung tâm-QL6 - Sơn Tây- QL32 - Yên Bái.

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1259

    2128.1103.A

    Yên Bái

    Hòa Bình

    Yên Bái

    Bình An

    Hòa Bình-QL6-QL21-QL32c-Yên Bái

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1260

    2129.1111.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Giáp Bát

    BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

    BX Giáp Bát

    188

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1261

    2129.1111.B

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Giáp Bát

    BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

    188

    Tuyến đang khai thác

     

    1262

    2129.1112.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Gia Lâm

    BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Gia Lâm - BX Gia Lâm

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1263

    2129.1112.B

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Gia Lâm

    BX Yên Bái - Nút giao IC 12 Cao tốc NBLC –

    BX Gia Lâm

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1264

    2129.1113.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại

    186

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    1265

    2129.1113.B

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Mỹ Đình

    BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    186

    Tuyến đang khai thác

     

    1266

    2129.1113.C

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Mỹ Đình

    BX Yên Bái - QL 32C - QL 32 - BX Mỹ Đình

    170

    Tuyến đang khai thác

     

    1267

    2129.1116.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - ... - BX Yên Bái

    193

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1268

    2129.1212.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Lục Yên

    Gia Lâm

    QL37-QL2

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1269

    2129.1213.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Lục Yên

    Mỹ Đình

    BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - QL 2 - BX Mỹ Đình

    220

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1270

    2129.1215.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Lục Yên

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lục Yên

    280

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1271

    2129.1313.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nghĩa Lộ

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - QL2 - QL37 - BX Nghĩa Lộ

    203

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1272

    2129.1316.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nghĩa Lộ

    Yên Nghĩa

    BX khách Nghĩa Lộ - QL 32 - Phạm Hùng - Thanh Xxuân - Bêns xe khách Yên Nghĩa

    236

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1273

    2129.1413.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Mậu A

    Mỹ Đình

    BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1274

    2129.1415.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Mậu A

    Nước Ngầm

    BX Mậu A - Tỉnh lộ 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –

    BX Nước Ngầm

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1275

    2129.1515.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Hương Lý

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1276

    2129.1611.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nước Mát

    Giáp Bát

    BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1277

    2129.1613.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nước Mát

    Mỹ Đình

    BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    186

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1278

    2129.1615.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nước Mát

    Nước Ngầm

    BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1279

    2129.1616.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Nước Mát

    Yên Nghĩa

    BX Nước Mát - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Thanh Xuân - QL 6 –

     BX Yên Nghĩa

    195

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1280

    2129.1711.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    [Thác Bà]

    Giáp Bát

    QL6- Vành đai 3

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1281

    2129.1713.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    [Thác Bà]

    Mỹ Đình

    QL2-QL37

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1282

    2129.1716.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    [Thác Bà]

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - QL2 –

    - BX Yên Bình và ngược lại.

    215

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1283

    2134.1111.A

    Yên Bái

    Hải Dương

    Yên Bái

    Hải Dương

    Hải Dương - QL5 - QL2 - QL70 - Yên Bái và ngược lại

    220

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1284

    2135.1111.A

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Yên Bái

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - QL2 - BX Yên Bái

    273

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1285

    2135.1212.A

    Yên Bái

    Ninh Bình

    Lục Yên

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Lục Yên

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1286

    2150.1116.A

    Yên Bái

    TP. Hồ Chí Minh

    Yên Bái

    Ngã Tư Ga

    BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.970

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1287

    2150.1216.A

    Yên Bái

    TP. Hồ Chí Minh

    Lục Yên

    Ngã Tư Ga

    BX Lục Yên - QL70 - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.950

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1288

    2150.1316.A

    Yên Bái

    TP. Hồ Chí Minh

    Nghĩa Lộ

    Ngã Tư Ga

    BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    2.040

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1289

    2188.1113.A

    Yên Bái

    Vĩnh Phúc

    Yên Bái

    Yên Lạc

    BX.Yên lạc – ĐT 303 – ĐT 304 – QL2 – QL70 –

    BX.Yên Bái

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1290

    2188.1213.A

    Yên Bái

    Vĩnh Phúc

    Lục Yên

    Yên Lạc

    BX khách Lục Yên - Đường Đông Hồ - QL 2 - Vĩnh Phúc - BX khách Yên Lạc

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1291

    2189.1318.A

    Yên Bái

    Hưng Yên

    Nghĩa Lộ

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.2 - QL.70 - BX Nghĩa Lộ

    320

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    1292

    2190.1211.A

    Yên Bái

    Hà Nam

    Lục Yên

    Trung tâm Hà Nam

    BX khách Lục Yên - Tỉnh lộ 152 - QL 70 - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường vành đai 3 trên Cao - Pháp Vân Cầu Ghẽ - QL 1 - BX khách Phủ Lý

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1293

    2190.1213.A

    Yên Bái

    Hà Nam

    Lục Yên

    Hòa Mạc

    Vĩnh Trụ-Phủ Lý-Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 70 - Tỉnh lộ 171 - Lục Yên

    340

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1294

    2199.1111.A

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    Yên Bái

    Bắc Ninh

    BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Bắc Ninh

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1295

    2223.1111.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Tuyên Quang

    Phía Nam Hà Giang

    HG - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - Tuyên Quang

    156

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    1296

    2223.1112.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Tuyên Quang

    Xín Mần

    Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Tuyên Quang

    173

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1297

    2223.1211.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Chiêm Hóa

    Phía Nam Hà Giang

    H.Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - Chiêm Hóa

    165

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1298

    2223.1411.A

    Tuyên Quang

    Hà Giang

    Sơn Dương

    Phía Nam Hà Giang

    BX phía Nam HG - QL2 - Vị Xuyên - Đường tránh QL2 - QL2 - Đoan Hùng - Bến Phà Kim Xuyên1 - Xã Kim Xuyên - BX khách Sơn Dương

    225

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1299

    2224.1112.A

    Tuyên Quang

    Lào Cai

    Tuyên Quang

    Trung tâm Lào Cai

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1300

    2226.1118.A

    Tuyên Quang

    Sơn La

    Tuyên Quang

    Mường La

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - .... - BX Mường La.

    385

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1301

    2227.1111.A

    Tuyên Quang

    Điện Biên

    Tuyên Quang

    Điện Biên Phủ

    BX TP Tuyên Quang- QL2- TP Việt Trì- QL2C- Cầu Vĩnh Thịnh- QL21- Ngã Ba Xuân Mai- Hòa Bình- Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL279- BX TP Điện Biên Phủ

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1302

    2228.1101.A

    Tuyên Quang

    Hòa Bình

    Tuyên Quang

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - QL6 - Xmai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32 - Cầu Phong Châu - TL320 - txã Phú Thọ - QL2 - BX Tuyên Quang

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1303

    2229.1111.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Giáp Bát

    BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát.

    170

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1304

    2229.1112.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Gia Lâm

    BX thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm.

    165

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1305

    2229.1113.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Mỹ Đình

    BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình.

    165

    1.410

    Tuyến đang khai thác

     

    1306

    2229.1115.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Nước Ngầm

    BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm.

    188

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1307

    2229.1116.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Tuyên Quang

    Yên Nghĩa

    BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa.

    166

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1308

    2229.1211.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Giáp Bát

    BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

    BX Giáp Bát.

    243

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1309

    2229.1212.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Gia Lâm

    BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm.

    333

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1310

    2229.1213.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Mỹ Đình

     BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - BX Mỹ Đình.

    227

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1311

    2229.1215.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Nước Ngầm

     BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

    BX Nước Ngầm

    244

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1312

    2229.1216.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Chiêm Hóa

    Yên Nghĩa

    BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 –

    BX Yên Nghĩa.

    243

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1313

    2229.1313.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Na Hang

    Mỹ Đình

    BX Na Hang -QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình.

    276

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1314

    2229.1315.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Na Hang

    Nước Ngầm

    BX Na Hang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm.

    286

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1315

    2229.1316.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Na Hang

    Yên Nghĩa

    BX Na Hang -QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 –

    BX Yên Nghĩa.

    285

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1316

    2229.1411.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Giáp Bát

    BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát.

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1317

    2229.1412.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Gia Lâm

    BX Sơn Dương-QL2C-Đường vành đai Tam Đảo-QL2-TX Phúc Yên-Cầu Đuống-BX Gia Lâm.

    123

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1318

    2229.1413.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Mỹ Đình

    BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã

    Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

    135

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1319

    2229.1416.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Sơn Dương

    Yên Nghĩa

     BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã

    Phúc Yên - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa

    138

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1320

    2229.1511.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Giáp Bát

     BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long -BX Giáp Bát.

    211

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1321

    2229.1512.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự - QL3 - QL18 - QL2 - ... - BX Hàm Yên

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1322

    2229.1513.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Mỹ Đình

     BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình.

    205

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1323

    2229.1515.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    Hàm Yên

    Nước Ngầm

    BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

    BX Nước Ngầm.

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1324

    2229.5112.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    [Hồng Lạc]

    Gia Lâm

     BX Gia Lâm. Lộ trình: Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2-

    Cầu Đuống - Gia Lâm.

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1325

    2229.5113.A

    Tuyên Quang

    Hà Nội

    [Hồng Lạc]

    Mỹ Đình

    Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2- Cầu Thăng Long –

     BX Mỹ Đình

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1326

    2234.1113.A

    Tuyên Quang

    Hải Dương

    Tuyên Quang

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL2 - Tuyên Quang và ngược lại

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1327

    2235.1111.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Ninh Bình - QL1 - QL2 - Tuyên Quang

    273

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1328

    2235.1113.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Tuyên Quang

    Nho Quan

    Nho Quan - ĐT477 - QL1 QL3 - QL2 - Tuyên Quang

    270

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1329

    2235.1212.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Chiêm Hóa

    Kim Sơn

    Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1330

    2235.1215.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Chiêm Hóa

    Khánh Thành

    Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1331

    2235.1311.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Na Hang

    Ninh Bình

    BX Na Hang - QL 2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL1 - BX Thành phố Ninh Bình.

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1332

    2235.1411.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Sơn Dương

    Ninh Bình

    Ninh Bình - QL1 - Sơn Dương

    235

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1333

    2235.1511.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Hàm Yên

    Ninh Bình

     BX Hàm Yên - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Ninh Bình.

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1334

    2235.1512.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Hàm Yên

    Kim Sơn

    Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Hàm Yên

    320

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1335

    2235.1555.A

    Tuyên Quang

    Ninh Bình

    Hàm Yên

    Phía Bắc Tam Điệp

    Tam Điệp - QL1 - QL2 - Hàm Yên

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1336

    2236.1106.A

    Tuyên Quang

    Thanh Hóa

    Tuyên Quang

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Thanh Hóa

    318

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1337

    2250.1111.A

    Tuyên Quang

    TP. Hồ Chí Minh

    Tuyên Quang

    Miền Đông

    BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc (Đại lộ Thăng Long) - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa (đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Miền Đông

    1.900

    24

    Tuyến đang khai thác

     

    1338

    2250.1116.A

    Tuyên Quang

    TP. Hồ Chí Minh

    Tuyên Quang

    Ngã Tư Ga

     BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh(Quốc lộ 1) - BX Ngã Tư Ga.

    1.881

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1339

    2260.1412.A

    Tuyên Quang

    Đồng Nai

    Sơn Dương

    Biên Hòa

    BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Đồng Nai.

    1.875

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1340

    2261.1111.A

    Tuyên Quang

    Bình Dương

    Tuyên Quang

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Tuyên Quang

    1.900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1341

    2261.1211.A

    Tuyên Quang

    Bình Dương

    Chiêm Hóa

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Chiêm Hóa

    1.900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1342

    2261.1311.A

    Tuyên Quang

    Bình Dương

    Na Hang

    Bình Dương

     BX Na Hang - ĐT 190 - QL2 - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Bình Dương

    1.975

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1343

    2288.1413.A

    Tuyên Quang

    Vĩnh Phúc

    Sơn Dương

    Yên Lạc

    BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - BX Yên Lạc.

    75

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1344

    2289.1111.A

    Tuyên Quang

    Hưng Yên

    Tuyên Quang

    Hưng Yên

    BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - QL5 - Bần - BX thành phố Hưng Yên.

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1345

    2290.1512.A

    Tuyên Quang

    Hà Nam

    Hàm Yên

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Phúc Yên - T.Quang –

    Hàm Yên

    306

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1346

    2298.1111.A

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

    Tuyên Quang

    Bắc Giang

     BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL37 –

    BX Thành phố Bắc Giang

    178

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1347

    2299.1111.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - Sóc Sơn - Đại Từ - Sơn Dương - QL 37 - Cầu Nông Tiến - BX Tuyên Quang

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1348

    2299.1111.B

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lỗ - QL2 - Đoan Hùng –

     BX Tuyên Quang

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1349

    2299.1312.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Na Hang

    [Quế Võ]

    Bến xe Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1350

    2299.1511.A

    Tuyên Quang

    Bắc Ninh

    Hàm Yên

    Bắc Ninh

     Bến xe Hàm Yên - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Đại Từ - Sóc Sơn - BX khách thành phố Bắc Ninh

    225

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1351

    2324.1112.A

    Hà Giang

    Lào Cai

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Lào Cai

    (A): BX Hà Giang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1352

    2328.1101.A

    Hà Giang

    Hòa Bình

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Hoà Bình

    Hòa Bình - Đ. Láng Hòa Lạc - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - Cầu Phong Châu - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 –

    BX Phía Nam

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1353

    2329.1111.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Giáp Bát

    Hà Giang - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Giáp Bát (Hà Nội)

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1354

    2329.1112.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Gia Lâm

    BX phía Nam HG - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ -

    Vĩnh Phúc - BX Gia Lâm

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1355

    2329.1113.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Mỹ Đình

    BX phía Nam HG- QL2- Tuyên Quang -Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX khách Mỹ Đình

    320

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1356

    2329.1114.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Lương Yên

    BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai-

     Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại;

    320

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1357

    2329.1115.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Nước Ngầm

    1.BX khách phía Nam (TP Hà Giang) - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ- Cầu Trung Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21 -Đại Lộ Thăng Long- Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa La- QL70- Giải Phóng - BX khách Nước Ngầm và ngược lại;

    360

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1358

    2329.1117.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Nam Hà Giang

    Sơn Tây

    BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ - Cầu Trung Hòa - BX Sơn tây

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1359

    2329.1214.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Xín Mần

    Lương Yên

    Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Lương Yên (Hà Nội)

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1360

    2329.1413.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Bắc Hà Giang

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Hà Giang và ngược lại

    320

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1361

    2329.1417.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Phía Bắc Hà Giang

    Sơn Tây

    BX Sơn Tây - QL21 - QL32 - ... - BX Hà Giang

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1362

    2329.1512.A

    Hà Giang

    Hà Nội

    Bắc Quang

    Gia Lâm

    QL2

    315

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1363

    2334.1111.A

    Hà Giang

    Hải Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Hải Dương

    Bến xe HG - QL2 - Tquang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL3 - Cầu Đuống - TP Hà Nội - QL5 - BX Hải Dương

    383

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1364

    2334.1112.A

    Hà Giang

    Hải Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Hải Tân

    Bến xe Hải Tân - Đường Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Đường Ngô Quyền - Đường Trường Chinh - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - TP Hà Nội - Cầu Đuống - QL3 - QL37 - QL2 - Bắc Quang –

    Bến xe Phía Nam TP Hà Giang và ngược lại;

    385

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1365

    2334.1113.A

    Hà Giang

    Hải Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Ninh Giang

    BX phía Nam HG - QL2 - QL5 - QL37 - BX Ninh Giang

    373

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1366

    2334.1115.A

    Hà Giang

    Hải Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Bến Trại

    BX phía Nam HG - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Chui - QL5 - Ngã 3 Hoàng Long - Cậu Lộ Cương - Đường 62m - Ngã tư Gia Lộc - QL37 - Đường 396 - Đường 392B - BX Bến Trại

    400

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1367

    2336.1105.A

    Hà Giang

    Thanh Hóa

    Phía Nam Hà Giang

    Phía Bắc Thanh Hóa

    HG - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Phúc Yên - Phủ Lý - Nam Định - Ninh Bình - Tam Điệp –

    BX phía Bắc Thanh Hóa

    470

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1368

    2347.1122.A

    Hà Giang

    Đắk Lắk

    Phía Nam Hà Giang

    Krông Bông

    BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1- QL14B- QL14- BX Krông Bông

    1.820

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1369

    2347.1122.B

    Hà Giang

    Đắk Lắk

    Phía Nam Hà Giang

    Krông Bông

    BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1370

    2348.1111.A

    Hà Giang

    Đắk Nông

    Phía Nam Hà Giang

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL1A - QL 23 - QL2 –

    BX Phía nam Hà Giang và ngược lại.

    1.666

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1371

    2361.1111.A

    Hà Giang

    Bình Dương

    Phía Nam Hà Giang

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Hà Giang

    2.100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1372

    2388.1111.A

    Hà Giang

    Vĩnh Phúc

    Phía Nam Hà Giang

    Vĩnh Yên

    Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

    Việt Trì - TP Vĩnh Yên

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1373

    2388.1112.A

    Hà Giang

    Vĩnh Phúc

    Phía Nam Hà Giang

    Vĩnh Tường

    Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

    Việt Trì - Vĩnh Tường

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1374

    2388.1113.A

    Hà Giang

    Vĩnh Phúc

    Phía Nam Hà Giang

    Yên Lạc

    BX Yên Lạc - ĐT305 - ĐT303 - Tề Lỗ - QL2C - thị trấn Vĩnh Tường - ĐT304 - QL2 - Việt Trì - Tuyên Quang - BX Nam TP.Hà Giang

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1375

    2388.1115.A

    Hà Giang

    Vĩnh Phúc

    Phía Nam Hà Giang

    [Phúc Yên]

    Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

     Việt Trì - Phúc Yên

    285

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1376

    2399.1112.A

    Hà Giang

    Bắc Ninh

    Phía Nam Hà Giang

    [Quế Võ]

    Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - Phúc Yên - (QL2) - Bắc Thăng Long - Đông Anh (QL18) - Yên Phong (QL18) - TP Bắc Ninh

    320

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1377

    2425.1211.A

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Lai Châu

    QL4D

    110

    1.080

    Tuyến đang khai thác

     

    1378

    2425.1212.A

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Than Uyên

    QL32 - QL4D

    150

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    1379

    2425.1212.B

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Than Uyên

    BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Than Uyên và ngược lại.

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1380

    2425.1215.A

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Mường Tè

    (A): BX Mường Tè - QL4D - QL12 - BX Trung tâm

    Lào Cai và ngược lại.

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1381

    2425.1215.B

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Mường Tè

    BX Mường Tè - Pa Tần, Mường Tè - QL12 -QL4D - BX Trung tâm Lào Cai.

    240

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1382

    2425.1216.A

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Sìn Hồ

    BX Sìn Hồ - ĐT129 - QL12 - QL4D - BX Trung tâm

    Lào Cai và ngược lại.

    187

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1383

    2425.1512.A

    Lào Cai

    Lai Châu

    Văn Bàn

    Than Uyên

    QL279 - QL32

    95

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1384

    2426.1201.A

    Lào Cai

    Sơn La

    Trung tâm Lào Cai

    Phù Yên

    (A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC12 - QL37 - BX Phù Yên và ngược lại.

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1385

    2426.1211.A

    Lào Cai

    Sơn La

    Trung tâm Lào Cai

    Sơn La

    BX Sơn La - QL3 - TL107 - QL279 - Than Uyên –

     Bình Lư - BX Lào Cai

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1386

    2426.1211.B

    Lào Cai

    Sơn La

    Trung tâm Lào Cai

    Sơn La

    (B): BX khách Sơn La – Quốc lộ 6 – Quốc lộ 6B – Quốc lộ 279 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 4D – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1387

    2427.1211.A

    Lào Cai

    Điện Biên

    Trung tâm Lào Cai

    Điện Biên Phủ

    (A): BX Điện Biên - QL12 - QL 4D –

    BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    320

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1388

    2427.1212.A

    Lào Cai

    Điện Biên

    Trung tâm Lào Cai

    Mường Lay

    BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 –

    BX Mường Lay và ngược lại.

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1389

    2428.1201.A

    Lào Cai

    Hòa Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Trung tâm Hoà Bình

    (A): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc TLNB - Phạm Hùng - Láng Hòa Lạc - QL21A - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

    430

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1390

    2429.1211.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Giáp Bát

    BX Giáp Bát - Giải Phóng - Đường trên cao vành đai 3 - QL32 - BX Lào Cai và ngược lại

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1391

    2429.1212.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Gia Lâm

    (A): BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - đương 5 kéo dài - BắcTLNB - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC –

     BX Trung tâm Lào Cai

    310

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1392

    2429.1213.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lào Cai và ngược lại

    290

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1393

    2429.1214.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Lương Yên

    (A): BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Cao tốc Nội Bài,

    Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1394

    2429.1215.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai –

    BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    290

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1395

    2429.1216.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Yên Nghĩa

    (A): BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32C - Cẩm Khê - Nút giao IC10 - Cao tốc - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    290

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1396

    2429.1217.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Trung tâm Lào Cai

    Sơn Tây

    (A):BX Sơn Tây – Quốc lộ 21 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 32C – Cẩm Khê – Hạ Hòa – Hiền Lương – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1397

    2429.1312.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Gia Lâm

    BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 - QL2 –

    BX SaPa và ngược lại

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1398

    2429.1313.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2

    - BX SaPa và ngược lại

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1399

    2429.1314.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Lương Yên

    BX Lương Yên – Nguyễn Khoái – Cầu Vĩnh Tuy – QL5 – QL1 - QL18 – QL2- BX các tỉnh Cao Bằng, Lào Cai và ngược lại

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1400

    2429.1315.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai - BX SaPa và ngược lại

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1401

    2429.1316.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Sa Pa

    Yên Nghĩa

    ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL2

    385

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1402

    2429.1412.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Bắc Hà

    Gia Lâm

    ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL3

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1403

    2429.1412.B

    Lào Cai

    Hà Nội

    Bắc Hà

    Gia Lâm

    (B): BX Bắc Hà - ĐT153 - QL70 - QL2 - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm và ngược lại.

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1404

    2429.1413.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Bắc Hà

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Bắc Hà và ngược lại

    360

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1405

    2429.1416.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Bắc Hà

    Yên Nghĩa

    ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài-Đường Vành đai 3 - QL6

    330

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1406

    2429.1513.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Văn Bàn

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 –

     BX Văn Bàn và ngược lại

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1407

    2429.1513.B

    Lào Cai

    Hà Nội

    Văn Bàn

    Mỹ Đình

    (B): BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phạm Văn Đồng –

    BX Mỹ Đình và ngược lại.

    250

    Tuyến đang khai thác

     

    1408

    2429.2013.A

    Lào Cai

    Hà Nội

    Bảo Yên

    Mỹ Đình

    QL70-QL2-QL2A-QL18-Phạm Hùng

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1409

    2434.1212.A

    Lào Cai

    Hải Dương

    Trung tâm Lào Cai

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - QL2 - QL70 - Lào Cai và ngược lại

    390

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1410

    2434.1213.A

    Lào Cai

    Hải Dương

    Trung tâm Lào Cai

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

    400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1411

    2435.1212.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    360

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1412

    2435.1217.A

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Bình Minh

    QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1413

    2435.1217.B

    Lào Cai

    Ninh Bình

    Trung tâm Lào Cai

    Bình Minh

    QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL2

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1414

    2436.1205.A

    Lào Cai

    Thanh Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    Phía Bắc Thanh Hóa

    (A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - BX Bắc TP Thanh Hóa và ngược lại.

    520

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1415

    2436.1218.A

    Lào Cai

    Thanh Hóa

    Trung tâm Lào Cai

    Sầm Sơn

    (A): QL70 - QL2 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - Ninh Bình - QL1 - QL47

    540

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1416

    2436.1305.A

    Lào Cai

    Thanh Hóa

    Sa Pa

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Sa Pa - QL70 - QL1 - PB Thanh Hoa

    525

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1417

    2438.1211.A

    Lào Cai

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Lào Cai

    Hà Tĩnh

    (A): BX Hà Tĩnh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài - BX Trung tâm Lào Cai

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1418

    2438.1253.A

    Lào Cai

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Lào Cai

    Kỳ Lâm

    (A): BX Kỳ Lâm - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1419

    2447.1212.A

    Lào Cai

    Đắk Lắk

    Trung tâm Lào Cai

    TP. Buôn Ma Thuột

    (A): BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1A - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    1.800

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1420

    2447.1222.A

    Lào Cai

    Đắk Lắk

    Trung tâm Lào Cai

    Krông Bông

    BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A - QL2 - ĐT279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

    2.000

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1421

    2448.1216.A

    Lào Cai

    Đắk Nông

    Trung tâm Lào Cai

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1 - QL32 - QL32C - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

    1.750

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1422

    2461.1211.A

    Lào Cai

    Bình Dương

    Trung tâm Lào Cai

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Trung tâm Lào Cai

    2.100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1423

    2488.1211.A

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Lào Cai

    Vĩnh Yên

    (A): BX Vĩnh Yên - QL2 - Đường Lam Sơn - ĐT305 - ĐT303 - QL2C - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc NB - LC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1424

    2488.1212.A

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Lào Cai

    Vĩnh Tường

    BX.Vĩnh Tường - QL2 - TP.Việt Trì - Phù Ninh - Đường NBLC - BX.Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    225

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1425

    2488.1213.A

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Lào Cai

    Yên Lạc

    (A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài – Lào Cai và ngược lại.

    225

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1426

    2488.1213.C

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Lào Cai

    Yên Lạc

    (C): BX Yên Lạc - QL2A - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    215

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1427

    2488.1214.A

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Lào Cai

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch - Văn Quán - Nút giao IC 6 - đường NBLC - Nút IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1428

    2488.1215.A

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Lào Cai

    [Phúc Yên]

    (A): BX.Phúc Yên - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1429

    2488.1311.A

    Lào Cai

    Vĩnh Phúc

    Sa Pa

    Vĩnh Yên

    (A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Vĩnh Yên và ngược lại.

    285

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1430

    2490.1212.B

    Lào Cai

    Hà Nam

    Trung tâm Lào Cai

    Vĩnh Trụ

    (B): BX Vĩnh Trụ - ĐT971 - QL21 - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

    400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1431

    2490.1212.C

    Lào Cai

    Hà Nam

    Trung tâm Lào Cai

    Vĩnh Trụ

    (C): BX Trung tâm Lào Cai– Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài – Đường Vành đai 3 – Pháp Vân - Cầu Giẽ - Quốc lộ 1 – Quốc lộ 21 – ĐT. 971 – BX Vĩnh Trụ và ngược lại

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1432

    2498.1211.A

    Lào Cai

    Bắc Giang

    Trung tâm Lào Cai

    Bắc Giang

    (A): BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Đường Bắc Thăng Long - Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1433

    2498.1211.B

    Lào Cai

    Bắc Giang

    Trung tâm Lào Cai

    Bắc Giang

    (B): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Đường Vành đai 3 - Pháp Vân - Cầu Vĩnh Tuy - Quốc lộ 5 - ĐT259B -

    BX Bắc Giang và ngược lại

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1434

    2499.1311.A

    Lào Cai

    Bắc Ninh

    Sa Pa

    Bắc Ninh

    (A): BX Sa Pa - Quốc lộ 4D - TP Lào Cai - đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Quốc lộ 18 - Quốc lộ 1A –

    BX Bắc Ninh và ngược lại

    335

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1435

    2526.1111.A

    Lai Châu

    Sơn La

    Lai Châu

    Sơn La

    QL4D - QL32 - QL279 - TP Sơn La

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1436

    2526.1311.A

    Lai Châu

    Sơn La

    Nậm Nhùn

    Sơn La

    BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 –

    TP. Điện Biên Phủ - QL12 - TL127 - BX Nậm Nhùn

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1437

    2527.1111.A

    Lai Châu

    Điện Biên

    Lai Châu

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Mường Chà - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - BX Lai Châu

    206

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1438

    2527.1312.A

    Lai Châu

    Điện Biên

    Nậm Nhùn

    Mường Lay

    BX Mường Lay - QL12 - Lai Hà - TL127 - BX Nậm Nhùn

    40

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1439

    2527.1511.A

    Lai Châu

    Điện Biên

    Mường Tè

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - TX Mường lay –

     Nậm Nhùn - BX huyện Mường Tè

    209

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1440

    2527.1611.A

    Lai Châu

    Điện Biên

    Sìn Hồ

    Điện Biên Phủ

    BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Thị xã Mường Lay –

    Chăn Nưa - BX Sìn Hồ

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1441

    2529.1111.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Giáp Bát

    QL4D-QL32-Giáp Bát

    455

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1442

    2529.1111.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Giáp Bát

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát.

    400

    Tuyến đang khai thác

     

    1443

    2529.1112.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Gia Lâm

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm.

    420

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1444

    2529.1113.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Mỹ Đình

    QL4D-QL32-Mỹ Đình

    450

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1445

    2529.1113.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Mỹ Đình

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình.

    400

    Tuyến đang khai thác

     

    1446

    2529.1115.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Nước Ngầm

    QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1447

    2529.1115.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Nước Ngầm

    QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm.

    420

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1448

    2529.1212.B

    Lai Châu

    Hà Nội

    Than Uyên

    Gia Lâm

    QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm.

    300

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1449

    2529.1213.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Than Uyên

    Mỹ Đình

    QL32-Mỹ Đình

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1450

    2529.1311.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Nậm Nhùn

    Giáp Bát

    QL4D-QL32-Giáp Bát

    550

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1451

    2536.1105.A

    Lai Châu

    Thanh Hóa

    Lai Châu

    Phía Bắc Thanh Hóa

    QL4D-Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1A - Thanh Hoá - BX TP phí bắc TP Thanh Hoá.

    600

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1452

    2537.1111.A

    Lai Châu

    Nghệ An

    Lai Châu

    Vinh

    QL4D - QL32 - QL1A

    747

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1453

    2627.1111.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sơn La

    Điện Biên Phủ

    BX Sơn La - QL6 - Thuận Châu - QL12 - BX Điện Biên

    170

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1454

    2627.1112.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sơn La

    Mường Lay

    BX Sơn La QL 6 – Tuần Giáo – QL 6 - BX Mường Lay

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1455

    2627.1117.A

    Sơn La

    Điện Biên

    Sơn La

    [Tủa Chùa]

    BX Sơn La- QL6- Chiềng Pấc- QL6B- Mường Giàng- QL279- Minh Thắng- QL6- Huổi Lóng- ĐT140-

    BX Tủa Chùa

    140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1456

    2627.1117.B

    Sơn La

    Điện Biên

    Sơn La

    [Tủa Chùa]

    BX-Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL6- Huổi Lóng- ĐT140- BX Tủa Chùa

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1457

    2629.0113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Phù Yên

    Mỹ Đình

    BX Phù Yên– QL 37 - QL32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

    168

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1458

    2629.0116.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Phù Yên

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Phù Yên

    168

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1459

    2629.1111.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Giáp Bát

    BX Sơn La – QL 6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1460

    2629.1113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Sơn La và ngược lại

    300

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1461

    2629.1116.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Yên Nghĩa

    BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - QL6 - BX Yên Nghĩa

    302

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1462

    2629.1813.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mường La

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Mường La

    330

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1463

    2629.1816.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mường La

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Mường La

    293

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1464

    2629.3013.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Quỳnh Nhai

    Mỹ Đình

    BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 – Mộc Châu - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long – BX Mỹ Đình

    281

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1465

    2629.3113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Bắc Yên

    Mỹ Đình

    BX Bắc Yên – QL 37 – QL 32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1466

    2629.3116.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Bắc Yên

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Bắc Yên

    192

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1467

    2629.4613.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sông Mã

    Mỹ Đình

    BX Sông Mã – QL 4G – QL 6 – Mộc Châu – Yên Nghĩa – BX Mỹ Đình

    418

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1468

    2629.4616.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sông Mã

    Yên Nghĩa

    BX Sông Mã – QL 4G – Mai Sơn QL 6 – Mộc Châu –

    BX Yên Nghĩa

    387

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1469

    2629.6113.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mai Sơn

    Mỹ Đình

    BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Mai Sơn - Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

    271

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1470

    2629.8213.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mộc Châu

    Mỹ Đình

    BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa –

    Lê Trọng Tấn - BX Mỹ Đình

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1471

    2629.8216.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Mộc Châu

    Yên Nghĩa

    BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Xuân Mai –

    BX Yên Nghĩa

    193

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1472

    2634.1113.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Sơn La

    Ninh Giang

    BX Sơn La - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa – Cầu Thanh Trì – QL 5 – QL 37 - BX Ninh Giang

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1473

    2634.1115.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Sơn La

    Bến Trại

    Bến Trại - Quán Gỏi - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn La

    450

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1474

    2634.1815.A

    Sơn La

    Hải Dương

    Mường La

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn la và ngược lại

    450

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1475

    2635.1111.A

    Sơn La

    Ninh Bình

    Sơn La

    Ninh Bình

    BX Sơn La - QL6 – Mãn Đức - QL12B – BX Ninh Bình

    350

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1476

    2635.1112.A

    Sơn La

    Ninh Bình

    Sơn La

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - QL6 –

     BX Sơn La

    425

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1477

    2636.1105.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX: Phía Bắc - QL45 - Hòa Bình - BX Sơn La

    470

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1478

    2636.1106.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Phía Nam Thanh Hóa

    Sơn La - Mộc Châu- Nho Quan - Yên Định - Thanh Hóa

    335

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1479

    2636.1112.A

    Sơn La

    Thanh Hóa

    Sơn La

    Huyên Hồng

    BX Sơn La - QL 6 (Mộc Châu, Mãn Đức) - QL 12B – Nho Quan – TL 477 (Ninh Bình) – QL 1 – TP. Thanh Hóa (Đường tránh Thành phố - Quảng Thịnh) – Đường Quang Trung – Ngã Ba Voi – QL 45 – Đường tỉnh 506 –

     BX Huyên Hồng

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1480

    2637.1111.A

    Sơn La

    Nghệ An

    Sơn La

    Vinh

    BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM – QL 1 –

     Thanh Hóa - BX Vinh

    520

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1481

    2638.1111.A

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

    650

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1482

    2638.1111.B

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    BX Sơn La - QL6 - QL12B - QL1a - Thanh Hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1483

    2688.0113.A

    Sơn La

    Vĩnh Phúc

    Phù Yên

    Yên Lạc

    BX Phù Yên – QL 37 – QL 32 – QL 2 - BX Yên Lạc

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1484

    2688.1111.A

    Sơn La

    Vĩnh Phúc

    Sơn La

    Vĩnh Yên

    BX Sơn La - QL6 - Xuân Mai - QL21 - QL32 - TP. Việt Trì - QL2 - BX Vĩnh Yên

    380

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1485

    2689.0111.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    Hưng Yên

    BX Phù Yên– QL 37 - QL 32 - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39 - BX Hưng Yên

    437

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1486

    2689.0116.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Phù Yên

    La Tiến

    BX Phù Yên – QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - Sơn Tây - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 – QL 39 - BX La Tiến

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1487

    2689.1116.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sơn La

    La Tiến

    BX Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A - QL 39B - BX La Tiến

    390

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    1488

    2689.1811.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mường La

    Hưng Yên

    BX Mường La – TL 106 – Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên

    422

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    1489

    2689.1818.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mường La

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.6 - BX Mường La

    410

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1490

    2689.3021.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Quỳnh Nhai

    Triều Dương

    : BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 - Ngã ba Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39A - BX Triều Dương

    460

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1491

    2689.3116.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Bắc Yên

    La Tiến

    BX Bắc Yên, Sơn La - Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (đường Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Đường Vành Đai 3) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - TP. Hưng Yên - QL38B - Phố Cao - Tỉnh lộ 386 - BX La Tiến, Hưng Yên

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1492

    2689.4611.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sông Mã

    Hưng Yên

    BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL 39 - BX La Tiến

    490

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1493

    2689.4616.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sông Mã

    La Tiến

    BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – 39B - BX La Tiến

    440

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1494

    2689.4618.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Sông Mã

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.6 - BX Sông Mã

    410

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1495

    2689.6111.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mai Sơn

    Hưng Yên

    BX Mai Sơn - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên

    344

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1496

    2689.6116.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mai Sơn

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.39A - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Xiển - đại lộ Thăng Long - đường Lê Trọng Tấn - QL.6 - BX Mai Sơn

    370

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1497

    2689.8211.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mộc Châu

    Hưng Yên

    BX Mộc Châu - QL 6 Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – BX Hưng Yên

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1498

    2689.8213.A

    Sơn La

    Hưng Yên

    Mộc Châu

    Ân Thi

    : BX Ân Thi - ĐT.376 - cầu Treo - QL.39 - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường Giải Phóng - đường Phan Trọng Tuệ - đường Phùng Hưng - đường Quang Trung - đường Ba la - QL.6 - BX Mộc Châu

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1499

    2690.1111.A

    Sơn La

    Hà Nam

    Sơn La

    Trung tâm Hà Nam

    : Phủ Lý - Chi Nê - Hòa Bình - Sơn La

    400

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1500

    2690.1151.A

    Sơn La

    Hà Nam

    Sơn La

    [Bình Mỹ]

    BX Sơn La - QL6 - QL12B – QL1A – BX Bình Lục

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1501

    2690.8211.A

    Sơn La

    Hà Nam

    Mộc Châu

    Trung tâm Hà Nam

    BX Mộc Châu – QL 6 – TP. Hòa Bình – QL 6 – Phùng Hưng (Hà Đông) – TL 70 A – Văn Điển – QL 1A –

     BX Phủ Lý

    249

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1502

    2698.1111.A

    Sơn La

    Bắc Giang

    Sơn La

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - QL 3 - QL 32 - QL 21 –

     BX Sơn La

    395

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1503

    2699.0111.A

    Sơn La

    Bắc Ninh

    Phù Yên

    Bắc Ninh

    BX Phù Yên - QL 37 - QL 32B - QL 32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL 18 – BX Bắc Ninh

    192

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1504

    2729.1111.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Phủ

    Giáp Bát

    BX TP Điện Biên Phủ-
    QL279- Tuần Giáo- QL6 (Sơn la- Hòa Bình)-Hà Đông- Văn Điển- Đường Giải Phóng- BX Giáp Bát

    500

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    1505

    2729.1113.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Phủ

    Mỹ Đình

    BX TP Điện Biên Phủ-
    QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn la- Hòa Bình-Hà Đông- Đường Nguyễn Trãi- Đường Khuất duy Tiến- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

    500

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1506

    2729.1116.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Phủ

    Yên Nghĩa

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6( Sơn La - Hòa Bình) - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa

    480

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1507

    2729.1213.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường Lay

    Mỹ Đình

    BX Thị xã Mường Lay- QL12-
    Điện Biên- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn la- Mãn Đức- Hòa Bình- Đường Nguyễn Trãi- Đường Khuất Duy Tiến- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1508

    2729.1213.B

    Điện Biên

    Hà Nội

    Mường Lay

    Mỹ Đình

    BX TX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội)-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

    506

    Tuyến đang khai thác

     

    1509

    2729.1313.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Tuần Giáo

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Tuần Giáo và ngược lại

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1510

    2729.1316.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Tuần Giáo

    Yên Nghĩa

    BX Tuần Giáo- QL6(Sơn La- Hòa Bình)- Xuân Mai-

    BX Yên Nghĩa

    400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1511

    2729.1413.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Bản Phủ

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Bản Phủ và ngược lại

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1512

    2736.1105.A

    Điện Biên

    Thanh Hóa

    Điện Biên Phủ

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15( Sơn La - Thanh Hóa) - Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

    555

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1513

    2737.1111.A

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    Vinh

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX TP Vinh

    760

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1514

    2737.1111.B

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    Vinh

    BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL47 - BX phía Tây TP Thanh Hóa - QL1 –

     BX Tp Vinh ( Nghệ An )

    728

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1515

    2737.1153.A

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    Cửa Lò

    BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - …. - BX Điện Biên

    760

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1516

    2738.1111.A

    Điện Biên

    Hà Tĩnh

    Điện Biên Phủ

    Hà Tĩnh

    BX Điện Biên Phủ- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Đường 12B- Nho Quan- Ninh Bình- QL1A-

    BX Hà Tĩnh

    850

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1517

    2788.1111.A

    Điện Biên

    Vĩnh Phúc

    Điện Biên Phủ

    Vĩnh Yên

    (A): BX TP Điện Biên Phủ -
    QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 - QL32 - QL2 –

     BX Vĩnh Yên

    520

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1518

    2788.1111.B

    Điện Biên

    Vĩnh Phúc

    Điện Biên Phủ

    Vĩnh Yên

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Yên

    501

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1519

    2789.1111.A

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Điện Biên Phủ

    Hưng Yên

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6A - Sơn La - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Nội - Cầu Thanh trì - QL5 - Ngã ba Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên.

    565

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1520

    2789.1121.A

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Điện Biên Phủ

    Triều Dương

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL 70 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - QL38 - BX Triều Dương.

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1521

    2789.1121.B

    Điện Biên

    Hưng Yên

    Điện Biên Phủ

    Triều Dương

    BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Cầu Thanh trì ( Hà Nội) - QL5 ( TP Hải Dương) - BXe Hải Tân - Thị trấn Vương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Triều Dương.

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1522

    2798.1111.A

    Điện Biên

    Bắc Giang

    Điện Biên Phủ

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Phủ

    400

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1523

    2829.0113.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Mỹ Đình

    BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Đại Lộ Thăng Long-Lê Trọng Tấn - QL6 - ... - BX Hòa Bình

    70

    840

    Tuyến đang khai thác

     

    1524

    2829.0116.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Yên Nghĩa

    Hòa Bình-QL6-Đ12B-QL21-QL21B-QL6-YN

    89

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    1525

    2829.0116.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Yên Nghĩa

    Hòa Bình - QL6 - Đ12B - Chợ Bến - QL21 - Vân Đình - QL21B - QL6 - YN

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1526

    2829.0116.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Yên Nghĩa

    Hòa Bình - QL6 - Đ12B - TSA (Hùng Tiến) - X2 –

    Miếu Môn - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 – Yên Nghĩa

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1527

    2829.0116.D

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Yên Nghĩa

    Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

    120

    840

    Tuyến đang khai thác

     

    1528

    2829.0117.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Trung tâm Hoà Bình

    Sơn Tây

    Hòa Bình-QL6-TL445-Sơn Tây

    75

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1529

    2829.0213.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chăm Mát

    Mỹ Đình

    Chăm Mát-QL6-QL21-DL Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình

    90

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    1530

    2829.0216.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Chăm Mát

    Yên Nghĩa

    Chăm Mát-QL6-BXe Yên Nghĩa

    65

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1531

    2829.0313.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Bình An

    Mỹ Đình

    Bình An - QL6 - Lê trọng tấn - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Mỹ Đình

    80

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    1532

    2829.0316.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Bình An

    Yên Nghĩa

    Bình An -QL6-Yên Nghĩa

    65

    990

    Tuyến đang khai thác

     

    1533

    2829.0413.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Mai Châu

    Mỹ Đình

    QL6

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1534

    2829.0416.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Mai Châu

    Yên Nghĩa

    Mai Châu - QL15 - QL6 - Yên Nghĩa

    130

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1535

    2829.0513.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Tân Lạc

    Mỹ Đình

    Tân Lạc-QL6-Đ.KDT-Mý Đình

    115

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1536

    2829.0516.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Tân Lạc

    Yên Nghĩa

    Tân Lạc-QL6-Yên nghĩa

    95

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1537

    2829.0613.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    Lạc Sơn-QL12B-QL6-Đ LVL-Mỹ Đình

    120

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1538

    2829.0613.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình - Mỹ Đình

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    1539

    2829.0613.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Mỹ Đình

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    1540

    2829.0613.D

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

     Lạc Sơn - QL12B - Đ12B - QL21 - QL21B - Mỹ Đình

    152

    Tuyến đang khai thác

     

    1541

    2829.0613.K

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Mỹ Đình

    Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 –

    Mỹ Đình

    132

    Tuyến đang khai thác

     

    1542

    2829.0616.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn-QL12B-QL6-Yên Nghĩa

    120

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    1543

    2829.0616.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn - Đ.HCM - Xuân Mai - Yên Nghĩa

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1544

    2829.0616.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ.12B - Vân Đình - QL6 - Yên Nghĩa

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1545

    2829.0616.D

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Yên Nghĩa

    121

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1546

    2829.0616.K

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn - QL12B - Bình Chân - Đa Phúc - Đ.HCM –

    Xuân Mai - Yên Nghĩa

    125

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1547

    2829.0616.L

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ12B - Dốc Cun - QL6 - Yên Nghĩa

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1548

    2829.0616.M

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Sơn

    Yên Nghĩa

    Lạc Sơn - TL436 - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa

    140

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1549

    2829.0713.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Thuỷ

    Mỹ Đình

    Chi Nê – Xuân Mai - Mỹ Đình

    98

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1550

    2829.0713.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Thuỷ

    Mỹ Đình

    Chi Nê - Xuân Mai - Mỹ Đình

    98

    Tuyến đang khai thác

     

    1551

    2829.0716.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Thuỷ

    Yên Nghĩa

    Chi Nê – Vân Đình – Yên Nghĩa

    81

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1552

    2829.0716.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Lạc Thuỷ

    Yên Nghĩa

    Chi Nê - Vân Đình - Yên Nghĩa

    81

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1553

    2829.0816.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Cao Sơn

    Yên Nghĩa

    Cao Sơn-TL433-QL6-Yên nghĩa

    88

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1554

    2829.0916.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Mường Chiềng

    Yên Nghĩa

    Mường Chiền - TL433 - QL6 - Yên Nghĩa

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1555

    2829.5113.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Đà Bắc

    Mỹ Đình

    Đà Bắc -TL433-QL6-Đ.KDT-Mỹ Đình

    95

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1556

    2829.5116.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Đà Bắc

    Yên Nghĩa

    Đà Bắc -TL433-QL6-Yên nghĩa

    111

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1557

    2829.5416.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Co Lương

    Yên Nghĩa

    Mai Châu-QL15-QL6-Yên Nghĩa

    138

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1558

    2829.5613.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Cao Phong

    Mỹ Đình

    Cao phong - QL6 - Mỹ Đình

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1559

    2829.5711.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Yên Thủy

    Giáp Bát

    Yên Thủy-QL12B-QL1-Giáp Bát

    138

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1560

    2829.5713.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Yên Thủy

    Mỹ Đình

    Yên Thủy-Chợ bến - Vân Đình - Mỹ Đình

    105

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1561

    2829.5713.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Yên Thủy

    Mỹ Đình

    Yên Thủy - Xuân Mai - Hà Đông - Mỹ Đình

    110

    Tuyến đang khai thác

     

    1562

    2829.5813.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Mỹ Đình

    Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL6-MĐình

    89

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1563

    2829.5813.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Mỹ Đình

    Kim Bôi - Đ.12B..QL21B - QL6 - Đ.KDT - MĐình

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1564

    2829.5813.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Mỹ Đình

    Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL6 - MĐình

    95

    Tuyến đang khai thác

     

    1565

    2829.5816.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Yên Nghĩa

    Kim Bôi - Đ.12B - QL21 – Tế Tiêu -Yên Nghĩa

    76

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1566

    2829.5816.B

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Yên Nghĩa

    Kim Bôi - Đ. 12B - QL6 - Yên Nghĩa

    60

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1567

    2829.5816.C

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Kim Bôi

    Yên Nghĩa

    KB - Đ.12B - QL6 – Yên Nghĩa

    75

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1568

    2829.5916.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    Bãi Chạo

    Yên Nghĩa

    Bãi Chạo-Đ.12B...QL21B-QL6-Yên Nghĩa

    91

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1569

    2829.6716.A

    Hòa Bình

    Hà Nội

    [Tu Lý (Đà Bắc)]

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Tu Lý

    80

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1570

    2835.0111.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 (Pháp Vân - Văn Điển) - QL 6 (Xuân Mai) - BX TT Hoà Bình

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1571

    2835.0111.B

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - QL12B - QL6 –

    BX Hoà Bình

    140

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1572

    2835.0111.C

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - ĐT479 - Chi nê - QL21 - Đ.Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

    145

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1573

    2835.0112.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1574

    2835.0113.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình

    100

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1575

    2835.0117.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Trung tâm Hoà Bình

    Bình Minh

    BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình

    220

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1576

    2835.0211.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Chăm Mát

    Ninh Bình

    BX Chăm Mát Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Chi Nê - Xích Thổ - Gián –

    Ninh Bình

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1577

    2835.0212.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Chăm Mát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - TL74 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1578

    2835.0611.A

    Hòa Bình

    Ninh Bình

    Lạc Sơn

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - TT Nho Quan - QL12B - BX Lạc Sơn

    50

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1579

    2836.0105.A

    Hòa Bình

    Thanh Hóa

    Trung tâm Hoà Bình

    Phía Bắc Thanh Hóa

    QL6 - QL1 – Phía Băc Thanh Hoa

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1580

    2836.0106.A

    Hòa Bình

    Thanh Hóa

    Trung tâm Hoà Bình

    Phía Nam Thanh Hóa

     BX Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thanh Hóa

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1581

    2836.0118.A

    Hòa Bình

    Thanh Hóa

    Trung tâm Hoà Bình

    Sầm Sơn

    BX Hoa Binh - QL6 - QL1 - BX Sầm Sơn

    215

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1582

    2836.0418.A

    Hòa Bình

    Thanh Hóa

    Mai Châu

    Sầm Sơn

    Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - Sầm Sơn

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1583

    2836.5418.A

    Hòa Bình

    Thanh Hóa

    Co Lương

    Sầm Sơn

    BX Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - BX Sầm Sơn

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1584

    2847.0111.A

    Hòa Bình

    Đắk Lắk

    Trung tâm Hoà Bình

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX TT Hoà Bình

    1.530

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1585

    2847.0112.A

    Hòa Bình

    Đắk Lắk

    Trung tâm Hoà Bình

    TP. Buôn Ma Thuột

    Hòa Bình - QL6 - QL15 - ĐHCM - QL1A Đ.Nẵng - ĐHCM - QL14 - Buôn Mê Thuột

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1586

    2849.0112.A

    Hòa Bình

    Lâm Đồng

    Trung tâm Hoà Bình

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - Q1A - QL6

    1.600

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1587

    2850.0316.A

    Hòa Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình An

    Ngã Tư Ga

    BX Bình An - QL12B - Đường HCM - QL48 - QL1 –

    BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1588

    2861.0111.A

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Trung tâm Hoà Bình

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Hòa Bình

    1.720

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1589

    2861.0111.B

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Trung tâm Hoà Bình

    Bình Dương

    Hòa Bình - QL12B - Đ.HCM - QL1 - Bình Dương

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1590

    2861.0118.A

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Trung tâm Hoà Bình

    Tân Đông Hiệp

    Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 QL19 - QL14 –

    BX Tân Đông Hiệp

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1591

    2861.0711.A

    Hòa Bình

    Bình Dương

    Lạc Thuỷ

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Chi Nê

    1.720

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1592

    2881.0111.A

    Hòa Bình

    Gia Lai

    Trung tâm Hoà Bình

    Đức Long Gia Lai

    Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long

    1.285

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1593

    2881.0120.A

    Hòa Bình

    Gia Lai

    Trung tâm Hoà Bình

    Chư Sê

     Hòa .Bình - QL6 - QL70 - QL1 - ĐN - Đ.HCM - QL14 - Chư Sê

    1.400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1594

    2882.0113.A

    Hòa Bình

    Kon Tum

    Trung tâm Hoà Bình

    Ngọc Hồi

    BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 6 - BX Hòa Bình

    1.450

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1595

    2889.0111.A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Trung tâm Hoà Bình

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 - Ngọc Hồi - QL.1A - TL.70A - cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - đường Quang Trung - QL.6 - BX Hòa Bình

    157

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1596

    2889.0316.A

    Hòa Bình

    Hưng Yên

    Bình An

    La Tiến

    Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 - QL38 - La Tiến

    165

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1597

    2890.0111.A

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Trung tâm Hoà Bình

    Trung tâm Hà Nam

    Phủ Lý - QL21 - Đ 12B - QL6 - Hòa Bình

    107

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1598

    2890.0111.B

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Trung tâm Hoà Bình

    Trung tâm Hà Nam

    Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ lý

    110

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1599

    2890.0112.A

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Trung tâm Hoà Bình

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Chi Nê - Kim Bôi - Hòa Bình

    125

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1600

    2890.0311.A

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Bình An

    Trung tâm Hà Nam

    Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ Lý

    110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1601

    2890.0511.A

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Tân Lạc

    Trung tâm Hà Nam

    Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - Bala - QL21B - TL74 –

    Kim Bảng - BXe Phủ lý

    186

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1602

    2890.0811.A

    Hòa Bình

    Hà Nam

    Cao Sơn

    Trung tâm Hà Nam

    Cao Sơn - TL433 - TPHB - QL6 - Xuân mai - ĐG HCM - Miếu Môn - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Phủ lý

    135

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1603

    2898.0111.A

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Trung tâm Hoà Bình

    Bắc Giang

    Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL1 - Bắc Giang

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1604

    2898.0611.A

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Lạc Sơn

    Bắc Giang

    BX Lạc Sơn - Lâm Hóa - Ngã ba Yên Nghiệp - Phố Sấu - thị trấn Hàng Trạm - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Yên Nghĩa - Cầu Thanh Trì - QL 1A - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1605

    2899.0111.A

    Hòa Bình

    Bắc Ninh

    Trung tâm Hoà Bình

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL1A - Hà Nội - QL6A - BX TP Hòa Bình

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1606

    2934.1113.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Giáp Bát

    Ninh Giang

    BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì -QL5 - ... - BX Ninh Giang

    95

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1607

    2934.1211.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Hải Dương

    QL5

    60

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1608

    2934.1212.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Hải Tân

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Hải Tân và ngược lại.

    85

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1609

    2934.1213.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Ninh Giang

    BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Ninh Giang và ngược lại

    95

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    1610

    2934.1214.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXSao Đỏ và ngược lại

    90

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1611

    2934.1215.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Bến Trại

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - BX Bến Trại

    85

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    1612

    2934.1216.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Nam Sách

    Nam Sách- QL37 - QL5 - Gia Lâm và ngược lại

    60

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    1613

    2934.1217.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Quý Cao]

    BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Quí Cao và ngược lại

    83

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1614

    2934.1219.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    Thanh Hà

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXThanh Hà

    80

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    1615

    2934.1220.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Kinh Môn]

    BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 -... - BX Kinh Môn và ngược lại

    90

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1616

    2934.1262.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Cẩm Bình]

    QL5

    90

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1617

    2934.1263.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Tứ Kỳ]

    QL5

    73

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1618

    2934.1283.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Gia Lâm

    [Thanh Miện]

    Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - Quán Gỏi -
    QL5 - Gia Lâm và ngược lại

    70

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1619

    2934.1319.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Mỹ Đình

    Thanh Hà

    Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì -
     Đường trên cao vành đai 3-Mỹ Đình và ngược lại

    100

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1620

    2934.1319.B

    Hà Nội

    Hải Dương

    Mỹ Đình

    Thanh Hà

    Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình

    100

    Tuyến đang khai thác

     

    1621

    2934.1419.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Lương Yên

    Thanh Hà

    Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Lương Yên và ngược lại

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1622

    2934.1420.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Lương Yên

    [Kinh Môn]

    Kinh Môn-ĐT 388-QL5-
    Lương Yên và ngược lại

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1623

    2934.1611.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Hải Dương

    BX Hải Dương-Đường Quán Thánh-QL5-Đường trên cao vành đai 3-BX Yên Nghĩa và ngược lại

    80

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1624

    2934.1612.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Hải Tân

    Hải Tân - QL5 - Yên Nghĩa và ngược lại

    80

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    1625

    2934.1613.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 -
    Yên Nghĩa và ngược lại

    100

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    1626

    2934.1711.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Sơn Tây

    Hải Dương

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - ... - BX Hải Dương

    105

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1627

    2934.1713.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Sơn Tây

    Ninh Giang

    Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 -
     Sơn Tây và ngược lại

    140

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1628

    2934.1719.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Sơn Tây

    Thanh Hà

    Thanh Hà - - QL5 - Sơn Tây và ngược lại

    140

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1629

    2935.1111.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - BX Giáp Bát

    95

    2.310

    Tuyến đang khai thác

     

    1630

    2935.1112.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát

    133

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    1631

    2935.1112.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    1632

    2935.1112.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1633

    2935.1113.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Giáp Bát

    128

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    1634

    2935.1113.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Rịa - QL38B - Ngã ba cầu Huyện - QL1 - BX Giáp Bát

    130

    Tuyến đang khai thác

     

    1635

    2935.1113.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba chợ Chiều - QL1 –

    BX Giáp Bát

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1636

    2935.1113.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Phủ Lý - QL1 –

    BX Giáp Bát

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1637

    2935.1115.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Khánh Thành

    Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 – BX Giáp Bát

    130

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1638

    2935.1115.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL10 - Đường cao tốc –

     BX Giáp Bát

    135

    Tuyến đang khai thác

     

    1639

    2935.1116.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Đông

    Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - Giáp Bát

    150

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1640

    2935.1116.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1641

    2935.1117.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Bình Minh

    BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - QL1 - ...

    - BX Cồn Thoi

    145

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1642

    2935.1118.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    [Lai Thành]

    Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1-

    BX Giáp Bát

    135

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1643

    2935.1155.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Phía Bắc Tam Điệp

    Tam Điệp - QL1 – BX Giáp Bát

    118

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1644

    2935.1155.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Giáp Bát

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc –

    BX Giáp Bát

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1645

    2935.1311.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình

    105

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1646

    2935.1312.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc - Đ.Vành đai 3 –

    BX Mỹ Đình

    140

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    1647

    2935.1312.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1648

    2935.1312.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1649

    2935.1312.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 –

    BX Mỹ Đình

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1650

    2935.1312.E

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Kim Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

    130

    Tuyến đang khai thác

     

    1651

    2935.1313.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Nho Quan

    Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình

    132

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    1652

    2935.1313.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1653

    2935.1313.C

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Nho Quan

    BX Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

    140

    Tuyến đang khai thác

     

    1654

    2935.1313.D

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1655

    2935.1313.E

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Nho Quan

    BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 –

    BX Mỹ Đình

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1656

    2935.1315.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Khánh Thành

    Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 – BX Mỹ Đình

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1657

    2935.1355.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Mỹ Đình

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1658

    2935.1412.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Lương Yên

    Kim Sơn

    Kim Sơn - QL10 - QL1 - Lương Yên

    130

    21

    Tuyến đang khai thác

     

    1659

    2935.1611.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Ninh Bình

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ...

    - BX Ninh Bình

    100

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    1660

    2935.1613.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    Nho Quan - ĐT479 - Chi nê – BX Yên Nghĩa

    100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1661

    2935.1613.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Nho Quan

    QL12B - Đ.HCM - QL6 – BX Yên Nghĩa

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1662

    2935.1655.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Tam Điệp

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ..

     - BX Tam Điệp

    120

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1663

    2935.1711.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Ninh Bình

    BX Ninh Bình - Nho Quan - QL21 - Chợ Bến - Xuân Mai - BX Sơn Tây

    120

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1664

    2935.1712.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Kim Sơn

    Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - QL32 – BX Sơn Tây

    173

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1665

    2935.1713.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Nho Quan

    Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đường HCM – BX Sơn Tây

    135

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1666

    2935.1715.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Khánh Thành

    BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1667

    2935.1716.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Kim Đông

    Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - Sơn Tây

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1668

    2935.1716.B

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Kim Đông

    BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - BX Sơn Tây

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1669

    2935.1717.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Sơn Tây

    Bình Minh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1670

    2936.1101.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Cẩm Thủy

    BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Giáp Bát TP Hà Nội

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1671

    2936.1102.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Minh Lộc

    Giáp Bát - QL1 - Minh Loc

    145

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1672

    2936.1103.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Hoằng Hóa

    -BX Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - BX Giáp Bát

    140

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1673

    2936.1104.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Phía tây TP Thanh Hóa -Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    156

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1674

    2936.1105.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Bắc Thanh Hóa

    BX: Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội.

    157

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    1675

    2936.1106.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát.

    159

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1676

    2936.1107.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    210

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1677

    2936.1108.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Bỉm Sơn

    BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    142

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1678

    2936.1109.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội

    140

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1679

    2936.1110.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Vĩnh Lộc

    BX: Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý –

    BX Giáp Bát

    155

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    1680

    2936.1111.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Nông Cống

    BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    180

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1681

    2936.1112.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Huyên Hồng

    Giáp Bát - QL1 – Huyên Hồng

    181

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    1682

    2936.1114.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Ngọc Lặc

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hoà Bình - BX Giáp Bát.

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1683

    2936.1115.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Giáp Bát

    200

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1684

    2936.1116.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Yên Cát

    Giáp Bát - QL1 – Yên Cát

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1685

    2936.1118.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

    170

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    1686

    2936.1119.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Cửa Đạt

    Giáp Bát - QL1 – Cửa Đạt

    200

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1687

    2936.1120.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Quán Lào

     BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân –

    BX Giáp Bát

    184

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1688

    2936.1121.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    Triệu Sơn

    BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân –

    BX Giáp Bát

    180

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    1689

    2936.1153.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Giáp Bát

    [Thạch Thành]

    Giáp Bát - QL1 - Kim Tan

    143

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1690

    2936.1211.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Gia Lâm

    Nông Cống

    BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Gia Lâm

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1691

    2936.1301.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Cẩm Thủy

    BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình TP Hà Nội

    160

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1692

    2936.1302.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Minh Lộc

    BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 BX Mỹ Đình

    145

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1693

    2936.1303.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Hoằng Hóa

    BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Mỹ Đình

    160

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1694

    2936.1306.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP –

    Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Mỹ Đình.

    164

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1695

    2936.1307.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 –

    BX Mỹ Đình

    234

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1696

    2936.1309.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Nga Sơn

    BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1697

    2936.1310.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Vĩnh Lộc

    BX: Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) Đường Vãnh đai 3 - BX Mỹ Đình

    164

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1698

    2936.1311.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Nông Cống

    BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình

    187

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1699

    2936.1312.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Huyên Hồng

    BX: Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình

    187

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1700

    2936.1314.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Ngọc Lặc

    BX: Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình –

    Đại Lộ Thăng Long- BX Mỹ Đình

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1701

    2936.1315.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình –

    Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

    200

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1702

    2936.1316.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Yên Cát

    BX: Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1703

    2936.1317.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Quan Sơn

    BX: Quan Sơn - QL1 - BX Mỹ Đình

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1704

    2936.1318.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Mỹ Đình

    174

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1705

    2936.1319.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Cửa Đạt

    BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Mỹ Đình

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1706

    2936.1320.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Mỹ Đình

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1707

    2936.1402.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Lương Yên

    Minh Lộc

    BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Lương Yên

    150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1708

    2936.1418.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Lương Yên

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Lương Yên

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1709

    2936.1507.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Nghi Sơn

    BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1710

    2936.1509.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Nga Sơn

    BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1A - ... - BX Nga Sơn và ngược lại

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1711

    2936.1601.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Cẩm Thủy

    BX Yên Nghĩa - QL6 - đường Hồ Chí Minh - ... –

    BX Cẩm Thủy

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1712

    2936.1602.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Minh Lộc

    BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Yên Nghĩa

    155

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1713

    2936.1606.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Yên Nghĩa.

    163

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1714

    2936.1614.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Ngọc Lặc

    BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1715

    2936.1615.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Thọ Xuân

    BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai –

    BX Yên Nghĩa

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1716

    2936.1620.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Quán Lào

    BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa

    204

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1717

    2936.1701.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Cẩm Thủy

    BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Sơn Tây TP Hà Nội

    155

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1718

    2936.1702.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Minh Lộc

    BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý –

     Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1719

    2936.1703.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Hoằng Hóa

    BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1720

    2936.1704.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - ...

    - BX Phía Tây Thanh Hóa

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1721

    2936.1706.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP –

    Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Sơn Tây.

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1722

    2936.1708.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Bỉm Sơn

    BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 …

    BX Sơn Tây

    140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1723

    2936.1718.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Sơn Tây

    Sầm Sơn

    BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Sơn Tây

    218

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1724

    2937.1211.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Gia Lâm

    Vinh

    Vinh - QL1 - Gia Lâm

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1725

    2937.1311.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Vinh

    Vinh - QL1 - Mỹ Đình

    297

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    1726

    2937.1312.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Chợ Vinh

    BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1 - ... - BX Vinh

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1727

    2937.1314.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Nghĩa Đàn

    Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1728

    2937.1315.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Đô Lương

    Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình

    290

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1729

    2937.1317.A

    Nghệ An

    Hà Nội

    Dùng

    Mỹ Đình

    BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1730

    2937.1321.A

    Nghệ An

    Hà Nội

    Quỳ Hợp

    Mỹ Đình

    BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1731

    2937.1324.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Mỹ Đình

    Sơn Hải

    Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1732

    2937.1351.A

    Nghệ An

    Hà Nội

    Tân Kỳ

    Mỹ Đình

    BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng

    - BX Mỹ Đình

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1733

    2937.1355.A

    Nghệ An

    Hà Nội

    Con Cuông

    Mỹ Đình

    BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng

    - BX Mỹ Đình

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1734

    2937.1411.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Lương Yên

    Vinh

    Vinh - QL1 – BX Lương Yên

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1735

    2937.1511.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Vinh

    Vinh - QL1 – BX Nước Ngầm

    293

    1.110

    Tuyến đang khai thác

     

    1736

    2937.1514.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Nghĩa Đàn

    Nghĩa Đàn-QL1-BX Nước Ngầm

    290

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1737

    2937.1515.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Đô Lương

    Đô Lương-QL1- BX Nước Ngầm

    295

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1738

    2937.1516.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Nam Đàn

    Nam Đàn - QL1 – BX Nước Ngầm

    310

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1739

    2937.1524.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Sơn Hải

    Sơn Hải-QL48B-QL1- BX Nước Ngầm

    240

    1.080

    Tuyến đang khai thác

     

    1740

    2937.1553.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Cửa Lò

    BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Nước Ngầm

    290

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1741

    2937.1611.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Vinh

    BX Vinh - QL1A - BX Yên Ngĩa

    310

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1742

    2937.1614.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Nghĩa Đàn

    BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Yên Nghĩa

    310

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1743

    2937.1615.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Đô Lương

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa

    310

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1744

    2937.1616.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Nam Đàn

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa

    330

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1745

    2937.1617.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Dùng

    BX Dùng - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa

    350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1746

    2937.1624.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Sơn Hải

    BX Sơn Hải - QL1A - BX Yên Nghĩa

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1747

    2937.1651.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Tân Kỳ

    BX Lạt - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa

    340

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1748

    2937.1653.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Cửa Lò

    BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa

    310

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1749

    2937.1711.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Sơn Tây

    Vinh

    Vinh - QL1 - QL21 - Sơn Tây

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1750

    2938.1211.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Gia Lâm

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm

    300

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1751

    2938.1311.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Mỹ Đình

    Hà Tĩnh

    BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh

    370

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1752

    2938.1311.B

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Mỹ Đình

    Hà Tĩnh

    BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình

    350

    Tuyến đang khai thác

     

    1753

    2938.1511.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân –

     BX Nước Ngầm

    345

    1.470

    Tuyến đang khai thác

     

    1754

    2938.1512.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL 1A - BX Nước Ngầm

    400

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1755

    2938.1514.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Hương Khê

    BX Hương Khê - QL 1A - BX Nước Ngầm

    360

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    1756

    2938.1515.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Hương Sơn

    Sơn Hải-QL48B-QL1-Nước Ngầm

    350

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1757

    2938.1519.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Hồng Lĩnh

    BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm

    318

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1758

    2938.1520.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1A - Pháp Vân -
    BX Nước Ngầm

    340

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    1759

    2938.1551.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Cẩm Xuyên

    BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm

    370

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1760

    2938.1553.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL 1A - BX Nước Ngầm

    410

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1761

    2938.1611.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Yên Nghĩa

    Hà Tĩnh

    BX TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Yên Nghĩa.

    350

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1762

    2943.1111.A

    Hà Nội

    Đà Nẵng

    Giáp Bát

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Giáp Bát (Hà Nội) và ngược lại;

    755

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    1763

    2943.1511.A

    Hà Nội

    Đà Nẵng

    Nước Ngầm

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm (Hà Nội) và ngược lại;

    758

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1764

    2947.1111.A

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    Giáp Bát

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    QL14 - QL19 - QL1 - BX Giáp Bát

    1.500

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1765

    2947.1311.A

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    Mỹ Đình

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Mỹ Đình

    1.410

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1766

    2948.1511.A

    Hà Nội

    Đắk Nông

    Nước Ngầm

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng –

    BX Nước Ngầm

    1.395

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1767

    2949.1111.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Giáp Bát

    Liên tỉnh Đà Lạt

    QL20-QL27 -QL1A

    1.500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1768

    2949.1511.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Nước Ngầm

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Nước Ngầm - QL20- QL27- QL1A - BX Đà Lạt

    1.500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1769

    2949.1612.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Yên Nghĩa

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20- QL27- QL1

    1.660

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1770

    2949.1614.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Yên Nghĩa

    Đạ Tẻh

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ...

     - BX ĐạTẻh

    1.640

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1771

    2949.1716.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Sơn Tây

    Lâm Hà

    QL27- QL20- QL27- QL1A- QL70- QL32- QL21

    1.550

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1772

    2949.1723.A

    Hà Nội

    Lâm Đồng

    Sơn Tây

    Tân Hà

    QL27- QL20- QL27-TP Vinh - QL48-Yên Lý- Thịnh Mỹ - đường HCM -ngã ba Xuân Mai -QL21

    1.515

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1773

    2950.1111.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Giáp Bát

    Miền Đông

    Quốc lộ 1A - BX Giáp Bát (Hà Nội)

    1.750

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1774

    2950.1411.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Lương Yên

    Miền Đông

    Quốc lộ 1A - BX Lương Yên (Hà Nội)

    1.719

    585

    Tuyến đang khai thác

     

    1775

    2950.1511.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Nước Ngầm

    Miền Đông

    Quốc lộ 1A - BX Nước Ngầm (Hà Nội)

    1.725

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    1776

    2950.1516.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Nước Ngầm

    Ngã Tư Ga

    BX Nước Ngầm - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1777

    2950.1611.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Yên Nghĩa

    Miền Đông

    Quốc lộ 1 - BX Yên Nghĩa

    1.750

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1778

    2950.1616.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Yên Nghĩa

    Ngã Tư Ga

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.710

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1779

    2950.1616.B

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Yên Nghĩa

    Ngã Tư Ga

    BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.710

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1780

    2950.1711.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Sơn Tây

    Miền Đông

    Quốc lộ 1A - BX Sơn Tây (Hà Nội)

    1.750

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1781

    2965.1511.A

    Hà Nội

    Cần Thơ

    Nước Ngầm

    Cần Thơ 36NVL

    BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A- đường Cao Tốc - Ngã Tư An Sương - Dầu Dây - Long Khánh - Phan Thiết - Khánh Hòa - Đèo Cổ Mã - Đèo Cái - Tuy Hòa - Cù Mông - Bình Định - Quãng Ngãi - Hầm Hải Vân - BX Nước Ngầm và ngược lại

    1.935

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1782

    2967.1112.A

    Hà Nội

    An Giang

    Giáp Bát

    Châu Đốc

    BX.Châu Đốc-Long Xuyên-TPHCM-Đà Nẵng- Thanh Hóa-BX.Bát Giáp và ngược lại

    2.056

    3

    Tuyến đang khai thác

     

    1783

    2972.1512.A

    Hà Nội

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Nước Ngầm

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu-NKKN-Lê Hồng Phong-Đường 3/2-QL51 Đường CMT8-QL55-QL1A TP Vinh-QL48-Yên Lý-Thịnh Mỹ-ĐườngHCM-Thái Hòa Xuân Mai-Hòa Lạc-Đại Lộ Thăng Long-Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển-Cầu Vượt Vành Đai III-Đường Giải Phóng- BX Nước Ngầm và ngược lại

    1.850

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1784

    2972.1612.A

    Hà Nội

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Yên Nghĩa

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu – NKKN – LHP – Đ 3/2 – QL51 – QL1 – Đ HCM – Xuân Mai – QL21 – Đại lộ Thăng Long – Lê Trọng Tấn – Đường Quang Trung – QL6 – BX Yên Nghĩa

    1.855

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1785

    2973.1411.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Lương Yên

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới-QLIA-BX Lương Yên

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1786

    2973.1415.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Lương Yên

    Ba Đồn

    BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn

    500

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1787

    2973.1511.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Nước Ngầm

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới-QLIA-BX Nước Ngầm

    500

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1788

    2973.1515.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Nước Ngầm

    Ba Đồn

    BX Ba Đồn -QLIA-BX Nước Ngầm

    510

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1789

    2973.1517.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Nước Ngầm

    Quy Đạt

    BX Quy Đạt-Đường HCM-QLIA-BX Nước Ngầm

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1790

    2973.1611.A

    Hà Nội

    Quảng Bình

    Yên Nghĩa

    Đồng Hới

    BX Đồng Hới-QLIA-BX Yên Nghĩa

    500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1791

    2974.1411.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    Lương Yên

    Đông Hà

    (A): BX Đông Hà - QL1 - BX Lương Yên

    600

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1792

    2974.1412.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    Lương Yên

    Lao Bảo

    (A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên

    680

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1793

    2974.1512.A

    Hà Nội

    Quảng Trị

    Nước Ngầm

    Lao Bảo

    (A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1794

    2975.1511.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Nước Ngầm

    Phía Bắc Huế

    : Phía Bắc - QL1A - Nước ngầm

    680

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1795

    2976.1511.A

    Hà Nội

    Quảng Ngãi

    Nước Ngầm

    Quảng Ngãi

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 429C - Tỉnh lộ 73 - Đường Ngọc Hồi - BX Nước Ngầm

    890

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1796

    2976.1514.A

    Hà Nội

    Quảng Ngãi

    Nước Ngầm

    Chín Nghĩa

    BX Chín Nghĩa- đường Lê Thánh Tôn - Đường Bà Triệu - Quốc lộ 1 - huyện Bình Sơn - BX Nước Ngầm

    900

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1797

    2981.1111.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Giáp Bát

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Giáp Bát và ngược lại.

    1.250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1798

    2981.1311.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Mỹ Đình

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại.

    1.250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1799

    2981.1511.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Nước Ngầm

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Nước Ngầm và ngược lại.

    1.250

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1800

    2981.1515.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Nước Ngầm

    K'Bang

    BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại.

    1.100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1801

    2981.1519.A

    Hà Nội

    Gia Lai

    Nước Ngầm

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ – QL 19 – QL 14 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại

    1.300

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1802

    2982.1111.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    Giáp Bát

    Kon Tum

    BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1 -TP Vinh- Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường HCM - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Giáp Bát.

    1.110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1803

    2982.1511.A

    Hà Nội

    Kon Tum

    Nước Ngầm

    Kon Tum

    BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 -Yên Lý-Thịnh Mỹ-Thái Hòa - Đường HCM-Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Nước Ngầm

    1.110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1804

    2988.1214.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Lập Thạch

    (A): Lập Thạch - Gia Lâm I: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm;

    95

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1805

    2988.1214.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Lập Thạch

    (B): Lập Thạch - Gia Lâm II: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm;

    95

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1806

    2988.1216.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Gia Lâm

    Tam Dương

    BX.Tam Dương – QL2C – QL2 – QL3 – BX.Gia Lâm

    85

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1807

    2988.1312.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Vĩnh Tường

    BX Mỹ Đình - QL 32 - QL 2 - Vĩnh BX Tường

    56

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1808

    2988.1313.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Yên Lạc

    BX.Yên Lạc – Trung Kiên – Nguyệt Đức – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – QL2 Cầu Thăng Long – BX.Mỹ Đình

    75

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1809

    2988.1314.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Lập Thạch

    (A): Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    85

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    1810

    2988.1314.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Lập Thạch

    (B): Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    85

    Tuyến đang khai thác

     

    1811

    2988.1315.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    [Phúc Yên]

    BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Phúc Yên và ngược lại

    53

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1812

    2988.1316.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Tam Dương

    (A): BX.Tam Dương - An Hòa - Hoàng Đan - Kim Xã - ĐT 305 - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    75

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1813

    2988.1316.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Tam Dương

    (B): BX.Tam Dương - QL2B - QL 2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    75

    Tuyến đang khai thác

     

    1814

    2988.1317.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Tam Đảo

    (A): BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

    85

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1815

    2988.1317.B

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Mỹ Đình

    Tam Đảo

    (B): BX.Tam Đảo - Hồ Sơn - Minh Quang - Gia Khánh - Tam Hợp - Hương Canh - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình

    85

    Tuyến đang khai thác

     

    1816

    2988.1514.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Nước Ngầm

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm;

    90

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1817

    2988.1612.A

    Hà Nội

    Vĩnh Phúc

    Yên Nghĩa

    Vĩnh Tường

    BX.Vĩnh Tường – Văn Xuân – Minh Tân – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – Tiền Châu – QL 2 – Cầu Thăng Long – BX.Yên Nghĩa

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1818

    2989.1116.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Giáp Bát

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.39B - TT Vương - Chợ Đầu - Chợ Gạo - đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên - đường Chu Mạnh Trinh - cầu Yên Lệnh - TT Hòa Mạc - QL.38 - Đồng Văn - QL.1A - Đỗ Xá - cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

    85

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    1819

    2989.1211.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Gia Lâm

    Hưng Yên

    : BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - BX Gia Lâm

    60

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    1820

    2989.1216.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Gia Lâm

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    60

    1.110

    Tuyến đang khai thác

     

    1821

    2989.1221.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Gia Lâm

    Triều Dương

    : BX Triều Dương - Ba Hàng - đường Nguyễn Văn Linh - QL.39 - QL.5 - cầu Chui - đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    65

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    1822

    2989.1316.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    98

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1823

    2989.1316.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    68

    Tuyến đang khai thác

     

    1824

    2989.1316.C

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Mỹ Đình

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân (đường trên cao) - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

    110

    Tuyến đang khai thác

     

    1825

    2989.1416.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Lương Yên

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên

    85

    24

    Tuyến đang khai thác

     

    1826

    2989.1418.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Lương Yên

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 - Trương Xá - QL.39 - QL.5 - cầu Vĩnh Tuy - đường Nguyễn Khoái - BX Lương Yên

    65

    27

    Tuyến đang khai thác

     

    1827

    2989.1611.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    Hưng Yên

    : BX Hưng Yên - Chợ Gạo - Dốc Lã - QL.39 - TT Lương Bằng - Trương Xá - Ngã tư Dân Tiến - Từ Hồ - ĐT.379 - TT Văn Giang - KĐT Ecopark - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - đại lộ Thăng Long - đường 70 - đường 72 - đường Lê Trọng Tấn (Hà Đông) - đường Quang Trung - QL.6 - BX Yên Nghĩa

    88

    2.040

    Tuyến đang khai thác

     

    1828

    2989.1611.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    Hưng Yên

    : BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - dốc Minh Khai - cầu Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - ĐT.70 - BX Yên Nghĩa

    90

    2.010

    Tuyến đang khai thác

     

    1829

    2989.1613.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    Ân Thi

    : BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38B - Trương Xá - QL.39 - Phố Nối - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Cầu Mai Động - Tam Trinh - Pháp Vân - Thanh Xuân - Thanh Liệt - Phùng Hưng - Lê Trọng Tấn (kéo dài) - Quang Trung (Hà Đông) - QL.6 - BX Yên Nghĩa

    80

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1830

    2989.1613.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    Ân Thi

    : BX Ân Thi - ĐT.376 - Chợ Thi - TT Lương Bằng - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu (Đường 70) - Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu - Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang Trung - QL.6 - BX Yên Nghĩa

    80

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1831

    2989.1616.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa

    80

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1832

    2989.1616.B

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Yên Nghĩa

    La Tiến

    : BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa

    117

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1833

    2990.1111.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Trung tâm Hà Nam

    Phủ Lý-Đồng Văn-Giáp Bát

    60

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1834

    2990.1112.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý-Đồng Văn - Giáp Bát

    67

    1.080

    Tuyến đang khai thác

     

    1835

    2990.1113.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Hòa Mạc

    Hòa Mạc- Đồng Văn-Giáp Bát

    60

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1836

    2990.1114.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    Quế

    Quế- Đồng Văn-Giáp Bát

    70

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1837

    2990.1151.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Giáp Bát

    [Bình Mỹ]

    BX Giáp Bát - QL1

    69

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1838

    2990.1212.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Gia Lâm

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Gia Lâm

    80

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1839

    2990.1311.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Trung tâm Hà Nam

    Phủ Lý - Đồng Văn-Mỹ Đình

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1840

    2990.1312.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Mỹ Đình

    85

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    1841

    2990.1313.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Hòa Mạc

    Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1842

    2990.1314.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    Quế

    Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình

    68

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1843

    2990.1351.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Mỹ Đình

    [Bình Mỹ]

    QL1

    80

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1844

    2990.1511.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Nước Ngầm

    Trung tâm Hà Nam

    : Phủ Lý - QL 1 - Nước Ngầm

    55

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1845

    2990.1611.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Yên Nghĩa

    Trung tâm Hà Nam

    : BX Yên Nghĩa - QL6 - QL1 - BX TT Hà Nam

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1846

    2990.1612.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Yên Nghĩa

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn- Yên Nghĩa

    85

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1847

    2990.1614.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Yên Nghĩa

    Quế

    Quế - Tế Tiêu - Yên Nghĩa

    53

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1848

    2990.1712.A

    Hà Nội

    Hà Nam

    Sơn Tây

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ- Phủ Lý - Pháp Vân -Sơn Tây

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1849

    2997.1211.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Gia Lâm

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Gia Lâm

    172

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1850

    2997.1215.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Gia Lâm

    Pắc Nặm

    Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-BX Gia Lâm

    223

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1851

    2997.1311.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Mỹ Đình

    167

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1852

    2997.1312.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Chợ Đồn

    BX khách Chợ Đồn, Theo Đường Tỉnh Lộ 257, Quốc lộ 3, Đường Bắc Thăng Long, Đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại.

    180

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1853

    2997.1313.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Na Rì

    QL3

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1854

    2997.1314.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Ba Bể

    BX khách Ba Bể, đi đường ĐT 258, Thị trấn Phủ Thông, Theo Quốc lộ 3, Thị trấn Sóc Sơn, Theo đường Bắc Thăng Long Nội Bài, đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại.

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1855

    2997.1315.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Mỹ Đình

    Pắc Nặm

    Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-Mỹ Đình

    223

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1856

    2997.1411.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Lương Yên

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên Hà Nội –

    BX Lương Yên

    162

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1857

    2997.1412.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Lương Yên

    Chợ Đồn

    BX khách Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 Quốc lộ 3, Quốc lộ 5, Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX khách Lương Yên và ngược lại.

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1858

    2997.1611.A

    Hà Nội

    Bắc Kạn

    Yên Nghĩa

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 – Hà Nội –

    Yên Nghĩa

    171

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1859

    2998.1111.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Giáp Bát

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đ. Nguyễn VĂn cừ - Lê Lợi - Hùng Vương - QL1A - BN - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy –

     BX Giáp Bát

    75

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    1860

    2998.1112.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Giáp Bát

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Giáp Bát

    80

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1861

    2998.1211.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang- BX Gia Lâm

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1862

    2998.1213.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

    125

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1863

    2998.1214.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

    65

    1.920

    Tuyến đang khai thác

     

    1864

    2998.1215.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Nhã Nam

    BX Nhã Nam- ĐT 398- ĐT 295B- ĐT 398- QL 1A- QL 5- BX Gia Lâm

    75

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    1865

    2998.1216.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ- ĐT 292- kép- QL 1 A- BX Gia Lâm

    95

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1866

    2998.1216.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

    90

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1867

    2998.1217.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Xuân Lương

    BX Xuân Lương - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

    90

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1868

    2998.1219.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Lục Nam

    BX Lục Nam- QL 31- QL 1A- BX Gia Lâm

    90

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1869

    2998.1221.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm

    90

    1.050

    Tuyến đang khai thác

     

    1870

    2998.1222.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Gia Lâm

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 1A - QL 5 –

    BX Gia Lâm

    45

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1871

    2998.1311.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Mỹ Đình

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL1A - BN-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long ... BX Mỹ Đình.

    78

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    1872

    2998.1312.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Mỹ Đình

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - ĐT 295 - TT Chờ - QL 18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - cầu Thăng Long –

    - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình.

    65

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1873

    2998.1315.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Mỹ Đình

    Nhã Nam

    BX Nhã Nam-TL 294-Cầu Ca-QL 37-Hiệp Hòa-TL 296-Cầu Vát-QL 3-Phủ Lỗ-Cầu Thăng Long-BX Mỹ Đình

    65

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    1874

    2998.1316.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Mỹ Đình

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ - TL294 - Tân Sỏi - Nhã Nam - ĐT 297- Việt Ngọc - ĐT 295 - hiệp hòa - ĐT 296 - Cầu Vát - QL 3 - Đông Anh - BX Mỹ Đình

    110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1875

    2998.1411.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Lương Yên

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

    55

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    1876

    2998.1412.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Lương Yên

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

    60

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1877

    2998.1611.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang- Đường Xương Giang- Đ lê lợi- QL 1A- Cầu Thanh Trì- BX Yên Nghĩa

    75

    840

    Tuyến đang khai thác

     

    1878

    2998.1612.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa- Cầu Vát- Sóc Sơn- Cầu Thăng Long- Đ Phạm Hùng- Đ Nguyễn Trãi- BX Yên Nghĩa.

    75

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1879

    2998.1612.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Đường Phạm Hùng - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Nguyễn Trãi - Hà Đông - BX Yên Nghĩa

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1880

    2998.1616.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ- ĐT 292- QL 1A- QL 18- Cầu Thăng Long- Cầu Vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3- Tiếp đất Phạm Hùng- Đại lộ Thăng Long- Đường 70- Đường 72- Lê Trọng Tấn- Quang Trung- QL 6- BX Yên Nghĩa.

    70

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1881

    2998.1616.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Bố Hạ

    BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 - Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL 6 - BX Yên Nghĩa.

    130

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1882

    2998.1618.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Cao Thượng

    BX Cao Thượng- ĐT 398-Đt 295B- ĐT 398- QL 1A-Cầu Thanh trì- BX Yên Nghĩa

    95

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1883

    2998.1621.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ- ĐT 292- QL 1A- Cầu Thanh Trì- Yên Sở- Pháp Vân- Đường trên cao đường vành đai 3- Đường Nguyễn Xiển- Đường Khuất Duy Tiến- Đường Lê Văn Lương kéo dài- Đường Lê Trọng Tấn- QL 6-

     BX Yên Nghĩa và ngược lại.

    70

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    1884

    2998.1621.B

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B -ĐT 398- QL1- QL 18 - BX Yên Nghĩa

    95

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1885

    2998.1622.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Yên Nghĩa

    Tân Sơn

    BX Tân Sơn-QL 31-Cau Thanh TRì-Yên Sở-Cầu cạn linh đàm-Nghiêm xuân Yêm-Nguyễn Xiển-Khuyaats Duy Tiến-Lê Văn Lương-Lê Trọng Tấn-QL 6-BX Yên Nghĩa vã ngược lại

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1886

    2998.1711.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Sơn Tây

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Xương Giang- ĐT 295B - QL 5 –

    Cầu Vĩnh Tuy - BX Sơn Tây

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1887

    2998.1715.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Sơn Tây

    Nhã Nam

    BX Nhã Nam - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì

    - BX Sơn Tây

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1888

    2998.1721.A

    Hà Nội

    Bắc Giang

    Sơn Tây

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Sơn Tây

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1889

    2999.1213.A

    Hà Nội

    Bắc Ninh

    Gia Lâm

    Lương Tài

    Lương Tài - TL 282 - QL 5 - BX Gia Lâm

    45

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1890

    3436.1104.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Dương

    Phía Tây Thanh Hóa

    Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại

    210

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    1891

    3436.1203.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Hoằng Hóa

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1892

    3436.1204.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Phía Tây Thanh Hóa

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại

    200

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    1893

    3436.1205.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Bắc Thanh Hóa và ngược lại

    225

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    1894

    3436.1212.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Huyên Hồng

    Hải Tân - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường trên cao vành đai 3 - QL1A - Huyên Hồng

    220

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1895

    3436.1221.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Hải Tân

    Triệu Sơn

    BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Đường Vành Đai 3 - QL 5 - BX Hải Tân

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1896

    3436.1604.A

    Hải Dương

    Thanh Hóa

    Nam Sách

    Phía Tây Thanh Hóa

    BX Nam Sách - QL37- QL5-QL1-Thanh Hoá

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1897

    3437.1211.A

    Hải Dương

    Nghệ An

    Hải Tân

    Vinh

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Vinh

    360

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1898

    3447.1114.A

    Hải Dương

    Đắk Lắk

    Hải Dương

    Ea Kar

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Dương

    1.450

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1899

    3447.1214.A

    Hải Dương

    Đắk Lắk

    Hải Tân

    Ea Kar

    BX Ea Kar - QL26 - QL1A - QL51 - Nút Giao phía tây TP.Hải Dương - Đường Trường Chinh - Cầu Cất - Đường Lê Thanh Nghị - BX Hải Tân

    1.400

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1900

    3447.1920.A

    Hải Dương

    Đắk Lắk

    Thanh Hà

    Krông Năng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh QL38 - QL39 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

    1.365

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1901

    3448.1112.A

    Hải Dương

    Đắk Nông

    Hải Dương

    Đắk R'Lấp

    BX Hải Dương - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

    1.432

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1902

    3448.1212.A

    Hải Dương

    Đắk Nông

    Hải Tân

    Đắk R'Lấp

    BX Hải Tân - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

    1.432

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1903

    3448.1312.A

    Hải Dương

    Đắk Nông

    Ninh Giang

    Đắk R'Lấp

    BX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

    1.432

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1904

    3448.1318.A

    Hải Dương

    Đắk Nông

    Ninh Giang

    Tuy Đức

    BX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL14C - ĐT 681 - BX Tuy Đức và ngược lại.

    1.432

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1905

    3448.2012.A

    Hải Dương

    Đắk Nông

    [Kinh Môn]

    Đắk R'Lấp

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - ĐắkRLấp và ngược lại

    1.500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1906

    3448.2018.A

    Hải Dương

    Đắk Nông

    [Kinh Môn]

    Tuy Đức

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - Tuy Đức và ngược lại

    1.750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1907

    3449.1112.A

    Hải Dương

    Lâm Đồng

    Hải Dương

    Đức Long Bảo Lộc

    Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

    1.500

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1908

    3449.1116.A

    Hải Dương

    Lâm Đồng

    Hải Dương

    Lâm Hà

    Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lâm Hà và ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1909

    3450.1111.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Hải Dương

    Miền Đông

    Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A –

     Miền Đông và ngược lại

    1.810

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1910

    3450.1116.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Hải Dương

    Ngã Tư Ga

    Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A –

    Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.810

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1911

    3450.1216.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Hải Tân

    Ngã Tư Ga

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.810

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1912

    3450.1316.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Giang

    Ngã Tư Ga

    Ninh Giang - Đường 396 - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.810

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1913

    3450.1516.A

    Hải Dương

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Trại

    Ngã Tư Ga

    Bến Trại- QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.810

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1914

    3462.1201.A

    Hải Dương

    Long An

    Hải Tân

    Long An

    Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - Long An và ngược lại

    1.850

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1915

    3470.1211.A

    Hải Dương

    Tây Ninh

    Hải Tân

    Tây Ninh

    Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Ninh và ngược lại

    1.950

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1916

    3472.1112.A

    Hải Dương

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hải Dương

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A - QL5 - BX Hải Dương

    1.840

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1917

    3478.1314.A

    Hải Dương

    Phú Yên

    Ninh Giang

    Sông Hinh

    : QL38 - QL1 - QL14 - QL25

    1.500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1918

    3481.1111.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 19 - QL 1A - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 39 - QL 5 - BX Hải Dương và ngược lại.

    1.500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1919

    3481.1114.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    Ayun Pa

    Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1920

    3481.1119.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - TL 664 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh –

    QL 5 - BX Hải Dương

    1.300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1921

    3481.1211.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Tân

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Cầu Yên Lệnh - Quốc lộ 38 - Quốc lộ 39 - Quốc lộ 5 - BX Hải Tân và ngược lại.

    1.250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1922

    3481.1213.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Tân

    An Khê

    Hải Tân - QL5 - QL1A - An Khê và ngược lại

    1.210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1923

    3481.1217.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Tân

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại.

    1.370

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1924

    3481.1220.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Tân

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại.

    1.140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1925

    3481.1318.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Ninh Giang

    Krông Pa

    Krông Pa –QL25- QL1- Ninh Giang

    1.320

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1926

    3481.1511.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Bến Trại

    Đức Long Gia Lai

    Pleiku-QL19- QL1- Thanh Miện

    1.500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1927

    3481.1517.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Bến Trại

    Đăk Đoa

    Đăk Đoa -QL19- QL1- Thanh Miện

    1.300

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1928

    3482.1111.A

    Hải Dương

    Kon Tum

    Hải Dương

    Kon Tum

    Hải Dương - QL5 - QL1A - Kon Tumvà ngược lại

    1.165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1929

    3482.1112.A

    Hải Dương

    Kon Tum

    Hải Dương

    Đăk Hà

    Hải Dương - QL5 - QL1A - Đắc Hà và ngược lại

    1.165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1930

    3482.1311.A

    Hải Dương

    Kon Tum

    Ninh Giang

    Kon Tum

    BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Kon Tum và ngược lại

    1.120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1931

    3482.1312.A

    Hải Dương

    Kon Tum

    Ninh Giang

    Đăk Hà

    BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Đắk Hà và ngược lại

    1.160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1932

    3493.1112.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Dương

    Thành Công Phước Long

    BX Hải Dương - QL 37 - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 1 - Đường HCM - QL 14c - TL 741 - BX Phước Long

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1933

    3493.1113.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Dương

    Lộc Ninh

    Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lộc Ninh và ngược lại

    1.840

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1934

    3493.1114.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Dương

    Bù Đốp

    QL5 – QL39 – QL1

    1.850

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1935

    3493.1211.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Tân

    Trường Hải BP

    Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A - Trường Hải và ngược lại

    1.860

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1936

    3493.1214.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Tân

    Bù Đốp

    Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A –

    Bù Đốp và ngược lại

    1.950

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1937

    3493.1311.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Ninh Giang

    Trường Hải BP

    QL5 – QL39 – QL1

    1.860

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1938

    3493.1511.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Bến Trại

    Trường Hải BP

    Bến Trại-QL38-QL1-Trường Hải

    1.860

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    1939

    3497.1111.A

    Hải Dương

    Bắc Kạn

    Hải Dương

    Bắc Kạn

    Hải Dương - QL5 - QL3 - Bắc Kạn

    230

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1940

    3497.1211.A

    Hải Dương

    Bắc Kạn

    Hải Tân

    Bắc Kạn

    Hải Tân - QL5 - QL3 - Bắc Kạn

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1941

    3498.1113.A

    Hải Dương

    Bắc Giang

    Hải Dương

    Sơn Động

    BX Sơn Động - QL 31 - QL 37 - BX Hải Dương

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1942

    3498.1314.A

    Hải Dương

    Bắc Giang

    Ninh Giang

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - BX Ninh Giang

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1943

    3536.1106.A

    Ninh Bình

    Thanh Hóa

    Ninh Bình

    Phía Nam Thanh Hóa

    BX Ninh Bình - QL1 - BX Thanh Hoá

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1944

    3537.1111.A

    Ninh Bình

    Nghệ An

    Ninh Bình

    Vinh

    BX Ninh Bình - QL1 - BX Vinh

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1945

    3548.1217.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Kim Sơn

    Quảng Sơn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại

    1.283

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1946

    3548.1516.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Khánh Thành

    Quảng Khê

    BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 –

     BX Quảng Khê và ngược lại

    1.283

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1947

    3548.1516.B

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Khánh Thành

    Quảng Khê

    BX Khánh Thành - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê và ngược lại

    1.283

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1948

    3548.1717.A

    Ninh Bình

    Đắk Nông

    Bình Minh

    Quảng Sơn

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại

    1.283

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1949

    3549.1212.A

    Ninh Bình

    Lâm Đồng

    Kim Sơn

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Đức Long

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1950

    3550.1111.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Bình

    Miền Đông

    BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Đông

    1.629

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1951

    3550.1216.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Kim Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Kim Sơn - QL10 - Nga Sơn - Hà Trung - QL1 –

    BX Ngã Tư Ga

    1.680

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1952

    3550.1216.B

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Kim Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1.660

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1953

    3550.1316.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Nho Quan

    Ngã Tư Ga

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1954

    3550.1516.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Thành

    Ngã Tư Ga

    ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1955

    3550.1716.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Minh

    Ngã Tư Ga

    QL12B kéo dài - QL10 - QL1

    1.670

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1956

    3550.5516.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Bắc Tam Điệp

    Ngã Tư Ga

    BX Tam Điệp - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1957

    3561.1111.A

    Ninh Bình

    Bình Dương

    Ninh Bình

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Ninh Bình

    1.680

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1958

    3561.1311.A

    Ninh Bình

    Bình Dương

    Nho Quan

    Bình Dương

    BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Thủ Dầu Một

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1959

    3569.1211.A

    Ninh Bình

    Cà Mau

    Kim Sơn

    Cà Mau

    Cà Mau - QL 1A - Kim Sơn

    2.000

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1960

    3575.1311.A

    Ninh Bình

    Thừa Thiên Huế

    Nho Quan

    Phía Bắc Huế

    : Phía Bắc - QL1A - DDT477-BX Nho Quan

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1961

    3582.1211.A

    Ninh Bình

    Kon Tum

    Kim Sơn

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - BX Kim Sơn và ngược lại

    990

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1962

    3588.1215.A

    Ninh Bình

    Vĩnh Phúc

    Kim Sơn

    [Phúc Yên]

    BX.Phúc Yên - QL2 - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Thanh Trì - QL1 - ĐT 480 - Lai Thành - BX.Kim Sơn

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1963

    3593.1212.A

    Ninh Bình

    Bình Phước

    Kim Sơn

    Thành Công Phước Long

    QL10 – QL1 – QL14

    1.720

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1964

    3593.1213.A

    Ninh Bình

    Bình Phước

    Kim Sơn

    Lộc Ninh

    QL10 – QL1 – QL14

    1.410

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1965

    3593.1712.A

    Ninh Bình

    Bình Phước

    Bình Minh

    Thành Công Phước Long

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14 - QL14B - BX Thành Công (Bù Đăng)

    1.750

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1966

    3593.1715.A

    Ninh Bình

    Bình Phước

    Bình Minh

    Thành Công

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Thành Công (Bù Đăng)

    1.750

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1967

    3598.1111.A

    Ninh Bình

    Bắc Giang

    Ninh Bình

    Bắc Giang

    BX Ninh Bình - QL1 - BX Bắc Giang

    173

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1968

    3598.1121.A

    Ninh Bình

    Bắc Giang

    Ninh Bình

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B - ĐT 179 (Bắc Ninh) - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 Hà Nội - Thường Tín - Cầu Giẽ Ninh Bình - Đồng Văn - Phủ Lý - BX Ninh Bình và ngược lại;

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1969

    3598.1214.A

    Ninh Bình

    Bắc Giang

    Kim Sơn

    Lục Ngạn

    BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL31 - BX Lục Ngạn

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1970

    3598.1611.A

    Ninh Bình

    Bắc Giang

    Kim Đông

    Bắc Giang

    QL12B kéo dài - QL10 - QL1

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1971

    3599.1711.A

    Ninh Bình

    Bắc Ninh

    Bình Minh

    Bắc Ninh

    BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - TP Hưng Yên - Cầu Đuống - BX Bắc Ninh

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1972

    3637.0111.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Cẩm Thủy

    Vinh

    BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh –

     BX Chợ Vinh

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1973

    3637.0611.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Vinh

    BX Vinh - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

    183

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1974

    3637.0612.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Chợ Vinh

    BXVinh - QL1 - BX Phía nam TP Thanh Hóa

    200

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    1975

    3637.0711.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Nghi Sơn

    Vinh

    BX Nghi Sơn - QL1 - BX Vinh

    60

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1976

    3637.0911.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Nga Sơn

    Vinh

    BX - Nga Sơn - QL 10 - đường tỉnh ( Đ.T 508) - QL1 –

    BX TP Vinh

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1977

    3637.1211.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Huyên Hồng

    Vinh

    BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Vinh

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1978

    3637.1411.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Ngọc Lặc

    Vinh

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - TP Vinh - BX Chợ Vinh

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1979

    3637.1611.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Yên Cát

    Vinh

    BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Chợ Vinh

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1980

    3637.1912.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Cửa Đạt

    Chợ Vinh

    BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh thuộc TP Vinh tỉnh Nghệ An.

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1981

    3638.0611.A

    Thanh Hóa

    Hà Tĩnh

    Phía Nam Thanh Hóa

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    1982

    3638.0619.A

    Thanh Hóa

    Hà Tĩnh

    Phía Nam Thanh Hóa

    Hồng Lĩnh

    BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX phía Nam Thanh Hóa

    215

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1983

    3638.0711.A

    Thanh Hóa

    Hà Tĩnh

    Nghi Sơn

    Hà Tĩnh

    BX Nghi Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1984

    3638.0712.A

    Thanh Hóa

    Hà Tĩnh

    Nghi Sơn

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL 1 - Đường Tỉnh 513 - BX Nghi Sơn

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1985

    3643.0111.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Cẩm Thủy

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 45 - QL 217 - BX Cẩm Thủy

    670

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1986

    3643.0611.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Phía Nam Thanh Hóa

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

    610

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    1987

    3643.0811.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Bỉm Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉn Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại;

    670

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1988

    3643.0911.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Nga Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Tỉnh (DDT 508) - QL 10 - BX Nga Sơn

    640

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    1989

    3643.1211.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Huyên Hồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - ĐT 506 - BX Huyên Hồng

    630

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    1990

    3643.1411.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Ngọc Lặc

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc

    670

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    1991

    3647.0611.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Phía Nam Thanh Hóa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1

    - BX Phía nam Thanh Hoá

    1.250

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1992

    3647.0612.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Phía Nam Thanh Hóa

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX phía Nam - QL1 - QL 14 - QL 14 –

    BX Buôn Ma Thuột

    1.400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1993

    3647.1011.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Vĩnh Lộc

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vĩnh Lộc

    1.300

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1994

    3647.1012.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Vĩnh Lộc

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –

     BX Buôn Ma Thuột

    1.423

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1995

    3647.1511.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Thọ Xuân

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL47 - TL506 –

    BX Thọ Xuân

    1.250

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1996

    3647.1512.A

    Thanh Hóa

    Đắk Lắk

    Thọ Xuân

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - QL 14 - QL 14 B

    BX Buôm Mê Thuật

    1.440

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    1997

    3648.0611.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Phía Nam Thanh Hóa

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX phía nam Thanh Hóa và ngược lại.

    1.268

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    1998

    3648.1011.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Vĩnh Lộc

    Gia Nghĩa

    BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –

    BX Gia Nghĩa

    1.400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    1999

    3648.1012.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Vĩnh Lộc

    Đắk R'Lấp

    BX Vĩnh Lộc - QL217 - Đường HCM - QL45 - QL1A - Đà Nẵng - QL 14B - QL14 - BX Đăk R’Lấp và ngược lại

    1.268

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2000

    3648.1211.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Huyên Hồng

    Gia Nghĩa

    BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa

    1.350

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2001

    3648.1411.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Ngọc Lặc

    Gia Nghĩa

    BX Ngọc Lặc - QL47 - TP. Thanh Hóa - đường Quang Trung - BX phía nam - QL1 - QL14B - QL14 –

     BX Gia Nghĩa

    1.268

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2002

    3648.1511.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Thọ Xuân

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL47 - ĐT506 - BX Thọ Xuân và ngược lại

    1.268

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2003

    3648.1911.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Cửa Đạt

    Gia Nghĩa

    BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa

    1.720

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2004

    3648.1914.A

    Thanh Hóa

    Đắk Nông

    Cửa Đạt

    Krông Nô

    BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt và ngược lại

    1.268

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2005

    3650.0116.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Cẩm Thủy

    Ngã Tư Ga

    BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    1.657

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2006

    3650.0311.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Hoằng Hóa

    Miền Đông

    BX: Hoằng Hóa - QL 10 - QL1 - BX Miền Đông và

    ngược lại

    1.620

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2007

    3650.0316.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Hoằng Hóa

    Ngã Tư Ga

    BX Hoằng Hóa - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2008

    3650.0611.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Thanh Hóa

    Miền Đông

    BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông

    1.580

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2009

    3650.0616.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Thanh Hóa

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa và ngược lại

    1.633

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2010

    3650.0911.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Nga Sơn

    Miền Đông

    BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - BX Miền Đông

    1.640

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2011

    3650.1116.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Nông Cống

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL10 - QL1A - BX Nông Cống và

    ngược lại

    1.730

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2012

    3650.1416.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Ngọc Lặc

    Ngã Tư Ga

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 –

    BX Ngã Tư Ga

    1.685

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2013

    3650.1511.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Thọ Xuân

    Miền Đông

    BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - BX Miền Đông

    1.640

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2014

    3650.1516.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Thọ Xuân

    Ngã Tư Ga

    BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.610

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2015

    3650.1611.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Yên Cát

    Miền Đông

    BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Đông

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2016

    3650.1616.A

    Thanh Hóa

    TP. Hồ Chí Minh

    Yên Cát

    Ngã Tư Ga

    BX Yên Cát - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.720

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2017

    3660.1012.A

    Thanh Hóa

    Đồng Nai

    Vĩnh Lộc

    Biên Hòa

    BX Vĩnh Lộc - QL 45 - QL1 - BX Đồng Nai

    1.670

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2018

    3661.0111.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Cẩm Thủy

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Cầm thủy

    1.620

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2019

    3661.0118.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Cẩm Thủy

    Tân Đông Hiệp

    BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 –

     BX Tân Đông Hiệp

    1.700

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2020

    3661.0311.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Hoằng Hóa

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Hoằng Hóa

    1.620

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2021

    3661.0611.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Phía Nam Thanh Hóa

    Bình Dương

    BX phía Nam - QL1 - BX Bình Dương

    1.625

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2022

    3661.0618.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Phía Nam Thanh Hóa

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

    QL 1A - BX Phía Nam

    1.620

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2023

    3661.1011.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Vĩnh Lộc

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Vĩnh Lộc

    1.620

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2024

    3661.1018.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Vĩnh Lộc

    Tân Đông Hiệp

    BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B –

    BX Tân Đông Hiệp

    1.645

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2025

    3661.1019.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Vĩnh Lộc

    Bến Cát

    BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Ngã tư Bình Phước –

    Đại lộ Bình Dương và ngược lại

    1.620

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2026

    3661.1211.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Huyên Hồng

    Bình Dương

    BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Bình Dương

    1.640

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2027

    3661.1218.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Huyên Hồng

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

    QL 1A - BX Huyên Hồng

    1.650

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2028

    3661.1223.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Huyên Hồng

    Bàu Bàng

    BX. Huyên Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa (Đường Nguyễn Trãi - đường Quang Trung - BX phía Nam) - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàu Bàng và ngược lại;

    1.630

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2029

    3661.1411.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Ngọc Lặc

    Bình Dương

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 –

    BX Bình Dương

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2030

    3661.1418.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Ngọc Lặc

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

    QL 1A - BX Sơn Hải

    1.630

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2031

    3661.1419.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Ngọc Lặc

    Bến Cát

    BX Ngọc Lặc - - Đường HCM - QL47 - QL1 –

    BX Bình Dương và ngược lại

    1.620

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2032

    3661.1511.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Thọ Xuân

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Thanh Hóa

    1.620

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2033

    3661.1519.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Thọ Xuân

    Bến Cát

    BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - QL13 –

    BX Bến Cát và ngược lại

    1.620

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2034

    3661.2018.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Quán Lào

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

    QL 1A - BX Sơn Hải

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2035

    3661.2111.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Triệu Sơn

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Triệu Sơn

    1.620

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2036

    3661.2118.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Triệu Sơn

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần

    - QL 1A - BX Triệu Sơn

    1.690

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2037

    3661.2123.A

    Thanh Hóa

    Bình Dương

    Triệu Sơn

    Bàu Bàng

    BX. Khách Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã Tư Chợ Đình - ĐT743 - Ngã tư Chù Thầy Thỏ - Ngã Sáu An phú - Cầu Vượt Sóng Thần - Ngã tư Cầu vượt trạm II - QL1 - Thành Phố Thanh Hóa - (Cầu Quán Nam - Đường

    Quang Trung) - QL47 - BX Triệu Sơn và ngược lại;

    2.000

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2038

    3672.0612.A

    Thanh Hóa

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phía Nam Thanh Hóa

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 QL55 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

    1.565

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2039

    3675.0611.A

    Thanh Hóa

    Thừa Thiên Huế

    Phía Nam Thanh Hóa

    Phía Bắc Huế

    BX phía Nam - QL1 - BX PB Huế

    475

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2040

    3675.0613.A

    Thanh Hóa

    Thừa Thiên Huế

    Phía Nam Thanh Hóa

    Vinh Hưng

    BX Vinh hưng ( Huế) - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - BX Nam Thanh hóa

    495

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2041

    3682.1411.A

    Thanh Hóa

    Kon Tum

    Ngọc Lặc

    Kon Tum

    BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL1 - ….. BX Kon tum.

    1.720

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2042

    3693.0311.A

    Thanh Hóa

    Bình Phước

    Hoằng Hóa

    Trường Hải BP

    BX: Hoằng Hóa - QL1 - BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2043

    3693.0312.A

    Thanh Hóa

    Bình Phước

    Hoằng Hóa

    Thành Công Phước Long

    QL1

    1.450

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2044

    3693.0612.A

    Thanh Hóa

    Bình Phước

    Phía Nam Thanh Hóa

    Thành Công Phước Long

    BX phía Nam - QL1 - BX Phước Long

    1.670

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2045

    3693.1512.A

    Thanh Hóa

    Bình Phước

    Thọ Xuân

    Thành Công Phước Long

    QL1

    1.700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2046

    3698.0511.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - BX PB Thanh Hóa

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2047

    3699.0411.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Phía Tây Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX phía Tây TP Thanh Hóa

    185

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2048

    3699.0511.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL18 - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX phía Bắc TP Thanh Hóa

    185

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2049

    3699.0611.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Phía Nam Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Bắc Ninh - QL18 - QL1A - BX Thanh Hóa

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2050

    3699.1011.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Vĩnh Lộc

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL18 - Mỹ Đình - đường Vành đai 3 - QL1 - TL217 - BX Vĩnh Lộc

    185

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2051

    3699.1211.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Huyên Hồng

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1 - Ninh Bình) - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Huyên Hồng

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2052

    3699.1411.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Ngọc Lặc

    Bắc Ninh

    BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - QL1 - BX Bắc Ninh

    240

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2053

    3699.1511.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Thọ Xuân

    Bắc Ninh

    BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Bắc Ninh.

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2054

    3699.1911.A

    Thanh Hóa

    Bắc Ninh

    Cửa Đạt

    Bắc Ninh

    Cửa Đạt QL47 - đường HCM QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX TP Bắc Ninh

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2055

    3738.1112.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Vinh

    Kỳ Anh

    BX Vinh - QL1A - BX Kỳ Anh

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2056

    3738.1211.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh

    50

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    2057

    3738.1212.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL1 - BX Chợ Vinh

    100

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2058

    3738.1213.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Đức Thọ

    BX Đức Thọ - QL1 - BX Chợ Vinh

    60

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2059

    3738.1214.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Hương Khê

    BX Hương Khê - QL 1 - BX Chợ Vinh

    120

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    2060

    3738.1215.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Hương Sơn

    BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Chợ Vinh

    86

    2.940

    Tuyến đang khai thác

     

    2061

    3738.1219.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Hồng Lĩnh

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh

    20

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2062

    3738.1220.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - BX Chợ Vinh

    95

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2063

    3738.1251.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Chợ Vinh

    Cẩm Xuyên

    BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Chợ Vinh, BX Vinh

    60

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2064

    3738.1412.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Nghĩa Đàn

    Kỳ Anh

    BX Nghĩa Đàn - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2065

    3738.1511.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Đô Lương

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 7 - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2066

    3738.1512.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Đô Lương

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương

    160

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2067

    3738.1512.B

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Đô Lương

    Kỳ Anh

    BX Đô Lương - QL 7 - QL1A - BX Kỳ Anh

    180

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2068

    3738.1519.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Đô Lương

    Hồng Lĩnh

    BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương

    90

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2069

    3738.2111.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quỳ Hợp

    Hà Tĩnh

     BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 48 - QL48C - BX Quỳ Hợp

    170

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2070

    3738.2112.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quỳ Hợp

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL1 - QL 48C - QL 48 - BX Quỳ Hợp

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2071

    3738.2120.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quỳ Hợp

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp

    150

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2072

    3738.2120.B

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quỳ Hợp

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2073

    3738.2312.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quế Phong

    Kỳ Anh

    BX Quế Phong - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2074

    3738.2351.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Quế Phong

    Cẩm Xuyên

    BX Cẩm Xuyên - QL 1 - QL 48 - BX Quế Phong

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2075

    3738.2411.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Sơn Hải

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải

    120

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2076

    3738.2412.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Sơn Hải

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải

    200

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2077

    3738.2415.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Sơn Hải

    Hương Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải

    150

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2078

    3738.2419.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Sơn Hải

    Hồng Lĩnh

    BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải

    80

    1.230

    Tuyến đang khai thác

     

    2079

    3738.2420.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Sơn Hải

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải

    150

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2080

    3738.5112.A

    Nghệ An

    Hà Tĩnh

    Tân Kỳ

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - QL 1 - QL15 - QL7 - QL 1 - BX Tân Kỳ

    200

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2081

    3743.1111.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Vinh

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

     BX Vinh

    460

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2082

    3743.1411.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Nghĩa Đàn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 –

    BX Nghĩa Đàn.

    560

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2083

    3743.1511.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Đô Lương

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 7 - BX Đô Lương

    530

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2084

    3743.2111.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Quỳ Hợp

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - -QL46 --QL15A -Đ.HCM - QL48-QL48C-BX Quỳ Hợp

    560

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2085

    3743.2411.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Sơn Hải

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải

    520

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2086

    3743.5511.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Con Cuông

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Con Cuông – QL7 - ĐT 538 - QL1A- Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Đà Nẵng

    530

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2087

    3747.1111.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Vinh

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vinh

    1.010

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2088

    3747.1120.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Vinh

    Krông Năng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

     BX Vinh

    1.100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2089

    3747.1415.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Nghĩa Đàn

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn

    1.180

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2090

    3747.1515.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Đô Lương

    Phước An

    BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương

    1.200

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2091

    3747.1525.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Đô Lương

    Quyết Thắng

    BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương

    1.200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2092

    3747.1611.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Nam Đàn

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL46 –

    BX Nam Đàn

    1.030

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2093

    3747.1613.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Nam Đàn

    Buôn Hồ

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Nam Đàn

    1.200

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2094

    3747.1615.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Nam Đàn

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 –

    BX Nam Đàn

    1.130

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2095

    3747.2415.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Sơn Hải

    Phước An

    Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú

    1.130

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2096

    3747.2417.A

    Nghệ An

    Đắk Lắk

    Sơn Hải

    Quảng Phú

    Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú

    1.152

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2097

    3748.1111.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Vinh

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A –

     BX Vinh

    1.121

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2098

    3748.1113.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Vinh

    Đăk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A –

     BX Vinh

    1.121

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2099

    3748.1511.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Đô Lương

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL46 - BX Đô Lương

    1.121

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2100

    3748.1513.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Đô Lương

    Đăk Mil

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 19+ - QL14 –

     BX Đắk Mil

    1.170

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2101

    3748.2411.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Sơn Hải

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải

    1.121

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2102

    3748.2413.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Sơn Hải

    Đăk Mil

    BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải

    1.121

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2103

    3748.2416.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Sơn Hải

    Quảng Khê

    Sơn Hải - QL48B - QL1 - Quảng Khê

    1.150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2104

    3748.5511.A

    Nghệ An

    Đắk Nông

    Con Cuông

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông.

    1.195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2105

    3750.1111.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Vinh

    Miền Đông

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Vinh

    1.480

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2106

    3750.1116.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Vinh

    Ngã Tư Ga

    BX Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    1.488

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2107

    3750.1416.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Nghĩa Đàn

    Ngã Tư Ga

    BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    1.533

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2108

    3750.1516.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Đô Lương

    Ngã Tư Ga

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    1.490

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2109

    3750.1616.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Nam Đàn

    Ngã Tư Ga

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    1.440

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2110

    3750.2416.A

    Nghệ An

    TP. Hồ Chí Minh

    Sơn Hải

    Ngã Tư Ga

    BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Ngả Tư Ga

    1.480

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2111

    3760.1512.A

    Nghệ An

    Đồng Nai

    Đô Lương

    Biên Hòa

    Đô Lương - QL1 - Đồng Nai

    1.450

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2112

    3761.1111.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Vinh

    Bình Dương

    BX Vinh - QL1A - 1 - BX Bình Dương

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2113

    3761.1112.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Vinh

    Lam Hồng

    BX Vinh - QL1A - - BX Lam Hồng

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2114

    3761.1411.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Nghĩa Đàn

    Bình Dương

    BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Bình Dương

    1.600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2115

    3761.1412.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Nghĩa Đàn

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Nghĩa Đàn

    1.500

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2116

    3761.1418.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Nghĩa Đàn

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

    QL 1A - BX Nghĩa Đàn

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2117

    3761.1511.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Đô Lương

    Bình Dương

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Bình Dương

    1.570

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2118

    3761.1512.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Đô Lương

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Đô Lương

    1.500

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2119

    3761.1519.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Đô Lương

    Bến Cát

    BX khách Đô Lương - - QL7 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và

    ngược lại.

    1.520

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2120

    3761.1611.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Nam Đàn

    Bình Dương

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Bình Dương

    1.520

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2121

    3761.1612.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Nam Đàn

    Lam Hồng

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - - BX Lam Hồng

    1.520

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2122

    3761.1712.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Dùng

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Dùng

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2123

    3761.2411.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Sơn Hải

    Bình Dương

    BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Bình Dương

    1.560

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2124

    3761.2412.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Sơn Hải

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Sơn Hải

    1.570

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2125

    3761.2418.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Sơn Hải

    Tân Đông Hiệp

    BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần –

    QL 1A - BX Sơn Hải

    1.500

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2126

    3761.5112.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Tân Kỳ

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Tam Kỳ

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2127

    3772.1512.A

    Nghệ An

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Đô Lương

    Vũng Tàu

    BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL48 - BX Khách Đô Lương

    1.560

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2128

    3772.2412.A

    Nghệ An

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Sơn Hải

    Vũng Tàu

    BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL48 - BX Hải Sơn

    1.560

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2129

    3773.1111.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Vinh

    Đồng Hới

    BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    207

    1.110

    Tuyến đang khai thác

     

    2130

    3773.1115.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Vinh

    Ba Đồn

    BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn

    207

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    2131

    3773.1211.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Chợ Vinh

    Đồng Hới

    BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    207

    840

    Tuyến đang khai thác

     

    2132

    3773.1215.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Chợ Vinh

    Ba Đồn

    BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn

    207

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2133

    3773.1216.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Chợ Vinh

    Đồng Lê

    (A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

    207

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2134

    3773.1217.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Chợ Vinh

    Quy Đạt

    BX Chợ Vinh - QL1 - BX Quy Đạt

    207

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2135

    3773.1218.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Chợ Vinh

    Lệ Thủy

    BX Chợ Vinh - QL1 - BX Lệ Thủy

    207

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2136

    3773.1220.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Chợ Vinh

    Tiến Hóa

    (A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

    207

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2137

    3773.1415.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Nghĩa Đàn

    Ba Đồn

    BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Ba Đồn

    207

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2138

    3773.1511.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Đô Lương

    Đồng Hới

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Đồng Hới

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2139

    3773.2415.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Sơn Hải

    Ba Đồn

    BX Sơn Hải - QL1 - BX Ba Đồn

    220

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    2140

    3773.5111.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Tân Kỳ

    Đồng Hới

    BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới

    207

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2141

    3773.5115.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Tân Kỳ

    Ba Đồn

    BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn

    207

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2142

    3773.6711.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    [Lạt]

    Đồng Hới

    BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới

    207

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2143

    3773.6715.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    [Lạt]

    Ba Đồn

    BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn

    207

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2144

    3774.1112.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Vinh

    Lao Bảo

    BX Vinh - QL1A - BX Lao Bảo

    350

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2145

    3774.1611.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Nam Đàn

    Đông Hà

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Đông Hà

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2146

    3775.1111.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Vinh

    Phía Bắc Huế

    : BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Vinh

    365

    1.260

    Tuyến đang khai thác

     

    2147

    3775.1211.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Chợ Vinh

    Phía Bắc Huế

    BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Chợ Vinh

    365

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2148

    3775.1411.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Nghĩa Đàn

    Phía Bắc Huế

    BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

    460

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2149

    3775.1413.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Nghĩa Đàn

    Vinh Hưng

    BX Vinh hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn

    490

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2150

    3775.1511.A

    Nghệ An

    Thừa Thiên Huế

    Đô Lương

    Phía Bắc Huế

    : BX phía bắc Huế - QL1A - QL7 - BX Đô Lương

    450

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2151

    3777.1111.A

    Nghệ An

    Bình Định

    Vinh

    Quy Nhơn

    QL1-QL1D

    764

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2152

    3781.1111.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Vinh

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại.

    920

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2153

    3781.1115.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Vinh

    K'Bang

    BX Đức Long - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 –

     BX Vinh.

    810

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2154

    3781.1119.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Vinh

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại.

    970

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2155

    3781.1411.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Nghĩa Đàn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - QL 46 - QL 15 –

    BX Nghĩa Đàn.

    978

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2156

    3781.1520.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Đô Lương

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 7 - BX Đô Lương.

    950

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2157

    3792.1113.A

    Nghệ An

    Quảng Nam

    Vinh

    Nam Phước

    BX Nam Phước - QL 1A - BX Thành phố Vinh

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2158

    3793.1117.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Vinh

    Chơn Thành

    BX Vinh - QL1A - BX Chơn Thành

    1.520

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2159

    3793.1417.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Nghĩa Đàn

    Chơn Thành

    BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Chơn Thành

    1.620

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2160

    3793.1517.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Đô Lương

    Chơn Thành

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Chơn Thành

    1.590

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2161

    3793.1617.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Nam Đàn

    Chơn Thành

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Chơn Thành

    1.540

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2162

    3793.2417.A

    Nghệ An

    Bình Phước

    Sơn Hải

    Chơn Thành

    QL1

    1.700

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2163

    3798.1111.A

    Nghệ An

    Bắc Giang

    Vinh

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì –

    BX Vinh

    350

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2164

    3799.1111.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Vinh

    Bắc Ninh

    BX Vinh - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

    340

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2165

    3799.1411.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Nghĩa Đàn

    Bắc Ninh

    BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2166

    3799.1511.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Đô Lương

    Bắc Ninh

    BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

    340

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2167

    3799.1611.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Nam Đàn

    Bắc Ninh

    BX Nam Đàn - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh

    360

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2168

    3799.5111.A

    Nghệ An

    Bắc Ninh

    Tân Kỳ

    Bắc Ninh

    BX Tân Kỳ - QL15 - đường Hồ Chí Minh - QL7 - QL1A - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Hùng - Đ. Phạm Văn Đồng - cao tốc Thăng Long - QL18 –

    BX Bắc Ninh

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2169

    3843.1111.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

    BX Đà Nẵng

    435

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2170

    3843.2011.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    Tây Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Đà Nẵng

    480

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2171

    3847.1113.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hà Tĩnh

    Buôn Hồ

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - BX Buôn Hồ

    1.320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2172

    3847.1115.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hà Tĩnh

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 -

     BX Hà Tĩnh

    1.200

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2173

    3847.1120.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hà Tĩnh

    Krông Năng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh -
    QL 1A - BX Hà Tĩnh

    1.170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2174

    3847.1420.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hương Khê

    Krông Năng

    BX Hương Khê - QL 15 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng

    1.320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2175

    3847.1913.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hồng Lĩnh

    Buôn Hồ

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng Lĩnh

    1.140

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2176

    3847.1917.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hồng Lĩnh

    Quảng Phú

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng lĩnh

    1.180

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2177

    3847.1920.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hồng Lĩnh

    Krông Năng

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 -
    QL 29 - BX Krông Năng

    1.320

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2178

    3848.1111.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hà Tĩnh

    Gia Nghĩa

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Gia Nghĩa

    1.107

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2179

    3848.1112.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hà Tĩnh

    Đắk R'Lấp

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức

    1.107

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2180

    3848.1511.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hương Sơn

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 –

    BX Hương Sơn và ngược lại.

    1.107

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2181

    3848.1911.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hồng Lĩnh

    Gia Nghĩa

    BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa

    1.350

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2182

    3848.1912.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hồng Lĩnh

    Đắk R'Lấp

    BX Hồng lĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức

    1.320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2183

    3848.2011.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Tây Sơn

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 –

     BX Tây Sơn và ngược lại.

    1.107

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2184

    3849.1212.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Kỳ Anh

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

    1.350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2185

    3849.2011.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Tây Sơn

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

    1.350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2186

    3849.2012.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Tây Sơn

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

    1.350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2187

    3849.5312.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Kỳ Lâm

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt

    1.350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2188

    3850.1111.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Tĩnh

    Miền Đông

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

     BX Miền Đông

    1.450

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2189

    3850.1116.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Tĩnh

    Ngã Tư Ga

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

    BX Ngã Tư Ga

    1.450

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2190

    3850.1911.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hồng Lĩnh

    Miền Đông

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Miền Đông

    1.480

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2191

    3850.1916.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hồng Lĩnh

    Ngã Tư Ga

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 – Ngã Tư Ga

    1.480

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2192

    3850.2011.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Sơn

    Miền Đông

    BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Miền Đông

    1.520

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2193

    3850.2016.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Ngã Tư Ga

    1.520

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2194

    3861.1111.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A –

    BX Hồng Lĩnh

    1.450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2195

    3861.1118.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Hà Tĩnh

    Tân Đông Hiệp

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp

    1.512

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2196

    3861.1411.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Hương Khê

    Bình Dương

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Hương Sơn

    1.450

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2197

    3861.1511.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Hương Sơn

    Bình Dương

    : BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    QL 8 - BX Hương Sơn

    1.420

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2198

    3861.1911.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Hồng Lĩnh

    Bình Dương

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một

    1.435

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2199

    3861.1911.B

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Hồng Lĩnh

    Bình Dương

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một

    1.420

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2200

    3861.2011.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Tây Sơn

    Bình Dương

    BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - BX Bình Dương

    1.450

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2201

    3861.5311.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Kỳ Lâm

    Bình Dương

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Thủ Dầu Một

    1.420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2202

    3861.5318.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Kỳ Lâm

    Tân Đông Hiệp

    BX Kỳ Anh - QL12C - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp

    1.512

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2203

    3872.1111.A

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2204

    3872.1112.A

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hà Tĩnh

    Vũng Tàu

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2205

    3873.1115.A

    Hà Tĩnh

    Quảng Bình

    Hà Tĩnh

    Ba Đồn

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Ba Đồn

    102

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2206

    3874.1115.A

    Hà Tĩnh

    Quảng Trị

    Hà Tĩnh

    Quảng Trị

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Đông Hà

    150

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2207

    3875.1111.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Hà Tĩnh

    Phía Bắc Huế

    : BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

    330

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2208

    3875.1211.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Kỳ Anh

    Phía Bắc Huế

    BX Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

    260

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2209

    3875.1911.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Hồng Lĩnh

    Phía Bắc Huế

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

    360

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2210

    3875.2011.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Tây Sơn

    Phía Bắc Huế

    : BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 - BX Tây Sơn

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2211

    3875.5311.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Kỳ Lâm

    Phía Bắc Huế

    : BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

    330

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2212

    3882.1111.A

    Hà Tĩnh

    Kon Tum

    Hà Tĩnh

    Kon Tum

    BX Hà Tĩnh - QL1A - QL 14B - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum

    1.380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2213

    3888.1115.A

    Hà Tĩnh

    Vĩnh Phúc

    Hà Tĩnh

    [Phúc Yên]

    : BX.Phúc Yên - QL2 - Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường Vành Đai trên cao - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - BX.TP Hà Tĩnh

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2214

    3898.1111.A

    Hà Tĩnh

    Bắc Giang

    Hà Tĩnh

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Hà Tĩnh

    410

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2215

    4347.1111.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX Trung tâm Đà Nẵng

    650

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2216

    4347.1111.B

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    BX PB BMT - QL14 - QL26 - QL1 -

    BX Trung tâm Đà Nẵng

    700

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2217

    4347.1112.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    TP. Buôn Ma Thuột

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - B.xe Buôn Ma Thuột.

    650

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    2218

    4347.1114.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ea Kar

    BX Ea Kar - QL26 - QL1 - BX trung tâm Đà Nẵng

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2219

    4347.1115.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phước An

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 -

     BX Trung tâm Đà Nẵng

    680

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2220

    4347.1116.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ea H'Leo

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng

    550

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2221

    4347.1117.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Phú

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng

    670

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2222

    4347.1118.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ea Sup

    BX trung tâm Đà Nẵng - Ngã ba huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14- BX Ea Súp và ngược lại

    720

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2223

    4347.1119.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Ana

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A -

    BX Đà Nẵng

    680

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2224

    4347.1120.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Năng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

    BX Trung tâm Đà Nẵng

    620

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2225

    4347.1122.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Bông

    BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

    700

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2226

    4347.1216.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Phía Nam Đà Nẵng

    Ea H'Leo

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng

    530

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2227

    4348.1111.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Gia Nghĩa

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại

    744

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2228

    4348.1112.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đắk R'Lấp

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 –

     BX Đắk R' Lấp.

    789

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2229

    4348.1114.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Nô

    BX trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Krông nô.

    700

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2230

    4349.1111.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đà Lạt.

    750

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2231

    4349.1112.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Long Bảo Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A

    800

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2232

    4349.1117.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Trọng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 – BX Đức Trọng .

    773

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2233

    4350.1111.A

    Đà Nẵng

    TP. Hồ Chí Minh

    Trung tâm Đà Nẵng

    Miền Đông

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Miền Đông.

    967

    930

    Tuyến đang khai thác

     

    2234

    4350.1116.A

    Đà Nẵng

    TP. Hồ Chí Minh

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng và

     ngược lại

    970

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2235

    4350.1214.A

    Đà Nẵng

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Đà Nẵng

    An Sương

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX An Sương

    và ngược lại

    960

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2236

    4350.1216.A

    Đà Nẵng

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Đà Nẵng

    Ngã Tư Ga

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX Ngã tư Ga

     và ngược lại

    980

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2237

    4372.1112.A

    Đà Nẵng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vũng Tàu

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –

    BX Vinh Hưng.

    860

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2238

    4373.1111.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đồng Hới

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL 1A - BX Đồng Hới

    270

    870

    Tuyến đang khai thác

     

    2239

    4373.1114.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hoàn Lão

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân QL 1A - BX Hoàn Lão

    290

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2240

    4373.1115.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ba Đồn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –

     BX Ba Đồn

    315

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2241

    4373.1116.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đồng Lê

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A –

     BX Đồng Lê

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2242

    4373.1117.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quy Đạt

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Ngã 4 Sòng - Đường Hồ Chí Minh - BX Quy đạt -

    380

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2243

    4373.1118.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Lệ Thủy

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A –

    BX Lệ Thủy

    245

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    2244

    4373.1120.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiến Hóa

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) .

    340

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2245

    4374.1111.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đông Hà

    (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

    175

    1.050

    Tuyến đang khai thác

     

    2246

    4374.1112.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Lao Bảo

    (A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

    260

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2247

    4374.1113.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Khe Sanh

    (A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2248

    4374.1114.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hồ Xá

    (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

    205

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2249

    4374.1115.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Trị

    (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

    197

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2250

    4374.1116.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hải Lăng

    (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2251

    4375.1112.A

    Đà Nẵng

    Thừa Thiên Huế

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Nam Huế

    : BX phía Nam Huế - QL1 - BXTT Đà Nẵng

    105

    1.980

    Tuyến đang khai thác

     

    2252

    4375.1113.A

    Đà Nẵng

    Thừa Thiên Huế

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vinh Hưng

    : BX Vinh Hưng - QL49b - QL1 - BXTT Đà Nẵng

    91

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2253

    4376.1111.A

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Quảng Ngãi .

    148

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    2254

    4376.1113.A

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Phổ

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ.

    170

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2255

    4377.1111.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quy Nhơn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế- QL 1A - BX Quy Nhơn và ngược lại

    279

    1.260

    Tuyến đang khai thác

     

    2256

    4377.1112.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bồng Sơn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - BX Bồng Sơn và ngược lại

    220

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2257

    4377.1153.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Hoài Ân]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Hoài Nhơn và ngược lại

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2258

    4377.1155.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Trạm XK Nhơn Phú]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A –

    Trạm Nhơn Phú và ngược lại

    531

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2259

    4377.1211.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Phía Nam Đà Nẵng

    Quy Nhơn

    QL1D-QL1

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2260

    4377.1212.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Phía Nam Đà Nẵng

    Bồng Sơn

    QL1

    220

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2261

    4377.1217.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Phía Nam Đà Nẵng

    An Nhơn

    BX An Nhơn - QL 1A - BX phía Nam Đà Nẵng và

    ngược lại

    286

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2262

    4378.1115.A

    Đà Nẵng

    Phú Yên

    Trung tâm Đà Nẵng

    Liên tỉnh Phú Yên

    : QL1

    430

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2263

    4379.1111.A

    Đà Nẵng

    Khánh Hòa

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Nam Nha Trang

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Khánh Hòa.

    513

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2264

    4379.1112.A

    Đà Nẵng

    Khánh Hòa

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

    BX phía Bắc Nha Trang.

    495

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2265

    4379.1113.A

    Đà Nẵng

    Khánh Hòa

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cam Ranh

    BX Trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

    BX Cam Ranh .

    576

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2266

    4381.1111.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Long Gia Lai

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Long.

    360

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    2267

    4381.1113.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    An Khê

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 –

    BX An Khê

    360

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2268

    4381.1114.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ayun Pa

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX AYunPa.

    450

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2269

    4381.1115.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    K'Bang

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Kbang.

    420

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2270

    4381.1118.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Pa

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 25 –

     BX Krông Pa.

    460

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2271

    4381.1119.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đức Cơ

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Cơ.

    510

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2272

    4381.1120.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Chư Sê

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 –

    BX Chưu Sê

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2273

    4381.1211.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Phía Nam Đà Nẵng

    Đức Long Gia Lai

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 –

    BX Đức Long và ngược lại

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2274

    4382.1111.A

    Đà Nẵng

    Kon Tum

    Trung tâm Đà Nẵng

    Kon Tum

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 –

    BX Kon Tum

    310

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    2275

    4382.1111.B

    Đà Nẵng

    Kon Tum

    Trung tâm Đà Nẵng

    Kon Tum

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14E - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

    330

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2276

    4382.1111.C

    Đà Nẵng

    Kon Tum

    Trung tâm Đà Nẵng

    Kon Tum

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24

    - BX Kon Tum

    330

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2277

    4385.1111.A

    Đà Nẵng

    Ninh Thuận

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ninh Thuận

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Ninh Thuận

    635

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2278

    4392.1111.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tam Kỳ

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QTôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Tam Kỳ.

    72

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2279

    4392.1112.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Bắc Quảng Nam.

    25

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2280

    4392.1113.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Nam Phước

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Nam Phước.

    30

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2281

    4392.1116.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Núi Thành

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

    BX Núi Thành .

    90

    1.140

    Tuyến đang khai thác

     

    2282

    4392.1117.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tây Giang

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B - Đường 604 - Đường Hồ Chí Minh - BX Tây Giang

    115

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2283

    4392.1119.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Khâm Đức

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14 B - Đường Hồ Chí Minh - BX Khâm Đức.

    120

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2284

    4392.1120.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quế Sơn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - DT 611 –

    BX Quế Sơn .

    60

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2285

    4392.1121.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Nông Sơn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - ĐT 611 –

     BX Nông Sơn .

    85

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2286

    4392.1122.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiên Phước

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước.

    100

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2287

    4392.1122.B

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiên Phước

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh Huyện Phú Ninh - UBND Xã Tiên Phong - UBND Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước

    95

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2288

    4392.1122.C

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiên Phước

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL 14E - Tỉnh lộ DT614 - BX Tiên Phước

    100

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2289

    4392.1122.D

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiên Phước

    BX Trung tâm Đà Nẵng. - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 40 –

    BX Tiên Phước

    95

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2290

    4392.1122.K

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiên Phước

    BX xe Tiên Phước - DT 614 - Ngã ba Bà Ngé Tiên Sơn đi theo đường Quốc Phòng - Bình Phú - Ngã ba Bình Quý - Quốc lộ 14E - Ngã ba Cây Cốc - Quốc lộ 1A –

    BX Đà Nẵng.

    100

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2291

    4392.1123.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Nam Trà My

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 –

    BX Nam Trà My và ngược lại

    173

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2292

    4392.1124.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bắc Trà My

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - Tiên Phước - BX Bắc Trà My và ngược lại

    123

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2293

    4392.1125.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đại Chánh

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Tỉnh lộ 609 - BX Phú Thuận

    45

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2294

    4392.1126.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hà Tân

    BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B –

    Tỉnh lộ 609B - BX Hà Tân.

    50

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2295

    4392.1127.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Thăng Bình

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

     BX Thăng Bình (Hà Lam).

    42

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2296

    4392.1128.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hiệp Đức

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B –

    BX Hiệp Đức.

    80

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2297

    4392.1129.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Nam Giang

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B –

    BX Nam Giang.

    79

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2298

    4392.1155.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Đông Giang]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - QL14G - BX Đông Giang.

    64

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2299

    4392.1183.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Việt An]

    BX Việt An - QL 1A - BX Đà Nẵng

    80

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2300

    4393.1111.A

    Đà Nẵng

    Bình Phước

    Trung tâm Đà Nẵng

    Trường Hải BP

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - D9T741 –

    BX Trường Hải và ngược lại

    867

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2301

    4748.1211.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - QL14 - Ngô gia Tự -BX Buôn Ma Thuột

    120

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2302

    4748.1212.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đắk R'Lấp

    BX Đăk R'Lấp - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột

    145

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2303

    4748.1213.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đăk Mil

    BX Đăk Mil - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột

    70

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2304

    4748.1214.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Krông Nô

    BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - Ngô Gia tự -

    BX Buôn Ma Thuột

    40

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2305

    4748.1216.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - Ngô Gia tự

    - BX Buôn Ma Thuột

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2306

    4748.1218.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    TP. Buôn Ma Thuột

    Tuy Đức

    BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 –

    BX Buôn Ma Thuột

    110

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2307

    4748.1412.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Ea Kar

    Đắk R'Lấp

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2308

    4748.1415.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Ea Kar

    Cư Jút

    BX Cư Jút - QL14 - QL26 - BX EaKar

    75

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2309

    4748.1418.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Ea Kar

    Tuy Đức

    BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 - QL26 –

    BX EaKar

    176

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2310

    4748.1516.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phước An

    Quảng Khê

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - BX Phước An

    174

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2311

    4748.2011.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Năng

    Gia Nghĩa

    BX Ea Kar - QL29 - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp

    200

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2312

    4748.2211.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Krông Bông

    Gia Nghĩa

    BX Krông Bông TL 12- - QL27 - QL14 - - BX Gia Nghĩa

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2313

    4748.2611.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Gia Nghĩa

    BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - ĐT 684 - QL14 –

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

    128

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2314

    4748.2612.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Đắk R'Lấp

    BX Đăk R'Lấp - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

    155

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2315

    4748.2614.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Krông Nô

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL684 -

     BX Krông Nô

    50

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2316

    4748.2617.A

    Đắk Lắk

    Đắk Nông

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Quảng Sơn

    BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 –

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

    90

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2317

    4749.1111.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đà Lạt

    233

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2318

    4749.1112.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc

    295

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2319

    4749.1123.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Tân Hà

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 –

    BX Tân Hà

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2320

    4749.1411.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Ea Kar

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đà lạt

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2321

    4749.1412.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Ea Kar

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20

     - BX Đức Long Bảo Lộc

    332

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2322

    4749.1512.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phước An

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Quyết Thắng - QL26 - QL27 - QL20

    - BX Đức long Bảo Lộc

    289

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2323

    4749.2011.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Krông Năng

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Krông năng - QL29 - QL26 - QL27 - QL20

     - BX Đà Lạt

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2324

    4749.2211.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Krông Bông

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL20 -

     BX Liên tỉnh Đà Lạt

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2325

    4749.2512.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Quyết Thắng

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã ba lộc (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    289

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2326

    4749.2614.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Đạ Tẻh

    BX PN BMT - QL14 - QL22B - ĐT741 - BX Đạ Tẻl

    307

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2327

    4749.2615.A

    Đắk Lắk

    Lâm Đồng

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Cát Tiên

    BX PN BMT - QL14 - ĐT22B - ĐT721 - BX Cát Tiên

    270

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2328

    4750.1211.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    TP. Buôn Ma Thuột

    Miền Đông

    BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - BX TP.

    Buôn Ma Thuột

    355

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2329

    4750.1311.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Buôn Hồ

    Miền Đông

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL3 - BXMiền Đông

    396

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2330

    4750.1316.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Buôn Hồ

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - BX Buôn Hồ và ngược lại

    410

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2331

    4750.1411.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Ea Kar

    Miền Đông

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741 - QL13 –

    BX Miền đông

    411

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2332

    4750.1511.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phước An

    Miền Đông

    BX Phước an - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 –

    BX Miền đông

    393

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2333

    4750.1516.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phước An

    Ngã Tư Ga

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    390

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2334

    4750.1611.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Ea H'Leo

    Miền Đông

    BX Miền đông - QL13 - Đường tỉnh 741 - Quốc lộ 14 - BX EaH'leo

    435

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2335

    4750.1616.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Ea H'Leo

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 -QL14 - BX EaH'leo

    440

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2336

    4750.1711.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Phú

    Miền Đông

    BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh BMT - QL14 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông

    380

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2337

    4750.1714.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Phú

    An Sương

    BX Quảng Phú - TL8 - đường tránh BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL22 - Bến An Sương

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2338

    4750.1811.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Ea Sup

    Miền Đông

    BX Ea Súp - TL1 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông

    416

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2339

    4750.1911.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Ana

    Miền Đông

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

    370

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2340

    4750.2011.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Năng

    Miền Đông

    BX Miền đông - - QL13 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL29 - BX Krông Năng

    410

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2341

    4750.2014.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Năng

    An Sương

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - ĐT741-ĐT742 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương và ngược lại.

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2342

    4750.2211.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Bông

    Miền Đông

    BX Brông Bông - TL12 -TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông

    405

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2343

    4750.2211.B

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Bông

    Miền Đông

    BX Brông Bông - TL12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông

    405

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2344

    4750.2411.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    M'Đrăk

    Miền Đông

    BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - QL26 -BX M'Đrắk

    440

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2345

    4750.2416.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    M'Đrăk

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - QL26 –

     BX M'Đrắk

    440

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2346

    4750.2511.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Quyết Thắng

    Miền Đông

    BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - ĐT741 –

     BX Miền đông

    409

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2347

    4750.2611.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Miền Đông

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông

    353

    1.230

    Tuyến đang khai thác

     

    2348

    4750.2616.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Ngã Tư Ga

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

    BX Phía Nam BMT và ngược lại

    364

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2349

    4760.1211.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Long Khánh

    BX Long Khánh - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

    BX Buôn Ma Thuột

    403

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2350

    4760.1215.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Xuân Lộc

    BX Xuân Lộc - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

    BX Buôn Ma Thuột

    433

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2351

    4760.1421.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Ea Kar

    Trị An

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - Ngã Ba Trị An ĐT767 - BX Trị An

    470

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2352

    4760.1422.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Ea Kar

    Phương Lâm

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - TL741- QL13 - QL1 - QL20 - BX Phương Lâm

    498

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2353

    4760.1512.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Phước An

    Biên Hòa

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT747 - Đường bùi Hữu nghĩa - Xa lộ hà Nội - Ngã 3 Hố nai - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà

    410

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2354

    4760.2015.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Krông Năng

    Xuân Lộc

    BX M'Đrắk - QL29 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A –

    BX Xuân Lôc

    495

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2355

    4760.2023.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Krông Năng

    Sông Ray

    BX Sông Ray - ĐT764 - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Bùi Văn Hoà - Đường phạm văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 -ĐT741 - QL14 - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng

    395

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2356

    4760.2415.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    M'Đrăk

    Xuân Lộc

    BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A –

     BX Xuân Lôc

    495

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2357

    4760.2611.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Long Khánh

    BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Long Khánh

    1.500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2358

    4760.2612.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Biên Hòa

    BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - BX Đồng Nai

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2359

    4760.2613.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Đồng Nai

    BX PN BMT - QL14 - QL13 - TL16 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - QL1 - BX Đồng Nai

    380

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2360

    4760.2615.A

    Đắk Lắk

    Đồng Nai

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Xuân Lộc

    BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Xuân Lộc

    463

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2361

    4767.1312.A

    Đắk Lắk

    An Giang

    Buôn Hồ

    Châu Đốc

    BX.Châu Đốc - QL91 – QL80 – QL13 – QL14 – BX.Buôn Hồ và ngược lại

    660

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2362

    4768.1211.A

    Đắk Lắk

    Kiên Giang

    TP. Buôn Ma Thuột

    Kiên Giang

    : QL 61 - QL 80 - QL1A - QL13 - QL14/591

    604

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2363

    4768.2611.A

    Đắk Lắk

    Kiên Giang

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Kiên Giang

    BX PN.BMT - QL 14 - QL13 - QL1A - QL91 -QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2364

    4769.1211.A

    Đắk Lắk

    Cà Mau

    TP. Buôn Ma Thuột

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14A - Gia Nghĩa - Đắk mil - Đắk Lắc

    720

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2365

    4769.2611.A

    Đắk Lắk

    Cà Mau

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Cà Mau

    BX PN BMT - QL14 - QL13 - QL1 - BX Cà Màu

    720

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2366

    4770.1811.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Sup

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - Cửa Hòa Viện - ĐT 781 - ĐT 784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - QL 14 - TL1 - BX Ea Easup

    580

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2367

    4770.1815.A

    Đắk Lắk

    Tây Ninh

    Ea Sup

    Tân Châu

    BX Ea Súp - TL1 - QL14 -Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 –

     BX Tân Châu

    620

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2368

    4771.1811.A

    Đắk Lắk

    Bến Tre

    Ea Sup

    Bến Tre

    BX Bến Tre-QL60-QL1A-QL13
    -QL14-TL 1-BX Easúp và ngược lại

    510

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2369

    4772.1312.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Buôn Hồ

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3 Tháng 2 - QL51 -QL1 - QL14 - BX Buôn Hồ

    540

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2370

    4772.1318.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Buôn Hồ

    Long Điền

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL13 - TL741 - TL11 - TL760 - QL1 - TL765 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hoà Bình - QL56 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Võ thị Sáu QL55 - TL44 - BX Long Hải

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2371

    4772.1412.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ea Kar

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2-QL51 - QL1A - QL14 - QL26 - BX Ear Kar

    520

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2372

    4772.1512.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phước An

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A -QL26 - BX Phước An

    550

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2373

    4772.1518.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phước An

    Long Điền

    BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A -QL13 - QL14 - QL26 - BX Phước An

    500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2374

    4772.1612.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ea H'Leo

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL26 - BX Ea H'Leo

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2375

    4772.1614.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ea H'Leo

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - QL1 - TL16 - ĐT 760 - ĐT 747 -ĐT 741 QL13 - QL14 - BX Ea H'Leo

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2376

    4772.2011.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Krông Năng

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 -

    BX Krong Năng

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2377

    4772.2012.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Krông Năng

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - TL16 D9T - TL11 - ĐT747 QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 - BX Krong Năng

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2378

    4772.2412.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    M'Đrăk

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường 3/2-QL51 QL1A-

    Bình Phước QL14-QL26 BX M'Đrắk

    580

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2379

    4772.2612.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Vũng Tàu

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL1 - QL51 –

     BX Vũng Tàu

    470

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2380

    4772.2614.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Châu Đức

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL741- TL747 - TL760 - QL1 - QL56 - BX Châu Đức

    480

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2381

    4774.1111.A

    Đắk Lắk

    Quảng Trị

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đông Hà

    Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX Đông Hà

    850

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2382

    4774.1616.A

    Đắk Lắk

    Quảng Trị

    Ea H'Leo

    Hải Lăng

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hải Lăng

    700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2383

    4774.1911.A

    Đắk Lắk

    Quảng Trị

    Krông Ana

    Đông Hà

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - BX Đông hà

    880

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2384

    4775.1112.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Nam Huế

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX phía nam Huế

    750

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2385

    4775.1512.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Phước An

    Phía Nam Huế

    BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm-QL14B - Đường HCM - QL14 - QL26 - BX Phước An

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2386

    4775.1912.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Krông Ana

    Phía Nam Huế

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A –

    BX Phía nam Huế

    780

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2387

    4775.1913.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Krông Ana

    Vinh Hưng

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B - TL8 - BX Phía nam Huế

    780

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2388

    4775.2012.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Krông Năng

    Phía Nam Huế

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

     BX Phía Nam Huế

    720

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2389

    4775.2013.A

    Đắk Lắk

    Thừa Thiên Huế

    Krông Năng

    Vinh Hưng

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B - BX Vinh Hưng

    762

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2390

    4776.1111.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Quảng Ngãi

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

     BX Quảng Ngãi

    520

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2391

    4776.1112.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

     BX Bắc Quảng ngãi

    520

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2392

    4776.1114.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Chín Nghĩa

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX Chính Nghĩa

    520

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2393

    4776.1211.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    TP. Buôn Ma Thuột

    Quảng Ngãi

    BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    480

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2394

    4776.1311.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Buôn Hồ

    Quảng Ngãi

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi

    475

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2395

    4776.1312.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Buôn Hồ

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A –

    BX Bắc Quảng Ngãi

    475

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2396

    4776.1611.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Ea H'Leo

    Quảng Ngãi

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi

    460

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2397

    4776.1612.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Ea H'Leo

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A –

    BX Bắc Quảng Ngãi

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2398

    4776.1711.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Quảng Phú

    Quảng Ngãi

    BX Cư M Ga - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 –

    BX Quảng Ngãi và ngược lại

    520

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2399

    4776.2011.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Krông Năng

    Quảng Ngãi

    BX Krông Năng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    490

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2400

    4776.2012.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Krông Năng

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A -

    BX Bắc Quảng Ngãi

    485

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2401

    4776.2211.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Krông Bông

    Quảng Ngãi

    BX Krông Bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19 –

    BX Tam Kỳ

    690

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2402

    4776.5111.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    [Krông Buk]

    Quảng Ngãi

    BX Krông Bul - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 –

    BX Quảng Ngãi và ngược lại

    480

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2403

    4777.1111.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Quy Nhơn

    QL1D-QL1-QL19-QL14

    381

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2404

    4777.1112.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Bồng Sơn

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

     BX Bồng Sơn

    460

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2405

    4777.1113.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Bình Dương Phù Mỹ

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX Bình Dương Phù Mỹ

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2406

    4777.1114.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phù Cát

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1

    BX Phù Cát

    370

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2407

    4777.1117.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    An Nhơn

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX An Nhơn

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2408

    4777.1120.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phú Phong

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 -

    BX Phú Phong

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2409

    4777.1211.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    TP. Buôn Ma Thuột

    Quy Nhơn

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - QL1D - BX TT Quy Nhơn

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2410

    4777.1212.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    TP. Buôn Ma Thuột

    Bồng Sơn

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - BX TBồng Sơn

    395

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2411

    4777.1217.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    TP. Buôn Ma Thuột

    An Nhơn

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - BX An Nhơn

    340

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2412

    4777.1311.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Buôn Hồ

    Quy Nhơn

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quy nhơn

    340

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2413

    4777.1312.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Buôn Hồ

    Bồng Sơn

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

    340

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2414

    4777.1314.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Buôn Hồ

    Phù Cát

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Cát

    340

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2415

    4777.1512.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phước An

    Bồng Sơn

    BX Phước An - QL26 - TL 3 -QL29 - QL1 –

    BX Bồng Sơn

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2416

    4777.1514.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Phước An

    Phù Cát

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL1 - BX Phù cát

    300

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2417

    4777.1611.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Ea H'Leo

    Quy Nhơn

    QL1 - QL19 - QL14

    330

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2418

    4777.1612.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Ea H'Leo

    Bồng Sơn

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

    360

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2419

    4777.1613.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Ea H'Leo

    Bình Dương Phù Mỹ

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Mỹ

    330

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2420

    4777.1614.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Ea H'Leo

    Phù Cát

    QL1-
    QL19-QL14

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2421

    4777.1617.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Ea H'Leo

    An Nhơn

    QL1-
    QL19-QL14

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2422

    4777.1651.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Ea H'Leo

    [Phù Mỹ]

    QL1-
    QL19-QL14

    330

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2423

    4777.1712.A

    Đắk Lắk

    Bình Định

    Quảng Phú

    Bồng Sơn

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2424

    4778.1113.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Nam Tuy Hòa

    : BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26

    - BX LT Phú Yên

    186

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2425

    4778.1115.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Phú Yên

    : BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26

    - BX LT Phú Yên

    194

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2426

    4778.1118.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Sông Cầu

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - QL1A – BX Sông Cầu

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2427

    4778.1213.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    TP. Buôn Ma Thuột

    Phía Nam Tuy Hòa

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - Đ645 - BX Nam Tuy Hoà

    186

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2428

    4778.1215.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    TP. Buôn Ma Thuột

    Liên tỉnh Phú Yên

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - Đ645 - BX Phú Yên

    194

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2429

    4779.1111.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

     BX Nha Trang

    180

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2430

    4779.1113.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Cam Ranh

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

    BX Cam Ranh

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2431

    4779.1151.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Ninh Hòa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

    BX Ninh Hoà

    155

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2432

    4779.1153.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Vạn Giã

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

    BX Vạn Giã

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2433

    4779.1212.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    TP. Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Nha Trang

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang

    198

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2434

    4779.1251.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    TP. Buôn Ma Thuột

    Ninh Hòa

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - BX Ninh Hoà

    151

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2435

    4779.1253.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    TP. Buôn Ma Thuột

    Vạn Giã

    BX Vạn Giã - QL1A-QL26 -BX Buôn Mê Thuột và ngược lại.

    185

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2436

    4779.1311.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Buôn Hồ

    Phía Nam Nha Trang

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL29 - TL3 - QL26 - QL1A –

     BX Phía Nam Nha Trang

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2437

    4779.1512.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phước An

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Phước An - QL26 - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    163

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2438

    4779.1551.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phước An

    Ninh Hòa

    BX Phước An - QL26 - BX Ninh Hoà

    125

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2439

    4779.2211.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Krông Bông

    Phía Nam Nha Trang

    BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL1A –

    BX phía Nam Nha Trang

    20

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2440

    4779.2611.A

    Đắk Lắk

    Khánh Hòa

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam - QL1A - QL26 - BX Buôn Mê Thuột và ngược lại.

    200

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2441

    4781.1111.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đức Long Gia Lai

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Đức Long

    181

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    2442

    4781.1113.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    An Khê

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - BX An Khê

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2443

    4781.1115.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    K'Bang

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - ĐT669 - BX K'Bang

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2444

    4781.1117.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa - QL 19 - QL 14 –

     BX phía Bắc Buôn Ma Thuột.

    250

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2445

    4781.1119.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đức Cơ

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 -QL19 - BX Đức Cơ

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2446

    4781.1120.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Chư Sê

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Chư Sê

    147

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2447

    4781.1211.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đức Long Gia Lai

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Đức Long

    291

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2448

    4781.1214.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Ayun Pa

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL25 - BX Ayun Pa

    206

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2449

    4781.1215.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    K'Bang

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - TL669 - BX Kbang

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2450

    4781.1217.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đăk Đoa

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - BX Đắk Đoa

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2451

    4781.1219.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đức Cơ

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

    200

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2452

    4781.1220.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    TP. Buôn Ma Thuột

    Chư Sê

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Chư Sê

    150

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2453

    4781.1411.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Ea Kar

    Đức Long Gia Lai

    BX Ea Kar - QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Đức Long

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2454

    4781.1419.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Ea Kar

    Đức Cơ

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đức Cơ

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2455

    4781.1511.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phước An

    Đức Long Gia Lai

    BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Đức Long

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2456

    4781.1520.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Phước An

    Chư Sê

    BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Chư Sê

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2457

    4781.1911.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Ana

    Đức Long Gia Lai

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Long

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2458

    4781.1919.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Ana

    Đức Cơ

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Cơ

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2459

    4781.1920.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Ana

    Chư Sê

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê

    180

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2460

    4781.2011.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Năng

    Đức Long Gia Lai

    BX Krông năng - QL29 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2461

    4781.2211.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Bông

    Đức Long Gia Lai

    BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - BX Đức Long

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2462

    4781.2220.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    Krông Bông

    Chư Sê

    BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL26 - QL14 -

     BX Chư Sê

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2463

    4781.2411.A

    Đắk Lắk

    Gia Lai

    M'Đrăk

    Đức Long Gia Lai

    BX M'Đrắk - QL26 - TL11 - QL14 –

    BX Đức Long Gia Lai

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2464

    4782.1111.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Kon Tum

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B –

    BX Kon Tum

    230

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2465

    4782.1112.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đăk Hà

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B -

    BX Ngọc Hồi

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2466

    4782.1113.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Ngọc Hồi

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B - BX Ngọc Hồi

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2467

    4782.1212.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    TP. Buôn Ma Thuột

    Đăk Hà

    BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

    BX Đắk Hà

    259

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2468

    4782.1311.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Buôn Hồ

    Kon Tum

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL14B - BX Kon Tum

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2469

    4782.1411.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Ea Kar

    Kon Tum

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Kon Tum

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2470

    4782.1413.A

    Đắk Lắk

    Kon Tum

    Ea Kar

    Ngọc Hồi

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 QL14B - BX Ngọc Hồi

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2471

    4785.1111.A

    Đắk Lắk

    Ninh Thuận

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Ninh Thuận

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

     BX Ninh Thuận

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2472

    4785.1112.A

    Đắk Lắk

    Ninh Thuận

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Ninh Sơn

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 - QL27 - BX Ninh Sơn

    360

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2473

    4785.1311.A

    Đắk Lắk

    Ninh Thuận

    Buôn Hồ

    Ninh Thuận

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Ninh Thuận

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2474

    4786.1111.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Phan Thiết

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 –

    BX Bắc Phan Thiết

    438

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2475

    4786.1316.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Buôn Hồ

    La Gi

    BX La Gi - QL55 - QL1A - QL26 - BX Buôn Hồ

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2476

    4786.1413.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Ea Kar

    Đức Linh

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741- ĐT 747 ĐT760 - Đường nguyễn Ái Quốc - QL1A - ĐT766 - BX Đức Linh

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2477

    4786.1616.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Ea H'Leo

    La Gi

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL26 - QL1 - ĐT712 - ĐT719 - Cầu Đá Dựng - Hoàng Diệu - Thống nhất - BX La Gi

    620

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2478

    4786.2614.A

    Đắk Lắk

    Bình Thuận

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Tánh Linh

    BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - Đ766 - ĐT717 - QL55 –

    BX Tánh Linh

    534

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2479

    4792.1112.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1

     - BX Bắc Quảng Nam

    655

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2480

    4792.1312.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Buôn Hồ

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A –

    BX Bắc Quảng Nam

    650

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2481

    4792.1511.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Phước An

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Phước An

    600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2482

    4792.1512.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Phước An

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1

    - BX Quảng Nam

    600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2483

    4792.1612.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Ea H'Leo

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A

    - BX Bắc Quảng Nam

    430

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2484

    4792.1712.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Quảng Phú

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Nam

    680

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2485

    4792.2211.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Krông Bông

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 26 - TL 9 - BX KRông Bông

    600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2486

    4792.2214.A

    Đắk Lắk

    Quảng Nam

    Krông Bông

    Hội An

    BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Hội An

    690

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2487

    4793.1413.A

    Đắk Lắk

    Bình Phước

    Ea Kar

    Lộc Ninh

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - D9T741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại

    415

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2488

    4793.2612.A

    Đắk Lắk

    Bình Phước

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Thành Công Phước Long

    BX phía Nam TP. Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 –

    BX Phước Long và ngược lại

    280

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2489

    4793.2615.A

    Đắk Lắk

    Bình Phước

    Phía Nam Buôn Ma Thuột

    Thành Công

    Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Thành Công

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2490

    4795.2411.A

    Đắk Lắk

    Hậu Giang

    M'Đrăk

    Vị Thanh

    BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - QL61 –

     BX Vị Thanh

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2491

    4798.1412.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Ea Kar

    Hiệp Hòa

    BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoà Hiệp

    1.400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2492

    4798.1511.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Phước An

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2493

    4798.1512.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Phước An

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An

    1.550

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2494

    4798.2011.A

    Đắk Lắk

    Bắc Giang

    Krông Năng

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang- QL 1A - QL19 - QL14 - QL29 –

    BX Krông Năng

    1.550

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2495

    4849.1111.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Gia Nghĩa

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đèo Prenn - Đường ba tháng tư - Đường Tô Hiến Thành –

     BX Liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại.

    148

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2496

    4849.1112.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Gia Nghĩa

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại.

    148

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2497

    4849.1113.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Gia Nghĩa

    Di Linh

    BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - Đường Hùng Vương - BX Di Linh và ngược lại.

    148

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2498

    4849.1117.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Gia Nghĩa

    Đức Trọng

    BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 –

    BX Đức Trọng và ngược lại.

    148

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2499

    4849.1212.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Đắk R'Lấp

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại.

    148

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2500

    4849.1311.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Đắk Mil

    Liên tỉnh Đà Lạt

    QL20 - QL27

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2501

    4849.1823.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Tuy Đức

    Tân Hà

    BX Tân Hà - QL27 - QL20 - Ngã 3 Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức và

    ngược lại

    148

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2502

    4850.1111.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Nghĩa

    Miền Đông

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    2503

    4850.1211.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Đắk R'Lấp

    Miền Đông

    BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

     Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2504

    4850.1311.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Đắk Mil

    Miền Đông

    BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

     Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2505

    4850.1411.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Nô

    Miền Đông

    BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2506

    4850.1411.B

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Krông Nô

    Miền Đông

    BX Krông Nô - ĐT684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và

    ngược lại.

    264

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2507

    4850.1511.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Cư Jút

    Miền Đông

    BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2508

    4850.1611.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Khê

    Miền Đông

    BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2509

    4850.1711.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Sơn

    Miền Đông

    BX Quảng Sơn - ĐT 684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và

    ngược lại.

    264

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2510

    4850.1811.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Tuy Đức

    Miền Đông

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2511

    4850.1911.A

    Đắk Nông

    TP. Hồ Chí Minh

    Đắk Song

    Miền Đông

    BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại.

    264

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2512

    4860.1114.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Gia Nghĩa

    Tân Phú

    BX Gia Nghĩa - QL 28 - QL 20 - BX Tân Phú

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2513

    4860.1118.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Gia Nghĩa

    Bảo Bình

    BX Gia Nghĩa - QL 14 - ĐT 741 - ĐT 747 -QL 1K - QL 1 - BX Bảo Bình

    263

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2514

    4860.1223.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Đắk R'Lấp

    Sông Ray

    BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 –

    BX Sông Ray

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2515

    4860.1420.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Krông Nô

    Nam Cát Tiên

    BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường 23 tháng 3 - ĐT684 –

    BX Krông Nô và ngược lại

    263

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2516

    4860.1520.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Cư Jút

    Nam Cát Tiên

    BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL 20 –

    BX Nam Cát Tiên

    446

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2517

    4860.1523.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Cư Jút

    Sông Ray

    BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - ĐT763 - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - ĐT684 - QL14 - BX Cư Jút và ngược lại

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2518

    4860.1529.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Cư Jút

    Cẩm Mỹ

    BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - Đường 23/3 - ĐT684 - QL14 –

    BX Cư Jút và ngược lại

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2519

    4860.1718.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Quảng Sơn

    Bảo Bình

    BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL28 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2520

    4860.1722.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Quảng Sơn

    Phương Lâm

    BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Phương Lâm

    263

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2521

    4860.1725.A

    Đắk Nông

    Đồng Nai

    Quảng Sơn

    Dầu Giây

    BX Dầu Giây - QL1A - QL13 - QL14 - BX Quảng Sơn

    365

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2522

    4867.1111.A

    Đắk Nông

    An Giang

    Gia Nghĩa

    Long Xuyên

    BX Gia Nghĩa – QL14 - ĐT741 – QL13 – QL1a – Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương - ĐT878 – QL1 – Cầu Mỹ Thuận – QL80 - Phà Vàm Cổng Mới – Đường

     Trần Hưng Đạo – BX An Giang và ngược lại.

    372

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2523

    4869.1111.A

    Đắk Nông

    Cà Mau

    Gia Nghĩa

    Cà Mau

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 –

     BX Cà Mau

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2524

    4869.1211.A

    Đắk Nông

    Cà Mau

    Đắk R'Lấp

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14 - Gia Nghĩa

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2525

    4871.1111.A

    Đắk Nông

    Bến Tre

    Gia Nghĩa

    Bến Tre

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre

    377

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2526

    4871.1112.A

    Đắk Nông

    Bến Tre

    Gia Nghĩa

    Ba Tri

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - ĐT887 - BX Ba Tri

    411

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2527

    4871.1113.A

    Đắk Nông

    Bến Tre

    Gia Nghĩa

    Thạnh Phú

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

    417

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2528

    4872.1412.A

    Đắk Nông

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Krông Nô

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN Lê Hồng Phong - Đường 3/2 Đường Võ Nguyên Giáp QL51 - QL1 - QL13 - TL741QL14 - TL684 BX Krông Nô

    455

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2529

    4872.1418.A

    Đắk Nông

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Krông Nô

    Long Điền

    BX khách Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - QL14 - TL684 –

    BX khách Krông Nô

    405

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2530

    4875.1112.A

    Đắk Nông

    Thừa Thiên Huế

    Gia Nghĩa

    Phía Nam Huế

    BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX TP .Huế và ngược lại

    702

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2531

    4875.1313.A

    Đắk Nông

    Thừa Thiên Huế

    Đắk Mil

    Vinh Hưng

    : BX Vinh Hưng - QL49B - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Đắc Mil

    702

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2532

    4876.1111.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Gia Nghĩa

    Quảng Ngãi

    BX Gia Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    765

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2533

    4876.1212.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Đắk R'Lấp

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 –

    BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại

    578

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2534

    4876.1214.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Đắk R'Lấp

    Chín Nghĩa

    BX Chín Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - BX Đắk R’Lấp

    670

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2535

    4877.1111.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Gia Nghĩa

    Quy Nhơn

    QL1-QL19-QL14

    462

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2536

    4877.1151.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Gia Nghĩa

    [Phù Mỹ]

    QL1-QL19-QL14

    500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2537

    4877.1211.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Đắk R'Lấp

    Quy Nhơn

    QL1-QL19-QL14

    490

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2538

    4877.1212.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Đắk R'Lấp

    Bồng Sơn

    BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL26 - QL1 - BX Hoài Nhơn

    517

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2539

    4877.1213.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Đắk R'Lấp

    Bình Dương Phù Mỹ

    QL14 - QL19 - QL1

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2540

    4877.1217.A

    Đắk Nông

    Bình Định

    Đắk R'Lấp

    An Nhơn

    QL14 - QL19 - QL1

    460

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2541

    4878.1115.A

    Đắk Nông

    Phú Yên

    Gia Nghĩa

    Liên tỉnh Phú Yên

    : QL29 - QL26 - QL14

    323

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2542

    4879.1111.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Gia Nghĩa

    Phía Nam Nha Trang

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại.

    306

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2543

    4879.1112.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Gia Nghĩa

    Phía Bắc Nha Trang

    BX phía Bắc - QL1A-QL26 -BX Đắc Nông và ngược lại.

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2544

    4884.1111.A

    Đắk Nông

    Trà Vinh

    Gia Nghĩa

    Trà Vinh

    BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Trà Vinh

    477

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2545

    4884.1213.A

    Đắk Nông

    Trà Vinh

    Đắk R'Lấp

    Duyên Hải

    BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải

    477

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2546

    4884.1717.A

    Đắk Nông

    Trà Vinh

    Quảng Sơn

    Trà Cú

    BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú

    477

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2547

    4889.1211.A

    Đắk Nông

    Hưng Yên

    Đắk R'Lấp

    Hưng Yên

    BX La Tiến - ĐT. 386 - QL. 38B - Cầu Yên Lệnh - QL. 1 …. BX Đắc Nông

    1.600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2548

    4892.1413.A

    Đắk Nông

    Quảng Nam

    Krông Nô

    Nam Phước

    BX Krông Nô – ĐT684 – QL14 – QL19 – QL1 –

     BX Nam Phước

    645

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2549

    4898.1111.A

    Đắk Nông

    Bắc Giang

    Gia Nghĩa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - QL 14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa

    1.476

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2550

    4898.1511.A

    Đắk Nông

    Bắc Giang

    Cư Jút

    Bắc Giang

    BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Bắc Giang

    1.633

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2551

    4950.1111.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Đông

    QL20 - QL1A - QL13

    310

    870

    Tuyến đang khai thác

     

    2552

    4950.1112.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Tây

    QL20 - QL1A

    340

    1.620

    Tuyến đang khai thác

     

    2553

    4950.1112.E

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Miền Tây

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt)

    350

    1.620

    Tuyến đang khai thác

     

    2554

    4950.1116.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Ngã Tư Ga

    QL20 - QL1A

    309

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2555

    4950.1211.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đức Long Bảo Lộc

    Miền Đông

    QL20 - QL1A - QL13

    210

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2556

    4950.1411.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đạ Tẻh

    Miền Đông

    ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13

    175

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    2557

    4950.1511.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Cát Tiên

    Miền Đông

    ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13

    196

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2558

    4950.1711.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đức Trọng

    Miền Đông

    QL20 - QL1A - QL13

    280

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2559

    4950.2016.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đơn Dương

    Ngã Tư Ga

    QL27 - QL20 - QL1A

    293

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2560

    4950.2211.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Miền Đông

    Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh

    313

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2561

    4950.2316.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Tân Hà

    Ngã Tư Ga

    ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A

    306

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2562

    4960.1114.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tân Phú

    BX Đà Lạt - QL20 - BX Tân Phú

    170

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2563

    4960.1115.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Xuân Lộc

    QL20 - ĐT 713 - ĐT766

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2564

    4960.1120.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Nam Cát Tiên

    QL20

    175

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2565

    4960.1126.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Hố Nai

    QL20 - QL1A

    268

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2566

    4960.1127.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phú Túc

    QL20

    217

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2567

    4960.1512.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Cát Tiên

    Biên Hòa

    ĐT721 - QL20 - QL1A

    168

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2568

    4960.1513.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Cát Tiên

    Đồng Nai

    ĐT721 - QL20 - QL1A

    168

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2569

    4960.1522.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Cát Tiên

    Phương Lâm

    ĐT 721 - QL20

    68

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2570

    4960.1719.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Đức Trọng

    Định Quán

    BX Định Quán - QL20 - BX Đức Trọng

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2571

    4960.1723.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Đức Trọng

    Sông Ray

    BX Thị trấn huyện Đức Trọng - QL20 - QL1A - ĐT765 - BX Sông Ray

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2572

    4960.1726.A

    Lâm Đồng

    Đồng Nai

    Đức Trọng

    Hố Nai

    QL20 - QL1A

    235

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2573

    4961.1512.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Cát Tiên

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX Cát Tiên

    328

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2574

    4961.1612.A

    Lâm Đồng

    Bình Dương

    Lâm Hà

    Lam Hồng

    BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX lâm hà

    328

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2575

    4965.1111.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - đường Cao Tốc - QL 57 - QL 60 - QL 20 - BX Đà Lạt

     và ngược lại

    480

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2576

    4965.2211.A

    Lâm Đồng

    Cần Thơ

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Cần Thơ 36NVL

    Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh

    480

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2577

    4967.1112.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Châu Đốc

    QL20 - QL1 - QL91

    615

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2578

    4968.1111.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Kiên Giang

    QL 61+QL80+1A+20

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2579

    4968.1211.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Đức Long Bảo Lộc

    Kiên Giang

    QL 61+QL80+1A+20

    499

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2580

    4969.1111.A

    Lâm Đồng

    Cà Mau

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - QL20 - Đà Lạt

    660

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2581

    4970.1111.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tây Ninh

    QL20 - QL1A - QL22A - QL22B - 30/4 –

     Trưng Nữ Vương

    410

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2582

    4970.1115.A

    Lâm Đồng

    Tây Ninh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22B - QL 22A - QL 1A - QL 20 –

    BX TP Đà Lạt

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2583

    4971.1111.A

    Lâm Đồng

    Bến Tre

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt và

    ngược lại

    455

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2584

    4971.1113.A

    Lâm Đồng

    Bến Tre

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Thạnh Phú

    BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - QL.20 –

    BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại

    455

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2585

    4971.1211.A

    Lâm Đồng

    Bến Tre

    Đức Long Bảo Lộc

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Bảo Lộc và ngược lại

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2586

    4972.1111.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bà Rịa

     BX Bà Rịa - QL56 - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt

    375

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2587

    4972.1112.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt

    375

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2588

    4972.1118.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - QL1A - QL13 - Đà Lạt

    360

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2589

    4972.1120.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL56 - QL1A - QL20 –

    BX Đà Lạt

    470

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2590

    4972.1218.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Đức Long Bảo Lộc

    Long Điền

    QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tat Thành - CMT8 - TL44

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2591

    4972.1512.A

    Lâm Đồng

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cát Tiên

    Vũng Tàu

    BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Thanh Đằng - QL56 - QL1 - QL20 - Ngã 3 Madagui - ĐT721 - BX Cát Tiên và

     ngược lại

    205

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2592

    4974.1111.A

    Lâm Đồng

    Quảng Trị

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Đông Hà

    ỌL20 - QL27 - QL1A

    920

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2593

    4975.1112.A

    Lâm Đồng

    Thừa Thiên Huế

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phía Nam Huế

    QL20 - QL27 - QL1A

    860

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2594

    4975.1212.A

    Lâm Đồng

    Thừa Thiên Huế

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Nam Huế

    QL20 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - đường Trần Quý Cáp - Đường Phan Chu Trinh - đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngô Gia Tự - ĐT723 - QL1A

    920

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2595

    4976.1211.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đức Long Bảo Lộc

    Quảng Ngãi

    QL 20 - QL27 - QL1A

    660

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2596

    4976.1214.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đức Long Bảo Lộc

    Chín Nghĩa

    QL20 - ĐT723 - QL 1A

    650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2597

    4976.1411.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đạ Tẻh

    Quảng Ngãi

    ĐT 721 - QL20 - QL27 - QL1A

    720

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2598

    4976.1511.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Cát Tiên

    Quảng Ngãi

    BX Cát Tiên - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    760

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2599

    4976.1611.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Lâm Hà

    Quảng Ngãi

    QL27 - QL20 - QL27 - QL1A

    630

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2600

    4976.1711.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đức Trọng

    Quảng Ngãi

    BX Đức Trọng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    620

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2601

    4976.2111.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    [Bảo Lâm]

    Quảng Ngãi

    BX Bảo Lâm - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    615

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2602

    4977.1111.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Quy Nhơn

    QL20- QL1A

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2603

    4977.1612.A

    Lâm Đồng

    Bình Định

    Lâm Hà

    Bồng Sơn

    QL27- QL20- QL27- QL1A

    530

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2604

    4979.1111.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phía Nam Nha Trang

    QL20 - QL27 - QL1A

    225

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2605

    4979.1111.B

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phía Nam Nha Trang

     BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường Ngô Gia Tự-Phan Chu Trinh-Trần Quý Cáp-Hùng Vương-Trần Hưng Đạo-đường 3/2-BX Đà Lạt và ngược lại .

    130

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2606

    4979.1211.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Nam Nha Trang

    QL20 - QL27 - QL 1A

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2607

    4979.1211.B

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường -BX Bảo Lộc và

    ngược lại

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2608

    4979.1312.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Di Linh

    Phía Bắc Nha Trang

    QL20 - QL27 - QL1A

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2609

    4979.2212.A

    Lâm Đồng

    Khánh Hòa

    Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

    Phía Bắc Nha Trang

    BX số 5 Lữ Gia Đà Lạt - ĐT723 - QL1 –

    BX Phía Bắc Nha Trang

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2610

    4981.1111.A

    Lâm Đồng

    Gia Lai

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 27 –

    BX Đà Lạt và ngược lại.

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2611

    4981.1211.A

    Lâm Đồng

    Gia Lai

    Đức Long Bảo Lộc

    Đức Long Gia Lai

    QL20 - QL 27 - QL14

    465

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2612

    4981.1411.A

    Lâm Đồng

    Gia Lai

    Đạ Tẻh

    Đức Long Gia Lai

    BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

    430

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2613

    4982.1111.A

    Lâm Đồng

    Kon Tum

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - BX Đà Lạt

    430

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2614

    4982.1211.A

    Lâm Đồng

    Kon Tum

    Đức Long Bảo Lộc

    Kon Tum

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    530

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2615

    4982.1213.A

    Lâm Đồng

    Kon Tum

    Đức Long Bảo Lộc

    Ngọc Hồi

    QL20 - QL27 - QL14 - QL14E - QL27

    585

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2616

    4984.1117.A

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Trà Cú

    QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53

    465

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2617

    4984.1217.A

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    Đức Long Bảo Lộc

    Trà Cú

    QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53

    452

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2618

    4984.1417.A

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    Đạ Tẻh

    Trà Cú

    ĐT721 - QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53

    420

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2619

    4984.1811.A

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    [Đạ Huoai]

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL20 - BX Đạ Huoai

    410

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2620

    4984.1817.A

    Lâm Đồng

    Trà Vinh

    [Đạ Huoai]

    Trà Cú

    BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Đạ Huoai

    445

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2621

    4985.1111.A

    Lâm Đồng

    Ninh Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Ninh Thuận

    QL20 - QL27

    124

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2622

    4985.1211.A

    Lâm Đồng

    Ninh Thuận

    Đức Long Bảo Lộc

    Ninh Thuận

    Ninh Thuận - QL27 - QL20 - Bảo Lộc

    185

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2623

    4985.1311.A

    Lâm Đồng

    Ninh Thuận

    Di Linh

    Ninh Thuận

    QL20 - QL27

    155

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2624

    4985.1711.A

    Lâm Đồng

    Ninh Thuận

    Đức Trọng

    Ninh Thuận

    QL20 - QL27

    110

    930

    Tuyến đang khai thác

     

    2625

    4986.1111.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

    157

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2626

    4986.1113.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Đức Linh

    BX Đức Linh - ĐT717 - Đèo Tà Pứa - QL20 - BX Đà Lạt

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2627

    4986.1115.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bắc Ruộng

    BX Bắc Ruộng - ĐT 717 - QL20 - BX Đà Lạt

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2628

    4986.1116.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    La Gi

    BX LaGi - QL55 - QL1A ngả ba Dầu Giây - QL20 –

    BX Đà Lạt

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2629

    4986.1117.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bắc Bình

    BX Bắc Bình - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2630

    4986.1117.B

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bắc Bình

    QL20 (Huyện Đạ Huoai) ĐT 713 - Ngã ba Bà Sa - ĐT336

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2631

    4986.1119.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Liên Hương

    BX Liên Hương - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2632

    4986.1211.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Đức Long Bảo Lộc

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL 28 - Qua Đa Mi - QL 55 –

    BX Bảo Lộc

    140

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2633

    4986.1217.A

    Lâm Đồng

    Bình Thuận

    Đức Long Bảo Lộc

    Bắc Bình

    QL20 - QL28B - QL1A

    140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2634

    4988.1611.A

    Lâm Đồng

    Vĩnh Phúc

    Lâm Hà

    Vĩnh Yên

    QL27 - QL20 - QL27 - QL1A

    1.550

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2635

    4988.2311.A

    Lâm Đồng

    Vĩnh Phúc

    Tân Hà

    Vĩnh Yên

    QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường HCM - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại Lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2

    1.580

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2636

    4990.1211.A

    Lâm Đồng

    Hà Nam

    Đức Long Bảo Lộc

    Trung tâm Hà Nam

    QL20 - QL27 - QL1A

    1.470

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2637

    4990.1212.A

    Lâm Đồng

    Hà Nam

    Đức Long Bảo Lộc

    Vĩnh Trụ

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Đức Long

    1.500

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2638

    4992.1215.A

    Lâm Đồng

    Quảng Nam

    Đức Long Bảo Lộc

    Đại Lộc

    QL20 - QL27 - QL1A - ĐT 609

    800

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2639

    4993.1111.A

    Lâm Đồng

    Bình Phước

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Trường Hải BP

    QL20 - ĐT721 - QL14

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2640

    4993.1112.A

    Lâm Đồng

    Bình Phước

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Thành Công Phước Long

    BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - đường Sao Bộng Đăng Hà - Cát Tiên - Đạ Tẻh- Ma Đa Gui - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại.

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2641

    4993.1113.A

    Lâm Đồng

    Bình Phước

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Lộc Ninh

    QL20 – QL14

    380

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2642

    4993.1113.B

    Lâm Đồng

    Bình Phước

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Lộc Ninh

    BX LT Đà Lạt - QL20 - ĐT 721 - QL14 - ĐT 759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh

    380

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2643

    4993.1415.A

    Lâm Đồng

    Bình Phước

    Đạ Tẻh

    Thành Công

    BX.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Đạ Tẻh và ngược lại

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2644

    4998.1211.A

    Lâm Đồng

    Bắc Giang

    Đức Long Bảo Lộc

    Bắc Giang

    BX Đức Long - QL27 - QL1A - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang

    1.650

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2645

    4998.1212.A

    Lâm Đồng

    Bắc Giang

    Đức Long Bảo Lộc

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đức Long

    1.650

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2646

    5060.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Long Khánh

    Quốc lộ 1A - BX Long Khánh

    83

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    2647

    5060.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Biên Hòa

    Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Biên Hòa

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2648

    5060.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Tân Phú

    Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Tân Phú

    125

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2649

    5060.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Xuân Lộc

    125

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2650

    5060.1115.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    Quốc lộ 1A - Bảo Bình - BX Xuân Lộc

    120

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2651

    5060.1115.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Xuân Bắc –

    BX. Xuân Lộc

    130

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2652

    5060.1115.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - XuânLữ - BX. Xuân Lộc

    130

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2653

    5060.1115.G

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Căn Cứ 3 –

    BX. Xuân Lộc

    125

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2654

    5060.1115.K

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Xuân Lộc

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Gia Ray

    110

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2655

    5060.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Bảo Bình

    BX Bảo Bình - đường Bảo Định, Lâm San - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2656

    5060.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Định Quán

    Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Định Quán

    121

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2657

    5060.1120.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Nam Cát Tiên

    Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Nam Cát Tiên

    143

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    2658

    5060.1122.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Phương Lâm

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 –

     BX. Phương Lâm

    142

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2659

    5060.1123.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Sông Ray

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Sông Rây

    162

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    2660

    5060.1123.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Sông Ray

    Quốc lộ 1 - Bến Sông Rây (Lang Minh)

    126

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    2661

    5060.1127.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Phú Túc

    Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Phú Cường

    88

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2662

    5060.1128.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Miền Đông

    Phú Lý

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Lý Lịch

    100

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2663

    5060.1619.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Ngã Tư Ga

    Định Quán

    BX Định Quán - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    125

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2664

    5060.1620.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Ngã Tư Ga

    Nam Cát Tiên

    BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài - QL20 - QL1A đến

     BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    153

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2665

    5060.1623.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Nai

    Ngã Tư Ga

    Sông Ray

    BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    126

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2666

    5061.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Bình Dương

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Dương

    30

    36

    Tuyến đang khai thác

     

    2667

    5061.1122.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Quang Vinh 3

    BX. Miền Đông - QL 13 - Tân Định –

    BX. Quang Vinh 3

    45

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2668

    5061.1122.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Quang Vinh 3

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Quang Vinh 3

    80

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2669

    5061.1123.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    Bàu Bàng

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bàu Bàng

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2670

    5061.1151.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    [Dầu Tiếng]

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Dầu Tiếng

    90

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2671

    5061.1159.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    [Long Hòa]

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Thị Tính

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2672

    5061.1159.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Dương

    Miền Đông

    [Long Hòa]

    BX. Miền Đông - QL 13 - ĐT 744 - BX. Minh Tân

    116

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2673

    5062.1202.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Long An

    Miền Tây

    Kiến Tường

    BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - BX Kiến Tường

    108

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2674

    5062.1204.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Long An

    Miền Tây

    Vĩnh Hưng

    BX Miền Tây - QL1 - Long An - TL62 - TL831 –

    BX Vĩnh Hưng

    125

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2675

    5062.1209.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Long An

    Miền Tây

    Tân Hưng

    BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - TL831 –

    BX Tân Hưng

    151

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2676

    5063.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Cái Bè

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - ĐT875 –

    BX Cái Bè

    107

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2677

    5063.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    An Hữu

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX An Hữu

    123

    570

    Tuyến đang khai thác

     

    2678

    5063.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Cai Lậy

    BX Miền Tây - QL1 - Thị trấn Cai Lậy - BX Cai Lậy

    89

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2679

    5063.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Chợ Gạo

    BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 - BX Chợ Gạo

    85

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2680

    5063.1216.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Gò Công

    BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 –

    BX Thị xã Gò Công

    106

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2681

    5063.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Tân Hòa

    BX Miền Tây - QL1 - T Giang - QL50 - TL877 –

    BX Tân Hòa

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2682

    5063.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    [Tân Hương]

    BX Miền Tây - QL1 - BX Tân Hiệp

    65

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2683

    5063.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Vĩnh Kim

    BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Đông Hòa - ĐT876 –

     BX Vĩnh Kim

    85

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2684

    5063.1226.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Gò Công Tây

    BX Miền Tây - QL1 - QL50 - BX Gò Công Tây

    94

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2685

    5063.1227.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Vàm Láng

    BX Miền Tây - QL1 - TX Gò Công - BX Vàm Láng

    125

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2686

    5063.1231.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Tiền Giang

    BX Miền Tây - QL1 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

    70

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    2687

    5063.1231.E

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Tiền Giang

    BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

    96

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    2688

    5063.1241.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Kim Sơn

    BX Miền Tây - QL1 - ĐT870 - ĐT864 - BX Kim Sơn

    82

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2689

    5063.1243.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Miền Tây - QL1 - ĐT874B - ĐH35 - ĐT 868 –

     BX Hưng Long

    97

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2690

    5063.1243.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - BX Hưng Long

    102

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2691

    5063.1243.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường huyện 35 - Đường tỉnh 874B - Ngã ba Nhị Quý - QL 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

    102

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2692

    5063.1243.E

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Hưng Long

    BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 864 - Đường tỉnh 870 - Ngã tư Đồng Tâm - Đường nhánh Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - Thành phố Hồ Chí Minh) - Quốc lộ 1 (huyện Bình Chánh) - Vòng xoay An Lạc - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và

    ngược lại

    102

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2693

    5063.1244.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Long Hưng

    BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - TL868 - BX Hưng Long

    101

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2694

    5063.1251.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    [Cái Thia]

    BX Miền Tây - QL1 - BX Cái Thia

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2695

    5063.1253.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    [Thiên Hộ]

    BX Miền Tây - QL1 - TL869 - BX Hậu Mỹ Bắc

    125

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2696

    5063.1255.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    [Tân Phú Đông]

    BX Miền Tây - QL1 - QL50 - ĐT877 - Bình Ninh - ĐT877B - BX Tân Phú Đông

    120

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2697

    5063.1257.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    [Hiệp Đức]

    BXMT - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - ĐT864 –

    BX Hiệp Đức

    113

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2698

    5063.1259.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    [Tân Điền]

    BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công - BX Tân Điền

    118

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2699

    5063.1263.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Tân Phước

    BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công –

     BX Tân Phước (TG)

    122

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2700

    5063.1716.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Ga Hành khách Q8

    Gò Công

    BX Thị xã Gò Công - QL 50 - Phà Mỹ Lợi - QL 50 –

    Ga hành khách Quận 8 và ngược lại

    49

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2701

    5063.1727.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Ga Hành khách Q8

    Vàm Láng

    BX Vàm Láng - Đường tỉnh 871 - Đường Mạc Văn Thành - Đường Nguyễn Văn Côn - Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Trọng Dân - Quốc lộ 50 - phà Mỹ Lợi - Quốc lộ 50 - Ga hành khách Quận 8 và ngược lại

    75

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2702

    5064.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Vĩnh Long

    BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - BX Vĩnh Long

    136

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2703

    5064.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Bình Minh

    BX Miền Tây - QL1 - QL54 - BX Bình Minh

    166

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2704

    5064.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    TP. Vĩnh Long

    BX TP. Vĩnh Long - QL1 - Đường Cao Tốc Trung Lương - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

    136

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2705

    5064.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Vũng Liêm

    BX Miền Tây - QL1 - ĐT906 - QL53 - BX Vũng Liêm

    174

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    2706

    5064.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Tam Bình

    BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - TL905 - BX Tam Bình

    176

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    2707

    5064.1216.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    [Trà Ôn]

    BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL53 - TL904 - QL54 - BX Tích Thiện

    180

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2708

    5064.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Mang Thít

    BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít

    160

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2709

    5064.1220.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Tích Thiện

    BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện

    205

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2710

    5064.1220.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Miền Tây

    Tích Thiện

    BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện

    205

    630

    Tuyến đang khai thác

     

    2711

    5064.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Ngã Tư Ga

    Vũng Liêm

    BX Ngã Tư Ga - QL 1 - QL 53 - Vũng Liêm

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2712

    5064.1620.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Long

    Ngã Tư Ga

    Tích Thiện

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Tích Thiện

    và ngược lại

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2713

    5065.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    Miền Tây

    Cần Thơ 36NVL

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ

    169

    4.920

    Tuyến đang khai thác

     

    2714

    5065.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    Miền Tây

    Ô Môn

    BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao Tốc - QL1 - QL91 –

    BX Ô Môn

    220

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2715

    5065.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    Miền Tây

    Cờ Đỏ

    BX Miền Tây - Cao tốc - QL91B - QL91 - TL922 - TL919 - BX Cờ Đỏ

    250

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2716

    5065.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    Miền Tây

    Thốt Nốt

    BX Miền Tây - KDV - QL1 - QL 91B - QL91 –

     BX Thốt Nốt

    250

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    2717

    5066.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Cao Lãnh

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - Trung Lương - QL1 - Ngã ba An Thới Trung - QL30 –

    BX Cao Lãnh

    157

    2.160

    Tuyến đang khai thác

     

    2718

    5066.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Sa Đéc

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80

     - BX Sa Đéc

    143

    690

    Tuyến đang khai thác

     

    2719

    5066.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    TX. Hồng Ngự

    BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Trung Lương - Ngã ba An Thới Trung - QL30 - BX TX Hồng Ngự

    214

    1.350

    Tuyến đang khai thác

     

    2720

    5066.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tháp Mười

    BX Miền Tây - Cao Tốc - QL62 - ĐT866 - 865 - 846 –

    BX Tháp Mười

    175

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2721

    5066.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tân Hồng

    BX Miền Tây - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng

    231

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2722

    5066.1215.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tân Hồng

    QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- Miền Tây và ngược lại

    231

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2723

    5066.1216.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    An Long

    BX Miền Tây - QL1 - Long An - BX An Long

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2724

    5066.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tam Nông

    BX Miền Tây - QL1 - QL30 - - BX Tam Nông

    196

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2725

    5066.1217.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tam Nông

    BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

    185

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2726

    5066.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Trường Xuân

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL62 - ĐT866 - ĐT865 - ĐT847 - ĐT845 - BX Trường Xuân

    158

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2727

    5066.1218.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Trường Xuân

    BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT845 - ĐT846 -ĐT 865 - ĐT 866 - Quốc lộ 62 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- BX Miền Tây và Ngược lại

    158

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2728

    5066.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Hồng Ngự

    BX Miền Tây - QL1 - QL30 - TX Hồng Ngự - ĐT841 - BX H.Hồng Ngự

    225

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2729

    5066.1221.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Tân Phước

    BX Miền Tây - QL1 - QL62 - N2 - ĐT847 - 845 - 844 - 843 - BX Tân Phước (ĐT)

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2730

    5066.1222.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Miền Tây

    Thanh Mỹ

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - ĐT861 - Đ79 –

     BX Thanh Mỹ

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2731

    5066.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Ngã Tư Ga

    TX. Hồng Ngự

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

    233

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2732

    5066.1619.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Đồng Tháp

    Ngã Tư Ga

    Hồng Ngự

    BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX Hồng Ngự

    và ngược lại

    233

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2733

    5067.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Long Xuyên

    BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL944 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên

    195

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2734

    5067.1211.B

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Long Xuyên

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL80 - TL844 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2735

    5067.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Châu Đốc

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL80 - QL91 –

    BX Châu Đốc

    250

    2.970

    Tuyến đang khai thác

     

    2736

    5067.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Bình Khánh

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Bình Khánh

    196

    3.480

    Tuyến đang khai thác

     

    2737

    5067.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Chợ Mới

    BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Sa Đéc - TL942 - BX Chợ Mới

    200

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    2738

    5067.1216.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tân Châu

    BX Tân Châu - TL954 - Phà Chợ Vàm - Cao Lãnh - QL1 - Cao tốc - QL1 – BX Miền Tây

    270

    1.530

    Tuyến đang khai thác

     

    2739

    5067.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tịnh Biên

    BX Miền Tây - KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Bắc An Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên

    278

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2740

    5067.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Tri Tôn

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - TL941 - BX Tri Tôn

    256

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2741

    5067.1220.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Núi Sập

    BX Miền Tây - QL1 - QL80 - Bắc An Hòa - TL943

    BX Thoại Sơn

    232

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2742

    5067.1221.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Phú Mỹ

    BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - Sa Đéc - QL1 - Cao Tốc - BXMT

    250

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2743

    5067.1225.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Chợ Vàm

    BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - TL954 - BX Phú Tân

    243

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2744

    5067.1227.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Ba Thê

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Sa Đéc - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Ba Thê

    280

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2745

    5067.1228.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Miền Tây

    Khánh Bình

    BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 - TL 956 - BX Khánh Bình

    285

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2746

    5067.1623.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    Ngã Tư Ga

    Chi Lăng

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại

    320

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2747

    5068.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    Kiên Giang

    : QL 61 + QL80+1A

    249

    4.980

    Tuyến đang khai thác

     

    2748

    5068.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    Hà Tiên

    : QL80+1A

    347

    2.040

    Tuyến đang khai thác

     

    2749

    5068.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    Kiên Lương

    : QL80+1A

    319

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2750

    5068.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    Gò Quao

    : QL61+1A

    252

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2751

    5068.1218.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    Vĩnh Thuận

    : QL63+80+1A

    328

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2752

    5068.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    An Minh

    : QL63+80+1A

    295

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2753

    5068.1220.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    Miền Tây

    Giồng Riềng

    : QL61+80+1A

    239

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2754

    5069.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Đông

    Cà Mau

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Cà Mau

    352

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2755

    5069.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Đông

    Năm Căn

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Năm Căn

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2756

    5069.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Tây

    Cà Mau

    BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc Trung Lương - QL1

    - BX Cà Mau

    347

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2757

    5069.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Miền Tây

    Năm Căn

    BX Miền Tây - QL1 - BX Năm Căn

    497

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2758

    5069.1414.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    An Sương

    Năm Căn

    BX An Sương - QL 22 - QL 1 - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - QL 1 - BX Năm Căn và ngược lại.

    400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2759

    5069.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cà Mau

    Ngã Tư Ga

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    366

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2760

    5070.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương

    84

    7.200

    Tuyến đang khai thác

     

    2761

    5070.1411.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - BX An Sương

    84

    2.520

    Tuyến đang khai thác

     

    2762

    5070.1414.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tân Biên

    BX Tân Biên - QL 22B -Tua Hai - Đường CMT8 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL 22 - BX An Sương

    136

    3.600

    Tuyến đang khai thác

     

    2763

    5070.1414.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tân Biên

    BX Tân Biên - QL 22B - Đường Tua Hai - Đường Trần Văn Trà - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương

    130

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2764

    5070.1414.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tân Biên

    BX Tân Biên - ĐT 795 - Ngã tư Cây Cầy - ĐT 793 - Ngã tư Bourbon - Ngã tư Bàu Cỏ - Bàu Vuông Bờ Hồ - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2765

    5070.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 –

    ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương

    128

    4.680

    Tuyến đang khai thác

     

    2766

    5070.1416.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Dương Minh Châu

    BX Dương Minh Châu - Phước Minh - Ngã ba Đất Sét - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - BX An Sương

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2767

    5070.1416.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Dương Minh Châu

    BX Dương Minh Châu - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 –

    QL 22A - BX An Sương

    97

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2768

    5070.1418.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Châu Thành

    BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương

    100

    1.260

    Tuyến đang khai thác

     

    2769

    5070.1419.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    [Bến Cầu]

    BX Bến Cầu - Đường Xuyên Á - QL 22A - BX An Sương

    65

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2770

    5071.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Đông

    Thạnh Phú

    Quốc lộ 1 - BX Thạnh Phú (Bến Tre)

    157

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2771

    5071.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Bến Tre

    BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 –

    BX Bến Tre

    95

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2772

    5071.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Ba Tri

    BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL 885 - BX Ba Tri

    126

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2773

    5071.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Thạnh Phú

    BX Miền Tây - QL1 - QL60 - QL 57 - ĐT884 –

     BX Thạnh Phú

    133

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2774

    5071.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Bình Đại

    BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL883 - BX Bình Đại

    160

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2775

    5071.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Mỏ Cày Nam

    BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - BX Mỏ Cày Nam

    103

    510

    Tuyến đang khai thác

     

    2776

    5071.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Chợ Lách

    BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách

    126

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2777

    5071.1219.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Miền Tây

    Tiên Thủy

    BX Miền Tây - QL1 - QL60 - ĐT 884

    94

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2778

    5072.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Bà Rịa

    BX Miền Đông - QL13 QL51 - BX Bà Rịa

    114

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2779

    5072.1111.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Miền Đông

    Bà Rịa

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Châu Pha Hắc Dịch - BX. Bà Rịa

    115

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2780

    5072.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL13 - Miền Đông

    125

    8.040

    Tuyến đang khai thác

     

    2781

    5072.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Cù Bị -

    BX. Châu Đức

    110

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2782

    5072.1114.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngãi Giao –

    BX. Châu Đức

    100

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2783

    5072.1114.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngã 3 Mỹ Xuân - Kim Long - BX Châu Đức

    115

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2784

    5072.1114.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    QL 1 3 - QL 1 - QL 51 - Đ. Huyện Mỷ Xuân - Hòa Bình - BX. Châu Đức

    115

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2785

    5072.1114.H

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Châu Đức (Điểm đón khách Xà Bang)

    130

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2786

    5072.1114.K

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông

    115

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2787

    5072.1114.L

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Xuân Sơn –

     BX. Châu Đức

    120

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2788

    5072.1114.M

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Suối Nghệ -

    BX. Châu Đức

    115

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2789

    5072.1114.N

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Quảng Thành - BX. Châu Đức

    110

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2790

    5072.1114.P

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

     

    115

    960

    Tuyến đang khai thác

     

    2791

    5072.1114.Q

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL 56 - QL51 - QL1A - QL13 –

    BX Miền Đông

    115

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2792

    5072.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Long Điền

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

    Long Hải - BX. Long Điền

    120

    1.440

    Tuyến đang khai thác

     

    2793

    5072.1118.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Long Điền

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

     Long Hải - BX. Long Điền

    120

    1.950

    Tuyến đang khai thác

     

    2794

    5072.1118.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Long Điền

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

     Phước Tỉnh - BX Long Điền

    115

    1.950

    Tuyến đang khai thác

     

    2795

    5072.1120.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - BX. Xuyên Mộc

    130

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    2796

    5072.1120.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm –

     BX. Xuyên Mộc

    120

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2797

    5072.1120.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm –

    BX. Xuyên Mộc

    170

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2798

    5072.1120.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè –

     BX. Xuyên Mộc

    170

    660

    Tuyến đang khai thác

     

    2799

    5072.1120.H

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm –

    BX. Xuyên Mộc

    150

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2800

    5072.1120.K

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm –

     BX. Xuyên Mộc

    150

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2801

    5072.1120.L

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Đông

    Xuyên Mộc

    BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè –

    BX. Xuyên Mộc

    170

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2802

    5072.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Tây

    Bà Rịa

    BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ Thủy - Vành đai phía Đông –

    Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa

    100

    1.560

    Tuyến đang khai thác

     

    2803

    5072.1211.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Tây

    Bà Rịa

    BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ Thủy - Vành đai phía Đông –

    Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa

    110

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2804

    5072.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Miền Tây

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL1A - Kinh Dương Võ Văn Kiệt - BX Miền Tây

    123

    2.910

    Tuyến đang khai thác

     

    2805

    5072.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    An Sương

    Vũng Tàu

    BX An Sương - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

    117

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2806

    5073.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Miền Đông

    Ba Đồn

    BX Miền Đông - QL1 - BX Ba Đồn

    1.280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2807

    5073.1116.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Miền Đông

    Đồng Lê

    BX Miền Đông - QL1- QL12A - BX Đồng Lê

    1.313

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2808

    5073.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Miền Đông

    Quy Đạt

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quy Đạt

    1.400

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2809

    5073.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Miền Đông

    Lệ Thủy

    BX Miền Đông - QL1 - BX Lệ Thủy

    1.200

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2810

    5073.1615.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Bình

    Ngã Tư Ga

    Ba Đồn

    BX Ba Đồng - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.350

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2811

    5074.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Trị

    Miền Đông

    Đông Hà

    (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1

    1.145

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2812

    5074.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Trị

    An Sương

    Đông Hà

    (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1

    1.145

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2813

    5074.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Trị

    An Sương

    Quảng Trị

    BX An Sương - QL22- QL1A, BX Thị xã Quảng Trị

    1.150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2814

    5074.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Trị

    Ngã Tư Ga

    Đông Hà

    (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1

    1.140

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2815

    5075.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Miền Đông

    Phía Nam Huế

    : BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông

    1.070

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2816

    5075.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Miền Đông

    Vinh Hưng

    Quốc lộ 1 - BX Vinh Hưng (Huế)

    1.100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2817

    5075.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    An Sương

    Phía Nam Huế

    : BX phía Nam - QL1 - BX An Sương

    1.070

    53

    Tuyến đang khai thác

     

    2818

    5075.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Thừa Thiên Huế

    Ngã Tư Ga

    Phía Nam Huế

    : BX phía Nam - QL1 - BX Ngã tư Ga

    1.085

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2819

    5076.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Miền Đông

    Quảng Ngãi

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quảng Ngãi

    839

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    2820

    5076.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Miền Đông

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bắc Quảng Ngãi

    839

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2821

    5076.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Miền Đông

    Đức Phổ

    : BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ

    830

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2822

    5076.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Miền Đông

    Chín Nghĩa

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Chín Nghĩa

    839

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2823

    5076.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    An Sương

    Quảng Ngãi

    BX Quảng Ngãi - QL 1 - QL 22 - BX An Sương và

    ngược lại.

    860

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2824

    5076.1413.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    An Sương

    Đức Phổ

    : BX. An Sương - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ

    825

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2825

    5076.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Ngã Tư Ga

    Quảng Ngãi

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    846

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2826

    5076.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Ngã Tư Ga

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và

    ngược lại

    846

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2827

    5076.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Ngã Tư Ga

    Đức Phổ

    : BX. Ngã Tư Ga - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ

    830

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2828

    5076.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Ngã Tư Ga

    Chín Nghĩa

    BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745 - Đường

     Hà Huy Giáp - BX Ngã Tư Ga

    840

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2829

    5077.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    Quy Nhơn

     QL1 - QL13- Đường Đinh Bộ Lĩnh

    719

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2830

    5077.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    Bồng Sơn

    Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn

    760

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2831

    5077.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    Bình Dương Phù Mỹ

    Quốc lộ 1 - BX Bình Dương - Phù Mỹ

    732

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2832

    5077.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    Phù Cát

    Quốc lộ 1 - BX Phù Cát

    723

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2833

    5077.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    An Nhơn

    Quốc lộ 1 - BX An Nhơn

    703

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2834

    5077.1120.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    Phú Phong

    Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Phú phong

    725

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2835

    5077.1120.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    Phú Phong

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 –

     BX. Phú Phong Tây Sơn

    725

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2836

    5077.1160.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Miền Đông

    [Vĩnh Thạnh]

    Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Vĩnh Thạnh

    760

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2837

    5077.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    An Sương

    Bồng Sơn

    QL1 - QL22

    767

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2838

    5077.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Ngã Tư Ga

    Quy Nhơn

    QL1

    780

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2839

    5077.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Ngã Tư Ga

    Bồng Sơn

    QL1-QL1D-QL1

    720

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2840

    5077.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    Ngã Tư Ga

    Bình Dương Phù Mỹ

    QL1-QL1D-QL1

    730

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2841

    5078.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Phía Nam Tuy Hòa

    : QL1 - QL13

    567

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2842

    5078.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Sông Hinh

    : QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13

    630

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2843

    5078.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Liên tỉnh Phú Yên

    : QL1 - QL13

    570

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    2844

    5078.1116.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Sơn Hòa

    : QL25 - QL1 - L13

    640

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2845

    5078.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Chí Thạnh

    : QL13 - QL1

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2846

    5079.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Phía Nam Nha Trang

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX . Nam Nha Trang

    450

    1.440

    Tuyến đang khai thác

     

    2847

    5079.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Phía Bắc Nha Trang

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Bắc Nha Trang

    455

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2848

    5079.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Cam Ranh

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Cam Ranh

    390

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2849

    5079.1151.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Ninh Hòa

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Ninh Hòa

    467

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2850

    5079.1153.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Đông

    Vạn Giã

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Vạn Giả

    500

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2851

    5079.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Miền Tây

    Phía Bắc Nha Trang

    BX phía Bắc Nha Trang - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Miền Tây và Ngược lại.

    465

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    2852

    5079.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Ngã Tư Ga

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    và ngược lại

    450

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2853

    5079.1651.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    Ngã Tư Ga

    Ninh Hòa

    BX Ninh Hòa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    490

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2854

    5081.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Đức Long Gia Lai

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Long PleiKu

    550

    1.260

    Tuyến đang khai thác

     

    2855

    5081.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    An Khê

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .An Khê

    648

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2856

    5081.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Ayun Pa

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX . Ayunpa

    568

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2857

    5081.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    K'Bang

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Kbang

    678

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2858

    5081.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Đăk Đoa

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đắk Đoa

    570

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2859

    5081.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Krông Pa

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .KrôngPa

    600

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2860

    5081.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Đức Cơ

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Cơ

    566

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2861

    5081.1120.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    Chư Sê

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Chư Sê

    510

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2862

    5082.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    Miền Đông

    Kon Tum

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Kon Tum

    590

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2863

    5082.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    Miền Đông

    Đăk Hà

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Đắk Hà

    620

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2864

    5082.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    Miền Đông

    Ngọc Hồi

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Ngọc Hồi

    650

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2865

    5083.1201.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Sóc Trăng

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cần Thơ –

    BX Sóc Trăng

    231

    2.640

    Tuyến đang khai thác

     

    2866

    5083.1202.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Trà Men

    BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long –

    BX Trà Men

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2867

    5083.1204.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Trần Đề

    BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng - TL 6

     - BX Trần Đề

    265

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2868

    5083.1206.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Long Phú

    BX Miền Tây - QL1 - TL6 - BX Long Phú

    250

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2869

    5083.1207.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Mỹ Tú

    BX Miền Tây - QL1 - Cao TốcTrung Lương - QL1 - ĐT13 - BX Mỹ Tú

    249

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2870

    5083.1208.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Ngã Năm

    BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Cần Thơ –

    - BX Ngã Năm

    288

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2871

    5083.1209.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Đại Ngãi

    BX Miền Tây - QL1 - Sóc Trăng - BX Đại Ngãi

    250

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    2872

    5083.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Kế Sách

    BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - Ngã 3 An Trạch - Đường Huyện Ba - BX Kế Sách

    246

    480

    Tuyến đang khai thác

     

    2873

    5083.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Vĩnh Châu

    BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL1 - Sóc Trăng –

    ĐT 934 - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu

    284

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2874

    5083.1216.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Miền Tây

    Thạnh Trị

    BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng –

    BX Thạnh Trị

    263

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2875

    5083.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Ngã Tư Ga

    Kế Sách

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - BX Kế Sách và ngược lại

    231

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2876

    5083.1615.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Ngã Tư Ga

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL 1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - BX Ngã tư Ga và ngược lại.

    285

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2877

    5084.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Trà Vinh

    BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - BX Trà Vinh

    203

    1.770

    Tuyến đang khai thác

     

    2878

    5084.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Cầu Ngang

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL53 - BX Cầu Ngang

    226

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2879

    5084.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Duyên Hải

    BX Miền Tây - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải

    253

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2880

    5084.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Cầu Kè

    BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL53 - TL911 - QL54 - BX Cầu Kè

    239

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    2881

    5084.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Trà Cú

    BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

    237

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2882

    5084.1217.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Trà Cú

    BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 –

    - QL53 - BX Trà Cú

    180

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2883

    5084.1251.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Tiểu Cần

    BX Miền Tây - QL1 - QL53 - QL60

    - BX Tiểu Cần

    221

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2884

    5084.1253.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    [Càng Long]

    BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - Vũng Liêm –

    BX Càng Long

    183

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2885

    5084.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Ngã Tư Ga

    Trà Vinh

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - Long An - BX Trà Vinh và ngược lại

    203

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2886

    5085.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Thuận

    Miền Đông

    Ninh Thuận

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX Ninh Thuận

    346

    2.160

    Tuyến đang khai thác

     

    2887

    5085.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Thuận

    Miền Đông

    Ninh Sơn

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Ninh Sơn

    385

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    2888

    5085.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Thuận

    An Sương

    Ninh Thuận

    Ninh Thuận – QL1A – BX An Sương

    370

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2889

    5085.1411.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Thuận

    An Sương

    Ninh Thuận

    BX Ninh thuận - Đường Trần Phú - QL 1A –

    BX An Sương và ngược lại.

    380

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2890

    5086.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bắc Phan Thiết

    198

    2.250

    Tuyến đang khai thác

     

    2891

    5086.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Phía Nam Phan Thiết

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Nam Phan Thiết

    198

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2892

    5086.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Đức Linh

    BX.Đức Linh - ĐT766 - QL1A – BX Miền Đông

    150

    2.160

    Tuyến đang khai thác

     

    2893

    5086.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Tánh Linh

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Tánh Linh

    165

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2894

    5086.1114.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Tánh Linh

    BX.Tánh Linh - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 –

    BX Miền Đông

    178

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    2895

    5086.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Ruộng

    BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL20 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

    179

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2896

    5086.1115.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Ruộng

    BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

    174

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2897

    5086.1115.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Ruộng

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Ngã 3 Ông Đồn - Mê Pu 2 - BX. Bắc Ruộng

    175

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2898

    5086.1115.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Ruộng

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 - Đa Kai –

    BX. Bắc Ruộng

    202

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2899

    5086.1115.K

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Ruộng

    BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

    180

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2900

    5086.1115.L

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Ruộng

    BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông

    202

    2.670

    Tuyến đang khai thác

     

    2901

    5086.1116.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    La Gi

    BX.La Gi - QL55 - QL1A – BX Miền Đông

    178

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    2902

    5086.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Bắc Bình

    BX.Liên Hương - QL1A – BX Miền Đông

    265

    1.320

    Tuyến đang khai thác

     

    2903

    5086.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Phan Rí

    BX.Phan Rý - QL1A – BX Miền Đông

    275

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    2904

    5086.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Liên Hương

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Liên Hương

    300

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2905

    5086.1121.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Đông

    Mũi Né

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Mũi Né

    220

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    2906

    5086.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Tây

    Đức Linh

    BX Miền Tây - QL1 - TL766 - TL713 - BX Đức Linh

    162

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2907

    5086.1221.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Thuận

    Miền Tây

    Mũi Né

    BX.Mũi Né - ĐT706A - QL1A - Hầm chui Thủ Thiêm - đg Võ Văn Kiệt - BX.Miền Tây

    225

    840

    Tuyến đang khai thác

     

    2908

    5088.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Phúc

    Miền Đông

    Vĩnh Yên

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Vĩnh Yên

    1.810

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2909

    5088.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Phúc

    Miền Đông

    Lập Thạch

    (A): BX.Lập Thạch - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP.Vinh - QL1 - BX.Miền Đông

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2910

    5088.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Phúc

    Ngã Tư Ga

    Vĩnh Yên

    BX Vĩnh Yên - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2911

    5088.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Phúc

    Ngã Tư Ga

    Vĩnh Tường

    BX Vĩnh Tường - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

     và ngược lại

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2912

    5088.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Phúc

    Ngã Tư Ga

    Yên Lạc

    BX Yên Lạc - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.815

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2913

    5088.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Vĩnh Phúc

    Ngã Tư Ga

    Lập Thạch

    BX Lập Thạch - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2914

    5089.1121.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hưng Yên

    Miền Đông

    Triều Dương

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Triều Dương

    1.800

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2915

    5090.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Nam

    Miền Đông

    Vĩnh Trụ

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Lý Nhân

    1.690

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2916

    5090.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Nam

    Ngã Tư Ga

    Trung tâm Hà Nam

    : BX Phủ Lý - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2917

    5090.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hà Nam

    Ngã Tư Ga

    Vĩnh Trụ

    BX Vĩnh Trụ - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.750

    32

    Tuyến đang khai thác

     

    2918

    5092.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    Miền Đông

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - BX Miền Đông

    950

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2919

    5092.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    Miền Đông

    Đại Lộc

    BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Miền Đông

    950

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2920

    5092.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    An Sương

    Đại Lộc

    BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX An Sương

    990

    1.950

    Tuyến đang khai thác

     

    2921

    5092.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    Ngã Tư Ga

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Ngã tư Ga

    950

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2922

    5092.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    Ngã Tư Ga

    Nam Phước

    BX Nam Phước - QL 1A - BX Ngã tư Ga

    950

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2923

    5092.1615.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Nam

    Ngã Tư Ga

    Đại Lộc

    BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Ngã tư Ga

    990

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2924

    5093.1111.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Trường Hải BP

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Trường Hải

    109

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    2925

    5093.1112.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Thành Công Phước Long

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 –

     BX. Thành Công Phước Long

    163

    4.300

    Tuyến đang khai thác

     

    2926

    5093.1113.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Lộc Ninh

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Lộc Ninh

    132

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    2927

    5093.1114.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Bù Đốp

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đốp

    167

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    2928

    5093.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Thành Công

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đăng

    164

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    2929

    5093.1116.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Bình Long

    BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Long

    112

    1.200

    Tuyến đang khai thác

     

    2930

    5093.1117.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    Chơn Thành

    BX Chơn Thành, QL13, BX MĐ

    85

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    2931

    5093.1120.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    [Bù Gia Mập]

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Gia Mập

    220

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2932

    5093.1120.B

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    [Bù Gia Mập]

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Phú Văn –

     BX. Bù Gia Mập

    185

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2933

    5093.1120.C

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    [Bù Gia Mập]

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Bình Thắng –

    BX. Bù Gia Mập

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2934

    5093.1120.D

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Đông

    [Bù Gia Mập]

    BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Cần Đơn –

    BX. Bù Gia Mập

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2935

    5093.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Tây

    Thành Công Phước Long

    BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 –

    BX Phước Long

    175

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2936

    5093.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Tây

    Bù Đốp

    BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT759B - QL14 –

     BX Bù Đốp

    175

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    2937

    5093.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Miền Tây

    Thành Công

    BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 –

     BX Bù Đăng

    185

    780

    Tuyến đang khai thác

     

    2938

    5093.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Ngã Tư Ga

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    và ngược lại

    132

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2939

    5093.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Ngã Tư Ga

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại.

    172

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    2940

    5093.1616.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Phước

    Ngã Tư Ga

    Bình Long

    BX Bình Long - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    và ngược lại

    112

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2941

    5094.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bạc Liêu

    Miền Tây

    Bạc Liêu

    : BX Bạc Liêu - QL1A - Kinh Dương Vương –

    BX Miền Tây

    280

    1.050

    Tuyến đang khai thác

     

    2942

    5094.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bạc Liêu

    Miền Tây

    Hộ Phòng

    BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Bạc Liêu - BX Hộ Phòng

    315

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    2943

    5094.1213.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bạc Liêu

    Miền Tây

    Gành Hào

    BX Miền Tây – QL1-BX Gành Hào

    340

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    2944

    5094.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bạc Liêu

    Miền Tây

    Phước Long

    BX Miền Tây - Sóc Trăng - Bạc Liêu - BX Phước Long

    280

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2945

    5094.1215.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bạc Liêu

    Miền Tây

    Hòa Bình

    BX Miền Tây - QL1 - BX Hòa Bình

    292

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    2946

    5094.1217.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bạc Liêu

    Miền Tây

    Châu Thới

    BX Miền Tây - QL1 - BX Châu Thới

    280

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    2947

    5095.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hậu Giang

    Miền Tây

    Vị Thanh

    BXMT - QL1 - ĐT923 - ĐT932 - Hậu Giang –

    BX Vị Thanh

    226

    1.350

    Tuyến đang khai thác

     

    2948

    5095.1212.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hậu Giang

    Miền Tây

    Ngã Bảy

    BXMT - QL1 - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Ngã Bảy

    201

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2949

    5095.1220.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Hậu Giang

    Miền Tây

    Châu Thành A

    BXMT - QL1 - QL61 - ĐT929 - BX Châu Thành

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2950

    5098.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Giang

    Ngã Tư Ga

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.813

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2951

    5098.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Giang

    Ngã Tư Ga

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL1A(mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.850

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2952

    5098.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Giang

    Ngã Tư Ga

    Sơn Động

    BX Sơn động - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2953

    5098.1614.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Giang

    Ngã Tư Ga

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL31 - QL1 mới - QL48 - QL1A –

     BX Ngã Tư Ga và ngược lại

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2954

    5098.1621.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Giang

    Ngã Tư Ga

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - TL292 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

    và ngược lại

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2955

    5099.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Ninh

    An Sương

    Bắc Ninh

    BX An Sương - QL1 - TP Vinh - Yên Lý - QL 48 - thịnh mỹ - thái hòa - đường HCM - xuân mai - hòa lạc - đại lộ thăng long - đường khuất duy tiến - cầu vượt vành đai III - cầu thanh trì - QL1A mới - BX TP Bắc Ninh và ngược

    1.820

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2956

    5099.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bắc Ninh

    Ngã Tư Ga

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh - QL 1A - BX Ngã Tư Ga

    1.780

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2957

    6061.2011.A

    Đồng Nai

    Bình Dương

    Nam Cát Tiên

    Bình Dương

    BX Bình Dương - Đại lộ BD - Ngã tư Bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Nam Cát Tiên

    75

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2958

    6062.1401.A

    Đồng Nai

    Long An

    Tân Phú

    Long An

    BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh QL1 - QL1 - QL 20 - BX Tân Phú

    172

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2959

    6062.1801.A

    Đồng Nai

    Long An

    Bảo Bình

    Long An

    BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1A - BX Bảo Bình

    162

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2960

    6062.1811.A

    Đồng Nai

    Long An

    Bảo Bình

    Hậu Nghĩa

    BX Hậu Nghĩa - Củ Chi - An Sương - QL 1A –

     Long Khánh - BX Bảo Bình

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2961

    6062.2306.A

    Đồng Nai

    Long An

    Sông Ray

    Cần Giuộc

    BX Cần Giuộc - QL 50 - Trần Văn Kiểu - Lý Thường Kiệt - Trường Chinh - Xuyên Á - XL Hà Nội - QL 1A - TL 765 - BX Sông Ray

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2962

    6063.1116.A

    Đồng Nai

    Tiền Giang

    Long Khánh

    Gò Công

    BX Long Khánh - QL1A - QL60 - QL50 - BX Gò Công

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2963

    6063.1117.A

    Đồng Nai

    Tiền Giang

    Long Khánh

    Tân Hòa

    BX thị trấn Tân Hòa - ĐT.862 - đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - BX thị xã Long Khánh và ngược lại

    206

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2964

    6063.1255.A

    Đồng Nai

    Tiền Giang

    Biên Hòa

    [Tân Phú Đông]

    BX Tân Phú Đông - Đường tỉnh 877B - Đường ra bến phà Bình Ninh - Đường Bà Chợ - Đường tỉnh 877 - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Xa lộ Hà Nội - Đường Phạm Văn Thuận - BX Biên Hòa và ngược lại

    175

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2965

    6063.1416.A

    Đồng Nai

    Tiền Giang

    Tân Phú

    Gò Công

    BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 20 - BX Tân Phú và ngược lại

    240

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2966

    6063.2012.A

    Đồng Nai

    Tiền Giang

    Nam Cát Tiên

    Cái Bè

    BX huyện Cái Bè - ĐT. 875 - QL 1 - QL 20 - Đường Tà Lài - Núi Tượng - BX Nam Cát Tiên và ngược lại

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2967

    6064.1212.A

    Đồng Nai

    Vĩnh Long

    Biên Hòa

    Bình Minh

    BX Bình Minh, QL1, TP. Biên Hòa, BX Đồng Nai và ngược lại

    209

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2968

    6064.1312.A

    Đồng Nai

    Vĩnh Long

    Đồng Nai

    Bình Minh

    BX Bình Minh - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - TP Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại

    209

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    2969

    6064.1912.A

    Đồng Nai

    Vĩnh Long

    Định Quán

    Bình Minh

    BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Bình Minh

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2970

    6065.1111.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Long Khánh

    Cần Thơ 36NVL

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Long Khánh và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2971

    6065.1115.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Long Khánh

    Thốt Nốt

    BX Ô Môn - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - BX Long Khánh và ngược lại

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2972

    6065.1211.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Biên Hòa

    Cần Thơ 36NVL

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên Hòa và ngược lại

    202

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    2973

    6065.1212.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Biên Hòa

    Ô Môn

    BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL91 - BX Ô Môn

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2974

    6065.1411.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Tân Phú

    Cần Thơ 36NVL

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Tân Phú và ngược lại

    293

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2975

    6065.1511.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Xuân Lộc

    Cần Thơ 36NVL

    BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2976

    6065.2211.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Phương Lâm

    Cần Thơ 36NVL

    BX Phương Lâm - QL20 - Q1A - QL91 - BX Cần Thơ

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2977

    6065.2415.A

    Đồng Nai

    Cần Thơ

    Vĩnh Cửu

    Thốt Nốt

    BX Vĩnh Cửu - đường ĐT768 - đường Huỳnh Văn Nghệ - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - BX Thốt Nốt

    265

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2978

    6066.1213.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Biên Hòa

    TX. Hồng Ngự

    BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Thị xã Hồng Ngự

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2979

    6066.1215.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Biên Hòa

    Tân Hồng

    BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại

    276

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2980

    6066.1217.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Biên Hòa

    Tam Nông

    BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại

    276

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2981

    6066.1219.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Biên Hòa

    Hồng Ngự

    BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Hồng Ngự

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2982

    6066.1411.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Tân Phú

    Cao Lãnh

    BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2983

    6066.1413.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Tân Phú

    TX. Hồng Ngự

    BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2984

    6066.1419.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Tân Phú

    Hồng Ngự

    BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

    348

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2985

    6066.1513.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Xuân Lộc

    TX. Hồng Ngự

    BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2986

    6066.1515.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Xuân Lộc

    Tân Hồng

    BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    370

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    2987

    6066.1517.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Xuân Lộc

    Tam Nông

    BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - TPHCM - BX Xuân Lộc và ngược lại

    370

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2988

    6066.1519.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Xuân Lộc

    Hồng Ngự

    BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2989

    6066.2013.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Nam Cát Tiên

    TX. Hồng Ngự

    BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự

    373

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2990

    6066.2019.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Nam Cát Tiên

    Hồng Ngự

    BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự

    373

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    2991

    6066.2113.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Trị An

    TX. Hồng Ngự

    BX Hồng Ngự - QL30 - QL1- ĐT 767 - BX Trị An và ngược lại

    324

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2992

    6066.2119.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Trị An

    Hồng Ngự

    BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL30 –

    BX Tân Hồng

    324

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2993

    6066.2211.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Phương Lâm

    Cao Lãnh

    BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

    292

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2994

    6066.2213.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Phương Lâm

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 –

     BX Phương Lâm và ngược lại

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2995

    6066.2219.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Phương Lâm

    Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 –

    BX Phương Lâm và ngược lại

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2996

    6066.2311.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Sông Ray

    Cao Lãnh

    BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1A - QL30 –

    BX Cao Lãnh

    279

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    2997

    6067.1212.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Biên Hòa

    Châu Đốc

    Đường Nguyễn Aí Quốc - đường Xuyên Á - QL1A - QL91 đến BX Châu Đốc

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    2998

    6067.1216.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Biên Hòa

    Tân Châu

    BX Biên Hòa - QL1 - QL80- QL91 - ĐT 953 –

     BX Tân Châu và ngược lại

    305

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    2999

    6067.1227.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Biên Hòa

    Ba Thê

    BX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3000

    6067.1412.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Tân Phú

    Châu Đốc

    QL20 - QL1 - đường Xuyên Á - QL1A - QL91

    đến BX Châu Đốc

    320

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3001

    6067.1415.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Tân Phú

    Chợ Mới

    BX Tân Phú, QL20, QL1A,QL80, BX Chợ Mới

    325

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3002

    6067.1528.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Xuân Lộc

    Khánh Bình

    QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến

    BX Khánh Bình

    400

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3003

    6067.2112.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Trị An

    Châu Đốc

    BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL91 –

     BX Châu Đốc

    265

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3004

    6067.2212.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phương Lâm

    Châu Đốc

    BX.Châu Đốc - Đồng Tháp - Vĩnh Long - Long An - TPHCM - BX.Phương Lâm và ngược lại

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3005

    6067.2228.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Phương Lâm

    Khánh Bình

    QL20 - QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến BX Khánh Bình

    422

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3006

    6067.2418.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Tịnh Biên

    BX Vĩnh Cửu - Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tịnh Biên

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3007

    6067.2419.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Vĩnh Cửu

    Tri Tôn

    Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tri Tôn

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3008

    6067.2620.A

    Đồng Nai

    An Giang

    Hố Nai

    Núi Sập

    BX Núi Sập - TL 943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao tốc - QL1A - BX hố Nai - TP Biên Hòa - Đồng Nai và ngược lại

    270

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3009

    6068.1211.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Biên Hòa

    Kiên Giang

    QL 61 + QL80+1A+1K+Nguyễn Ái Quốc

    302

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3010

    6068.1215.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Biên Hòa

    Gò Quao

    QL 1K - QL1A - QL61

    287

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3011

    6068.1311.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội

    305

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3012

    6068.1318.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Đồng Nai

    Vĩnh Thuận

    QL 63 - QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội

    355

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3013

    6068.2618.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Hố Nai

    Vĩnh Thuận

    QL 1A - QL 80 - QL 61 - QL 63

    361

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3014

    6069.1111.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Long Khánh

    Cà Mau

    QL1A - QL20 - Long Khánh

    439

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3015

    6069.1211.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Biên Hòa

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Amata - BX Biên Hoà

    395

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3016

    6069.1411.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Tân Phú

    Cà Mau

    QL1A - QL20 - BX Tân Phú

    472

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3017

    6069.2111.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Trị An

    Cà Mau

    Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Trị An

    400

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3018

    6069.2211.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Phương Lâm

    Cà Mau

    BX PhươngLâm - QL20 - QL1A - BX Cà Mau

    515

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3019

    6069.2411.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Vĩnh Cửu

    Cà Mau

    Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Vĩnh Cửu

    412

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3020

    6069.2511.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Dầu Giây

    Cà Mau

    QL1A - Dầu Giây

    414

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3021

    6069.2911.A

    Đồng Nai

    Cà Mau

    Cẩm Mỹ

    Cà Mau

    Cà Mau - QL 1A - Ngã Ba Tân Phong - QL 56 - Cẩm Mỹ

    465

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3022

    6070.1111.A

    Đồng Nai

    Tây Ninh

    Long Khánh

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Đồng Nai - BX Long Khánh

    185

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3023

    6070.1211.A

    Đồng Nai

    Tây Ninh

    Biên Hòa

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A –

    BX Biên Hòa

    129

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3024

    6071.1111.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Long Khánh

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại

    183

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3025

    6071.1211.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Biên Hòa

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại

    134

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3026

    6071.1215.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Biên Hòa

    Mỏ Cày Nam

    BX Mỏ Cày Nam - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3027

    6071.1411.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Tân Phú

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

    225

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3028

    6071.1412.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Tân Phú

    Ba Tri

    BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

    262

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3029

    6071.1413.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Tân Phú

    Thạnh Phú

    BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - D9T - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

    271

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3030

    6071.1414.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Tân Phú

    Bình Đại

    BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và

     ngược lại

    262

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3031

    6071.1513.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Xuân Lộc

    Thạnh Phú

    BX.Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và ngược lại

    196

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3032

    6071.1515.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Xuân Lộc

    Mỏ Cày Nam

    BX.MC Nam - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và

     ngược lại

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3033

    6071.1911.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Định Quán

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Định Quán và ngược lại

    190

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3034

    6071.2112.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Trị An

    Ba Tri

    BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX TTRị An và ngược lại

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3035

    6071.2413.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Vĩnh Cửu

    Thạnh Phú

    BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1K - Nguyễn Ái Quốc - đường Đồng Khởi - ĐT.768 - BX huyệnVĩnh Cửu(Đồng Nai) và ngược lại.

    183

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3036

    6072.1111.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Long Khánh

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa QL51 - QL56 BX Long Khánh

    60

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3037

    6072.1118.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Long Khánh

    Long Điền

    BX Long Điền - TL44 - QL56 - BX Long Khánh

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3038

    6072.1120.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Long Khánh

    Xuyên Mộc

    BX Xuyên Mộc - TL 328 - QL 56 - QL 1A –

    BX Long Khánh

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3039

    6072.1220.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Biên Hòa

    Xuyên Mộc

    BX Đồng Nai - QL51 - QL52 - BX Xuyên Mộc

    101

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3040

    6072.1912.A

    Đồng Nai

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Định Quán

    Vũng Tàu

    BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL56 - đường 30/4 - đường Võ Nguyên Giáp - đường Nguyễn An Ninh –

     BX Vũng Tàu

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3041

    6073.1311.A

    Đồng Nai

    Quảng Bình

    Đồng Nai

    Đồng Hới

    BX Đồng Nai - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    1.198

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3042

    6079.1313.A

    Đồng Nai

    Khánh Hòa

    Đồng Nai

    Cam Ranh

    BX Phía Cam Ranh - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3043

    6081.1117.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Long Khánh

    Đăk Đoa

    BX Long Khánh- QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đăk Đoa

    530

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3044

    6081.2211.A

    Đồng Nai

    Gia Lai

    Phương Lâm

    Đức Long Gia Lai

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đức Long

    645

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3045

    6082.1211.A

    Đồng Nai

    Kon Tum

    Biên Hòa

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường

    Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

    615

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3046

    6082.1213.A

    Đồng Nai

    Kon Tum

    Biên Hòa

    Ngọc Hồi

    BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường

    Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

    706

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3047

    6083.1201.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại.

    264

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3048

    6083.1207.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT 939 - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, đường cao tốc, Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, QL1A, Đồng Nai - BX Biên Hòa và ngược lại

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3049

    6083.1208.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - ĐT.937 - QL.61B - QL.IA (TT.Phú Lộc - TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3050

    6083.1209.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Đại Ngãi

    BX Đại Ngãi - QL. Nam Sông Hậu (hậu Giang - Cần Thơ) - QL.IA ( Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - Quốc lộ 1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại.

    246

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3051

    6083.1210.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Châu Thành

    BX Châu Thành - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại.

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3052

    6083.1211.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Kế Sách

    BX Kế Sách - ĐT.932. - QL.IA (Ngã 3 An Trạch - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa –

    BX Đồng Nai và ngược lại.

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3053

    6083.1215.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.395 - ĐT.934 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại

    296

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3054

    6083.1216.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Biên Hòa

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL.IA (TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại.

    295

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3055

    6083.1308.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Đồng Nai

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - QL.61B - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại.

    291

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3056

    6083.1311.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Đồng Nai

    Kế Sách

    BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3057

    6083.1316.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Đồng Nai

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại.

    295

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3058

    6083.2201.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Phương Lâm

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - QL1A - QL50 - Đồng Nai) - BX Phương Lâm và

    ngược lại.

    291

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3059

    6083.2401.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Vĩnh Cửu

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A(Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại.

    289

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3060

    6083.2404.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Vĩnh Cửu

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi) - QL.1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Sóng Thần - Đường Xuyên Á - QL.1K - TP.Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại.

    312

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3061

    6083.2602.A

    Đồng Nai

    Sóc Trăng

    Hố Nai

    Trà Men

    BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Hố Nai và ngược lại.

    284

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3062

    6084.1111.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Long Khánh

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

    BX Long Khánh

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3063

    6084.1211.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Biên Hòa

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

    BX Biên Hòa

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3064

    6084.1217.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Biên Hòa

    Trà Cú

    BX Đồng Nai - QL1A - QL53 - BX Trà Cú

    325

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3065

    6084.1411.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Tân Phú

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

    BX Tân Phú

    347

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3066

    6084.2051.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Nam Cát Tiên

    Tiểu Cần

    BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - Đường Xuyên Á - QL20 - BX Nam Cát Tiên

    390

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3067

    6084.2211.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Phương Lâm

    Trà Vinh

    BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL53 - QL60 - HL11 - QL54 - BX Trà Vinh

    374

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3068

    6084.2511.A

    Đồng Nai

    Trà Vinh

    Dầu Giây

    Trà Vinh

    BX Dầu Giây - QL 1A - QL 53 - QL 60 - hương lộ 11 - QL 54 - BX Trà Vinh

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3069

    6086.1111.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Long Khánh

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Long Khánh - QL1 - BX Phan Thiết

    117

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3070

    6086.1112.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Long Khánh

    Phía Nam Phan Thiết

    BX Nam Phan Thiết - QL1A - BX Long Khánh

    110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3071

    6086.1116.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Long Khánh

    La Gi

    BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Long Khánh

    85

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3072

    6086.1216.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Biên Hòa

    La Gi

    BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Biên Hòa

    138

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3073

    6086.1218.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Biên Hòa

    Phan Rí

    BX Phan Rí - QL1A - BX Biên Hòa

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3074

    6086.1413.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Tân Phú

    Đức Linh

    BX Đức Linh - QL 20 - BX Tân Phú

    32

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3075

    6086.2616.A

    Đồng Nai

    Bình Thuận

    Hố Nai

    La Gi

    BX Hố Nai - QL1A - QL55 - BX La Gi

    190

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3076

    6093.1112.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Long Khánh

    Thành Công Phước Long

    BX thị xã Phước Long - ĐT741 - ĐT747 (Tân Uyên) - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại.

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3077

    6093.1115.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Long Khánh

    Thành Công

    BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - Biên Hòa - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A –

    BX.Long Khánh và ngược lại

    247

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3078

    6093.1213.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Biên Hòa

    Lộc Ninh

    BX Đồng Nai - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

    187

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3079

    6093.1313.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Đồng Nai

    Lộc Ninh

    QL1 – QL14

    130

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3080

    6093.1415.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Tân Phú

    Thành Công

    BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- BX.Tân Phú và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3081

    6093.2015.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Nam Cát Tiên

    Thành Công

    BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Nam cát tiên và ngược lại

    100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3082

    6093.2215.A

    Đồng Nai

    Bình Phước

    Phương Lâm

    Thành Công

    BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - ĐT 721- QL20 - BX.Phương Lâm và

     ngược lại

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3083

    6094.1211.A

    Đồng Nai

    Bạc Liêu

    Biên Hòa

    Bạc Liêu

    BX Đồng Nai - xa lộ Hà Nội - quốc lộ 1A đến

    BX Bạc Liêu

    310

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3084

    6094.1216.A

    Đồng Nai

    Bạc Liêu

    Biên Hòa

    Ngan Dừa

    BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Đồng Nai

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3085

    6094.3011.A

    Đồng Nai

    Bạc Liêu

    Ngã tư Vũng Tàu

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu - QL1A - BX Ngã tư Vũng tàu

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3086

    6095.1211.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Biên Hòa

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và

    ngược lại.

    265

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3087

    6095.1212.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Biên Hòa

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - QL 1A - BX Đồng Nai

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3088

    6095.1213.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Biên Hòa

    Long Mỹ

    BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Đồng Nai

    264

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3089

    6095.1312.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Đồng Nai

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - BX Đồng Nai

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3090

    6095.1313.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Đồng Nai

    Long Mỹ

    BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại.

    264

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3091

    6095.1411.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Tân Phú

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Tân Phú

    367

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3092

    6095.1915.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Định Quán

    Cái Tắc A

    BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Cái Tắc

    297

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3093

    6095.2411.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Vĩnh Cửu

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Vĩnh Cửu

    265

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3094

    6095.2412.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Vĩnh Cửu

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - QL 1A - xã lộ Hà Nội - đường Đồng Khơi - ĐTL 768 - BX Vĩnh Cửu

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3095

    6095.2611.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Hố Nai

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Hố Nai

    261

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3096

    6095.2612.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Hố Nai

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - XL Hà Nội - BX Hố Nai

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3097

    6095.2613.A

    Đồng Nai

    Hậu Giang

    Hố Nai

    Long Mỹ

    BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Hố Nai

    265

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3098

    6162.1109.A

    Bình Dương

    Long An

    Bình Dương

    Tân Hưng

    BX Bình Dương - Đường CMT8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Tân Hưng và ngược lại

    80

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3099

    6163.1112.A

    Bình Dương

    Tiền Giang

    Bình Dương

    Cái Bè

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cái Bè và ngược lại

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3100

    6164.1112.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Bình Minh

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long –

    BX Bắc Bình Minh và ngược lại

    221

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3101

    6164.1114.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Vũng Liêm

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Vũng Liêm

    221

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3102

    6164.1116.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    [Trà Ôn]

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn

    221

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3103

    6164.1118.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Mang Thít

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Măng thít

    221

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3104

    6164.1120.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    Bình Dương

    Tích Thiện

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn

    221

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3105

    6164.2014.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Vũng Liêm

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL902 –

    BXe Vũng Liêm và ngược lại

    220

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3106

    6164.2015.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Tam Bình

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - ĐT905 –

     BXe Tam Bình và ngược lại

    220

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3107

    6164.2020.A

    Bình Dương

    Vĩnh Long

    An Phú

    Tích Thiện

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Tích Thiện và

     ngược lại

    130

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3108

    6165.1111.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Cần Thơ 36NVL

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần thơ

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3109

    6165.1112.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Ô Môn

    : BX Ô Môn - Tỉnh lộ 918 - QL 91B - QL 01 - TP HCM - Ngã Tư Bình Phước - QL51 - BX Bình Dương và ngược lại.

    210

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3110

    6165.1112.B

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Ô Môn

    : BX Ô Môn - Tỉnh lộ 922 - Hương lộ Thới Lai - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1- Xa lộ Đại Hàn - Ngã Tư Bình Phước - BX Bình Dương và ngược lại.

    220

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3111

    6165.1114.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Cờ Đỏ

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ –

    BX Cờ Đỏ và ngược lại

    230

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3112

    6165.1116.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bình Dương

    Phong Điền

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ –

    BX Phong Điền và ngược lại

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3113

    6165.1211.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Lam Hồng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ

    190

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3114

    6165.1216.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Lam Hồng

    Phong Điền

    BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn

     Trung Lương - QL1A - BX Phong Điền

    221

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3115

    6165.1915.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bến Cát

    Thốt Nốt

    BX Thốt Nốt - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A –

    Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại

    210

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3116

    6165.1916.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bến Cát

    Phong Điền

    BX Phong Điền - TL923 - QL91B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại

    210

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3117

    6165.2016.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    An Phú

    Phong Điền

    BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL1A - TL923

    BX Phong Điền và ngược lại

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3118

    6165.2212.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Quang Vinh 3

    Ô Môn

    : BX Ô Môn - QL 91 - Lê Hồng Phong - QL 91B - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đường tỉnh 743 - Đường Tỉnh 745 - Ngã Tư Cây xăng Kim Hằng - Đường Tỉnh 747 –

    BX Quang Vinh 3 và ngược lại

    233

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3119

    6165.2214.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Quang Vinh 3

    Cờ Đỏ

    BX Cờ Đỏ - Kinh Ngang - Thị Trấn Thới Lai - Bà Đầm - Bốn Tổng Một Ngàn - QL61B - QL1A - Trung Lương - BX Quang Vinh 3 và ngược lại

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3120

    6165.2314.A

    Bình Dương

    Cần Thơ

    Bàu Bàng

    Cờ Đỏ

    : BX Cờ Đỏ - Tỉnh lộ 922 - Tỉnh lộ 919 - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1A - Đường Cao tố Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - BX Bàu Bàng và ngược lại;

    325

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3121

    6166.1113.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bình Dương và ngược lại

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3122

    6166.1114.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Tháp Mười

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Tháp Mười và ngược lại

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3123

    6166.1116.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    An Long

    BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

    232

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3124

    6166.1117.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Tam Nông

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - TL 843 - BX Tam Nông và

    ngược lại

    121

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3125

    6166.1118.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Trường Xuân

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - ĐT 868 - ĐT 865 - ĐT 846 - ĐT 845 - ĐT 844 –

    BX Trường Xuân và ngược lại

    200

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3126

    6166.1119.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Hồng Ngự

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự và ngược lại

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3127

    6166.1911.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    Cao Lãnh

    BX TP Cao Lãnh – Đường Điện Biên Phủ – ĐT 846 – Đường Hồ Chí Minh – Đường N2 – Quốc lộ 62 (Long An) – Đường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương – BX Bến Cát và ngược lại;

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3128

    6166.1913.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    TX. Hồng Ngự

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3129

    6166.1916.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    An Long

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long và ngược lại

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3130

    6166.1919.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bến Cát

    Hồng Ngự

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - TL841 - BX Huyện Hồng Ngự và ngược lại

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3131

    6166.2013.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    TX. Hồng Ngự

    BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BXe TX. HồngNgự và ngược lại

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3132

    6166.2015.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Tân Hồng

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tân Hồng và ngược lại

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3133

    6166.2017.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Tam Nông

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã 3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tam Nông và ngược lại

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3134

    6166.2019.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Hồng Ngự

    BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3135

    6166.2020.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    Thanh Bình

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Thanh Bình và

    ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3136

    6167.1112.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Châu Đốc

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

    BX Châu Đốc và ngược lại

    255

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    3137

    6167.1115.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Chợ Mới

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

    BX Chợ Mới và ngược lại

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3138

    6167.1116.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Tân Châu

    TL954 - QL1A - QL93 B.Dương

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3139

    6167.1118.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Tịnh Biên

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và ngược lại

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3140

    6167.1119.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Tri Tôn

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn

    256

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3141

    6167.1120.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Núi Sập

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

    BX Thoại Sơn và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3142

    6167.1121.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Phú Mỹ

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Phú Mỹ và ngược lại

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3143

    6167.1123.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Chi Lăng

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và ngược lại

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3144

    6167.1127.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Ba Thê

    BX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Thủ Dầu Một và ngược lại

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3145

    6167.1128.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bình Dương

    Khánh Bình

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 - Phà An Hòa - QL 91 - BX Khánh Bình và ngược lại

    280

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3146

    6167.1916.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Tân Châu

    BX khách Tân Châu - TL954 - Phà Thuận Giang - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại

    263

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3147

    6167.1918.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Tịnh Biên

    BXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Tịnh Biên và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3148

    6167.1920.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Núi Sập

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - Đường Hùng Vương –

    BX Thoại Sơn và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3149

    6167.1923.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Chi Lăng

    BXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3150

    6167.1927.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Ba Thê

    BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại

    257

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3151

    6167.1928.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bến Cát

    Khánh Bình

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình và

     ngược lại

    303

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3152

    6167.2012.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Châu Đốc

    BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại

    230

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3153

    6167.2014.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Châu Thành

    BX An Phú - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Châu Thành và ngược lại

    243

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3154

    6167.2015.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Chợ Mới

    BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

    BX Chợ Mới và ngược lại

    230

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3155

    6167.2016.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Tân Châu

    BX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT 942 - ĐT 954 –

    BX Tân Châu và ngược lại

    230

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3156

    6167.2018.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Tịnh Biên

    BX khách Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

    BX khách Chợ Mới và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3157

    6167.2019.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Tri Tôn

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn

    264

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3158

    6167.2021.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Phú Mỹ

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - TL848 - TL 942 - TL 954 - BX Phú Mỹ và

    ngược lại

    283

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3159

    6167.2023.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Chi Lăng

    BX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang –

     Đồng Tháp - BX Chợ Mới và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3160

    6167.2027.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Ba Thê

    BX An Phú - 22/12 - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A –

    Phà An Hòa - BX Vọng Thê và ngược lại

    257

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3161

    6167.2028.A

    Bình Dương

    An Giang

    An Phú

    Khánh Bình

    BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 - QL61 - BX Khánh Bình

    265

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3162

    6167.2115.A

    Bình Dương

    An Giang

    Phú Chánh

    Chợ Mới

    BX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang –

     Đồng Tháp - BX khách Chợ Mới và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3163

    6167.2214.A

    Bình Dương

    An Giang

    Quang Vinh 3

    Châu Thành

    BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL91 - BX khách Châu Thành và ngược lại

    240

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3164

    6167.2223.A

    Bình Dương

    An Giang

    Quang Vinh 3

    Chi Lăng

    BX Quang Vinh 3 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Đồng Tháp –

    BX khách Chi Lăng và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3165

    6167.2312.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Châu Đốc

    BX. Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - QL1A - TP.Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương –

     BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại.

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3166

    6167.2321.A

    Bình Dương

    An Giang

    Bàu Bàng

    Phú Mỹ

    BX. Phú Mỹ - Phà Năng Gù - QL91 - Long Xuyên - Phà Vàm Cống - Cầu Mỹ Thuận - Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại.

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3167

    6168.1111.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bình Dương

    Kiên Giang

    : QL 61 + QL80+1A+13

    350

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3168

    6168.1115.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bình Dương

    Gò Quao

    : Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước –

     Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4

    350

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3169

    6168.1118.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bình Dương

    Vĩnh Thuận

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Quãng Ngãi

    290

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3170

    6168.1911.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Kiên Giang

    : QL 61 + QL80+1A

    350

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3171

    6168.1913.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Hà Tiên

    : QL80+1A+13

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3172

    6168.1915.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Gò Quao

    : Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước –

     Đại lộ Bình Dương

    350

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3173

    6168.1918.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bến Cát

    Vĩnh Thuận

    : QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL 13

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3174

    6168.2011.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    An Phú

    Kiên Giang

    : QL61+QL1A+ĐT 743

    210

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3175

    6168.2015.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    An Phú

    Gò Quao

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL80 - QL61 - BXe Gò Quao và ngược lại

    265

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3176

    6168.2118.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Vĩnh Thuận

    : QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - Nguyễn Văn Linh - Trần Quốc Toản

    336

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3177

    6168.2211.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Quang Vinh 3

    Kiên Giang

    : QL61+QL1A+TL743+746 - 747

    323

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3178

    6168.2214.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Quang Vinh 3

    Kiên Lương

    QL 80 - QL91 - QL 1A - QL 13 - ĐT 743C - Ngã tư 550 - ĐT 743A - Ngã tư Miễu Ông Cù - ĐT 747B

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3179

    6168.2314.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Bàu Bàng

    Kiên Lương

    : BX khách Kiên Lương - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng và ngược lại;

    415

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3180

    6169.1111.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Bình Dương

    Cà Mau

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương QL80 - QL61 - BX Cà Mau

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3181

    6169.1911.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Bến Cát

    Cà Mau

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cà Mau và ngược lại

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3182

    6169.2011.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    An Phú

    Cà Mau

    BXe An Phú - dường 22/12 - QL13 - QL1A - cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1ABXe Cà Mau và Ngược lại

    370

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3183

    6169.2111.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Phú Chánh

    Cà Mau

    BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX khách Cà Mau và ngược lại

    310

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3184

    6169.2211.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Quang Vinh 3

    Cà Mau

    BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 –

    BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại

    390

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3185

    6170.1111.A

    Bình Dương

    Tây Ninh

    Bình Dương

    Tây Ninh

    BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3186

    6170.1111.B

    Bình Dương

    Tây Ninh

    Bình Dương

    Tây Ninh

     BX Bình Dương – 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Cù – Tỉnh lộ 8 – Quốc lộ 22A – Quốc lộ 22B – Đ Phạm Hùng – Đ Phạm Văn Đồng – Đ Lạc Long Quân –

     Đ 30/4 – Đ Trưng Nữ Vương – BX Tây Ninh

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3187

    6171.1111.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bình Dương

    Bến Tre

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX TP Bến Tre

    159

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3188

    6171.1113.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bình Dương

    Thạnh Phú

    BX Bình Dương - Đường 30/4 - ĐT 745 - Ngã 6 An Phú - Ngã Tư 550 - ĐT 743 - Đường Độc Lập - Cầu Vượt Sóng Thần - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và ngược lại

    183

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3189

    6171.1114.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bình Dương

    Bình Đại

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX Bình Đại và ngược lại

    177

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3190

    6171.1912.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bến Cát

    Ba Tri

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - Dường Nguyễn Thị Định –

    BX Ba Tri và ngược lại

    191

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3191

    6171.1913.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bến Cát

    Thạnh Phú

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và

     ngược lại

    193

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3192

    6171.2017.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    An Phú

    Chợ Lách

    BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - 743 - ngã tư 550 - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú và ngược lại

    145

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3193

    6171.2019.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    An Phú

    Tiên Thủy

    BX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - BX Tiên Thủy

    163

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3194

    6171.2217.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Quang Vinh 3

    Chợ Lách

    BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - BX Quang Vinh 3

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3195

    6172.1112.A

    Bình Dương

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bình Dương

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 QL51 Ngã 3 Vũng Tàu QL1A Ngã 4 Bình Phước Đại Lộ Bình Dương BX Bình Dương

    125

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3196

    6176.1111.A

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Quãng Ngãi

    2.100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3197

    6176.1911.A

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    Bến Cát

    Quảng Ngãi

    BX Quãng Ngãi - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại

    800

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3198

    6176.2311.A

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    Bàu Bàng

    Quảng Ngãi

    BX Bàu Bàng - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 742 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3199

    6177.1912.A

    Bình Dương

    Bình Định

    Bến Cát

    Bồng Sơn

    BX Bồng Sơn--QL1-Ngã 4 Bình Phước -Đại lộ Bình Dương-BX khách Bến Cát và ngược lại

    750

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3200

    6183.1104.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bình Dương

    Trần Đề

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Kinh Ba

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3201

    6183.1107.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bình Dương

    Mỹ Tú

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Mỹ Tú

    275

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3202

    6183.1116.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bình Dương

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bình Dương và ngược lại.

    294

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3203

    6183.1208.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Lam Hồng

    Ngã Năm

    BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn

    Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3204

    6183.1902.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Trà Men

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ –

    BX Trà Men và ngược lại

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3205

    6183.1904.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Trần Đề

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - TNgã tư Chợ Đình - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Dường cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - Đường Phú Lợi - Đường Lê Hồng Phong - TL 934 - BX Trần Đề và ngược lại

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3206

    6183.1906.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Long Phú

    BX khách Long Phú - D9T - TP Sóc Trăng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3207

    6183.1907.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Mỹ Tú

    BX khách Mỹ Tú - tỉnh lộ 939 - TL938 - QL1A - TP Sóc Trăng - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - NGã tư Bình Phước - QL13 - Khu Công nghiệp Mỹ Phước - BX Bến Cát và ngược lại

    275

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3208

    6183.1908.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại

    275

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3209

    6183.1909.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Đại Ngãi

    BX khách Đại Ngãi - QL60 - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - TP Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3210

    6183.1915.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Vĩnh Châu

    BX khách Vĩnh Châu - TL11 - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Long An - TP HCM - QL13 - Xã Thuận An - BX khách Bến Cát và ngược lại

    275

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3211

    6183.1916.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bến Cát

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại

    275

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3212

    6183.2001.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Sóc Trăng

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Sóc Trăng và

    ngược lại

    250

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3213

    6183.2004.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Trần Đề

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 - BXeTrần Đề và ngược lại

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3214

    6183.2006.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Long Phú

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 – BX Long Phú và ngược lại

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3215

    6183.2008.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Ngã Năm

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 – BX Ngã Năm và ngược lại

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3216

    6183.2009.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Đại Ngãi

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1 - TL60 – BX Đại Nghĩa và ngược lại

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3217

    6183.2011.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Kế Sách

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 –

    BX Kế Sách và ngược lại

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3218

    6183.2015.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Vĩnh Châu

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Vĩnh Châu và

    ngược lại

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3219

    6183.2016.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    An Phú

    Thạnh Trị

    BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn TrungLương - QL1A - BXe Thạnh Trị và ngược lại

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3220

    6183.2101.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) -

    BX Phú Chánh và ngược lại.

    261

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3221

    6183.2104.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại.

    295

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3222

    6183.2108.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Phú Chánh

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - QL.61B - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13

     (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại.

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3223

    6183.2204.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang

    Vinh 3

    Trần Đề

    BX khách Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại

    291

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3224

    6183.2208.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang

    Vinh 3

    Ngã Năm

    BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL 1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng - TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã 5 và ngược lại

    285

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3225

    6183.2211.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang

    Vinh 3

    Kế Sách

    BX Kế Sách - Quốc lộ 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) – BX Quang Vinh 3,

    287

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3226

    6183.2215.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang

    Vinh 3

    Vĩnh Châu

    BX khách Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A

    ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743b - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng –

     BX Quang Vinh 3 và ngược lại

    301

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3227

    6183.2304.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Trần Đề

    BX. Trần Đề - ĐT934 - TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Duẩn - Đường Phú Lợi) - QL1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 –

    BX. Bàu Bàng và ngược lại.

    294

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3228

    6183.2309.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Đại Ngãi

    BX. Đại Ngãi - Quốc lộ Nam Sông Hậu - (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương –

    BX Bàu Bàng và ngược lại.

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3229

    6184.1111.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bình Dương

    Trà Vinh

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3230

    6184.1114.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bình Dương

    Cầu Kè

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Cầu Kè và ngược lại

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3231

    6184.1211.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Lam Hồng

    Trà Vinh

    BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Vinh

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3232

    6184.1914.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bến Cát

    Cầu Kè

    BX Cầu Kè - QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và ngược lại

    269

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3233

    6184.1917.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bến Cát

    Trà Cú

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Trà Cú và ngược lại

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3234

    6184.1951.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bến Cát

    Tiểu Cần

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần và ngược lại

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3235

    6184.2011.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    An Phú

    Trà Vinh

    BX Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 - BX Trà Vinh và ngược lại

    193

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3236

    6184.2012.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    An Phú

    Cầu Ngang

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - QL53 –

    BXe Cầu Ngang và ngược lại

    185

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3237

    6184.2051.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    An Phú

    Tiểu Cần

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - BXe Tiểu Cầu và ngược lại

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3238

    6184.2111.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Phú Chánh

    Trà Vinh

    BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX khách Trà Vinh và ngược lại

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3239

    6184.2212.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Quang Vinh 3

    Cầu Ngang

    BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Bình Hòa - Ngã 4 cây xăng Kim Hằng - ĐT 746 - Chợ Tân Phước Khách - Ngã 3 Bình Quới - ĐT 743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - Ngã 4 Đất Thánh - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - BX Cầu Ngang

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3240

    6184.2213.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Quang Vinh 3

    Duyên Hải

    BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 –

     BX Duyên Hải và ngược lại

    165

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3241

    6184.2313.A

    Bình Dương

    Trà Vinh

    Bàu Bàng

    Duyên Hải

    BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - Đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng và ngược lại.

    315

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3242

    6185.1111.A

    Bình Dương

    Ninh Thuận

    Bình Dương

    Ninh Thuận

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Phan Rang

    350

    36

    Tuyến đang khai thác

     

    3243

    6190.1111.A

    Bình Dương

    Hà Nam

    Bình Dương

    Trung tâm Hà Nam

    BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

    BX Nam Định

    1.700

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3244

    6193.1112.A

    Bình Dương

    Bình Phước

    Bình Dương

    Thành Công Phước Long

    BX Bình Dương - QL13 - ĐT 741 - BX Phước Long và ngược lại

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3245

    6193.1113.A

    Bình Dương

    Bình Phước

    Bình Dương

    Lộc Ninh

    BX Bình Dương - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại

    150

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3246

    6193.1114.A

    Bình Dương

    Bình Phước

    Bình Dương

    Bù Đốp

    BX Bình Dương - QL13 - BX Bù Đốp và ngược lại

    150

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3247

    6193.1116.A

    Bình Dương

    Bình Phước

    Bình Dương

    Bình Long

    BX Bình Dương - QL13 - BX Bình Long và ngược lại

    90

    420

    Tuyến đang khai thác

     

    3248

    6193.1213.A

    Bình Dương

    Bình Phước

    Lam Hồng

    Lộc Ninh

    BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 –

     BX Lộc Ninh và ngược lại

    110

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3249

    6193.1214.A

    Bình Dương

    Bình Phước

    Lam Hồng

    Bù Đốp

    BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 –

    BX bù Đốp

    160

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3250

    6194.1111.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    : BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

     BX Bạc Liêu

    290

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3251

    6194.1913.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    Bến Cát

    Gành Hào

    BX Gành Hào (Đông Hải - Bạc Liêu) - QLI - ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

    389

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3252

    6194.2016.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    An Phú

    Ngan Dừa

    BX Ngan Dừa - TL 930 - QL61 - QL1A - QL13 –

     BX An Phú

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3253

    6195.1111.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bình Dương

    Vị Thanh

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh và ngược lại

    250

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3254

    6195.1112.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bình Dương

    Ngã Bảy

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3255

    6195.1113.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bình Dương

    Long Mỹ

    BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Long Mỹ và ngược lại

    250

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3256

    6195.1120.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bình Dương

    Châu Thành A

    BX Châu Thành A - Quốc lộ 929 - Quốc lộ 6 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Thủ Dầu Một

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3257

    6195.1911.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bến Cát

    Vị Thanh

    BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Vị Thanh và ngược lại

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3258

    6195.1913.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Bến Cát

    Long Mỹ

    BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - QL13 –

    BX Bến Cát và ngược lai

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3259

    6195.2011.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    An Phú

    Vị Thanh

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL61 - BXe Vị Thanh và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3260

    6195.2012.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    An Phú

    Ngã Bảy

    BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Ngã bảy và ngược lại

    210

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    3261

    6195.2013.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    An Phú

    Long Mỹ

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 - BXe Long Mỹ và ngược lại

    245

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3262

    6195.2015.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    An Phú

    Cái Tắc A

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 –

    BXe Cái Tắc A và ngược lại

    240

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3263

    6195.2020.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    An Phú

    Châu Thành A

    BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 –

     BXe Châu Thành A và ngược lại

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3264

    6195.2111.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Phú Chánh

    Vị Thanh

    BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Vị Thanh và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3265

    6195.2112.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Phú Chánh

    Ngã Bảy

    BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Ngã Bảy và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3266

    6195.2213.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Quang Vinh 3

    Long Mỹ

    BX khách Long Mỹ - QL61A - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT745 - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại.

    263

    35

    Tuyến đang khai thác

     

    3267

    6195.2216.A

    Bình Dương

    Hậu Giang

    Quang Vinh 3

    Kinh Cùng

    BX khách Kinh Cùng - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình phước - KCN Sóng Thần - ĐT743B - Ngã tư 550 - ĐT743A - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT745 - Cây xăng Kim Hằng - KCN Nam Tân Uyên - BX khách Quang Vinh 3 và

     ngược lại

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3268

    6198.1111.A

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bình Dương

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Gò Đậu - Đường 30/4 - BX Bình Dương

    1.840

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3269

    6198.1114.A

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bình Dương

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 –

    BX Bình Dương

    1.860

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3270

    6198.1912.A

    Bình Dương

    Bắc Giang

    Bến Cát

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cũ+mới - BX Bến Cát và ngược lại

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3271

    6263.0214.A

    Long An

    Tiền Giang

    Kiến Tường

    Cai Lậy

    BX Kiến Tường - QL62 - Đường tỉnh 829 - BX Cai Lậy

    47

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3272

    6263.0231.A

    Long An

    Tiền Giang

    Kiến Tường

    Tiền Giang

    BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - ĐT.868 - Đường tỉnh 829 - Quốc lộ 62 - BX Kiến Tường

    75

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3273

    6263.0242.A

    Long An

    Tiền Giang

    Kiến Tường

    Khu I Cai Lậy

    BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - BX Mộc Hóa và ngược lại

    46

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3274

    6263.0414.A

    Long An

    Tiền Giang

    Vĩnh Hưng

    Cai Lậy

    BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy

    68

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3275

    6263.0442.A

    Long An

    Tiền Giang

    Vĩnh Hưng

    Khu I Cai Lậy

    BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - Đường tỉnh 831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại

    67

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3276

    6263.0455.A

    Long An

    Tiền Giang

    Vĩnh Hưng

    [Tân Phú Đông]

    BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QL 50 - ĐT 877 –

    ĐT 877B - BX Tân Phú Đông

    163

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3277

    6263.1014.A

    Long An

    Tiền Giang

    Hậu Thạnh

    Cai Lậy

    BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy

    52

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3278

    6264.0911.A

    Long An

    Vĩnh Long

    Tân Hưng

    Vĩnh Long

    BX Tân Hưng - Đường Phạm Ngọc Thạch - ĐT 831 - QL 62 - ĐT 829 - ĐT 868 - QL 1A - BX Vĩnh Long

    112

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3279

    6265.0211.A

    Long An

    Cần Thơ

    Kiến Tường

    Cần Thơ 36NVL

    BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT 868- QL1A –

    Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Cần Thơ

    123

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3280

    6266.0413.A

    Long An

    Đồng Tháp

    Vĩnh Hưng

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại

    60

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3281

    6266.0419.A

    Long An

    Đồng Tháp

    Vĩnh Hưng

    Hồng Ngự

    BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 –

    BX TX Hồng Ngự

    60

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3282

    6266.0713.A

    Long An

    Đồng Tháp

    Khánh Hưng

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - Kinh 79 - Kinh Cái Cỏ - ĐT831B - BX Khánh Hưng và ngược lại

    90

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3283

    6266.0719.A

    Long An

    Đồng Tháp

    Khánh Hưng

    Hồng Ngự

    BX Khánh Hưng - ĐT 831B - Kênh Cái Cỏ - Kinh 79 - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 - BX Hồng Ngự

    90

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3284

    6267.0911.A

    Long An

    An Giang

    Tân Hưng

    Long Xuyên

    (A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên

    115

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3285

    6270.0111.A

    Long An

    Tây Ninh

    Long An

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - ĐT825 - ĐT830 - QL 1A - Đ tránh TP Tân An - QL 62 - Hùng Vương - BX Long An

    147

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3286

    6270.0211.A

    Long An

    Tây Ninh

    Kiến Tường

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL 22B - Quốc lộ 22A - ĐT825 - ĐT824 - ĐT830 - QL1A - Đường tránh TP Tân An - QL62 - BX Kiến Tường

    210

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3287

    6270.0311.A

    Long An

    Tây Ninh

    Đức Huệ

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - ĐT 786 - ĐT838C - ĐT838 - BX Đức Huệ

    70

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3288

    6271.0211.A

    Long An

    Bến Tre

    Kiến Tường

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - BX Kiến Tường và ngược lại

    110

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3289

    6272.0112.A

    Long An

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Long An

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - Ngã 3 VT - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - BX Long An

    172

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3290

    6272.0312.A

    Long An

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Đức Huệ

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL60 - BX Đức Huệ

    158

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3291

    6276.0111.A

    Long An

    Quảng Ngãi

    Long An

    Quảng Ngãi

    BX Long An - QL1A - BX Quảng Ngãi

    900

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3292

    6289.0413.A

    Long An

    Hưng Yên

    Vĩnh Hưng

    Ân Thi

    BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - Đường tránh TP Tân An - QL 62 - N2 - QL.62 -ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng

    2.000

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3293

    6289.0418.A

    Long An

    Hưng Yên

    Vĩnh Hưng

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.62 - BX Vĩnh Hưng

    1.905

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3294

    6293.0115.A

    Long An

    Bình Phước

    Long An

    Thành Công

     BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - QL 13 - ĐT 741 - Phú Giáo - Đồng Xoài - QL 14 - BX Bù Đăng

    200

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3295

    6293.0613.A

    Long An

    Bình Phước

    Cần Giuộc

    Lộc Ninh

     BX Cần Giuộc - QL 50 - ĐT 835A - QL 1A - Ngã tư An Sương - Ngã tư Bình Phước - QL 13 - BX Lộc Ninh

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3296

    6365.1611.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Gò Công

    Cần Thơ 36NVL

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 50 - BX Gò Công và ngược lại

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3297

    6365.3111.A

    Tiền Giang

    Cần Thơ

    Tiền Giang

    Cần Thơ 36NVL

    : BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    103

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3298

    6366.3113.A

    Tiền Giang

    Đồng Tháp

    Tiền Giang

    TX. Hồng Ngự

    BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

    151

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3299

    6366.3119.A

    Tiền Giang

    Đồng Tháp

    Tiền Giang

    Hồng Ngự

    BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX Hồng Ngự và ngược lại

    151

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3300

    6368.3114.A

    Tiền Giang

    Kiên Giang

    Tiền Giang

    Kiên Lương

    BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 80 - BX Thị trấn Kiên Lương và ngược lại

    246

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3301

    6369.1611.A

    Tiền Giang

    Cà Mau

    Gò Công

    Cà Mau

    BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - BX Thành phố

    Cà Mau và ngược lại

    324

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3302

    6369.1614.A

    Tiền Giang

    Cà Mau

    Gò Công

    Năm Căn

    Năm Căn - QL 1A - BX Gò Công

    391

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3303

    6369.3111.A

    Tiền Giang

    Cà Mau

    Tiền Giang

    Cà Mau

    Cà Mau - QL 1A - BX Mỹ Tho

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3304

    6369.3114.A

    Tiền Giang

    Cà Mau

    Tiền Giang

    Năm Căn

    BX thị xã Gò Công - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Đường Lý thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - Quốc lộ 1 - BX Năm Căn và ngược lại

    390

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3305

    6370.1211.A

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    Cái Bè

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - ĐT 795 - BX Cái Bè

    205

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3306

    6370.3111.A

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - Trung Lương - Đường Ấp Bắc –

     BX Mỹ Tho

    171

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3307

    6372.1512.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Chợ Gạo

    Vũng Tàu

    BX huyện Chợ Gạo - QL 50 - QL 1 QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại

    213

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3308

    6372.1612.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gò Công

    Vũng Tàu

    BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại

    250

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3309

    6372.2612.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gò Công Tây

    Vũng Tàu

    BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại.

    225

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3310

    6372.3112.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Tiền Giang

    Vũng Tàu

    BX Mỹ Tho - Đ Ấp Bắc - QL60 - QL1A –

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3311

    6377.3111.A

    Tiền Giang

    Bình Định

    Tiền Giang

    Quy Nhơn

    QL1

    820

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3312

    6377.3112.A

    Tiền Giang

    Bình Định

    Tiền Giang

    Bồng Sơn

    BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 –

    BX Bồng Sơn và ngược lại

    815

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3313

    6393.1313.A

    Tiền Giang

    Bình Phước

    An Hữu

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A- BX Bắc Mỹ Thuận và ngược lại

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3314

    6393.1612.A

    Tiền Giang

    Bình Phước

    Gò Công

    Thành Công Phước Long

    BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL50 - BX Gò Công và ngược lại.

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3315

    6393.1614.A

    Tiền Giang

    Bình Phước

    Gò Công

    Bù Đốp

     QL13 – QL1

    215

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3316

    6393.1715.A

    Tiền Giang

    Bình Phước

    Tân Hòa

    Thành Công

    BX Tân Hòa - ĐT 862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3317

    6393.5915.A

    Tiền Giang

    Bình Phước

    [Tân Điền]

    Thành Công

    BX Tân Điền - Đường huyện 03 - Đường Nguyễn Huệ - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại

    290

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3318

    6467.1118.A

    Vĩnh Long

    An Giang

    Vĩnh Long

    Tịnh Biên

    BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại

    174

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3319

    6467.1123.A

    Vĩnh Long

    An Giang

    Vĩnh Long

    Chi Lăng

    BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại

    196

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3320

    6467.1412.A

    Vĩnh Long

    An Giang

    Vũng Liêm

    Châu Đốc

    BX Vũng Liêm, QL53, QL1, BX Châu Đốc

     và ngược lại

    184

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3321

    6469.1411.A

    Vĩnh Long

    Cà Mau

    Vũng Liêm

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - QL53 - Vũng Liêm

    215

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3322

    6469.2011.A

    Vĩnh Long

    Cà Mau

    Tích Thiện

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - QL53 - tỉnh lộ 901 - Tích Thiện

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3323

    6470.1411.A

    Vĩnh Long

    Tây Ninh

    Vũng Liêm

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - ĐT 906 - BX Vũng Liêm

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3324

    6472.1112.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -

    Vũng Tàu

    Vĩnh Long

    Vũng Tàu

    BX tỉnh Vĩnh Long - QL 53 - QL1 - QL51 - Thị Trấn

    Long Thành - BX Vũng Tàu và ngược lại

    261

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3325

    6472.1212.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Minh

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2 QL51-QL1 BX Bắc Bình Minh và ngược lại

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3326

    6472.1412.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Vũng Liêm

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - QL53 BX Vũng Liêm

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3327

    6472.1812.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Mang Thít

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL53 - TL903

    - BX Măng Tích

    296

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3328

    6472.2012.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Tích Thiện

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL53 - TL901 - BX Tích Thiện

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3329

    6472.6312.A

    Vĩnh Long

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    [Hựu Thành]

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2QL51 - Xa Lộ Hà Nội - QL1A QL53 - TT Vũng Liêm - BX Hữu Thành và ngược lại

    320

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3330

    6484.1111.A

    Vĩnh Long

    Trà Vinh

    Vĩnh Long

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A –

    BX Vĩnh Long và ngược lại

    67

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3331

    6486.1411.A

    Vĩnh Long

    Bình Thuận

    Vũng Liêm

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3332

    6493.1416.A

    Vĩnh Long

    Bình Phước

    Vũng Liêm

    Bình Long

    BX thị xã Bình Long - QL13 - QL1A - QL53 –

    BX Vũng Liêm và ngược lại.

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3333

    6493.1417.A

    Vĩnh Long

    Bình Phước

    Vũng Liêm

    Chơn Thành

    BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, BX Vũng Liêm và

    ngược lại

    280

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3334

    6566.1111.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Cao Lãnh

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 80 - Tỉnh lộ 848 - BX Cao Lãnh và ngược lại

    89

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3335

    6566.1115.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Hồng

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 30 - BX Tân Hồng và ngược lại

    178

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3336

    6566.1117.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tam Nông

    : BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    135

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3337

    6566.1118.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Trường Xuân

    BX Trường Xuân – ĐT845 – ĐT846 – ĐT847 - QL30 - QL1 – QL53 - BX TP Cần Thơ và ngược lại

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3338

    6567.1111.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Long Xuyên

    BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

    62

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3339

    6567.1112.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Châu Đốc

    BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc

    116

    2.880

    Tuyến đang khai thác

     

    3340

    6567.1113.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Bình Khánh

    BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh

    62

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3341

    6567.1115.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Chợ Mới

    BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91B - QL 1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn –

     BX Chợ Mới và ngược lại

    115

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3342

    6567.1115.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Chợ Mới

    : BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL 1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luông - BX Chợ Mới và ngược lại

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3343

    6567.1116.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tân Châu

    BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 953 - BX Tân Châu

    136

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3344

    6567.1118.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tịnh Biên

    BX Cần Thơ - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong - QL 91 BX Tịnh Biên An Giang và ngược lại

    142

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3345

    6567.1118.B

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tịnh Biên

    : BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - TL 948 - QL 91B - BX Tịnh Biên và ngược lại

    142

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3346

    6567.1119.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Tri Tôn

    : BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Lộ Tẻ Tri Tôn - QL 941 - BX Tri Tôn và ngược lại

    114

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3347

    6567.1123.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Chi Lăng

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - QL 941 - BX Chi Lăng và ngược lại

    142

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3348

    6567.1127.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Ba Thê

    BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Ba Thê

    100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3349

    6567.1128.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Khánh Bình

    : BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL 91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL 91B - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    149

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3350

    6567.1218.A

    Cần Thơ

    An Giang

    Ô Môn

    Tịnh Biên

    BX Ô Môn - QL 91 BX Tịnh Biên

    và ngược lại

    120

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3351

    6568.1111.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Kiên Giang

    : Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

    110

    1.800

    Tuyến đang khai thác

     

    3352

    6568.1113.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tiên

    : Cần Thơ - QL91 - QL80 - HT

    205

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3353

    6568.1113.B

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tiên

    : BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - QL80 - QL955A - QL80 –

     BX Hà Tiên và ngược lại

    190

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3354

    6568.1114.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Kiên Lương

    : BX Cần Thơ - QL 91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt - QL 80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương

    179

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3355

    6568.1115.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Gò Quao

    : BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 61 - BX Gò Quao và ngược lại

    85

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3356

    6568.1119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    : Đt Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL 80 - QL 91

    155

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3357

    6568.1120.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Giồng Riềng

    : ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai - Ô Môn - Quốc lộ 91

    80

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3358

    6569.1105.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Sông Đốc

    : BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Lý thường Kiệt - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    240

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3359

    6569.1111.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Cà Mau

    : BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    178

    2.160

    Tuyến đang khai thác

     

    3360

    6569.1114.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Cần Thơ 36NVL

    Năm Căn

    : BX Năm Căn - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ

    Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    227

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    3361

    6569.1211.A

    Cần Thơ

    Cà Mau

    Ô Môn

    Cà Mau

    : BX Ô Môn - QL 91 - QL 1A - BX Cà Mau

     và ngược lại

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3362

    6570.1111.A

    Cần Thơ

    Tây Ninh

    Cần Thơ 36NVL

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - Củ Chi - TL 8 - TL 823 - TL 824 (Long An) - QL 1A - BX Cần Thơ

    271

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3363

    6571.1111.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3364

    6571.1112.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Ba Tri

    BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

    160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3365

    6571.1113.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Thạnh Phú

    BX Thạnh Phú - QL.57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn Trãi (mã số 02) và ngược lại

    126

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3366

    6571.1114.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Bình Đại

    BX Bình Đại - Tỉnh lộ 883 - QL 60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX khách Cần Thơ và ngược lại

    155

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3367

    6571.1115.A

    Cần Thơ

    Bến Tre

    Cần Thơ 36NVL

    Mỏ Cày Nam

    : BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A –

    QL 57 - BX Mỏ Cày và ngược lại

    95

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3368

    6572.1112.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cần Thơ 36NVL

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 BX Cần Thơ

    310

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3369

    6572.1212.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ô Môn

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - Xa lộ Đại Hàn - QL1A – Nguyễn Văn Linh - QL91B - BX Ô Môn

    340

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3370

    6572.1412.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cờ Đỏ

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ Ô Môn - BX Cờ Đỏ

    360

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3371

    6572.1512.A

    Cần Thơ

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Thốt Nốt

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ

    Thốt Nốt và ngược lại

    320

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3372

    6576.1111.A

    Cần Thơ

    Quảng Ngãi

    Cần Thơ 36NVL

    Quảng Ngãi

    BX Cần Thơ - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - đường

    Nguyễn Văn Linh - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    1.100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3373

    6576.1114.A

    Cần Thơ

    Quảng Ngãi

    Cần Thơ 36NVL

    Chín Nghĩa

    BX Cần Thơ - QL1 - QL91B - BX Chín Nghĩa và ngược lại

    1.020

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3374

    6579.1111.A

    Cần Thơ

    Khánh Hòa

    Cần Thơ 36NVL

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam - QL1A-TPHCM- BX Cần Thơ và

    ngược lại.

    630

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3375

    6583.1101.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Sóc Trăng

    : BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp –

    Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ

    Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    62

    810

    Tuyến đang khai thác

     

    3376

    6583.1102.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Men

    : BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

    Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    62

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3377

    6583.1104.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Trần Đề

    : BX Trần Đề - ĐT 934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    95

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3378

    6583.1107.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Mỹ Tú

    : BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    63

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3379

    6583.1108.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Ngã Năm

    : BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    78

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3380

    6583.1115.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Châu

    : BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    98

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3381

    6584.1111.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Vinh

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - BX Trà Vinh và ngược lại

    100

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3382

    6584.1111.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Vinh

    : BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - QL 54 -TL 907 - HL2 - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại

    85

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3383

    6584.1113.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Duyên Hải

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - BX Duyên Hải và ngược lại

    157

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3384

    6584.1113.B

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Duyên Hải

    : BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - Tỉnh lộ 914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

    152

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3385

    6584.1117.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Trà Cú

    BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - QL 60 - QL 53 - BX Trà Cú và ngược lại

    157

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3386

    6584.1151.A

    Cần Thơ

    Trà Vinh

    Cần Thơ 36NVL

    Tiểu Cần

    BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

    70

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3387

    6590.1112.A

    Cần Thơ

    Hà Nam

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Trụ

    : BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    1.950

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3388

    6593.1113.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Cần Thơ 36NVL

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX khách Cần Thơ đường Hùng Vương – Nguyễn Trãi và ngược lại.

    290

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3389

    6593.1416.A

    Cần Thơ

    Bình Phước

    Cờ Đỏ

    Bình Long

    BX Bình Long – Quốc lộ 13 - Quốc lộ 1A – Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 1A – Quốc lộ 61B - Bốn Tổng Một Ngàn - Tỉnh lộ 919 - Tỉnh lộ 922 –

    BX Cờ Đỏ và ngược lại

    306

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3390

    6594.1111.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Bạc Liêu

    : BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cần Thơ

    110

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3391

    6594.1112.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Hộ Phòng

    : BX Cần Thơ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3/2 - QL 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại

    145

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3392

    6594.1113.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Gành Hào

    : BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào và ngược lại

    165

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3393

    6594.1114.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Phước Long

    : BX Phước Long - QLI - BX Cần Thơ

    110

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3394

    6594.1116.A

    Cần Thơ

    Bạc Liêu

    Cần Thơ 36NVL

    Ngan Dừa

    : BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Cần Thơ

    89

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3395

    6595.1111.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Vị Thanh

    : BX Vị Thanh - QL61 - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ

    Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    62

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3396

    6595.1112.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Ngã Bảy

    : BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 91B - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    32

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    3397

    6595.1113.A

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Long Mỹ

    : BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL 1A -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    60

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3398

    6595.1113.B

    Cần Thơ

    Hậu Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Long Mỹ

    : BX Cần Thơ - QL1A - BX Trà Lồng và ngược lại.

    75

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3399

    6667.2111.A

    Đồng Tháp

    An Giang

    Tân Phước

    Long Xuyên

    BX LX - QL30 - BX Tân Phước

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3400

    6668.1211.A

    Đồng Tháp

    Kiên Giang

    Sa Đéc

    Kiên Giang

    : QL 61+QL80

    110

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3401

    6669.1111.A

    Đồng Tháp

    Cà Mau

    Cao Lãnh

    Cà Mau

    Cà Mau - Vĩnh Long - Cao Lãnh

    265

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3402

    6669.1211.A

    Đồng Tháp

    Cà Mau

    Sa Đéc

    Cà Mau

     Cà Mau - Vĩnh Long - Sa Đéc

    229

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3403

    6669.1311.A

    Đồng Tháp

    Cà Mau

    TX. Hồng Ngự

    Cà Mau

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1 - BX Cà Mau và

     ngược lại;

    330

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3404

    6669.1911.A

    Đồng Tháp

    Cà Mau

    Hồng Ngự

    Cà Mau

    Cà Mau - Vĩnh Long - ngã ba An Hữu - QL30 - Cao Lãnh - Hồng Ngự

    331

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3405

    6670.1111.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Cao Lãnh

    Tây Ninh

    BX TP Cao Lãnh - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung - Cái Bè Tiền Giang - ngã ba Trung Lương - QL1 - BX Tây Ninh

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3406

    6670.1211.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Sa Đéc

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung - QL 80 - BX Sa Đéc

    250

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3407

    6670.1311.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    TX. Hồng Ngự

    Tây Ninh

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung-Cái Bè Tiền Giang-ngã ba Trung Lương-QL1-BX Tây Ninh

    326

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3408

    6670.1515.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Tân Hồng

    Tân Châu

    BX Tân Hồng - QL30-QL1 - Tiền Giang - Long An –

    TP Hồ Chí Minh - BX Tây Ninh và ngược lại

    331

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3409

    6670.1611.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    An Long

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22 - QL 1A - Tiền Giang –

    Cao Lãnh - BX An Long

    287

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3410

    6670.1911.A

    Đồng Tháp

    Tây Ninh

    Hồng Ngự

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung –

    TP Cao Lãnh - BX Hồng Ngự

    326

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3411

    6671.1111.A

    Đồng Tháp

    Bến Tre

    Cao Lãnh

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - ĐT - ĐT.865 - ĐT - Đ.845 - BX TRường Xuân

    110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3412

    6671.1811.A

    Đồng Tháp

    Bến Tre

    Trường Xuân

    Bến Tre

    BX Trường Xuân - ĐT844 - ĐT845 - ĐT869 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre và Ngược lại

    110

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3413

    6672.1112.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cao Lãnh

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

    296

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3414

    6672.1312.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    TX. Hồng Ngự

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30

    BX Thị Xã Hồng Ngự

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3415

    6672.1312.B

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    TX. Hồng Ngự

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30

    BX Thị Xã Hồng Ngự

    315

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3416

    6672.1512.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tân Hồng

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - ĐT869 - ĐT865 - ĐT846 - ĐT845 - ĐT843 - ĐT842 –

    BX Huyện Tân Hồng

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3417

    6672.1518.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tân Hồng

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1 - QL4 - Cao lãnh Hồng Ngự Tân Hồng và ngược lại

    310

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3418

    6672.1712.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tam Nông

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL30 - TL855 - TL843 BX Tam Nông

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3419

    6684.1111.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Cao Lãnh

    Trà Vinh

    BX TP Cao Lãnh - QL30 - Cái Bè - Tiền Giang –

    Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại

    106

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3420

    6684.1211.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Sa Đéc

    Trà Vinh

    BX TP Sa Đéc - QL80 - QL1 – QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại

    92

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3421

    6684.1213.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Sa Đéc

    Duyên Hải

    BX TP Sa Đéc – QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) – QL1A (Vĩnh Long) – QL 53 (Vĩnh Long) – Nguyễn Đáng –QL53 (Trà Vinh) – BX Duyên Hải và ngược lại;

    151

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3422

    6684.1511.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Tân Hồng

    Trà Vinh

    BX Tân Hồng - ĐT843 - QL30 - Ngã ba An Hữu - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại

    195

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3423

    6684.1913.A

    Đồng Tháp

    Trà Vinh

    Hồng Ngự

    Duyên Hải

    BX Hồng Ngự - QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) - QL1A (Vĩnh Long) - QL 53 (Vĩnh Long) - Nguyễn Đáng - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hải và ngược lại

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3424

    6686.1111.A

    Đồng Tháp

    Bình Thuận

    Cao Lãnh

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

    350

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3425

    6686.1319.A

    Đồng Tháp

    Bình Thuận

    TX. Hồng Ngự

    Liên Hương

    BX TX Hồng Ngự – QL30(Đồng Tháp, Tiền Giang) – QL1(Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Thuận) – BX Liên Hương và ngược lại

    520

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3426

    6686.1516.A

    Đồng Tháp

    Bình Thuận

    Tân Hồng

    La Gi

    BX La Gi - QL55 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

    450

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3427

    6693.1115.A

    Đồng Tháp

    Bình Phước

    Cao Lãnh

    Thành Công

    BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- QL 30 - BX.Cao Lãnh và ngược lại

    360

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3428

    6693.1317.A

    Đồng Tháp

    Bình Phước

    TX. Hồng Ngự

    Chơn Thành

    BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 –

    BX Chơn Thành và ngược lại

    322

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3429

    6693.1511.A

    Đồng Tháp

    Bình Phước

    Tân Hồng

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 An Hữu - BX Tân Hồng và ngược lại

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3430

    6693.1917.A

    Đồng Tháp

    Bình Phước

    Hồng Ngự

    Chơn Thành

    BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, QL30, BX Hồng Ngự và ngược lại

    322

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3431

    6768.1111.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Kiên Giang

    BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 -

     BX Kiên Giang

    70

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3432

    6768.1113.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Hà Tiên

    BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Hà Tiên

    160

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    3433

    6768.1114.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Kiên Lương

    BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 -

     BX Kiên Lương

    117

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3434

    6768.1119.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    An Minh

    BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX AN Minh

    125

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3435

    6768.1122.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Long Xuyên

    Giang Thành

    BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 -

     BX Giang Thành

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3436

    6768.1211.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Kiên Giang

    QL80+QL91+ĐT 945

    125

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3437

    6768.1213.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Hà Tiên

    QL80+N2

    123

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3438

    6768.1213.B

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Hà Tiên

    : QL80+N1

    123

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3439

    6768.1214.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Kiên Lương

    QL80+N2

    95

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3440

    6768.1219.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    An Minh

    QL 63+80+Tám Ngàn+TL941+QL91

    190

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3441

    6768.1311.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Kiên Giang

    : Quốc lộ 91 + QL80

    70

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3442

    6768.1313.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Hà Tiên

    : QL80+Tám Ngàn+TL941+QL91

    160

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    3443

    6768.1313.B

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Hà Tiên

    : QL80+N1+TL941+QL91

    160

    330

    Tuyến đang khai thác

     

    3444

    6768.1314.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Kiên Lương

    : Quốc lộ 80 - tỉnh lộ Tri Tôn - Vàm Rầy - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 92

    117

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3445

    6768.1319.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    An Minh

    : ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - Quốc lộ 63 - Quốc lộ 61 –

     QL 80 - QL 91

    125

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3446

    6768.1322.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Giang Thành

    : Quốc lộ N1 - tỉnh lộ 55A - Tỉnh lộ 55B - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 91

    115

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3447

    6768.1513.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Chợ Mới

    Hà Tiên

    QL 80 - QL 91 - TL 942

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3448

    6768.1611.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Tân Châu

    Kiên Giang

    QL80+QL91

    145

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3449

    6768.2113.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Phú Mỹ

    Hà Tiên

    QL 80 - Vàm Rầy - ĐT 948 - QL91 - ĐT 953 - ĐT 954

    183

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3450

    6768.2811.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Khánh Bình

    Kiên Giang

    QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91

    149

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3451

    6768.2812.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Khánh Bình

    Rạch Giá

    QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91

    149

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3452

    6768.2813.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Khánh Bình

    Hà Tiên

    QL80 - N1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng

    135

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3453

    6769.1111.A

    An Giang

    Cà Mau

    Long Xuyên

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3454

    6769.1211.A

    An Giang

    Cà Mau

    Châu Đốc

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Châu Đốc

    295

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3455

    6769.1311.A

    An Giang

    Cà Mau

    Bình Khánh

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên

    240

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3456

    6769.1811.A

    An Giang

    Cà Mau

    Tịnh Biên

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Tịnh Biên

    320

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3457

    6769.1911.A

    An Giang

    Cà Mau

    Tri Tôn

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên

    - BX Tri Tôn

    293

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3458

    6769.2311.A

    An Giang

    Cà Mau

    Chi Lăng

    Cà Mau

    BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - QL 91 - TL 948 –

    Chi Lăng

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3459

    6770.1211.A

    An Giang

    Tây Ninh

    Châu Đốc

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Sa Đéc - Long Xuyên - BX Châu Đốc

    370

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3460

    6770.1611.A

    An Giang

    Tây Ninh

    Tân Châu

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A –

     BX Tân Châu

    377

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3461

    6770.2811.A

    An Giang

    Tây Ninh

    Khánh Bình

    Tây Ninh

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải - 30/4 - QL22 - QL1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc –

     BX Khánh Bình

    420

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3462

    6770.2815.A

    An Giang

    Tây Ninh

    Khánh Bình

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải - 30/4 - QL22 - QL 1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc –

    BX Khánh Bình

    420

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3463

    6771.1213.A

    An Giang

    Bến Tre

    Châu Đốc

    Thạnh Phú

    BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.1A - Long Xuyên - QL.80 - BX Châu Đốc(QL.91) và ngược lại.

    233

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3464

    6771.2311.A

    An Giang

    Bến Tre

    Chi Lăng

    Bến Tre

    BX. Bến Tre - QL.60 - QL. 1A - QL. 80 - Phà Vàm Cống - QL. 91 - TP. Châu Đốc - QL. 91 - BX. Chi Lăng.

    228

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3465

    6772.1112.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Long Xuyên

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Đường 3/2 QL51 - QL1 - QL80 –

    BX Long Xuyên và ngược lại

    356

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3466

    6772.1118.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Long Xuyên

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên và ngược lại

    325

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3467

    6772.1212.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Châu Đốc

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL80 QL90 BX Châu Đốc và ngược lại

    405

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3468

    6772.1312.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Khánh

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên

    356

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3469

    6772.1318.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Khánh

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên

    310

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3470

    6772.1512.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Chợ Mới

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 - BX Chợ Mới

    325

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3471

    6772.1612.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Tân Châu

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - TPHCM - Trung Lương - Sa Đéc - Cao lãnh - Cù Hội - TL954 - BX Tân Châu

    225

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3472

    6772.1812.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Tịnh Biên

    Vũng Tàu

    BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - ĐƯờng 3/2 - QL51 - QL1AQL80 Mỹ Thuận - TL848 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - TL941 - TL948 - BX Tịnh Biên

    400

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3473

    6772.2012.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Núi Sập

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa TL 943 BX Khách Ba Thê

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3474

    6772.2712.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Ba Thê

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa TL 943 BX Khách Ba Thê

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3475

    6772.2812.A

    An Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Khánh Bình

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Khánh Bình

    410

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3476

    6779.1211.A

    An Giang

    Khánh Hòa

    Châu Đốc

    Phía Nam Nha Trang

    BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Đường Cao Tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại.

    670

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3477

    6779.1212.A

    An Giang

    Khánh Hòa

    Châu Đốc

    Phía Bắc Nha Trang

    BX.Châu Đốc - QL91 - QL30 - QL1A - BX.Nha Trang và ngược lại

    670

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3478

    6783.1201.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc –

    BX Châu Đốc và ngược lại.

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3479

    6783.1215.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi 1 - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc và ngược lại.

    216

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3480

    6783.1802.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tịnh Biên

    Trà Men

    BX Trà Men - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Long Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên - BX Tịnh Biên và

    ngược lại.

    210

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3481

    6783.2306.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Chi Lăng

    Long Phú

    BX Long Phú - QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cẩn Thơ) - QL.91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng.

    220

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3482

    6784.1211.A

    An Giang

    Trà Vinh

    Châu Đốc

    Trà Vinh

    BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91 - BX Châu Đốc

    202

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3483

    6793.1213.A

    An Giang

    Bình Phước

    Châu Đốc

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - BX Châu Đốc và ngược lại

    330

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3484

    6793.1817.A

    An Giang

    Bình Phước

    Tịnh Biên

    Chơn Thành

    BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, Cao Tốc, QL1A, QL80, QL91, BX Tịnh Biên và ngược lại

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3485

    6793.2711.A

    An Giang

    Bình Phước

    Ba Thê

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT848 - ĐT944 - Phà An Hòa - đường Lý Thái Tổ - QL91 - TL943 - BX Óc Eo (Ba Thê) và ngược lạ

    310

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3486

    6794.1512.A

    An Giang

    Bạc Liêu

    Chợ Mới

    Hộ Phòng

    BX Hộ Phòng - QL1A - QL91 - Phà An Hòa - TL942 –

     BX Chợ Mới

    240

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3487

    6795.1211.A

    An Giang

    Hậu Giang

    Châu Đốc

    Vị Thanh

    (A): BX Vị Thanh - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc

    60

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3488

    6795.1212.A

    An Giang

    Hậu Giang

    Châu Đốc

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc

    150

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3489

    6795.1815.A

    An Giang

    Hậu Giang

    Tịnh Biên

    Cái Tắc A

    BX Cái Tắc A; QL 1A; QL 91; BX Tịnh Biên

    153

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3490

    6795.2313.A

    An Giang

    Hậu Giang

    Chi Lăng

    Long Mỹ

    BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - QL 91 –

    BX Chi Lăng

    194

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3491

    6869.1105.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Kiên Giang

    Sông Đốc

    : QL 61 - QL 63 - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền –

    Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ

    165

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3492

    6869.1111.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Kiên Giang

    Cà Mau

    : QL61+63

    120

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3493

    6869.1311.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Hà Tiên

    Cà Mau

    : QL 80+63

    218

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3494

    6869.2211.A

    Kiên Giang

    Cà Mau

    Giang Thành

    Cà Mau

    : QLN1+QL 80+QL61+QL 63

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3495

    6870.1115.A

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Kiên Giang

    Tân Châu

    BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - QL 1A - QL lộ 61 –

    BX Kiên Giang

    379

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3496

    6870.1311.A

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Hà Tiên

    Tây Ninh

    QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22

    460

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3497

    6870.1815.A

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Vĩnh Thuận

    Tân Châu

    QL 63 - QL61 - QL 1 - QL 22 - ĐT 782 - ĐT 784 - ĐT 781 - ĐT 799 - ĐT 790 - ĐT 785

    460

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3498

    6871.1311.A

    Kiên Giang

    Bến Tre

    Hà Tiên

    Bến Tre

    QL80+1A+QL60

    293

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3499

    6871.1412.A

    Kiên Giang

    Bến Tre

    Kiên Lương

    Ba Tri

    QL80+91+1A+60+ĐT885

    338

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3500

    6872.0112.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Rạch Sỏi

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 –

    BX Rạch Sỏi

    373

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3501

    6872.1111.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Kiên Giang

    Bà Rịa

    QL 61 + QL80+QL1A+QL51

    338

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3502

    6872.1112.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Kiên Giang

    Vũng Tàu

    QL 61 + QL80+1A+51

    366

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3503

    6872.1211.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Rạch Giá

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 –

    BX Rạch Giá

    339

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3504

    6872.1212.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Rạch Giá

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 - BX Rạch Giá

    373

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3505

    6872.1311.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hà Tiên

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 - BX Hà Tiên

    339

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3506

    6872.1312.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hà Tiên

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL91 Phà Vàm Cống - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL80 - BX Hà Tiên

    464

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3507

    6872.1318.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hà Tiên

    Long Điền

    BX Long Điền - TL 44 - Đường Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL 80 - BX Hà Tiên

    448

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3508

    6872.1418.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Kiên Lương

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL44 - QL 51 - 1A - 80 Bến xe Kiên Lương

    455

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3509

    6872.1512.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gò Quao

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - BX khách Gò Quao

    370

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3510

    6872.1812.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Vĩnh Thuận

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

    459

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3511

    6872.1818.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Vĩnh Thuận

    Long Điền

    BX Long Điền - QL51 BR - QL80 - QL63 –

    BX Vĩnh Thuận

    387

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3512

    6876.1111.A

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    QL 61 - QL80+91+1A

    967

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3513

    6876.1211.A

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    Rạch Giá

    Quảng Ngãi

    BX Rạch Giá - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    1.049

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3514

    6879.1111.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Kiên Giang

    Phía Nam Nha Trang

    : QL 61 + QL80 + QL 91 + 1A

    707

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3515

    6879.1153.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Kiên Giang

    Vạn Giã

    : QL 61 + QL80 + QL 91 + 1A

    714

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3516

    6879.1311.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Hà Tiên

    Phía Nam Nha Trang

    QL 80 - QL 91 - QL 1A

    790

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3517

    6883.0101.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Rạch Sỏi

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) - BX Rạch Sỏi và ngược lại

    172

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3518

    6883.1301.A

    Kiên Giang

    Sóc Trăng

    Hà Tiên

    Sóc Trăng

    : QL80+91+1A

    263

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3519

    6884.1111.A

    Kiên Giang

    Trà Vinh

    Kiên Giang

    Trà Vinh

    : QL 61 + QL80+91+1A+53

    235

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3520

    6884.1311.A

    Kiên Giang

    Trà Vinh

    Hà Tiên

    Trà Vinh

    : QL80+91+1A+53

    286

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3521

    6884.1314.A

    Kiên Giang

    Trà Vinh

    Hà Tiên

    Cầu Kè

    : QL80 - QL91 - 1A - QL 53 - QL 54

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3522

    6886.1111.A

    Kiên Giang

    Bình Thuận

    Kiên Giang

    Phía Bắc Phan Thiết

    : Quốc lộ 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - đường 19/4 đường Từ Văn Tư.

    443

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3523

    6886.1316.A

    Kiên Giang

    Bình Thuận

    Hà Tiên

    La Gi

    : QL 80 - QL 91 - QL 1A - QL 51 - QL 55 –

    đường Thống Nhất

    479

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3524

    6889.1113.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Kiên Giang

    Ân Thi

    : QL80+61+QL1A

    1.993

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3525

    6889.1118.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Kiên Giang

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL.80 - BX Kiên Giang

    2.100

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3526

    6889.1218.A

    Kiên Giang

    Hưng Yên

    Rạch Giá

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá

    2.100

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3527

    6893.1113.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Kiên Giang

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 61 –

    BX Kiên Giang và ngược lại

    470

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3528

    6893.1114.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Kiên Giang

    Bù Đốp

    QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu

    500

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3529

    6893.1314.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Hà Tiên

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp – (ĐT 759B) – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL91 – QL80 – QL61 - BX Hà Tiên và ngược lại

    600

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3530

    6893.2212.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Giang Thành

    Thành Công Phước Long

    BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – QL13 – QL1A – QL91 –QL80 – QLN1 - BX Giang Thành và ngược lại

    520

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3531

    6894.1116.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Kiên Giang

    Ngan Dừa

    : QL 61 +TL Vĩnh Tuy+TL Gò Quao+ TL ngàn Dừa

    95

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3532

    6894.1311.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Hà Tiên

    Bạc Liêu

    : QL80 - QL 61 - QL 1A

    280

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3533

    6895.1111.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Kiên Giang

    Vị Thanh

    : QL61 + ĐT Vĩnh Tuy

    60

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3534

    6895.1113.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Kiên Giang

    Long Mỹ

    : QL61+ Lộ Quẹo Gò Quao +TL930

    93

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3535

    6895.1120.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Kiên Giang

    Châu Thành A

    : ĐT 931B - ĐT 963 - QL 61

    87

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3536

    6895.1311.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Hà Tiên

    Vị Thanh

    : QL80+61

    155

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3537

    6895.1313.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Hà Tiên

    Long Mỹ

    : QL80+61+tỉnh lộ 930

    171

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3538

    6895.1316.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Hà Tiên

    Kinh Cùng

    BX Kinh Cùng - QL 61 - QL 80 - BX Hà Tiên

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3539

    6895.1415.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Kiên Lương

    Cái Tắc A

    : QL80+61+QL1A

    170

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3540

    6970.1111.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau - QL 1A - QL 22 - 30/4 - Tây Ninh

    447

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3541

    6970.1114.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tân Biên

    Cà Mau - QL 1A - QL 22A - QL 22B - Tân Biên

    495

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3542

    6970.1115.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Cà Mau

    Tân Châu

    Cà Mau - QL 1A - QL 22 - QL 22B - Tân Châu

    525

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3543

    6970.1411.A

    Cà Mau

    Tây Ninh

    Năm Căn

    Tây Ninh

    Năn Căn - QL 1A - Trảng Bàng - Gò Dầu - Tây Ninh

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3544

    6971.1111.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau - QL1A - Tiền Giang - BX Bến Tre

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3545

    6971.1112.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Ba Tri

    Cà Mau - QL 1A - QL 60 - cầu Rạch Miễu - QL 885 –

    BX Ba Tri

    334

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3546

    6971.1113.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Thạnh Phú

    Cà Mau - QL1A - Vĩnh Long - Thạnh Phú

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3547

    6971.1114.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Bình Đại

    Cà Mau - QL1A - QL60 - huyện lộ 02 - tỉnh lộ 883 –

    BX Bình Đại

    325

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3548

    6971.1115.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Cà Mau

    Mỏ Cày Nam

    Cà Mau - QL1A - QL57 - Mỏ Cày Nam

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3549

    6971.1413.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Năm Căn

    Thạnh Phú

    Năm Căn - QL 1A - QL 57 - Thạnh Phú

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3550

    6972.1111.A

    Cà Mau

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cà Mau

    Bà Rịa

    Cà Mau - QL1A - QL 51 - Bà Rịa

    460

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3551

    6972.1112.A

    Cà Mau

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cà Mau

    Vũng Tàu

    Cà Mau - QL1A - QL 51 - Vũng Tàu

    472

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3552

    6972.1118.A

    Cà Mau

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cà Mau

    Long Điền

    Cà Mau - QL1A - QL51 - BX Long Hải.

    463

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3553

    6972.1120.A

    Cà Mau

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Cà Mau

    Xuyên Mộc

    B.xe Xuyên Mộc - QL.55 TL. 328 - đường MỹXuân - QL.51, 1A - Bến xe Cà Mau

    497

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3554

    6976.1111.A

    Cà Mau

    Quảng Ngãi

    Cà Mau

    Quảng Ngãi

    BX Cà Mau - Quôc lộ 1 - cầu Cần Thơ - đường Lưu Tấn Tài - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    1.182

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3555

    6976.1114.A

    Cà Mau

    Quảng Ngãi

    Cà Mau

    Chín Nghĩa

    Cà Mau - QL1A - Chín Nghĩa

    1.182

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3556

    6979.1111.A

    Cà Mau

    Khánh Hòa

    Cà Mau

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam - QL1A-HCM-Vĩnh Long-Cần Thơ-Bạc Liêu-BX Cà Mau và ngược lại.

    795

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3557

    6979.1112.A

    Cà Mau

    Khánh Hòa

    Cà Mau

    Phía Bắc Nha Trang

    Cà Mau - QL 1A - Nha Trang

    795

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3558

    6981.1111.A

    Cà Mau

    Gia Lai

    Cà Mau

    Đức Long Gia Lai

    QL1A - QL13 - QL14

    900

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3559

    6983.1101.A

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Cà Mau

    Sóc Trăng

    Cà Mau - QL1A - Sóc Trăng

    116

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3560

    6984.1111.A

    Cà Mau

    Trà Vinh

    Cà Mau

    Trà Vinh

    Cà Mau - QL1A - QL53 - Trà Vinh

    327

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3561

    6984.1112.A

    Cà Mau

    Trà Vinh

    Cà Mau

    Cầu Ngang

    Cà Mau - QL1A - QL53 - BX Cầu Ngang

    299

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3562

    6984.1113.A

    Cà Mau

    Trà Vinh

    Cà Mau

    Duyên Hải

    Cà Mau - QL1A - QL53 - Duyên Hải

    301

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3563

    6985.1111.A

    Cà Mau

    Ninh Thuận

    Cà Mau

    Ninh Thuận

    Cà Mau - QL1A - Ninh Thuận

    720

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3564

    6986.1111.A

    Cà Mau

    Bình Thuận

    Cà Mau

    Phía Bắc Phan Thiết

    Cà Mau - QL1A - BX Phía Bắc Phan Thiết

    580

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3565

    6989.1111.A

    Cà Mau

    Hưng Yên

    Cà Mau

    Hưng Yên

    Cà Mau - QL 1A - Hưng Yên

    2.100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3566

    6989.1118.A

    Cà Mau

    Hưng Yên

    Cà Mau

    Cống Tráng

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1 - QL.80 - BX Cà Mau

    2.100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3567

    6993.1111.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Cà Mau

    Trường Hải BP

    Cà Mau - QL1A - QL 13 - ĐT 741 - BX Trường Hải

    460

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3568

    6993.1112.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Cà Mau

    Thành Công Phước Long

    Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Phước Long

    531

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3569

    6993.1113.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Cà Mau

    Lộc Ninh

    Cà Mau - QL1A - QL 13 - Lộc Ninh

    500

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3570

    6993.1114.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Cà Mau

    Bù Đốp

    Cà Mau - QL1A - QL 13 - Bù Đốp

    530

    1.350

    Tuyến đang khai thác

     

    3571

    6993.1115.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Cà Mau

    Thành Công

    Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Bù Đăng

    540

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3572

    6993.1117.A

    Cà Mau

    Bình Phước

    Cà Mau

    Chơn Thành

    Cà Mau - QL1A - QL 13 - Chơn Thành

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3573

    6994.1111.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Cà Mau - QL1A - BX Bạc Liêu

    67

    1.080

    Tuyến đang khai thác

     

    3574

    6994.1113.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Cà Mau

    Gành Hào

    Cà Mau - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào

    70

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3575

    6994.1116.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Cà Mau

    Ngan Dừa

    : BX Ngan Dừa - Phước Long Vĩnh Mỹ - QL1A –

    BX Cà Mau

    92

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3576

    6994.1411.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Năm Căn

    Bạc Liêu

    Năm Căn - QL 1A - bến xe Bạc Liêu

    120

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    3577

    6995.0515.A

    Cà Mau

    Hậu Giang

    Sông Đốc

    Cái Tắc A

    Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - QL 1A - BX Cái Tắc A

    175

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3578

    7071.1111.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tây Ninh

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh

    214

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3579

    7071.1112.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tây Ninh

    Ba Tri

    BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh

    233

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3580

    7071.1113.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tây Ninh

    Thạnh Phú

    BX.Thạnh Phú - QL57 - QL 60 - QL1A - huyện Bến Lức - Hậu Nghĩa - Củ Chi - QL22A - Gò Dầu - QL22B - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX. Tây Ninh

    243

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3581

    7071.1114.A

    Tây Ninh

    Bến Tre

    Tây Ninh

    Bình Đại

    BX Bình Đại - TL 883 - QL 60 - QL 1 - QL 22B –

    BX Tây Ninh

    231

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3582

    7072.1112.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tây Ninh

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh

    225

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3583

    7072.1118.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tây Ninh

    Long Điền

    BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - BX Tây Ninh

    214

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3584

    7072.1512.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tân Châu

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh

    225

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3585

    7076.1111.A

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Quảng Ngãi

    940

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3586

    7076.1512.A

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    Tân Châu

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    BX Tân Châu - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Bắc Quảng Ngãi

    940

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3587

    7077.1111.A

    Tây Ninh

    Bình Định

    Tây Ninh

    Quy Nhơn

    QL1-QL22

    860

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3588

    7077.1112.A

    Tây Ninh

    Bình Định

    Tây Ninh

    Bồng Sơn

    BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-30/4-QL 22-QL 1A-

    BX Bồng Sơn

    860

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3589

    7084.1111.A

    Tây Ninh

    Trà Vinh

    Tây Ninh

    Trà Vinh

    BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Trà Vinh

    294

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3590

    7086.1116.A

    Tây Ninh

    Bình Thuận

    Tây Ninh

    La Gi

    BX La Gi - QL55 - QL1A - QL22 - Ngả tư An Sương

    - BX Tây Ninh

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3591

    7089.1118.A

    Tây Ninh

    Hưng Yên

    Tây Ninh

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - BX Tây Ninh

    1.900

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3592

    7093.1111.A

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Tây Ninh

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - QL14 - Ngã tư Chơn Thành - Ngã tư Minh Hoà - H. Dầu Tiếng - Ngã ba Đất Sét - QL19 - BX tỉnh Tây Ninh và ngược lại.

    105

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3593

    7093.1112.A

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Tây Ninh

    Thành Công Phước Long

    BX TX Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Tây Ninh

    170

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3594

    7093.1114.A

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Tây Ninh

    Bù Đốp

    BX huyện Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - Chơn Thành - Minh Hoà - Dầu Tiếng - BX Tây Ninh và ngược lại

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3595

    7093.1114.B

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Tây Ninh

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp – ĐT759B – QL13 - ĐT752 (Tống Lê Chân) – ĐT794 – ĐT785 – 30/4 – Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

    165

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3596

    7093.1117.A

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Tây Ninh

    Chơn Thành

    BX Chơn Thành, ĐT751, 744, 750,784, 781, BX Tây Ninh và ngược lại

    75

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3597

    7094.1413.A

    Tây Ninh

    Bạc Liêu

    Tân Biên

    Gành Hào

    BX Tân Biên - QL 22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - Củ Chi - Đức Hòa - Bến Lức - Cao tốc Trung Lương - QL 1A - Đường (Giá Rai - Gành Hào) –

    BX Gành Hào

    480

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3598

    7094.1512.A

    Tây Ninh

    Bạc Liêu

    Tân Châu

    Hộ Phòng

    BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1A - Cần Thơ –

     Sóc Trăng - BX Hộ Phòng

    465

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3599

    7095.1111.A

    Tây Ninh

    Hậu Giang

    Tây Ninh

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh

    330

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3600

    7098.1111.A

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh

    1.880

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3601

    7098.1112.A

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    Tây Ninh

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 1 - BX Tây Ninh

    1.890

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3602

    7098.1121.A

    Tây Ninh

    Bắc Giang

    Tây Ninh

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh

    1.890

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3603

    7099.1111.A

    Tây Ninh

    Bắc Ninh

    Tây Ninh

    Bắc Ninh

    BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Bắc Ninh

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3604

    7172.1111.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bến Tre

    Bà Rịa

    BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL60 - BX Bến Tre

    187

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3605

    7172.1112.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bến Tre

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 - QL60 - BX Bến Tre

    215

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3606

    7172.1218.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Ba Tri

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885 - Ba Tri

    257

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3607

    7172.1218.B

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Ba Tri

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885 - Ba Tri

    257

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3608

    7172.1312.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Thạnh Phú

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - QL51 - QL1 QL57 - QL60 QL57 - QL60 - BX Thạnh Phú

    361

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3609

    7172.1412.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Đại

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - LHP - QL51 QL1 - QL50 - ĐT883

    BX Bình Đại

    253

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3610

    7172.1414.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Đại

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 –

    BX Bình Đại

    265

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3611

    7172.1414.B

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Đại

    Châu Đức

    BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 –

    BX Bình Đại

    265

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3612

    7172.1712.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Chợ Lách

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội BX Chợ Lách

    261

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3613

    7172.1912.A

    Bến Tre

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Tiên Thủy

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy

    242

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3614

    7176.1111.A

    Bến Tre

    Quảng Ngãi

    Bến Tre

    Quảng Ngãi

    BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - BX Quãng Ngãi

    945

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3615

    7186.1111.A

    Bến Tre

    Bình Thuận

    Bến Tre

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL60 - BX Bến Tre

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3616

    7193.1112.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Bến Tre

    Thành Công Phước Long

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 - BX Thành Công - BX Phước Long và ngược lại

    250

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3617

    7193.1113.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Bến Tre

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miểu - BX Bến Tre và ngược lại.

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3618

    7193.1115.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Bến Tre

    Thành Công

    BX.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL 60 - BX.Bến Tre và ngược lại

    264

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3619

    7193.1212.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Ba Tri

    Thành Công Phước Long

    BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL13 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT 741 - BX TX Phước Long và ngược lại

    286

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3620

    7193.1213.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Ba Tri

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ba Tri ngược lại.

    267

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3621

    7193.1214.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Ba Tri

    Bù Đốp

    BX Ba Tri - Đ.885 - Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL.60 - Cầu Rạch Miễu - QL.60 - QL.1A - ĐT.878 - đường cao tốc (Hồ Chí Minh, Trung Lương) - QL.1A - QL.13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu - BX Bù Đốp và ngược lại

    297

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3622

    7193.1312.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Thạnh Phú

    Thành Công Phước Long

    BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 - ĐT.741 - BX Thành Công (thị xã Phước Long) và ngược lại

    295

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3623

    7193.1316.A

    Bến Tre

    Bình Phước

    Thạnh Phú

    Bình Long

    BX Bình Long - QL13 - QL1A - QL60 - QL57 –

    BX Thạnh Phú và ngược lại

    255

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3624

    7194.1311.A

    Bến Tre

    Bạc Liêu

    Thạnh Phú

    Bạc Liêu

    BX Thạnh Phú - Mỏ Cày - QL.57 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Bạc Liêu - QL1A - BX Hộ Phòng(tỉnh Bạc Liêu) và ngược lại.

    255

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3625

    7274.1411.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Quảng Trị

    Châu Đức

    Đông Hà

    (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL1 - QL55 - Ngã ba

     Ngãi Giao - Hòa Bình

    1.150

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3626

    7276.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR Nguyễn Tất Thành - QL56 Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình TL328 - QL55 - QL1A BX Quảng Ngãi

    850

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3627

    7276.1411.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    Châu Đức

    Quảng Ngãi

     : BX Châu Đức -NKKN LHP-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 -QL1A BX Quảng Ngãi và ngược lại

    800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3628

    7276.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    Long Điền

    Quảng Ngãi

    BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Quảng Ngãi

    830

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3629

    7276.1813.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    Long Điền

    Đức Phổ

    BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Đức Phổ

    850

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3630

    7277.1212.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Định

    Vũng Tàu

    Bồng Sơn

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-QL55 QL1-BX Bồng Sơn

    785

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3631

    7277.1214.A

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Bình Định

    Vũng Tàu

    Phù Cát

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-QL55 QL1-BX Phù Cát

    755

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3632

    7279.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Vũng Tàu

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam Nha Trang , Quốc Lộ 1, Quốc Lộ 55,

     BX Khách Vũng tàu và ngược lại.

    500

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3633

    7279.1212.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Vũng Tàu

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Nha Trang

    520

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3634

    7279.1251.A

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Vũng Tàu

    Ninh Hòa

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX Ninh Hòa

    523

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3635

    7279.1413.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Châu Đức

    Cam Ranh

    BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - BX khách Châu Đức và ngược lại.

    350

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3636

    7279.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Long Điền

    Phía Nam Nha Trang

    BX Long Điền - TL44 - QL55 - 46 Hàm Tân - QL1A - BX Nha Trang

    443

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3637

    7281.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gia Lai

    Vũng Tàu

    Đức Long Gia Lai

    Pleiku –QL14- QL1 – Vũng Tàu

    680

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3638

    7282.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Kon Tum

    Long Điền

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Ven Biển - BX Long Điền và

    ngược lại

    700

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3639

    7283.1101.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Bà Rịa

    Sóc Trăng

    BX Bà Rịa Vũng Tàu - QL1 - An Thới Đông Cái Bè Tiền Giang - QL60 - BX Sóc Trăng

    325

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3640

    7283.1201.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    BX Khách Vũng Tàu - QL51 - Đồng Nai - TPHCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - QL1A - Đường Lê Duẩn - Đường Lhp - ĐT934 –

     BX Sóc Trăng

    325

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3641

    7283.1215.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Vũng Tàu

    Vĩnh Châu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

    340

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3642

    7283.2015.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Sóc Trăng

    Xuyên Mộc

    Vĩnh Châu

    Bến xe Xuyên Mộc - QL.55TL 328 - đường MỹXuân - QL.51 - 1A - Bến xe Vĩnh Châu

    430

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3643

    7284.1211.A

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Vũng Tàu

    Trà Vinh

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

    Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL53 QL60 BX Trà Vinh

    330

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3644

    7284.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Long Điền

    Trà Vinh

    BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - Trà Vinh

    335

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3645

    7284.1814.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Long Điền

    Cầu Kè

    BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54 - Bến xe Cầu Kè

    348

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3646

    7284.1817.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Long Điền

    Trà Cú

    BX Long Điền - QL51 - QL1A - QL53 - QL60 - Trà Cú

    365

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3647

    7284.2011.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Xuyên Mộc

    Trà Vinh

    BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60, Bến xe Trà Vinh

    345

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3648

    7284.2013.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Xuyên Mộc

    Duyên Hải

    BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60,53 Bến xe Duyên Hải và ngược lại

    382

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3649

    7284.2051.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trà Vinh

    Xuyên Mộc

    Tiểu Cần

    BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - QL51 - QL55

    - BX Xuyên Mộc

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3650

    7285.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Ninh Thuận

    Vũng Tàu

    Ninh Thuận

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - BR Long Điền - Đất Đỏ Hàm Tân 46 - QL01 Phan Thiết - Phan Rang Tỉnh Ninh Thuận

    336

    53

    Tuyến đang khai thác

     

    3651

    7286.1118.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Bà Rịa

    Phan Rí

    BX Bà Rịa – Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL26 - BX Phan Rí

    270

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3652

    7286.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Vũng Tàu

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 Bà Rịa - Đất Đỏ - XM QL1 - Phan Thiết

    195

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3653

    7286.1213.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Vũng Tàu

    Đức Linh

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51- Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình - QL56 - QL1A - ĐT 766 - BX Đức Linh

    155

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3654

    7286.1221.A

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Vũng Tàu

    Mũi Né

    BX Mũi Né - ĐT 706A - Thủ Khoa Huân - Tôn Đức Thắng - QL1A - QL55 - QL51 - BX Vũng Tàu

    182

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3655

    7286.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Long Điền

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Bắc Phan Thiết

    144

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3656

    7286.1814.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Long Điền

    Tánh Linh

    BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - QL56 - QL1A - Đt766 - Đt717 - QL55 - BX Tánh Linh

    189

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3657

    7286.1815.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Long Điền

    Bắc Ruộng

    BX Long Điền - TL 44 - QL51 Bà Rịa - Mỹ Xuân Ngãi Giao - QL56 - QL 1A - BX Bắc Ruộng

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3658

    7286.1818.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Long Điền

    Phan Rí

    BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Phan Rí và

     ngược lại

    273

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3659

    7286.1821.A

    Bà Rịa- Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Long Điền

    Mũi Né

    BX Long Điền - QL55 - QL1A - Mũi Né Phan Thiết

    175

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3660

    7286.2011.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Thuận

    Xuyên Mộc

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL 1A - Bến xe Phan Thiết

    120

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3661

    7289.1211.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Hưng Yên

    Vũng Tàu

    Hưng Yên

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

    Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL39 - BX Hưng Yên

    1.842

    1.170

    Tuyến đang khai thác

     

    3662

    7292.1212.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quảng Nam

    Vũng Tàu

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ Mỹ Xuân Hòa Bình TL328 - QL55 - QL1 - BX khách Bắc Quảng Nam và ngược lại

    820

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3663

    7293.1111.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Bà Rịa

    Trường Hải BP

    BX Khách Bà Rịa - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - Ngã 4 Chơn Thành - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ -

    BX Trường Hải Bình Phước

    172

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3664

    7293.1212.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Thành Công Phước Long

    BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL13 BX PHước Long

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3665

    7293.1213.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Lộc Ninh

    BX Vũng Tàu - QL51 - ĐT734 - NT Gò Dầu Đ 30/4 - QL13 - BX Lộc Ninh

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3666

    7293.1213.B

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Phú Lợi - ĐT 743 - Biên Hòa - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3667

    7293.1214.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Bù Đốp

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - cầu vượt Sóng Thần - ĐT743 - Đường 30/4 - vòng xoay Gò Dầu - QL13 - ĐT759B - Đường Tấn Lộc - BX Bù Đốp

    260

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3668

    7293.1214.B

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngả tư Phú Lợi - ĐT743A - ĐT743B - Sóng Thần - QL1A - Ngã Ba Vũng Tàu - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại

    285

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3669

    7293.1215.A

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bình Phước

    Vũng Tàu

    Thành Công

    BX Bù Đăng - QL14 -Ngã 4 Đồng Xoài - TL741 - Ngã 3 Cổng Xanh - TL 747 - Tân Uyên- TP Biên Hòa - QL51- Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - LHP - NKKN –

     BX Bà Rịa -Vũng Tàu

    275

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3670

    7293.1415.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bình Phước

    Châu Đức

    Thành Công

    BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - BX Bù Đăng

    280

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3671

    7294.1212.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bạc Liêu

    Vũng Tàu

    Hộ Phòng

    BX khách Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2 QL51 - QL1 BX Khách Hộ Phòng

    460

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3672

    7295.1111.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Bà Rịa

    Vị Thanh

    BX Bà Rịa - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh

    375

    26

    Tuyến đang khai thác

     

    3673

    7295.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Vũng Tàu

    Vị Thanh

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ

    BX Vị Thanh

    375

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3674

    7295.1213.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Vũng Tàu

    Long Mỹ

    BX Bà rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 Long Mỹ QL61B - QL61 - BX Long Mỹ

    351

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3675

    7295.1811.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hậu Giang

    Long Điền

    Vị Thanh

    Long Điền - QL51 - 1A - Vị Thanh

    370

    53

    Tuyến đang khai thác

     

    3676

    7298.1211.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bắc Giang

    Vũng Tàu

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

    1.900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3677

    7298.1212.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bắc Giang

    Vũng Tàu

    Hiệp Hòa

    BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Rịa - Vũng Tàu

    1.900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3678

    7298.1214.A

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Bắc Giang

    Vũng Tàu

    Lục Ngạn

    BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - TPHCM - QL1A –

    BX Lục Ngạn Bắc Giang

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3679

    7374.1112.A

    Quảng Bình

    Quảng Trị

    Đồng Hới

    Lao Bảo

    BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Lao Bảo

    189

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3680

    7374.1512.A

    Quảng Bình

    Quảng Trị

    Ba Đồn

    Lao Bảo

    BX Ba Đồn - QL1 - BX Lao Bảo

    189

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3681

    7374.1712.A

    Quảng Bình

    Quảng Trị

    Quy Đạt

    Lao Bảo

    (A): BX Quy Đạt - QL1 - BX Lao Bảo

    189

    600

    Tuyến đang khai thác

     

    3682

    7374.1812.A

    Quảng Bình

    Quảng Trị

    Lệ Thủy

    Lao Bảo

    BX Lệ Thủy - QL1 - BX Lao Bảo

    189

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3683

    7374.1813.A

    Quảng Bình

    Quảng Trị

    Lệ Thủy

    Khe Sanh

    BX Lệ Thủy - QL1 - BX Khe Sanh

    189

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3684

    7375.1111.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Đồng Hới

    Phía Bắc Huế

    : BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Đồng Hới

    203

    1.530

    Tuyến đang khai thác

     

    3685

    7375.1411.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Hoàn Lão

    Phía Bắc Huế

    BX Hoàn Lão - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

    203

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3686

    7375.1511.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Ba Đồn

    Phía Bắc Huế

    : BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Ba Đồn

    203

    1.680

    Tuyến đang khai thác

     

    3687

    7375.1514.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Ba Đồn

    A Lưới

    : BX A lưới -QL49- QL1A - BX Ba Đồn

    280

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3688

    7375.1611.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Đồng Lê

    Phía Bắc Huế

    BX Đồng Lê - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

    203

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3689

    7375.1711.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Quy Đạt

    Phía Bắc Huế

    BX Quy Đạt - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

    203

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3690

    7375.1811.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Lệ Thủy

    Phía Bắc Huế

    : BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Lệ Thủy

    203

    450

    Tuyến đang khai thác

     

    3691

    7375.2011.A

    Quảng Bình

    Thừa Thiên Huế

    Tiến Hóa

    Phía Bắc Huế

    BX Tiến Hoá - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa)

    203

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    3692

    7381.1111.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Đồng Hới

    Đức Long Gia Lai

    BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Gia Lai

    540

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3693

    7381.1811.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Lệ Thủy

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Lệ Thủy và ngược lại.

    510

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3694

    7399.1111.A

    Quảng Bình

    Bắc Ninh

    Đồng Hới

    Bắc Ninh

    (A): BX Đồng Hới - QL1 - đường cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - đường Phạm Văn Đồng - QL18 –

     BX Bắc Ninh

    548

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3695

    7475.1111.A

    Quảng Trị

    Thừa Thiên Huế

    Đông Hà

    Phía Bắc Huế

    (A): BX Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế

    75

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    3696

    7475.1211.A

    Quảng Trị

    Thừa Thiên Huế

    Lao Bảo

    Phía Bắc Huế

    (A): BX phía Bắc Huế - QL1A - Đường tránh Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo

    150

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3697

    7475.1311.A

    Quảng Trị

    Thừa Thiên Huế

    Khe Sanh

    Phía Bắc Huế

    (A): BX Khe Sanh - QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế

    140

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3698

    7475.1411.A

    Quảng Trị

    Thừa Thiên Huế

    Hồ Xá

    Phía Bắc Huế

    (A): BX Hồ Xá - QL1 - BX phía Bắc Huế

    105

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3699

    7475.1511.A

    Quảng Trị

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Trị

    Phía Bắc Huế

    (A): BX Quảng Trị - QL1 - BX phía Bắc Huế

    62

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3700

    7481.1111.A

    Quảng Trị

    Gia Lai

    Đông Hà

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX Đông Hà.

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3701

    7486.1113.A

    Quảng Trị

    Bình Thuận

    Đông Hà

    Đức Linh

    BX Đức Linh - ĐT 766 - ĐT 720 - Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Đông Hà.

    1.050

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3702

    7576.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Huế

    Quảng Ngãi

    BX phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi

    260

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3703

    7577.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Bình Định

    Phía Nam Huế

    Quy Nhơn

    QL1D-QL1

    405

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3704

    7579.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Khánh Hòa

    Phía Nam Huế

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại.

    650

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3705

    7579.1212.A

    Thừa Thiên Huế

    Khánh Hòa

    Phía Nam Huế

    Phía Bắc Nha Trang

    : BX phía Bắc - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại.

    650

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3706

    7581.1119.A

    Thừa Thiên Huế

    Gia Lai

    Phía Bắc Huế

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1 - BX phía Nam TP Huế và ngược lại

    505

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3707

    7581.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Gia Lai

    Phía Nam Huế

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX phía Nam TP Huế

    458

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3708

    7581.1220.A

    Thừa Thiên Huế

    Gia Lai

    Phía Nam Huế

    Chư Sê

    BX Chư Sê - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX phía Nam TP Huế

    430

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3709

    7582.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Kon Tum

    Phía Nam Huế

    Kon Tum

    : BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Kon Tum

    450

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3710

    7585.1212.A

    Thừa Thiên Huế

    Ninh Thuận

    Phía Nam Huế

    Ninh Sơn

    : BX. trung tâm huyện Ninh Sơn - QL 27 - QL1A - BX. phía Nam Huế và ngược lại

    805

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3711

    7592.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Tam Kỳ

    : BX phía Nam Huế - QL1 - BX Tam Kỳ

    140

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3712

    7592.1216.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Núi Thành

    BX Núi Thành - QL 1A - BX phía Nam Huế

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3713

    7592.1222.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Tiên Phước

    BX Tiên Phước - QL 40 - QL 1A - BX phía Nam Huế

    200

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3714

    7592.1224.A

    Thừa Thiên Huế

    Quảng Nam

    Phía Nam Huế

    Bắc Trà My

    BX Bắc Trà My - Ngã ba Việt An - QL 14E - Ngã ba Phú Bình - DT 611B - DT 611 - Hương An - QL 1A –

    BX phía Nam TP Huế

    230

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3715

    7593.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Bình Phước

    Phía Nam Huế

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam TP Huế và ngược lại.

    1.100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3716

    7677.1111.A

    Quảng Ngãi

    Bình Định

    Quảng Ngãi

    Quy Nhơn

    QL1D-QL1

    163

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3717

    7677.1117.A

    Quảng Ngãi

    Bình Định

    Quảng Ngãi

    An Nhơn

    QL1

    140

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3718

    7677.1211.A

    Quảng Ngãi

    Bình Định

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    Quy Nhơn

    QL1D-QL1

    185

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3719

    7677.1255.A

    Quảng Ngãi

    Bình Định

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    [Trạm XK Nhơn Phú]

    QL1D-QL1

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3720

    7679.1111.A

    Quảng Ngãi

    Khánh Hòa

    Quảng Ngãi

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam Nha Trang, Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại.

    405

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3721

    7679.1112.A

    Quảng Ngãi

    Khánh Hòa

    Quảng Ngãi

    Phía Bắc Nha Trang

    BX phía Bắc Nha Trang , Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại.

    405

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3722

    7679.1113.A

    Quảng Ngãi

    Khánh Hòa

    Quảng Ngãi

    Cam Ranh

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh và ngược lại.

    405

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3723

    7681.1111.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Quảng Ngãi

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại.

    309

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3724

    7681.1113.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Quảng Ngãi

    An Khê

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX An Khê và ngược lại.

    315

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3725

    7681.1114.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Quảng Ngãi

    Ayun Pa

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Ayunpa và ngược lại.

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3726

    7681.1119.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Quảng Ngãi

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại.

    380

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3727

    7681.1120.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Quảng Ngãi

    Chư Sê

    BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1

    - BX Quảng Ngãi và ngược lại.

    355

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3728

    7682.1111.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    BX khách KonTum - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A –

    BX TP Quảng Ngãi

    200

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3729

    7682.1113.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    Ngọc Hồi

    BX huyện Ngọc Hồi - - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3730

    7682.1213.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    Ngọc Hồi

    BX Bắc Quảng Ngãi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX huyện Ngọc Hồi và ngược lại.

    270

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3731

    7683.1101.A

    Quảng Ngãi

    Sóc Trăng

    Quảng Ngãi

    Sóc Trăng

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - BX Sóc Trăng và ngược lại.

    1.090

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3732

    7685.1111.A

    Quảng Ngãi

    Ninh Thuận

    Quảng Ngãi

    Ninh Thuận

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Ninh Thuận

    525

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3733

    7686.1113.A

    Quảng Ngãi

    Bình Thuận

    Quảng Ngãi

    Đức Linh

    BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - BX Quảng Ngãi

    800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3734

    7686.1114.A

    Quảng Ngãi

    Bình Thuận

    Quảng Ngãi

    Tánh Linh

    BX Tánh Linh - TL 720 - QL1A - đg Lê Thành Tôn –

    BX Quảng Ngãi

    730

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3735

    7692.1211.A

    Quảng Ngãi

    Quảng Nam

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Bắc Quảng Ngãi

    65

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3736

    7693.1112.A

    Quảng Ngãi

    Bình Phước

    Quảng Ngãi

    Thành Công Phước Long

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Phước Long và ngược lại.

    980

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3737

    7693.1211.A

    Quảng Ngãi

    Bình Phước

    Phía Bắc Quảng Ngãi

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại

    800

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3738

    7693.1411.A

    Quảng Ngãi

    Bình Phước

    Chín Nghĩa

    Trường Hải BP

    BX Chín Nghĩa - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Trường Hải

    700

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3739

    7694.1411.A

    Quảng Ngãi

    Bạc Liêu

    Chín Nghĩa

    Bạc Liêu

    BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 60 - Quốc lộ 57 - tỉnh lộ 883 - đường Nguyễn Hữu Nghĩa - BX Bạc Liêu và ngược lại

    1.100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3740

    7695.1111.A

    Quảng Ngãi

    Hậu Giang

    Quảng Ngãi

    Vị Thanh

    BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - Quốc lộ 61B - đường 3/2 - BX Vị Thanh và ngược lại.

    1.100

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3741

    7778.1111.A

    Bình Định

    Phú Yên

    Quy Nhơn

    Tuy Hòa

    QL1-QL1D

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3742

    7778.1115.A

    Bình Định

    Phú Yên

    Quy Nhơn

    Liên tỉnh Phú Yên

    QL1-QL1D

    110

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3743

    7778.1119.A

    Bình Định

    Phú Yên

    Quy Nhơn

    La Hai

    QL1D-QL1-ĐT641-QL1

    70

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3744

    7778.1415.A

    Bình Định

    Phú Yên

    Phù Cát

    Liên tỉnh Phú Yên

    QL1-QL1D-QL1

    180

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3745

    7778.5519.A

    Bình Định

    Phú Yên

    [Trạm XK Nhơn Phú]

    La Hai

    ĐT641 - QL1

    67

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3746

    7779.1111.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Quy Nhơn

    Phía Nam Nha Trang

    QL1D-QL1

    238

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3747

    7779.1112.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Quy Nhơn

    Phía Bắc Nha Trang

    QL1D-QL1

    260

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3748

    7779.1113.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Quy Nhơn

    Cam Ranh

    BX Cam Ranh , Quốc Lộ 1, BX Quy Nhơn và ngược lại.

    273

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3749

    7779.1211.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Bồng Sơn

    Phía Nam Nha Trang

    QL1-QL1D-QL1

    295

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3750

    7779.1212.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Bồng Sơn

    Phía Bắc Nha Trang

    BX phía Bắc - QL1A-BX Bồng Sơn và ngược lại.

    315

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3751

    7779.1412.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    Phù Cát

    Phía Bắc Nha Trang

    QL1-QL1D-QL1

    240

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3752

    7779.1711.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    An Nhơn

    Phía Nam Nha Trang

    BX phía Nam - QL1A-BX An Nhơn và ngược lại.

    270

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3753

    7779.1713.A

    Bình Định

    Khánh Hòa

    An Nhơn

    Cam Ranh

    BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phù Cát và ngược lại.

    305

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3754

    7781.1111.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

    190

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    3755

    7781.1113.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    An Khê

    BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm

    Quy Nhơn và ngược lại.

    80

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3756

    7781.1114.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D –

    BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

    265

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3757

    7781.1115.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    K'Bang

    BX Kbang – Tỉnh lộ 669 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 –

    Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

    125

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3758

    7781.1117.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

    130

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3759

    7781.1118.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Krông Pa

    BX Krông Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

    200

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3760

    7781.1119.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Đức Cơ

    QL1D-QL1-QL19-QL14

    249

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3761

    7781.1120.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Chư Sê

    BX Krong Pa– QL 14 - QL19 – QL 1A – BX Quy Nhơn và ngược lại

    245

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3762

    7781.1155.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    [Krông Chro]

    QL1-QL19-TL674

    180

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3763

    7781.1211.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bồng Sơn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Bồng Sơn và ngược lại.

    230

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3764

    7781.1214.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bồng Sơn

    Ayun Pa

    BX Ayun Pa – QL 25 – QL 14 – QL 19 – QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại

    346

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3765

    7781.1215.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bồng Sơn

    K'Bang

    BX Kbang - QL 25 - QL 14 - QL 19 - QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại

    146

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3766

    7781.1219.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bồng Sơn

    Đức Cơ

    QL1-QL19-QL14

    290

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3767

    7781.1311.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù Mỹ

    Đức Long Gia Lai

    QL1-QL19-QL14

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3768

    7781.1313.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù Mỹ

    An Khê

    BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX Bình Dương và ngược lại.

    95

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3769

    7781.1315.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù Mỹ

    K'Bang

    BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1 – BX Bình Dương và ngược lại.

    135

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3770

    7781.1319.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù Mỹ

    Đức Cơ

    QL1-QL19-QL14

    265

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3771

    7781.1320.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Bình Dương Phù Mỹ

    Chư Sê

    QL1-QL19-QL14

    270

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3772

    7781.1411.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Phù Cát

    Đức Long Gia Lai

    QL1 - QL19 - QL14

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3773

    7781.1414.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Phù Cát

    Ayun Pa

    QL1 - QL19 - QL24

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3774

    7781.1419.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Phù Cát

    Đức Cơ

    QL1-QL19-QL14

    230

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3775

    7781.1711.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Nhơn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX An Nhơn và ngược lại.

    155

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3776

    7781.1713.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Nhơn

    An Khê

    BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX An Nhơn và ngược lại.

    68

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3777

    7781.1714.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Nhơn

    Ayun Pa

    QL1-QL19-QL14

    255

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3778

    7781.1717.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Nhơn

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - BX An Nhơn và ngược lại.

    135

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3779

    7781.1719.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Nhơn

    Đức Cơ

    QL1-QL19-QL14

    210

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3780

    7781.1755.A

    Bình Định

    Gia Lai

    An Nhơn

    [Krông Chro]

    QL1-QL19

    180

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3781

    7782.1111.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Quy Nhơn

    Kon Tum

    QL1D-QL1- QL19-QL14

    253

    540

    Tuyến đang khai thác

     

    3782

    7782.1112.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Quy Nhơn

    Đăk Hà

    QL1D-QL1- QL19-QL14

    258

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3783

    7782.1113.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Quy Nhơn

    Ngọc Hồi

    QL1- QL19-QL14

    278

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3784

    7782.1117.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Quy Nhơn

    [Sa Thầy]

    QL1D-QL1- QL19-QL14

    250

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3785

    7782.1211.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Bồng Sơn

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn

    290

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3786

    7782.1212.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Bồng Sơn

    Đăk Hà

    QL1-QL19-QL14

    320

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3787

    7782.1213.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Bồng Sơn

    Ngọc Hồi

    BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn

    350

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3788

    7782.1311.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Bình Dương Phù Mỹ

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương

    260

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3789

    7782.1312.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Bình Dương Phù Mỹ

    Đăk Hà

    QL1-QL19-QL14

    290

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3790

    7782.1313.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Bình Dương Phù Mỹ

    Ngọc Hồi

    BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương

    320

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3791

    7782.1411.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Phù Cát

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Phù Cát

    256

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3792

    7782.1413.A

    Bình Định

    Kon Tum

    Phù Cát

    Ngọc Hồi

    QL1-QL19-QL14

    316

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3793

    7782.1711.A

    Bình Định

    Kon Tum

    An Nhơn

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn

    245

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3794

    7782.1712.A

    Bình Định

    Kon Tum

    An Nhơn

    Đăk Hà

    BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn

    275

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3795

    7782.1713.A

    Bình Định

    Kon Tum

    An Nhơn

    Ngọc Hồi

    QL1-QL19-QL14

    305

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3796

    7782.5311.A

    Bình Định

    Kon Tum

    [Hoài Ân]

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Hoài Ân

    294

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3797

    7785.1111.A

    Bình Định

    Ninh Thuận

    Quy Nhơn

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận-QL1-BX Quy Nhơn

    430

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3798

    7785.1211.A

    Bình Định

    Ninh Thuận

    Bồng Sơn

    Ninh Thuận

    QL1-QL1D-QL1

    430

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3799

    7786.1111.A

    Bình Định

    Bình Thuận

    Quy Nhơn

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết -QL1A-QL1D- BX Quy Nhơn

    480

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3800

    7792.1111.A

    Bình Định

    Quảng Nam

    Quy Nhơn

    Tam Kỳ

    QL1D-QL1

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3801

    7792.1114.A

    Bình Định

    Quảng Nam

    Quy Nhơn

    Hội An

    QL1D-QL1- TL 608

    280

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3802

    7879.1112.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Tuy Hòa

    Phía Bắc Nha Trang

    BX phía Bắc - QL1A-BX Tuy Hòa và ngược lại.

    135

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3803

    7879.1312.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Phía Nam Tuy Hòa

    Phía Bắc Nha Trang

    QL1

    120

    390

    Tuyến đang khai thác

     

    3804

    7879.1412.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Sông Hinh

    Phía Bắc Nha Trang

    : QL1,QL29

    180

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3805

    7879.1511.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Phú Yên

    Phía Nam Nha Trang

    QL1

    120

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3806

    7879.1512.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Liên tỉnh Phú Yên

    Phía Bắc Nha Trang

    QL1

    128

    240

    Tuyến đang khai thác

     

    3807

    7879.1712.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Chí Thạnh

    Phía Bắc Nha Trang

    QL1

    150

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3808

    7879.1812.A

    Phú Yên

    Khánh Hòa

    Sông Cầu

    Phía Bắc Nha Trang

    QL1

    180

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3809

    7881.1111.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Tuy Hòa

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 1A - BX liên tỉnh Phú Yên và ngược lại

    220

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3810

    7881.1114.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Tuy Hòa

    Ayun Pa

    : QL25

    130

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3811

    7881.1118.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Tuy Hòa

    Krông Pa

    : QL25

    85

    750

    Tuyến đang khai thác

     

    3812

    7881.1511.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Đức Long Gia Lai

    QL1,QL19

    256

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3813

    7881.1514.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Ayun Pa

    QL25

    125

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3814

    7881.1520.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    Liên tỉnh Phú Yên

    Chư Sê

    QL25

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3815

    7882.1511.A

    Phú Yên

    Kon Tum

    Liên tỉnh Phú Yên

    Kon Tum

    : QL19,QL1

    340

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3816

    7981.1111.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Nam Nha Trang

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 –

    BX phía Nam Nha Trang và ngược lại.

    370

    150

    Tuyến đang khai thác

     

    3817

    7981.1115.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Nam Nha Trang

    K'Bang

    BX Kbang - TL 669 - QL 19 - QL 1 –

     BX phía Nam Nha Trang và ngược lai.

    300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3818

    7981.1211.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Bắc Nha Trang

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 –

    BX phía Bắc Nha Trang

    345

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3819

    7981.1311.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Cam Ranh

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 - BX Cam Ranh và ngược lại.

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3820

    7982.1111.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Phía Nam Nha Trang

    Kon Tum

    BX phía Nam - QL1A-QL26 -QL14- Buôn Hồ-BX Kon Tum và ngược lại.

    420

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3821

    7982.1211.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Phía Bắc Nha Trang

    Kon Tum

    BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1A - BX phía Bắc TP. Nha Trang

    440

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3822

    7982.1311.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Cam Ranh

    Kon Tum

    BX Cam Ranh (Khánh Hòa), Quốc Lộ 1A, Quốc Lộ 26 - Quốc Lộ 14, BX Kom Tum và ngược lại.

    474

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3823

    7982.1313.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Cam Ranh

    Ngọc Hồi

    BX huyện Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh

    505

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3824

    7984.1113.A

    Khánh Hòa

    Trà Vinh

    Phía Nam Nha Trang

    Duyên Hải

    BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

    710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3825

    7985.1111.A

    Khánh Hòa

    Ninh Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    Ninh Thuận

    BX phía Nam - QL1A-BX Phan Rang và ngược lại.

    120

    720

    Tuyến đang khai thác

     

    3826

    7985.1211.A

    Khánh Hòa

    Ninh Thuận

    Phía Bắc Nha Trang

    Ninh Thuận

    Ninh Thuận - QL1A - Nha Trang

    120

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3827

    7985.1311.A

    Khánh Hòa

    Ninh Thuận

    Cam Ranh

    Ninh Thuận

    BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phan Rang và ngược lại.

    45

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3828

    7986.1111.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Nam Nha Trang

    250

    360

    Tuyến đang khai thác

     

    3829

    7986.1116.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    La Gi

    BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Nam Nha Trang

    315

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3830

    7986.1118.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    Phan Rí

    BX Phan Rí - QL1A - BX Nam Nha Trang

    175

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3831

    7986.1119.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Nam Nha Trang

    Liên Hương

    BX Liên Hương - QL1A - BX N Nha Trang

    150

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3832

    7986.1211.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Phía Bắc Nha Trang

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Bắc Nha Trang

    260

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3833

    7986.1316.A

    Khánh Hòa

    Bình Thuận

    Cam Ranh

    La Gi

    BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Cam Ranh

    260

    45

    Tuyến đang khai thác

     

    3834

    7992.1114.A

    Khánh Hòa

    Quảng Nam

    Phía Nam Nha Trang

    Hội An

    BX phía Nam-đường 23/10-Quốc Lộ 1-BX Hội An.

    505

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3835

    7994.1112.A

    Khánh Hòa

    Bạc Liêu

    Phía Nam Nha Trang

    Hộ Phòng

    BX phía Nam Nha Trang - Quốc Lộ 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại.

    720

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3836

    7995.1111.A

    Khánh Hòa

    Hậu Giang

    Phía Nam Nha Trang

    Vị Thanh

    BX phía Nam - QL1A-TP Hồ Chí Minh –

    BX Vị Thanh và ngược lại.

    710

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3837

    8182.1111.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đức Long Gia Lai

    Kon Tum

    BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

    50

    210

    Tuyến đang khai thác

     

    3838

    8182.1113.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đức Long Gia Lai

    Ngọc Hồi

    BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại.

    110

    270

    Tuyến đang khai thác

     

    3839

    8182.1411.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Ayun Pa

    Kon Tum

    BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

    148

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3840

    8182.1413.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Ayun Pa

    Ngọc Hồi

    BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại.

    198

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3841

    8182.1511.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    K'Bang

    Kon Tum

    BX KBang - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 –

    BX Kon Tum và ngược lại

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3842

    8182.1811.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Krông Pa

    Kon Tum

    BX Krông Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

    195

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3843

    8185.1111.A

    Gia Lai

    Ninh Thuận

    Đức Long Gia Lai

    Ninh Thuận

    BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại

    460

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3844

    8188.1911.A

    Gia Lai

    Vĩnh Phúc

    Đức Cơ

    Vĩnh Yên

    BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL1 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

    1.150

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3845

    8188.1914.A

    Gia Lai

    Vĩnh Phúc

    Đức Cơ

    Lập Thạch

    BX Đức Cơ - QL 19 - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Lập Thạch

    1.225

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3846

    8190.1112.A

    Gia Lai

    Hà Nam

    Đức Long Gia Lai

    Vĩnh Trụ

    BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL 1A - TX Phủ Lý - TL 491 - BX Vĩnh Trụ

    1.160

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3847

    8190.1411.A

    Gia Lai

    Hà Nam

    Ayun Pa

    Trung tâm Hà Nam

    BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại

    1.300

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3848

    8190.1511.A

    Gia Lai

    Hà Nam

    K'Bang

    Trung tâm Hà Nam

    BX Kbang - TL669 - QL 19 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại

    1.250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3849

    8192.1111.A

    Gia Lai

    Quảng Nam

    Đức Long Gia Lai

    Tam Kỳ

    BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 19 - BX Đức Long

    400

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3850

    8192.1912.A

    Gia Lai

    Quảng Nam

    Đức Cơ

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - QL 19 - BX Đức Cơ

    450

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3851

    8192.1913.A

    Gia Lai

    Quảng Nam

    Đức Cơ

    Nam Phước

    BX Nam Phước - QL 1A - BX Đức Cơ

    450

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3852

    8193.1111.A

    Gia Lai

    Bình Phước

    Đức Long Gia Lai

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 –

    BX Đức Long Gia Lai và ngược lại.

    430

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3853

    8193.1112.A

    Gia Lai

    Bình Phước

    Đức Long Gia Lai

    Thành Công Phước Long

    BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Đức Long và ngược lại.

    470

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3854

    8193.1115.A

    Gia Lai

    Bình Phước

    Đức Long Gia Lai

    Thành Công

    BX.Bù Đăng - QL.14 - BX.Đức Long và ngược lại

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3855

    8285.1111.A

    Kon Tum

    Ninh Thuận

    Kon Tum

    Ninh Thuận

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 29 –

     Tỉnh lộ 683 - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1A –

    BX tỉnh Ninh Thuận

    535

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3856

    8288.1112.A

    Kon Tum

    Vĩnh Phúc

    Kon Tum

    Vĩnh Tường

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai III - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Quốc lộ 2 –

     BX Vĩnh Tường

    1.165

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3857

    8292.1111.A

    Kon Tum

    Quảng Nam

    Kon Tum

    Tam Kỳ

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ.

    230

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3858

    8292.1111.B

    Kon Tum

    Quảng Nam

    Kon Tum

    Tam Kỳ

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E –

    Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ.

    275

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3859

    8292.1111.C

    Kon Tum

    Quảng Nam

    Kon Tum

    Tam Kỳ

    BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ.

    275

    300

    Tuyến đang khai thác

     

    3860

    8393.0912.A

    Sóc Trăng

    Bình Phước

    Đại Ngãi

    Thành Công Phước Long

    BX Đại Ngãi - QL 53 - QL 1 - QL 14 BX Phước Long

    380

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3861

    8393.1616.A

    Sóc Trăng

    Bình Phước

    Thạnh Trị

    Bình Long

    BX Bình Long - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A (TP Hồ Chí Minh - Long An - Tiền Giang - Cần Thơ - Hậu Giang - Sóc Trăng) - BX Phú Lộc và ngược lại

    382

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3862

    8395.1515.A

    Sóc Trăng

    Hậu Giang

    Vĩnh Châu

    Cái Tắc A

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang) - BX Cái Tắc A và ngược lại.

    81

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3863

    8486.1311.A

    Trà Vinh

    Bình Thuận

    Duyên Hải

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

    430

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3864

    8493.1111.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Trà Vinh

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A –

    BX Trà Vinh và ngược lại

    300

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3865

    8493.1113.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Trà Vinh

    Lộc Ninh

    BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại.

    353

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3866

    8493.1214.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Cầu Ngang

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp – ĐT 759B – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL60 – QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại

    292

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3867

    8493.1311.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Duyên Hải

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 (Phú Giáo, Ngã tư Sở Sao) - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và  ngược lại.

    330

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3868

    8493.1312.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Duyên Hải

    Thành Công Phước Long

    BX Thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại.

    399

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3869

    8493.1314.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Duyên Hải

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Duyên Hải và ngược lại

    438

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3870

    8493.1315.A

    Trà Vinh

    Bình Phước

    Duyên Hải

    Thành Công

    BX Bù Đăng - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 –

    BX Duyên Hải và ngược lại.

    399

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3871

    8586.1111.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    Phía Bắc Phan Thiết

    Ninh Thuận – QL1A – Phan Thiết

    150

    1.290

    Tuyến đang khai thác

     

    3872

    8586.1116.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    La Gi

    Ninh Thuận – QL1A – LaGi

    220

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3873

    8586.1117.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    Bắc Bình

    BX Liên Hương - QL1A - BX Ninh Thuận

    85

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3874

    8586.1118.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    Phan Rí

    Ninh Thuận – QL1A – Phan Rí

    75

    180

    Tuyến đang khai thác

     

    3875

    8586.1119.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    Liên Hương

    Ninh Thuận – QL1A – Liên Hương

    50

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3876

    8586.1121.A

    Ninh Thuận

    Bình Thuận

    Ninh Thuận

    Mũi Né

    Ninh Thuận – QL1A – Mũi Né

    170

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3877

    8593.1115.A

    Ninh Thuận

    Bình Phước

    Ninh Thuận

    Thành Công

    BX Ninh Thuận - QL1 -

    284

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3878

    8994.1811.A

    Hưng Yên

    Bạc Liêu

    Cống Tráng

    Bạc Liêu

    : BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - BX Bạc Liêu

    2.050

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3879

    8997.1111.A

    Hưng Yên

    Bắc Kạn

    Hưng Yên

    Bắc Kạn

    BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - Đức Giang - Ngô Gia Tự - QL.3 - BX Bắc Kạn

    250

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3880

    8998.1113.A

    Hưng Yên

    Bắc Giang

    Hưng Yên

    Sơn Động

    BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cầu Vượt - QL.1A - QL.31 - BX Sơn Động

    170

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3881

    9093.1112.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Trung tâm Hà Nam

    Thành Công Phước Long

    BX Phủ Lý - QL 1 - QL 14 - BX Phước Long

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3882

    9093.1113.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Trung tâm Hà Nam

    Lộc Ninh

    Phủ Lý - QL1 - BX.Lộc Ninh

    1.760

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3883

    9093.1212.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Vĩnh Trụ

    Thành Công Phước Long

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Phước Long

    1.760

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3884

    9093.1214.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Vĩnh Trụ

    Bù Đốp

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13 - ĐT759B

    1.775

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3885

    9093.1215.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Vĩnh Trụ

    Thành Công

    Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13

    1.680

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3886

    9093.1314.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Hòa Mạc

    Bù Đốp

    : Hòa Mạc-Đồng Văn-QL1- BX.Bù Đốp

    1.800

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3887

    9093.1316.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Hòa Mạc

    Bình Long

    Hòa Mạc – Đồng Văn - QL1

    1.760

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3888

    9098.1214.A

    Hà Nam

    Bắc Giang

    Vĩnh Trụ

    Lục Ngạn

    : Vinh Trụ - Phủ Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lục Ngạn

    180

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3889

    9293.1112.A

    Quảng Nam

    Bình Phước

    Tam Kỳ

    Thành Công Phước Long

    BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741-ĐT759 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A –

    BX Tam Kỳ và ngược lại

    900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3890

    9293.1112.B

    Quảng Nam

    Bình Phước

    Tam Kỳ

    Thành Công Phước Long

    BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX Tam Kỳ và ngược lại

    900

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3891

    9293.1115.A

    Quảng Nam

    Bình Phước

    Tam Kỳ

    Thành Công

    BX.Bù Đăng - QL.14 - QL19 - QL1A- BX.Tam Kỳ và ngược lại

    750

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3892

    9293.1512.A

    Quảng Nam

    Bình Phước

    Đại Lộc

    Thành Công Phước Long

    Chi nhánh BX TX Phước Long – ĐT 741 – ĐT759 – QL14 – QL19 – QL1A – TL609 – BX khách Đại Lộc và

    ngược lại

    960

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3893

    9394.1112.A

    Bình Phước

    Bạc Liêu

    Trường Hải BP

    Hộ Phòng

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại

    430

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3894

    9397.1511.A

    Bình Phước

    Bắc Kạn

    Thành Công

    Bắc Kạn

    BX khách Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - QL19 - QL1A - QL1B - BX ô tô khách thị xã Bắc Kạn và

    ngược lại

    2.000

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3895

    9397.1511.B

    Bình Phước

    Bắc Kạn

    Thành Công

    Bắc Kạn

    BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL1B - BX TP Bắc Kạn và ngược lại

    2.100

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3896

    9398.1211.A

    Bình Phước

    Bắc Giang

    Thành Công Phước Long

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Thành Công.(BX Phước Long nay là BX Thành Công)

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3897

    9398.1214.A

    Bình Phước

    Bắc Giang

    Thành Công Phước Long

    Lục Ngạn

    BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX TX Phước Long

    1.800

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3898

    9398.1221.A

    Bình Phước

    Bắc Giang

    Thành Công Phước Long

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - BX Thành Công

    1.900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3899

    9398.1221.B

    Bình Phước

    Bắc Giang

    Thành Công Phước Long

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - BX Thành Công

    1.900

    15

    Tuyến đang khai thác

     

    3900

    9495.1115.A

    Bạc Liêu

    Hậu Giang

    Bạc Liêu

    Cái Tắc A

    : BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cái Tắc

    95

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3901

    9495.1116.A

    Bạc Liêu

    Hậu Giang

    Bạc Liêu

    Kinh Cùng

    : Huyện Long Mỹ - .LươngTâm – Huyện HồngDân

    55

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3902

    9495.1412.A

    Bạc Liêu

    Hậu Giang

    Phước Long

    Ngã Bảy

    : BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Quản lộ Phụng Hiệp - Lộ Tẻ - Cầu Đức Thành 2 - BX Phước Long

    65

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3903

    9495.1613.A

    Bạc Liêu

    Hậu Giang

    Ngan Dừa

    Long Mỹ

    : BX Long Mỹ ĐT 930 - Đường huyện – BX Ngan Dừa

    30

    120

    Tuyến đang khai thác

     

    3904

    9798.1111.A

    Bắc Kạn

    Bắc Giang

    Bắc Kạn

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - Bắc Ninh - Cầu Đuống - QL 3 - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn và ngược lại.

    145

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3905

    9799.1111.A

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

    Bắc Kạn

    Bắc Ninh

     BX Bắc Ninh - Hà Nội - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn

    175

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3906

    9899.1111.A

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - BX Bắc Ninh

    20

    900

    Tuyến đang khai thác

     

    3907

    9899.1113.A

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    Bắc Giang

    Lương Tài

    BX Bắc Giang - ĐT 295B - Cầu Hồ - Ngã tư Đông Côi - BX Thứa

    55

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    3908

    9899.1311.A

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    Sơn Động

    Bắc Ninh

    BX Bắc Ninh -QL1A - QL31- BX Sơn Động

    100

    30

    Tuyến đang khai thác

     

    3909

    9899.1313.A

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    Sơn Động

    Lương Tài

    BX Lương Tài - QL1- QL31 - BX Sơn Động

    140

    90

    Tuyến đang khai thác

     

    3910

    9899.1413.A

    Bắc Giang

    Bắc Ninh

    Lục Ngạn

    Lương Tài

    BX Lương Tài - TL282 - TP Bắc Ninh - TP Bắc Giang - BX Chũ

    95

    60

    Tuyến đang khai thác

     

    Ghi chú:

    BX: Bến xe

    QL: Quốc lộ

    TP: Thành phố

    TX: Thị xã

    TT: Thị trấn

    TL: Tỉnh lộ

    ĐT: Đường tỉnh

    LT: Liên tỉnh

     

    PHỤ LỤC 2B: DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020

    (Ban hành kèm theo Quyết định số:2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

    TT

    Mã số tuyến

    Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

    Hành trình chạy xe chính
    (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)

    Cự ly tuyến (km)

    Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

    Phân loại tuyến quy hoạch

    Ghi chú

    Tỉnh nơi đi/đến

    Tỉnh nơi đến/đi

    BX nơi đi/đến

    BX nơi đi/đến

    1

    1129.1116.A

    Cao Bằng

    Hà Nội

    Cao Bằng

    Yên Nghĩa

    Cao Bằng - QL3 - Cầu Thăng Long - vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - QL6 - Yên Nghĩa

    310

    540

    Tuyến quy hoạch mới

     

    2

    1143.1111.A

    Cao Bằng

    Đà Nẵng

    Cao Bằng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh trì - QL3- Sóc Sơn – BX Cao Bằng và ngược lại.

    1.040

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    3

    1234.1711.A

    Lạng Sơn

    Hải Dương

    Đình Lập

    Hải Dương

    Hải Dương - QL5 - QL1A - Đình Lập

    250

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    4

    1236.1102.A

    Lạng Sơn

    Thanh Hóa

    Lạng Sơn

    Minh Lộc

    BX Minh Lộc -đường tỉnh 526; 526b- QL1 –BX Lạng Sơn

    290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    5

    1243.1411.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Tân Thanh

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh

    820

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    6

    1243.1412.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Tân Thanh

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh

    820

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    7

    1243.1511.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Đồng Đăng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng

    920

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    8

    1243.1512.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Đồng Đăng

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng

    920

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    9

    1243.1611.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX TT Đà Nẵng - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc

    850

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    10

    1243.1612.A

    Lạng Sơn

    Đà Nẵng

    Phía Bắc Lạng Sơn

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc

    850

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    11

    1425.1111.A

    Quảng Ninh

    Lai Châu

    Bãi Cháy

    Lai Châu

    QL4D- Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - Hạ Long

    370

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    12

    1425.1211.A

    Quảng Ninh

    Lai Châu

    Móng Cái

    Lai Châu

    QL4D - Cao tốc Nội bài, Lào Cai - Hà Nội - QL18 – Hạ Long - Móng Cái

    900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    13

    1438.1214.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Móng Cái

    Hương Khê

    BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh-QL 1 - QL10 - BX Móng Cái

    550

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    14

    1438.1220.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Móng Cái

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái.

    550

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    15

    1438.1253.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Móng Cái

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái

    600

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    16

    1438.1256.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Móng Cái

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái.

    640

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    17

    1438.1514.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Cửa Ông

    Hương Khê

    BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh-

    QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông

    530

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    18

    1438.1520.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Cửa Ông

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông

    540

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    19

    1438.1553.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Cửa Ông

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Cửa Ông

    610

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    20

    1438.1556.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Cửa Ông

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Cửa Ông .

    620

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    21

    1438.1557.A

    Quảng Ninh

    Hà Tĩnh

    Cửa Ông

    [Vũ Quang]

    BX Kỳ Giang - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông

    510

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    22

    1467.1115.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Bãi Cháy

    Chợ Mới

    QL18, QL10, QL1

    1.850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    23

    1467.1119.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Bãi Cháy

    Tri Tôn

    QL18, QL10, QL1

    1.850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    24

    1467.1215.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Móng Cái

    Chợ Mới

    QL18, QL10, QL1

    1.995

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    25

    1467.1219.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Móng Cái

    Tri Tôn

    QL18, QL10, QL1

    1.995

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    26

    1467.1415.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Cẩm Phả

    Chợ Mới

    QL18, QL10, QL1

    1.850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    27

    1467.1419.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Cẩm Phả

    Tri Tôn

    QL18, QL10, QL1

    1.850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    28

    1467.1515.A

    Quảng Ninh

    An Giang

    Cửa Ông

    Chợ Mới

    QL18, QL10, QL1

    1.850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    29

    1469.1211.A

    Quảng Ninh

    Cà Mau

    Móng Cái

    Cà Mau

    Cà Mau - QL1A - QL 18 - Móng Cái

    2.290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    30

    1475.1111.A

    Quảng Ninh

    Thừa Thiên Huế

    Bãi Cháy

    Phía Bắc Huế

    Phía Bắc-QL1A-QL10-Uông Bí-QL18-Hạ Long

    951

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    31

    1494.1111.A

    Quảng Ninh

    Bạc Liêu

    Bãi Cháy

    Bạc Liêu

    BX Bãi Cháy- QL18-QLIA- BX Bạc Liêu

    900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    32

    1494.1211.A

    Quảng Ninh

    Bạc Liêu

    Móng Cái

    Bạc Liêu

    BX Móng Cái- QL18-QL10- QLIA- BX Bạc Liêu

    2.124

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    33

    1497.1111.A

    Quảng Ninh

    Bắc Kạn

    Bãi Cháy

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3, QL18-

    BX Hạ Long

    286

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    34

    1619.1318.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Cầu Rào

    Thanh Thủy

    Cầu Rào-QL5-QL3-QL2-Thanh Thủy

    175

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    35

    1619.1611.A

    Hải Phòng

    Phú Thọ

    Phía Bắc Hải Phòng

    Việt Trì

    BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL21 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    36

    1620.1113.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Niệm Nghĩa

    Đình Cả

    Niệm Nghĩa-QL5-QL3-Đình Cả

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    37

    1620.1313.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Cầu Rào

    Đình Cả

    Cầu Rào-QL5-QL3-Đình Cả

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    38

    1620.1563.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Vĩnh Bảo

    [Phía Nam Thái Nguyên]

    QL3, Phổ Yên, Gia Lâm, QL5

    150

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    39

    1620.1663.A

    Hải Phòng

    Thái Nguyên

    Phía Bắc Hải Phòng

    [Phía Nam Thái Nguyên]

    QL3, Phổ Yên, QL 18

    160

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    40

    1623.1311.A

    Hải Phòng

    Hà Giang

    Cầu Rào

    Phía Nam Hà Giang

    BX phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - (QL5) - Hải Dương – Hải Phòng - BX Cầu Rào

    415

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    41

    1625.1611.A

    Hải Phòng

    Lai Châu

    Phía Bắc Hải Phòng

    Lai Châu

    BX TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL5 - Hải Phòng

    500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    42

    1628.1105.A

    Hải Phòng

    Hòa Bình

    Niệm Nghĩa

    Tân Lạc

    Niệm Nghĩa-QL10-QL12-Tân Lạc

    165

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    43

    1629.1416.A

    Hải Phòng

    Hà Nội

    Lạc Long

    Yên Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - đường 70 - vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - BX Lạc Long

    125

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    44

    1637.1315.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Đô Lương

    Cầu Rào -QL10-QL1A-Đô Lương

    350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    45

    1637.1316.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Nam Đàn

    Cầu Rào -QL10-QL1A-Nam Đàn

    350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    46

    1637.1321.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Quỳ Hợp

    Cầu Rào -QL10-QL1A-Quỳ Hợp

    330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    47

    1637.1323.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Quế Phong

    Cầu Rào -QL10-QL1A-Quế Phong

    330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    48

    1637.1353.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Cửa Lò

    Cầu Rào -QL10-QL1A-Cửa Lò

    350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    49

    1637.1355.A

    Hải Phòng

    Nghệ An

    Cầu Rào

    Con Cuông

    Cầu Rào -QL10-QL1A-Con Cuông

    330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    50

    1638.1314.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Hương Khê

    BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh- QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

    520

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    51

    1638.1320.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 8 - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

    540

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    52

    1638.1353.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

    500

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    53

    1638.1356.A

    Hải Phòng

    Hà Tĩnh

    Cầu Rào

    [Kỳ Trinh]

    BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại

    500

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    54

    1643.1112.A

    Hải Phòng

    Đà Nẵng

    Niệm Nghĩa

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - BX Niệm Nghĩa (Hải Phòng) và ngược lại;

    760

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    55

    1643.1512.A

    Hải Phòng

    Đà Nẵng

    Vĩnh Bảo

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX Vĩnh bảo

    785

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    56

    1643.1611.A

    Hải Phòng

    Đà Nẵng

    Phía Bắc Hải Phòng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng –

    Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 10 - BX phía Bắc Hải Phòng

    860

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    57

    1665.1111.A

    Hải Phòng

    Cần Thơ

    Niệm Nghĩa

    Cần Thơ 36NVL

    (A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A –

    BX Niệm Nghĩa và ngược lại

    1.799

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    58

    1676.1114.A

    Hải Phòng

    Quảng Ngãi

    Niệm Nghĩa

    Chín Nghĩa

    (A): BX Niệm Nghĩa-QL1-BX Chín Nghĩa và ngược lại

    1.021

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    59

    1676.1115.A

    Hải Phòng

    Quảng Ngãi

    Niệm Nghĩa

    Bình Sơn

    (A): Niệm Nghĩa -QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại

    990

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    60

    1676.1515.A

    Hải Phòng

    Quảng Ngãi

    Vĩnh Bảo

    Bình Sơn

    (A): Cầu Rào-QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại

    990

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    61

    1689.1321.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Cầu Rào

    Triều Dương

    (A): BX Triều Dương - QL. 39 - Phố Nối - QL. 5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray – BX Cầu Rào

    100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    62

    1689.2316.A

    Hải Phòng

    Hưng Yên

    Thượng Lý

    La Tiến

    QL5-QL38-La Tiến

    100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    63

    1690.2311.A

    Hải Phòng

    Hà Nam

    Thượng Lý

    Trung tâm Hà Nam

    (A): Cầu Niệm - QL10 - Phủ Lý

    120

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    64

    1729.1115.A

    Thái Bình

    Hà Nội

    Trung tâm TP. Thái Bình

    Nước Ngầm

    QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ

    111

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    65

    1735.2013.A

    Thái Bình

    Ninh Bình

    Hưng Hà

    Nho Quan

    QL10-QL21-QL1-BX Nho Quan

    94

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    66

    1823.2711.A

    Nam Định

    Hà Giang

    Phía Nam TP. Nam Định

    Phía Nam Hà Giang

    BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ-Đường vành đai 3 trên cao-QL2-BX. phía Nam Hà Giang

    375

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    67

    1825.2711.A

    Nam Định

    Lai Châu

    Phía Nam TP. Nam Định

    Lai Châu

    BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-TP. Lào Cai-QL4D-

    BX Lai Châu

    530

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    68

    1827.2711.A

    Nam Định

    Điện Biên

    Phía Nam TP. Nam Định

    Điện Biên Phủ

    BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Hà Nam-Vân Đình-Tế Tiêu-Hòa Bình-QL6-Tuần Giáo-QL279-BX Điện Biên Phủ

    485

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    69

    1829.1115.A

    Nam Định

    Hà Nội

    Nam Định

    Nước Ngầm

    BX. Nam Định-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX Nước Ngầm

    80

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    70

    1838.1356.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Hải Hậu

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

    290

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    71

    1838.1456.A

    Nam Định

    Hà Tĩnh

    Giao Thủy

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - QL8 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 - BX Giao Thủy và ngược lại

    290

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    72

    1843.1411.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Giao Thủy

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ

    735

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    73

    1843.1412.A

    Nam Định

    Đà Nẵng

    Giao Thủy

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ

    735

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    74

    1861.1111.A

    Nam Định

    Bình Dương

    Nam Định

    Bình Dương

    BX. Bình Dương-QL13-Ngã tư BP-QL1A-QL10-

    BX. Nam Định

    1.633

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    75

    1881.2711.A

    Nam Định

    Gia Lai

    Phía Nam TP. Nam Định

    Đức Long Gia Lai

    BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Đà Nẵng-QL14B-QL14-BX. Đức Long Gia Lai

    1.134

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    76

    1893.1715.A

    Nam Định

    Bình Phước

    Quỹ Nhất

    Thành Công

    BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-TP.Nam Định-QL1A-Đà Nẵng-Đ.Hồ Chí Minh-QL14-BX. Bù Đăng

    1.750

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    77

    1897.1311.A

    Nam Định

    Bắc Kạn

    Hải Hậu

    Bắc Kạn

    BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Bắc Kạn

    280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    78

    1920.1113.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Việt Trì

    Đình Cả

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    150

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    79

    1920.1212.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    Đại Từ

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    185

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    80

    1920.1253.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    [Định Hóa]

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    170

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    81

    1920.1265.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Phú Thọ

    [Nghinh Tường]

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    200

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    82

    1920.1313.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Thanh Sơn

    Đình Cả

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    170

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    83

    1920.1412.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Yên Lập

    Đại Từ

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    84

    1920.1469.A

    Phú Thọ

    Thái Nguyên

    Yên Lập

    [Quang Sơn]

    QL3, Sóc Sơn, QL2

    160

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    85

    1937.1111.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Việt Trì

    Vinh

    BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Vinh

    393

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    86

    1937.1153.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Việt Trì

    Cửa Lò

    BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - QL 32 - BX Việt Trì

    400

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    87

    1937.1159.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Việt Trì

    [Phía Bắc Vinh]

    BX Bắc Vinh - QL1A - QL 32 - BX Việt Trì

    400

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    88

    1937.1215.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Phú Thọ

    Đô Lương

    BX Phú Thọ - Đ T320 - Đ T315B - QL2 - … . BX Đô Lương

    390

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    89

    1937.1811.A

    Phú Thọ

    Nghệ An

    Thanh Thủy

    Vinh

    BX Thanh Thủy-Đ T316 - QL32-QL1-BX Vinh và ngược lại

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    90

    1938.1153.A

    Phú Thọ

    Hà Tĩnh

    Việt Trì

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ -BX Việt Trì và ngược lại

    420

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    91

    1938.1156.A

    Phú Thọ

    Hà Tĩnh

    Việt Trì

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 2 - BX Việt Trì

    410

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    92

    1943.1111.A

    Phú Thọ

    Đà Nẵng

    Việt Trì

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Việt Trì.

    840

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    93

    1947.1222.A

    Phú Thọ

    Đắk Lắk

    Phú Thọ

    Krông Bông

    BX Krông Bông TL 12- QL29 - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ

    1.570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    94

    1973.1211.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Đồng Hới

    BX Phú Thọ - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    95

    1973.1214.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Hoàn Lão

    BX Phú Thọ - QL1 - BX Hoàn Lão

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    96

    1973.1215.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Ba Đồn

    BX Phú Thọ - QL1 - BX Ba Đồn

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    97

    1973.1216.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Đồng Lê

    BX Phú Thọ - QL1 - BX Đồng Lê

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    98

    1973.1217.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Quy Đạt

    BX Phú Thọ - QL1 - BX Quy Đạt

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    99

    1973.1218.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Lệ Thủy

    BX Phú Thọ - QL1 - BX Lệ Thủy

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    100

    1973.1220.A

    Phú Thọ

    Quảng Bình

    Phú Thọ

    Tiến Hóa

    BX Phú Thọ - QL1 - BX Tiến Hoá

    564

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    101

    1989.1111.A

    Phú Thọ

    Hưng Yên

    Việt Trì

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL 39 - QL 5 - Cầu Đông Trù - Đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL 2A - BX Việt Trì

    260

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    102

    2028.1201.A

    Thái Nguyên

    Hòa Bình

    Đại Từ

    Trung tâm Hoà Bình

    QL 3, Sóc Sơn, QL 6

    175

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    103

    2034.5314.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    [Định Hóa]

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    QL37 - QL3 - QL5

    150

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    104

    2034.5320.A

    Thái Nguyên

    Hải Dương

    [Định Hóa]

    [Kinh Môn]

    QL37 - QL3 - QL5

    145

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    105

    2037.1115.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    Đô Lương

    QL 3, QL 1

    410

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    106

    2037.1123.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    Quế Phong

    QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

    450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    107

    2037.1153.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    Cửa Lò

    QL 3, QL 1

    410

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    108

    2037.1155.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    Con Cuông

    QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

    460

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    109

    2037.1159.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Thái Nguyên

    [Phía Bắc Vinh]

    BX Bắc Vinh - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    110

    2037.1211.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Vinh

    QL 3, QL 1

    380

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    111

    2037.1223.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Quế Phong

    QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

    475

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    112

    2037.1255.A

    Thái Nguyên

    Nghệ An

    Đại Từ

    Con Cuông

    QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An

    485

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    113

    2038.1153.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Thái Nguyên

    Kỳ Lâm

    QL3 - Hà Nội - QL1 - QL 12C

    420

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    114

    2038.1156.A

    Thái Nguyên

    Hà Tĩnh

    Thái Nguyên

    [Kỳ Trinh]

    QL3 - Hà Nội - QL1

    420

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    115

    2043.1112.A

    Thái Nguyên

    Đà Nẵng

    Thái Nguyên

    Phía Nam Đà Nẵng

    QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị

    850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    116

    2043.1211.A

    Thái Nguyên

    Đà Nẵng

    Đại Từ

    Trung tâm Đà Nẵng

    QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị

    875

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    117

    2043.1212.A

    Thái Nguyên

    Đà Nẵng

    Đại Từ

    Phía Nam Đà Nẵng

    QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị

    875

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    118

    2048.1111.A

    Thái Nguyên

    Đắk Nông

    Thái Nguyên

    Gia Nghĩa

    QL3, Hà Nội, QL1

    1.450

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    119

    2049.1111.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    Thái Nguyên

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt

    1.450

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    120

    2049.6311.A

    Thái Nguyên

    Lâm Đồng

    [Phía Nam Thái Nguyên]

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Phía Nam Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 –

     BX LT Đà Lạt

    1.450

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    121

    2061.6311.A

    Thái Nguyên

    Bình Dương

    [Phía Nam Thái Nguyên]

    Bình Dương

    QL3, QL1A, Đường HCM

    1.650

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    122

    2065.1111.A

    Thái Nguyên

    Cần Thơ

    Thái Nguyên

    Cần Thơ 36NVL

    (A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A –

    BX Thái Nguyên và ngược lại

    1.979

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    123

    2072.6312.A

    Thái Nguyên

    Bà Rịa Vũng Tàu

    [Phía Nam Thái Nguyên]

    Vũng Tàu

    QL3, QL1A, Đường HCM

    1.750

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    124

    2072.6314.A

    Thái Nguyên

    Bà Rịa Vũng Tàu

    [Phía Nam Thái Nguyên]

    Châu Đức

    QL3, QL1A, Đường HCM

    1.750

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    125

    2081.1113.A

    Thái Nguyên

    Gia Lai

    Thái Nguyên

    An Khê

    Thái Nguyên- QL3, QL1A-QL19-An Khê

    1.260

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    126

    2082.1111.A

    Thái Nguyên

    Kon Tum

    Thái Nguyên

    Kon Tum

    QL3, QL1A, Đường HCM

    1.100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    127

    2089.1116.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Thái Nguyên

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT. 386 - QL.38B - ĐT. 376 - QL 5 –

    QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên

    140

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    128

    2089.1118.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Thái Nguyên

    Cống Tráng

    BX Cống Tráng - ĐT. 382 - ĐT. 376 - QL5 - QL. 1 –

    QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên

    140

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    129

    2089.1311.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình Cả

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL. 39 - Cầu Treo - ĐT. 376 - QL. 5 - QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - Tp. Thái Nguyên - QL. 1B – BX Đình Cả

    140

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    130

    2089.1313.A

    Thái Nguyên

    Hưng Yên

    Đình Cả

    Ân Thi

    BX Ân Thi - QL. 38 - Quán Gỏi - QL. 5 - QL. 1 - QL 18 - QL. 3 - QL. 1B - BX Đình Cả

    140

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    131

    2097.1211.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Đại Từ

    Bắc Kạn

    QL37, QL 3

    100

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    132

    2097.1311.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    Đình Cả

    Bắc Kạn

    QL3, QL 1B

    120

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    133

    2097.7111.A

    Thái Nguyên

    Bắc Kạn

    [Sông Công]

    Bắc Kạn

    QL 3, TP Thái Nguyên

    100

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    134

    2098.1114.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Lục Ngạn

    QL37, Phú Bình

    130

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    135

    2098.1118.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Cao Thượng

    BX Cao Thượng - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên

    60

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    136

    2098.1119.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Thái Nguyên

    Lục Nam

    QL37, Phú Bình

    130

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    137

    2098.1219.A

    Thái Nguyên

    Bắc Giang

    Đại Từ

    Lục Nam

    BX Lục Nam - QL 31 - QL1 A - QL 37 - BX Đại Từ

    120

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    138

    2129.1117.A

    Yên Bái

    Hà Nội

    Yên Bái

    Sơn Tây

    Yên Bái - QL4D - Yên Nghĩa

    110

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    139

    2143.1111.A

    Yên Bái

    Đà Nẵng

    Yên Bái

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Đường Vành Đai 3 trên cao - QL2 - BX Yên Bái và ngược lại.

    986

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    140

    2227.1111.A

    Tuyên Quang

    Điện Biên

    Tuyên Quang

    Điện Biên Phủ

    (A): BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL6 –

    BX Thành phố Điện Biên

    440

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    141

    2243.1111.A

    Tuyên Quang

    Đà Nẵng

    Tuyên Quang

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang.

    1.130

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    142

    2297.1111.A

    Tuyên Quang

    Bắc Kạn

    Tuyên Quang

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3-QL2- Vĩnh Phúc- Việt Trì- BX Tuyên Quang

    208

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    143

    2343.1111.A

    Hà Giang

    Đà Nẵng

    Phía Nam Hà Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Hà Giang

    1.080

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    144

    2373.1111.A

    Hà Giang

    Quảng Bình

    Phía Nam Hà Giang

    Đồng Hới

    BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 1 - BX Đồng Hới

    800

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    145

    2389.1111.A

    Hà Giang

    Hưng Yên

    Phía Nam Hà Giang

    Hưng Yên

    BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 5- QL 39 –

     BX Hưng Yên

    390

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    146

    2425.1211.A

    Lào Cai

    Lai Châu

    Trung tâm Lào Cai

    Lai Châu

    QL4D (A): QL32 - QL4D (B): BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu và ngược lại.

    95

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    147

    2434.1315.A

    Lào Cai

    Hải Dương

    Sa Pa

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào cai) - Sa Pa

    400

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    148

    2438.1120.A

    Lào Cai

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Lào Cai

    Tây Sơn

    BX Tây Sơn - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

    720

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    149

    2438.1156.A

    Lào Cai

    Hà Tĩnh

    Trung tâm Lào Cai

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài - BX Trung tâm Lào Cai

    720

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    150

    2443.1211.A

    Lào Cai

    Đà Nẵng

    Trung tâm Lào Cai

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX TT Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - QL 70 - BX. Trung tâm Lào Cai

    1.103

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    151

    2527.1411.A

    Lai Châu

    Điện Biên

    Tam Đường

    Điện Biên Phủ

    QL4D-QL12 Điện Biên

    240

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    152

    2529.1115.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Nước Ngầm

    BX Nước Ngầm - đường trên cao - QL2 - ...

    - BX Lai Châu và ngược lại

    450

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    153

    2529.1116.A

    Lai Châu

    Hà Nội

    Lai Châu

    Yên Nghĩa

    BX Lai Châu - QL 12 - QL 6 - BX Yên Nghĩa

    400

    900

    Tuyến quy hoạch mới

     

    154

    2543.1111.A

    Lai Châu

    Đà Nẵng

    Lai Châu

    Trung tâm Đà Nẵng

    QL4D-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-Hà Nội QL1A –

    Đà Nẵng

    1.200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    155

    2588.1111.A

    Lai Châu

    Vĩnh Phúc

    Lai Châu

    Vĩnh Yên

    BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - TT.Vĩnh Tường - ĐT 304 - TT.Thổ Tang - QL2 -Việt Trì - Phù Ninh - đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai -Nút IC 18 - TP.Lào Cai - QL4D –

    BX TP.Lai Châu

    320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    156

    2589.1111.A

    Lai Châu

    Hưng Yên

    Lai Châu

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL6 …- BX Lai Châu

    360

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    157

    2597.1111.A

    Lai Châu

    Bắc Kạn

    Lai Châu

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- Sơn La- Điện Biên- BX Lai Châu

    526

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    158

    2629.1112.A

    Sơn La

    Hà Nội

    Sơn La

    Gia Lâm

    Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm

    315

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    159

    2638.1153.A

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    Sơn La

    Kỳ Lâm

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

    650

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    160

    2638.1156.A

    Sơn La

    Hà Tĩnh

    Sơn La

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Đương tránh TX Kỳ Anh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

    650

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    161

    2643.1111.A

    Sơn La

    Đà Nẵng

    Sơn La

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Sơn La - QL6- QL12B- Đường HCM- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng - ngược lại

    710

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    162

    2697.1111.A

    Sơn La

    Bắc Kạn

    Sơn La

    Bắc Kạn

    BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- BX Sơn La

    504

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    163

    2729.1116.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Điện Biên Phủ

    Yên Nghĩa

    BX Điện Biên Phủ - QL 6 - BX Yên Nghĩa

    480

    1.050

    Tuyến quy hoạch mới

     

    164

    2729.1317.A

    Điện Biên

    Hà Nội

    Tuần Giáo

    Sơn Tây

    Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Sơn Tây

    350

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    165

    2736.1106.A

    Điện Biên

    Thanh Hóa

    Điện Biên Phủ

    Phía Nam Thanh Hóa

    (A): BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15 (Sơn La - Thanh Hóa) - Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

    555

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    166

    2737.1159.A

    Điện Biên

    Nghệ An

    Điện Biên Phủ

    [Phía Bắc Vinh]

    (A): BX Bắc Vinh - QL1A - BX Điện Biên

    760

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    167

    2743.1111.A

    Điện Biên

    Đà Nẵng

    Điện Biên Phủ

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1 - QL 15 - Ngã ba Tòng đậu - QL 6 - Tuần Giáo - QL 279 - BX Thành phố Điện Biên Phủ

    1.260

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    168

    2749.1111.A

    Điện Biên

    Lâm Đồng

    Điện Biên Phủ

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Điện Biên Phủ - QL 6 - QL 1 - QL 20 - BX Đà Lạt

    1.800

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    169

    2797.1111.A

    Điện Biên

    Bắc Kạn

    Điện Biên Phủ

    Bắc Kạn

    (A): BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 –

     BX Bắc Kạn.

    661

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    170

    2843.0111.A

    Hòa Bình

    Đà Nẵng

    Trung tâm Hoà Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Giẽ Pháp Vân - Đại Lộ Hà Đông - QL6-

    BX Hòa Bình và ngược lại.

    910

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    171

    2898.0111.A

    Hòa Bình

    Bắc Giang

    Trung tâm Hoà Bình

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 18 - QL 6 –

    BX Trung tâm Hòa Bình

    160

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    172

    2934.1515.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Nước Ngầm

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 – BX Nước Ngầm và ngược lại

    90

    810

    Tuyến quy hoạch mới

     

    173

    2934.1615.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Bến Trại

    Bến Trại - QL5 – BX Yên Nghĩa và ngược lại

    100

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    174

    2934.1616.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Yên Nghĩa

    Nam Sách

    Nam Sách- QL37 - QL5 – BX Yên Nghĩa và ngược lại

    80

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    175

    2934.1712.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Sơn Tây

    Hải Tân

    Hải Tân- QL37 - QL5 – BX Sơn Tây và ngược lại

    110

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    176

    2934.1716.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Sơn Tây

    Nam Sách

    Nam Sách- QL37 - QL5 - Sơn Tây và ngược lại

    110

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    177

    2934.1719.A

    Hà Nội

    Hải Dương

    Sơn Tây

    Thanh Hà

    BX Thanh Hà - QL5 - QL21 - BX Sơn Tây

    140

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    178

    2935.1511.A

    Hà Nội

    Ninh Bình

    Nước Ngầm

    Ninh Bình

    QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    90

    480

    Tuyến quy hoạch mới

     

    179

    2936.1506.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Nước Ngầm

    Phía Nam Thanh Hóa

    QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

    150

    480

    Tuyến quy hoạch mới

     

    180

    2936.1605.A

    Hà Nội

    Thanh Hóa

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Thanh Hóa

    Bắc Thanh Hoá - QL1 - đường 70 - Yên Nghĩa

    160

    900

    Tuyến quy hoạch mới

     

    181

    2937.1516.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Nam Đàn

    BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - Pháp Vân –

    BX Nước Ngầm

    310

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    182

    2937.1521.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Quỳ Hợp

    BX Quỳ Hợp -QL48-QL1A-BX Nước Ngầm

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    183

    2937.1555.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Nước Ngầm

    Con Cuông

    BX Con Cuông - QL7-QL1A-BX Nước Ngầm

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    184

    2937.1611.A

    Hà Nội

    Nghệ An

    Yên Nghĩa

    Vinh

    BX Yên Nghĩa - đường HCM- QL6 - BX Vinh

    300

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    185

    2938.1256.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Gia Lâm

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Gia Lâm.

    400

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    186

    2938.1556.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm

    400

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    187

    2938.1557.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Nước Ngầm

    [Vũ Quang]

    BX Vũ Quang - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm

    400

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    188

    2938.1611.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Yên Nghĩa

    Hà Tĩnh

    BX Yên Nghĩa - đường Hồ Chí Minh - QL6-

    BX Hà Tĩnh

    350

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    189

    2938.1612.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Yên Nghĩa

    Kỳ Anh

    BX Kỳ Anh - đường Hồ Chí Minh - QL6-

    BX Yên Nghĩa

    430

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    190

    2938.1614.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Yên Nghĩa

    Hương Khê

    BX Hương Khê- đường Hồ Chí Minh - QL6-

    BX Yên Nghĩa

    420

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    191

    2938.1656.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Yên Nghĩa

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - đường Hồ Chí Minh - QL6-

    BX Yên Nghĩa

    400

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    192

    2938.1711.A

    Hà Nội

    Hà Tĩnh

    Sơn Tây

    Hà Tĩnh

    BX Hà Tĩnh - QL 1A - đường Hồ Chí Minh - QL21 –

     BX Sơn Tây

    400

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    193

    2943.1611.A

    Hà Nội

    Đà Nẵng

    Yên Nghĩa

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Yên Nghĩa - QL1- BX Trung tâm Đà Nẵng

    700

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    194

    2947.1611.A

    Hà Nội

    Đắk Lắk

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    Đắc Lắk - đường Hồ Chí Minh - Yên Nghĩa

    1.460

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    195

    2950.1514.A

    Hà Nội

    TP. Hồ Chí Minh

    Nước Ngầm

    An Sương

    BX Nước Ngầm - QL 1 - Cao tốc - BX An Sương

    1.750

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    196

    2963.1631.A

    Hà Nội

    Tiền Giang

    Yên Nghĩa

    Tiền Giang

    Tiền Giang - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

    BX Yên Nghĩa

    1.850

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    197

    2967.1612.A

    Hà Nội

    An Giang

    Yên Nghĩa

    Châu Đốc

    Châu Đốc - đường Hồ Chí Minh – BX Yên Nghĩa

    1.980

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    198

    2975.1511.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Nước Ngầm

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát

    680

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    199

    2975.1611.A

    Hà Nội

    Thừa Thiên Huế

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Huế

    BX Phía Bắc Huế - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa

    680

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    200

    2976.1515.A

    Hà Nội

    Quảng Ngãi

    Nước Ngầm

    Bình Sơn

    (A): BX Nước Ngầm - QL1 - QL 10 - BX Bình Sơn và ngược lại

    900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    201

    2976.1614.A

    Hà Nội

    Quảng Ngãi

    Yên Nghĩa

    Chín Nghĩa

    BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Chín Nghĩa

    890

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    202

    2976.1615.A

    Hà Nội

    Quảng Ngãi

    Yên Nghĩa

    Bình Sơn

    BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Bình Sơn

    900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    203

    2977.1611.A

    Hà Nội

    Bình Định

    Yên Nghĩa

    Quy Nhơn

    Quy Nhơn - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

    BX Yên Nghĩa

    1.500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    204

    2979.1612.A

    Hà Nội

    Khánh Hòa

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Yên Nghĩa - Đ. HCM - QL 1 –

    BX Phía Bắc Nha Trang

    1.450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    205

    2989.1216.A

    Hà Nội

    Hưng Yên

    Gia Lâm

    La Tiến

    BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 –

    Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

    60

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    206

    2992.1612.A

    Hà Nội

    Quảng Nam

    Yên Nghĩa

    Phía Bắc Quảng Nam

    Quảng Nam - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

    BX Yên Nghĩa

    800

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    207

    3443.1111.A

    Hải Dương

    Đà Nẵng

    Hải Dương

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - BX Hải Dương

     

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    208

    3443.1411.A

    Hải Dương

    Đà Nẵng

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Sao Đỏ.

    592

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    209

    3443.1511.A

    Hải Dương

    Đà Nẵng

    Bến Trại

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Trại

    831

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    210

    3449.1412.A

    Hải Dương

    Lâm Đồng

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Đức Long Bảo Lộc

    Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Long Bảo Lộc

    1.680

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    211

    3449.1512.A

    Hải Dương

    Lâm Đồng

    Bến Trại

    Đức Long Bảo Lộc

    Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Đức Long Bảo Lộc

    1.500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    212

    3449.2012.A

    Hải Dương

    Lâm Đồng

    [Kinh Môn]

    Đức Long Bảo Lộc

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Bảo Lộc và

     ngược lại

    1.500

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    213

    3462.1201.A

    Hải Dương

    Long An

    Hải Tân

    Long An

    (A): BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - BX Long An

    1.850

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    214

    3467.1513.A

    Hải Dương

    An Giang

    Bến Trại

    Bình Khánh

    Bến Trại - QL38 - QL1A - Bình Khánh

    1.759

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    215

    3470.1211.A

    Hải Dương

    Tây Ninh

    Hải Tân

    Tây Ninh

    BX Tây Ninh-QL22-QL1-QL5-BX Hải Tân

    1.660

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    216

    3481.1113.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    An Khê

    An Khê –QL19- QL1- Hải Dương

    1.220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    217

    3481.1115.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    K'Bang

    K’Bang -TL669–QL19- QL1- Hải Dương

    1.260

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    218

    3481.1118.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    Krông Pa

    Krông Pa –QL25- QL1- Hải Dương

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    219

    3481.1120.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    Chư Sê

    Chư Sê –QL14- QL1- Hải Dương

    1.280

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    220

    3481.1170.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Dương

    [Phú Thiện]

    Phú Thiện –QL25- QL1- Hải Dương

    1.250

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    221

    3481.1219.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Hải Tân

    Đức Cơ

    Đức Cơ-QL19- QL1- Hải Dương

    1.380

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    222

    3481.1311.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Ninh Giang

    Đức Long Gia Lai

    Ninh Giang - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai

    1.250

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    223

    3481.1411.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Đức Long Gia Lai

    Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Đức Long Gia Lai và ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    224

    3481.1414.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Phía Đông Sao Đỏ]

    Ayun Pa

    Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    225

    3481.1513.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Bến Trại

    An Khê

    An Khê –QL19- QL1- Thanh Miện

    1.220

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    226

    3481.1514.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Bến Trại

    Ayun Pa

    Bến Trại - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    227

    3481.1519.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Bến Trại

    Đức Cơ

    Bến Trại - QL5 - QL1A - Đức Cơ và ngược lại

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    228

    3481.1520.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Bến Trại

    Chư Sê

    Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Chư Sê

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    229

    3481.1611.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Nam Sách

    Đức Long Gia Lai

    Nam Sách - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai và

     ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    230

    3481.1614.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Nam Sách

    Ayun Pa

    Nam Sách - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    231

    3481.1617.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Nam Sách

    Đăk Đoa

    Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    232

    3481.1619.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Nam Sách

    Đức Cơ

    Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Cơ

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    233

    3481.1620.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Nam Sách

    Chư Sê

    Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Chư Sê

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    234

    3481.1911.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Thanh Hà

    Đức Long Gia Lai

    Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai

    1.250

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    235

    3481.1917.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    Thanh Hà

    Đăk Đoa

    Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đắk Đoa và ngược lại

    1.370

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    236

    3481.2011.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Kinh Môn]

    Đức Long Gia Lai

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    237

    3481.2014.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Kinh Môn]

    Ayun Pa

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - Ayunpa

    1.500

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    238

    3481.2017.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Kinh Môn]

    Đăk Đoa

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    239

    3481.2019.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Kinh Môn]

    Đức Cơ

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Cơ

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    240

    3481.2020.A

    Hải Dương

    Gia Lai

    [Kinh Môn]

    Chư Sê

    Kinh Môn - QL5 - QL1A - Chư Sê

    1.300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    241

    3493.1112.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Hải Dương

    Thành Công Phước Long

    BX Hải Dương - QL5 - QL1 - QL19 - QL14 - ĐT 741 - BX Phước Long

    1.470

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    242

    3493.1511.A

    Hải Dương

    Bình Phước

    Bến Trại

    Trường Hải BP

    BX Bến Trại – ĐT392B – QL38 – Cầu Yên Lệnh – QL1A – Đường Hồ Chí Minh – QL14 – ĐT741 – BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại

    1.860

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    243

    3543.1311.A

    Ninh Bình

    Đà Nẵng

    Nho Quan

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - DT 477 - BX Nho Quan

    670

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    244

    3543.1911.A

    Ninh Bình

    Đà Nẵng

    [Phía Đông Ninh Bình]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX phía Đông TP. Ninh Bình và ngược lại

    670

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    245

    3550.1114.A

    Ninh Bình

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Bình

    An Sương

    BX Ninh Bình - QL 1 / cao tốc - BX An Sương

    1.700

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    246

    3637.0653.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    Cửa Lò

    BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

    150

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    247

    3637.0659.A

    Thanh Hóa

    Nghệ An

    Phía Nam Thanh Hóa

    [Phía Bắc Vinh]

    BX Bắc Vinh - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

    150

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    248

    3638.0656.A

    Thanh Hóa

    Hà Tĩnh

    Phía Nam Thanh Hóa

    [Kỳ Trinh]

    BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    300

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    249

    3643.0811.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Bỉm Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉm Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại;

    670

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    250

    3643.1211.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Huyên Hồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Nguyên Hồng

    630

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    251

    3643.1511.A

    Thanh Hóa

    Đà Nẵng

    Thọ Xuân

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Tỉnh ( Đ T. 506 )

    640

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    252

    3674.0612.A

    Thanh Hóa

    Quảng Trị

    Phía Nam Thanh Hóa

    Lao Bảo

    BX Lao Bảo - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

    430

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    253

    3693.0111.A

    Thanh Hóa

    Bình Phước

    Cẩm Thủy

    Trường Hải BP

    BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

    1.650

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    254

    3698.0611.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Phía Nam Thanh Hóa

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - BX PN Thanh Hóa

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    255

    3698.0911.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Nga Sơn

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL1A - BX Bắc Nga Sơn

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    256

    3698.1711.A

    Thanh Hóa

    Bắc Giang

    Quan Sơn

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - QL 18 - QL 21 - QL 217 –

    BX Quan Sơn

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    257

    3743.1411.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Nghĩa Đàn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 –

    BX Nghĩa Đàn.

    560

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    258

    3743.1412.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Nghĩa Đàn

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 –

     BX Nghĩa Đàn.

    560

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    259

    3743.1611.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Nam Đàn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

     BX Nam Đàn

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    260

    3743.1612.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Nam Đàn

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A

    - BX Nam Đàn

    480

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    261

    3743.1911.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Phía Đông Vinh]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    262

    3743.1912.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Phía Đông Vinh]

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    263

    3743.2111.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Quỳ Hợp

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    560

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    264

    3743.2112.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Quỳ Hợp

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    560

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    265

    3743.2311.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Quế Phong

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

    BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    560

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    266

    3743.2312.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Quế Phong

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    560

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    267

    3743.2411.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Sơn Hải

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải

    520

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    268

    3743.5111.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Tân Kỳ

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    269

    3743.5112.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Tân Kỳ

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    480

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    270

    3743.5311.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Cửa Lò

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò

    470

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    271

    3743.5312.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Cửa Lò

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò

    470

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    272

    3743.5511.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Con Cuông

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng –

     BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    530

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    273

    3743.5512.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    Con Cuông

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    530

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    274

    3743.5711.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Vinh Tân]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    275

    3743.5712.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Vinh Tân]

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    276

    3743.5811.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Nam TP. Vinh]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng –

     BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    277

    3743.5812.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Nam TP. Vinh]

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

    BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    278

    3743.5911.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Phía Bắc Vinh]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Bắc Vinh

    470

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    279

    3743.5912.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Phía Bắc Vinh]

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Bắc Vinh

    470

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    280

    3743.6611.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Hoàng Mai]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

    BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    520

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    281

    3743.6612.A

    Nghệ An

    Đà Nẵng

    [Hoàng Mai]

    Phía Nam Đà Nẵng

    BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A-

    BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    520

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    282

    3761.1119.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Vinh

    Bến Cát

    BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 - BX Vinh

    1.290

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    283

    3761.1123.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Vinh

    Bàu Bàng

    BX Bàu Bàng - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL 1 –

    BX Vinh

    1.190

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    284

    3761.2111.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Quỳ Hợp

    Bình Dương

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - BX Bình Dương

    1.600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    285

    3761.2112.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Quỳ Hợp

    Lam Hồng

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - - BX Lam Hồng

    1.600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    286

    3761.2119.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Quỳ Hợp

    Bến Cát

    BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 51 - BX Bến Cát

    1.620

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    287

    3761.2311.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Quế Phong

    Bình Dương

    BX Quế Phong - QL48 - QL1A - BX Bình Dương

    1.600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    288

    3761.2312.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Quế Phong

    Lam Hồng

    BX Quế Phong - QL48 - QL1A - BX Lam Hồng

    1.600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    289

    3761.2319.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Quế Phong

    Bến Cát

    BX Quế Phong - QL48 - QL1A - QL 51 - BX Bến Cát

    1.620

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    290

    3761.5312.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Cửa Lò

    Lam Hồng

    BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Lam Hồng

    1.430

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    291

    3761.5511.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Con Cuông

    Bình Dương

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Bình Dương

    1.570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    292

    3761.5512.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Con Cuông

    Lam Hồng

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Lam Hồng

    1.570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    293

    3761.5519.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    Con Cuông

    Bến Cát

    BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Bến Cát

    1.590

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    294

    3761.5812.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    [Nam TP. Vinh]

    Lam Hồng

    BX Nam TP Vinh- QL1A- BX Lam Hồng

    1.370

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    295

    3761.5912.A

    Nghệ An

    Bình Dương

    [Phía Bắc Vinh]

    Lam Hồng

    BX Bắc Vinh - QL1A - BX Lam Hồng

    1.430

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    296

    3773.1118.A

    Nghệ An

    Quảng Bình

    Vinh

    Lệ Thủy

    (A): BX Lệ Thủy - QL1 - BX Vinh

    207

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    297

    3774.1111.A

    Nghệ An

    Quảng Trị

    Vinh

    Đông Hà

    BX Đông Hà - QL1 - BX TT TP Vinh

    290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    298

    3781.1113.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Vinh

    An Khê

    An Khê– QL 19 – QL 1–Vinh

    780

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    299

    3781.1120.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Vinh

    Chư Sê

    Chư Sê – QL 14 – QL 1–Vinh

    920

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    300

    3781.5311.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    Cửa Lò

    Đức Long Gia Lai

    BX Cửa Lò - QL46-QL1A-QL 19 –

    BX Đức Long Gia Lai

    1.050

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    301

    3781.5911.A

    Nghệ An

    Gia Lai

    [Phía Bắc Vinh]

    Đức Long Gia Lai

    BX Bắc Vinh-QL1A-QL 19 -BX Đức Long Gia Lai

    1.050

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    302

    3782.1111.A

    Nghệ An

    Kon Tum

    Vinh

    Kon Tum

    BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - BX Vinh và ngược lại

    780

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    303

    3843.1411.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    Hương Khê

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Hương Khê - QL15A -Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - BX Trung Tâm Đà Nẵng

    490

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    304

    3843.1511.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    Hương Sơn

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Hương Sơn và ngược lại

    260

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    305

    3843.5111.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    Cẩm Xuyên

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Cẩm Xuyên

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    306

    3843.5311.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    Kỳ Lâm

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

     BX Kỳ Lâm

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    307

    3843.5611.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    [Kỳ Trinh]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

    BX Kỳ Trinh và ngược lại

    400

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    308

    3843.5711.A

    Hà Tĩnh

    Đà Nẵng

    [Vũ Quang]

    Trung tâm Đà Nẵng

    BX Kỳ Giang - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 –

    BX Trung Tâm Đà Nẵng

    410

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    309

    3847.1125.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Hà Tĩnh

    Quyết Thắng

    BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng

    1.290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    310

    3847.2020.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Tây Sơn

    Krông Năng

    BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng

    1.290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    311

    3847.5315.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Kỳ Lâm

    Phước An

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Phước An

    1.290

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    312

    3847.5320.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    Kỳ Lâm

    Krông Năng

    BX Kỳ Lâm QL15 - QL 1 - QL19 - QL14 –

    BX Krông Năng

    1.320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    313

    3847.5620.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Lắk

    [Kỳ Trinh]

    Krông Năng

    BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL19 - QL14 - BX Krông Năng

    1.320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    314

    3848.1411.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Hương Khê

    Gia Nghĩa

    BX Hương Khê - QL 15 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa.

    1.300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    315

    3848.5311.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    Kỳ Lâm

    Gia Nghĩa

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL14B - QL 14 –

    BX Gia Nghĩa.

    1.300

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    316

    3848.5611.A

    Hà Tĩnh

    Đắk Nông

    [Kỳ Trinh]

    Gia Nghĩa

    BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa.

    1.300

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    317

    3849.1111.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Hà Tĩnh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt

    1.145

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    318

    3849.1112.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Hà Tĩnh

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1.145

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    319

    3849.1911.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Hồng Lĩnh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt

    1.195

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    320

    3849.1912.A

    Hà Tĩnh

    Lâm Đồng

    Hồng Lĩnh

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    1.195

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    321

    3850.1411.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hương Khê

    Miền Đông

    BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh –

    QL 1 - BX Miền Đông

    1.500

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    322

    3850.1416.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hương Khê

    Ngã Tư Ga

    BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh –

    QL 1 - BX Ngã Tư Ga

    1.500

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    323

    3850.1516.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Hương Sơn

    Ngã Tư Ga

    BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Ngã Tư Ga

    1.450

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    324

    3850.5311.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Kỳ Lâm

    Miền Đông

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Miền Đông

    1.405

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    325

    3850.5316.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    Kỳ Lâm

    Ngã Tư Ga

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Ngã Tư Ga

    1.400

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    326

    3850.5611.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    [Kỳ Trinh]

    Miền Đông

    BX Kỳ Trinh - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 –

     BX Miền Đông.

    1.400

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    327

    3850.5616.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    [Kỳ Trinh]

    Ngã Tư Ga

    BX Kỳ Trinh- Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1

    - BX Ngã Tư Ga

    1.480

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    328

    3850.5716.A

    Hà Tĩnh

    TP. Hồ Chí Minh

    [Vũ Quang]

    Ngã Tư Ga

    BX Vũ Quang - QL 1 - BX Ngã Tư Ga

    1.410

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    329

    3861.5311.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    Kỳ Lâm

    Bình Dương

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - BX Bình Dương

    1.420

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    330

    3861.5611.A

    Hà Tĩnh

    Bình Dương

    [Kỳ Trinh]

    Bình Dương

    BX Kỳ Trinh - QL12C - QL1 - BX Bình Dương

    1.450

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    331

    3865.1111.A

    Hà Tĩnh

    Cần Thơ

    Hà Tĩnh

    Cần Thơ 36NVL

    (A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Hà Tỉnh và ngược lại

    1.428

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    332

    3872.1111.A

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa

    370

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    333

    3872.1112.A

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Hà Tĩnh

    Vũng Tàu

    BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu

    370

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    334

    3872.5312.A

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Kỳ Lâm

    Vũng Tàu

    BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 -QL51 - BX Vũng Tàu

    370

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    335

    3872.5612.A

    Hà Tĩnh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    [Kỳ Trinh]

    Vũng Tàu

    BX Kỳ Trinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu

    370

    45

    Tuyến quy hoạch mới

     

    336

    3875.1411.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Hương Khê

    Phía Bắc Huế

    BX Hương Khê- QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1A - BX phía Bắc Huế

    365

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    337

    3875.5111.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Cẩm Xuyên

    Phía Bắc Huế

    BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Phía Bắc Huế

    300

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    338

    3875.5311.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    Kỳ Lâm

    Phía Bắc Huế

    BX phía Bắc Huế -QL1A-Kỳ Anh-QL12-BX Kỳ Lâm

    330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    339

    3875.5711.A

    Hà Tĩnh

    Thừa Thiên Huế

    [Vũ Quang]

    Phía Bắc Huế

    (A): BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 - BX Vũ Quang

    300

    270

    Tuyến quy hoạch mới

     

    340

    3882.5311.A

    Hà Tĩnh

    Kon Tum

    Kỳ Lâm

    Kon Tum

    BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - QL 14B (Đường HCM) - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum

    370

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    341

    3898.2011.A

    Hà Tĩnh

    Bắc Giang

    Tây Sơn

    Bắc Giang

    BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình

    Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang

    450

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    342

    3898.5311.A

    Hà Tĩnh

    Bắc Giang

    Kỳ Lâm

    Bắc Giang

    BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình

    Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang

    410

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    343

    3898.5611.A

    Hà Tĩnh

    Bắc Giang

    [Kỳ Trinh]

    Bắc Giang

    BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang

    410

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    344

    4347.1116.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ea H'Leo

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng

    550

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    345

    4347.1119.A

    Đà Nẵng

    Đắk Lắk

    Trung tâm Đà Nẵng

    Krông Ana

    BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A –

    BX Trung tâm Đà Nẵng

    680

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    346

    4348.1116.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Quảng Khê

    BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - QL28 - BX. Quảng Khê

    792

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    347

    4348.1118.A

    Đà Nẵng

    Đắk Nông

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tuy Đức

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 –

    QL 14 - QL14C - BX. Tuy Đức

    795

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    348

    4349.1113.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Di Linh

    BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 –

    BX. Di Linh

    789

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    349

    4349.1114.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đạ Tẻh

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh.

    809

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    350

    4349.1115.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cát Tiên

    BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

    BX. Cát Tiên

    775

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    351

    4349.1116.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Lâm Hà

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - BX. Lâm Hà

    728

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    352

    4349.1123.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tân Hà

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - QL27 - Tân Hà.

    840

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    353

    4349.1211.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

     BX Đà Lạt và ngược lại

    750

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    354

    4349.1212.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Đức Long Bảo Lộc

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - ĐT 723 - QL20 - Đức Long Bảo Lộc và ngược lại

    773

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    355

    4349.1213.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Di Linh

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 –

    BX Di Linh và ngược lại

    725

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    356

    4349.1214.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Đạ Tẻh

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh và ngược lại

    756

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    357

    4349.1215.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cát Tiên

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

    BX Cát Tiên và ngược lại

    758

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    358

    4349.1216.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Lâm Hà

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - Lâm Hà và ngược lại

    720

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    359

    4349.1217.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Đức Trọng

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 –

    Đức Trọng và ngược lại

    710

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    360

    4349.1223.A

    Đà Nẵng

    Lâm Đồng

    Phía Nam Đà Nẵng

    Tân Hà

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - Tân Hà và ngược lại

    734

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    361

    4360.1113.A

    Đà Nẵng

    Đồng Nai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đồng Nai

    BX trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Đồng Nai và ngược lại

    915

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    362

    4361.1119.A

    Đà Nẵng

    Bình Dương

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bến Cát

    BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 -

    BX Trung tâm Đà Nẵng

    900

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    363

    4361.1219.A

    Đà Nẵng

    Bình Dương

    Phía Nam Đà Nẵng

    Bến Cát

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A – BX Bến Cát

    926

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    364

    4362.1101.A

    Đà Nẵng

    Long An

    Trung tâm Đà Nẵng

    Long An

    BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - QL50 - BX Long An và ngược lại

    1.086

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    365

    4363.1112.A

    Đà Nẵng

    Tiền Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cái Bè

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - ĐT875 - BX Cái Bè

    1.075

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    366

    4363.1114.A

    Đà Nẵng

    Tiền Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cai Lậy

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL50 - BX Cai Lậy và ngược lại

    1.060

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    367

    4363.1116.A

    Đà Nẵng

    Tiền Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Gò Công

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 –

    BX Gò Công

    1.065

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    368

    4363.1131.A

    Đà Nẵng

    Tiền Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tiền Giang

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 –

    BX Tiền Giang

    1.030

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    369

    4364.1111.A

    Đà Nẵng

    Vĩnh Long

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vĩnh Long

    BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - TT Long Thành - QL51 - BX Vĩnh Long và

    ngược lại

    1.105

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    370

    4365.1111.A

    Đà Nẵng

    Cần Thơ

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng -

    BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    1.031

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    371

    4365.1211.A

    Đà Nẵng

    Cần Thơ

    Phía Nam Đà Nẵng

    Cần Thơ 36NVL

    BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A – BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

    1.175

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    372

    4366.1111.A

    Đà Nẵng

    Đồng Tháp

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cao Lãnh

    BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - QL30 - BX Cao Lãnh và ngược lại

    1.085

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    373

    4367.1113.A

    Đà Nẵng

    An Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bình Khánh

    BX. Trung tâm Đà Nẵng - QL 1 - QL 91 –

    BX. Bình Khánh

    1.195

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    374

    4368.1219.A

    Đà Nẵng

    Kiên Giang

    Phía Nam Đà Nẵng

    An Minh

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL80 - QL63 – BX An Minh và ngược lại

    1.236

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    375

    4369.1111.A

    Đà Nẵng

    Cà Mau

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cà Mau

    BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Cà Mau và ngược lại

    1.320

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    376

    4370.1111.A

    Đà Nẵng

    Tây Ninh

    Trung tâm Đà Nẵng

    Tây Ninh

    BX Trung Tâm Đà Nẳng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Lông Quân - BX Tây Ninh

    1.000

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    377

    4371.1111.A

    Đà Nẵng

    Bến Tre

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

    940

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    378

    4372.1112.A

    Đà Nẵng

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vũng Tàu

    BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ. Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - QL1A - Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã Ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    990

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    379

    4373.1123.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Roòn]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - BX Ròom

    350

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    380

    4373.1211.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Phía Nam Đà Nẵng

    Đồng Hới

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Đồng Hới

    285

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    381

    4373.1214.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Phía Nam Đà Nẵng

    Hoàn Lão

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận QL 1A – BX Lệ Thủy

    305

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    382

    4373.1215.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Phía Nam Đà Nẵng

    Ba Đồn

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Ba Đồn

    325

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    383

    4373.1218.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Phía Nam Đà Nẵng

    Lệ Thủy

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Lệ Thủy

    260

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    384

    4373.1220.A

    Đà Nẵng

    Quảng Bình

    Phía Nam Đà Nẵng

    Tiến Hóa

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) và ngược lại

    355

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    385

    4374.1113.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Khe Sanh

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - QL9 – BX Khe Sanh

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    386

    4374.1160.A

    Đà Nẵng

    Quảng Trị

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cửa Việt

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - BX Cửa Việt

    201

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    387

    4375.1212.A

    Đà Nẵng

    Thừa Thiên Huế

    Phía Nam Đà Nẵng

    Phía Nam Huế

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX phía Nam Huế và ngược lại

    115

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    388

    4375.1213.A

    Đà Nẵng

    Thừa Thiên Huế

    Phía Nam Đà Nẵng

    Vinh Hưng

    BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX BX Vĩnh Hưng và ngược lại

    105

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    389

    4376.1115.A

    Đà Nẵng

    Quảng Ngãi

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bình Sơn

    BX Bình Sơn - QL1A- Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng -BX trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

    110

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    390

    4377.1155.A

    Đà Nẵng

    Bình Định

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Trạm XK Nhơn Phú]

    BX trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A –

    Trạm Nhơn Phú và ngược lại

    531

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    391

    4381.1117.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đăk Đoa

    BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Đăk Đoa

    430

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    392

    4381.1120.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    Chư Sê

    Chư Sê– QL14– QL 19 – QL1A – Đà Nẵng

    387

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    393

    4381.1121.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Chư Prông]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – BX Chư Prông

    440

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    394

    4381.1122.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Ia Grai]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Ia Grai

    470

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    395

    4381.1155.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Krông Chro]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Kông Chro

    370

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    396

    4381.1158.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Ia Pa]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – BX Ia Pa

    540

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    397

    4381.1159.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Chư Pảh]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL14 – BX Chư Păh

    430

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    398

    4381.1160.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Chư Pưh]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-QL14- BX Chư Pưh

    480

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    399

    4381.1167.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Mang Yang]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-QL14- BX Mang Yang

    410

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    400

    4381.1170.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Phú Thiện]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Phú Thiện

    510

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    401

    4381.1171.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Đăk Pơ]

    BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Đăk Pơ

    400

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    402

    4381.1213.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Phía Nam Đà Nẵng

    An Khê

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX An Khê

    300

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    403

    4381.1214.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Phía Nam Đà Nẵng

    Ayun Pa

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX AYunPa

    540

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    404

    4381.1215.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Phía Nam Đà Nẵng

    K'Bang

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Kbang

    400

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    405

    4381.1219.A

    Đà Nẵng

    Gia Lai

    Phía Nam Đà Nẵng

    Đức Cơ

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Đức Cơ

    490

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    406

    4382.1112.A

    Đà Nẵng

    Kon Tum

    Trung tâm Đà Nẵng

    Đăk Hà

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Đăk Hà.

    280

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    407

    4382.1113.A

    Đà Nẵng

    Kon Tum

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ngọc Hồi

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Ngọc Hồi và ngược lại

    250

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    408

    4382.1117.A

    Đà Nẵng

    Kon Tum

    Trung tâm Đà Nẵng

    [Sa Thầy]

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B - Đường Hồ Chí Minh - TL675 - BX Huyện Sa Thày

    340

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    409

    4383.1101.A

    Đà Nẵng

    Sóc Trăng

    Trung tâm Đà Nẵng

    Sóc Trăng

    BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Sóc Trăng và ngược lại

    1.224

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    410

    4384.1113.A

    Đà Nẵng

    Trà Vinh

    Trung tâm Đà Nẵng

    Duyên Hải

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL53 - QL54 – BX Duyên Hải

    1.040

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    411

    4385.1112.A

    Đà Nẵng

    Ninh Thuận

    Trung tâm Đà Nẵng

    Ninh Sơn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 27 - BX Ninh Sơn

    675

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    412

    4386.1111.A

    Đà Nẵng

    Bình Thuận

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Phan Thiết

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Phía Bắc Phan Thiết và ngược lại

    685

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    413

    4388.1111.A

    Đà Nẵng

    Vĩnh Phúc

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vĩnh Yên

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý -Thịnh Mỹ-đường Hồ Chí Minh-Thái Hòa - Xuân Mai -Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long -Phạm Hùng -Phạm Văn Đồng -Cầu Thăng Long-QL2 -BX.Vĩnh Phúc

    810

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    414

    4389.1111.A

    Đà Nẵng

    Hưng Yên

    Trung tâm Đà Nẵng

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 – BX Đà Nẵng

    750

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    415

    4390.1112.A

    Đà Nẵng

    Hà Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Vĩnh Trụ

    BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Huế - Vinh - QL 1 - BX Vĩnh Trụ

    670

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    416

    4392.1112.A

    Đà Nẵng

    Quảng Nam

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phía Bắc Quảng Nam

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A

     - BX Bắc Quảng Nam.

    25

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    417

    4394.1111.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Bạc Liêu

    690

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    418

    4394.1113.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Gành Hào

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Gành Hào

    730

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    419

    4394.1114.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Phước Long

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - QL Phụng Hiệp - BX Phước Long

    765

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    420

    4394.1117.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Trung tâm Đà Nẵng

    Châu Thới

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Châu Thới

    670

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    421

    4394.1212.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Phía Nam Đà Nẵng

    Hộ Phòng

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại

    730

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    422

    4394.1215.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Phía Nam Đà Nẵng

    Hòa Bình

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Hòa Bình và ngược lại

    700

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    423

    4394.1216.A

    Đà Nẵng

    Bạc Liêu

    Phía Nam Đà Nẵng

    Ngan Dừa

    BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Ngang Dừa và ngược lại

    700

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    424

    4395.1113.A

    Đà Nẵng

    Hậu Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Long Mỹ

    BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường Cao Tốc - QL1A -QL61-QL61B- BX Long Mỹ và ngược lại

    1.235

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    425

    4397.1111.A

    Đà Nẵng

    Bắc Kạn

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bắc Kạn

    BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Đường Cao Tốc Tháp Vân Cầu Rẽ - Hà Nội - Sóc Sơn - QL3- Đường Tránh TP. Thái Nguyên - BX Bắc Cạn

    932

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    426

    4398.1111.A

    Đà Nẵng

    Bắc Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng

    1.600

    210

    Tuyến quy hoạch mới

     

    427

    4398.1121.A

    Đà Nẵng

    Bắc Giang

    Trung tâm Đà Nẵng

    Cầu Gồ

    BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng

    1.650

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    428

    4399.1111.A

    Đà Nẵng

    Bắc Ninh

    Trung tâm Đà Nẵng

    Bắc Ninh

    BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Thanh Trì - QL5 - QL1 - BX Bắc Ninh

    810

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    429

    4750.1214.A

    Đắk Lắk

    TP. Hồ Chí Minh

    TP. Buôn Ma Thuột

    An Sương

    BX Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 1 - BX An Sương

    350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    430

    4772.1720.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Quảng Phú

    Xuyên Mộc

    BX Quảng phú - TL8 Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc

    343

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    431

    4772.1820.A

    Đắk Lắk

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ea Sup

    Xuyên Mộc

    BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc

    343

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    432

    4776.1215.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    TP. Buôn Ma Thuột

    Bình Sơn

    (A): BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Bình Sơn và ngược lại

    500

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    433

    4776.1315.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Buôn Hồ

    Bình Sơn

    BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn

    450

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    434

    4776.1615.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Ea H'Leo

    Bình Sơn

    BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn

    420

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    435

    4776.2015.A

    Đắk Lắk

    Quảng Ngãi

    Krông Năng

    Bình Sơn

    BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1 – BX Bình Sơn

    460

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    436

    4778.1119.A

    Đắk Lắk

    Phú Yên

    Phía Bắc Buôn Ma Thuột

    La Hai

    (A): BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL19C-QL29-QL26 - BX La Hai

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    437

    4849.1312.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Đăk Mil

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Đăk Mil - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long BL

    148

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    438

    4849.1711.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Quảng Sơn

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt

    148

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    439

    4849.1712.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Quảng Sơn

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 –

    BX Đức Long Bảo Lộc

    148

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    440

    4849.1811.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Tuy Đức

    Liên tỉnh Đà Lạt

    BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt

    148

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    441

    4849.1812.A

    Đắk Nông

    Lâm Đồng

    Tuy Đức

    Đức Long Bảo Lộc

    BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

    148

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    442

    4872.1112.A

    Đắk Nông

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Gia Nghĩa

    Vũng Tàu

    BX Gia Nghĩa - QL14 - TL741 - QL13 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa –

    BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại

    455

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    443

    4873.1111.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Đồng Hới

    (A): BX Gia Nghĩa - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    873

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    444

    4873.1114.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Hoàn Lão

    BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Hoàn Lão

    920

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    445

    4873.1115.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Ba Đồn

    (A): BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Ba Đồn

    873

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    446

    4873.1116.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Đồng Lê

    BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Đồng Lê

    1.000

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    447

    4873.1117.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Quy Đạt

    BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Quy Đạt

    1.020

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    448

    4873.1118.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Lệ Thủy

    BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Lệ Thủy

    873

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    449

    4873.1120.A

    Đắk Nông

    Quảng Bình

    Gia Nghĩa

    Tiến Hóa

    BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Tiến Hoá

    980

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    450

    4876.1211.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Đắk R'Lấp

    Quảng Ngãi

    BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Quảng Ngãi và ngược lại

    579

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    451

    4876.1215.A

    Đắk Nông

    Quảng Ngãi

    Đắk R'Lấp

    Bình Sơn

    BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Bình Sơn và ngược lại

    588

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    452

    4879.1113.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Gia Nghĩa

    Cam Ranh

    BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - BX Canm Ranh và ngược lại.

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    453

    4879.1811.A

    Đắk Nông

    Khánh Hòa

    Tuy Đức

    Phía Nam Nha Trang

    BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại.

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    454

    4882.1111.A

    Đắk Nông

    Kon Tum

    Gia Nghĩa

    Kon Tum

    BX Gia Nghĩa - QL14 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phan Đình Phùng - BX Kon Tum và ngược lại

    350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    455

    4885.1111.A

    Đắk Nông

    Ninh Thuận

    Gia Nghĩa

    Ninh Thuận

    BX N.Thuận-QL1-QL26-QL14-BX Gia Nghĩa

    245

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    456

    4888.1111.A

    Đắk Nông

    Vĩnh Phúc

    Gia Nghĩa

    Vĩnh Yên

    BX Vĩnh Yên-QL2-QL1-QL19-QL14-BX Gia Nghĩa

    1.450

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    457

    4889.1121.A

    Đắk Nông

    Hưng Yên

    Gia Nghĩa

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 - Đà Nẵng - QL 14 –

    BX Đắk Nông

    1.600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    458

    4950.1114.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Liên tỉnh Đà Lạt

    An Sương

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 - BX An Sương

    308

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    459

    4950.1216.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đức Long Bảo Lộc

    Ngã Tư Ga

    BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    460

    4950.1416.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    Đạ Tẻh

    Ngã Tư Ga

    BX Đạ Tẻh - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    166

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    461

    4950.1816.A

    Lâm Đồng

    TP. Hồ Chí Minh

    [Đạ Huoai]

    Ngã Tư Ga

    BX Đạ Huoai - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

    145

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    462

    4966.1111.A

    Lâm Đồng

    Đồng Tháp

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Cao Lãnh

    BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây – QL 20 - BX Đà Lạt và ngược lại

    435

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    463

    4967.1113.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bình Khánh

    QL20 – QL1 – QL91

    490

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    464

    4967.1127.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Ba Thê

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL91 - BX Ba Thê

    490

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    465

    4967.1612.A

    Lâm Đồng

    An Giang

    Lâm Hà

    Châu Đốc

    QL20 - QL27 - QL1A

    497

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    466

    4968.1213.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Đức Long Bảo Lộc

    Hà Tiên

    QL 80 - QL 1A - QL 20

    590

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    467

    4968.1218.A

    Lâm Đồng

    Kiên Giang

    Đức Long Bảo Lộc

    Vĩnh Thuận

    QL 63 - QL 1A - QL 20

    700

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    468

    4973.1111.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Đồng Hới

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Hới

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    469

    4973.1114.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Hoàn Lão

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Hoàn Lão

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    470

    4973.1115.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Ba Đồn

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Ba Đồn

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    471

    4973.1116.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Đồng Lê

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Lê

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    472

    4973.1117.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Quy Đạt

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Quy Đạt

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    473

    4973.1118.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Lệ Thủy

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Lệ Thủy

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    474

    4973.1120.A

    Lâm Đồng

    Quảng Bình

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Tiến Hóa

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Tiến Hóa

    1.127

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    475

    4976.1111.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Quảng Ngãi

    (A): BX Đà Lạt - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại

    620

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    476

    4976.1215.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đức Long Bảo Lộc

    Bình Sơn

    (A): BX Đức Long Bảo Lộc - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

    600

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    477

    4976.1415.A

    Lâm Đồng

    Quảng Ngãi

    Đạ Tẻh

    Bình Sơn

    (A): BX Đạ Tẻh - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

    600

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    478

    4978.1115.A

    Lâm Đồng

    Phú Yên

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Liên tỉnh Phú Yên

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Phú Yên

    260

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    479

    4982.1112.A

    Lâm Đồng

    Kon Tum

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Đăk Hà

    BX LT Đà Lạt - QL27 - QL14 - BX Đăk Hà

    460

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    480

    4994.1111.A

    Lâm Đồng

    Bạc Liêu

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Đà Lạt

    581

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    481

    4995.1112.A

    Lâm Đồng

    Hậu Giang

    Liên tỉnh Đà Lạt

    Ngã Bảy

    BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL61 - BX Ngã Bảy

    617

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    482

    5063.1227.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tiền Giang

    Miền Tây

    Vàm Láng

    (A) BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 50 - Đường Trần Công Tường - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Nguyễn Hu ệ - Đường Mạc Văn Thành - Đường tỉnh 871 - BX Vàm Láng và ngược lại.

    125

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    483

    5065.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Cần Thơ

    An Sương

    Cần Thơ 36NVL

    BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

    167

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    484

    5067.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    An Giang

    An Sương

    Long Xuyên

    QL91-QL80-QL1A

    190

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    485

    5068.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kiên Giang

    An Sương

    Rạch Giá

    BX An Sương - QL1 - BX Rạch Giá

    248

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    486

    5070.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Tây Ninh

    An Sương-QL 22-ĐT 782-ĐT 784-ĐT 781-BX Tây Ninh

    90

    2.400

    Tuyến quy hoạch mới

     

    487

    5070.1418.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Tây Ninh

    An Sương

    Châu Thành

    An Sương-QL 22-Mít Một-Ngã tư Trãng Lớn-ĐT 781-BX Châu Thành

    90

    600

    Tuyến quy hoạch mới

     

    488

    5071.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    An Sương

    Bến Tre

    BX An Sương - QL1 - QL60 - BX Rạch Giá

    88

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    489

    5071.1613.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bến Tre

    Ngã Tư Ga

    Thạnh Phú

    BX Ngã Tư Ga-QL1A-BX Thạnh Phú và ngược lại

    157

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    490

    5072.1412.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    An Sương

    Vũng Tàu

    QL51 - AH17 - AH1

    117

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    491

    5072.1612.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ngã Tư Ga

    Vũng Tàu

    QL51 - AH17 - AH6

    117

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    492

    5076.1115.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Miền Đông

    Bình Sơn

    (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bình Sơn

    870

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    493

    5076.1214.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Miền Tây

    Chín Nghĩa

    (A): BX Miền Tây - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745- Đường Hà Huy Giáp - BX Chín Nghĩa và ngược lại

    840

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    494

    5076.1415.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    An Sương

    Bình Sơn

    (A): BX An Sương - QL 1 - QL 22 - BX Bình Sơn và ngược lại.

    875

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    495

    5076.1615.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Quảng Ngãi

    Ngã Tư Ga

    Bình Sơn

    (A): BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

    875

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    496

    5077.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Bình Định

    An Sương

    Quy Nhơn

    BX An Sương - QL1 - BX Quy Nhơn

    649

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    497

    5078.1118.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    Sông Cầu

    (A):QL1-QL13

    560

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    498

    5078.1119.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Phú Yên

    Miền Đông

    La Hai

    (A):ĐT641-QL1-QL13

    565

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    499

    5079.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Khánh Hòa

    An Sương

    Phía Nam Nha Trang

    BX An Sương - QL13- QL 1A -BX. Nam Nha Trang

    300

    #VALUE!

    Tuyến quy hoạch mới

     

    500

    5081.1160.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Gia Lai

    Miền Đông

    [Chư Pưh]

    Chư Pưh- QL 14 – QL 13 – Bình Thạnh

    480

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    501

    5082.1411.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Kon Tum

    An Sương

    Kon Tum

    BX An Sương - đường Hồ Chí Minh - BX KonTum

    541

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    502

    5083.1604.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Sóc Trăng

    Ngã Tư Ga

    Trần Đề

    BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Trần Đề và ngược lại

    254

    150

    Tuyến quy hoạch mới

     

    503

    5084.1211.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Trà Vinh

    Miền Tây

    Trà Vinh

    BX Miền Tây - QL1A - Cao tốc TP.HCM Trung Lương - QL 1A - QL53 - QL 54 - BX Trà Vinh

    151

    300

    Tuyến quy hoạch mới

     

    504

    5085.1611.A

    TP. Hồ Chí Minh

    Ninh Thuận

    Ngã Tư Ga

    Ninh Thuận

    BX Ngã Tư Ga -QL1A-BX Phan Rang và ngược lại

    346

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    505

    6066.1311.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Đồng Nai

    Cao Lãnh

    (A) BX Cao Lãnh-QL30-QL1-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-hầm Thủ Thiêm-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai.

    170

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    506

    6066.1320.A

    Đồng Nai

    Đồng Tháp

    Đồng Nai

    Thanh Bình

    (A) BX Thanh Bình-ĐT841-ĐT842-ĐT843-ĐT843-ĐT844-ĐT845-đường N2-QL62-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-QL1-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai

    187

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    507

    6068.1218.A

    Đồng Nai

    Kiên Giang

    Biên Hòa

    Vĩnh Thuận

    Đường Nguyễn Ái Quốc đến BX Biên Hòa - đường Đồng Khởi - quốc lộ 1A - quốc lộ 91 - quốc lộ 80 - quốc lộ 61 - quốc lộ 63 - (A): BX Vĩnh Thuận

    355

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    508

    6071.1213.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Biên Hòa

    Thạnh Phú

    BX Biên Hòa - QL1K - QL1A - QL60 - QL57 - (A): BX Thạnh Phú

    165

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    509

    6071.1214.A

    Đồng Nai

    Bến Tre

    Biên Hòa

    Bình Đại

    BX Biên Hòa - QL1A - QL60 - ĐT883 - (A) BX Bình Đại

    163

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    510

    6166.1113.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 – BX Thủ Dầu Một và ngược lại

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    511

    6166.1114.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Tháp Mười

    BX Tháp Mười - ĐT 845 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL 1 - QL 13 - BX Bình Dương và ngược lại

    207

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    512

    6166.1122.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    Bình Dương

    Thanh Mỹ

    BX Thanh Mỹ - Đường 79 - Đường tỉnh 861 - QL1A - QL13 - BX Thủ Dầu Một và ngược lại

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    513

    6166.2013.A

    Bình Dương

    Đồng Tháp

    An Phú

    TX. Hồng Ngự

    BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương- Đ. 22/12 - BX An Phú và ngược lại

    240

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    514

    6167.2212.A

    Bình Dương

    An Giang

    Quang Vinh 3

    Châu Đốc

    QL13 - QL1A - QL80 - QL91

    240

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    515

    6168.2018.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    An Phú

    Vĩnh Thuận

    QL63-QL61-QL1A-QL13

    395

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    516

    6168.2115.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    Gò Quao

    ĐT Vĩnh Tuy - QL 61 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742

    272

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    517

    6168.2119.A

    Bình Dương

    Kiên Giang

    Phú Chánh

    An Minh

    ĐT Tân Bằng Cán Giáo - QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742

    332

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    518

    6169.2311.A

    Bình Dương

    Cà Mau

    Bàu Bàng

    Cà Mau

    BX. Bàu Bàng- QL13- QL1A- BX Cà Mau và ngược lại;

    310

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    519

    6171.1914.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bến Cát

    Bình Đại

    BX Bình Đại - ĐT 883 - - QL60 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát

    185

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    520

    6171.1915.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bến Cát

    Mỏ Cày Nam

    BX MC Nam - QL57 - - - QL60 - QL1A - QL13 – BX Bền Cát

    168

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    521

    6171.2311.A

    Bình Dương

    Bến Tre

    Bàu Bàng

    Bến Tre

    BX. Bàu Bàng- QL13- Ngã 4 Bình Phước- QL1A- QL60- HL2- TL883- BX Bến Tre và ngược lại;

    166

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    522

    6173.1111.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Đồng Hới

    BX Bình Dương - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

    1.100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    523

    6173.1114.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Hoàn Lão

    BX Bình Dương - QL1 - BX Hoàn Lão

    1.115

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    524

    6173.1115.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Ba Đồn

    BX Bình Dương - QL1 - BX Ba Đồn

    1.160

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    525

    6173.1116.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Đồng Lê

    BX Bình Dương - QL1 - BX Đồng Lê

    1.200

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    526

    6173.1117.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Quy Đạt

    BX Bình Dương - QL1 - BX Quy Đạt

    1.220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    527

    6173.1118.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Lệ Thủy

    BX Bình Dương - QL1 - BX Lệ Thủy

    1.084

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    528

    6173.1120.A

    Bình Dương

    Quảng Bình

    Bình Dương

    Tiến Hóa

    BX Bình Dương - QL1 - BX Tiến Hoá

    1.180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    529

    6176.1115.A

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    Bình Dương

    Bình Sơn

    (A): BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A – BX Bình Sơn và ngược lại

    900

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    530

    6176.1915.A

    Bình Dương

    Quảng Ngãi

    Bến Cát

    Bình Sơn

    (A): BX Bến Cát - QL1 - QL13 - BX Bình Sơn và ngược lại

    910

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    531

    6183.2207.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Quang Vinh 3

    Mỹ Tú

    BX Quang Vinh 3 - ĐT 747 - Ngã tư Miễu Ông Cù – Cầu vượt Sóng Thần - QL 1A - BX Mỹ Tú

    276

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    532

    6183.2307.A

    Bình Dương

    Sóc Trăng

    Bàu Bàng

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bàu Bàng và ngược lại.

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    533

    6194.2114.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    Phú Chánh

    Phước Long

    BX Phú Chánh- QLI- BX Phước Long

    280

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    534

    6194.2214.A

    Bình Dương

    Bạc Liêu

    Quang Vinh 3

    Phước Long

    BX Quang Vinh 3- QLI- BX Phước Long

    250

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    535

    6265.0111.A

    Long An

    Cần Thơ

    Long An

    Cần Thơ 36NVL

    (A): BX Long An - Hùng Vương - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    115

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    536

    6265.1011.A

    Long An

    Cần Thơ

    Hậu Thạnh

    Cần Thơ 36NVL

    (A): BX Hậu Thạnh - ĐT 837 -ĐT 829 - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    140

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    537

    6267.0911.A

    Long An

    An Giang

    Tân Hưng

    Long Xuyên

    (A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên

    115

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    538

    6267.0912.A

    Long An

    An Giang

    Tân Hưng

    Châu Đốc

    (A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 3 tháng 2 – Đường Tôn Đức Thắng – Đường tỉnh 831 (Đồng Tháp) – Tỉnh lộ 842 – Tỉnh lộ 843 – Đường Nguyễn Huệ - Quốc lộ 30 – Tỉnh lộ 841 – Phà Tân Châu (An Giang) – Tỉnh lộ 954 – Đường Nguyễn Tri Phương – Tỉnh lộ 953 – Phà Châu Giang – Đường Lê Lợi – Quốc lộ 91 – BX Châu Đốc

    110

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    539

    6269.1114.A

    Long An

    Cà Mau

    Hậu Nghĩa

    Năm Căn

    (A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 830 - QL 1A - BX Năm Căn

    410

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    540

    6270.0113.A

    Long An

    Tây Ninh

    Long An

    Hoà Thành

    (A): BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - ĐT 830 - ĐT 825 - ĐT 827 - QL 22A - QL 22B - BX Hòa Thành

    140

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    541

    6271.0911.A

    Long An

    Bến Tre

    Tân Hưng

    Bến Tre

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - ĐT 831 – BX Tân Hưng

    145

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    542

    6271.1011.A

    Long An

    Bến Tre

    Hậu Thạnh

    Bến Tre

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL22 - ĐT 837 - BX Hậu Thạnh

    100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    543

    6272.0412.A

    Long An

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Vĩnh Hưng

    Vũng Tàu

    BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – BX Vũng Tàu

    265

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    544

    6272.1118.A

    Long An

    Bà Rịa -Vũng Tàu

    Hậu Nghĩa

    Long Điền

    (A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 823 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Vũng Tàu - QL 56 - BX Long Điền

    150

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    545

    6285.0111.A

    Long An

    Ninh Thuận

    Long An

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận - QL 1A - Đường Hùng Vương - BX Long An

    378

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    546

    6293.0411.A

    Long An

    Bình Phước

    Vĩnh Hưng

    Trường Hải BP

    BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - TL8 - QL14 - BX Trường Hải (Đồng Xoài)

    260

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    547

    6370.3111.A

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    Tiền Giang

    Tây Ninh

    (A): BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL22 - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương

    - BX TX Tây Ninh và ngược lại

    165

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    548

    6372.1712.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tân Hòa

    Vũng Tàu

    (A) BX Tân Hòa - Đường tỉnh 862 - Đường Trần Công Tường - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Vũng Tàu và ngược lại

    245

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    549

    6372.2612.A

    Tiền Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Gò Công Tây

    Vũng Tàu

    (A): BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 – - BX Vũng Tàu và ngược lại.

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    550

    6392.3111.A

    Tiền Giang

    Quảng Nam

    Tiền Giang

    Tam Kỳ

    (A) BX Tam Kỳ - QL 1A - TL 15 - QL 22 - QL 1 - QL 60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang

    1.010

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    551

    6393.1715.A

    Tiền Giang

    Bình Phước

    Tân Hòa

    Thành Công

    (A): BX Tân Hòa - ĐT.862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại

    160

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    552

    6566.1114.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tháp Mười

    (A): BX Tháp Mười - ĐT846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 -BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    124

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    553

    6566.1117.A

    Cần Thơ

    Đồng Tháp

    Cần Thơ 36NVL

    Tam Nông

    (A): BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 - QL20 - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

    145

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    554

    6568.1113.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Hà Tiên

    QL63 – QL1

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    555

    6568.1118.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    Vĩnh Thuận

    (A): BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    190

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    556

    6568.1119.A

    Cần Thơ

    Kiên Giang

    Cần Thơ 36NVL

    An Minh

    (A): BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.

    170

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    557

    6573.1111.A

    Cần Thơ

    Quảng Bình

    Cần Thơ 36NVL

    Đồng Hới

    (A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Đồng Hới và ngược lại

    1.281

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    558

    6583.1111.A

    Cần Thơ

    Sóc Trăng

    Cần Thơ 36NVL

    Kế Sách

    (A): BX khách thành phố Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ Nam Sông Hậu - BX Kế Sách và ngược lại

    50

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    559

    6668.1113.A

    Đồng Tháp

    Kiên Giang

    Cao Lãnh

    Hà Tiên

    QL80 - N2 - TL941 - QL91 - TL 944 - ĐT 848

    167

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    560

    6668.1313.A

    Đồng Tháp

    Kiên Giang

    TX. Hồng Ngự

    Hà Tiên

    BX TX Hồng Ngự - ĐT841 - Phà Thường Thới Tiền - TL591 - phà Châu Giang - TL592- N1 - QL80 – BX Thị xã Hà Tiên và ngược lại

    130

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    561

    6672.1312.A

    Đồng Tháp

    Bà Rịa Vũng Tàu

    TX. Hồng Ngự

    Vũng Tàu

    BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại;

    315

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    562

    6685.1111.A

    Đồng Tháp

    Ninh Thuận

    Cao Lãnh

    Ninh Thuận

    BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây – QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại

    476

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    563

    6695.1111.A

    Đồng Tháp

    Hậu Giang

    Cao Lãnh

    Vị Thanh

    BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL 61 - BX Hậu Giang và ngược lại

    128

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    564

    6768.1215.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Gò Quao

    QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945

    167

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    565

    6768.1218.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Vĩnh Thuận

    QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945

    195

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    566

    6768.1220.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Châu Đốc

    Giồng Riềng

    ĐT 963 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945

    145

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    567

    6768.1315.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Gò Quao

    QL 63 - QL 80 - QL 61 - QL 80 - QL 91

    112

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    568

    6768.1318.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Bình Khánh

    Vĩnh Thuận

    QL 63 - QL80 - QL 61 - QL 91

    140

    180

    Tuyến quy hoạch mới

     

    569

    6768.1812.A

    An Giang

    Kiên Giang

    Tịnh Biên

    Rạch Giá

    QL 80 - QL N1

    167

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    570

    6771.1811.A

    An Giang

    Bến Tre

    Tịnh Biên

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - BX

    220

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    571

    6771.2011.A

    An Giang

    Bến Tre

    Núi Sập

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - BX Thoại Sơn

    170

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    572

    6771.2711.A

    An Giang

    Bến Tre

    Ba Thê

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - TL 943 - BX Ba Thê ( Óc Eo)

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    573

    6772.1312.A

    An Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bình Khánh

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên

    356

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    574

    6772.1318.A

    An Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bình Khánh

    Long Điền

    Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên

    310

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    575

    6783.1204.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Châu Đốc

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc và ngược lại.

    214

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    576

    6783.1601.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    205

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    577

    6783.1604.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    239

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    578

    6783.1606.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Long Phú

    BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    224

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    579

    6783.1607.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    201

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    580

    6783.1608.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    221

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    581

    6783.1611.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Kế Sách

    BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    582

    6783.1615.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    241

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    583

    6783.1616.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tân Châu

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại.

    245

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    584

    6783.1804.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tịnh Biên

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tịnh Biên và ngược lại.

    245

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    585

    6783.1901.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    215

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    586

    6783.1904.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    249

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    587

    6783.1906.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Long Phú

    BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    234

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    588

    6783.1907.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    211

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    589

    6783.1908.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    231

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    590

    6783.1911.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Kế Sách

    BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    591

    6783.1915.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    251

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    592

    6783.1916.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Tri Tôn

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại.

    245

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    593

    6783.2304.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Chi Lăng

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Chi Lăng và ngược lại.

    234

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    594

    6783.2801.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Sóc Trăng

    BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    210

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    595

    6783.2804.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Trần Đề

    BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    244

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    596

    6783.2806.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Long Phú

    BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    229

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    597

    6783.2807.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Mỹ Tú

    BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    206

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    598

    6783.2808.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Ngã Năm

    BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    226

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    599

    6783.2811.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Kế Sách

    BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    225

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    600

    6783.2815.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Vĩnh Châu

    BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    246

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    601

    6783.2816.A

    An Giang

    Sóc Trăng

    Khánh Bình

    Thạnh Trị

    BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại.

    240

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    602

    6793.1213.A

    An Giang

    Bình Phước

    Châu Đốc

    Lộc Ninh

    BX Châu Đốc – QL91 – Long Xuyên – Phà Vàm Cống (Phà An Hòa) – Cầu Mỹ Thuận – QL1A – Đường Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Lộc Ninh và ngược lại

    330

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    603

    6794.1511.A

    An Giang

    Bạc Liêu

    Chợ Mới

    Bạc Liêu

    BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Chợ Mới

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    604

    6870.1811.A

    Kiên Giang

    Tây Ninh

    Vĩnh Thuận

    Tây Ninh

    QL 63 - QL 61 -QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22

    440

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    605

    6871.1313.A

    Kiên Giang

    Bến Tre

    Hà Tiên

    Thạnh Phú

    QL80 -QL91-QL91B-QL1A-QL60

    325

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    606

    6872.1518.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Gò Quao

    Long Điền

    QL 61 - QL 1 - QL 51

    393

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    607

    6872.2012.A

    Kiên Giang

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Giồng Riềng

    Vũng Tàu

    ĐT Bến Nhứt Giồng Riềng - ĐT 963 - ĐT 931B - QL 1 - QL 51 - Đường 3/2

    390

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    608

    6876.1115.A

    Kiên Giang

    Quảng Ngãi

    Kiên Giang

    Bình Sơn

    (A): BX Kiên Giang - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Bình Sơn và ngược lại

    1.050

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    609

    6879.1313.A

    Kiên Giang

    Khánh Hòa

    Hà Tiên

    Cam Ranh

    QL 80 - QL 91 - QL 1A- QL 13

    60

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    610

    6893.1112.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Kiên Giang

    Thành Công Phước Long

    QL61 - QL80 - QL91 - QL1a - QL13 - ĐT 741

    480

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    611

    6893.1311.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Hà Tiên

    Trường Hải BP

    QL80-QL91-QL1A-QL13

    585

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    612

    6893.1812.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Vĩnh Thuận

    Thành Công Phước Long

    QL63 - QL61 - QL1A - QL13 - ĐT 741

    550

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    613

    6893.1813.A

    Kiên Giang

    Bình Phước

    Vĩnh Thuận

    Lộc Ninh

    QL63-QL61-QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13

    540

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    614

    6894.1111.A

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    Kiên Giang

    Bạc Liêu

    QL61-ĐTLộ Quẹo Gò Quao-ĐT 930-Phú Lộc-QL1A

    160

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    615

    6895.1516.A

    Kiên Giang

    Hậu Giang

    Gò Quao

    Kinh Cùng

    ĐT Lương Nghĩa - ĐT Vĩnh Tuy

    60

    120

    Tuyến quy hoạch mới

     

    616

    6971.1411.A

    Cà Mau

    Bến Tre

    Năm Căn

    Bến Tre

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Năm căn

    350

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    617

    6984.1413.A

    Cà Mau

    Trà Vinh

    Năm Căn

    Duyên Hải

    (A): BX Năm Căn - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

    330

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    618

    6994.0611.A

    Cà Mau

    Bạc Liêu

    Cái Đôi Vàm

    Bạc Liêu

    BX cái Đôi Vàm- ĐT986- QLIA- BX Bạc Liêu

    115

    360

    Tuyến quy hoạch mới

     

    619

    7072.1512.A

    Tây Ninh

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Tân Châu

    Vũng Tàu

    BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 –

    BX Tây Ninh

    225

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    620

    7075.1111.A

    Tây Ninh

    Thừa Thiên Huế

    Tây Ninh

    Phía Bắc Huế

    : BX Tây Ninh-30/4-QL 22-QL 1A-BX TP Huế

    1.100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    621

    7076.1511.A

    Tây Ninh

    Quảng Ngãi

    Tân Châu

    Quảng Ngãi

    : BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22B - QL 22A - QL 1 - BX Quảng Ngãi

    975

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    622

    7079.1112.A

    Tây Ninh

    Khánh Hòa

    Tây Ninh

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1 - BX.Bắc Nha Trang

    550

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    623

    7083.1104.A

    Tây Ninh

    Sóc Trăng

    Tây Ninh

    Trần Đề

    : BX Tây Ninh-30/4-QL 22-QL 1A-BX Sóc Trăng

    360

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    624

    7084.1417.A

    Tây Ninh

    Trà Vinh

    Tân Biên

    Trà Cú

    : BX Tân Biên - QL 22B - Ngã tư Bình Minh - Trần Văn Trà - ĐT 785 - 30/4 - QL 22B - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 543 - BX Trà Cú

    390

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    625

    7084.1513.A

    Tây Ninh

    Trà Vinh

    Tân Châu

    Duyên Hải

    : BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Duyên Hải

    394

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    626

    7085.1111.A

    Tây Ninh

    Ninh Thuận

    Tây Ninh

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận-QL1-Đường xuyên Á-BX Tây Ninh

    456

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    627

    7086.1111.A

    Tây Ninh

    Bình Thuận

    Tây Ninh

    Phía Bắc Phan Thiết

    : BX Tây Ninh-QL22-QL1-BX Bắc Phan Thiết

    300

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    628

    7093.1514.A

    Tây Ninh

    Bình Phước

    Tân Châu

    Bù Đốp

    ĐT 785 - Cầu Sài Gòn - BX Bù Đốp

    145

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    629

    7095.1112.A

    Tây Ninh

    Hậu Giang

    Tây Ninh

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy -QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh

    320

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    630

    7172.1114.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bến Tre

    Châu Đức

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    631

    7172.1120.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bến Tre

    Xuyên Mộc

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL55 - BX Xuyên Mộc

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    632

    7172.1211.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ba Tri

    Bà Rịa

    BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 –

     BX Bà Rịa

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    633

    7172.1212.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ba Tri

    Vũng Tàu

    BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 –

    BX Vũng Tàu

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    634

    7172.1214.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ba Tri

    Châu Đức

    BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL56 –

     BX Châu Đức

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    635

    7172.1220.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Ba Tri

    Xuyên Mộc

    BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL55 –

    BX Xuyên Mộc

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    636

    7172.1311.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Thạnh Phú

    Bà Rịa

    BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL51

    - BX Bà Rịa

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    637

    7172.1314.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Thạnh Phú

    Châu Đức

    BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

    BX Châu Đức

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    638

    7172.1320.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Thạnh Phú

    Xuyên Mộc

    BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL55 – BX Xuyên Mộc

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    639

    7172.1411.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bình Đại

    Bà Rịa

    BX Bình Đại - ĐT883 - QL60 - QL1A - QL51 –

    BX Bà Rịa

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    640

    7172.1420.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Bình Đại

    Xuyên Mộc

    BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - QL55 – BX Xuyên Mộc

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    641

    7172.1511.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Mỏ Cày Nam

    Bà Rịa

    BX MC Nam - QL57 - - QL60 - QL1A - QL51 –

     BX Bà Rịa

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    642

    7172.1514.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Mỏ Cày Nam

    Châu Đức

    BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

    BX Châu Đức

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    643

    7172.1520.A

    Bến Tre

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Mỏ Cày Nam

    Xuyên Mộc

    BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

    BX Châu Đức

    182

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    644

    7183.1101.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng

    114

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    645

    7183.1104.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Trần Đề

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trần Đề

    148

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    646

    7183.1106.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Long Phú

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú

    95

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    647

    7183.1107.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Mỹ Tú

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú

    169

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    648

    7183.1108.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Ngã Năm

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm

    189

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    649

    7183.1111.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Kế Sách

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Kế Sáchị

    120

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    650

    7183.1115.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Vĩnh Châu

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu

    150

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    651

    7183.1116.A

    Bến Tre

    Sóc Trăng

    Bến Tre

    Thạnh Trị

    BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Thạnh Trị

    144

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    652

    7184.1111.A

    Bến Tre

    Trà Vinh

    Bến Tre

    Trà Vinh

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh và ngược lại

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    653

    7184.1112.A

    Bến Tre

    Trà Vinh

    Bến Tre

    Cầu Ngang

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại

    90

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    654

    7184.1113.A

    Bến Tre

    Trà Vinh

    Bến Tre

    Duyên Hải

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

    100

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    655

    7184.1114.A

    Bến Tre

    Trà Vinh

    Bến Tre

    Cầu Kè

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - QL54 – BX Cầu Kè và ngược lại

    92

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    656

    7184.1117.A

    Bến Tre

    Trà Vinh

    Bến Tre

    Trà Cú

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL 54 - QL 53 – BX Trà Cú và ngược lại

    95

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    657

    7184.1151.A

    Bến Tre

    Trà Vinh

    Bến Tre

    Tiểu Cần

    (A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - BX Tiểu Cần và ngược lại

    89

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    658

    7185.1111.A

    Bến Tre

    Ninh Thuận

    Bến Tre

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận-QL1A-QL60-BX Bến Tre

    440

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    659

    7194.1112.A

    Bến Tre

    Bạc Liêu

    Bến Tre

    Hộ Phòng

    BX Bến Tre- QL60- QLIA- BX Hộ Phòng

    290

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    660

    7195.1112.A

    Bến Tre

    Hậu Giang

    Bến Tre

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy -QL1-BX. Bến Tre

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    661

    7273.1218.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Quảng Bình

    Vũng Tàu

    Lệ Thủy

    (A): BX Vũng Tàu - QL12 - QL1 - BX Lệ Thủy

    1.280

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    662

    7276.1214.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    Vũng Tàu

    Chín Nghĩa

    (A): BX Vũng Tàu-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A BX Chín Nghĩa và ngược lại

    870

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    663

    7276.1215.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Quảng Ngãi

    Vũng Tàu

    Bình Sơn

    (A): BX Vũng Tàu - Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại

    870

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    664

    7279.1212.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Vũng Tàu

    Phía Bắc Nha Trang

    (A): BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Nha Trang

    400

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    665

    7279.1413.A

    Bà Rịa Vũng Tàu

    Khánh Hòa

    Châu Đức

    Cam Ranh

    (A): BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - BX Châu Đức và ngược lại.

    350

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    666

    7379.1112.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Đồng Hới

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 – BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    667

    7379.1412.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Hoàn Lão

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Hoàn Lão - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    668

    7379.1512.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Ba Đồn

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Ba Đồn - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    669

    7379.1612.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Đồng Lê

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Đồng Lê - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    670

    7379.1712.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Quy Đạt

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Quy Đạt - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    671

    7379.1812.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Lệ Thủy

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Lệ Thủy - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    672

    7379.2012.A

    Quảng Bình

    Khánh Hòa

    Tiến Hóa

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Tiến Hoá - QL1 - BX Bắc Nha Trang

    70

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    673

    7381.1411.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Hoàn Lão

    Đức Long Gia Lai

    BX Hoàn Lão - QL1 - BX Gia Lai

    560

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    674

    7381.1511.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Ba Đồn

    Đức Long Gia Lai

    BX Ba Đồn - QL1 - BX Gia Lai

    590

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    675

    7381.1611.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Đồng Lê

    Đức Long Gia Lai

    BX Đồng Lê - QL1 - BX Gia Lai

    630

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    676

    7381.1711.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Quy Đạt

    Đức Long Gia Lai

    BX Quy Đạt - QL1 - BX Gia Lai

    650

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    677

    7381.2011.A

    Quảng Bình

    Gia Lai

    Tiến Hóa

    Đức Long Gia Lai

    BX Tiến Hoá - QL1 - BX Gia Lai

    610

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    678

    7382.1111.A

    Quảng Bình

    Kon Tum

    Đồng Hới

    Kon Tum

    BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Kon Tum

    600

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    679

    7382.1811.A

    Quảng Bình

    Kon Tum

    Lệ Thủy

    Kon Tum

    BX Lệ Thủy - QL1 - BX Kon Tum

    570

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    680

    7392.1111.A

    Quảng Bình

    Quảng Nam

    Đồng Hới

    Tam Kỳ

    (A): BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Hới

    367

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    681

    7482.1111.A

    Quảng Trị

    Kon Tum

    Đông Hà

    Kon Tum

    BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - BX Đông Hà

    600

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    682

    7585.1211.A

    Thừa Thiên Huế

    Ninh Thuận

    Phía Nam Huế

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận-QL1-BX phía Nam Huế

    760

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    683

    7677.1511.A

    Quảng Ngãi

    Bình Định

    Bình Sơn

    Quy Nhơn

    (A): BX Bình Sơn - QL1D – QL1 – BX Quy Nhơn và ngược lại

    180

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    684

    7679.1511.A

    Quảng Ngãi

    Khánh Hòa

    Bình Sơn

    Phía Nam Nha Trang

    BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Nam Nha Trang và ngược lại

    400

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    685

    7679.1512.A

    Quảng Ngãi

    Khánh Hòa

    Bình Sơn

    Phía Bắc Nha Trang

    BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang và ngược lại

    400

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    686

    7681.1511.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Bình Sơn

    Đức Long Gia Lai

    BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX Bình Sơn

    310

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    687

    7681.1519.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Bình Sơn

    Đức Cơ

    BX Đức Cơ - QL 19 - QL 19 - BX Bình Sơn

    300

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    688

    7681.1520.A

    Quảng Ngãi

    Gia Lai

    Bình Sơn

    Chư Sê

    Chư Sê-QL14-QL19-QL 19 - Bình Sơn

    315

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    689

    7682.1112.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    Đăk Hà

    BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi

    210

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    690

    7682.1115.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    [Kon Plông]

    BX huyện KonPlong - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A – BX TP Quảng Ngãi

    180

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    691

    7682.1117.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Quảng Ngãi

    [Sa Thầy]

    BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    692

    7682.1511.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Bình Sơn

    Kon Tum

    (A): BX Bình Sơn - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Kon Tum và ngược lại.

    400

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    693

    7682.1513.A

    Quảng Ngãi

    Kon Tum

    Bình Sơn

    Ngọc Hồi

    BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Bình Sơn

    400

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    694

    7693.1111.A

    Quảng Ngãi

    Bình Phước

    Quảng Ngãi

    Trường Hải BP

    BX Quảng Ngãi - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước

    755

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    695

    7693.1511.A

    Quảng Ngãi

    Bình Phước

    Bình Sơn

    Trường Hải BP

    BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước

    760

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    696

    7693.1512.A

    Quảng Ngãi

    Bình Phước

    Bình Sơn

    Thành Công Phước Long

    BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - BX Phước Long

    765

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    697

    7695.1112.A

    Quảng Ngãi

    Hậu Giang

    Quảng Ngãi

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-PleiKu-QL24-AH1-BX Quảng Ngãi

    1.100

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    698

    7695.1512.A

    Quảng Ngãi

    Hậu Giang

    Bình Sơn

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-PleiKu-QL24-AH1-BX Bình Sơn

    1.100

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    699

    7778.1114.A

    Bình Định

    Phú Yên

    Quy Nhơn

    Sông Hinh

    (A):QL29-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C)

    155

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    700

    7778.1116.A

    Bình Định

    Phú Yên

    Quy Nhơn

    Sơn Hòa

    (A):QL25-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C)

    150

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    701

    7781.1117.A

    Bình Định

    Gia Lai

    Quy Nhơn

    Đăk Đoa

    BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại.

    130

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    702

    7881.1911.A

    Phú Yên

    Gia Lai

    La Hai

    Đức Long Gia Lai

    QL19C,QL25

    200

    60

    Tuyến quy hoạch mới

     

    703

    7885.1511.A

    Phú Yên

    Ninh Thuận

    Liên tỉnh Phú Yên

    Ninh Thuận

    BX Ninh Thuận-QL1-BX Phú Yên

    230

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    704

    7981.1119.A

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Phía Nam Nha Trang

    Đức Cơ

    Đức Cơ –QL19- QL1 -Nha Trang

    390

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    705

    7982.1212.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Phía Bắc Nha Trang

    Đăk Hà

    BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang

    390

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    706

    7982.1312.A

    Khánh Hòa

    Kon Tum

    Cam Ranh

    Đăk Hà

    BX huyện Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh

    390

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    707

    7995.1112.A

    Khánh Hòa

    Hậu Giang

    Phía Nam Nha Trang

    Ngã Bảy

    BX Ngã Bảy -QL1A-QL1-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-BX Phía Nam

    630

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    708

    8182.1112.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đức Long Gia Lai

    Đăk Hà

    BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    709

    8182.1115.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đức Long Gia Lai

    [Kon Plông]

    BX KonPlong - QL24 - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    710

    8182.1117.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đức Long Gia Lai

    [Sa Thầy]

    BX huyện Sa Thầy - TL 675 - Quốc lộ 14 – BX Đức Long

    290

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    711

    8182.1311.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    An Khê

    Kon Tum

    An Khê – QL19 – QL14 – Kon Tum

    130

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    712

    8182.1711.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Đăk Đoa

    Kon Tum

    Đăk Đoa – QL19 – QL14 –Kon Tum

    70

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    713

    8182.2011.A

    Gia Lai

    Kon Tum

    Chư Sê

    Kon Tum

    Chư Sê – QL14 – Kon Tum

    70

    90

    Tuyến quy hoạch mới

     

    714

    8189.1111.A

    Gia Lai

    Hưng Yên

    Đức Long Gia Lai

    Hưng Yên

    BX Hưng Yên - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38B - Cao Tốc Cầu Giẽ Ninh Bình – QL 1 .. BX Plêku

    920

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    715

    8189.1121.A

    Gia Lai

    Hưng Yên

    Đức Long Gia Lai

    Triều Dương

    BX Triều Dương - QL. 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL. 38B - QL. 1 … BX Pleiku

    920

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    716

    8193.2014.A

    Gia Lai

    Bình Phước

    Chư Sê

    Bù Đốp

    BX Bù Đốp - ĐT759 - QL14 - BX Chư Sê

    390

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    717

    8292.1711.A

    Kon Tum

    Quảng Nam

    [Sa Thầy]

    Tam Kỳ

    BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ.

    260

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    718

    8298.1111.A

    Kon Tum

    Bắc Giang

    Kon Tum

    Bắc Giang

    BX Bắc Giang - QL 1A - BX Kon Tum

    1.290

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    719

    8495.1111.A

    Trà Vinh

    Hậu Giang

    Trà Vinh

    Vị Thanh

    BX Vị Thanh-QL61-QL1-QL54-BX Trà Vinh

    122

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    720

    9093.1314.A

    Hà Nam

    Bình Phước

    Hòa Mạc

    Bù Đốp

    BX Hòa Mạc – Phủ Lý – Ninh Bình – Thanh Hóa – Quảng Trị - Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam – Quảng Ngãi – Bình Định – Khánh Hòa – Bình Thuận – Đồng Nai – Bình Dương – Bình Phước - QL13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) – BX Bù Đốp và ngược lại

    1.800

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    721

    9097.1111.A

    Hà Nam

    Bắc Kạn

    Trung tâm Hà Nam

    Bắc Kạn

    Phủ Lý- QL1- Hà Nội- Bắc Kạn

    269

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    722

    9394.1311.A

    Bình Phước

    Bạc Liêu

    Lộc Ninh

    Bạc Liêu

    BX Lộc Ninh-QL13- QLI- BX Bạc Liêu

    445

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    723

    9394.1511.A

    Bình Phước

    Bạc Liêu

    Thành Công

    Bạc Liêu

    BX Bù Đăng-QL14- ĐT741- QLI- BX Bạc Liêu

    450

    15

    Tuyến quy hoạch mới

     

    724

    9395.1211.A

    Bình Phước

    Hậu Giang

    Thành Công Phước Long

    Vị Thanh

    BX Phước Long - ĐT 741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A)

    370

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

    725

    9395.1311.A

    Bình Phước

    Hậu Giang

    Lộc Ninh

    Vị Thanh

    BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A)

    370

    30

    Tuyến quy hoạch mới

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 20/12/2012 Hiệu lực: 15/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 86/2014/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
    Ban hành: 10/09/2014 Hiệu lực: 01/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 63/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
    Ban hành: 07/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 3848/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 29/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    05
    Quyết định 135/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 15/01/2016 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    06
    Quyết định 2548/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 16/08/2016 Hiệu lực: 16/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    07
    Quyết định 189/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/01/2017 Hiệu lực: 19/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    08
    Quyết định 317/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 08/02/2018 Hiệu lực: 08/02/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    09
    Quyết định 1888/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 24/08/2018 Hiệu lực: 24/08/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 1725/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 19/09/2019 Hiệu lực: 19/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    11
    Quyết định 542/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 03/04/2020 Hiệu lực: 03/04/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (08)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (01)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu: 2288/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 26/06/2015
    Hiệu lực: 01/08/2015
    Lĩnh vực: Giao thông
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Đinh La Thăng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (7)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 2288/QĐ-BGTVT Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X