Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2288/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 26/06/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2288/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quy hoạch chi tiết) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm
- Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các Chiến lược, Quy hoạch khác có liên quan.
- Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến đáp ứng nhu cầu và tạo thuận lợi cho sự đi lại của nhân dân trên cơ sở đảm bảo hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới tuyến đường bộ; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải khác.
2. Mục tiêu
- Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương và đảm bảo an toàn, thuận lợi, chi phí hợp lý.
- Tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước, tạo sự công khai, minh bạch, bình đẳng cho đơn vị kinh doanh vận tải và đơn vị đầu tư, khai thác bến xe ô tô khách.
3. Nội dung quy hoạch chi tiết đến năm 2020
a) Tiêu chí quy hoạch chi tiết: Phải đáp ứng các tiêu chí trong quy hoạch định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT) và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Phù hợp với Quy hoạch bến xe ô tô khách của các tỉnh, thành phố.
- Được sự thống nhất của Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến.
- Đảm bảo lượng phương tiện hoạt động tại các tuyến quy hoạch bố trí vào các bến xe không vượt quá công suất phục vụ của các bến xe ô tô khách trong đó có xác định dự phòng từ 10 - 20% công suất để phục vụ ngày cao điểm.
- Đối với các tuyến đi và đến địa bàn Hà Nội: Bố trí luồng tuyến đến/đi từ các tỉnh/thành phố vào các bến xe Hà Nội theo nhu cầu và theo hướng tuyến cũng như tính kết nối với mạng lưới giao thông: Các tuyến theo Quốc lộ 1, Quốc lộ 1B đi vào bến xe Gia Lâm; các tuyến đi theo hướng đường Hồ Chí Minh, Quốc lộ 6 đi vào bến xe Yên Nghĩa; các tuyến đi theo hướng Quốc lộ 32, Cầu Thăng Long đi vào bến xe Mỹ Đình; các tuyến phía Nam đi theo hướng Quốc lộ 1, đường Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ đi vào bến xe Nước Ngầm, Giáp Bát. Đối với các bến xe: Giáp Bát, Mỹ Đình, Lương Yên giữ ổn định tần suất phương tiện hoạt động đến năm 2020, chỉ tăng cường vào các dịp lễ, tết.
b) Quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020 bao gồm 4635 tuyến, trong đó:
- Tổng hợp danh mục tuyến quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 1 của Quyết định này.
- Danh sách chi tiết tuyến Quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 2A và Phụ lục 2B của Quyết định này.
4. Định hướng quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030
a) Phát triển các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo đúng định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT.
b) Tiếp tục triển khai hiệu quả các tuyến theo danh mục đã Quy hoạch chi tiết đến năm 2020 tại Quyết định này.
c) Ưu tiên khai thác hiệu quả các bến xe xã hội hóa đã đầu tư xây dựng chưa đủ công suất.
d) Tổ chức các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt liên tỉnh đối với các tuyến có thời gian giãn cách giữa các chuyến xe ngắn.
đ) Căn cứ vào yêu cầu thực tế để bổ sung, điều chỉnh tiêu chí xây dựng Quy hoạch chi tiết, danh mục tuyến, tần suất hoạt động trên mỗi tuyến phù hợp đảm bảo tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn, quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.
5. Các giải pháp thực hiện quy hoạch
a) Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:
- Tăng cường sự phối hợp giữa các Sở Giao thông vận tải trong công tác quản lý hoạt động tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phối hợp cập nhật, bổ sung đầy đủ các thông tin về tuyến, hành trình, tần suất khai thác trên tuyến để tổ chức hoạt động các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh trong Quy hoạch chi tiết.
- Xây dựng, ban hành mã số bến xe (kể cả các bến xe quy hoạch), mã số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh để thống nhất quản lý trên phạm vi toàn quốc.
- Triển khai quản lý mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng bản đồ số.
- Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; tăng cường kiểm tra, giám sát thông qua thiết bị giám sát hành trình.
- Nghiên cứu triển khai đấu thầu khai thác các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh có lưu lượng vận tải lớn, có nhiều doanh nghiệp vận tải cùng tham gia khai thác trên tuyến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng tính công khai minh bạch. Đối với các tuyến có tần suất khai thác lớn, giãn cách chạy xe bình quân 10-15 phút /chuyến, có cự ly dưới 100 km, khuyến khích chuyển dần sang vận tải hành khách bằng xe buýt liên tỉnh theo lộ trình.
b) Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:
- Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến.
- Các đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ và thiết lập hệ thống thông tin phản hồi giữa cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp và người dân.
- Tiếp tục xây dựng các cơ chế, chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cho việc triển khai thực hiện quy hoạch.
c) Giải pháp về phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:
- Nâng cao chất lượng quy hoạch bến xe khách; đảm bảo quy hoạch bến xe ổn định để doanh nghiệp yên tâm đầu tư bến xe.
- Đẩy mạnh đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh như các bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng nghỉ.
- Tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cũng như nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để phát triển kết cấu hạ tầng và tổ chức thực hiện hiệu quả quy hoạch.
d) Giải pháp về thông tin, truyền thông:
- Công bố, niêm yết công khai danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh quy hoạch trên Trang thông tin điện tử của Sở Giáo thông vận tải để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện.
- Công bố, niêm yết công khai danh sách các tuyến đang khai thác; tổng số chuyến xe tối đa được phép hoạt động trên từng tuyến và tổng số chuyến xe đã đăng ký hoạt động, danh sách các đơn vị vận tải hoạt động trên tuyến.
đ) Các tuyến đang hoạt động nhưng chưa có trong quy hoạch:
Doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác trên tuyến chưa nằm trong quy hoạch mạng lưới tuyến được cơ quan có thẩm quyền công bố có quyền tiếp tục khai thác theo phương án đã đăng ký trong thời gian không quá 24 tháng, kể từ ngày Quy hoạch chi tiết có hiệu lực, trừ trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch vị trí hoặc công năng của bến xe (không còn bến xe hoặc bến xe không còn phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GTVT
a) Tổng cục Đường bộ Việt Nam
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Vận tải và các Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ.
- Chủ động nghiên cứu, đề xuất bổ sung, sửa đổi các cơ chế, chính sách để đảm bảo triển khai hiệu quả Quy hoạch chi tiết.
- Phối hợp với Vụ Vận tải hướng dẫn thực hiện Quy hoạch chi tiết đúng các quy định hiện hành và định kỳ tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết.
- Định kỳ trước ngày 10 tháng 01 và ngày 10 tháng 7 hàng năm tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết theo đề xuất từ các địa phương.
b) Vụ Vận tải
- Thường trực, đôn đốc, tổng hợp tình hình để tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong việc triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết.
- Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải cập nhật, điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết, chủ trì tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ quyết định theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện Quy hoạch chi tiết này.
b) Thống nhất với Bộ Giao thông vận tải để công bố hoặc điều chỉnh quy hoạch bến xe làm căn cứ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết.
c) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, xã tăng cường quản lý bến xe, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quá trình quản lý khai thác bến xe.
3. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết; công bố, niêm yết Quy hoạch chi tiết trên Trang thông tin điện tử của Sở để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện; hướng dẫn và triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết đến các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe.
b) Định kỳ 6 tháng, Sở Giao thông vận tải tổng hợp tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết báo cáo Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
c) Căn cứ số liệu thống kê hiện trạng, đăng ký của đơn vị kinh doanh vận tải đề xuất của đơn vị quản lý bến xe, phối hợp với các địa phương khác để tổng hợp nhu cầu vận tải của từng tuyến liên quan đến địa bàn địa phương mình làm cơ sở để tổ chức hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh theo đúng Quy hoạch chi tiết.
d) Định kỳ trước ngày 31 tháng 3 hàng năm, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến thống nhất và công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở tổng số chuyến xe tối đa được khai thác trên tuyến trong 12 tháng tiếp theo, giãn cách chạy xe tối thiểu giữa các chuyến xe và biểu đồ chạy xe đang khai thác của từng tuyến do Sở Giao thông vận tải quản lý; việc công bố phải phù hợp với Quy hoạch chi tiết này.
đ) Từ nay đến ngày 31 tháng 12 năm 2015, căn cứ tình hình và nhu cầu đi lại thực tế tại địa phương, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết liên quan đến địa phương mình. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết được thực hiện định kỳ 06 tháng 01 lần (hoặc khi có sự thay đổi về tổ chức giao thông của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Văn bản đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam trước ngày 30 tháng 6 và 31 tháng 12 hàng năm.
4. Các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe khách
a) Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô: Căn cứ danh mục tuyến Quy hoạch chi tiết, đăng ký với Sở Giao thông vận tải khai thác tuyến trong danh mục phù hợp với năng lực của đơn vị theo các quy định hiện hành.
b) Đơn vị kinh doanh bến xe khách: Công khai, cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình khai thác trên các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh (tần suất, biểu đồ chạy xe, doanh nghiệp đang khai thác trên tuyến).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TUYẾN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tỉnh, thành phố |
Số tuyến hiện đang khai thác đưa vào quy hoạch |
Số tuyến quy hoạch bổ sung mới |
Tổng số tuyến quy hoạch đến năm 2020 |
1 |
An Giang |
139 |
57 |
196 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
191 |
41 |
232 |
3 |
Bắc Giang |
133 |
14 |
147 |
4 |
Bắc Kạn |
32 |
11 |
43 |
5 |
Bạc Liêu |
36 |
18 |
54 |
6 |
Bắc Ninh |
51 |
1 |
52 |
7 |
Bến Tre |
78 |
46 |
124 |
8 |
Bình Định |
122 |
7 |
129 |
9 |
Bình Dương |
248 |
45 |
293 |
10 |
Bình Phước |
170 |
21 |
191 |
11 |
Bình Thuận |
75 |
2 |
77 |
12 |
Cà Mau |
92 |
7 |
99 |
13 |
Cần Thơ |
98 |
15 |
113 |
14 |
Cao Bằng |
47 |
2 |
49 |
15 |
Đà Nẵng |
108 |
149 |
257 |
16 |
Đắk Lắk |
269 |
17 |
286 |
17 |
Đắk Nông |
135 |
27 |
162 |
18 |
Điện Biên |
42 |
10 |
52 |
19 |
Đồng Nai |
200 |
6 |
206 |
20 |
Đồng Tháp |
92 |
15 |
107 |
21 |
Gia Lai |
141 |
67 |
208 |
22 |
Hà Giang |
42 |
5 |
47 |
23 |
Hà Nam |
69 |
4 |
73 |
24 |
Hà Nội |
668 |
45 |
732 |
25 |
Hà Tĩnh |
105 |
73 |
179 |
26 |
Hải Dương |
151 |
46 |
203 |
27 |
Hải Phòng |
179 |
30 |
209 |
28 |
Hậu Giang |
59 |
12 |
71 |
29 |
Hòa Bình |
122 |
4 |
126 |
30 |
Hưng Yên |
85 |
14 |
101 |
31 |
Khánh Hòa |
86 |
21 |
107 |
32 |
Kiên Giang |
117 |
31 |
148 |
33 |
Kon Tum |
68 |
27 |
95 |
34 |
Lai Châu |
42 |
12 |
54 |
35 |
Lâm Đồng |
158 |
52 |
210 |
36 |
Lạng Sơn |
137 |
8 |
145 |
37 |
Lào Cai |
106 |
5 |
111 |
38 |
Long An |
34 |
14 |
48 |
39 |
Nam Định |
273 |
12 |
286 |
40 |
Nghệ An |
176 |
72 |
252 |
41 |
Ninh Bình |
141 |
5 |
148 |
42 |
Ninh Thuận |
31 |
9 |
40 |
43 |
Phú Thọ |
133 |
26 |
159 |
44 |
Phú Yên |
33 |
8 |
41 |
45 |
Quảng Bình |
52 |
53 |
105 |
46 |
Quảng Nam |
58 |
5 |
63 |
47 |
Quảng Ngãi |
82 |
42 |
126 |
48 |
Quảng Ninh |
257 |
23 |
280 |
49 |
Quảng Trị |
33 |
5 |
38 |
50 |
Sóc Trăng |
77 |
41 |
118 |
51 |
Sơn La |
82 |
5 |
87 |
52 |
Tây Ninh |
71 |
18 |
89 |
53 |
Thái Bình |
257 |
2 |
259 |
54 |
Thái Nguyên |
208 |
47 |
255 |
55 |
Thanh Hóa |
224 |
15 |
240 |
56 |
Thừa Thiên Huế |
60 |
11 |
71 |
57 |
Tiền Giang |
61 |
11 |
72 |
58 |
TP/Hồ Chí Minh |
440 |
38 |
478 |
59 |
Trà Vinh |
73 |
12 |
85 |
60 |
Tuyên Quang |
85 |
3 |
88 |
61 |
Vĩnh Long |
39 |
1 |
40 |
62 |
Vĩnh Phúc |
62 |
3 |
65 |
63 |
Yên Bái |
85 |
2 |
87 |
|
Cả nước |
3910 |
725 |
4635 |
PHỤ LỤC 2A: CÁC TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2288/ QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
TT |
Mã số Tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
1 |
1112.1116.A |
Cao Bằng |
Lạng Sơn |
Cao Bằng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thành phố Cao Bằng - QL4 - Lạng Sơn |
120 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2 |
1112.1316.A |
Cao Bằng |
Lạng Sơn |
Đông Khê |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thị Trấn Đông Khê - QL4 - Lạng Sơn |
110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3 |
1116.1113.A |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Cao Bằng |
Cầu Rào |
Thành phố Cao Bằng - QL4 - Cầu Rào |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4 |
1116.1113.B |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Cao Bằng |
Cầu Rào |
Cầu Rào-QL5-QL1A-QL3-Cao Bằng |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
5 |
1117.1122.A |
Cao Bằng |
Thái Bình |
Cao Bằng |
Tiền Hải |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL3 - Phố Yên - Thái Nguyên - TX Bắc Kạn |
440 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
6 |
1118.1114.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Giao Thủy |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Giao Thủy |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Gộp làm 1 |
7 |
1118.1114.B |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Giao Thủy |
(B): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 – BX. Cao Bằng |
420 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Gộp làm 1 |
8 |
1118.1118.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Nghĩa Hưng |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nghĩa Hưng |
410 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
9 |
1118.1123.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Xuân Trường |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nan Định |
370 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
10 |
1120.1111.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Thái Nguyên |
210 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
11 |
1120.1114.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Cao Bằng |
Phổ Yên |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Phổ Yên |
235 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
12 |
1120.1311.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Đông Khê |
Thái Nguyên |
QL1B, Bắc Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
13 |
1120.1511.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Tà Lùng |
Thái Nguyên |
QL3, Bắc Kạn, Thành phố Cao Bằng |
270 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
14 |
1120.2111.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Thạch An |
Thái Nguyên |
QL37, Gang Thép, Điềm Thụy, Phú Bình, Hiệp Hòa, Bắc Giang, QL1A, Lạng Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
15 |
1120.2311.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Xuân Hòa |
Thái Nguyên |
QL3, Chợ Mới, Bắc Kạn, QL3, Cao Bằng, Nước Hai, Hòa An |
240 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
16 |
1129.1111.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Giáp Bát |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội |
280 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
17 |
1129.1113.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Mỹ Đình |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội |
283 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
|
18 |
1129.1114.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Lương Yên |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Lương Yên |
280 |
135 |
Tuyến đang khai thác |
|
19 |
1134.1111.A |
Cao Bằng |
Hải Dương |
Cao Bằng |
Hải Dương |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
20 |
1134.1111.B |
Cao Bằng |
Hải Dương |
Cao Bằng |
Hải Dương |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
21 |
1134.1113.A |
Cao Bằng |
Hải Dương |
Cao Bằng |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - QL3 - Cao Bằng |
350 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
22 |
1134.1117.A |
Cao Bằng |
Hải Dương |
Cao Bằng |
[Quý Cao] |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
23 |
1135.1112.A |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
24 |
1135.1117.B |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Bình Minh |
BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
25 |
1147.1111.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1- QL3 - BX Cao Bằng |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
26 |
1147.1112.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
TP. Buôn Ma Thuột |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Buôn Ma Thuật |
1.680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
27 |
1147.1114.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
Ea Kar |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
28 |
1147.1115.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
Phước An |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk |
1.680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
29 |
1147.1116.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
Ea H'Leo |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL13 - BX Cao Bằng |
1.620 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
30 |
1147.1117.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
Quảng Phú |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
31 |
1147.1120.A |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
Cao Bằng |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - QL18 - QL4A - BX Cao Bằng |
1.670 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
32 |
1148.1112.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Đắk R'Lấp |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng |
1.710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
33 |
1148.1113.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Đăk Mil |
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng |
1.710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
34 |
1148.1115.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Cư Jút |
BX Cao Bằng - QL3 - QL - ĐHCN – BX Cư Jút |
1.710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
35 |
1148.1115.B |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng |
1.710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
36 |
1148.1117.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng |
1.710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
37 |
1149.1112.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Đức Long Bảo Lộc |
ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - QL3 |
1.805 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
38 |
1149.1114.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Đạ Tẻh |
DDT - QL20 - QL27 - QL1A |
1.905 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
39 |
1149.1115.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Cát Tiên |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - QL20 - QL26 – Cát Tiên |
1.680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
40 |
1149.1123.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Tân Hà |
QL27 - QL14 - QL14B - TPVinh - QL48 - DDHCM - Đại lộ TL - TLNB - QL3 - Cao Bằng |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
41 |
1181.1111.A |
Cao Bằng |
Gia Lai |
Cao Bằng |
Đức Long Gia Lai |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCMQL14 - Gia Lai |
1.350 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
42 |
1193.1111.A |
Cao Bằng |
Bình Phước |
Cao Bằng |
Trường Hải BP |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HVM - QL19 - Bình Phước |
2.085 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
43 |
1197.1111.A |
Cao Bằng |
Bắc Kạn |
Cao Bằng |
Bắc Kạn |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Bắc Kạn |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
44 |
1197.1114.A |
Cao Bằng |
Bắc Kạn |
Cao Bằng |
Ba Bể |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Ba Bể |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
45 |
1198.1111.A |
Cao Bằng |
Bắc Giang |
Cao Bằng |
Bắc Giang |
Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Giang |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
46 |
1198.1521.A |
Cao Bằng |
Bắc Giang |
Tà Lùng |
Cầu Gồ |
Tà Lùng - QL4 - QL1 - Cầu Gồ |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
47 |
1199.1111.A |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Ninh |
260 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
48 |
1214.1312.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Bắc Sơn |
Móng Cái |
BX Bắc Sơn - QL1B - QL1A - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
49 |
1214.1611.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bãi Cháy |
BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy và BX Phía Bắc - QL1A - BX Bãi Cháy |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
50 |
1214.1612.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Móng Cái |
BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 – BX Móng Cái |
195 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
51 |
1214.1614.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cẩm Phả |
BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Cẩm Phả |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
52 |
1214.1621.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiên Yên |
QL 18 - QL 4B |
100 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
53 |
1216.1413.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Tân Thanh |
Cầu Rào |
Cầu Rào-QL5-QL18-QL1-Tân Thanh |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
54 |
1216.1611.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Niệm Nghĩa |
BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - QL5 - BX Niệm Nghĩa |
235 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
55 |
1216.1613.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cầu Rào |
Cầu Rào-QL5-QL37-QL18-QL1A-Bắc L.Sơn |
250 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
56 |
1216.1614.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A – BX Lạng Sơn |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
57 |
1217.1413.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Tân Thanh |
Bồng Tiên |
ĐT 220B - Cầu Thẫm - QL10 - QL21 - cao tốc Pháp Vân - QL5 - QL1A |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
58 |
1217.1611.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
QL10 - QL39 - QL5 - QL1 |
239 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
59 |
1217.1611.B |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
60 |
1217.1622.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiền Hải |
BX Lạng Sơn-QL1-QL5-QL39-BX Tiền Hải |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
61 |
1218.1314.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Bắc Sơn |
Giao Thủy |
BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy |
280 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
62 |
1218.1611.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nam Định |
BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Định |
235 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
63 |
1218.1612.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đò Quan |
BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Đò Quan |
255 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Chuyển Phía Nam |
64 |
1218.1613.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Hậu |
BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Hải Hậu |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
65 |
1218.1614.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Giao Thủy |
BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
66 |
1218.1617.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Quỹ Nhất |
BX. Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo – BX. Quỹ Nhất |
300 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
67 |
1218.1618.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nghĩa Hưng |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nghĩa Hưng |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
68 |
1218.1620.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
[Nam Trực] |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Trực |
255 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
69 |
1218.1622.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trực Ninh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Trực Ninh |
255 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
70 |
1218.1623.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Xuân Trường |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Xuân Trường |
285 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
71 |
1219.1418.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Tân Thanh |
Thanh Thủy |
BX Tân Thanh-QL1-QL2-BX Thanh Thủy |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
72 |
1219.1511.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Đồng Đăng |
Việt Trì |
BX Việt Trì - rẽ trái ra đường Hùng Vương - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng |
246 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
73 |
1219.1512.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Đồng Đăng |
Phú Thọ |
BX Đồng Đăng-QL1-QL2-BX Phú Thọ |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
74 |
1219.1512.B |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Đồng Đăng |
Phú Thọ |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
75 |
1219.1611.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Việt Trì |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
76 |
1219.1612.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phú Thọ |
BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
77 |
1220.1211.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Hữu Lũng |
Thái Nguyên |
BX Lạng Sơn-QL1-QL37-BX Đồng Quang |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
78 |
1220.1311.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Bắc Sơn |
Thái Nguyên |
BX Bắc Sơn - Ngả Hai - Võ Nhai - La Hiên – BX Thái Nguyên |
75 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
79 |
1220.1411.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Tân Thanh |
Thái Nguyên |
BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Đồng Quang |
160 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
80 |
1220.1415.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Tân Thanh |
Phú Bình |
BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Phú Bình |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
81 |
1220.1511.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đồng Đăng |
Thái Nguyên |
BX Đồng Đăng-QL1B |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
82 |
1220.1514.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đồng Đăng |
Phổ Yên |
QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
83 |
1220.1611.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - BX Thái Nguyên |
170 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
84 |
1220.1611.B |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
BX Phía Bắc - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX Thái Nguyên |
170 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
85 |
1220.1612.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đại Từ |
BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
86 |
1220.1613.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đình Cả |
BX phía Bắc - QL1A - QL1B - BX Đình Cả |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
87 |
1220.1614.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phổ Yên |
QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A |
190 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
88 |
1220.1711.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Thái Nguyên |
BX Đình Lập - QL4B - Đồng Đăng - QL1A - QL1B – BX Thái Nguyên |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
89 |
1220.1712.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Đại Từ |
QL 37, QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
90 |
1220.1714.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Phổ Yên |
QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
91 |
1220.1811.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Pắc Khuông |
Thái Nguyên |
QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
92 |
1220.5311.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
[Thất Khê] |
Thái Nguyên |
QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
93 |
1220.5511.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
[Văn Mịch] |
Thái Nguyên |
QL1B, Bắc Sơn, Bình Gia |
110 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
94 |
1228.1601.A |
Lạng Sơn |
Hòa Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL6-BX Hòa Bình |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
95 |
1229.1212.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Hữu Lũng |
Gia Lâm |
BX Hữu Lũng - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
100 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
96 |
1229.1214.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Hữu Lũng |
Lương Yên |
BX Hữu Lũng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – Đường. Nguyễn Khoái - BX Lương Yên |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
97 |
1229.1216.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Hữu Lũng |
Yên Nghĩa |
BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Cầu cạn Linh Đàm, Pháp Vân - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương kéo dài - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
98 |
1229.1311.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Bắc Sơn |
Giáp Bát |
BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - Thái Nguyên - QL2 - QL5 - BX Giáp Bát |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
99 |
1229.1312.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Bắc Sơn |
Gia Lâm |
BX Bắc Sơn - QL1B - QL279 - QL1A - QL5 - Nguyễn Văn Cừ (chiều về Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ) - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
100 |
1229.1313.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Bắc Sơn |
Mỹ Đình |
BX Bắc Sơn - QL1B - QL3B - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
101 |
1229.1316.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Bắc Sơn |
Yên Nghĩa |
BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng - Đ. Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa |
169 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
102 |
1229.1412.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Gia Lâm |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
103 |
1229.1413.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Mỹ Đình |
BX Tân Thanh- QL4A - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình |
178 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
104 |
1229.1414.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Lương Yên |
BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên |
188 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
105 |
1229.1415.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Nước Ngầm |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
106 |
1229.1416.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Yên Nghĩa |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
190 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
107 |
1229.1417.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Sơn Tây |
BX Tân Thanh-QL1-QL32-BX Sơn Tây |
213 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
108 |
1229.1511.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Giáp Bát |
BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
109 |
1229.1512.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - ... - BX Đồng Đăng |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
110 |
1229.1513.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Mỹ Đình |
BX Đồng Đăng - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
111 |
1229.1515.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Nước Ngầm |
BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
112 |
1229.1516.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Yên Nghĩa |
BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Cầu cạn Linh Đàm - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
178 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
113 |
1229.1517.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Sơn Tây |
BX Đồng Đăng-QL1-QL32-BX Sơn Tây |
208 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
114 |
1229.1611.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Giáp Bát |
BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
170 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
115 |
1229.1612.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Gia Lâm |
BX Phía Bắc - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
163 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
116 |
1229.1613.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Mỹ Đình |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình |
173 |
1.380 |
Tuyến đang khai thác |
|
117 |
1229.1614.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lương Yên |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên |
163 |
1.740 |
Tuyến đang khai thác |
|
118 |
1229.1615.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Ngầm |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
119 |
1229.1616.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Văn Phú - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - - BX Lạng Sơn và ngược lại |
170 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
120 |
1229.1616.B |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6- Văn Phú - Xa La- Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1- BX Lạng Sơn và ngược lại |
170 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
121 |
1229.1715.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đình Lập |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – QL1A – QL 4B – BX Đình Lập |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
122 |
1229.1816.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Pắc Khuông |
Yên Nghĩa |
BX Pắc Khuông - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
123 |
1234.1411.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Hải Dương |
Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Tân Thanh và ngược lại |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
124 |
1234.1515.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Đồng Đăng |
Bến Trại |
Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - Đồng Đăng và ngược lại |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
125 |
1234.1611.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Dương |
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc và ngược lại |
220 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
126 |
1234.1612.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại |
220 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
127 |
1234.1613.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
128 |
1234.1615.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bến Trại |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
129 |
1234.1712.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Đình Lập |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Đình Lập và ngược lại |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
130 |
1235.1411.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Tân Thanh |
Ninh Bình |
QL1 |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
131 |
1235.1611.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Bình |
BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân – Phủ Lý - BX Ninh Bình |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
132 |
1235.1612.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Lạng Sơn-QL1-QL10-Kim Sơn |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
133 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 – BX Phía bắc Lạng Sơn |
285 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
134 |
1235.1613.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nho Quan |
BX Lạng Sơn-QL1-BX Nho Quan |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
136 |
1236.1605.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc - QL1- Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn. |
315 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
137 |
1236.1605.B |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn. |
315 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
138 |
1237.1611.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vinh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-PVCG-QL1-BX Vinh |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
139 |
1247.1611.A |
Lạng Sơn |
Đắk Lắk |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
1.675 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
140 |
1247.1615.A |
Lạng Sơn |
Đắk Lắk |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phước An |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Krông Pắc |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
141 |
1248.1611.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1.507 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
142 |
1248.1612.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đắk R'Lấp |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1.507 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
143 |
1248.1613.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đăk Mil |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1.507 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
144 |
1248.1614.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Krông Nô |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1.507 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
145 |
1248.1615.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cư Jút |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1.507 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
146 |
1249.1616.A |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lâm Hà |
QL27 - QL20 - QL27 - QL1A |
1.700 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
147 |
1249.1616.B |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lâm Hà |
QL27 - QL20 - TL723 - QL1 - QL10 – Thái Bình - QL39 – Cầu Triều Dương – Hưng Yên - QL5 – Cầu Phù Đổng - QL1B |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
148 |
1249.1617.A |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đức Trọng |
QL20 - QL27 - QL1A |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
149 |
1249.1623.A |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tân Hà |
ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A |
1.715 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
150 |
1250.1616.A |
Lạng Sơn |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ngã Tư Ga |
BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-BX Ngã Tư Ga |
1.650 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
151 |
1261.1611.A |
Lạng Sơn |
Bình Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1.950 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
152 |
1261.1611.C |
Lạng Sơn |
Bình Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bình Dương |
BX Phía Bắc- QL1A - QL4B - Đình Lập - QL1A - Đường HCM - TP Vinh - QL1A - BX Thủ Dầu Một |
1.990 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
153 |
1265.1611.A |
Lạng Sơn |
Cần Thơ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cần Thơ 36NVL |
BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL 1B – BX phía Bắc Lạng Sơn |
2.013 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
154 |
1272.1612.A |
Lạng Sơn |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - Võ Nguyễn Giáp - QL51- QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn và ngược lại |
1.942 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
155 |
1288.1512.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Vĩnh Tường |
(A): BX.Vĩnh Tường - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đăng |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
156 |
1288.1513.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Yên Lạc |
BX.Yên Lạc - ĐT 305 - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đằng |
225 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
157 |
1288.1514.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Lập Thạch |
BX.Lập Thạch - QL2C - QL2 - QL1 - BX.Đồng Đăng |
245 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
158 |
1288.1517.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Tam Đảo |
BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - QL18 - QL1 – BX Đồng Đăng |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
159 |
1288.1611.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Yên |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Yên |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
160 |
1288.1612.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Tường |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường |
245 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
161 |
1288.1613.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Lạc |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Yên Lạc |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
162 |
1288.1614.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lập Thạch |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Lập Thạch |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
163 |
1288.1615.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
[Phúc Yên] |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên |
230 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
164 |
1289.1321.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Bắc Sơn |
Triều Dương |
BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - QL1A - QL5 - QL39 – BX Triều Dương |
210 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
165 |
1289.1418.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Tân Thanh |
Cống Tráng |
220 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
166 |
1289.1511.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Đồng Đăng |
Hưng Yên |
220 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - QL.1A - BX Phía Bắc |
210 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
168 |
1289.1616.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - BX La Tiến |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
195 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
170 |
1290.1612.A |
Lạng Sơn |
Hà Nam |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Trụ |
Viĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
171 |
1293.1611.A |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trường Hải BP |
BXPB Lạng Sơn-QL1-QL13 |
2.000 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
172 |
1293.1615.A |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thành Công |
BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 – đường Hồ Chí Minh - QL14B – QL1A – QL9 – đường Hồ Chí Minh – TL2B – QL1A – QL3 - QL1B - BX Phía Bắc TP Lạng Sơn và ngược lại |
1.995 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
173 |
1293.1615.B |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thành Công |
BX Phía Bắc - QL1 - QL19 - QL14 - BX Bù Đăng |
2.000 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
174 |
1297.1613.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Na Rì |
BX Na Rì - QL1B - QL1A - Thiện Hòa - Pác Khuông – BX Phía Bắc |
140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
175 |
1298.1216.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Hữu Lũng |
Bố Hạ |
BX Hữu Lũng-QL1-BX Yên Thế |
55 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
176 |
1298.1415.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Tân Thanh |
Nhã Nam |
BX Tân Thanh-QL1A-BX Nhã Nam |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
177 |
1298.1418.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Tân Thanh |
Cao Thượng |
BX Tân Thanh-QL1A-BX Cao Thượng |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
178 |
1298.1512.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Đồng Đăng |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đồng Đăng |
130 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
179 |
1299.1311.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A – BX Bắc Ninh |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
180 |
1299.1311.B |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1A – BX Bắc Ninh |
160 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
181 |
1299.1411.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Tân Thanh |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL 1A - QL 4A - BX Tân Thanh |
155 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
182 |
1299.1611.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL1A – BX Phía Bắc |
135 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
183 |
1416.1114.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
70 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
184 |
1416.1213.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Cầu Rào |
CR-QL10-QL18-Móng Cái |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
185 |
1416.1214.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
250 |
3.000 |
Tuyến đang khai thác |
|
186 |
1416.1216.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Phía Bắc Hải Phòng |
BX phía bắc HP- QL10-QL18- BX Móng Cái |
200 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
187 |
1416.1218.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Kiến Thụy |
BX Kiến Thụy -Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
188 |
1416.1221.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Tiên Lãng |
BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
189 |
1416.1314.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cái Rồng |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
190 |
1416.1514.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cửa Ông |
Lạc Long |
BX Cửa Ông - QL 18 - Uông Bí - QL 10 - BX Lạc Long |
105 |
1.020 |
Tuyến đang khai thác |
|
191 |
1416.2121.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Tiên Yên |
Tiên Lãng |
BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Tiên Yên |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
192 |
1417.1111.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Bãi Cháy |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Thái Bình |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
193 |
1417.1214.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Chợ Lục |
Cầu Trà Lý - Tiền Hải - TP Thái Bình - QL10 - QL18 |
286 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
194 |
1417.1215.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Thái Thụy |
QL39 - QL10 - QL18 |
289 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
195 |
1417.1215.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Thái Thụy |
TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18 |
289 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
196 |
1417.1216.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Đông Hưng |
QL10 - QL18 |
288 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
197 |
1417.1218.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Kiến Xương |
QL10, QL18 |
311 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
198 |
1417.1220.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Hưng Hà |
BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Hưng Hà |
330 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
199 |
1417.1222.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Tiền Hải |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18 |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
200 |
1417.1314.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Chợ Lục |
QL39 - QL10 - QL18 |
176 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
201 |
1417.1315.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Thái Thụy |
Đ39B - cầu phao sông hóa - QL10 - QL18 |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
202 |
1417.1317.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Quỳnh Côi |
ĐT217 - QL10 - QL18 |
189 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
203 |
1417.1317.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Quỳnh Côi |
ĐT224 - QL39 - QL10 - QL18 |
189 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
204 |
1417.1320.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Hưng Hà |
QL39 - QL10 - QL18 |
186 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
205 |
1417.1412.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Phả |
Hoàng Hà |
BX Hoàng Hà - QL10 - Hải Phòng - QL18 - BX Cẩm Phả |
167 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
206 |
1417.1421.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Phả |
Nam Trung |
QL10 - QL18 |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
207 |
1417.1422.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Phả |
Tiền Hải |
BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
208 |
1417.1513.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Bồng Tiên |
ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông – Long Hưng - QL10 - QL18 |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
209 |
1417.1515.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Thái Thụy |
TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18 |
160 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
210 |
1417.1516.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Đông Hưng |
QL10, QL18 |
159 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
211 |
1417.1517.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Quỳnh Côi |
QC - ĐT 217 - QL 10 - QL18 |
157 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
212 |
1417.1518.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Kiến Xương |
QL10 - QL18 - QN |
182 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
213 |
1417.1520.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Hưng Hà |
QL39 - QL10 - QL18 |
176 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
214 |
1417.1521.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Nam Trung |
QL10 - QL18 |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
215 |
1417.1522.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Tiền Hải |
BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
216 |
1417.1613.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Bồng Tiên |
ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông - Long Hưng - QL10 - QL18 |
179 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
217 |
1417.1614.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Chợ Lục |
QL39 - QL10 - QL18 |
171 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
218 |
1417.1615.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Thái Thụy |
Đ39B - cầu phao Sông Hóa - QL10 - QL18 |
165 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
219 |
1417.1616.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Đông Hưng |
QL10, QL18 |
163 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
220 |
1417.1617.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Quỳnh Côi |
BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Quỳnh Côi |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
221 |
1417.1618.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Kiến Xương |
BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Kiến Xương |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
222 |
1417.1620.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Hưng Hà |
QL39 - QL10 - QL18 |
181 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
223 |
1417.1621.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Nam Trung |
QL10 - QL18 |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
224 |
1417.1622.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Mông Dương |
Tiền Hải |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18 |
196 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
225 |
1417.2116.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Tiên Yên |
Đông Hưng |
QL10, QL18 |
203 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
226 |
1417.2216.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Bình Liêu |
Đông Hưng |
BX Bình Liêu - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Đông Hưng |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
227 |
1417.2712.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Hoàng Hà |
QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 |
160 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
228 |
1418.1213.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Hải Hậu |
BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái |
410 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
229 |
1418.1214.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Giao Thủy |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái |
450 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
230 |
1418.1215.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Thịnh Long |
BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
231 |
1418.1217.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Quỹ Nhất |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
232 |
1418.1218.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Nghĩa Hưng |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
233 |
1418.1313.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cái Rồng |
Hải Hậu |
BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng |
290 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
234 |
1418.1318.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cái Rồng |
Nghĩa Hưng |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
235 |
1418.1418.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cẩm Phả |
Nghĩa Hưng |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cẩm Phả |
223 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
236 |
1418.1511.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Nam Định |
BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
237 |
1418.1512.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Đò Quan |
BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
238 |
1418.1513.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Hải Hậu |
BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
255 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
239 |
1418.1514.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Giao Thủy |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
230 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
240 |
1418.1515.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Thịnh Long |
BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
241 |
1418.1517.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Quỹ Nhất |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
275 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
242 |
1418.1518.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Nghĩa Hưng |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
215 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
243 |
1418.1520.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
[Nam Trực] |
TT. Nam Giang - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
244 |
1418.1522.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Trực Ninh |
BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
228 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
245 |
1418.1523.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Xuân Trường |
BX. Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
260 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
246 |
1418.1524.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Lâm |
(A): BX. Ý Yên - QL38B - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông |
235 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
247 |
1418.1617.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Mông Dương |
Quỹ Nhất |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Mông Dương |
280 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
248 |
1418.1624.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Mông Dương |
Lâm |
(A): BX. Ý Yên - QL38B (ĐT486 cũ) - QL10 - QL18 - BX. Mông Dương |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
249 |
1418.1815.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Đông Triều |
Thịnh Long |
BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - Tứ Kỳ - TP. Hải Dương - QL5 - TT. Tiền Trung - Sao Đỏ - BX. Đông Triều |
195 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
250 |
1419.1111.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Bãi Cháy |
Việt Trì |
BX Việt Trì - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy |
215 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
251 |
1419.1112.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Bãi Cháy |
Phú Thọ |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
252 |
1419.1112.B |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Bãi Cháy |
Phú Thọ |
Phú Thọ - QL2 - QL18 - Bãi Cháy và ngược lại |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
253 |
1419.1114.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Bãi Cháy |
Yên Lập |
Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Bãi Cháy và ngược lại |
285 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
254 |
1419.1115.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Bãi Cháy |
Ấm Thượng |
BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
255 |
1419.1117.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Bãi Cháy |
Cẩm Khê |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
256 |
1419.1212.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Móng Cái |
Phú Thọ |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 – BX Phú Thọ |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
257 |
1419.1213.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Móng Cái |
Thanh Sơn |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 – BX Thanh Sơn |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
258 |
1419.1213.B |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Móng Cái |
Thanh Sơn |
BX Thanh Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 - BX Móng Cái |
407 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
259 |
1419.1311.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cái Rồng |
Việt Trì |
BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
260 |
1419.1411.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cẩm Phả |
Việt Trì |
BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
261 |
1419.1511.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cửa Ông |
Việt Trì |
BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả |
245 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
262 |
1419.1512.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cửa Ông |
Phú Thọ |
BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Phú Thọ |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
263 |
1419.1513.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cửa Ông |
Thanh Sơn |
BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Thanh Sơn |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
264 |
1419.1514.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cửa Ông |
Yên Lập |
Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Cửa Ông và ngược lại |
325 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
265 |
1420.1111.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Bãi Cháy |
Thái Nguyên |
QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều |
230 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
266 |
1420.1112.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Bãi Cháy |
Đại Từ |
QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
267 |
1420.1211.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Móng Cái |
Thái Nguyên |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 – QL 37 - BX Thái Nguyên |
400 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
268 |
1420.1311.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cái Rồng |
Thái Nguyên |
QL3, S.Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy |
265 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
269 |
1420.1411.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Phả |
Thái Nguyên |
QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Hải Dương |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
270 |
1420.1511.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cửa Ông |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy |
250 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
271 |
1420.1512.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cửa Ông |
Đại Từ |
QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, Bãi Cháy |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
272 |
1420.1611.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Mông Dương |
Thái Nguyên |
QL 37, Phú Bình, Hiệp Hoà, Bích Động, Văn Yên, Đình Trám, Bắc Ninh, QL 18, Sao Đỏ, Đông Triều, Mỹ Khê, Uông Bí, Hạ Long, Cẩm Phả |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
273 |
1420.1612.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Mông Dương |
Đại Từ |
QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long |
285 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
274 |
1420.1812.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Đông Triều |
Đại Từ |
QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, QL18, Bắc Ninh, Sao Đỏ |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
275 |
1420.2612.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Liên Vị |
Đại Từ |
BX Liên Vị - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 37 - BX Đại Từ |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
276 |
1421.1211.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Móng Cái |
Yên Bái |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 2 - QL 32 - BX Yên Bái |
500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
277 |
1422.1211.A |
Quảng Ninh |
Tuyên Quang |
Móng Cái |
Tuyên Quang |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 32 - QL 2 - BX Tuyên Quang |
475 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
278 |
1422.1414.A |
Quảng Ninh |
Tuyên Quang |
Cẩm Phả |
Sơn Dương |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL18 - BX Cẩm Phả |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
279 |
1423.1111.A |
Quảng Ninh |
Hà Giang |
Bãi Cháy |
Phía Nam Hà Giang |
BX khách phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - (QL2) - Đoan Hùng - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18 - Bắc Ninh - Sao Đỏ - Phả Lại - Đông Triều - Uông Bí - BXK Bãi cháy |
410 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
280 |
1423.1511.A |
Quảng Ninh |
Hà Giang |
Cửa Ông |
Phía Nam Hà Giang |
BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phú Thọ - QL2 - BX khách phía Nam thành phố Hà Giang và ngược lại. |
480 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
281 |
1424.1112.A |
Quảng Ninh |
Lào Cai |
Bãi Cháy |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 5 - cầu Thanh Trì - cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai |
480 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
282 |
1424.1213.A |
Quảng Ninh |
Lào Cai |
Móng Cái |
Sa Pa |
(A): BX Móng Cái – Quốc lộ 18 – Uông Bí – Sao Đỏ - Bắc Ninh – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 2 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – TP Lào Cai – Quốc lộ 4D – BX Sa Pa và ngược lại. |
650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
283 |
1424.1412.A |
Quảng Ninh |
Lào Cai |
Cẩm Phả |
Trung tâm Lào Cai |
BX Cẩm Phả - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – BX trung tâm Lào Cai |
480 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
284 |
1424.2712.A |
Quảng Ninh |
Lào Cai |
Cẩm Hải |
Trung tâm Lào Cai |
BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - Cao tốc NBLC - ĐL Trần Hưng Đạo - BX trung tâm Lào Cai |
480 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
285 |
1426.1111.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Bãi Cháy |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - Quán Toan - QL18 - BX Bãi Cháy |
445 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
286 |
1426.1411.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Cẩm Phả |
Sơn La |
BX khách TP. Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL 5 - Hải Dương - QL 10 - Quán Toan - TP. Hải Phòng - QL 18 - TP.Uông Bí - BX Cẩm Phả |
192 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
287 |
1427.1111.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Điện Biên Phủ |
BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hòa Bình) - Hà Nội - QL5( Hưng Yên - Hải Dương) - Quảng Ninh - BX Bãi Cháy. |
785 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
288 |
1428.1101.A |
Quảng Ninh |
Hòa Bình |
Bãi Cháy |
Trung tâm Hoà Bình |
HòaBình - QL6 - Cầu.TT - QL5 - QL18 - Hạ Long |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
289 |
1428.1201.A |
Quảng Ninh |
Hòa Bình |
Móng Cái |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 6 - BX Hòa Bình |
400 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
290 |
1429.1112.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy và ngược lại |
168 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
291 |
1429.1113.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả |
200 |
1.260 |
Tuyến đang khai thác |
|
292 |
1429.1114.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Lương Yên |
BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên |
175 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
293 |
1429.1116.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Yên Nghĩa |
BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
294 |
1429.1211.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Giáp Bát |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
295 |
1429.1212.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Gia Lâm |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm |
345 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
296 |
1429.1213.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Móng Cái |
338 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
297 |
1429.1214.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Lương Yên |
BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại |
365 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
298 |
1429.1216.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Yên Nghĩa |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa |
360 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
299 |
1429.1313.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cái Rồng |
Mỹ Đình |
BX Cái Rồng - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
300 |
1429.1316.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cái Rồng |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Cái Rồng |
220 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
301 |
1429.1411.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả |
210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
302 |
1429.1412.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại |
195 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
303 |
1429.1413.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả |
198 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
304 |
1429.1414.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Lương Yên |
BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại |
205 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
305 |
1429.1416.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Yên Nghĩa |
BX Cẩm Phả - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
306 |
1429.1511.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại |
208 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
307 |
1429.1512.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
308 |
1429.1513.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Mỹ Đình |
BX Cửa Ông - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 – Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình |
200 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
309 |
1429.1514.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Lương Yên |
BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên |
200 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
310 |
1429.1515.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
311 |
1429.1516.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Yên Nghĩa |
BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa |
220 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
312 |
1429.1616.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Mông Dương |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Mông Dương |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
313 |
1429.2013.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Quảng Yên |
Mỹ Đình |
BX Quảng Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
314 |
1429.2113.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Tiên Yên |
Mỹ Đình |
BX Tiên Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
315 |
1429.2214.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bình Liêu |
Lương Yên |
BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
316 |
1434.1212.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Móng Cái |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại |
300 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
317 |
1434.1213.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Móng Cái |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - Sao Đỏ - QL18 - Móng Cái |
320 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
318 |
1434.1215.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Móng Cái |
Bến Trại |
Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại |
320 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
319 |
1434.1216.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Móng Cái |
Nam Sách |
Nam Sách - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại |
300 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
320 |
1434.1313.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cái Rồng |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
150 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
321 |
1434.1315.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cái Rồng |
Bến Trại |
Bến Traị - QL5 - QL18 - Cái Rồng và ngược lại |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
322 |
1434.1319.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cái Rồng |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cái Rồng và ngược lại |
170 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
323 |
1434.1383.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cái Rồng |
[Thanh Miện] |
Từ Ô - QL5 - Q18 - Cái Rồng và ngược lại |
160 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
324 |
1434.1511.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
Hải Dương |
Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
325 |
1434.1512.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông |
150 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
326 |
1434.1513.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
327 |
1434.1515.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
Bến Trại |
Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại |
170 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
328 |
1434.1519.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cửa Ông và ngược lại |
170 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
329 |
1434.1520.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
[Kinh Môn] |
Kinh Môn - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại |
160 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
330 |
1434.1583.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cửa Ông |
[Thanh Miện] |
Từ Ô - QL5 - Q18 - Cửa Ông và ngược lại |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
331 |
1434.1611.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
Hải Dương |
Hải Dương - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
165 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
332 |
1434.1612.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
333 |
1434.1613.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
Ninh Giang |
Ninh Giang - Đường tỉnh 391 - Quý Cao - QL10 - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
180 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
334 |
1434.1615.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
Bến Trại |
Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
180 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
335 |
1434.1619.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
170 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
336 |
1434.1620.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
[Kinh Môn] |
Kinh Môn - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại |
160 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
337 |
1434.1683.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Mông Dương |
[Thanh Miện] |
Từ Ô - QL5 - Q18 - Mông Dương và ngược lại |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
338 |
1434.2119.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Tiên Yên |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL10 - QL18 - Tiên Yên và ngược lại |
250 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
339 |
1434.2212.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Bình Liêu |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - 7 - QL18 - Bình Liêu và ngược lại |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
340 |
1434.2712.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại |
170 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
341 |
1434.2719.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
342 |
1435.1111.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL5 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
343 |
1435.1111.B |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
190 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
344 |
1435.1113.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Bãi Cháy |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
345 |
1435.1212.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Móng Cái |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
460 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
346 |
1435.1213.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Móng Cái |
Nho Quan |
BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái |
460 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
347 |
1435.1217.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Móng Cái |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
475 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
348 |
1435.1313.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cái Rồng |
Nho Quan |
BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cái Rồng |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
349 |
1435.1511.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
350 |
1435.1511.B |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
351 |
1435.1512.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
275 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
352 |
1435.1512.B |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
353 |
1435.1513.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Nho Quan |
BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông |
270 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
354 |
1435.1515.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
355 |
1435.1517.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
295 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
356 |
1435.2013.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Quảng Yên |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Quảng Yên |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
357 |
1435.2711.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cẩm Hải |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
358 |
1436.1105.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Bãi Cháy |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
359 |
1436.1201.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Cẩm Thủy |
BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
360 |
1436.1202.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Minh Lộc |
BX Mong Cai - QL 18 - QL 10 - QL1 - Đường tỉnh – BX Minh Lộc |
430 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
361 |
1436.1205.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc |
500 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
362 |
1436.1207.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái. |
520 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
363 |
1436.1209.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
364 |
1436.1211.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Nông Cống |
BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 - BX Nông Cống |
515 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
365 |
1436.1214.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
520 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
366 |
1436.1216.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Yên Cát |
BX Yên Cát - QL 45 - QL1 - QL 10 - QL 18 – BX Móng Cái |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
367 |
1436.1405.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cẩm Phả |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc |
315 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
368 |
1436.1418.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cẩm Phả |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Cẩm Phả |
369 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
369 |
1436.1501.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cửa Ông |
Cẩm Thủy |
BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
350 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
370 |
1436.1505.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cửa Ông |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
371 |
1436.1510.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cửa Ông |
Vĩnh Lộc |
BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông. |
325 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
372 |
1436.1511.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cửa Ông |
Nông Cống |
BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
373 |
1436.1805.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Đông Triều |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Đông Triều - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
374 |
1437.1111.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Bãi Cháy |
Vinh |
BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Bãi Cháy |
440 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
375 |
1437.1211.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Móng Cái |
Vinh |
BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái |
610 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
376 |
1437.1212.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Móng Cái |
Chợ Vinh |
BX Chợ Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái |
610 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
377 |
1437.1411.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cẩm Phả |
Vinh |
BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cẩm Phả |
480 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
378 |
1437.1511.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cửa Ông |
Vinh |
BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cửa Ông |
580 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
379 |
1437.1515.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cửa Ông |
Đô Lương |
BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
380 |
1437.2715.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cẩm Hải |
Đô Lương |
BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
381 |
1438.1211.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Móng Cái |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái |
550 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
382 |
1438.1511.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Cửa Ông |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Cửa Ông |
550 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
383 |
1443.1511.A |
Quảng Ninh |
Đà Nẵng |
Cửa Ông |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa ông |
880 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
384 |
1449.1116.A |
Quảng Ninh |
Lâm Đồng |
Bãi Cháy |
Lâm Hà |
QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18 |
1.685 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
385 |
1449.1211.A |
Quảng Ninh |
Lâm Đồng |
Móng Cái |
Liên tỉnh Đà Lạt |
QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18 |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
386 |
1449.1216.A |
Quảng Ninh |
Lâm Đồng |
Móng Cái |
Lâm Hà |
QL27 - QL20 - QL27 - TL723 - QL1A - QL10 - QL5 - QL18 |
1.820 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
387 |
1449.1512.A |
Quảng Ninh |
Lâm Đồng |
Cửa Ông |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1 - QL10 |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
388 |
1450.1111.A |
Quảng Ninh |
TP. Hồ Chí Minh |
Bãi Cháy |
Miền Đông |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bãi Cháy |
1.860 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
389 |
1450.1511.A |
Quảng Ninh |
TP. Hồ Chí Minh |
Cửa Ông |
Miền Đông |
BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Miền Đồng |
1.800 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
390 |
1465.1211.A |
Quảng Ninh |
Cần Thơ |
Móng Cái |
Cần Thơ 36NVL |
BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Hà Nội - Quốc lộ 5 - Quảng Ninh - BX Khách Móng Cái và ngược lại |
2.280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
391 |
1473.1211.A |
Quảng Ninh |
Quảng Bình |
Móng Cái |
Đồng Hới |
BX Móng Cái - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
618 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
392 |
1475.1211.A |
Quảng Ninh |
Thừa Thiên Huế |
Móng Cái |
Phía Bắc Huế |
: Phía Bắc - QL1A - QL10 - Uông Bí - QL18 – Móng Cái |
950 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
393 |
1489.1212.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
Khoái Châu |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Khoái Châu |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
394 |
1489.1216.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
La Tiến |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 – BX La Tiến |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
395 |
1489.1218.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.199 - QL.39 - QL.18 - đường Hùng Vương (tp Móng Cái) - BX Móng Cái |
360 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
396 |
1489.1221.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
Triều Dương |
: BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Triều Dương |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
397 |
1489.1311.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cái Rồng |
Hưng Yên |
BX Cái Rồng - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 – BX Hưng Yên |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
398 |
1489.1313.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cái Rồng |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT. 376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - mạo Khê - QL.18 - Cửa Ông - BX Cái Rồng |
180 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
399 |
1489.1321.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cái Rồng |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Tp Hải Dương - ga Tiền Trung - Sao Đỏ - QL.18 Mạo Khê - Cửa Ông – BX Cái Rồng |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
400 |
1489.1418.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Phả |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 - QL.5 - Tp Hải Dương - ga Tiền Chung - TT Sao Đỏ - QL.18 – BX Cẩm Phả |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
401 |
1489.1511.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
Hưng Yên |
: BX Cửa Ông - QL 18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
402 |
1489.1513.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.5 - Tp Hải Dương - Ngã tư TT Phú Thái - ĐT.388 - QL.18 - BX Cửa Ông |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
403 |
1489.1516.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - Tp Hải Dương - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Cầu Rào |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
404 |
1489.1518.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - ĐT.188 - QL.18 - BX Cửa Ông |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
405 |
1489.1521.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
Triều Dương |
: BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Triều Dương |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
406 |
1489.1611.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Mông Dương |
Hưng Yên |
: BX Mông Dương - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên |
190 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
407 |
1489.1616.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Mông Dương |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Mông Dương |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
408 |
1489.2716.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
La Tiến |
BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 – BX La Tiến |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
409 |
1490.1212.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Móng Cái |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Mạo Khê - Móng Cái |
388 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
410 |
1490.1412.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Cẩm Phả |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - H.Nội - Hải Dương – Cẩm Phả |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
411 |
1490.1511.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Cửa Ông |
Trung tâm Hà Nam |
Bình Mỹ - Phủ Lý - Hưng Yên - Hải Dương – Cửa Ông |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
412 |
1490.1512.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Cửa Ông |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Hưng Yên - Uông.Bí – Cửa Ông |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
413 |
1490.1612.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Mông Dương |
Vĩnh Trụ |
BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL 39B - TL 972 - BX Vĩnh Trụ |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
414 |
1497.1211.A |
Quảng Ninh |
Bắc Kạn |
Móng Cái |
Bắc Kạn |
BX Móng Cái - QL 18 - Bắc Ninh - QL 3 – BX Bắc Kan |
460 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
415 |
1498.1111.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Bãi Cháy |
Bắc Giang |
BX Bãi Cháy - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 – BX Bắc Giang |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
416 |
1498.1113.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Bãi Cháy |
Sơn Động |
BX Bãi Cháy - QL 279 - BX Sơn Động |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
417 |
1498.1211.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Móng Cái. |
330 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
418 |
1498.1212.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - QL 18 - BX Móng Cái |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
419 |
1498.1213.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL 31 - TT Đình Lập - QL 4B - TT Tiên Yên - QL 18 - Đầm Hà - Hà Cối – BX Móng Cái |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
420 |
1498.1214.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - QL 18 - BX Móng Cái |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
421 |
1498.1218.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Cao Thượng |
BX Cao Thượng - ĐT 398 - QL 1A - QL 31 - QL 37 – BX Móng Cái |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
422 |
1498.1321.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cái Rồng |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cái Rồng |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
423 |
1498.1322.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cái Rồng |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 – BX Cái Rồng |
205 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
424 |
1498.1511.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Cửa Ông. |
135 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
425 |
1498.1511.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - QL 1A - QL 18 – BX Cửa Ông |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
426 |
1498.1513.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL 279 - BX Cửa Ông |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
427 |
1498.1521.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 – BX Cửa Ông |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
428 |
1498.1521.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cửa Ông |
183 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
429 |
1498.1521.C |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - QL 18 – BX Cửa Ông |
185 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
430 |
1498.1522.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cửa Ông |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 – BX Cửa Ông |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
431 |
1498.1614.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Mông Dương |
Lục Ngạn |
BX Tân Sơn - QL 31 - Bắc Lũng - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ, Đồng Triều - Uông Bó - Hạ Long - QL 5 – BX Mông Dương |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
432 |
1498.2513.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Hoành Bồ |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL 279 - BX Hoàng Bồ |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
433 |
1498.2711.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Bắc Giang |
BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 37 – BX Bắc Giang |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
434 |
1499.1511.A |
Quảng Ninh |
Bắc Ninh |
Cửa Ông |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL18 - Đông Triều - BX Cửa Ông |
185 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
435 |
1617.1111.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm TP. Thái Bình |
NN-QL10-T.Bình |
70 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
436 |
1617.1114.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Chợ Lục |
NN-QL10-Chợ Lục |
48 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
437 |
1617.1115.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Thái Thụy |
NN-QL10-QL39-Chợ Lục |
95 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
438 |
1617.1116.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Đông Hưng |
NN-QL10-Đ.Hưng |
70 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
439 |
1617.1117.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Quỳnh Côi |
NN-QL10-ĐT217-Q.Côi |
70 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
440 |
1617.1120.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Hưng Hà |
NN-QL10-QL39-Hưng Hà |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
441 |
1617.1122.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Niệm Nghĩa |
Tiền Hải |
NN-QL10-Tiền Hải |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
442 |
1617.1311.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
cCầu Rào |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Cầu Rào - QL10-Thái Bình |
90 |
870 |
Tuyến đang khai thác |
|
443 |
1617.1313.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Bồng Tiên |
ĐT220B - QL10 |
73 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
444 |
1617.1314.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Chợ Lục |
Cầu Rào -QL10-Chợ Lục |
70 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
445 |
1617.1315.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Thái Thụy |
Cầu Rào - QL10-Thái thuỵ |
85 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
446 |
1617.1316.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Đông Hưng |
Cầu Rào - QL10-Đ.Hưng |
75 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
447 |
1617.1318.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Kiến Xương |
Cầu Rào - QL10-Kiến Xương |
97 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
448 |
1617.1320.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Hưng Hà |
Cầu Rào - QL10-QL39-Hưng Hà |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
449 |
1617.1321.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Nam Trung |
Cầu Rào - QL10-QL37-Nam Trung |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
450 |
1617.1322.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Tiền Hải |
Cầu Rào - QL10-QL37B-Tiền Hải |
100 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
451 |
1618.1111.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Niệm Nghĩa |
Nam Định |
Niệm Nghĩa - QL10-Nam Định |
90 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
452 |
1618.1114.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Niệm Nghĩa |
Giao Thủy |
Niệm Nghĩa - QL10-QL21-TL489-Giao Thuỷ |
145 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
453 |
1618.1115.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Niệm Nghĩa |
Thịnh Long |
Niệm Nghĩa - QL10-QL21A-Thịnh Long |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
454 |
1618.1117.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Niệm Nghĩa |
Quỹ Nhất |
Niệm Nghĩa - QL10-Quỹ Nhất |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
455 |
1618.1118.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Niệm Nghĩa |
Nghĩa Hưng |
Niệm Nghĩa - QL10-Nghĩa Hưng |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
456 |
1618.1122.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Niệm Nghĩa |
Trực Ninh |
Niệm Nghĩa - QL10-Trực Ninh |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
457 |
1618.1311.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Nam Định |
Cầu Rào - QL10-Nam Định |
120 |
2.040 |
Tuyến đang khai thác |
|
458 |
1618.1313.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Hải Hậu |
Cầu Rào - QL10-QL21-Hải Hậu |
135 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
459 |
1618.1314.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Giao Thủy |
Cầu Rào - QL10-Giao Thuỷ |
135 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
460 |
1618.1315.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Thịnh Long |
Cầu Rào - QL10-Thịnh Long |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
461 |
1618.1317.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Quỹ Nhất |
Cầu Rào -QL10-Quỹ Nhất |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
462 |
1618.1318.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Nghĩa Hưng |
Cầu Rào - QL10-Nghĩa Hưng |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
463 |
1618.1320.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
[Nam Trực] |
(A): BX. Cầu Rào - Trường Chinh - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - TT. Nam Giang |
110 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
464 |
1618.1322.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Trực Ninh |
Cầu Rào - QL10-Trưc Ninh |
135 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
465 |
1618.1323.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Xuân Trường |
Cầu Rào - QL10-Xuân Trường |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
466 |
1618.1613.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Phía Bắc Hải Phòng |
Hải Hậu |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL 10 - BX Hải Hậu |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
467 |
1619.1111.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Niệm Nghĩa |
Việt Trì |
Niệm Nghĩa - QL5-QL3-QL2-Việt Trì |
242 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
468 |
1619.1311.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Việt Trì |
Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Việt Trì |
242 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
469 |
1619.1312.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Phú Thọ |
Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Phú Thọ |
242 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
470 |
1619.1313.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Thanh Sơn |
Cầu Rào - QL5-QL2QL32C-32A-Th.Sơn |
242 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
471 |
1619.1313.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Thanh Sơn |
Thanh Sơn - QL32-QL32C- QL2-QL5-Cầu Rào và ngược lại |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
472 |
1619.1511.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Bảo |
Việt Trì |
Vĩnh Bảo - QL10-QL21-QL1-QL2-Việt Trì |
242 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
473 |
1619.1513.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Vĩnh Bảo |
Thanh Sơn |
BX Thanh Sơn - QL32-QL5-Q10-BX Vĩnh Bảo và ngược lại |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
474 |
1620.1111.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Niệm Nghĩa |
Thái Nguyên |
Niệm Nghĩa - QL5-QL3-Thái Nguyên |
185 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
475 |
1620.1112.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Niệm Nghĩa |
Đại Từ |
Trần Nguyên Hãn, Đ.Tôn Đức Thắng, QL5, QL3, Ngã ba Viện Lao, QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên, QL37 |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
476 |
1620.1311.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Cầu Rào |
Thái Nguyên |
Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên |
185 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
477 |
1620.1312.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Cầu Rào |
Đại Từ |
Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
478 |
1620.1315.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Cầu Rào |
Phú Bình |
Cầu Rào - QL5-QL1 - QL37-Phú Bình |
175 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
479 |
1621.1111.A |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Niệm Nghĩa |
Yên Bái |
Niệm Nghĩa - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
480 |
1621.1311.A |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Cầu Rào |
Yên Bái |
Cầu Rào - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
481 |
1622.1111.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Niệm Nghĩa |
Tuyên Quang |
Niệm Nghĩa - QL5-QL1-QL3-T.Quang |
256 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
482 |
1622.1113.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Niệm Nghĩa |
Na Hang |
Niệm Nghĩa - QL5-QL2-TTV.Lộc-ĐT90-Na Hang |
367 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
483 |
1622.1114.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Niệm Nghĩa |
Sơn Dương |
Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL2CQL37-Sơn Dương |
237 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
484 |
1622.1311.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Cầu Rào |
Tuyên Quang |
Cầu Rào - QL5- Cầu ĐuốngQL2-Tuyên Quang |
265 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
485 |
1622.1312.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Cầu Rào |
Chiêm Hóa |
Cầu Rào - QL5-QL2-ĐT90 -Chiêm Hoá |
330 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
486 |
1623.1111.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Niệm Nghĩa |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam - QL2 - QL5 - BX Niệm Nghĩa |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
487 |
1623.1315.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Cầu Rào |
Bắc Quang |
Cầu Rào - QL5-QL2-Bắc Quang |
415 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
488 |
1624.1112.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL70- BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
430 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
489 |
1624.1312.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Cầu Rào |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Cầu Rào - QL5-QL2 - QL71 – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
430 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
490 |
1626.1311.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Cầu Rào |
Sơn La |
Cầu Rào - QL5-QL6 Sơn La |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
491 |
1627.1111.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Niệm Nghĩa |
Điện Biên Phủ |
BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 – BX Niệm Nghĩa |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
492 |
1628.1101.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm Hoà Bình |
Niệm Nghĩa - QL5-QL6-Hoà Bình |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
493 |
1628.1307.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Cầu Rào |
Lạc Thuỷ |
Cầu Rào - QL10-QL21 - Chi Nê |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
494 |
1628.1357.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Cầu Rào |
Yên Thủy |
Cầu Rào - QL10-QL12B -Yên Thuỷ |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
495 |
1629.1112.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Niệm Nghĩa |
Gia Lâm |
BX Tam Bạc-QL5 - BX Gia Lâm |
105 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
496 |
1629.1114.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Niệm Nghĩa |
Lương Yên |
BX Tam Bạc-Bạch Đằng-QL5_ BX Lương Yên |
104 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
497 |
1629.1117.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Niệm Nghĩa |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây-QL32--QL 5-Quán Toan-BX Tam Bạc |
155 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
498 |
1629.1312.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Cầu Rào |
Gia Lâm |
BX Cầu Rào-Nguyễn Văn Linh - QL 5 -BX Gia Lâm |
105 |
1.770 |
Tuyến đang khai thác |
|
499 |
1629.1316.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Cầu Rào |
Yên Nghĩa |
BX Cầu RàoNguyễn Văn Linh - QL5 - BX Yên Nghĩa |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
500 |
1629.1411.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Lạc Long |
Giáp Bát |
BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát |
125 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
501 |
1629.1416.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Lạc Long |
Yên Nghĩa |
BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa |
120 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
502 |
1629.1512.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Bảo |
Gia Lâm |
BX Vĩnh Bảo-QL10-QL5-BX Gia Lâm |
140 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
503 |
1629.1517.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Bảo |
Sơn Tây |
BX Sơn tây-QL21-Cầu Thanh Trì-QL5-BX Vĩnh Bảo |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
504 |
1629.1612.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Phía Bắc Hải Phòng |
Gia Lâm |
BX Phía Bắc - Cầu Kiền – Quốc lộ 10 – Quán Toan – Quốc lộ 5 – BX Gia Lâm và ngược lại. |
125 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
505 |
1629.1812.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Kiến Thụy |
Gia Lâm |
QL5 |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
506 |
1629.2112.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Tiên Lãng |
Gia Lâm |
QL5 |
105 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
507 |
1629.2116.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Tiên Lãng |
Yên Nghĩa |
BX Tiên Lãng- QL 10 - TL 391 -QL 5-BX Yên Nghĩa |
145 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
508 |
1629.2116.B |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Tiên Lãng |
Yên Nghĩa |
BX Tiên Lãng-QL10-QL5-BX Yên Nghĩa |
145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
509 |
1629.2312.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Thượng Lý |
Gia Lâm |
QL5 |
90 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
510 |
1629.2312.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Thượng Lý |
Gia Lâm |
BX Thượng Lý - QL5 - BX Gia Lâm |
100 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
511 |
1629.5112.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
An Lão |
Gia Lâm |
QL5 |
95 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
512 |
1629.5114.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
An Lão |
Lương Yên |
BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên |
125 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
513 |
1634.1114.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
NN-QL5-QL37-Sao Đỏ |
80 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
514 |
1634.1115.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
Bến Trại |
Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại |
80 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
515 |
1634.1119.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
Thanh Hà |
Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - QL10 - NN và ngược lại |
80 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
516 |
1634.1119.B |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - QL10 - Niệm Nghĩa và ngược lại |
80 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
517 |
1634.1120.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
[Kinh Môn] |
Kinh Môn - QL5 - QL10 - Tam Bạc và ngược lại |
80 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
518 |
1634.1155.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
[Phả Lại] |
TB-QL5-QL37-Phả Lại |
72 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
519 |
1634.1183.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
[Thanh Miện] |
Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - QL38B - Gia Lộc - QL5 - NN và ngược lại |
70 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
520 |
1634.1313.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Cầu Rào |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL10 - Cầu Rào và ngược lại |
45 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
521 |
1634.1314.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Cầu Rào |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại |
60 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
522 |
1634.1315.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Cầu Rào |
Bến Trại |
Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại |
45 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
523 |
1634.1320.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Cầu Rào |
[Kinh Môn] |
Kinh Môn - ĐT 388 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại |
40 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
524 |
1635.1111.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Niệm Nghĩa |
Ninh Bình |
NN-QL10-Ninh Bình |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
525 |
1635.1112.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Niệm Nghĩa |
Kim Sơn |
NN-QL10-Kim Sơn |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
526 |
1635.1312.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
Kim Sơn |
CR-QL10-Kim Sơn |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
527 |
1635.1313.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
Nho Quan |
CR-QL10-Nho Quan |
125 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
528 |
1635.1313.B |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
Nho Quan |
QL12B - QL1 - QL10 |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
529 |
1635.1313.C |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
Nho Quan |
Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - QL10 - Cầu Rào |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
530 |
1635.1315.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
Khánh Thành |
QL10 |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
531 |
1635.1316.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
Kim Đông |
Cầu Rào - QL10-QL1-QL12B-Kim Đông |
125 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
532 |
1636.1103.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Hoằng Hóa |
BX Hoằng Hóa - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
533 |
1636.1104.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Phía Tây Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Tây. Thanh hoá |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
534 |
1636.1105.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa - QL 5-QL1-Bắc.Thanh hoá |
250 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
535 |
1636.1105.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa - QL10-QL1-bắc. Thanh hoá |
180 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
536 |
1636.1110.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Vĩnh Lộc |
Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Vĩnh Lộc |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
537 |
1636.1116.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Yên Cát |
Niệm Nghĩa - QL10-NB-QL1A-Yên Cát |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
538 |
1636.1118.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
539 |
1636.1119.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Niệm Nghĩa |
Cửa Đạt |
Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Cửa Đạt |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
540 |
1636.1301.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Cẩm Thủy |
Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Cẩm Thuỷ |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
541 |
1636.1302.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Minh Lộc |
Cầu Rào - QL10-QL1A-Minh Lộc |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
542 |
1636.1303.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Hoằng Hóa |
Cầu Rào - QL10-QL1A-Hoằng Hóa |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
543 |
1636.1304.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Phía Tây Thanh Hóa |
Cầu Rào - QL10-QL1A-Tây Thanh Hoá |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
544 |
1636.1305.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Cầu Rào - QL10-QL1-Bắc Thanh Hoá |
190 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
545 |
1636.1305.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Cầu Rào - QL5-QL1-Bắc Thanh Hoá |
225 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
546 |
1636.1307.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Nghi Sơn |
Cầu Rào - QL10-QL1-Nghi Sơn |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
547 |
1636.1309.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Nga Sơn |
Cầu Rào - QL10-Nga Sơn |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
548 |
1636.1310.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Vĩnh Lộc |
Cầu Rào - QL10-QL1A-Vĩnh Lộc |
181 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
549 |
1636.1312.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Huyên Hồng |
Cầu Rào - QL10-QL1-QL47-Huyên Hồng |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
550 |
1636.1314.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Ngọc Lặc |
Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Ngọc Lặc |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
551 |
1636.1316.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Yên Cát |
Cầu Rào - QL10-QL1A-Yên Cát |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
552 |
1636.1318.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Sầm Sơn |
Cầu Rào - QL10-QL1-Sầm Sơn |
215 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
553 |
1636.1319.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Cửa Đạt |
Cầu Rào - Đường 10 - QL1A - Cửa Đặt |
220 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
554 |
1636.1321.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cầu Rào |
Triệu Sơn |
Cầu Rào - QL10-QL1-Triệu Sơn |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
555 |
1637.1111.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Niệm Nghĩa |
Vinh |
Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Vinh |
350 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
556 |
1637.1311.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Vinh |
Cầu Rào - QL10-QL1-Vinh |
350 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
557 |
1637.1314.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Nghĩa Đàn |
Cầu Rào - QL10-QL1A-QL48-Nghĩa Đàn |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
558 |
1638.1311.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào |
500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
559 |
1643.1111.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 – BX Niệm Nghĩa |
860 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
560 |
1643.1311.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Cầu Rào |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào |
860 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
561 |
1647.1111.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Niệm Nghĩa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc.Buôn Mê Thuột |
1.600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
562 |
1647.1112.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Niệm Nghĩa |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Niệm Nghĩa |
1.600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
563 |
1647.1117.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Niệm Nghĩa |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa |
1.440 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
564 |
1647.1311.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Cầu Rào |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Phia Bắc- QL14-QL 1A-BX Cầu Rào |
1.600 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
565 |
1647.1312.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Cầu Rào |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Cầu Rào |
1.600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
566 |
1647.1511.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Vĩnh Bảo |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Phia Bắc BMT - QL14 - QL14B - QL1A-QL10 – BX Vĩnh Bảo |
1.500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
567 |
1649.1312.A |
Hải Phòng |
Lâm Đồng |
Cầu Rào |
Đức Long Bảo Lộc |
CR-QL5-QL10-QL1-Đức Long |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
568 |
1649.1612.A |
Hải Phòng |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Hải Phòng |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Phía Bắc HP - QL 10- QL1 -QL1C-ĐT652- BX Đức Long |
1.000 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
569 |
1650.1111.A |
Hải Phòng |
TP. Hồ Chí Minh |
Niệm Nghĩa |
Miền Đông |
Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Miền Đông |
1.843 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
570 |
1650.1516.A |
Hải Phòng |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Bảo |
Ngã Tư Ga |
Vĩnh Bảo - QL10-QL1-Ngã tư Ga |
1.820 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
571 |
1660.1512.A |
Hải Phòng |
Đồng Nai |
Vĩnh Bảo |
Biên Hòa |
BX Vĩnh bảo - QL10 - QL1 - BX Đồng Nai |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
572 |
1660.1513.A |
Hải Phòng |
Đồng Nai |
Vĩnh Bảo |
Đồng Nai |
Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - Đồng Nai |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
573 |
1672.1112.A |
Hải Phòng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Niệm Nghĩa |
Vũng Tàu |
Niệm Nghĩa - QL5-QL10-QL1-QL55-Vũng Tàu |
1.750 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
574 |
1672.1312.A |
Hải Phòng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cầu Rào |
Vũng Tàu |
Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Vũng Tàu |
1.800 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
575 |
1675.1111.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Niệm Nghĩa |
Phía Bắc Huế |
Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Huế |
690 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
576 |
1675.1311.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Cầu Rào |
Phía Bắc Huế |
Cầu Rào - QL10-QL1-Huế |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
577 |
1676.1111.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Niệm Nghĩa |
Quảng Ngãi |
Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Quảng Ngãi |
991 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
578 |
1676.1511.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Vĩnh Bảo |
Quảng Ngãi |
Cầu Rào - QL10-QL1-Quảng Ngãi |
980 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
579 |
1681.1514.A |
Hải Phòng |
Gia Lai |
Vĩnh Bảo |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 14B - Đà Nẵng - QL 1A - QL 10 - BX Vĩnh Bảo |
1.300 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
580 |
1689.1111.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Hưng Yên |
85 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
581 |
1689.1115.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
Kim Động |
Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Thọ Vinh |
90 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
582 |
1689.1116.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
La Tiến |
Niệm Nghĩa - QL5- ĐT 39B-Phủ Cừ |
100 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
583 |
1689.1118.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
Cống Tráng |
Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Cống Tráng |
80 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
584 |
1689.1316.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Cầu Rào |
La Tiến |
Cầu Rào - QL5-QL38-La Tiến |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
585 |
1689.1318.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Cầu Rào |
Cống Tráng |
Cầu Rào - QL5-QL39-Cống Tráng |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
586 |
1690.1112.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Niệm Nghĩa |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Niệm Nghĩa |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
587 |
1690.1311.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Cầu Rào |
Trung tâm Hà Nam |
BX Cầu Rào - QL10 - BX Phủ Lý |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
588 |
1690.1312.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Cầu Rào |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Cầu Rào |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
589 |
1690.1313.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Cầu Rào |
Hòa Mạc |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
590 |
1698.1111.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Niệm Nghĩa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - BX NN và ngược lại |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
591 |
1698.1311.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Bắc Giang |
Cầu Rào - QL10-QL18-Bắc Giang |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
592 |
1698.1314.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 18 - BX Cầu Rào |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
593 |
1698.1314.B |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Lục Ngạn |
Cầu Rào - QL5-QL37-Lục Nam-Lục Ngạn |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
594 |
1698.1314.C |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Lục Ngạn |
Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Chũ |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
595 |
1698.1321.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Cầu Gồ |
Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Cầu Gồ |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
596 |
1698.2314.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Thượng Lý |
Lục Ngạn |
Kim Khí - QL5 – QL 1 - Chũ ; |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
597 |
1698.2314.B |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Thượng Lý |
Lục Ngạn |
BX Kim Khí - QL 5 - QL 1A - QL 31 – BX Lục Ngạn |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
598 |
1698.2321.A |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Thượng Lý |
Cầu Gồ |
Kim Khí - QL5 - QL18 - QL1A - Cầu Gồ |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
599 |
1718.1111.A |
Thái Bình |
Nam Định |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nam Định |
Phố Lý Bôn - Đường Trần Thái Tông - Ngã ba Phúc Khánh - Đường Hùng Vương - QL10 |
18 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
|
600 |
1719.1111.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Việt Trì |
QL10-QL21-QL1-PVCG-cầu Thanh Trì-QL5-QL2 |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
601 |
1719.1111.B |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Việt Trì |
QL10 - QL21 - PVCG - VĐ3 - Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Thăng Long - QL2 |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
602 |
1719.1114.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Yên Lập |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình |
274 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
603 |
1719.1611.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Đông Hưng |
Việt Trì |
BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B – BX Đông Hưng |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
604 |
1719.2211.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Tiền Hải |
Việt Trì |
BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B - BX Tiền Hải |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
605 |
1720.1111.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Thái Nguyên |
QL10 - QL39 - QL5 - QL3 |
159 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
606 |
1720.1112.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Đại Từ |
QL10 - TL191 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Cao đẳng Luyện Kim - QL3 cũ - QL37 |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
607 |
1720.1115.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Phú Bình |
Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Vĩnh Tuy, Pháp Vân, QL1, Phủ Lý, Nam Định |
175 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
608 |
1720.1311.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Bồng Tiên |
Thái Nguyên |
ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
609 |
1720.1312.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Bồng Tiên |
Đại Từ |
ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL37 |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
610 |
1720.1412.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Chợ Lục |
Đại Từ |
QL39 - Cầu Triều Dương - TP Hưng Yên |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
611 |
1720.1511.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
Thái Nguyên |
QL39 - QL10 - QL3 |
173 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
612 |
1720.1512.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
Đại Từ |
QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Gia Lâm, QL5, Phố Nối, Hưng Yên, Hưng Hà, Đông Hưng, TP Thái Bình |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
613 |
1720.1513.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
Đình Cả |
QL39-QL5-QL3, |
182 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
614 |
1720.1611.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Đông Hưng |
Thái Nguyên |
QL39 - QL5 - QL3 |
193 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
615 |
1720.1612.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Đông Hưng |
Đại Từ |
QL39 - QL5 - QL3 - QL27 |
193 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
616 |
1720.1655.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Đông Hưng |
[Đu] |
QL39 - QL5 - QL3 - QL27 |
184 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
617 |
1720.1711.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Quỳnh Côi |
Thái Nguyên |
QL39, QL5, QL3 |
143 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
618 |
1720.1811.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Thái Nguyên |
TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 |
172 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
619 |
1720.1812.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Đại Từ |
39B, 10, 39A, 5, VĐ3 |
198 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
620 |
1720.1853.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
[Định Hóa] |
QL10 - QL39 - QL5 - QL3 |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
621 |
1720.2211.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
Thái Nguyên |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 |
206 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
622 |
1720.2211.B |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
Thái Nguyên |
QL37B - ĐT458 - QL10 - Tứ Kỳ - QL5 |
206 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
623 |
1720.2212.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
Đại Từ |
QL37B - ĐT458 (39B) - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Cầu Vĩnh Tuy - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên - QL37 |
235 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
624 |
1720.2212.B |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
Đại Từ |
QL37B - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Cầu Độc Lập - Long Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 |
235 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
625 |
1720.2253.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
[Định Hóa] |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
626 |
1721.1111.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Yên Bái |
QL10-QL39-QL5-QL3-QL2-Đ70 |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
627 |
1721.1120.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
[Chợ Chùa] |
Trần Thái Tông-Long Hưng-QL10-QL39-QL5-QL3 |
277 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
628 |
1721.1511.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Thái Thụy |
Yên Bái |
QL39-QL10-QL39 - QL5 - QL3 - QL2 - Đ70 |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
629 |
1721.1513.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Thái Thụy |
Nghĩa Lộ |
BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 – QL 39 - QL 10 - BX Thái Thụy |
365 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
630 |
1721.1613.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Đông Hưng |
Nghĩa Lộ |
QL10-QL39-QL5-QL2-QL32 |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
631 |
1721.1620.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Đông Hưng |
[Chợ Chùa] |
QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - QL32 |
277 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
632 |
1721.1820.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Kiến Xương |
[Chợ Chùa] |
ĐT458 - QL70 - QL37 |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
633 |
1721.2213.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Tiền Hải |
Nghĩa Lộ |
QL37B-ĐT 458-QL10-QL39-QL5-QL2-QL70 |
412 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
634 |
1721.2213.B |
Thái Bình |
Yên Bái |
Tiền Hải |
Nghĩa Lộ |
BX Nghĩa Lộ - QL 32 - Đường vành đai 3 trên không - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
635 |
1721.2214.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Tiền Hải |
Mậu A |
BX Mậu A - Tỉnh lộ 163 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
636 |
1722.1111.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Tuyên Quang |
QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2 |
281 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
637 |
1722.1115.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Hàm Yên |
QL39 - QL5 |
286 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
638 |
1722.1512.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Thái Thụy |
Chiêm Hóa |
BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - (Cầu T.Long/Cầu Đuống) - QL5-QL39-QL10-QL39 |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
639 |
1722.1611.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Đông Hưng |
Tuyên Quang |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL5 – Cầu Triều Dương - BX Đông Hưng |
264 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
640 |
1722.1614.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Đông Hưng |
Sơn Dương |
QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL37 |
228 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
641 |
1722.1615.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Đông Hưng |
Hàm Yên |
BX Hàm Yên - QL2 - QL5 - Cầu Triều Dương – TP Thái Bình - BX Đông Hưng |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
642 |
1722.2011.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Hưng Hà |
Tuyên Quang |
QL39 - QL5 |
258 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
643 |
1722.2015.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Hưng Hà |
Hàm Yên |
QL39-QL5-QL2 |
259 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
644 |
1722.2213.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Tiền Hải |
Na Hang |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - VĐ3 - QL21-QL10-ĐT 458- QL37B |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
645 |
1723.1811.A |
Thái Bình |
Hà Giang |
Kiến Xương |
Phía Nam Hà Giang |
QL2 - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Đường Phạm Hùng - Cầu Vình Tuy - QL5 - Hưng Yên - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TL13 - BX Kiến Xương |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
646 |
1723.2211.A |
Thái Bình |
Hà Giang |
Tiền Hải |
Phía Nam Hà Giang |
QL37B - ĐT458 - TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2 |
407 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
647 |
1724.1112.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Trung tâm Lào Cai |
BX TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
400 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
648 |
1724.1113.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Sa Pa |
QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi - QL4D |
500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
649 |
1724.1712.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Quỳnh Côi |
Trung tâm Lào Cai |
ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL1-QL70-QL4E |
410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
650 |
1724.1712.B |
Thái Bình |
Lào Cai |
Quỳnh Côi |
Trung tâm Lào Cai |
(B): BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL1 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
651 |
1724.2212.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Tiền Hải |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TP. Thái Bình - ĐT458 - QL37 |
460 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
652 |
1724.2213.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Tiền Hải |
Sa Pa |
QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cầu vượt Thanh Trì - VĐ3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội bài Lào Cai |
460 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
653 |
1725.1111.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lai Châu |
QL32 - QL39 - Tp Thái Bình |
582 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
654 |
1725.1111.B |
Thái Bình |
Lai Châu |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lai Châu |
QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D |
584 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
655 |
1725.1113.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nậm Nhùn |
ĐT127 - QL12 - QL4D - QL32 |
689 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
656 |
1725.1113.B |
Thái Bình |
Lai Châu |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nậm Nhùn |
ĐT127 - QL12 - QL6 - Thái Bình |
600 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
657 |
1725.1711.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Quỳnh Côi |
Lai Châu |
ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL2 |
608 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
658 |
1725.1811.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Kiến Xương |
Lai Châu |
BX Kiến Xương - QL39 - QL32 - BX Lai Châu |
607 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
659 |
1726.1111.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình |
409 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
660 |
1726.1111.B |
Thái Bình |
Sơn La |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định - QL10 – BX Thái Bình |
410 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
661 |
1726.1131.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Bắc Yên |
BX Bắc Yên - QL37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
662 |
1726.1201.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Hoàng Hà |
Phù Yên |
BX Phù Yên– QL 37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Hoàng Hà |
273 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
663 |
1726.1411.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Chợ Lục |
Sơn La |
QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6 |
382 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
664 |
1726.1418.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Chợ Lục |
Mường La |
QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6 |
417 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
665 |
1726.1518.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Thái Thụy |
Mường La |
BX Mường La – TL 106 – QL 6 – Mộc Châu - Mãn Đức – QL 12B – Nho Quan – Ninh Bình – Nam Định – QL 10 – QL 39 - BX Thái Thụy |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
666 |
1726.1582.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Thái Thụy |
Mộc Châu |
BX Mộc Châu - QL 6 - Mãn Đức - QL 12B - Ninh Bình - Nam Định - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy |
298 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
667 |
1726.1711.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Quỳnh Côi |
Sơn La |
ĐT 217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - TL70 - QL6 |
492 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
668 |
1726.1718.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Quỳnh Côi |
Mường La |
Mường La - Sơn La - QL6 - Đường 70 - QL 1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Triều Dương - QL 39 - QL 10 - Đ217 (ĐT 396B) – BX Quỳnh Côi |
385 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
669 |
1726.1782.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Quỳnh Côi |
Mộc Châu |
BX Mộc Châu – QL 6 – QL 12B – Đường HCM – QL 21 – QL 38 – QL 39 - BX Quỳnh Phụ |
298 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
670 |
1726.2231.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Tiền Hải |
Bắc Yên |
QL37B-ĐT458-QL10-QL39-Hưng Yên-cầu Thanh Trì-Đại lộ Thăng Long-QL32-QL37 |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
671 |
1727.1111.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Điện Biên Phủ |
BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX TP Thái Bình. |
600 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
672 |
1727.1411.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Chợ Lục |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Ngã Ba Xuân Mai - Đường Hồ Chí minh - Tế Tiêu - Đồng Văn - Phủ Lý - QL21A - TL56 - QL10 - TP Thái Bình - QL39 - Cầu Trà Lý - BXe Chợ Lục ( Thái Thụy - Thái Bình) |
630 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
673 |
1727.1511.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Thái Thụy |
Điện Biên Phủ |
QL39 - QL10 - QL21 - QL1A - Hà Nam - Hà Nội - QL6 - Hòa Bình - Sơn La - QL12 - Tuần Giáo - Điện Biên |
620 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
674 |
1727.1513.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Thái Thụy |
Tuần Giáo |
QL39 - TP Thái Bình - QL10 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - TL12B - TL107 - QL6 |
470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
675 |
1727.2011.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Hưng Hà |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Dốc Cun - QL22B - Kim Bôi - Chợ Bến - Tế Tiêu - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 – TP Thái Bình - BX Hưng Hà |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
676 |
1727.2211.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Tiền Hải |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL39B - BX Tiền Hải |
620 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
677 |
1728.1101.A |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - Thái Bình |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
678 |
1728.1101.B |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
QL10 - QL21 - QL1 - Hà Nam - QL6 |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
679 |
1728.1103.A |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Bình An |
Hòa Bình - QL6 - Hà Đông - QL 70 - Văn Điển - QL38 - TP Hưng Yên - QL 39 - Đông Hưng - BX Thái Bình |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
680 |
1728.1601.A |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Đông Hưng |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL38 - QL39 – Đông Hưng |
188 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
681 |
1728.2201.A |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Tiền Hải |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 – Phủ Lý – Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL458 - QL37 - BXe Tiền Hải |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
682 |
1728.2203.A |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Tiền Hải |
Bình An |
Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 QL10 - ĐT458 - QL37B |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
683 |
1728.2203.B |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Tiền Hải |
Bình An |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
684 |
1729.1111.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Giáp Bát |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng |
111 |
2.400 |
Tuyến đang khai thác |
|
685 |
1729.1112.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Gia Lâm |
QL10-Đông Hưng- Vĩnh Bảo- cầu Quý Cao-Tứ Kỳ- TP Hải Dương- QL5 |
90 |
1.380 |
Tuyến đang khai thác |
|
686 |
1729.1113.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Mỹ Đình |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A |
114 |
2.490 |
Tuyến đang khai thác |
|
687 |
1729.1116.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Yên Nghĩa |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ |
117 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
688 |
1729.1117.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Sơn Tây |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ |
149 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
689 |
1729.1214.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hoàng Hà |
Lương Yên |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-Nguyễn Khoái |
107 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
690 |
1729.1216.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hoàng Hà |
Yên Nghĩa |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-Nguyễn Khoái |
111 |
1.350 |
Tuyến đang khai thác |
|
691 |
1729.1311.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Giáp Bát |
ĐT 220B-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng |
100 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
692 |
1729.1313.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Mỹ Đình |
ĐT220-QL10-QL21-QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ |
108 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
693 |
1729.1411.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Chợ Lục |
Giáp Bát |
QL37B-QL37-QL10-QL18 |
127 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
694 |
1729.1413.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Chợ Lục |
Mỹ Đình |
ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 – Pháp Vân Cầu Giẽ - VĐ3 |
136 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
695 |
1729.1416.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Chợ Lục |
Yên Nghĩa |
BX Chợ Lục - QL39 - Ngã tư Gia Lễ - QL10 - QL21 - Cầu Giẽ Pháp Vân (chiều về: rẽ phải ra cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ) - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - cầu Bươu - Phùng Hưng (đoạn cầu Bươu, Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
696 |
1729.1511.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Giáp Bát |
QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát |
123 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
697 |
1729.1512.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Gia Lâm |
QL39-ĐT456-QL39-QL10-QL39-QL5 |
115 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
698 |
1729.1513.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Mỹ Đình |
QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-cầu vượt vành đai 3 |
141 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
699 |
1729.1513.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Mỹ Đình |
QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc |
141 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
700 |
1729.1513.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Mỹ Đình |
QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở |
141 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
701 |
1729.1516.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Yên Nghĩa |
QL39-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì |
128 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
702 |
1729.1516.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Yên Nghĩa |
QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì |
140 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
703 |
1729.1516.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Yên Nghĩa |
QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Yên Lệnh - cao tốc |
140 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
704 |
1729.1517.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Sơn Tây |
QL39-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ |
157 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
705 |
1729.1611.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Giáp Bát |
QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng |
114 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
706 |
1729.1612.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Gia Lâm |
QL10-QL39-QL5 |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
707 |
1729.1613.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Mỹ Đình |
QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ |
116 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
708 |
1729.1613.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Mỹ Đình |
QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 |
124 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
709 |
1729.1616.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Yên Nghĩa |
QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ |
115 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
710 |
1729.1616.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Yên Nghĩa |
QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 |
121 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
711 |
1729.1617.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Sơn Tây |
QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
712 |
1729.1711.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Giáp Bát |
ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ-Giải Phóng |
126 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
713 |
1729.1712.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Gia Lâm |
ĐT 217-QL10-QL39-QL5 |
89 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
714 |
1729.1713.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Mỹ Đình |
TL217 – QL39 – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 |
123 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
715 |
1729.1713.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Mỹ Đình |
ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân |
69 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
716 |
1729.1713.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Mỹ Đình |
ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân – Đường trên cao vành đai 3 |
69 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
717 |
1729.1713.D |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Mỹ Đình |
ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 |
69 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
718 |
1729.1716.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Yên Nghĩa |
ĐT217-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì |
95 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
719 |
1729.1717.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Sơn Tây |
QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì |
88 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
720 |
1729.1811.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Giáp Bát |
ĐT458-Lý Thường Kiệt-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát |
121 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
721 |
1729.1813.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Mỹ Đình |
ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ |
127 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
722 |
1729.1814.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Lương Yên |
BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Tam Trinh - Yên Sở - QL1 – BX Kiến Xương |
140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
723 |
1729.1816.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Yên Nghĩa |
QL10 |
123 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
724 |
1729.2011.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Giáp Bát |
QL39 – Cầu Triều Dương – TP Hưng Yên – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường Giải Phóng |
79 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
725 |
1729.2012.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Gia Lâm |
QL39-QL5 |
82 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
726 |
1729.2013.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Mỹ Đình |
QL39-QL5 |
69 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
727 |
1729.2013.E |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Mỹ Đình |
QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3 |
69 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
728 |
1729.2016.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Yên Nghĩa |
QL39-QL5 |
94 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
729 |
1729.2017.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Hưng Hà |
140 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
730 |
1729.2111.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Nam Trung |
Giáp Bát |
TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 |
133 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
731 |
1729.2113.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Nam Trung |
Mỹ Đình |
TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 |
143 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
732 |
1729.2116.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Nam Trung |
Yên Nghĩa |
TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - TL70 |
170 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
733 |
1729.2211.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Giáp Bát |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ |
130 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
734 |
1729.2212.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Gia Lâm |
QL37B-QL39-QL5 |
123 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
735 |
1729.2213.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Mỹ Đình |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 – Pháp Vân Cầu Giẽ - Linh Đàm |
145 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
736 |
1729.2216.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Yên Nghĩa |
QL37B |
96 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
737 |
1729.2217.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Sơn Tây |
QL37B-ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ |
137 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
738 |
1734.1111.A |
Thái Bình |
Hải Dương |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Hải Dương |
Hải Dương - Quán Thánh - Đường gom QL5 - NGô Quyền - Nguyễn Lương Bằng - Lê Thanh Nghị - ĐT391 - QL10 - Thái Bình |
70 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
739 |
1734.1814.A |
Thái Bình |
Hải Dương |
Kiến Xương |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Kiến Xương và ngược lại |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
740 |
1735.1113.A |
Thái Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - BX Thái Bình |
96 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
741 |
1736.1105.A |
Thái Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Phía Bắc Thanh Hóa |
QL10 - QL1 - Nam Định - Ninh Bình |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
742 |
1736.1106.A |
Thái Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX TP Thái Bình QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
743 |
1737.1111.A |
Thái Bình |
Nghệ An |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Vinh |
QL10 - QL1 |
256 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
744 |
1743.1111.A |
Thái Bình |
Đà Nẵng |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX khách Thái Bình (Thái Bình) và ngược lại |
724 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
745 |
1747.1111.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - BX PB BMT |
1.362 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
746 |
1747.1119.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Krông Ana |
Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh |
1.381 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
747 |
1747.1121.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Trung tâm TP. Thái Bình |
[Lăk] |
QL10 - QL1 - đường HCM |
1.256 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
748 |
1747.1515.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Thái Thụy |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Thái thuỵ |
1.400 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
749 |
1747.1518.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Thái Thụy |
Ea Sup |
BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Thái Thuỵ |
1.430 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
750 |
1747.1524.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Thái Thụy |
M'Đrăk |
QL39 - QL10 - QL1 |
1.301 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
751 |
1747.1611.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Đông Hưng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
QL10 - QL1 - Đường HCM - QL14 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
1.345 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
752 |
1747.1715.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Quỳnh Côi |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Quỳnh Côi |
1.400 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
753 |
1747.1719.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Quỳnh Côi |
Krông Ana |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Quỳnh Côi |
1.300 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
754 |
1747.2017.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Hưng Hà |
Quảng Phú |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
1.365 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
755 |
1747.2214.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Tiền Hải |
Ea Kar |
BX Tiền Hải - QL1 - QL14B - QL14 - QL26 - BX Ea Kar |
1.400 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
756 |
1748.1111.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – Đường Hùng Vương – Đường Trần Thái Tông – BX TP. Thái Bình và ngược lại. |
1.381 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
757 |
1748.1511.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Thái Thụy |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Thái Thụy và ngược lại. |
1.381 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
758 |
1748.1611.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Đông Hưng |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại. |
1.381 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
759 |
1748.1612.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Đông Hưng |
Đắk R'Lấp |
BX Đắk R’Lấp– QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại. |
1.381 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
760 |
1748.2011.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Hưng Hà |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại. |
1.381 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
761 |
1748.2012.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Hưng Hà |
Đắk R'Lấp |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại. |
1.381 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
762 |
1749.1111.A |
Thái Bình |
Lâm Đồng |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
QL10 - QL1A |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
763 |
1749.1112.A |
Thái Bình |
Lâm Đồng |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Đức Long Bảo Lộc |
QL10 - QL1 - QL20 |
1.510 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
764 |
1750.1111.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Miền Đông |
QL10, QL1, Miền Đông |
1.699 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
765 |
1750.1211.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Hoàng Hà |
Miền Đông |
BX Hoàng Hà - QL10 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
1.582 |
53 |
Tuyến đang khai thác |
|
766 |
1750.1511.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Thái Thụy |
Miền Đông |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Thái Thụy |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
767 |
1750.1811.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiến Xương |
Miền Đông |
ĐT458 - QL10 - QL1 |
1.718 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
768 |
1750.1816.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiến Xương |
Ngã Tư Ga |
ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - QL13 |
1.590 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
769 |
1750.2011.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Hưng Hà |
Miền Đông |
QL39-QL10-QL1 |
1.731 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
770 |
1750.2211.A |
Thái Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Hải |
Miền Đông |
QL37B-ĐT 458 -QL10-QL1 |
1.731 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
771 |
1761.1511.A |
Thái Bình |
Bình Dương |
Thái Thụy |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Thái Thụy |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
772 |
1761.1811.A |
Thái Bình |
Bình Dương |
Kiến Xương |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hải Dương |
1.780 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
773 |
1761.2011.A |
Thái Bình |
Bình Dương |
Hưng Hà |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hưng Hà |
1.700 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
774 |
1761.2211.A |
Thái Bình |
Bình Dương |
Tiền Hải |
Bình Dương |
QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1 |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
775 |
1768.1111.A |
Thái Bình |
Kiên Giang |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Kiên Giang |
QL10 - QL1 - QL80 |
1.962 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
776 |
1768.1511.A |
Thái Bình |
Kiên Giang |
Thái Thụy |
Kiên Giang |
QL39 - QL10 - QL1 |
1.989 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
777 |
1768.1613.A |
Thái Bình |
Kiên Giang |
Đông Hưng |
Hà Tiên |
QL10 - QL1A - QL80 |
1.999 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
778 |
1768.1813.A |
Thái Bình |
Kiên Giang |
Kiến Xương |
Hà Tiên |
ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80 |
2.059 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
779 |
1768.1814.A |
Thái Bình |
Kiên Giang |
Kiến Xương |
Kiên Lương |
2.004 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
780 |
1772.1112.A |
Thái Bình |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL10 - BX Khách TP Thái Bình |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
781 |
1772.1512.A |
Thái Bình |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Thái Thụy |
Vũng Tàu |
QL39 - QL10 - QL1 - QL51 |
1.687 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
782 |
1772.2212.A |
Thái Bình |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tiền Hải |
Vũng Tàu |
QL10, QL1 |
1.687 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
783 |
1778.2016.A |
Thái Bình |
Phú Yên |
Hưng Hà |
Sơn Hòa |
1.701 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
784 |
1781.1111.A |
Thái Bình |
Gia Lai |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Đức Long Gia Lai |
QL10 - QL1A - QL19 |
1.200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
785 |
1781.1618.A |
Thái Bình |
Gia Lai |
Đông Hưng |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1 - QL 10 – BX Đông Hưng. |
1.184 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
786 |
1782.1111.A |
Thái Bình |
Kon Tum |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Kon Tum |
QL10, QL1, đường mòn |
1.033 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
787 |
1782.2011.A |
Thái Bình |
Kon Tum |
Hưng Hà |
Kon Tum |
BX KonTum - Đ. HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
1.150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
788 |
1793.1511.A |
Thái Bình |
Bình Phước |
Thái Thụy |
Trường Hải BP |
QL1 – QL10 |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
789 |
1793.1516.A |
Thái Bình |
Bình Phước |
Thái Thụy |
Bình Long |
QL1 – QL10 |
1.900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
790 |
1793.1611.A |
Thái Bình |
Bình Phước |
Đông Hưng |
Trường Hải BP |
QL10, QL1, QL13 |
1.524 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
791 |
1793.1612.A |
Thái Bình |
Bình Phước |
Đông Hưng |
Thành Công Phước Long |
QL10, QL1 |
1.800 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
792 |
1793.1813.A |
Thái Bình |
Bình Phước |
Kiến Xương |
Lộc Ninh |
QL10, QL1 |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
793 |
1793.2012.A |
Thái Bình |
Bình Phước |
Hưng Hà |
Thành Công Phước Long |
QL39 - QL10 - QL1 |
1.982 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
794 |
1797.1111.A |
Thái Bình |
Bắc Kạn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL18 - QL1A - QL10 - BX Thái Bình và ngược lại |
276 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
795 |
1798.1111.A |
Thái Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL5 - ĐT 39 - QL 10 - BX Thái Bình |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
796 |
1798.1511.A |
Thái Bình |
Bắc Giang |
Thái Thụy |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - QL5 - ĐT 39 - QL 10 - BX Thái Thụy |
130 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
797 |
1799.1111.A |
Thái Bình |
Bắc Ninh |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL1A - Cầu Thanh Trì - Phủ Lý - QL 21 - QL10 - BX TP Thái Bình |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
798 |
1799.2211.A |
Thái Bình |
Bắc Ninh |
Tiền Hải |
Bắc Ninh |
BX Tiền Hải-QL37B-ĐT 458-QL10-ĐT 391-QL5-QL37-QL18-BX Bắc Ninh |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
799 |
1819.1112.A |
Nam Định |
Phú Thọ |
Nam Định |
Phú Thọ |
(A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - QL21 - BX Nam Định |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
800 |
1819.1311.A |
Nam Định |
Phú Thọ |
Hải Hậu |
Việt Trì |
BX Việt Trì-QL2-QL3-QL10-QL21-BX Hải Hậu và ngược lại |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
801 |
1819.1511.A |
Nam Định |
Phú Thọ |
Thịnh Long |
Việt Trì |
BX Việt Trì -QL2-QL3-QL10-QL21- BX Thịnh Long và ngược lại |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
802 |
1819.1512.A |
Nam Định |
Phú Thọ |
Thịnh Long |
Phú Thọ |
BX. Thịnh Long - QL21 - QL1A - QL70 - Đ. Thăng Long - QL2 - BX. Phú Thọ |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
803 |
1820.1111.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Thái Nguyên |
(A): QL21, QL1A, QL2, QL3 (Cầu Họ, Bình Lục, Phủ Lý, Phủ Lỗ) |
170 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
804 |
1820.1112.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Đại Từ |
BX khách Nam Định - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Phù Đổng - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên) - QL3 (Tuyến tránh TP. Thái Nguyên) - QL37 - BX khách Đại Từ |
210 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
805 |
1820.1311.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Hải Hậu |
Thái Nguyên |
(A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3 |
210 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
806 |
1820.1312.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Hải Hậu |
Đại Từ |
(A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý, QL2, QL10, Đường Lê Đức Thọ, QL21 |
235 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
807 |
1820.1353.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Hải Hậu |
[Định Hóa] |
(A): ĐT268, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
808 |
1820.1411.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Giao Thủy |
Thái Nguyên |
(A): ĐT 489, Đường S2, QL1A, QL2, QL3 |
218 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
809 |
1820.1412.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Giao Thủy |
Đại Từ |
(A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý |
235 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
810 |
1820.1453.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Giao Thủy |
[Định Hóa] |
BX huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa |
260 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
811 |
1820.1711.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Quỹ Nhất |
Thái Nguyên |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX. Thái Nguyên |
225 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
812 |
1820.1712.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Quỹ Nhất |
Đại Từ |
BX.Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL37 - BX. Đại Từ |
235 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
813 |
1820.1759.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Quỹ Nhất |
[Giang Tiên] |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490CĐường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL70 - QL3 Liễu Đề - Nam Định - Phủ Lý - Đồng Văn - Hà Đông - Mỹ Đình - Thăng Long - Phủ Lỗ - Phố Nỉ - Thái Nguyên - Bờ Đậu - BX. Giang Tiên |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
814 |
1820.1855.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Nghĩa Hưng |
[Đu] |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX. Phú Lương |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
815 |
1820.2053.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
[Nam Trực] |
[Định Hóa] |
TT. Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX. Định Hóa |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
816 |
1820.2211.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Trực Ninh |
Thái Nguyên |
(A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Mai Động, Cầu Vĩnh Tuy, QL5, Gia Lâm, Cầu Đuống, Đông Anh, QL3 |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
817 |
1820.2212.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Trực Ninh |
Đại Từ |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21- QL1A - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 (tuyến tránh TP. Thái Nguyên) - QL37 -BX Đại Từ |
230 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
818 |
1820.2311.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Xuân Trường |
Thái Nguyên |
(A): TL489, Cầu Lạc Quần, QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, Đ.BOT, QL21, QL1A, Cầu Giẽ Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3 |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
819 |
1820.2411.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Lâm |
Thái Nguyên |
(A): TL485, QL10, QL21, QL1A, QL3 |
180 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
820 |
1820.2412.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Lâm |
Đại Từ |
BX. Ý Yên - QL37B (ĐT486B cũ) - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Đại Từ |
215 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
821 |
1820.2455.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Lâm |
[Đu] |
BX. Ý Yên - QL37B - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Phú Lương |
213 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
822 |
1820.2455.B |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Lâm |
[Đu] |
(B): QL3, Ngã ba Bờ Đậu, TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
823 |
1821.1111.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nam Định |
Yên Bái |
BX. Nam Định-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái |
275 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
824 |
1821.1212.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Đò Quan |
Lục Yên |
BX. Đò Quan-Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Lục Yên |
315 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
825 |
1821.1311.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Hải Hậu |
Yên Bái |
BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
826 |
1821.1413.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Giao Thủy |
Nghĩa Lộ |
(A): BX. Giao Thủy - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL1A - QL3 - BX. Nghĩa Lộ |
403 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
827 |
1821.1714.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Quỹ Nhất |
Mậu A |
BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì-QL1A-QL3-QL2-QL70-TL151-BX. Mậu A |
398 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
828 |
1821.1814.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nghĩa Hưng |
Mậu A |
BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Ngã ba Tam Thôn-TL488B-Ngã ba Ngặt Kéo-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-QL2-TP. Yên Bái-BX. Mậu A |
340 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
829 |
1821.2211.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Trực Ninh |
Yên Bái |
BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 -BX. Yên Bái |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
830 |
1821.2214.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Trực Ninh |
Mậu A |
BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Mậu A |
363 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
831 |
1822.1111.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Nam Định |
Tuyên Quang |
(A): BX. Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1A - QL21 - BX. Nam Định |
255 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
832 |
1822.1311.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Hải Hậu |
Tuyên Quang |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Hải Hậu |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
833 |
1822.1312.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Hải Hậu |
Chiêm Hóa |
(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL3 - BX. Chiêm Hóa |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
834 |
1822.1711.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Quỹ Nhất |
Tuyên Quang |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Quỹ Nhất. |
308 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
835 |
1822.1814.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Nghĩa Hưng |
Sơn Dương |
(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL3 - QL37 - BX. Sơn Dương |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
836 |
1822.2211.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Trực Ninh |
Tuyên Quang |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Trực Ninh |
275 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
837 |
1823.1111.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Nam Định |
Phía Nam Hà Giang |
BX phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ (S2 cũ) - QL21 - TL489 - BX Nam Định |
418 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
838 |
1823.1311.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Hải Hậu |
Phía Nam Hà Giang |
Hà Giang (QL2) - Hà Nội - (QL1) - Nam Định - (QL21) - Hải Hậu |
450 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
839 |
1823.1411.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Giao Thủy |
Phía Nam Hà Giang |
(A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy |
455 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
840 |
1823.2211.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Trực Ninh |
Phía Nam Hà Giang |
(A): BX. phía Nam Hà Giang - QL2 - TQ - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL2 - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh |
420 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
841 |
1823.2411.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Lâm |
Phía Nam Hà Giang |
(A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL37B (TL486B cũ) - QL38B (Đ. 12 cũ) - BX. Ý Yên |
435 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
842 |
1824.1115.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Nam Định |
Văn Bàn |
(A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - QL70 - QL4E - ĐT151 - QL279 – BX. Văn Bàn |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
843 |
1824.1312.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Hải Hậu |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
408 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
844 |
1824.1312.B |
Nam Định |
Lào Cai |
Hải Hậu |
Trung tâm Lào Cai |
(B): BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Bắc TLNB - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
408 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
845 |
1824.1412.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Giao Thủy |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai |
220 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
846 |
1824.1412.B |
Nam Định |
Lào Cai |
Giao Thủy |
Trung tâm Lào Cai |
(B): BX Giao Thủy - QL21 - Cao tốc NBLC - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
220 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
847 |
1824.1512.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Thịnh Long |
Trung tâm Lào Cai |
(A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài, Lào Cai. |
460 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
848 |
1824.1514.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Thịnh Long |
Bắc Hà |
(A): BX Bắc Hà – Đường tỉnh 153 – Quốc lộ 70 –– đường Vành đai 3 trên cao – Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Quốc lộ 21B – Quốc lộ 10 – đường Lê Đức Thọ - Quốc lộ 21 – BX Thịnh Long và ngược lại. |
380 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
849 |
1824.1712.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Quỹ Nhất |
Trung tâm Lào Cai |
(A): Hướng đi QL70… và ngược lại. |
480 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
850 |
1824.1712.B |
Nam Định |
Lào Cai |
Quỹ Nhất |
Trung tâm Lào Cai |
(B): Hướng đi Cao tốc NBLC… và ngược lại. |
480 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
851 |
1824.1812.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Nghĩa Hưng |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Nghĩa Hưng - ĐT490 - QL21 - QL1 - QL3 - Cao tốc NBLC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
440 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
852 |
1825.1411.A |
Nam Định |
Lai Châu |
Giao Thủy |
Lai Châu |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu |
580 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
853 |
1825.1811.A |
Nam Định |
Lai Châu |
Nghĩa Hưng |
Lai Châu |
(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu |
550 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
854 |
1826.1111.A |
Nam Định |
Sơn La |
Nam Định |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa – Đồng Văn - Phủ Lý - BX Nam Định |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
855 |
1826.1411.A |
Nam Định |
Sơn La |
Giao Thủy |
Sơn La |
BX Sơn La - QL 6 – Mộc Châu – Mãn Đức - QL 12B – Đường Hồ Chí Minh – Nho Quan – QL 1A - Ninh Bình - QL 10 – QL 21- TL 489 - BX Giao Thủy |
438 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
856 |
1826.1418.A |
Nam Định |
Sơn La |
Giao Thủy |
Mường La |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - N3 Gián Khuất - Nho Quan - Yên Thủy - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Đ. Chu Văn Thịnh - Đ. Lò Văn Giá - TL106 - BX. Mường La |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
857 |
1826.1430.A |
Nam Định |
Sơn La |
Giao Thủy |
Quỳnh Nhai |
(A): BX. Quỳnh Nhai - TL107 - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B - Đ. Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy |
435 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
858 |
1827.1311.A |
Nam Định |
Điện Biên |
Hải Hậu |
Điện Biên Phủ |
BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - Hà Nam - Vân Đình - Tế Tiêu - Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX. Điện Biên Phủ |
610 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
859 |
1828.1101.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Nam Định |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - N Định |
156 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
860 |
1828.1103.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Nam Định |
Bình An |
BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
861 |
1828.1103.B |
Nam Định |
Hòa Bình |
Nam Định |
Bình An |
(A): BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
862 |
1828.1301.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Hải Hậu |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - NĐ – Hải Hậu |
245 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
863 |
1828.1303.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Hải Hậu |
Bình An |
BX.Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
864 |
1828.1403.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Giao Thủy |
Bình An |
BX.Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
865 |
1828.1404.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Giao Thủy |
Mai Châu |
Mai Châu - QL15 - QL6 - QL12B - QL1.....Giao Thủy. |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
866 |
1828.1404.B |
Nam Định |
Hòa Bình |
Giao Thủy |
Mai Châu |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - Hà Đông - Xuân Mai - BX. Mai Châu theo QL21 - QL1A - QL6 - BX. Mai Châu |
233 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
867 |
1828.1503.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Thịnh Long |
Bình An |
BX.Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
868 |
1828.1701.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Quỹ Nhất |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - TL490 – Qũy Nhất |
225 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
869 |
1828.1705.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Quỹ Nhất |
Tân Lạc |
Tân Lạc - QL6 - QL1 - QL21 - QL10 - TL490C – Quỹ Nhất |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
870 |
1828.1801.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Nghĩa Hưng |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - Pháp vân - cầu ghẽ - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
871 |
1828.1803.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Nghĩa Hưng |
Bình An |
Bình An - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 – Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX TT Nghĩa Hưng |
195 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
872 |
1828.2201.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Trực Ninh |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã ba Ngặt kéo - QL21 - BX Trực Ninh |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
873 |
1828.2401.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Lâm |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 - QL10 - Ý Yên |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
874 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Giáp Bát |
BX Nam Định-Đ. BOT-QL21-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
91 |
2.100 |
Tuyến đang khai thác |
|
875 |
1829.1117.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Sơn Tây |
Sơn Tây-QL32-Văn Điển-QL1-TP Phủ Lý-Nam Định |
131 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
876 |
1829.1211.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Đò Quan |
Giáp Bát |
BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
98 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
877 |
1829.1212.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Đò Quan |
Gia Lâm |
BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Nguyễn Văn Cừ)-BX. Gia Lâm |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
878 |
1829.1213.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Đò Quan |
Mỹ Đình |
BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- BX. Mỹ Đình |
95 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
879 |
1829.1311.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Giáp Bát |
BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
135 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
880 |
1829.1313.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Mỹ Đình |
BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
135 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
881 |
1829.1316.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Yên Nghĩa |
BX Hải Hậu-QL21-QL1A-TP Phủ Lý-QL21-QL6- BX Yên Nghĩa |
143 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
882 |
1829.1317.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Sơn Tây |
BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây |
175 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
883 |
1829.1411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Giáp Bát |
BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng -BX. Giáp Bát |
151 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
884 |
1829.1412.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Gia Lâm |
BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX. Gia Lâm |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
885 |
1829.1413.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Mỹ Đình |
BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- BX. Mỹ Đình |
146 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
|
886 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-QL6-BX. Yên Nghĩa |
150 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
887 |
1829.1417.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Sơn Tây |
BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
888 |
1829.1511.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Giáp Bát |
BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
160 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
889 |
1829.1512.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Gia Lâm |
QL10-QL5 |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
890 |
1829.1513.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Mỹ Đình |
BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu cạn Linh Đàm – Đường vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
891 |
1829.1516.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Yên Nghĩa |
(A): BX. Thịnh Long - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - BX. Sơn Tây |
170 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
892 |
1829.1517.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Sơn Tây |
BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-Đ. Hồ Chí Minh-Ngã ba Xuân Mai-QL21- BX. Sơn Tây |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
893 |
1829.1711.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Giáp Bát |
BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân-Cầu Giẽ-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
135 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
894 |
1829.1713.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Mỹ Đình |
BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân- Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
895 |
1829.1811.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Giáp Bát |
BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
125 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
896 |
1829.1812.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Gia Lâm |
BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
897 |
1829.1813.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Mỹ Đình |
BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
120 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
898 |
1829.1816.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Nghĩa Hưng |
100 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
899 |
1829.1817.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Sơn Tây |
BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-Đ. 70 (Tây Mỗ)-Đại lộ Thăng Long-QL21-BX. Sơn Tây |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
900 |
1829.2011.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Nam Trực] |
Giáp Bát |
TT. Nam Giang (Huyện Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân- Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
125 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
901 |
1829.2012.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Nam Trực] |
Gia Lâm |
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm- Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
902 |
1829.2013.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Nam Trực] |
Mỹ Đình |
TT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- BX. Mỹ Đình |
118 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
903 |
1829.2016.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Nam Trực] |
Yên Nghĩa |
TT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- BX. Mỹ Đình |
118 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
904 |
1829.2211.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Trực Ninh |
Giáp Bát |
BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
118 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
905 |
1829.2212.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Trực Ninh |
Gia Lâm |
BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm |
128 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
906 |
1829.2213.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Trực Ninh |
Mỹ Đình |
BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
119 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
907 |
1829.2216.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Trực Ninh |
Yên Nghĩa |
BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Ngọc Hồi-Phan Trọng Tuệ-Cầu Bươu-Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu, Văn Phú)-Phú La, Văn Phú-Quang Trung-QL6-BX. Yên Nghĩa |
130 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
908 |
1829.2311.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Giáp Bát |
Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
120 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
909 |
1829.2312.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Gia Lâm |
TT. Xuân Trường (Huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ) |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
910 |
1829.2313.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Mỹ Đình |
Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
125 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
911 |
1829.2314.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Lương Yên |
TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Tam Trinh-Minh Khai-Nguyễn Khoái -BX. Lương Yên |
130 |
324 |
Tuyến đang khai thác |
|
912 |
1829.2316.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa-QL6-QL21B-TL427 (hoặc TL428)-QL1A--Xuân Trường |
130 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
913 |
1829.2411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Lâm |
Giáp Bát |
BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-Phố Cà-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
123 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
914 |
1829.2412.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Lâm |
Gia Lâm |
BX. Ý Yên-QL38B (TL485 cũ)-Ngã ba Cát Đằng-QL10-Nút giao Cao Bồ-Đ. cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Đ. cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm |
135 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
915 |
1829.2413.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Lâm |
Mỹ Đình |
BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
135 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
916 |
1829.2416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Lâm |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi – Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Ý Yên |
110 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
917 |
1829.2511.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Gôi] |
Giáp Bát |
Thị trấn Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải |
110 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
918 |
1829.2513.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Gôi] |
Mỹ Đình |
TT. Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- BX. Mỹ Đình |
109 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
919 |
1829.2513.B |
Nam Định |
Hà Nội |
[Gôi] |
Mỹ Đình |
BX Gôi - QL 10 - QL 21 - QL 1 - BX Mỹ Đình |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
920 |
1829.3011.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Mỹ Lộc] |
Giáp Bát |
TT. Mỹ Lộc-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
87 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
921 |
1834.1114.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Nam Định |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
(A): BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Sao Đỏ |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
922 |
1834.2212.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Trực Ninh |
Hải Tân |
Hải Tân - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại |
130 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
923 |
1834.2214.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Trực Ninh |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Sao Đỏ - QL37 - QL5 - ĐT 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại |
130 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
924 |
1834.2216.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Trực Ninh |
Nam Sách |
Nam Sách-QL37-QL5 - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại |
130 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
925 |
1835.1112.A |
Nam Định |
Ninh Bình |
Nam Định |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - BX Nam Định |
60 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
926 |
1835.1113.A |
Nam Định |
Ninh Bình |
Nam Định |
Nho Quan |
(A): BX Nho Quan - Me - Ninh Bình - QL10 – BX Nam Định |
60 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
927 |
1835.1116.A |
Nam Định |
Ninh Bình |
Nam Định |
Kim Đông |
BX. Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - BX. Nam Định |
80 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
928 |
1835.1118.A |
Nam Định |
Ninh Bình |
Nam Định |
[Lai Thành] |
(A): BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL10 - BX Nam Định |
60 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
929 |
1836.1105.A |
Nam Định |
Thanh Hóa |
Nam Định |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX. Phía Bắc - QL1A - QL10 - BX. Nam Định |
90 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
930 |
1836.1106.A |
Nam Định |
Thanh Hóa |
Nam Định |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX. Nam Định - QL10 - QL1A - BX. Thanh Hóa |
90 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
931 |
1836.2005.A |
Nam Định |
Thanh Hóa |
[Nam Trực] |
Phía Bắc Thanh Hóa |
TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A – BX. Phía Bắc Thanh Hóa |
105 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
932 |
1836.2006.A |
Nam Định |
Thanh Hóa |
[Nam Trực] |
Phía Nam Thanh Hóa |
Thị trấn Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A – BX. Thanh Hóa |
105 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
933 |
1837.1111.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nam Định |
Vinh |
A: BX. Nam Định-QL10-QL1A-BX. Vinh |
247 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
934 |
1837.1411.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Giao Thủy |
Vinh |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Vinh |
275 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
935 |
1837.1812.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nghĩa Hưng |
Chợ Vinh |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
936 |
1837.2012.A |
Nam Định |
Nghệ An |
[Nam Trực] |
Chợ Vinh |
TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
937 |
1838.1311.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Hải Hậu |
Hà Tĩnh |
(A): BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu |
290 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
QH??? |
938 |
1838.1320.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Hải Hậu |
Tây Sơn |
(A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu |
290 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
QH??? |
939 |
1838.1415.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Giao Thủy |
Hương Sơn |
(A): BX Hương Sơn - QL8 BX Giao Thủy và ngược lại |
270 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
940 |
1838.1420.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Giao Thủy |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL8 BX Giao Thủy và ngược lại |
290 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Không có |
941 |
1838.1453.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Giao Thủy |
Kỳ Lâm |
BX khách huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm |
360 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
942 |
1843.2211.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Trực Ninh |
Trung tâm Đà Nẵng |
(A): BX. trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh |
650 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
943 |
1848.1311.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Hải Hậu |
Gia Nghĩa |
(A): BX. Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu |
1.335 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
944 |
1848.1315.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Hải Hậu |
Cư Jút |
(A): BX. Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu |
1.335 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
945 |
1848.1414.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Giao Thủy |
Krông Nô |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Krông Nô |
1.335 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
946 |
1848.1417.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Giao Thủy |
Quảng Sơn |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Quảng Sơn |
1.335 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
947 |
1848.1718.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Quỹ Nhất |
Tuy Đức |
BX Tuy Đức - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất |
1.335 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
948 |
1848.1719.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Quỹ Nhất |
Đăk Song |
BX Đăk Song - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất |
1.335 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
949 |
1848.1818.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Nghĩa Hưng |
Tuy Đức |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX. Tuy Đức |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
950 |
1849.1112.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Nam Định |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A - QL10 |
1.470 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
951 |
1849.1312.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Hải Hậu |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A - QL10 |
1.470 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
952 |
1849.1314.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Hải Hậu |
Đạ Tẻh |
ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - QL10 - QL21 |
1.700 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
953 |
1849.1412.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Giao Thủy |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL489 |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
954 |
1849.1712.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Quỹ Nhất |
Đức Long Bảo Lộc |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL20 - BX. Đức Long Bảo Lộc |
1.450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
955 |
1849.1812.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Nghĩa Hưng |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A - QL10 |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
956 |
1849.1814.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Nghĩa Hưng |
Đạ Tẻh |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã ba Ngặt Kéo - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - ĐT723 - QL20 - ĐT721 - BX. Đạ Tẻh |
1.495 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
957 |
1849.2212.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Trực Ninh |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A - QL10 |
1.470 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
958 |
1850.1111.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Nam Định |
Miền Đông |
BX. Nam Định-QL10-QL1A-QL13-BX. Miền Đông |
1.730 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
959 |
1850.1116.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Nam Định |
Ngã Tư Ga |
BX Nam Định - TL490C - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.730 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
960 |
1850.1216.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Đò Quan |
Ngã Tư Ga |
(A): BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - QL1A - BX. Ngã Tư Ga |
1.710 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
961 |
1850.1311.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Hải Hậu |
Miền Đông |
(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Hải Hậu |
1.740 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
962 |
1850.1314.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Hải Hậu |
An Sương |
(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. An Sương |
1.717 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
963 |
1850.1316.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Hải Hậu |
Ngã Tư Ga |
(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga |
1.704 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
964 |
1850.1411.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Giao Thủy |
Miền Đông |
(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Giao Thủy |
1.735 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
965 |
1850.1416.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Giao Thủy |
Ngã Tư Ga |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga |
1.720 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
966 |
1850.1511.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Thịnh Long |
Miền Đông |
(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Thịnh Long |
1.760 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
967 |
1850.1516.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Thịnh Long |
Ngã Tư Ga |
(A): BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga |
1.704 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
968 |
1850.1716.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Quỹ Nhất |
Ngã Tư Ga |
(A): BX Quỹ Nhất - TL490C - QL10 - QL1A – BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.730 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
969 |
1850.1816.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Nghĩa Hưng |
Ngã Tư Ga |
(A): BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.730 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
970 |
1850.2211.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Trực Ninh |
Miền Đông |
(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Trực Ninh |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
971 |
1850.2214.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Trực Ninh |
An Sương |
BX trung tâm huyện Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại. |
1.780 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
972 |
1850.2216.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Trực Ninh |
Ngã Tư Ga |
(A): BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Nga Tư Ga |
1.740 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
973 |
1850.2311.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Xuân Trường |
Miền Đông |
(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Xuân Trường |
1.755 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
974 |
1850.2314.A |
Nam Định |
TP. Hồ Chí Minh |
Xuân Trường |
An Sương |
BX khách Xuân Trường - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại |
1.700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
975 |
1860.1720.A |
Nam Định |
Đồng Nai |
Quỹ Nhất |
Nam Cát Tiên |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã tư Dầu Giây - QL20 - Đ. Núi Tượng - BX. Nam Cát Tiên |
1.500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
976 |
1868.1711.A |
Nam Định |
Kiên Giang |
Quỹ Nhất |
Kiên Giang |
: BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL86 - BX. Rạch Giá |
1.967 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
977 |
1868.1813.A |
Nam Định |
Kiên Giang |
Nghĩa Hưng |
Hà Tiên |
: BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - Rạch Giá - BX. Hà Tiên |
2.070 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
978 |
1868.2211.A |
Nam Định |
Kiên Giang |
Trực Ninh |
Kiên Giang |
: BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - BX. Kiên Giang |
2.010 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
979 |
1869.1311.A |
Nam Định |
Cà Mau |
Hải Hậu |
Cà Mau |
A: BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A- BX. Cà Mau |
2.300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
980 |
1869.1411.A |
Nam Định |
Cà Mau |
Giao Thủy |
Cà Mau |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL1A - Thanh Hóa - Quảng Trị - Đà Nẵng - Nha Trang - Đồng Nai - TPHCM - BX. Cà Mau |
2.040 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
981 |
1869.1711.A |
Nam Định |
Cà Mau |
Quỹ Nhất |
Cà Mau |
(A): BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Cà Mau |
2.050 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
982 |
1869.1714.A |
Nam Định |
Cà Mau |
Quỹ Nhất |
Năm Căn |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Năm Căn |
1.950 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
983 |
1869.1811.A |
Nam Định |
Cà Mau |
Nghĩa Hưng |
Cà Mau |
(A): Cà Mau - QL 1A - Nghĩa Hưng |
2.057 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
984 |
1870.1111.A |
Nam Định |
Tây Ninh |
Nam Định |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Nam Định |
1.820 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
985 |
1870.1811.A |
Nam Định |
Tây Ninh |
Nghĩa Hưng |
Tây Ninh |
(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - BX. Tây Ninh |
1.700 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
986 |
1872.1311.A |
Nam Định |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hải Hậu |
Bà Rịa |
BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã ba 46 - QL51 - BX. Bà Rịa |
1.780 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
987 |
1872.1312.A |
Nam Định |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hải Hậu |
Vũng Tàu |
BX Hải Hậu QL21 - QL10 QL1A - QL51 - Đường3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu và ngược lại |
1.755 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
988 |
1872.1318.A |
Nam Định |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hải Hậu |
Long Điền |
BX Long Điền - TL44 - QL51BR - QL1A - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu |
1.745 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
989 |
1872.1518.A |
Nam Định |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Thịnh Long |
Long Điền |
BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL10 - QL21 - BX Thịnh Long |
1.758 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
990 |
1872.1712.A |
Nam Định |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Quỹ Nhất |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL10 - ĐT490C – BX Qủy Nhất |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
991 |
1872.1812.A |
Nam Định |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Nghĩa Hưng |
Vũng Tàu |
(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL51 - BX. Vũng Tàu |
1.760 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
992 |
1881.1411.A |
Nam Định |
Gia Lai |
Giao Thủy |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 14 - QL 14B - QL 1A - QL 10 - QL 21 - TL 489 - BX Giao Thủy. |
1.150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
993 |
1888.1115.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Nam Định |
[Phúc Yên] |
(A): BXK Nam Định - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - QL2 - BX. Phúc Yên |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
994 |
1888.1515.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Thịnh Long |
[Phúc Yên] |
(A): BXK Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX. Phúc Yên |
178 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
995 |
1890.1112.A |
Nam Định |
Hà Nam |
Nam Định |
Vĩnh Trụ |
(A): Vĩnh Trụ - Hòa Hậu - Nam Định |
30 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
996 |
1890.1113.A |
Nam Định |
Hà Nam |
Nam Định |
Hòa Mạc |
(A): Hòa Mạc - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định |
54 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
997 |
1893.1111.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Nam Định |
Trường Hải BP |
QL21 – QL10 – QL1 |
1.710 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
998 |
1893.1112.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Nam Định |
Thành Công Phước Long |
QL21 – QL10 – QL1 |
1.750 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
999 |
1893.1114.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Nam Định |
Bù Đốp |
QL21 – QL10 – QL1 |
1.765 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1000 |
1893.1412.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Giao Thủy |
Thành Công Phước Long |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phước Long |
1.730 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1001 |
1893.1414.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Giao Thủy |
Bù Đốp |
(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Nam Định - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL19 - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX. Bù Đốp |
1.750 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1002 |
1893.1514.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Thịnh Long |
Bù Đốp |
BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - BX. Bù Đốp |
1.745 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1003 |
1893.1712.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Quỹ Nhất |
Thành Công Phước Long |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đ. HCM - QL14 - BX. Phước Long |
1.765 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1004 |
1893.1714.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Quỹ Nhất |
Bù Đốp |
BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - TP.Nam Định - QL10 - TP.Ninh Bình - QL1A - N4 Bình Phước - QL13 - QL14 - BX. Bù Đốp |
1.750 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1005 |
1893.1812.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Nghĩa Hưng |
Thành Công Phước Long |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đường HCM - QL14 - BX. Phước Long |
1.735 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1006 |
1893.1815.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Nghĩa Hưng |
Thành Công |
(A): BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-QL14B-QL14-BX. Bù Đăng |
1.720 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1007 |
1893.2212.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Trực Ninh |
Thành Công Phước Long |
BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A |
1.750 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1008 |
1893.2214.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Trực Ninh |
Bù Đốp |
BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - QL19 - BX. Bù Đốp |
1.750 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1009 |
1897.1411.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Giao Thủy |
Bắc Kạn |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn |
274 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1010 |
1897.1415.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Giao Thủy |
Pắc Nặm |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - QL279 - BX. Pác Nặm |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1011 |
1897.2211.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Trực Ninh |
Bắc Kạn |
BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1012 |
1898.1111.A |
Nam Định |
Bắc Giang |
Nam Định |
Bắc Giang |
(A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang |
155 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1013 |
1898.1311.A |
Nam Định |
Bắc Giang |
Hải Hậu |
Bắc Giang |
BX. Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1014 |
1898.1511.A |
Nam Định |
Bắc Giang |
Thịnh Long |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - QL 5QL 39 - QL 38QL 21B - QL 10 - QL 21 - BX Thịnh Long |
190 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1015 |
1899.1111.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Nam Định |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lý - QL21 - BX Nam Định |
130 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1016 |
1899.1411.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Giao Thủy |
Bắc Ninh |
BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Vực Vòng - QL38 - QL39 - QL5 - QL1A - BX. Bắc Ninh |
188 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1017 |
1899.1811.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Nghĩa Hưng |
Bắc Ninh |
BX. Bắc Ninh - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - BX. Nghĩa Hưng |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1018 |
1899.2211.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Trực Ninh |
Bắc Ninh |
BX. Bắc Ninh - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1019 |
1920.1111.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Việt Trì |
Thái Nguyên |
BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL3 - BX Thái Nguyên. |
106 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1020 |
1920.1211.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên |
140 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1021 |
1920.1311.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Thanh Sơn |
Thái Nguyên |
BX Thanh Sơn - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên |
159 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1022 |
1920.1411.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Yên Lập |
Thái Nguyên |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1023 |
1920.1811.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Thanh Thủy |
Thái Nguyên |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Thái Nguyên |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1024 |
1920.2011.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Thanh Ba |
Thái Nguyên |
BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên |
155 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1025 |
1921.1111.A |
Phú Thọ |
Yên Bái |
Việt Trì |
Yên Bái |
BX Việt Trì - QL2 - QL32C - BX Yên Bái |
99 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1026 |
1921.1117.A |
Phú Thọ |
Yên Bái |
Việt Trì |
[Thác Bà] |
QL2-QL32C |
78 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1027 |
1921.1711.A |
Phú Thọ |
Yên Bái |
Cẩm Khê |
Yên Bái |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL 37 - BX Yên Bái |
63 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1028 |
1922.1211.A |
Phú Thọ |
Tuyên Quang |
Phú Thọ |
Tuyên Quang |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 – BX Thành phố Phú Thọ |
59 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1029 |
1924.1112.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Việt Trì |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
215 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1030 |
1924.1113.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Việt Trì |
Sa Pa |
(A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Việt Trì và ngược lại. |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1031 |
1924.1212.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Phú Thọ |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315 - ĐT314 - ĐT314C - ĐT320 - QL70B - QL70 - QL37 - IC12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
195 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1032 |
1924.1312.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Thanh Sơn |
Trung tâm Lào Cai |
QL70B-Đ T313 - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai và ngược lại |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1033 |
1924.1712.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Cẩm Khê |
Trung tâm Lào Cai |
BX Cẩm Khê - QL32C - IC12 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1034 |
1924.1812.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Thanh Thủy |
Trung tâm Lào Cai |
ĐT316 - QL32C - IC10 - NB - LC - IC18 và ngược lại |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1035 |
1926.1111.A |
Phú Thọ |
Sơn La |
Việt Trì |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Việt Trì |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1036 |
1927.1111.A |
Phú Thọ |
Điện Biên |
Việt Trì |
Điện Biên Phủ |
BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - QL6 - QL279 – BX Điện Biên. |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1037 |
1927.1111.B |
Phú Thọ |
Điện Biên |
Việt Trì |
Điện Biên Phủ |
BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT316 - ĐT317 - Tp Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1038 |
1928.1101.A |
Phú Thọ |
Hòa Bình |
Việt Trì |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - Hồng Đà - ĐT 316 - ĐT434 – BX Hòa Bình. |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1039 |
1928.1109.A |
Phú Thọ |
Hòa Bình |
Việt Trì |
Mường Chiềng |
BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT 316C - ĐT316D - ĐT433 - BX Mường Chiềng. |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1040 |
1928.1201.A |
Phú Thọ |
Hòa Bình |
Phú Thọ |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Cổ Tiết - TL 315 - TL 320 - BX Phú Thọ |
140 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1041 |
1928.1801.A |
Phú Thọ |
Hòa Bình |
Thanh Thủy |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - ĐT317 - - ĐT434 – BX Hòa Bình |
56 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1042 |
1929.1112.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Việt Trì |
Gia Lâm |
BX Việt Trì - QL2 - QL3-Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
85 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1043 |
1929.1113.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Việt Trì |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Việt Trì |
83 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
1044 |
1929.1116.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Việt Trì |
Yên Nghĩa |
BX Việt Trì - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 – BX Yên Nghĩa và ngược lại |
100 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1045 |
1929.1211.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Giáp Bát |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
135 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1046 |
1929.1212.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Gia Lâm |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3- Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
116 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1047 |
1929.1213.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ |
113 |
1.740 |
Tuyến đang khai thác |
|
1048 |
1929.1213.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại |
121 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1049 |
1929.1214.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Lương Yên |
BX Phú Thọ - QL 2 - cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1050 |
1929.1216.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Yên Nghĩa |
BX Phú Thọ - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 – BX Yên Nghĩa và ngược lại |
135 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1051 |
1929.1313.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
100 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
1052 |
1929.1413.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
135 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
1053 |
1929.1413.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
110 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1054 |
1929.1413.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
125 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1055 |
1929.1416.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Yên Nghĩa |
BX Yên Lập - ĐT313 -QL32C - QL32 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại |
133 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1056 |
1929.1512.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Gia Lâm |
BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
153 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1057 |
1929.1513.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hựng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng |
145 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
1058 |
1929.1513.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Ấm Thượng - Đ T320 - QL70B-Đ T314 - Đ T315B - QL2-Cao tốc NBLC-Mỹ Đình |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1059 |
1929.1516.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Yên Nghĩa |
BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1060 |
1929.1613.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Đề Ngữ |
Mỹ Đình |
BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
135 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1061 |
1929.1613.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Đề Ngữ |
Mỹ Đình |
BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Mỹ Đình và ngược lại |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1062 |
1929.1711.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Giáp Bát |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
145 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1063 |
1929.1711.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Giáp Bát |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng – BX Giáp Bát và ngược lại |
160 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1064 |
1929.1713.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
125 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
1065 |
1929.1713.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại |
125 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1066 |
1929.1713.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1067 |
1929.1813.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Thủy |
Mỹ Đình |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 – Sơn Tây – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
85 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1068 |
1929.1816.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ... - BX Thanh Thủy |
70 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1069 |
1929.1911.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Giáp Bát |
BX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát |
193 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1070 |
1929.1912.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Gia Lâm |
BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
173 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1071 |
1929.1913.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
175 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1072 |
1929.1913.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Mỹ Đình và ngược lại |
175 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1073 |
1929.2013.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Ba |
Mỹ Đình |
BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
135 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1074 |
1929.6013.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - QL32-Hồ Tùng Mậu-Phạm Hùng – BX Mỹ Đình và ngược lại |
130 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
1075 |
1934.1212.A |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Phú Thọ |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ |
210 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1076 |
1934.1213.A |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Phú Thọ |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - QL3 - QL2 – Phú Thọ và ngược lại |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1077 |
1934.1219.A |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Phú Thọ |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ và ngược lại |
220 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1078 |
1935.1113.A |
Phú Thọ |
Ninh Bình |
Việt Trì |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 – BX Việt Trì |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1079 |
1936.1104.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa và ngược lại |
240 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1080 |
1936.1105.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại |
245 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1081 |
1936.1106.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa |
240 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1082 |
1936.1118.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Sầm Sơn |
BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1083 |
1936.1204.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Phú Thọ |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía tây TP Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - QL2 - BX TP Phú Thọ |
245 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1084 |
1936.1205.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Phú Thọ |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 – BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại |
276 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1085 |
1936.1206.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Phú Thọ |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 – BX Phía Nam Thanh Hóa |
276 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1086 |
1936.1211.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Phú Thọ |
Nông Cống |
BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL2 - BX Phú Phọ |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1087 |
1936.1218.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Phú Thọ |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - QL1 - Pháp Vân - QL2 – BX Phú Thọ |
261 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1088 |
1938.1111.A |
Phú Thọ |
Hà Tĩnh |
Việt Trì |
Hà Tĩnh |
BX Việt Trì - QL2-QL1-Hà Tĩnh và ngược lại |
420 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1089 |
1947.1111.A |
Phú Thọ |
Đắk Lắk |
Việt Trì |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Việt Trì -QL2 -QL32C - QL32 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Yên Lý - đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - QL14B - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột. |
1.580 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1090 |
1947.1211.A |
Phú Thọ |
Đắk Lắk |
Phú Thọ |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ |
1.517 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1091 |
1947.1711.A |
Phú Thọ |
Đắk Lắk |
Cẩm Khê |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 14B - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 32C - BX Cẩm Khê và ngược lại |
1.580 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1092 |
1948.1411.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Yên Lập |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - QL32 - QL32C - ĐT313 - BX Yên Lập và ngược lại |
1.495 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1093 |
1948.1712.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Cẩm Khê |
Đắk R'Lấp |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai 3 - Đường Phạm Văn Đồng - QL2 - QL32C - BX Cẩm Khê và ngược lại |
1.495 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1094 |
1949.1112.A |
Phú Thọ |
Lâm Đồng |
Việt Trì |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Việt Trì - QL 2 - Đại lộ Thăng Long - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - BX Đức Long Bảo Lộ |
1.775 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1095 |
1949.1714.A |
Phú Thọ |
Lâm Đồng |
Cẩm Khê |
Đạ Tẻh |
BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Đatẻh |
1.775 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1096 |
1949.1815.A |
Phú Thọ |
Lâm Đồng |
Thanh Thủy |
Cát Tiên |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Cát Tiên |
1.775 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1097 |
1950.1111.A |
Phú Thọ |
TP. Hồ Chí Minh |
Việt Trì |
Miền Đông |
BX Việt Trì - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại |
1.820 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1098 |
1950.1211.A |
Phú Thọ |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Thọ |
Miền Đông |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại |
1.880 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1099 |
1961.1211.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Phú Thọ |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phú Thọ |
1.900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1100 |
1961.1411.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Yên Lập |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX cầm Khê |
1.900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1101 |
1961.1711.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Cẩm Khê |
Bình Dương |
BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 14B - QL 14 - ĐT 741 - Ngã tư Sở Giao - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 – BX Bình Dương |
1.900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1102 |
1961.1811.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Thanh Thủy |
Bình Dương |
BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1 - BX Bình Dương |
1.865 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1103 |
1981.1119.A |
Phú Thọ |
Gia Lai |
Việt Trì |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - QL 1A - QL 2 – BX Việt Trì. |
1.350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1104 |
1988.1412.A |
Phú Thọ |
Vĩnh Phúc |
Yên Lập |
Vĩnh Tường |
(A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 – BX Vĩnh Tường |
90 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1105 |
1988.1415.A |
Phú Thọ |
Vĩnh Phúc |
Yên Lập |
[Phúc Yên] |
(A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - ĐT320 - ĐT325B - ĐT325 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1106 |
1988.1815.A |
Phú Thọ |
Vĩnh Phúc |
Thanh Thủy |
[Phúc Yên] |
(A): BX Thanh Thủy - ĐT317 - QL32 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên |
116 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1107 |
1993.1811.A |
Phú Thọ |
Bình Phước |
Thanh Thủy |
Trường Hải BP |
BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1
|
1.830 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1108 |
1998.1111.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Việt Trì |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 1A - QL 18 - Đông Anh - QL 3 - Vĩnh Phúc - BX Việt Trì |
125 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1109 |
1998.1114.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Việt Trì |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL1A - QL 18 - QL3 – BX Việt Trì |
158 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1110 |
1998.1211.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - QL18 - ĐT 315B - BX Phú Thọ |
156 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1111 |
1998.1221.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Phú Thọ |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL18 - ĐT 315B – BX Phú Thọ |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1112 |
1998.1411.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Yên Lập |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - TP Bắc Ninh - QL 18 - Cao tốc Nội Bài Lao Cai - QL 2 - QL 32C - ĐT 313 – BX Yên Lập |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1113 |
1999.1211.A |
Phú Thọ |
Bắc Ninh |
Phú Thọ |
Bắc Ninh |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL1 – BX Bắc Ninh |
138 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1114 |
1999.1811.A |
Phú Thọ |
Bắc Ninh |
Thanh Thủy |
Bắc Ninh |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL1-BX Bắc Ninh và ngược lại |
116 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1115 |
2021.1111.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
QL37, Đại Từ, |
184 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1116 |
2021.1111.B |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
BX khách Yên Bái - QL 37 - QL 2 - QL 3 – BX khách Thái Nguyên |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1117 |
2021.1112.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Thái Nguyên |
Lục Yên |
Cáo, Vĩnh Tuy, |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1118 |
2022.1111.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương |
86 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1119 |
2022.1112.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Chiêm Hóa |
ĐT 190, QL 37, TT Sơn Dương (QL2, QL37) |
152 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1120 |
2022.1113.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Na Hang |
BX Na Hang - QL2 - QL37 - BX Thành phố Thái Nguyên. |
176 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1121 |
2022.1114.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
Sơn Dương |
QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ |
85 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1122 |
2022.1151.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Thái Nguyên |
[Hồng Lạc] |
Đại Từ, Sơn Dương, Tân Trào, Trung Sơn |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1123 |
2022.1412.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Phổ Yên |
Chiêm Hóa |
QL3, Ngã ba |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1124 |
2023.1111.A |
Thái Nguyên |
Hà Giang |
Thái Nguyên |
Phía Nam Hà Giang |
Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Sơn Dương - QL37 Đại Từ - QL3 ngã ba bờ đậu - BX Thái Nguyên |
239 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
1125 |
2024.1112.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Thái Nguyên |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Trần Hưng Đạo - Nút giao IC18 - Đường cao tốc NBLC - QL18 - QL3 – BX Thành phố Thái Nguyên |
340 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1126 |
2024.1112.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Thái Nguyên |
Trung tâm Lào Cai |
Hướng đi QL70… và ngược lại. |
360 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1127 |
2024.1113.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Thái Nguyên |
Sa Pa |
(A): BX Thái Nguyên - QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2 - BX Trung tâm Lào Cai. |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1128 |
2024.1113.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Thái Nguyên |
Sa Pa |
(B): BX Sa Pa – Quốc lộ 4D – đường Hàm Nghi - đường Trần Hưng Đạo – Nút giao IC18 – đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Nút giao IC14 – Đường tỉnh 166 – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 3 - BX khách Thái Nguyên và ngược lại. |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1129 |
2024.1115.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Thái Nguyên |
Văn Bàn |
QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2, Đoan Hùng, QL70, QL4D, TP Lào Cai, QL4E, Ngã ba Xuân Giao, ĐT 151, QL279 |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1130 |
2025.1111.A |
Thái Nguyên |
Lai Châu |
Thái Nguyên |
Lai Châu |
QL32 - QL2 - Thái Nguyên |
540 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1131 |
2025.1111.B |
Thái Nguyên |
Lai Châu |
Thái Nguyên |
Lai Châu |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Thái Nguyên. |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1132 |
2025.1112.A |
Thái Nguyên |
Lai Châu |
Thái Nguyên |
Than Uyên |
QL32 - QL279 - TP Thái Nguyên |
430 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1133 |
2026.1111.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Thái Nguyên |
Sơn La |
QL3, Đ.131, QL2, QL6 |
396 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1134 |
2026.1118.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Thái Nguyên |
Mường La |
QL3, QL2, QL6, ĐT106 |
440 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1135 |
2026.1201.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Đại Từ |
Phù Yên |
BX khách huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La - QL37 - QL32B - QL32 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Ngã ba Kim Anh - Ngã tư Sóc Sơn - QL3 mới (cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) -QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX khách Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1136 |
2027.1111.A |
Thái Nguyên |
Điện Biên |
Thái Nguyên |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 – BX Thành phố Thái Nguyên. |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1137 |
2028.1101.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Thái Nguyên |
Trung tâm Hoà Bình |
QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Mỹ Đình, QL6, Xuân Mai |
156 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1138 |
2028.1501.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Phú Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
QL 37, QL1, QL6 |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1139 |
2029.1111.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát – Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ (BX Thái Nguyên) và ngược lại. |
90 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
1140 |
2029.1112.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Tự- ... BX Thái Nguyên và ngược lại |
78 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
|
1141 |
2029.1113.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên |
78 |
2.190 |
Tuyến đang khai thác |
|
1142 |
2029.1113.B |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Thái Nguyên |
80 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1143 |
2029.1116.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Thái Nguyên và ngược lại. |
90 |
1.020 |
Tuyến đang khai thác |
|
1144 |
2029.1117.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên |
115 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1145 |
2029.1117.B |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1146 |
2029.1211.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát - Giái Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ (BX Thái Nguyên) và ngược lại. |
113 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1147 |
2029.1213.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Mỹ Đình |
QL37, QL3, Phổ Yên, |
105 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1148 |
2029.1215.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Đại Từ |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1149 |
2029.1216.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Đại Từ |
120 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1150 |
2029.1313.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đình Cả |
Mỹ Đình |
QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng |
122 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1151 |
2029.1316.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đình Cả |
Yên Nghĩa |
QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng, Phạm Hùng, Nguyễn Tuân (chiều về Khuất Duy Tiến), QL6 |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1152 |
2029.1511.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Phú Bình |
Giáp Bát |
QL37, Hiệp Hoà, Đình Trám, Bắc Giang, QL1A, Bắc Ninh, Cầu Vĩnh Tuy, đường Giải Phóng |
105 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1153 |
2029.1514.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Phú Bình |
Lương Yên |
Hiệp Hoà, Đình Trám, |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1154 |
2029.1516.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Phú Bình |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Phú Bình |
100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1155 |
2029.5311.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Giáp Bát |
ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1156 |
2029.5313.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Mỹ Đình |
ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1157 |
2029.5315.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa |
126 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1158 |
2029.5316.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Định Hóa |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1159 |
2034.1112.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Thái Nguyên |
Hải Tân |
QL 5, Gia Lâm, QL 3 |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1160 |
2034.1113.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Thái Nguyên |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1161 |
2034.1115.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Thái Nguyên |
Bến Trại |
Bến Trại - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại |
160 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1162 |
2034.1117.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Thái Nguyên |
[Quý Cao] |
Quý Cao - Đường 391 - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại |
185 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1163 |
2034.1212.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Đại Từ |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - QL3 - Đại Từ và ngược lại |
150 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1164 |
2034.5315.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
[Định Hóa] |
Bến Trại |
Bến Trại - QL5 - QL3 - Định Hóa và ngược lại |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1165 |
2034.5913.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
[Giang Tiên] |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL5 - QL3 - Giang Tiên và ngược lại |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1166 |
2035.1111.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên |
170 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1167 |
2035.1112.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Thái Nguyên |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên |
200 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1168 |
2035.1112.B |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Thái Nguyên |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên |
230 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1169 |
2035.1113.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Thái Nguyên |
Nho Quan |
BX Nho Quan - Me - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1170 |
2035.1211.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Đại Từ |
Ninh Bình |
QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Đông Anh, QL1 |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1171 |
2035.1213.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Đại Từ |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1172 |
2035.1213.B |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Đại Từ |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1173 |
2035.1215.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Đại Từ |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1174 |
2036.1104.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Thái Nguyên |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PT Thanh Hoa |
243 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1175 |
2036.1105.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa |
240 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
1176 |
2036.1107.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Thái Nguyên |
Nghi Sơn |
BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 Đường tỉnh ( 513 ) - BX Nghi Sơn |
280 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1177 |
2036.1112.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Thái Nguyên |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng QL 47 - đường HCM - Hòa Bình - Hà Nội - BX Thái Nguyên |
270 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1178 |
2036.1114.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Thái Nguyên |
Ngọc Lặc |
BX - Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - đường Vành Đai 3 - BX - Thái Nguyên |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1179 |
2036.1205.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Đại Từ |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Đại Từ - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa |
270 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1180 |
2036.1212.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Đại Từ |
Huyên Hồng |
QL1A, Ninh Bình, Hà Nam, Hà Nội |
295 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
1181 |
2036.1412.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Phổ Yên |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân - BX Phổ Yên |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1182 |
2037.1111.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
Vinh |
QL 3, QL 1 (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh) |
380 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1183 |
2037.1121.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
Quỳ Hợp |
BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1184 |
2037.1211.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Vinh |
BX Vinh - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1185 |
2037.1221.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Quỳ Hợp |
BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ |
390 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1186 |
2038.1111.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
BX Thái Nguyên - QL 3 - Hà Nội - QL 1A - BX Hà Tĩnh |
420 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1187 |
2038.1153.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Thái Nguyên |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL1 - Hà Nội - QL3 - BX Thái Nguyên |
495 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1188 |
2038.1211.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Đại Từ |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 - Hà Nội - QL 3 - BX Đại Từ |
420 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1189 |
2043.1111.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Thái Nguyên |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – BX Thái Nguyên |
850 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1190 |
2049.1112.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Thái Nguyên |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - ĐT723 - QL1A - QL27 - Phú Bình - Gang Thép |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1191 |
2050.1111.A |
Thái Nguyên |
TP. Hồ Chí Minh |
Thái Nguyên |
Miền Đông |
QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13 |
1.830 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1192 |
2050.1116.A |
Thái Nguyên |
TP. Hồ Chí Minh |
Thái Nguyên |
Ngã Tư Ga |
QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13 |
1.830 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1193 |
2081.1111.A |
Thái Nguyên |
Gia Lai |
Thái Nguyên |
Đức Long Gia Lai |
QL3, QL1A, Đường HCM |
1.240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1194 |
2082.1112.A |
Thái Nguyên |
Kon Tum |
Thái Nguyên |
Đăk Hà |
BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 3 - BXThái Nguyên |
1.150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1195 |
2088.1112.A |
Thái Nguyên |
Vĩnh Phúc |
Thái Nguyên |
Vĩnh Tường |
Bình Dương, Vĩnh Sơn, Thổ Tang, BX Vĩnh Tường, QL2, QL3 |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1196 |
2088.1113.A |
Thái Nguyên |
Vĩnh Phúc |
Thái Nguyên |
Yên Lạc |
TL305, QL2, QL3 |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1197 |
2088.1114.A |
Thái Nguyên |
Vĩnh Phúc |
Thái Nguyên |
Lập Thạch |
QL3, Đa Phúc, QL2, Phổ Yên |
110 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1198 |
2089.1111.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cổ Bi - TL.20 - QL.3 - Đông Anh - Phủ Lỗ - Sóc Sơn - BX Thái Nguyên |
145 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1199 |
2089.1118.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Thái Nguyên |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.3 - BX Thái Nguyên |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1200 |
2089.1121.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Thái Nguyên |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Cầu Chui - Cầu Đuống - QL.3 - Đông Anh - BX Thái Nguyên |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1201 |
2089.1221.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đại Từ |
Triều Dương |
QL37, QL3, QL5, QL39 |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1202 |
2089.1313.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Ân Thi |
BX Ân Thi - QL.38 - Trương Xá - QL.39 - QL.5 - QL.1 - QL.18 (Quế Võ) - QL.3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL.1B - BX Đình Cả |
150 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
1203 |
2089.1318.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.3 - QL.1B - BX Đình Cả |
175 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1204 |
2089.1321.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Triều Dương |
QL37, QL3, QL5, QL39 |
150 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
1205 |
2090.1111.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Thái Nguyên |
Trung tâm Hà Nam |
Bình Mỹ - Phủ Lý - Hà Nội - Thái Nguyên |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1206 |
2090.1112.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Thái Nguyên |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đ. Văn - Cầu Đuống - Thái Nguyên |
190 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1207 |
2090.1114.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Thái Nguyên |
Quế |
Quế - Đồng Văn - Hà Nội - Thái Nguyên |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1208 |
2090.1151.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Thái Nguyên |
[Bình Mỹ] |
QL3, QL1 |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1209 |
2090.1211.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Đại Từ |
Trung tâm Hà Nam |
QL 37, QL3, QL1 |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1210 |
2090.1212.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Đại Từ |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Cầu Đuống - T.Nguyên - Đại Từ |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1211 |
2090.1213.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Đại Từ |
Hòa Mạc |
BX Đại Từ - QL3 - QL 5 - cầu TT - QL 1 - QL 38 – Hòa Mạc |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1212 |
2090.1214.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Đại Từ |
Quế |
Quế - Đồng Văn - Thái Nguyên - Đại Từ |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1213 |
2090.5511.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
[Đu] |
Trung tâm Hà Nam |
QL3, QL1 |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1214 |
2093.1111.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Thái Nguyên |
Trường Hải BP |
QL3 – QL1 |
1.920 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1215 |
2093.1112.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Thái Nguyên |
Thành Công Phước Long |
QL3 – QL1 |
1.850 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1216 |
2093.1113.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Thái Nguyên |
Lộc Ninh |
QL3, QL37, Bắc Giang, QL1A, Đà Nẵng, QL14, ĐT741, ĐT75, đường Lộc Tấn Hoàng Diệu, QL13 |
1.900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1217 |
2093.1115.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Thái Nguyên |
Thành Công |
QL3 – QL1 |
1.530 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1218 |
2097.1111.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn |
86 |
2.130 |
Tuyến đang khai thác |
|
1219 |
2097.1112.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
Chợ Đồn |
QL 254, QL3 |
129 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
1220 |
2097.1113.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
Na Rì |
QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới, |
154 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1221 |
2097.1114.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
Ba Bể |
QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn |
145 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
1222 |
2097.1115.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
Pắc Nặm |
QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới, |
178 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1223 |
2097.1117.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
[Ngân Sơn] |
Thác Giềng, Chợ Mới |
151 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1224 |
2097.1514.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Phú Bình |
Ba Bể |
QL37 - thành phố Thái Nguyên - QL3 - Chợ Mới |
175 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1225 |
2098.1111.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - BX Thái Nguyên |
70 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1226 |
2098.1112.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - BX Thái Nguyên |
138 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1227 |
2098.1113.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 37 – BX Thái Nguyên |
120 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1228 |
2098.1114.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 -QL1A- ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên |
93 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1229 |
2098.1119.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL 31 - QL1A - ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên |
93 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1230 |
2098.1119.B |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Lục Nam |
BX Lục Nam - ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 – QL 37 - BX Thái Nguyên |
90 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1231 |
2098.1119.C |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL31- ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên |
90 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1232 |
2098.1122.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - QL 279 - QL 31 - Đường Giáp Hải - ĐT 295B - ĐT 398 - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1233 |
2098.1512.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Phú Bình |
Hiệp Hòa |
BX Phú Bình - QL 37 - BX Hiệp Hòa |
13 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1234 |
2099.1111.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Thái Nguyên |
75 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1235 |
2099.1115.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Thái Nguyên |
[Gia Bình] |
QL37, Phú Bình, QL1 |
95 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1236 |
2099.1213.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Đại Từ |
Lương Tài |
QL 37 - Ngã ba Bờ Đậu - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - TP Bắc Ninh |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1237 |
2124.1112.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Trung tâm Lào Cai |
BX Yên Bái - Nút giao IC12-Cao tốc NBLC-Nút giao IC18-Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
170 |
1.440 |
Tuyến đang khai thác |
|
1238 |
2124.1115.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Văn Bàn |
BXK Yên Bái - Tỉnh lộ 163 - Nút giao IC 14 Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL 279 - Văn Bàn – BX Văn Bàn |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1239 |
2124.1120.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Bảo Yên |
BX Bảo Yên - QL70 - BX Yên Bái và ngược lại. |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1240 |
2124.1212.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Lục Yên |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - QL70-ĐT152 – BX Lục Yên và ngược lại. |
125 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1241 |
2124.1212.B |
Yên Bái |
Lào Cai |
Lục Yên |
Trung tâm Lào Cai |
(B): BX Trung tâm Lào Cai - QL70 - ĐT152 – BX Lục Yên và ngược lại. |
125 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1242 |
2124.1312.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nghĩa Lộ |
Trung tâm Lào Cai |
QL32-QL4D |
175 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1243 |
2124.1312.B |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nghĩa Lộ |
Trung tâm Lào Cai |
(B): QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
215 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1244 |
2124.1412.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Mậu A |
Trung tâm Lào Cai |
(A): QL4E - ĐT151 - QL279 - ĐT151 - Khe Sang - Mậu A |
155 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1245 |
2124.1412.B |
Yên Bái |
Lào Cai |
Mậu A |
Trung tâm Lào Cai |
(B): BX Mậu A - IC14 - Cao tốc NBLC - IC18 – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1246 |
2124.1512.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Hương Lý |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 70 – Quốc lộ 37 – Km5 – Đường Yên Ninh – Đường tỉnh Yên Bái, Khe Sang - Nút giao IC14 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
165 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1247 |
2124.1512.B |
Yên Bái |
Lào Cai |
Hương Lý |
Trung tâm Lào Cai |
(B): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 70 –Cầu Cốc Lếu – đường Nhạc Sơn – đường Hoàng Liên – đường Lê Thanh – đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1248 |
2124.1612.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nước Mát |
Trung tâm Lào Cai |
BX Nước Mát - Nút giao IC12-Cao tốc Nội Bài - Lào Cai -Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1249 |
2124.1812.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
[Mù Căng Chải] |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - QL4D-QL32- BX Mù Cang Chải và ngược lại. |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1250 |
2125.1111.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Yên Bái |
Lai Châu |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Yên Bái. |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1251 |
2125.1112.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Yên Bái |
Than Uyên |
QL32-QL70 |
223 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1252 |
2125.1112.B |
Yên Bái |
Lai Châu |
Yên Bái |
Than Uyên |
QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mậu A – TP Yên Bái. |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1253 |
2125.1312.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Nghĩa Lộ |
Than Uyên |
QL32 |
140 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1254 |
2125.1412.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
Mậu A |
Than Uyên |
BX Than uyên - QL32-QL279-Văn Bàn - Mậu A |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1255 |
2125.1812.A |
Yên Bái |
Lai Châu |
[Mù Căng Chải] |
Than Uyên |
QL32 |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1256 |
2126.1111.A |
Yên Bái |
Sơn La |
Yên Bái |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mai Sơn - QL4G - TL106 - QL32 - BX Yên Bái |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1257 |
2126.1311.A |
Yên Bái |
Sơn La |
Nghĩa Lộ |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ |
263 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1258 |
2128.1102.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Yên Bái |
Chăm Mát |
Chăm Mát- QL6-BX Trung tâm-QL6 - Sơn Tây- QL32 - Yên Bái. |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1259 |
2128.1103.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Yên Bái |
Bình An |
Hòa Bình-QL6-QL21-QL32c-Yên Bái |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1260 |
2129.1111.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Giáp Bát |
BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Giáp Bát |
188 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1261 |
2129.1111.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Giáp Bát |
BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát |
188 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1262 |
2129.1112.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Gia Lâm |
BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Gia Lâm - BX Gia Lâm |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1263 |
2129.1112.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Gia Lâm |
BX Yên Bái - Nút giao IC 12 Cao tốc NBLC – BX Gia Lâm |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1264 |
2129.1113.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại |
186 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
1265 |
2129.1113.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
186 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1266 |
2129.1113.C |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
|
170 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1267 |
2129.1116.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - ... - BX Yên Bái |
193 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1268 |
2129.1212.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Gia Lâm |
QL37-QL2 |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1269 |
2129.1213.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Mỹ Đình |
BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - QL 2 - BX Mỹ Đình |
220 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1270 |
2129.1215.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lục Yên |
280 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1271 |
2129.1313.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nghĩa Lộ |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - QL2 - QL37 - BX Nghĩa Lộ |
203 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
1272 |
2129.1316.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nghĩa Lộ |
Yên Nghĩa |
BX khách Nghĩa Lộ - QL 32 - Phạm Hùng - Thanh Xxuân - Bêns xe khách Yên Nghĩa |
236 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1273 |
2129.1413.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mậu A |
Mỹ Đình |
BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1274 |
2129.1415.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mậu A |
Nước Ngầm |
BX Mậu A - Tỉnh lộ 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Nước Ngầm |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1275 |
2129.1515.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Hương Lý |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1276 |
2129.1611.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Giáp Bát |
BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1277 |
2129.1613.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Mỹ Đình |
BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
186 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1278 |
2129.1615.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Nước Ngầm |
BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1279 |
2129.1616.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Yên Nghĩa |
BX Nước Mát - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Thanh Xuân - QL 6 – BX Yên Nghĩa |
195 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1280 |
2129.1711.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
[Thác Bà] |
Giáp Bát |
QL6- Vành đai 3 |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1281 |
2129.1713.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
[Thác Bà] |
Mỹ Đình |
QL2-QL37 |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1282 |
2129.1716.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
[Thác Bà] |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - QL2 – - BX Yên Bình và ngược lại. |
215 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1283 |
2134.1111.A |
Yên Bái |
Hải Dương |
Yên Bái |
Hải Dương |
Hải Dương - QL5 - QL2 - QL70 - Yên Bái và ngược lại |
220 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1284 |
2135.1111.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Yên Bái |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - QL2 - BX Yên Bái |
273 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1285 |
2135.1212.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Lục Yên |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Lục Yên |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1286 |
2150.1116.A |
Yên Bái |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Bái |
Ngã Tư Ga |
BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.970 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1287 |
2150.1216.A |
Yên Bái |
TP. Hồ Chí Minh |
Lục Yên |
Ngã Tư Ga |
BX Lục Yên - QL70 - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.950 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1288 |
2150.1316.A |
Yên Bái |
TP. Hồ Chí Minh |
Nghĩa Lộ |
Ngã Tư Ga |
BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
2.040 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1289 |
2188.1113.A |
Yên Bái |
Vĩnh Phúc |
Yên Bái |
Yên Lạc |
BX.Yên lạc – ĐT 303 – ĐT 304 – QL2 – QL70 – BX.Yên Bái |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1290 |
2188.1213.A |
Yên Bái |
Vĩnh Phúc |
Lục Yên |
Yên Lạc |
BX khách Lục Yên - Đường Đông Hồ - QL 2 - Vĩnh Phúc - BX khách Yên Lạc |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1291 |
2189.1318.A |
Yên Bái |
Hưng Yên |
Nghĩa Lộ |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.2 - QL.70 - BX Nghĩa Lộ |
320 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
1292 |
2190.1211.A |
Yên Bái |
Hà Nam |
Lục Yên |
Trung tâm Hà Nam |
BX khách Lục Yên - Tỉnh lộ 152 - QL 70 - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường vành đai 3 trên Cao - Pháp Vân Cầu Ghẽ - QL 1 - BX khách Phủ Lý |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1293 |
2190.1213.A |
Yên Bái |
Hà Nam |
Lục Yên |
Hòa Mạc |
Vĩnh Trụ-Phủ Lý-Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 70 - Tỉnh lộ 171 - Lục Yên |
340 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1294 |
2199.1111.A |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Bắc Ninh |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1295 |
2223.1111.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Tuyên Quang |
Phía Nam Hà Giang |
HG - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - Tuyên Quang |
156 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
1296 |
2223.1112.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Tuyên Quang |
Xín Mần |
Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Tuyên Quang |
173 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1297 |
2223.1211.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Chiêm Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
H.Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - Chiêm Hóa |
165 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1298 |
2223.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Sơn Dương |
Phía Nam Hà Giang |
BX phía Nam HG - QL2 - Vị Xuyên - Đường tránh QL2 - QL2 - Đoan Hùng - Bến Phà Kim Xuyên1 - Xã Kim Xuyên - BX khách Sơn Dương |
225 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1299 |
2224.1112.A |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Tuyên Quang |
Trung tâm Lào Cai |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1300 |
2226.1118.A |
Tuyên Quang |
Sơn La |
Tuyên Quang |
Mường La |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - .... - BX Mường La. |
385 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1301 |
2227.1111.A |
Tuyên Quang |
Điện Biên |
Tuyên Quang |
Điện Biên Phủ |
BX TP Tuyên Quang- QL2- TP Việt Trì- QL2C- Cầu Vĩnh Thịnh- QL21- Ngã Ba Xuân Mai- Hòa Bình- Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL279- BX TP Điện Biên Phủ |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1302 |
2228.1101.A |
Tuyên Quang |
Hòa Bình |
Tuyên Quang |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - QL6 - Xmai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32 - Cầu Phong Châu - TL320 - txã Phú Thọ - QL2 - BX Tuyên Quang |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1303 |
2229.1111.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Giáp Bát |
BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát. |
170 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1304 |
2229.1112.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Gia Lâm |
BX thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm. |
165 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1305 |
2229.1113.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Mỹ Đình |
BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình. |
165 |
1.410 |
Tuyến đang khai thác |
|
1306 |
2229.1115.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Nước Ngầm |
BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm. |
188 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1307 |
2229.1116.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Yên Nghĩa |
BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa. |
166 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1308 |
2229.1211.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Giáp Bát |
BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long – BX Giáp Bát. |
243 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1309 |
2229.1212.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Gia Lâm |
BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm. |
333 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1310 |
2229.1213.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Mỹ Đình |
BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - BX Mỹ Đình. |
227 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1311 |
2229.1215.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Nước Ngầm |
BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm |
244 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1312 |
2229.1216.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Yên Nghĩa |
BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 – BX Yên Nghĩa. |
243 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1313 |
2229.1313.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Na Hang |
Mỹ Đình |
BX Na Hang -QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình. |
276 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1314 |
2229.1315.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Na Hang |
Nước Ngầm |
BX Na Hang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm. |
286 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1315 |
2229.1316.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Na Hang |
Yên Nghĩa |
BX Na Hang -QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 – BX Yên Nghĩa. |
285 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1316 |
2229.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Giáp Bát |
BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát. |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1317 |
2229.1412.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Gia Lâm |
BX Sơn Dương-QL2C-Đường vành đai Tam Đảo-QL2-TX Phúc Yên-Cầu Đuống-BX Gia Lâm. |
123 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1318 |
2229.1413.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Mỹ Đình |
BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
135 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1319 |
2229.1416.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Yên Nghĩa |
BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã Phúc Yên - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa |
138 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1320 |
2229.1511.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Giáp Bát |
BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long -BX Giáp Bát. |
211 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1321 |
2229.1512.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự - QL3 - QL18 - QL2 - ... - BX Hàm Yên |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1322 |
2229.1513.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Mỹ Đình |
BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình. |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1323 |
2229.1515.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Nước Ngầm |
BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm. |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1324 |
2229.5112.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
[Hồng Lạc] |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm. Lộ trình: Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2- Cầu Đuống - Gia Lâm. |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1325 |
2229.5113.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
[Hồng Lạc] |
Mỹ Đình |
Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2- Cầu Thăng Long – BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1326 |
2234.1113.A |
Tuyên Quang |
Hải Dương |
Tuyên Quang |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL2 - Tuyên Quang và ngược lại |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1327 |
2235.1111.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Ninh Bình - QL1 - QL2 - Tuyên Quang |
273 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1328 |
2235.1113.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Nho Quan |
Nho Quan - ĐT477 - QL1 QL3 - QL2 - Tuyên Quang |
270 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1329 |
2235.1212.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Kim Sơn |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1330 |
2235.1215.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Khánh Thành |
Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1331 |
2235.1311.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Na Hang |
Ninh Bình |
BX Na Hang - QL 2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL1 - BX Thành phố Ninh Bình. |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1332 |
2235.1411.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Ninh Bình |
Ninh Bình - QL1 - Sơn Dương |
235 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1333 |
2235.1511.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Ninh Bình |
BX Hàm Yên - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Ninh Bình. |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1334 |
2235.1512.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Kim Sơn |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Hàm Yên |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1335 |
2235.1555.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Phía Bắc Tam Điệp |
Tam Điệp - QL1 - QL2 - Hàm Yên |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1336 |
2236.1106.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Tuyên Quang |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Thanh Hóa |
318 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1337 |
2250.1111.A |
Tuyên Quang |
TP. Hồ Chí Minh |
Tuyên Quang |
Miền Đông |
BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc (Đại lộ Thăng Long) - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa (đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Miền Đông |
1.900 |
24 |
Tuyến đang khai thác |
|
1338 |
2250.1116.A |
Tuyên Quang |
TP. Hồ Chí Minh |
Tuyên Quang |
Ngã Tư Ga |
BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh(Quốc lộ 1) - BX Ngã Tư Ga. |
1.881 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1339 |
2260.1412.A |
Tuyên Quang |
Đồng Nai |
Sơn Dương |
Biên Hòa |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Đồng Nai. |
1.875 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1340 |
2261.1111.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Tuyên Quang |
1.900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1341 |
2261.1211.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Chiêm Hóa |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Chiêm Hóa |
1.900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1342 |
2261.1311.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Na Hang |
Bình Dương |
BX Na Hang - ĐT 190 - QL2 - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Bình Dương |
1.975 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1343 |
2288.1413.A |
Tuyên Quang |
Vĩnh Phúc |
Sơn Dương |
Yên Lạc |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - BX Yên Lạc. |
75 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1344 |
2289.1111.A |
Tuyên Quang |
Hưng Yên |
Tuyên Quang |
Hưng Yên |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - QL5 - Bần - BX thành phố Hưng Yên. |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1345 |
2290.1512.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Hàm Yên |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Phúc Yên - T.Quang – Hàm Yên |
306 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1346 |
2298.1111.A |
Tuyên Quang |
Bắc Giang |
Tuyên Quang |
Bắc Giang |
BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL37 – BX Thành phố Bắc Giang |
178 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1347 |
2299.1111.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - Sóc Sơn - Đại Từ - Sơn Dương - QL 37 - Cầu Nông Tiến - BX Tuyên Quang |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1348 |
2299.1111.B |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lỗ - QL2 - Đoan Hùng – BX Tuyên Quang |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1349 |
2299.1312.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Na Hang |
[Quế Võ] |
Bến xe Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1350 |
2299.1511.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Hàm Yên |
Bắc Ninh |
Bến xe Hàm Yên - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Đại Từ - Sóc Sơn - BX khách thành phố Bắc Ninh |
225 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1351 |
2324.1112.A |
Hà Giang |
Lào Cai |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Lào Cai |
(A): BX Hà Giang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1352 |
2328.1101.A |
Hà Giang |
Hòa Bình |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Hoà Bình |
Hòa Bình - Đ. Láng Hòa Lạc - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - Cầu Phong Châu - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 – BX Phía Nam |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1353 |
2329.1111.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Giáp Bát |
Hà Giang - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Giáp Bát (Hà Nội) |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1354 |
2329.1112.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Gia Lâm |
BX phía Nam HG - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - BX Gia Lâm |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1355 |
2329.1113.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX phía Nam HG- QL2- Tuyên Quang -Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX khách Mỹ Đình |
320 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1356 |
2329.1114.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Lương Yên |
BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại; |
320 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1357 |
2329.1115.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Nước Ngầm |
1.BX khách phía Nam (TP Hà Giang) - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ- Cầu Trung Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21 -Đại Lộ Thăng Long- Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa La- QL70- Giải Phóng - BX khách Nước Ngầm và ngược lại; |
360 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1358 |
2329.1117.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Sơn Tây |
BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ - Cầu Trung Hòa - BX Sơn tây |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1359 |
2329.1214.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Xín Mần |
Lương Yên |
Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Lương Yên (Hà Nội) |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1360 |
2329.1413.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Bắc Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Hà Giang và ngược lại |
320 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1361 |
2329.1417.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Bắc Hà Giang |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - QL32 - ... - BX Hà Giang |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1362 |
2329.1512.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Bắc Quang |
Gia Lâm |
QL2 |
315 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1363 |
2334.1111.A |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Hải Dương |
Bến xe HG - QL2 - Tquang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL3 - Cầu Đuống - TP Hà Nội - QL5 - BX Hải Dương |
383 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1364 |
2334.1112.A |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Hải Tân |
Bến xe Hải Tân - Đường Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Đường Ngô Quyền - Đường Trường Chinh - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - TP Hà Nội - Cầu Đuống - QL3 - QL37 - QL2 - Bắc Quang – Bến xe Phía Nam TP Hà Giang và ngược lại; |
385 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1365 |
2334.1113.A |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Ninh Giang |
BX phía Nam HG - QL2 - QL5 - QL37 - BX Ninh Giang |
373 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1366 |
2334.1115.A |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Bến Trại |
BX phía Nam HG - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Chui - QL5 - Ngã 3 Hoàng Long - Cậu Lộ Cương - Đường 62m - Ngã tư Gia Lộc - QL37 - Đường 396 - Đường 392B - BX Bến Trại |
400 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1367 |
2336.1105.A |
Hà Giang |
Thanh Hóa |
Phía Nam Hà Giang |
Phía Bắc Thanh Hóa |
HG - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Phúc Yên - Phủ Lý - Nam Định - Ninh Bình - Tam Điệp – BX phía Bắc Thanh Hóa |
470 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1368 |
2347.1122.A |
Hà Giang |
Đắk Lắk |
Phía Nam Hà Giang |
Krông Bông |
BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1- QL14B- QL14- BX Krông Bông |
1.820 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1369 |
2347.1122.B |
Hà Giang |
Đắk Lắk |
Phía Nam Hà Giang |
Krông Bông |
BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1370 |
2348.1111.A |
Hà Giang |
Đắk Nông |
Phía Nam Hà Giang |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL1A - QL 23 - QL2 – BX Phía nam Hà Giang và ngược lại. |
1.666 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1371 |
2361.1111.A |
Hà Giang |
Bình Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hà Giang |
2.100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1372 |
2388.1111.A |
Hà Giang |
Vĩnh Phúc |
Phía Nam Hà Giang |
Vĩnh Yên |
Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - TP Vĩnh Yên |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1373 |
2388.1112.A |
Hà Giang |
Vĩnh Phúc |
Phía Nam Hà Giang |
Vĩnh Tường |
Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - Vĩnh Tường |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1374 |
2388.1113.A |
Hà Giang |
Vĩnh Phúc |
Phía Nam Hà Giang |
Yên Lạc |
BX Yên Lạc - ĐT305 - ĐT303 - Tề Lỗ - QL2C - thị trấn Vĩnh Tường - ĐT304 - QL2 - Việt Trì - Tuyên Quang - BX Nam TP.Hà Giang |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1375 |
2388.1115.A |
Hà Giang |
Vĩnh Phúc |
Phía Nam Hà Giang |
[Phúc Yên] |
Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - Phúc Yên |
285 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1376 |
2399.1112.A |
Hà Giang |
Bắc Ninh |
Phía Nam Hà Giang |
[Quế Võ] |
Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - Phúc Yên - (QL2) - Bắc Thăng Long - Đông Anh (QL18) - Yên Phong (QL18) - TP Bắc Ninh |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1377 |
2425.1211.A |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Lai Châu |
QL4D |
110 |
1.080 |
Tuyến đang khai thác |
|
1378 |
2425.1212.A |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Than Uyên |
QL32 - QL4D |
150 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
1379 |
2425.1212.B |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Than Uyên |
BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Than Uyên và ngược lại. |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1380 |
2425.1215.A |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Mường Tè |
(A): BX Mường Tè - QL4D - QL12 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1381 |
2425.1215.B |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Mường Tè |
BX Mường Tè - Pa Tần, Mường Tè - QL12 -QL4D - BX Trung tâm Lào Cai. |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1382 |
2425.1216.A |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Sìn Hồ |
BX Sìn Hồ - ĐT129 - QL12 - QL4D - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
187 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1383 |
2425.1512.A |
Lào Cai |
Lai Châu |
Văn Bàn |
Than Uyên |
QL279 - QL32 |
95 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1384 |
2426.1201.A |
Lào Cai |
Sơn La |
Trung tâm Lào Cai |
Phù Yên |
(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC12 - QL37 - BX Phù Yên và ngược lại. |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1385 |
2426.1211.A |
Lào Cai |
Sơn La |
Trung tâm Lào Cai |
Sơn La |
BX Sơn La - QL3 - TL107 - QL279 - Than Uyên – Bình Lư - BX Lào Cai |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1386 |
2426.1211.B |
Lào Cai |
Sơn La |
Trung tâm Lào Cai |
Sơn La |
(B): BX khách Sơn La – Quốc lộ 6 – Quốc lộ 6B – Quốc lộ 279 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 4D – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1387 |
2427.1211.A |
Lào Cai |
Điện Biên |
Trung tâm Lào Cai |
Điện Biên Phủ |
(A): BX Điện Biên - QL12 - QL 4D – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
320 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1388 |
2427.1212.A |
Lào Cai |
Điện Biên |
Trung tâm Lào Cai |
Mường Lay |
BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 – BX Mường Lay và ngược lại. |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1389 |
2428.1201.A |
Lào Cai |
Hòa Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Trung tâm Hoà Bình |
(A): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc TLNB - Phạm Hùng - Láng Hòa Lạc - QL21A - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
430 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1390 |
2429.1211.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Đường trên cao vành đai 3 - QL32 - BX Lào Cai và ngược lại |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1391 |
2429.1212.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Gia Lâm |
(A): BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - đương 5 kéo dài - BắcTLNB - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC – BX Trung tâm Lào Cai |
310 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1392 |
2429.1213.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lào Cai và ngược lại |
290 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1393 |
2429.1214.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Lương Yên |
(A): BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1394 |
2429.1215.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
290 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1395 |
2429.1216.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Nghĩa |
(A): BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32C - Cẩm Khê - Nút giao IC10 - Cao tốc - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
290 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1396 |
2429.1217.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Sơn Tây |
(A):BX Sơn Tây – Quốc lộ 21 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 32C – Cẩm Khê – Hạ Hòa – Hiền Lương – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1397 |
2429.1312.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 - QL2 – BX SaPa và ngược lại |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1398 |
2429.1313.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX SaPa và ngược lại |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1399 |
2429.1314.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Lương Yên |
BX Lương Yên – Nguyễn Khoái – Cầu Vĩnh Tuy – QL5 – QL1 - QL18 – QL2- BX các tỉnh Cao Bằng, Lào Cai và ngược lại |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1400 |
2429.1315.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai - BX SaPa và ngược lại |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1401 |
2429.1316.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Yên Nghĩa |
ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL2 |
385 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1402 |
2429.1412.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Gia Lâm |
ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL3 |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1403 |
2429.1412.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Gia Lâm |
(B): BX Bắc Hà - ĐT153 - QL70 - QL2 - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm và ngược lại. |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1404 |
2429.1413.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Bắc Hà và ngược lại |
360 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1405 |
2429.1416.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Yên Nghĩa |
ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài-Đường Vành đai 3 - QL6 |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1406 |
2429.1513.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 – BX Văn Bàn và ngược lại |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1407 |
2429.1513.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Mỹ Đình |
(B): BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phạm Văn Đồng – BX Mỹ Đình và ngược lại. |
250 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1408 |
2429.2013.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bảo Yên |
Mỹ Đình |
QL70-QL2-QL2A-QL18-Phạm Hùng |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1409 |
2434.1212.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - QL2 - QL70 - Lào Cai và ngược lại |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1410 |
2434.1213.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1411 |
2435.1212.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
360 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1412 |
2435.1217.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Bình Minh |
QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1413 |
2435.1217.B |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Bình Minh |
QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL2 |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1414 |
2436.1205.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
Phía Bắc Thanh Hóa |
(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - BX Bắc TP Thanh Hóa và ngược lại. |
520 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1415 |
2436.1218.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
Sầm Sơn |
(A): QL70 - QL2 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - Ninh Bình - QL1 - QL47 |
540 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1416 |
2436.1305.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Sa Pa |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Sa Pa - QL70 - QL1 - PB Thanh Hoa |
525 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1417 |
2438.1211.A |
Lào Cai |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Lào Cai |
Hà Tĩnh |
(A): BX Hà Tĩnh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài - BX Trung tâm Lào Cai |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1418 |
2438.1253.A |
Lào Cai |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Lào Cai |
Kỳ Lâm |
(A): BX Kỳ Lâm - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai |
710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1419 |
2447.1212.A |
Lào Cai |
Đắk Lắk |
Trung tâm Lào Cai |
TP. Buôn Ma Thuột |
(A): BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1A - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
1.800 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1420 |
2447.1222.A |
Lào Cai |
Đắk Lắk |
Trung tâm Lào Cai |
Krông Bông |
BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A - QL2 - ĐT279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai |
2.000 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1421 |
2448.1216.A |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Trung tâm Lào Cai |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1 - QL32 - QL32C - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai |
1.750 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1422 |
2461.1211.A |
Lào Cai |
Bình Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Trung tâm Lào Cai |
2.100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1423 |
2488.1211.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Lào Cai |
Vĩnh Yên |
(A): BX Vĩnh Yên - QL2 - Đường Lam Sơn - ĐT305 - ĐT303 - QL2C - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc NB - LC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1424 |
2488.1212.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Lào Cai |
Vĩnh Tường |
BX.Vĩnh Tường - QL2 - TP.Việt Trì - Phù Ninh - Đường NBLC - BX.Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
225 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1425 |
2488.1213.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Lạc |
(A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài – Lào Cai và ngược lại. |
225 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1426 |
2488.1213.C |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Lạc |
(C): BX Yên Lạc - QL2A - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
215 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1427 |
2488.1214.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Lào Cai |
Lập Thạch |
BX Lập Thạch - Văn Quán - Nút giao IC 6 - đường NBLC - Nút IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1428 |
2488.1215.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Lào Cai |
[Phúc Yên] |
(A): BX.Phúc Yên - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1429 |
2488.1311.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
Sa Pa |
Vĩnh Yên |
(A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Vĩnh Yên và ngược lại. |
285 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1430 |
2490.1212.B |
Lào Cai |
Hà Nam |
Trung tâm Lào Cai |
Vĩnh Trụ |
(B): BX Vĩnh Trụ - ĐT971 - QL21 - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1431 |
2490.1212.C |
Lào Cai |
Hà Nam |
Trung tâm Lào Cai |
Vĩnh Trụ |
(C): BX Trung tâm Lào Cai– Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài – Đường Vành đai 3 – Pháp Vân - Cầu Giẽ - Quốc lộ 1 – Quốc lộ 21 – ĐT. 971 – BX Vĩnh Trụ và ngược lại |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1432 |
2498.1211.A |
Lào Cai |
Bắc Giang |
Trung tâm Lào Cai |
Bắc Giang |
(A): BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Đường Bắc Thăng Long - Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1433 |
2498.1211.B |
Lào Cai |
Bắc Giang |
Trung tâm Lào Cai |
Bắc Giang |
(B): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Đường Vành đai 3 - Pháp Vân - Cầu Vĩnh Tuy - Quốc lộ 5 - ĐT259B - BX Bắc Giang và ngược lại |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1434 |
2499.1311.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Sa Pa |
Bắc Ninh |
(A): BX Sa Pa - Quốc lộ 4D - TP Lào Cai - đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Quốc lộ 18 - Quốc lộ 1A – BX Bắc Ninh và ngược lại |
335 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1435 |
2526.1111.A |
Lai Châu |
Sơn La |
Lai Châu |
Sơn La |
QL4D - QL32 - QL279 - TP Sơn La |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1436 |
2526.1311.A |
Lai Châu |
Sơn La |
Nậm Nhùn |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 – TP. Điện Biên Phủ - QL12 - TL127 - BX Nậm Nhùn |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1437 |
2527.1111.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Lai Châu |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Mường Chà - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - BX Lai Châu |
206 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1438 |
2527.1312.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Nậm Nhùn |
Mường Lay |
BX Mường Lay - QL12 - Lai Hà - TL127 - BX Nậm Nhùn |
40 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1439 |
2527.1511.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Mường Tè |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - TX Mường lay – Nậm Nhùn - BX huyện Mường Tè |
209 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1440 |
2527.1611.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Sìn Hồ |
Điện Biên Phủ |
BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Thị xã Mường Lay – Chăn Nưa - BX Sìn Hồ |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1441 |
2529.1111.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Giáp Bát |
QL4D-QL32-Giáp Bát |
455 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1442 |
2529.1111.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Giáp Bát |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát. |
400 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1443 |
2529.1112.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Gia Lâm |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm. |
420 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1444 |
2529.1113.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Mỹ Đình |
QL4D-QL32-Mỹ Đình |
450 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1445 |
2529.1113.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Mỹ Đình |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình. |
400 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1446 |
2529.1115.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Nước Ngầm |
QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1447 |
2529.1115.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Nước Ngầm |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm. |
420 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1448 |
2529.1212.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Gia Lâm |
QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm. |
300 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1449 |
2529.1213.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
QL32-Mỹ Đình |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1450 |
2529.1311.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Nậm Nhùn |
Giáp Bát |
QL4D-QL32-Giáp Bát |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1451 |
2536.1105.A |
Lai Châu |
Thanh Hóa |
Lai Châu |
Phía Bắc Thanh Hóa |
QL4D-Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1A - Thanh Hoá - BX TP phí bắc TP Thanh Hoá. |
600 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1452 |
2537.1111.A |
Lai Châu |
Nghệ An |
Lai Châu |
Vinh |
QL4D - QL32 - QL1A |
747 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1453 |
2627.1111.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Sơn La |
Điện Biên Phủ |
BX Sơn La - QL6 - Thuận Châu - QL12 - BX Điện Biên |
170 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1454 |
2627.1112.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Sơn La |
Mường Lay |
BX Sơn La QL 6 – Tuần Giáo – QL 6 - BX Mường Lay |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1455 |
2627.1117.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Sơn La |
[Tủa Chùa] |
BX Sơn La- QL6- Chiềng Pấc- QL6B- Mường Giàng- QL279- Minh Thắng- QL6- Huổi Lóng- ĐT140- BX Tủa Chùa |
140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1456 |
2627.1117.B |
Sơn La |
Điện Biên |
Sơn La |
[Tủa Chùa] |
BX-Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL6- Huổi Lóng- ĐT140- BX Tủa Chùa |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1457 |
2629.0113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Phù Yên |
Mỹ Đình |
BX Phù Yên– QL 37 - QL32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình |
168 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1458 |
2629.0116.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Phù Yên |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Phù Yên |
168 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1459 |
2629.1111.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Giáp Bát |
BX Sơn La – QL 6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1460 |
2629.1113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Sơn La và ngược lại |
300 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
1461 |
2629.1116.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Yên Nghĩa |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - QL6 - BX Yên Nghĩa |
302 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1462 |
2629.1813.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mường La |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Mường La |
330 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1463 |
2629.1816.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mường La |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Mường La |
293 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1464 |
2629.3013.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Quỳnh Nhai |
Mỹ Đình |
BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 – Mộc Châu - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long – BX Mỹ Đình |
281 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1465 |
2629.3113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Bắc Yên |
Mỹ Đình |
BX Bắc Yên – QL 37 – QL 32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1466 |
2629.3116.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Bắc Yên |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Bắc Yên |
192 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1467 |
2629.4613.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sông Mã |
Mỹ Đình |
BX Sông Mã – QL 4G – QL 6 – Mộc Châu – Yên Nghĩa – BX Mỹ Đình |
418 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1468 |
2629.4616.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sông Mã |
Yên Nghĩa |
BX Sông Mã – QL 4G – Mai Sơn QL 6 – Mộc Châu – BX Yên Nghĩa |
387 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1469 |
2629.6113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mai Sơn |
Mỹ Đình |
BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Mai Sơn - Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình |
271 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1470 |
2629.8213.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mộc Châu |
Mỹ Đình |
BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa – Lê Trọng Tấn - BX Mỹ Đình |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1471 |
2629.8216.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mộc Châu |
Yên Nghĩa |
BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Xuân Mai – BX Yên Nghĩa |
193 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1472 |
2634.1113.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Sơn La |
Ninh Giang |
BX Sơn La - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa – Cầu Thanh Trì – QL 5 – QL 37 - BX Ninh Giang |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1473 |
2634.1115.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Sơn La |
Bến Trại |
Bến Trại - Quán Gỏi - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn La |
450 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1474 |
2634.1815.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Mường La |
Bến Trại |
Bến Trại - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn la và ngược lại |
450 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1475 |
2635.1111.A |
Sơn La |
Ninh Bình |
Sơn La |
Ninh Bình |
BX Sơn La - QL6 – Mãn Đức - QL12B – BX Ninh Bình |
350 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1476 |
2635.1112.A |
Sơn La |
Ninh Bình |
Sơn La |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - QL6 – BX Sơn La |
425 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1477 |
2636.1105.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sơn La |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX: Phía Bắc - QL45 - Hòa Bình - BX Sơn La |
470 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1478 |
2636.1106.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sơn La |
Phía Nam Thanh Hóa |
Sơn La - Mộc Châu- Nho Quan - Yên Định - Thanh Hóa |
335 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1479 |
2636.1112.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sơn La |
Huyên Hồng |
BX Sơn La - QL 6 (Mộc Châu, Mãn Đức) - QL 12B – Nho Quan – TL 477 (Ninh Bình) – QL 1 – TP. Thanh Hóa (Đường tránh Thành phố - Quảng Thịnh) – Đường Quang Trung – Ngã Ba Voi – QL 45 – Đường tỉnh 506 – BX Huyên Hồng |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1480 |
2637.1111.A |
Sơn La |
Nghệ An |
Sơn La |
Vinh |
BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM – QL 1 – Thanh Hóa - BX Vinh |
520 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1481 |
2638.1111.A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La |
650 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1482 |
2638.1111.B |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
BX Sơn La - QL6 - QL12B - QL1a - Thanh Hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh |
650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1483 |
2688.0113.A |
Sơn La |
Vĩnh Phúc |
Phù Yên |
Yên Lạc |
BX Phù Yên – QL 37 – QL 32 – QL 2 - BX Yên Lạc |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1484 |
2688.1111.A |
Sơn La |
Vĩnh Phúc |
Sơn La |
Vĩnh Yên |
BX Sơn La - QL6 - Xuân Mai - QL21 - QL32 - TP. Việt Trì - QL2 - BX Vĩnh Yên |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1485 |
2689.0111.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Hưng Yên |
BX Phù Yên– QL 37 - QL 32 - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39 - BX Hưng Yên |
437 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1486 |
2689.0116.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
La Tiến |
BX Phù Yên – QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - Sơn Tây - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 – QL 39 - BX La Tiến |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1487 |
2689.1116.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sơn La |
La Tiến |
BX Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A - QL 39B - BX La Tiến |
390 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
1488 |
2689.1811.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mường La |
Hưng Yên |
BX Mường La – TL 106 – Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên |
422 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
1489 |
2689.1818.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mường La |
Cống Tráng |
: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.6 - BX Mường La |
410 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1490 |
2689.3021.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Quỳnh Nhai |
Triều Dương |
460 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1491 |
2689.3116.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Bắc Yên |
La Tiến |
BX Bắc Yên, Sơn La - Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (đường Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Đường Vành Đai 3) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - TP. Hưng Yên - QL38B - Phố Cao - Tỉnh lộ 386 - BX La Tiến, Hưng Yên |
310 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1492 |
2689.4611.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sông Mã |
Hưng Yên |
BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL 39 - BX La Tiến |
490 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1493 |
2689.4616.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sông Mã |
La Tiến |
BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – 39B - BX La Tiến |
440 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1494 |
2689.4618.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sông Mã |
Cống Tráng |
: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.6 - BX Sông Mã |
410 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1495 |
2689.6111.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mai Sơn |
Hưng Yên |
BX Mai Sơn - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên |
344 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1496 |
2689.6116.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mai Sơn |
La Tiến |
370 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1497 |
2689.8211.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mộc Châu |
Hưng Yên |
BX Mộc Châu - QL 6 Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – BX Hưng Yên |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1498 |
2689.8213.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mộc Châu |
Ân Thi |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1499 |
2690.1111.A |
Sơn La |
Hà Nam |
Sơn La |
Trung tâm Hà Nam |
400 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1500 |
2690.1151.A |
Sơn La |
Hà Nam |
Sơn La |
[Bình Mỹ] |
BX Sơn La - QL6 - QL12B – QL1A – BX Bình Lục |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1501 |
2690.8211.A |
Sơn La |
Hà Nam |
Mộc Châu |
Trung tâm Hà Nam |
BX Mộc Châu – QL 6 – TP. Hòa Bình – QL 6 – Phùng Hưng (Hà Đông) – TL 70 A – Văn Điển – QL 1A – BX Phủ Lý |
249 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1502 |
2698.1111.A |
Sơn La |
Bắc Giang |
Sơn La |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - QL 3 - QL 32 - QL 21 – BX Sơn La |
395 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1503 |
2699.0111.A |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Phù Yên |
Bắc Ninh |
BX Phù Yên - QL 37 - QL 32B - QL 32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL 18 – BX Bắc Ninh |
192 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1504 |
2729.1111.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Giáp Bát |
BX TP Điện Biên Phủ- |
500 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
1505 |
2729.1113.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Mỹ Đình |
BX TP Điện Biên Phủ- |
500 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1506 |
2729.1116.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Yên Nghĩa |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6( Sơn La - Hòa Bình) - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa |
480 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1507 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX Thị xã Mường Lay- QL12- |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1508 |
2729.1213.B |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX TX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội)-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình |
506 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1509 |
2729.1313.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Tuần Giáo |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Tuần Giáo và ngược lại |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1510 |
2729.1316.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Tuần Giáo |
Yên Nghĩa |
BX Tuần Giáo- QL6(Sơn La- Hòa Bình)- Xuân Mai- BX Yên Nghĩa |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1511 |
2729.1413.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Bản Phủ |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Bản Phủ và ngược lại |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1512 |
2736.1105.A |
Điện Biên |
Thanh Hóa |
Điện Biên Phủ |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15( Sơn La - Thanh Hóa) - Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa |
555 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1513 |
2737.1111.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Vinh |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX TP Vinh |
760 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1514 |
2737.1111.B |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Vinh |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL47 - BX phía Tây TP Thanh Hóa - QL1 – BX Tp Vinh ( Nghệ An ) |
728 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1515 |
2737.1153.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Cửa Lò |
BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - …. - BX Điện Biên |
760 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1516 |
2738.1111.A |
Điện Biên |
Hà Tĩnh |
Điện Biên Phủ |
Hà Tĩnh |
BX Điện Biên Phủ- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Đường 12B- Nho Quan- Ninh Bình- QL1A- BX Hà Tĩnh |
850 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1517 |
2788.1111.A |
Điện Biên |
Vĩnh Phúc |
Điện Biên Phủ |
Vĩnh Yên |
(A): BX TP Điện Biên Phủ - BX Vĩnh Yên |
520 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1518 |
2788.1111.B |
Điện Biên |
Vĩnh Phúc |
Điện Biên Phủ |
Vĩnh Yên |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Yên |
501 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1519 |
2789.1111.A |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Điện Biên Phủ |
Hưng Yên |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6A - Sơn La - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Nội - Cầu Thanh trì - QL5 - Ngã ba Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên. |
565 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1520 |
2789.1121.A |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Điện Biên Phủ |
Triều Dương |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL 70 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - QL38 - BX Triều Dương. |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1521 |
2789.1121.B |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Điện Biên Phủ |
Triều Dương |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Cầu Thanh trì ( Hà Nội) - QL5 ( TP Hải Dương) - BXe Hải Tân - Thị trấn Vương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Triều Dương. |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1522 |
2798.1111.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Điện Biên Phủ |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Phủ |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1523 |
2829.0113.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Đại Lộ Thăng Long-Lê Trọng Tấn - QL6 - ... - BX Hòa Bình |
70 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
1524 |
2829.0116.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Yên Nghĩa |
Hòa Bình-QL6-Đ12B-QL21-QL21B-QL6-YN |
89 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
1525 |
2829.0116.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Yên Nghĩa |
Hòa Bình - QL6 - Đ12B - Chợ Bến - QL21 - Vân Đình - QL21B - QL6 - YN |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1526 |
2829.0116.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Yên Nghĩa |
Hòa Bình - QL6 - Đ12B - TSA (Hùng Tiến) - X2 – Miếu Môn - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 – Yên Nghĩa |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1527 |
2829.0116.D |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Yên Nghĩa |
Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa |
120 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
1528 |
2829.0117.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Sơn Tây |
Hòa Bình-QL6-TL445-Sơn Tây |
75 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1529 |
2829.0213.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Chăm Mát |
Mỹ Đình |
Chăm Mát-QL6-QL21-DL Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình |
90 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
1530 |
2829.0216.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Chăm Mát |
Yên Nghĩa |
Chăm Mát-QL6-BXe Yên Nghĩa |
65 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1531 |
2829.0313.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Bình An |
Mỹ Đình |
Bình An - QL6 - Lê trọng tấn - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Mỹ Đình |
80 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
1532 |
2829.0316.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Bình An |
Yên Nghĩa |
Bình An -QL6-Yên Nghĩa |
65 |
990 |
Tuyến đang khai thác |
|
1533 |
2829.0413.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Mai Châu |
Mỹ Đình |
QL6 |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1534 |
2829.0416.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Mai Châu |
Yên Nghĩa |
Mai Châu - QL15 - QL6 - Yên Nghĩa |
130 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1535 |
2829.0513.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Tân Lạc |
Mỹ Đình |
Tân Lạc-QL6-Đ.KDT-Mý Đình |
115 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1536 |
2829.0516.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Tân Lạc |
Yên Nghĩa |
Tân Lạc-QL6-Yên nghĩa |
95 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1537 |
2829.0613.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
Lạc Sơn-QL12B-QL6-Đ LVL-Mỹ Đình |
120 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1538 |
2829.0613.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình - Mỹ Đình |
135 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1539 |
2829.0613.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Mỹ Đình |
135 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1540 |
2829.0613.D |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
Lạc Sơn - QL12B - Đ12B - QL21 - QL21B - Mỹ Đình |
152 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1541 |
2829.0613.K |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 – Mỹ Đình |
132 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1542 |
2829.0616.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn-QL12B-QL6-Yên Nghĩa |
120 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
1543 |
2829.0616.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn - Đ.HCM - Xuân Mai - Yên Nghĩa |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1544 |
2829.0616.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ.12B - Vân Đình - QL6 - Yên Nghĩa |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1545 |
2829.0616.D |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Yên Nghĩa |
121 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
1546 |
2829.0616.K |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn - QL12B - Bình Chân - Đa Phúc - Đ.HCM – Xuân Mai - Yên Nghĩa |
125 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1547 |
2829.0616.L |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ12B - Dốc Cun - QL6 - Yên Nghĩa |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1548 |
2829.0616.M |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Yên Nghĩa |
Lạc Sơn - TL436 - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa |
140 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1549 |
2829.0713.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Thuỷ |
Mỹ Đình |
Chi Nê – Xuân Mai - Mỹ Đình |
98 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1550 |
2829.0713.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Thuỷ |
Mỹ Đình |
Chi Nê - Xuân Mai - Mỹ Đình |
98 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1551 |
2829.0716.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Thuỷ |
Yên Nghĩa |
Chi Nê – Vân Đình – Yên Nghĩa |
81 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1552 |
2829.0716.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Thuỷ |
Yên Nghĩa |
Chi Nê - Vân Đình - Yên Nghĩa |
81 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1553 |
2829.0816.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Cao Sơn |
Yên Nghĩa |
Cao Sơn-TL433-QL6-Yên nghĩa |
88 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1554 |
2829.0916.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Mường Chiềng |
Yên Nghĩa |
Mường Chiền - TL433 - QL6 - Yên Nghĩa |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1555 |
2829.5113.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Đà Bắc |
Mỹ Đình |
Đà Bắc -TL433-QL6-Đ.KDT-Mỹ Đình |
95 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1556 |
2829.5116.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Đà Bắc |
Yên Nghĩa |
Đà Bắc -TL433-QL6-Yên nghĩa |
111 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1557 |
2829.5416.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Co Lương |
Yên Nghĩa |
Mai Châu-QL15-QL6-Yên Nghĩa |
138 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1558 |
2829.5613.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Cao Phong |
Mỹ Đình |
Cao phong - QL6 - Mỹ Đình |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1559 |
2829.5711.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Yên Thủy |
Giáp Bát |
Yên Thủy-QL12B-QL1-Giáp Bát |
138 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1560 |
2829.5713.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Yên Thủy |
Mỹ Đình |
Yên Thủy-Chợ bến - Vân Đình - Mỹ Đình |
105 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1561 |
2829.5713.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Yên Thủy |
Mỹ Đình |
Yên Thủy - Xuân Mai - Hà Đông - Mỹ Đình |
110 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1562 |
2829.5813.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Mỹ Đình |
Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL6-MĐình |
89 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1563 |
2829.5813.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Mỹ Đình |
Kim Bôi - Đ.12B..QL21B - QL6 - Đ.KDT - MĐình |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1564 |
2829.5813.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Mỹ Đình |
Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL6 - MĐình |
95 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1565 |
2829.5816.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Yên Nghĩa |
Kim Bôi - Đ.12B - QL21 – Tế Tiêu -Yên Nghĩa |
76 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1566 |
2829.5816.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Yên Nghĩa |
Kim Bôi - Đ. 12B - QL6 - Yên Nghĩa |
60 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1567 |
2829.5816.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Yên Nghĩa |
KB - Đ.12B - QL6 – Yên Nghĩa |
75 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1568 |
2829.5916.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Bãi Chạo |
Yên Nghĩa |
Bãi Chạo-Đ.12B...QL21B-QL6-Yên Nghĩa |
91 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1569 |
2829.6716.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
[Tu Lý (Đà Bắc)] |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Tu Lý |
80 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1570 |
2835.0111.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 (Pháp Vân - Văn Điển) - QL 6 (Xuân Mai) - BX TT Hoà Bình |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1571 |
2835.0111.B |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - QL12B - QL6 – BX Hoà Bình |
140 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1572 |
2835.0111.C |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - ĐT479 - Chi nê - QL21 - Đ.Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình |
145 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1573 |
2835.0112.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1574 |
2835.0113.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình |
100 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1575 |
2835.0117.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Bình Minh |
BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình |
220 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1576 |
2835.0211.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Chăm Mát |
Ninh Bình |
BX Chăm Mát Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Chi Nê - Xích Thổ - Gián – Ninh Bình |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1577 |
2835.0212.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Chăm Mát |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - TL74 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1578 |
2835.0611.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Lạc Sơn |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - TT Nho Quan - QL12B - BX Lạc Sơn |
50 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1579 |
2836.0105.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hoà Bình |
Phía Bắc Thanh Hóa |
QL6 - QL1 – Phía Băc Thanh Hoa |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1580 |
2836.0106.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hoà Bình |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thanh Hóa |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1581 |
2836.0118.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm Hoà Bình |
Sầm Sơn |
BX Hoa Binh - QL6 - QL1 - BX Sầm Sơn |
215 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1582 |
2836.0418.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Mai Châu |
Sầm Sơn |
Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - Sầm Sơn |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1583 |
2836.5418.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Co Lương |
Sầm Sơn |
BX Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - BX Sầm Sơn |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1584 |
2847.0111.A |
Hòa Bình |
Đắk Lắk |
Trung tâm Hoà Bình |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX TT Hoà Bình |
1.530 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1585 |
2847.0112.A |
Hòa Bình |
Đắk Lắk |
Trung tâm Hoà Bình |
TP. Buôn Ma Thuột |
Hòa Bình - QL6 - QL15 - ĐHCM - QL1A Đ.Nẵng - ĐHCM - QL14 - Buôn Mê Thuột |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1586 |
2849.0112.A |
Hòa Bình |
Lâm Đồng |
Trung tâm Hoà Bình |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - Q1A - QL6 |
1.600 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1587 |
2850.0316.A |
Hòa Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình An |
Ngã Tư Ga |
BX Bình An - QL12B - Đường HCM - QL48 - QL1 – BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1588 |
2861.0111.A |
Hòa Bình |
Bình Dương |
Trung tâm Hoà Bình |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hòa Bình |
1.720 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1589 |
2861.0111.B |
Hòa Bình |
Bình Dương |
Trung tâm Hoà Bình |
Bình Dương |
Hòa Bình - QL12B - Đ.HCM - QL1 - Bình Dương |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1590 |
2861.0118.A |
Hòa Bình |
Bình Dương |
Trung tâm Hoà Bình |
Tân Đông Hiệp |
Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 QL19 - QL14 – BX Tân Đông Hiệp |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1591 |
2861.0711.A |
Hòa Bình |
Bình Dương |
Lạc Thuỷ |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Chi Nê |
1.720 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1592 |
2881.0111.A |
Hòa Bình |
Gia Lai |
Trung tâm Hoà Bình |
Đức Long Gia Lai |
Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long |
1.285 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1593 |
2881.0120.A |
Hòa Bình |
Gia Lai |
Trung tâm Hoà Bình |
Chư Sê |
Hòa .Bình - QL6 - QL70 - QL1 - ĐN - Đ.HCM - QL14 - Chư Sê |
1.400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1594 |
2882.0113.A |
Hòa Bình |
Kon Tum |
Trung tâm Hoà Bình |
Ngọc Hồi |
BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 6 - BX Hòa Bình |
1.450 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1595 |
2889.0111.A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Trung tâm Hoà Bình |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 - Ngọc Hồi - QL.1A - TL.70A - cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - đường Quang Trung - QL.6 - BX Hòa Bình |
157 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1596 |
2889.0316.A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Bình An |
La Tiến |
Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 - QL38 - La Tiến |
165 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1597 |
2890.0111.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Trung tâm Hoà Bình |
Trung tâm Hà Nam |
Phủ Lý - QL21 - Đ 12B - QL6 - Hòa Bình |
107 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1598 |
2890.0111.B |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Trung tâm Hoà Bình |
Trung tâm Hà Nam |
Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ lý |
110 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1599 |
2890.0112.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Trung tâm Hoà Bình |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Chi Nê - Kim Bôi - Hòa Bình |
125 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1600 |
2890.0311.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Bình An |
Trung tâm Hà Nam |
Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ Lý |
110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1601 |
2890.0511.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Tân Lạc |
Trung tâm Hà Nam |
Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - Bala - QL21B - TL74 – Kim Bảng - BXe Phủ lý |
186 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1602 |
2890.0811.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Cao Sơn |
Trung tâm Hà Nam |
Cao Sơn - TL433 - TPHB - QL6 - Xuân mai - ĐG HCM - Miếu Môn - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Phủ lý |
135 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1603 |
2898.0111.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm Hoà Bình |
Bắc Giang |
Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL1 - Bắc Giang |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1604 |
2898.0611.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Lạc Sơn |
Bắc Giang |
BX Lạc Sơn - Lâm Hóa - Ngã ba Yên Nghiệp - Phố Sấu - thị trấn Hàng Trạm - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Yên Nghĩa - Cầu Thanh Trì - QL 1A - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1605 |
2899.0111.A |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Trung tâm Hoà Bình |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL1A - Hà Nội - QL6A - BX TP Hòa Bình |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1606 |
2934.1113.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Giáp Bát |
Ninh Giang |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì -QL5 - ... - BX Ninh Giang |
95 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1607 |
2934.1211.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Hải Dương |
QL5 |
60 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1608 |
2934.1212.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Hải Tân |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Hải Tân và ngược lại. |
85 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1609 |
2934.1213.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Ninh Giang |
BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Ninh Giang và ngược lại |
95 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
1610 |
2934.1214.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXSao Đỏ và ngược lại |
90 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1611 |
2934.1215.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Bến Trại |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - BX Bến Trại |
85 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
1612 |
2934.1216.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Nam Sách |
Nam Sách- QL37 - QL5 - Gia Lâm và ngược lại |
60 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
1613 |
2934.1217.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Quý Cao] |
BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Quí Cao và ngược lại |
83 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
1614 |
2934.1219.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Thanh Hà |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXThanh Hà |
80 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
1615 |
2934.1220.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Kinh Môn] |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 -... - BX Kinh Môn và ngược lại |
90 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1616 |
2934.1262.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Cẩm Bình] |
QL5 |
90 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1617 |
2934.1263.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Tứ Kỳ] |
QL5 |
73 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1618 |
2934.1283.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Thanh Miện] |
Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - Quán Gỏi - |
70 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1619 |
2934.1319.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Mỹ Đình |
Thanh Hà |
Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - |
100 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1620 |
2934.1319.B |
Hà Nội |
Hải Dương |
Mỹ Đình |
Thanh Hà |
Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình |
100 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1621 |
2934.1419.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Lương Yên |
Thanh Hà |
Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Lương Yên và ngược lại |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1622 |
2934.1420.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Lương Yên |
[Kinh Môn] |
Kinh Môn-ĐT 388-QL5- |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1623 |
2934.1611.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Hải Dương |
BX Hải Dương-Đường Quán Thánh-QL5-Đường trên cao vành đai 3-BX Yên Nghĩa và ngược lại |
80 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1624 |
2934.1612.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Hải Tân |
Hải Tân - QL5 - Yên Nghĩa và ngược lại |
80 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
1625 |
2934.1613.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - |
100 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
1626 |
2934.1711.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Sơn Tây |
Hải Dương |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - ... - BX Hải Dương |
105 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1627 |
2934.1713.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Sơn Tây |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - |
140 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1628 |
2934.1719.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Sơn Tây |
Thanh Hà |
Thanh Hà - - QL5 - Sơn Tây và ngược lại |
140 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1629 |
2935.1111.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - BX Giáp Bát |
95 |
2.310 |
Tuyến đang khai thác |
|
1630 |
2935.1112.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát |
133 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
1631 |
2935.1112.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát |
135 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1632 |
2935.1112.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1633 |
2935.1113.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Nho Quan |
Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Giáp Bát |
128 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
1634 |
2935.1113.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Rịa - QL38B - Ngã ba cầu Huyện - QL1 - BX Giáp Bát |
130 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1635 |
2935.1113.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba chợ Chiều - QL1 – BX Giáp Bát |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1636 |
2935.1113.D |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Phủ Lý - QL1 – BX Giáp Bát |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1637 |
2935.1115.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Khánh Thành |
Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 – BX Giáp Bát |
130 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1638 |
2935.1115.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL10 - Đường cao tốc – BX Giáp Bát |
135 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1639 |
2935.1116.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Kim Đông |
Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - Giáp Bát |
150 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1640 |
2935.1116.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1641 |
2935.1117.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Bình Minh |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Cồn Thoi |
145 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1642 |
2935.1118.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
[Lai Thành] |
Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1- BX Giáp Bát |
135 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1643 |
2935.1155.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Bắc Tam Điệp |
Tam Điệp - QL1 – BX Giáp Bát |
118 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1644 |
2935.1155.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc – BX Giáp Bát |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1645 |
2935.1311.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình |
105 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1646 |
2935.1312.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình |
140 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
1647 |
2935.1312.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1648 |
2935.1312.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1649 |
2935.1312.D |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1650 |
2935.1312.E |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình |
130 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1651 |
2935.1313.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Nho Quan |
Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình |
132 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
1652 |
2935.1313.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1653 |
2935.1313.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình |
140 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1654 |
2935.1313.D |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1655 |
2935.1313.E |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 – BX Mỹ Đình |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1656 |
2935.1315.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Khánh Thành |
Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 – BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1657 |
2935.1355.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1658 |
2935.1412.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Lương Yên |
Kim Sơn |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Lương Yên |
130 |
21 |
Tuyến đang khai thác |
|
1659 |
2935.1611.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Ninh Bình |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ... - BX Ninh Bình |
100 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
1660 |
2935.1613.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Nho Quan |
Nho Quan - ĐT479 - Chi nê – BX Yên Nghĩa |
100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1661 |
2935.1613.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Nho Quan |
QL12B - Đ.HCM - QL6 – BX Yên Nghĩa |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1662 |
2935.1655.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - .. - BX Tam Điệp |
120 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1663 |
2935.1711.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - Nho Quan - QL21 - Chợ Bến - Xuân Mai - BX Sơn Tây |
120 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1664 |
2935.1712.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Kim Sơn |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - QL32 – BX Sơn Tây |
173 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1665 |
2935.1713.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Nho Quan |
Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đường HCM – BX Sơn Tây |
135 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1666 |
2935.1715.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1667 |
2935.1716.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Kim Đông |
Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - Sơn Tây |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1668 |
2935.1716.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - BX Sơn Tây |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1669 |
2935.1717.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1670 |
2936.1101.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Cẩm Thủy |
BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Giáp Bát TP Hà Nội |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1671 |
2936.1102.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Minh Lộc |
Giáp Bát - QL1 - Minh Loc |
145 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1672 |
2936.1103.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Hoằng Hóa |
-BX Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - BX Giáp Bát |
140 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1673 |
2936.1104.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía tây TP Thanh Hóa -Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
156 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1674 |
2936.1105.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX: Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội. |
157 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
1675 |
2936.1106.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát. |
159 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1676 |
2936.1107.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
210 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1677 |
2936.1108.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Bỉm Sơn |
BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
142 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1678 |
2936.1109.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội |
140 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1679 |
2936.1110.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Vĩnh Lộc |
BX: Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý – BX Giáp Bát |
155 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
1680 |
2936.1111.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nông Cống |
BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1681 |
2936.1112.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Huyên Hồng |
Giáp Bát - QL1 – Huyên Hồng |
181 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
1682 |
2936.1114.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hoà Bình - BX Giáp Bát. |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1683 |
2936.1115.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Thọ Xuân |
BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Giáp Bát |
200 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1684 |
2936.1116.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Yên Cát |
Giáp Bát - QL1 – Yên Cát |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1685 |
2936.1118.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
170 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
1686 |
2936.1119.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Cửa Đạt |
Giáp Bát - QL1 – Cửa Đạt |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1687 |
2936.1120.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân – BX Giáp Bát |
184 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1688 |
2936.1121.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Triệu Sơn |
BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân – BX Giáp Bát |
180 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
1689 |
2936.1153.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
[Thạch Thành] |
Giáp Bát - QL1 - Kim Tan |
143 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1690 |
2936.1211.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Gia Lâm |
Nông Cống |
BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Gia Lâm |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1691 |
2936.1301.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Cẩm Thủy |
BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình TP Hà Nội |
160 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1692 |
2936.1302.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Minh Lộc |
BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 BX Mỹ Đình |
145 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1693 |
2936.1303.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Hoằng Hóa |
BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Mỹ Đình |
160 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1694 |
2936.1306.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP – Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Mỹ Đình. |
164 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1695 |
2936.1307.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 – BX Mỹ Đình |
234 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1696 |
2936.1309.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1697 |
2936.1310.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Vĩnh Lộc |
BX: Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) Đường Vãnh đai 3 - BX Mỹ Đình |
164 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1698 |
2936.1311.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Nông Cống |
BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình |
187 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1699 |
2936.1312.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Huyên Hồng |
BX: Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình |
187 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1700 |
2936.1314.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Ngọc Lặc |
BX: Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình – Đại Lộ Thăng Long- BX Mỹ Đình |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1701 |
2936.1315.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Thọ Xuân |
BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình |
200 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1702 |
2936.1316.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Yên Cát |
BX: Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1703 |
2936.1317.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Quan Sơn |
BX: Quan Sơn - QL1 - BX Mỹ Đình |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1704 |
2936.1318.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Mỹ Đình |
174 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1705 |
2936.1319.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Mỹ Đình |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1706 |
2936.1320.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1707 |
2936.1402.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Lương Yên |
Minh Lộc |
BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Lương Yên |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1708 |
2936.1418.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Lương Yên |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Lương Yên |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1709 |
2936.1507.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1710 |
2936.1509.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nga Sơn |
BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1A - ... - BX Nga Sơn và ngược lại |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1711 |
2936.1601.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Cẩm Thủy |
BX Yên Nghĩa - QL6 - đường Hồ Chí Minh - ... – BX Cẩm Thủy |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1712 |
2936.1602.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Minh Lộc |
BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Yên Nghĩa |
155 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1713 |
2936.1606.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Yên Nghĩa. |
163 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1714 |
2936.1614.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Ngọc Lặc |
BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1715 |
2936.1615.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Thọ Xuân |
BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai – BX Yên Nghĩa |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1716 |
2936.1620.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa |
204 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1717 |
2936.1701.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Cẩm Thủy |
BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Sơn Tây TP Hà Nội |
155 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1718 |
2936.1702.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Minh Lộc |
BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý – Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1719 |
2936.1703.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Hoằng Hóa |
BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1720 |
2936.1704.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - ... - BX Phía Tây Thanh Hóa |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1721 |
2936.1706.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP – Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Sơn Tây. |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1722 |
2936.1708.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Bỉm Sơn |
BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 … BX Sơn Tây |
140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1723 |
2936.1718.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Sơn Tây |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Sơn Tây |
218 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1724 |
2937.1211.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Gia Lâm |
Vinh |
Vinh - QL1 - Gia Lâm |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1725 |
2937.1311.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Vinh |
Vinh - QL1 - Mỹ Đình |
297 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
1726 |
2937.1312.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Chợ Vinh |
BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1 - ... - BX Vinh |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1727 |
2937.1314.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1728 |
2937.1315.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Đô Lương |
Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình |
290 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1729 |
2937.1317.A |
Nghệ An |
Hà Nội |
Dùng |
Mỹ Đình |
BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1730 |
2937.1321.A |
Nghệ An |
Hà Nội |
Quỳ Hợp |
Mỹ Đình |
BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1731 |
2937.1324.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Sơn Hải |
Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1732 |
2937.1351.A |
Nghệ An |
Hà Nội |
Tân Kỳ |
Mỹ Đình |
BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1733 |
2937.1355.A |
Nghệ An |
Hà Nội |
Con Cuông |
Mỹ Đình |
BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1734 |
2937.1411.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Lương Yên |
Vinh |
Vinh - QL1 – BX Lương Yên |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1735 |
2937.1511.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Vinh |
Vinh - QL1 – BX Nước Ngầm |
293 |
1.110 |
Tuyến đang khai thác |
|
1736 |
2937.1514.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đàn-QL1-BX Nước Ngầm |
290 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1737 |
2937.1515.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Đô Lương |
Đô Lương-QL1- BX Nước Ngầm |
295 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1738 |
2937.1516.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Nam Đàn |
Nam Đàn - QL1 – BX Nước Ngầm |
310 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1739 |
2937.1524.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Sơn Hải |
Sơn Hải-QL48B-QL1- BX Nước Ngầm |
240 |
1.080 |
Tuyến đang khai thác |
|
1740 |
2937.1553.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Cửa Lò |
BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Nước Ngầm |
290 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1741 |
2937.1611.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Vinh |
BX Vinh - QL1A - BX Yên Ngĩa |
310 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1742 |
2937.1614.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Nghĩa Đàn |
BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Yên Nghĩa |
310 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1743 |
2937.1615.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Đô Lương |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa |
310 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1744 |
2937.1616.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Nam Đàn |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa |
330 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1745 |
2937.1617.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Dùng |
BX Dùng - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1746 |
2937.1624.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Sơn Hải |
BX Sơn Hải - QL1A - BX Yên Nghĩa |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1747 |
2937.1651.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Tân Kỳ |
BX Lạt - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa |
340 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1748 |
2937.1653.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Cửa Lò |
BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa |
310 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1749 |
2937.1711.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Sơn Tây |
Vinh |
Vinh - QL1 - QL21 - Sơn Tây |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1750 |
2938.1211.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Gia Lâm |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm |
300 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1751 |
2938.1311.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Mỹ Đình |
Hà Tĩnh |
BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh |
370 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1752 |
2938.1311.B |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Mỹ Đình |
Hà Tĩnh |
BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình |
350 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1753 |
2938.1511.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân – BX Nước Ngầm |
345 |
1.470 |
Tuyến đang khai thác |
|
1754 |
2938.1512.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL 1A - BX Nước Ngầm |
400 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1755 |
2938.1514.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hương Khê |
BX Hương Khê - QL 1A - BX Nước Ngầm |
360 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
1756 |
2938.1515.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hương Sơn |
Sơn Hải-QL48B-QL1-Nước Ngầm |
350 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1757 |
2938.1519.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hồng Lĩnh |
BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm |
318 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1758 |
2938.1520.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1A - Pháp Vân - |
340 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1759 |
2938.1551.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Cẩm Xuyên |
BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm |
370 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1760 |
2938.1553.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL 1A - BX Nước Ngầm |
410 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1761 |
2938.1611.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Yên Nghĩa |
Hà Tĩnh |
BX TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Yên Nghĩa. |
350 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1762 |
2943.1111.A |
Hà Nội |
Đà Nẵng |
Giáp Bát |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Giáp Bát (Hà Nội) và ngược lại; |
755 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
1763 |
2943.1511.A |
Hà Nội |
Đà Nẵng |
Nước Ngầm |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm (Hà Nội) và ngược lại; |
758 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1764 |
2947.1111.A |
Hà Nội |
Đắk Lắk |
Giáp Bát |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
QL14 - QL19 - QL1 - BX Giáp Bát |
1.500 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1765 |
2947.1311.A |
Hà Nội |
Đắk Lắk |
Mỹ Đình |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Mỹ Đình |
1.410 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1766 |
2948.1511.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Nước Ngầm |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng – BX Nước Ngầm |
1.395 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1767 |
2949.1111.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Giáp Bát |
Liên tỉnh Đà Lạt |
QL20-QL27 -QL1A |
1.500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1768 |
2949.1511.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Nước Ngầm |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Nước Ngầm - QL20- QL27- QL1A - BX Đà Lạt |
1.500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1769 |
2949.1612.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Yên Nghĩa |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20- QL27- QL1 |
1.660 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1770 |
2949.1614.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Yên Nghĩa |
Đạ Tẻh |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ... - BX ĐạTẻh |
1.640 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1771 |
2949.1716.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Sơn Tây |
Lâm Hà |
QL27- QL20- QL27- QL1A- QL70- QL32- QL21 |
1.550 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1772 |
2949.1723.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Sơn Tây |
Tân Hà |
QL27- QL20- QL27-TP Vinh - QL48-Yên Lý- Thịnh Mỹ - đường HCM -ngã ba Xuân Mai -QL21 |
1.515 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1773 |
2950.1111.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Giáp Bát |
Miền Đông |
Quốc lộ 1A - BX Giáp Bát (Hà Nội) |
1.750 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1774 |
2950.1411.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Lương Yên |
Miền Đông |
Quốc lộ 1A - BX Lương Yên (Hà Nội) |
1.719 |
585 |
Tuyến đang khai thác |
|
1775 |
2950.1511.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Nước Ngầm |
Miền Đông |
Quốc lộ 1A - BX Nước Ngầm (Hà Nội) |
1.725 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1776 |
2950.1516.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Nước Ngầm |
Ngã Tư Ga |
BX Nước Ngầm - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1777 |
2950.1611.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Nghĩa |
Miền Đông |
Quốc lộ 1 - BX Yên Nghĩa |
1.750 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1778 |
2950.1616.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Nghĩa |
Ngã Tư Ga |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.710 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1779 |
2950.1616.B |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Nghĩa |
Ngã Tư Ga |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.710 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1780 |
2950.1711.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Sơn Tây |
Miền Đông |
Quốc lộ 1A - BX Sơn Tây (Hà Nội) |
1.750 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1781 |
2965.1511.A |
Hà Nội |
Cần Thơ |
Nước Ngầm |
Cần Thơ 36NVL |
1.935 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1782 |
2967.1112.A |
Hà Nội |
An Giang |
Giáp Bát |
Châu Đốc |
BX.Châu Đốc-Long Xuyên-TPHCM-Đà Nẵng- Thanh Hóa-BX.Bát Giáp và ngược lại |
2.056 |
3 |
Tuyến đang khai thác |
|
1783 |
2972.1512.A |
Hà Nội |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Nước Ngầm |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu-NKKN-Lê Hồng Phong-Đường 3/2-QL51 Đường CMT8-QL55-QL1A TP Vinh-QL48-Yên Lý-Thịnh Mỹ-ĐườngHCM-Thái Hòa Xuân Mai-Hòa Lạc-Đại Lộ Thăng Long-Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển-Cầu Vượt Vành Đai III-Đường Giải Phóng- BX Nước Ngầm và ngược lại |
1.850 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1784 |
2972.1612.A |
Hà Nội |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Yên Nghĩa |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu – NKKN – LHP – Đ 3/2 – QL51 – QL1 – Đ HCM – Xuân Mai – QL21 – Đại lộ Thăng Long – Lê Trọng Tấn – Đường Quang Trung – QL6 – BX Yên Nghĩa |
1.855 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1785 |
2973.1411.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Lương Yên |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới-QLIA-BX Lương Yên |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1786 |
2973.1415.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Lương Yên |
Ba Đồn |
BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn |
500 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1787 |
2973.1511.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Nước Ngầm |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới-QLIA-BX Nước Ngầm |
500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1788 |
2973.1515.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Nước Ngầm |
Ba Đồn |
BX Ba Đồn -QLIA-BX Nước Ngầm |
510 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1789 |
2973.1517.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Nước Ngầm |
Quy Đạt |
BX Quy Đạt-Đường HCM-QLIA-BX Nước Ngầm |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1790 |
2973.1611.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Yên Nghĩa |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới-QLIA-BX Yên Nghĩa |
500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1791 |
2974.1411.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Lương Yên |
Đông Hà |
(A): BX Đông Hà - QL1 - BX Lương Yên |
600 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1792 |
2974.1412.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Lương Yên |
Lao Bảo |
(A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên |
680 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1793 |
2974.1512.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Nước Ngầm |
Lao Bảo |
(A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1 |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1794 |
2975.1511.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
Phía Bắc Huế |
680 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1795 |
2976.1511.A |
Hà Nội |
Quảng Ngãi |
Nước Ngầm |
Quảng Ngãi |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 429C - Tỉnh lộ 73 - Đường Ngọc Hồi - BX Nước Ngầm |
890 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1796 |
2976.1514.A |
Hà Nội |
Quảng Ngãi |
Nước Ngầm |
Chín Nghĩa |
BX Chín Nghĩa- đường Lê Thánh Tôn - Đường Bà Triệu - Quốc lộ 1 - huyện Bình Sơn - BX Nước Ngầm |
900 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1797 |
2981.1111.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Giáp Bát |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Giáp Bát và ngược lại. |
1.250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1798 |
2981.1311.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Mỹ Đình |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại. |
1.250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1799 |
2981.1511.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Nước Ngầm |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Nước Ngầm và ngược lại. |
1.250 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1800 |
2981.1515.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Nước Ngầm |
K'Bang |
BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại. |
1.100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1801 |
2981.1519.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Nước Ngầm |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ – QL 19 – QL 14 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại |
1.300 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1802 |
2982.1111.A |
Hà Nội |
Kon Tum |
Giáp Bát |
Kon Tum |
BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1 -TP Vinh- Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường HCM - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Giáp Bát. |
1.110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1803 |
2982.1511.A |
Hà Nội |
Kon Tum |
Nước Ngầm |
Kon Tum |
BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 -Yên Lý-Thịnh Mỹ-Thái Hòa - Đường HCM-Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - BX Nước Ngầm |
1.110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1804 |
2988.1214.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Gia Lâm |
Lập Thạch |
(A): Lập Thạch - Gia Lâm I: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm; |
95 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1805 |
2988.1214.B |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Gia Lâm |
Lập Thạch |
(B): Lập Thạch - Gia Lâm II: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm; |
95 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1806 |
2988.1216.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Gia Lâm |
Tam Dương |
BX.Tam Dương – QL2C – QL2 – QL3 – BX.Gia Lâm |
85 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1807 |
2988.1312.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Vĩnh Tường |
BX Mỹ Đình - QL 32 - QL 2 - Vĩnh BX Tường |
56 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1808 |
2988.1313.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Yên Lạc |
BX.Yên Lạc – Trung Kiên – Nguyệt Đức – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – QL2 Cầu Thăng Long – BX.Mỹ Đình |
75 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1809 |
2988.1314.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Lập Thạch |
(A): Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
85 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
1810 |
2988.1314.B |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Lập Thạch |
(B): Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
85 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1811 |
2988.1315.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
[Phúc Yên] |
BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Phúc Yên và ngược lại |
53 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1812 |
2988.1316.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Tam Dương |
(A): BX.Tam Dương - An Hòa - Hoàng Đan - Kim Xã - ĐT 305 - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
75 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1813 |
2988.1316.B |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Tam Dương |
(B): BX.Tam Dương - QL2B - QL 2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
75 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1814 |
2988.1317.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Tam Đảo |
(A): BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
85 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1815 |
2988.1317.B |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Tam Đảo |
(B): BX.Tam Đảo - Hồ Sơn - Minh Quang - Gia Khánh - Tam Hợp - Hương Canh - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình |
85 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1816 |
2988.1514.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Nước Ngầm |
Lập Thạch |
BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm; |
90 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1817 |
2988.1612.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Yên Nghĩa |
Vĩnh Tường |
BX.Vĩnh Tường – Văn Xuân – Minh Tân – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – Tiền Châu – QL 2 – Cầu Thăng Long – BX.Yên Nghĩa |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1818 |
2989.1116.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Giáp Bát |
La Tiến |
85 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1819 |
2989.1211.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Gia Lâm |
Hưng Yên |
60 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1820 |
2989.1216.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Gia Lâm |
La Tiến |
60 |
1.110 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1821 |
2989.1221.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Gia Lâm |
Triều Dương |
65 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1822 |
2989.1316.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
98 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1823 |
2989.1316.B |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
: BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
68 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1824 |
2989.1316.C |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
|
110 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1825 |
2989.1416.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Lương Yên |
La Tiến |
: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên |
85 |
24 |
Tuyến đang khai thác |
|
1826 |
2989.1418.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Lương Yên |
Cống Tráng |
65 |
27 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1827 |
2989.1611.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Yên Nghĩa |
Hưng Yên |
88 |
2.040 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1828 |
2989.1611.B |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Yên Nghĩa |
Hưng Yên |
: BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - dốc Minh Khai - cầu Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - ĐT.70 - BX Yên Nghĩa |
90 |
2.010 |
Tuyến đang khai thác |
|
1829 |
2989.1613.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Yên Nghĩa |
Ân Thi |
80 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1830 |
2989.1613.B |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Yên Nghĩa |
Ân Thi |
: BX Ân Thi - ĐT.376 - Chợ Thi - TT Lương Bằng - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu (Đường 70) - Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu - Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang Trung - QL.6 - BX Yên Nghĩa |
80 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1831 |
2989.1616.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Yên Nghĩa |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa |
80 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1832 |
2989.1616.B |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Yên Nghĩa |
La Tiến |
: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa |
117 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1833 |
2990.1111.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Trung tâm Hà Nam |
Phủ Lý-Đồng Văn-Giáp Bát |
60 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1834 |
2990.1112.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý-Đồng Văn - Giáp Bát |
67 |
1.080 |
Tuyến đang khai thác |
|
1835 |
2990.1113.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Hòa Mạc |
Hòa Mạc- Đồng Văn-Giáp Bát |
60 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1836 |
2990.1114.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Quế |
Quế- Đồng Văn-Giáp Bát |
70 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1837 |
2990.1151.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
[Bình Mỹ] |
BX Giáp Bát - QL1 |
69 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1838 |
2990.1212.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Gia Lâm |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Gia Lâm |
80 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1839 |
2990.1311.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Trung tâm Hà Nam |
Phủ Lý - Đồng Văn-Mỹ Đình |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1840 |
2990.1312.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Mỹ Đình |
85 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1841 |
2990.1313.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Hòa Mạc |
Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1842 |
2990.1314.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Quế |
Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình |
68 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1843 |
2990.1351.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
[Bình Mỹ] |
QL1 |
80 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1844 |
2990.1511.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Nước Ngầm |
Trung tâm Hà Nam |
55 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1845 |
2990.1611.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Yên Nghĩa |
Trung tâm Hà Nam |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1846 |
2990.1612.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Yên Nghĩa |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn- Yên Nghĩa |
85 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1847 |
2990.1614.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Yên Nghĩa |
Quế |
Quế - Tế Tiêu - Yên Nghĩa |
53 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1848 |
2990.1712.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Sơn Tây |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ- Phủ Lý - Pháp Vân -Sơn Tây |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1849 |
2997.1211.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Gia Lâm |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Gia Lâm |
172 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1850 |
2997.1215.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Gia Lâm |
Pắc Nặm |
Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-BX Gia Lâm |
223 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1851 |
2997.1311.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Mỹ Đình |
167 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1852 |
2997.1312.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Chợ Đồn |
BX khách Chợ Đồn, Theo Đường Tỉnh Lộ 257, Quốc lộ 3, Đường Bắc Thăng Long, Đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại. |
180 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1853 |
2997.1313.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Na Rì |
QL3 |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1854 |
2997.1314.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Ba Bể |
BX khách Ba Bể, đi đường ĐT 258, Thị trấn Phủ Thông, Theo Quốc lộ 3, Thị trấn Sóc Sơn, Theo đường Bắc Thăng Long Nội Bài, đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại. |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1855 |
2997.1315.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Pắc Nặm |
Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-Mỹ Đình |
223 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1856 |
2997.1411.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Lương Yên |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên Hà Nội – BX Lương Yên |
162 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1857 |
2997.1412.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Lương Yên |
Chợ Đồn |
BX khách Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 Quốc lộ 3, Quốc lộ 5, Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX khách Lương Yên và ngược lại. |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1858 |
2997.1611.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Yên Nghĩa |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 – Hà Nội – Yên Nghĩa |
171 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1859 |
2998.1111.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Giáp Bát |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đ. Nguyễn VĂn cừ - Lê Lợi - Hùng Vương - QL1A - BN - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Giáp Bát |
75 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
1860 |
2998.1112.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Giáp Bát |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Giáp Bát |
80 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1861 |
2998.1211.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang- BX Gia Lâm |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1862 |
2998.1213.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm |
125 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1863 |
2998.1214.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm |
65 |
1.920 |
Tuyến đang khai thác |
|
1864 |
2998.1215.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Nhã Nam |
BX Nhã Nam- ĐT 398- ĐT 295B- ĐT 398- QL 1A- QL 5- BX Gia Lâm |
75 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
1865 |
2998.1216.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Bố Hạ |
BX Bố Hạ- ĐT 292- kép- QL 1 A- BX Gia Lâm |
95 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1866 |
2998.1216.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Bố Hạ |
BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm |
90 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1867 |
2998.1217.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Xuân Lương |
BX Xuân Lương - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm |
90 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1868 |
2998.1219.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Lục Nam |
BX Lục Nam- QL 31- QL 1A- BX Gia Lâm |
90 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1869 |
2998.1221.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm |
90 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
|
1870 |
2998.1222.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 1A - QL 5 – BX Gia Lâm |
45 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1871 |
2998.1311.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Mỹ Đình |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL1A - BN-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long ... BX Mỹ Đình. |
78 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
1872 |
2998.1312.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Mỹ Đình |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - ĐT 295 - TT Chờ - QL 18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - cầu Thăng Long – - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình. |
65 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1873 |
2998.1315.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Mỹ Đình |
Nhã Nam |
BX Nhã Nam-TL 294-Cầu Ca-QL 37-Hiệp Hòa-TL 296-Cầu Vát-QL 3-Phủ Lỗ-Cầu Thăng Long-BX Mỹ Đình |
65 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
1874 |
2998.1316.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Mỹ Đình |
Bố Hạ |
BX Bố Hạ - TL294 - Tân Sỏi - Nhã Nam - ĐT 297- Việt Ngọc - ĐT 295 - hiệp hòa - ĐT 296 - Cầu Vát - QL 3 - Đông Anh - BX Mỹ Đình |
110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1875 |
2998.1411.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Lương Yên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên |
55 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
1876 |
2998.1412.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Lương Yên |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên |
60 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1877 |
2998.1611.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang- Đường Xương Giang- Đ lê lợi- QL 1A- Cầu Thanh Trì- BX Yên Nghĩa |
75 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
1878 |
2998.1612.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa- Cầu Vát- Sóc Sơn- Cầu Thăng Long- Đ Phạm Hùng- Đ Nguyễn Trãi- BX Yên Nghĩa. |
75 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1879 |
2998.1612.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Đường Phạm Hùng - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Nguyễn Trãi - Hà Đông - BX Yên Nghĩa |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1880 |
2998.1616.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Bố Hạ |
BX Bố Hạ- ĐT 292- QL 1A- QL 18- Cầu Thăng Long- Cầu Vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3- Tiếp đất Phạm Hùng- Đại lộ Thăng Long- Đường 70- Đường 72- Lê Trọng Tấn- Quang Trung- QL 6- BX Yên Nghĩa. |
70 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1881 |
2998.1616.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Bố Hạ |
BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 - Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL 6 - BX Yên Nghĩa. |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1882 |
2998.1618.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Cao Thượng |
BX Cao Thượng- ĐT 398-Đt 295B- ĐT 398- QL 1A-Cầu Thanh trì- BX Yên Nghĩa |
95 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1883 |
2998.1621.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ- ĐT 292- QL 1A- Cầu Thanh Trì- Yên Sở- Pháp Vân- Đường trên cao đường vành đai 3- Đường Nguyễn Xiển- Đường Khuất Duy Tiến- Đường Lê Văn Lương kéo dài- Đường Lê Trọng Tấn- QL 6- BX Yên Nghĩa và ngược lại. |
70 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
1884 |
2998.1621.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B -ĐT 398- QL1- QL 18 - BX Yên Nghĩa |
95 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1885 |
2998.1622.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn-QL 31-Cau Thanh TRì-Yên Sở-Cầu cạn linh đàm-Nghiêm xuân Yêm-Nguyễn Xiển-Khuyaats Duy Tiến-Lê Văn Lương-Lê Trọng Tấn-QL 6-BX Yên Nghĩa vã ngược lại |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1886 |
2998.1711.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Sơn Tây |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Xương Giang- ĐT 295B - QL 5 – Cầu Vĩnh Tuy - BX Sơn Tây |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1887 |
2998.1715.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Sơn Tây |
Nhã Nam |
BX Nhã Nam - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Sơn Tây |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1888 |
2998.1721.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Sơn Tây |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Sơn Tây |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1889 |
2999.1213.A |
Hà Nội |
Bắc Ninh |
Gia Lâm |
Lương Tài |
Lương Tài - TL 282 - QL 5 - BX Gia Lâm |
45 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1890 |
3436.1104.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Dương |
Phía Tây Thanh Hóa |
Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại |
210 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1891 |
3436.1203.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Hoằng Hóa |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1892 |
3436.1204.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Phía Tây Thanh Hóa |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại |
200 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1893 |
3436.1205.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Bắc Thanh Hóa và ngược lại |
225 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1894 |
3436.1212.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Huyên Hồng |
Hải Tân - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường trên cao vành đai 3 - QL1A - Huyên Hồng |
220 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1895 |
3436.1221.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Triệu Sơn |
BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Đường Vành Đai 3 - QL 5 - BX Hải Tân |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1896 |
3436.1604.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Nam Sách |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Nam Sách - QL37- QL5-QL1-Thanh Hoá |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1897 |
3437.1211.A |
Hải Dương |
Nghệ An |
Hải Tân |
Vinh |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Vinh |
360 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1898 |
3447.1114.A |
Hải Dương |
Đắk Lắk |
Hải Dương |
Ea Kar |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Dương |
1.450 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1899 |
3447.1214.A |
Hải Dương |
Đắk Lắk |
Hải Tân |
Ea Kar |
BX Ea Kar - QL26 - QL1A - QL51 - Nút Giao phía tây TP.Hải Dương - Đường Trường Chinh - Cầu Cất - Đường Lê Thanh Nghị - BX Hải Tân |
1.400 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1900 |
3447.1920.A |
Hải Dương |
Đắk Lắk |
Thanh Hà |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh QL38 - QL39 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà |
1.365 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1901 |
3448.1112.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
Hải Dương |
Đắk R'Lấp |
BX Hải Dương - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại. |
1.432 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1902 |
3448.1212.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
Hải Tân |
Đắk R'Lấp |
BX Hải Tân - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại. |
1.432 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1903 |
3448.1312.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
Ninh Giang |
Đắk R'Lấp |
BX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại. |
1.432 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1904 |
3448.1318.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
Ninh Giang |
Tuy Đức |
BX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL14C - ĐT 681 - BX Tuy Đức và ngược lại. |
1.432 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1905 |
3448.2012.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
[Kinh Môn] |
Đắk R'Lấp |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - ĐắkRLấp và ngược lại |
1.500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1906 |
3448.2018.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
[Kinh Môn] |
Tuy Đức |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - Tuy Đức và ngược lại |
1.750 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1907 |
3449.1112.A |
Hải Dương |
Lâm Đồng |
Hải Dương |
Đức Long Bảo Lộc |
Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại |
1.500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1908 |
3449.1116.A |
Hải Dương |
Lâm Đồng |
Hải Dương |
Lâm Hà |
Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lâm Hà và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1909 |
3450.1111.A |
Hải Dương |
TP. Hồ Chí Minh |
Hải Dương |
Miền Đông |
Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A – Miền Đông và ngược lại |
1.810 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1910 |
3450.1116.A |
Hải Dương |
TP. Hồ Chí Minh |
Hải Dương |
Ngã Tư Ga |
Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A – Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.810 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1911 |
3450.1216.A |
Hải Dương |
TP. Hồ Chí Minh |
Hải Tân |
Ngã Tư Ga |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.810 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1912 |
3450.1316.A |
Hải Dương |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Giang |
Ngã Tư Ga |
Ninh Giang - Đường 396 - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.810 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1913 |
3450.1516.A |
Hải Dương |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Trại |
Ngã Tư Ga |
Bến Trại- QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.810 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1914 |
3462.1201.A |
Hải Dương |
Long An |
Hải Tân |
Long An |
Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - Long An và ngược lại |
1.850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1915 |
3470.1211.A |
Hải Dương |
Tây Ninh |
Hải Tân |
Tây Ninh |
Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Ninh và ngược lại |
1.950 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1916 |
3472.1112.A |
Hải Dương |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hải Dương |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A - QL5 - BX Hải Dương |
1.840 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1917 |
3478.1314.A |
Hải Dương |
Phú Yên |
Ninh Giang |
Sông Hinh |
1.500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1918 |
3481.1111.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 19 - QL 1A - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 39 - QL 5 - BX Hải Dương và ngược lại. |
1.500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1919 |
3481.1114.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
Ayun Pa |
Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1920 |
3481.1119.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - TL 664 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh – QL 5 - BX Hải Dương |
1.300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1921 |
3481.1211.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Tân |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Cầu Yên Lệnh - Quốc lộ 38 - Quốc lộ 39 - Quốc lộ 5 - BX Hải Tân và ngược lại. |
1.250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1922 |
3481.1213.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Tân |
An Khê |
Hải Tân - QL5 - QL1A - An Khê và ngược lại |
1.210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1923 |
3481.1217.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Tân |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại. |
1.370 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1924 |
3481.1220.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Tân |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại. |
1.140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1925 |
3481.1318.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Ninh Giang |
Krông Pa |
Krông Pa –QL25- QL1- Ninh Giang |
1.320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1926 |
3481.1511.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Bến Trại |
Đức Long Gia Lai |
Pleiku-QL19- QL1- Thanh Miện |
1.500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1927 |
3481.1517.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Bến Trại |
Đăk Đoa |
Đăk Đoa -QL19- QL1- Thanh Miện |
1.300 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1928 |
3482.1111.A |
Hải Dương |
Kon Tum |
Hải Dương |
Kon Tum |
Hải Dương - QL5 - QL1A - Kon Tumvà ngược lại |
1.165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1929 |
3482.1112.A |
Hải Dương |
Kon Tum |
Hải Dương |
Đăk Hà |
Hải Dương - QL5 - QL1A - Đắc Hà và ngược lại |
1.165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1930 |
3482.1311.A |
Hải Dương |
Kon Tum |
Ninh Giang |
Kon Tum |
BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Kon Tum và ngược lại |
1.120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1931 |
3482.1312.A |
Hải Dương |
Kon Tum |
Ninh Giang |
Đăk Hà |
BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Đắk Hà và ngược lại |
1.160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1932 |
3493.1112.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Dương |
Thành Công Phước Long |
BX Hải Dương - QL 37 - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 1 - Đường HCM - QL 14c - TL 741 - BX Phước Long |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1933 |
3493.1113.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Dương |
Lộc Ninh |
Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lộc Ninh và ngược lại |
1.840 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1934 |
3493.1114.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Dương |
Bù Đốp |
QL5 – QL39 – QL1 |
1.850 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1935 |
3493.1211.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Tân |
Trường Hải BP |
Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A - Trường Hải và ngược lại |
1.860 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1936 |
3493.1214.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Tân |
Bù Đốp |
Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A – Bù Đốp và ngược lại |
1.950 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1937 |
3493.1311.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Ninh Giang |
Trường Hải BP |
QL5 – QL39 – QL1 |
1.860 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1938 |
3493.1511.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Bến Trại |
Trường Hải BP |
Bến Trại-QL38-QL1-Trường Hải |
1.860 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1939 |
3497.1111.A |
Hải Dương |
Bắc Kạn |
Hải Dương |
Bắc Kạn |
Hải Dương - QL5 - QL3 - Bắc Kạn |
230 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1940 |
3497.1211.A |
Hải Dương |
Bắc Kạn |
Hải Tân |
Bắc Kạn |
Hải Tân - QL5 - QL3 - Bắc Kạn |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1941 |
3498.1113.A |
Hải Dương |
Bắc Giang |
Hải Dương |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL 31 - QL 37 - BX Hải Dương |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1942 |
3498.1314.A |
Hải Dương |
Bắc Giang |
Ninh Giang |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - BX Ninh Giang |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1943 |
3536.1106.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Ninh Bình |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Ninh Bình - QL1 - BX Thanh Hoá |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1944 |
3537.1111.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Ninh Bình |
Vinh |
BX Ninh Bình - QL1 - BX Vinh |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1945 |
3548.1217.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Kim Sơn |
Quảng Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại |
1.283 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1946 |
3548.1516.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Khánh Thành |
Quảng Khê |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 – BX Quảng Khê và ngược lại |
1.283 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1947 |
3548.1516.B |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Khánh Thành |
Quảng Khê |
BX Khánh Thành - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê và ngược lại |
1.283 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1948 |
3548.1717.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Bình Minh |
Quảng Sơn |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại |
1.283 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1949 |
3549.1212.A |
Ninh Bình |
Lâm Đồng |
Kim Sơn |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Đức Long |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1950 |
3550.1111.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Bình |
Miền Đông |
BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Đông |
1.629 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1951 |
3550.1216.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Kim Sơn |
Ngã Tư Ga |
BX Kim Sơn - QL10 - Nga Sơn - Hà Trung - QL1 – BX Ngã Tư Ga |
1.680 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1952 |
3550.1216.B |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Kim Sơn |
Ngã Tư Ga |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1.660 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1953 |
3550.1316.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Nho Quan |
Ngã Tư Ga |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1954 |
3550.1516.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Thành |
Ngã Tư Ga |
ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1955 |
3550.1716.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Minh |
Ngã Tư Ga |
QL12B kéo dài - QL10 - QL1 |
1.670 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1956 |
3550.5516.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Bắc Tam Điệp |
Ngã Tư Ga |
BX Tam Điệp - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1957 |
3561.1111.A |
Ninh Bình |
Bình Dương |
Ninh Bình |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Ninh Bình |
1.680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1958 |
3561.1311.A |
Ninh Bình |
Bình Dương |
Nho Quan |
Bình Dương |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Thủ Dầu Một |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1959 |
3569.1211.A |
Ninh Bình |
Cà Mau |
Kim Sơn |
Cà Mau |
Cà Mau - QL 1A - Kim Sơn |
2.000 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1960 |
3575.1311.A |
Ninh Bình |
Thừa Thiên Huế |
Nho Quan |
Phía Bắc Huế |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1961 |
3582.1211.A |
Ninh Bình |
Kon Tum |
Kim Sơn |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - BX Kim Sơn và ngược lại |
990 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1962 |
3588.1215.A |
Ninh Bình |
Vĩnh Phúc |
Kim Sơn |
[Phúc Yên] |
BX.Phúc Yên - QL2 - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Thanh Trì - QL1 - ĐT 480 - Lai Thành - BX.Kim Sơn |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1963 |
3593.1212.A |
Ninh Bình |
Bình Phước |
Kim Sơn |
Thành Công Phước Long |
QL10 – QL1 – QL14 |
1.720 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1964 |
3593.1213.A |
Ninh Bình |
Bình Phước |
Kim Sơn |
Lộc Ninh |
QL10 – QL1 – QL14 |
1.410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1965 |
3593.1712.A |
Ninh Bình |
Bình Phước |
Bình Minh |
Thành Công Phước Long |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14 - QL14B - BX Thành Công (Bù Đăng) |
1.750 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1966 |
3593.1715.A |
Ninh Bình |
Bình Phước |
Bình Minh |
Thành Công |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Thành Công (Bù Đăng) |
1.750 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1967 |
3598.1111.A |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
BX Ninh Bình - QL1 - BX Bắc Giang |
173 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1968 |
3598.1121.A |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
Ninh Bình |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B - ĐT 179 (Bắc Ninh) - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 Hà Nội - Thường Tín - Cầu Giẽ Ninh Bình - Đồng Văn - Phủ Lý - BX Ninh Bình và ngược lại; |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1969 |
3598.1214.A |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
Kim Sơn |
Lục Ngạn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL31 - BX Lục Ngạn |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1970 |
3598.1611.A |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
Kim Đông |
Bắc Giang |
QL12B kéo dài - QL10 - QL1 |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1971 |
3599.1711.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Bình Minh |
Bắc Ninh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - TP Hưng Yên - Cầu Đuống - BX Bắc Ninh |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1972 |
3637.0111.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cẩm Thủy |
Vinh |
BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh – BX Chợ Vinh |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1973 |
3637.0611.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
Vinh |
BX Vinh - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa |
183 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1974 |
3637.0612.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
Chợ Vinh |
BXVinh - QL1 - BX Phía nam TP Thanh Hóa |
200 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1975 |
3637.0711.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nghi Sơn |
Vinh |
BX Nghi Sơn - QL1 - BX Vinh |
60 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1976 |
3637.0911.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nga Sơn |
Vinh |
BX - Nga Sơn - QL 10 - đường tỉnh ( Đ.T 508) - QL1 – BX TP Vinh |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1977 |
3637.1211.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Huyên Hồng |
Vinh |
BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Vinh |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1978 |
3637.1411.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Ngọc Lặc |
Vinh |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - TP Vinh - BX Chợ Vinh |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1979 |
3637.1611.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Yên Cát |
Vinh |
BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Chợ Vinh |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1980 |
3637.1912.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cửa Đạt |
Chợ Vinh |
BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh thuộc TP Vinh tỉnh Nghệ An. |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1981 |
3638.0611.A |
Thanh Hóa |
Hà Tĩnh |
Phía Nam Thanh Hóa |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1982 |
3638.0619.A |
Thanh Hóa |
Hà Tĩnh |
Phía Nam Thanh Hóa |
Hồng Lĩnh |
BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX phía Nam Thanh Hóa |
215 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1983 |
3638.0711.A |
Thanh Hóa |
Hà Tĩnh |
Nghi Sơn |
Hà Tĩnh |
BX Nghi Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1984 |
3638.0712.A |
Thanh Hóa |
Hà Tĩnh |
Nghi Sơn |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL 1 - Đường Tỉnh 513 - BX Nghi Sơn |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1985 |
3643.0111.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Cẩm Thủy |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 45 - QL 217 - BX Cẩm Thủy |
670 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1986 |
3643.0611.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Phía Nam Thanh Hóa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa |
610 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1987 |
3643.0811.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Bỉm Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉn Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại; |
670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1988 |
3643.0911.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Nga Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Tỉnh (DDT 508) - QL 10 - BX Nga Sơn |
640 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1989 |
3643.1211.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Huyên Hồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - ĐT 506 - BX Huyên Hồng |
630 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1990 |
3643.1411.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Ngọc Lặc |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc |
670 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1991 |
3647.0611.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Phía Nam Thanh Hóa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phía nam Thanh Hoá |
1.250 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1992 |
3647.0612.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Phía Nam Thanh Hóa |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX phía Nam - QL1 - QL 14 - QL 14 – BX Buôn Ma Thuột |
1.400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1993 |
3647.1011.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Vĩnh Lộc |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vĩnh Lộc |
1.300 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1994 |
3647.1012.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Vĩnh Lộc |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B – BX Buôn Ma Thuột |
1.423 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1995 |
3647.1511.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Thọ Xuân |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL47 - TL506 – BX Thọ Xuân |
1.250 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1996 |
3647.1512.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Thọ Xuân |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - QL 14 - QL 14 B BX Buôm Mê Thuật |
1.440 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
1997 |
3648.0611.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Phía Nam Thanh Hóa |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX phía nam Thanh Hóa và ngược lại. |
1.268 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1998 |
3648.1011.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Vĩnh Lộc |
Gia Nghĩa |
BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B – BX Gia Nghĩa |
1.400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1999 |
3648.1012.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Vĩnh Lộc |
Đắk R'Lấp |
BX Vĩnh Lộc - QL217 - Đường HCM - QL45 - QL1A - Đà Nẵng - QL 14B - QL14 - BX Đăk R’Lấp và ngược lại |
1.268 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2000 |
3648.1211.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Huyên Hồng |
Gia Nghĩa |
BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa |
1.350 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2001 |
3648.1411.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Ngọc Lặc |
Gia Nghĩa |
BX Ngọc Lặc - QL47 - TP. Thanh Hóa - đường Quang Trung - BX phía nam - QL1 - QL14B - QL14 – BX Gia Nghĩa |
1.268 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2002 |
3648.1511.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Thọ Xuân |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL47 - ĐT506 - BX Thọ Xuân và ngược lại |
1.268 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2003 |
3648.1911.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Cửa Đạt |
Gia Nghĩa |
BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa |
1.720 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2004 |
3648.1914.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Cửa Đạt |
Krông Nô |
BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt và ngược lại |
1.268 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2005 |
3650.0116.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Cẩm Thủy |
Ngã Tư Ga |
BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1.657 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2006 |
3650.0311.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Hoằng Hóa |
Miền Đông |
BX: Hoằng Hóa - QL 10 - QL1 - BX Miền Đông và ngược lại |
1.620 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2007 |
3650.0316.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Hoằng Hóa |
Ngã Tư Ga |
BX Hoằng Hóa - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2008 |
3650.0611.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Thanh Hóa |
Miền Đông |
BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông |
1.580 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2009 |
3650.0616.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Thanh Hóa |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa và ngược lại |
1.633 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2010 |
3650.0911.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Nga Sơn |
Miền Đông |
BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - BX Miền Đông |
1.640 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2011 |
3650.1116.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Nông Cống |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL10 - QL1A - BX Nông Cống và ngược lại |
1.730 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2012 |
3650.1416.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Ngọc Lặc |
Ngã Tư Ga |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 – BX Ngã Tư Ga |
1.685 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2013 |
3650.1511.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Thọ Xuân |
Miền Đông |
BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - BX Miền Đông |
1.640 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2014 |
3650.1516.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Thọ Xuân |
Ngã Tư Ga |
BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.610 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2015 |
3650.1611.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Cát |
Miền Đông |
BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Đông |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2016 |
3650.1616.A |
Thanh Hóa |
TP. Hồ Chí Minh |
Yên Cát |
Ngã Tư Ga |
BX Yên Cát - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.720 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2017 |
3660.1012.A |
Thanh Hóa |
Đồng Nai |
Vĩnh Lộc |
Biên Hòa |
BX Vĩnh Lộc - QL 45 - QL1 - BX Đồng Nai |
1.670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2018 |
3661.0111.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Cẩm Thủy |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Cầm thủy |
1.620 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2019 |
3661.0118.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Cẩm Thủy |
Tân Đông Hiệp |
BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 – BX Tân Đông Hiệp |
1.700 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2020 |
3661.0311.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Hoằng Hóa |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hoằng Hóa |
1.620 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2021 |
3661.0611.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Phía Nam Thanh Hóa |
Bình Dương |
BX phía Nam - QL1 - BX Bình Dương |
1.625 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2022 |
3661.0618.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Phía Nam Thanh Hóa |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Phía Nam |
1.620 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2023 |
3661.1011.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Vĩnh Lộc |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Vĩnh Lộc |
1.620 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2024 |
3661.1018.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Vĩnh Lộc |
Tân Đông Hiệp |
BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B – BX Tân Đông Hiệp |
1.645 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2025 |
3661.1019.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Vĩnh Lộc |
Bến Cát |
BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương và ngược lại |
1.620 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2026 |
3661.1211.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Huyên Hồng |
Bình Dương |
BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Bình Dương |
1.640 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2027 |
3661.1218.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Huyên Hồng |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Huyên Hồng |
1.650 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2028 |
3661.1223.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Huyên Hồng |
Bàu Bàng |
BX. Huyên Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa (Đường Nguyễn Trãi - đường Quang Trung - BX phía Nam) - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàu Bàng và ngược lại; |
1.630 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2029 |
3661.1411.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Ngọc Lặc |
Bình Dương |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 – BX Bình Dương |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2030 |
3661.1418.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Ngọc Lặc |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Sơn Hải |
1.630 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2031 |
3661.1419.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Ngọc Lặc |
Bến Cát |
BX Ngọc Lặc - - Đường HCM - QL47 - QL1 – BX Bình Dương và ngược lại |
1.620 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2032 |
3661.1511.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Thọ Xuân |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Thanh Hóa |
1.620 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2033 |
3661.1519.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Thọ Xuân |
Bến Cát |
BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát và ngược lại |
1.620 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2034 |
3661.2018.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Quán Lào |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Sơn Hải |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2035 |
3661.2111.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Triệu Sơn |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Triệu Sơn |
1.620 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2036 |
3661.2118.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Triệu Sơn |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần - QL 1A - BX Triệu Sơn |
1.690 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2037 |
3661.2123.A |
Thanh Hóa |
Bình Dương |
Triệu Sơn |
Bàu Bàng |
BX. Khách Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã Tư Chợ Đình - ĐT743 - Ngã tư Chù Thầy Thỏ - Ngã Sáu An phú - Cầu Vượt Sóng Thần - Ngã tư Cầu vượt trạm II - QL1 - Thành Phố Thanh Hóa - (Cầu Quán Nam - Đường Quang Trung) - QL47 - BX Triệu Sơn và ngược lại; |
2.000 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2038 |
3672.0612.A |
Thanh Hóa |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phía Nam Thanh Hóa |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 QL55 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa |
1.565 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2039 |
3675.0611.A |
Thanh Hóa |
Thừa Thiên Huế |
Phía Nam Thanh Hóa |
Phía Bắc Huế |
BX phía Nam - QL1 - BX PB Huế |
475 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2040 |
3675.0613.A |
Thanh Hóa |
Thừa Thiên Huế |
Phía Nam Thanh Hóa |
Vinh Hưng |
BX Vinh hưng ( Huế) - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - BX Nam Thanh hóa |
495 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2041 |
3682.1411.A |
Thanh Hóa |
Kon Tum |
Ngọc Lặc |
Kon Tum |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL1 - ….. BX Kon tum. |
1.720 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2042 |
3693.0311.A |
Thanh Hóa |
Bình Phước |
Hoằng Hóa |
Trường Hải BP |
BX: Hoằng Hóa - QL1 - BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2043 |
3693.0312.A |
Thanh Hóa |
Bình Phước |
Hoằng Hóa |
Thành Công Phước Long |
QL1 |
1.450 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2044 |
3693.0612.A |
Thanh Hóa |
Bình Phước |
Phía Nam Thanh Hóa |
Thành Công Phước Long |
BX phía Nam - QL1 - BX Phước Long |
1.670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2045 |
3693.1512.A |
Thanh Hóa |
Bình Phước |
Thọ Xuân |
Thành Công Phước Long |
QL1 |
1.700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2046 |
3698.0511.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - BX PB Thanh Hóa |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2047 |
3699.0411.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Phía Tây Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX phía Tây TP Thanh Hóa |
185 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2048 |
3699.0511.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL18 - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX phía Bắc TP Thanh Hóa |
185 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2049 |
3699.0611.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Phía Nam Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh - QL18 - QL1A - BX Thanh Hóa |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2050 |
3699.1011.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Vĩnh Lộc |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL18 - Mỹ Đình - đường Vành đai 3 - QL1 - TL217 - BX Vĩnh Lộc |
185 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2051 |
3699.1211.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Huyên Hồng |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1 - Ninh Bình) - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Huyên Hồng |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2052 |
3699.1411.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Ngọc Lặc |
Bắc Ninh |
BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - QL1 - BX Bắc Ninh |
240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2053 |
3699.1511.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Thọ Xuân |
Bắc Ninh |
BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Bắc Ninh. |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2054 |
3699.1911.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt QL47 - đường HCM QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX TP Bắc Ninh |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2055 |
3738.1112.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Vinh |
Kỳ Anh |
BX Vinh - QL1A - BX Kỳ Anh |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2056 |
3738.1211.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh |
50 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
2057 |
3738.1212.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL1 - BX Chợ Vinh |
100 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2058 |
3738.1213.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Đức Thọ |
BX Đức Thọ - QL1 - BX Chợ Vinh |
60 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2059 |
3738.1214.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Hương Khê |
BX Hương Khê - QL 1 - BX Chợ Vinh |
120 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
2060 |
3738.1215.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Hương Sơn |
BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Chợ Vinh |
86 |
2.940 |
Tuyến đang khai thác |
|
2061 |
3738.1219.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Hồng Lĩnh |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh |
20 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2062 |
3738.1220.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - BX Chợ Vinh |
95 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2063 |
3738.1251.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Chợ Vinh |
Cẩm Xuyên |
BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Chợ Vinh, BX Vinh |
60 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2064 |
3738.1412.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Nghĩa Đàn |
Kỳ Anh |
BX Nghĩa Đàn - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2065 |
3738.1511.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Đô Lương |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 7 - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2066 |
3738.1512.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Đô Lương |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2067 |
3738.1512.B |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Đô Lương |
Kỳ Anh |
BX Đô Lương - QL 7 - QL1A - BX Kỳ Anh |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2068 |
3738.1519.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Đô Lương |
Hồng Lĩnh |
BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương |
90 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2069 |
3738.2111.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quỳ Hợp |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 48 - QL48C - BX Quỳ Hợp |
170 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2070 |
3738.2112.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quỳ Hợp |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL1 - QL 48C - QL 48 - BX Quỳ Hợp |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2071 |
3738.2120.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quỳ Hợp |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2072 |
3738.2120.B |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quỳ Hợp |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2073 |
3738.2312.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quế Phong |
Kỳ Anh |
BX Quế Phong - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2074 |
3738.2351.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quế Phong |
Cẩm Xuyên |
BX Cẩm Xuyên - QL 1 - QL 48 - BX Quế Phong |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2075 |
3738.2411.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Sơn Hải |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải |
120 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2076 |
3738.2412.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Sơn Hải |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải |
200 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2077 |
3738.2415.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Sơn Hải |
Hương Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải |
150 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2078 |
3738.2419.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Sơn Hải |
Hồng Lĩnh |
BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải |
80 |
1.230 |
Tuyến đang khai thác |
|
2079 |
3738.2420.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Sơn Hải |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải |
150 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2080 |
3738.5112.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Tân Kỳ |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - QL 1 - QL15 - QL7 - QL 1 - BX Tân Kỳ |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2081 |
3743.1111.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Vinh |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – BX Vinh |
460 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2082 |
3743.1411.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Nghĩa Đàn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 – BX Nghĩa Đàn. |
560 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2083 |
3743.1511.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Đô Lương |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 7 - BX Đô Lương |
530 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2084 |
3743.2111.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Quỳ Hợp |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - -QL46 --QL15A -Đ.HCM - QL48-QL48C-BX Quỳ Hợp |
560 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2085 |
3743.2411.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Sơn Hải |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải |
520 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2086 |
3743.5511.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Con Cuông |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Con Cuông – QL7 - ĐT 538 - QL1A- Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Đà Nẵng |
530 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2087 |
3747.1111.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Vinh |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vinh |
1.010 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2088 |
3747.1120.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Vinh |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A – BX Vinh |
1.100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2089 |
3747.1415.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Nghĩa Đàn |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn |
1.180 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2090 |
3747.1515.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Đô Lương |
Phước An |
BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương |
1.200 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2091 |
3747.1525.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Đô Lương |
Quyết Thắng |
BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương |
1.200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2092 |
3747.1611.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Nam Đàn |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL46 – BX Nam Đàn |
1.030 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2093 |
3747.1613.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Nam Đàn |
Buôn Hồ |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Nam Đàn |
1.200 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2094 |
3747.1615.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Nam Đàn |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 – BX Nam Đàn |
1.130 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2095 |
3747.2415.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Sơn Hải |
Phước An |
Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú |
1.130 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2096 |
3747.2417.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Sơn Hải |
Quảng Phú |
Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú |
1.152 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2097 |
3748.1111.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Vinh |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A – BX Vinh |
1.121 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2098 |
3748.1113.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Vinh |
Đăk Mil |
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A – BX Vinh |
1.121 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2099 |
3748.1511.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Đô Lương |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL46 - BX Đô Lương |
1.121 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2100 |
3748.1513.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Đô Lương |
Đăk Mil |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 19+ - QL14 – BX Đắk Mil |
1.170 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2101 |
3748.2411.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Sơn Hải |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải |
1.121 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2102 |
3748.2413.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Sơn Hải |
Đăk Mil |
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải |
1.121 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2103 |
3748.2416.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Sơn Hải |
Quảng Khê |
Sơn Hải - QL48B - QL1 - Quảng Khê |
1.150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2104 |
3748.5511.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Con Cuông |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông. |
1.195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2105 |
3750.1111.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Vinh |
Miền Đông |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Vinh |
1.480 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2106 |
3750.1116.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Vinh |
Ngã Tư Ga |
BX Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
1.488 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2107 |
3750.1416.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Nghĩa Đàn |
Ngã Tư Ga |
BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
1.533 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2108 |
3750.1516.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Đô Lương |
Ngã Tư Ga |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
1.490 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2109 |
3750.1616.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Nam Đàn |
Ngã Tư Ga |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
1.440 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2110 |
3750.2416.A |
Nghệ An |
TP. Hồ Chí Minh |
Sơn Hải |
Ngã Tư Ga |
BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Ngả Tư Ga |
1.480 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2111 |
3760.1512.A |
Nghệ An |
Đồng Nai |
Đô Lương |
Biên Hòa |
Đô Lương - QL1 - Đồng Nai |
1.450 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2112 |
3761.1111.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Vinh |
Bình Dương |
BX Vinh - QL1A - 1 - BX Bình Dương |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2113 |
3761.1112.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Vinh |
Lam Hồng |
BX Vinh - QL1A - - BX Lam Hồng |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2114 |
3761.1411.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nghĩa Đàn |
Bình Dương |
BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Bình Dương |
1.600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2115 |
3761.1412.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nghĩa Đàn |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - BX Nghĩa Đàn |
1.500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2116 |
3761.1418.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nghĩa Đàn |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Nghĩa Đàn |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2117 |
3761.1511.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Đô Lương |
Bình Dương |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Bình Dương |
1.570 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2118 |
3761.1512.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Đô Lương |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - BX Đô Lương |
1.500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2119 |
3761.1519.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Đô Lương |
Bến Cát |
BX khách Đô Lương - - QL7 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và ngược lại. |
1.520 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2120 |
3761.1611.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Đàn |
Bình Dương |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Bình Dương |
1.520 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2121 |
3761.1612.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Đàn |
Lam Hồng |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - - BX Lam Hồng |
1.520 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2122 |
3761.1712.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Dùng |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - BX Dùng |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2123 |
3761.2411.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Sơn Hải |
Bình Dương |
BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Bình Dương |
1.560 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2124 |
3761.2412.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Sơn Hải |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - BX Sơn Hải |
1.570 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2125 |
3761.2418.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Sơn Hải |
Tân Đông Hiệp |
BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Sơn Hải |
1.500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2126 |
3761.5112.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Tân Kỳ |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - BX Tam Kỳ |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2127 |
3772.1512.A |
Nghệ An |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Đô Lương |
Vũng Tàu |
BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL48 - BX Khách Đô Lương |
1.560 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2128 |
3772.2412.A |
Nghệ An |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Sơn Hải |
Vũng Tàu |
BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL48 - BX Hải Sơn |
1.560 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2129 |
3773.1111.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Vinh |
Đồng Hới |
BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
207 |
1.110 |
Tuyến đang khai thác |
|
2130 |
3773.1115.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Vinh |
Ba Đồn |
BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn |
207 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
2131 |
3773.1211.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Chợ Vinh |
Đồng Hới |
BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
207 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
2132 |
3773.1215.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Chợ Vinh |
Ba Đồn |
BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn |
207 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2133 |
3773.1216.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Chợ Vinh |
Đồng Lê |
(A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa |
207 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2134 |
3773.1217.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Chợ Vinh |
Quy Đạt |
BX Chợ Vinh - QL1 - BX Quy Đạt |
207 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2135 |
3773.1218.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Chợ Vinh |
Lệ Thủy |
BX Chợ Vinh - QL1 - BX Lệ Thủy |
207 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2136 |
3773.1220.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Chợ Vinh |
Tiến Hóa |
(A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa |
207 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2137 |
3773.1415.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Nghĩa Đàn |
Ba Đồn |
BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Ba Đồn |
207 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2138 |
3773.1511.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Đô Lương |
Đồng Hới |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Đồng Hới |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2139 |
3773.2415.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Sơn Hải |
Ba Đồn |
BX Sơn Hải - QL1 - BX Ba Đồn |
220 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
2140 |
3773.5111.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Tân Kỳ |
Đồng Hới |
BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới |
207 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2141 |
3773.5115.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Tân Kỳ |
Ba Đồn |
BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn |
207 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2142 |
3773.6711.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
[Lạt] |
Đồng Hới |
BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới |
207 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2143 |
3773.6715.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
[Lạt] |
Ba Đồn |
BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn |
207 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2144 |
3774.1112.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Vinh |
Lao Bảo |
BX Vinh - QL1A - BX Lao Bảo |
350 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2145 |
3774.1611.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Nam Đàn |
Đông Hà |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Đông Hà |
310 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2146 |
3775.1111.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Vinh |
Phía Bắc Huế |
365 |
1.260 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2147 |
3775.1211.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Chợ Vinh |
Phía Bắc Huế |
BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Chợ Vinh |
365 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2148 |
3775.1411.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Nghĩa Đàn |
Phía Bắc Huế |
BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Phía Bắc Huế |
460 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2149 |
3775.1413.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Nghĩa Đàn |
Vinh Hưng |
BX Vinh hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn |
490 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2150 |
3775.1511.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Đô Lương |
Phía Bắc Huế |
450 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2151 |
3777.1111.A |
Nghệ An |
Bình Định |
Vinh |
Quy Nhơn |
QL1-QL1D |
764 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2152 |
3781.1111.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Vinh |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại. |
920 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2153 |
3781.1115.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Vinh |
K'Bang |
BX Đức Long - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 – BX Vinh. |
810 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2154 |
3781.1119.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Vinh |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại. |
970 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2155 |
3781.1411.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Nghĩa Đàn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - QL 46 - QL 15 – BX Nghĩa Đàn. |
978 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2156 |
3781.1520.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Đô Lương |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 7 - BX Đô Lương. |
950 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2157 |
3792.1113.A |
Nghệ An |
Quảng Nam |
Vinh |
Nam Phước |
BX Nam Phước - QL 1A - BX Thành phố Vinh |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2158 |
3793.1117.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Vinh |
Chơn Thành |
BX Vinh - QL1A - BX Chơn Thành |
1.520 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2159 |
3793.1417.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Nghĩa Đàn |
Chơn Thành |
BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Chơn Thành |
1.620 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2160 |
3793.1517.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Đô Lương |
Chơn Thành |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Chơn Thành |
1.590 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2161 |
3793.1617.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Nam Đàn |
Chơn Thành |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Chơn Thành |
1.540 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2162 |
3793.2417.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Sơn Hải |
Chơn Thành |
QL1 |
1.700 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2163 |
3798.1111.A |
Nghệ An |
Bắc Giang |
Vinh |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì – BX Vinh |
350 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2164 |
3799.1111.A |
Nghệ An |
Bắc Ninh |
Vinh |
Bắc Ninh |
BX Vinh - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh |
340 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2165 |
3799.1411.A |
Nghệ An |
Bắc Ninh |
Nghĩa Đàn |
Bắc Ninh |
BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2166 |
3799.1511.A |
Nghệ An |
Bắc Ninh |
Đô Lương |
Bắc Ninh |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2167 |
3799.1611.A |
Nghệ An |
Bắc Ninh |
Nam Đàn |
Bắc Ninh |
BX Nam Đàn - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh |
360 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2168 |
3799.5111.A |
Nghệ An |
Bắc Ninh |
Tân Kỳ |
Bắc Ninh |
BX Tân Kỳ - QL15 - đường Hồ Chí Minh - QL7 - QL1A - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Hùng - Đ. Phạm Văn Đồng - cao tốc Thăng Long - QL18 – BX Bắc Ninh |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2169 |
3843.1111.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 – BX Đà Nẵng |
435 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2170 |
3843.2011.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
Tây Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Đà Nẵng |
480 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2171 |
3847.1113.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hà Tĩnh |
Buôn Hồ |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - BX Buôn Hồ |
1.320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2172 |
3847.1115.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hà Tĩnh |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Hà Tĩnh |
1.200 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2173 |
3847.1120.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hà Tĩnh |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh - |
1.170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2174 |
3847.1420.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hương Khê |
Krông Năng |
BX Hương Khê - QL 15 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng |
1.320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2175 |
3847.1913.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hồng Lĩnh |
Buôn Hồ |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng Lĩnh |
1.140 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2176 |
3847.1917.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hồng Lĩnh |
Quảng Phú |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng lĩnh |
1.180 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2177 |
3847.1920.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hồng Lĩnh |
Krông Năng |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - |
1.320 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2178 |
3848.1111.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hà Tĩnh |
Gia Nghĩa |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Gia Nghĩa |
1.107 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2179 |
3848.1112.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hà Tĩnh |
Đắk R'Lấp |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức |
1.107 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2180 |
3848.1511.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hương Sơn |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 – BX Hương Sơn và ngược lại. |
1.107 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2181 |
3848.1911.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hồng Lĩnh |
Gia Nghĩa |
BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa |
1.350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2182 |
3848.1912.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hồng Lĩnh |
Đắk R'Lấp |
BX Hồng lĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức |
1.320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2183 |
3848.2011.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Tây Sơn |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 – BX Tây Sơn và ngược lại. |
1.107 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2184 |
3849.1212.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Kỳ Anh |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt |
1.350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2185 |
3849.2011.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Tây Sơn |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt |
1.350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2186 |
3849.2012.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Tây Sơn |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt |
1.350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2187 |
3849.5312.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Kỳ Lâm |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt |
1.350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2188 |
3850.1111.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Tĩnh |
Miền Đông |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 – BX Miền Đông |
1.450 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2189 |
3850.1116.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Tĩnh |
Ngã Tư Ga |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 – BX Ngã Tư Ga |
1.450 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2190 |
3850.1911.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hồng Lĩnh |
Miền Đông |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Miền Đông |
1.480 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2191 |
3850.1916.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hồng Lĩnh |
Ngã Tư Ga |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 – Ngã Tư Ga |
1.480 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2192 |
3850.2011.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Sơn |
Miền Đông |
BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Miền Đông |
1.520 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2193 |
3850.2016.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Sơn |
Ngã Tư Ga |
BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Ngã Tư Ga |
1.520 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2194 |
3861.1111.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A – BX Hồng Lĩnh |
1.450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2195 |
3861.1118.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hà Tĩnh |
Tân Đông Hiệp |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp |
1.512 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2196 |
3861.1411.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hương Khê |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hương Sơn |
1.450 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2197 |
3861.1511.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hương Sơn |
Bình Dương |
: BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – QL 8 - BX Hương Sơn |
1.420 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2198 |
3861.1911.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hồng Lĩnh |
Bình Dương |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một |
1.435 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2199 |
3861.1911.B |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hồng Lĩnh |
Bình Dương |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một |
1.420 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2200 |
3861.2011.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Tây Sơn |
Bình Dương |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - BX Bình Dương |
1.450 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2201 |
3861.5311.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Kỳ Lâm |
Bình Dương |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Thủ Dầu Một |
1.420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2202 |
3861.5318.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Kỳ Lâm |
Tân Đông Hiệp |
BX Kỳ Anh - QL12C - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp |
1.512 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2203 |
3872.1111.A |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2204 |
3872.1112.A |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hà Tĩnh |
Vũng Tàu |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2205 |
3873.1115.A |
Hà Tĩnh |
Quảng Bình |
Hà Tĩnh |
Ba Đồn |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Ba Đồn |
102 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2206 |
3874.1115.A |
Hà Tĩnh |
Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
Quảng Trị |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Đông Hà |
150 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2207 |
3875.1111.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Hà Tĩnh |
Phía Bắc Huế |
330 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2208 |
3875.1211.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Kỳ Anh |
Phía Bắc Huế |
BX Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế |
260 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2209 |
3875.1911.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Hồng Lĩnh |
Phía Bắc Huế |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế |
360 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2210 |
3875.2011.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Tây Sơn |
Phía Bắc Huế |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2211 |
3875.5311.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Kỳ Lâm |
Phía Bắc Huế |
330 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2212 |
3882.1111.A |
Hà Tĩnh |
Kon Tum |
Hà Tĩnh |
Kon Tum |
BX Hà Tĩnh - QL1A - QL 14B - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum |
1.380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2213 |
3888.1115.A |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Phúc |
Hà Tĩnh |
[Phúc Yên] |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2214 |
3898.1111.A |
Hà Tĩnh |
Bắc Giang |
Hà Tĩnh |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Hà Tĩnh |
410 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2215 |
4347.1111.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng |
650 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2216 |
4347.1111.B |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL26 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng |
700 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2217 |
4347.1112.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - B.xe Buôn Ma Thuột. |
650 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
2218 |
4347.1114.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ea Kar |
BX Ea Kar - QL26 - QL1 - BX trung tâm Đà Nẵng |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2219 |
4347.1115.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng |
680 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2220 |
4347.1116.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ea H'Leo |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng |
550 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2221 |
4347.1117.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quảng Phú |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng |
670 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2222 |
4347.1118.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ea Sup |
BX trung tâm Đà Nẵng - Ngã ba huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14- BX Ea Súp và ngược lại |
720 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2223 |
4347.1119.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Ana |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng |
680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2224 |
4347.1120.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A – BX Trung tâm Đà Nẵng |
620 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2225 |
4347.1122.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Bông |
BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng |
700 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2226 |
4347.1216.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Phía Nam Đà Nẵng |
Ea H'Leo |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng |
530 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2227 |
4348.1111.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Gia Nghĩa |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại |
744 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2228 |
4348.1112.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đắk R'Lấp |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 – BX Đắk R' Lấp. |
789 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2229 |
4348.1114.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Nô |
BX trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Krông nô. |
700 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2230 |
4349.1111.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Đà Lạt. |
750 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2231 |
4349.1112.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Long Bảo Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A |
800 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2232 |
4349.1117.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Trọng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 – BX Đức Trọng . |
773 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2233 |
4350.1111.A |
Đà Nẵng |
TP. Hồ Chí Minh |
Trung tâm Đà Nẵng |
Miền Đông |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Miền Đông. |
967 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
|
2234 |
4350.1116.A |
Đà Nẵng |
TP. Hồ Chí Minh |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
970 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2235 |
4350.1214.A |
Đà Nẵng |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Đà Nẵng |
An Sương |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX An Sương và ngược lại |
960 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2236 |
4350.1216.A |
Đà Nẵng |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Đà Nẵng |
Ngã Tư Ga |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX Ngã tư Ga và ngược lại |
980 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2237 |
4372.1112.A |
Đà Nẵng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vũng Tàu |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A – BX Vinh Hưng. |
860 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2238 |
4373.1111.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đồng Hới |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân - QL 1A - BX Đồng Hới |
270 |
870 |
Tuyến đang khai thác |
|
2239 |
4373.1114.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hoàn Lão |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu - Hầm Đèo Hải Vân QL 1A - BX Hoàn Lão |
290 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2240 |
4373.1115.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ba Đồn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A – BX Ba Đồn |
315 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2241 |
4373.1116.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đồng Lê |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A – BX Đồng Lê |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2242 |
4373.1117.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quy Đạt |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Ngã 4 Sòng - Đường Hồ Chí Minh - BX Quy đạt - |
380 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2243 |
4373.1118.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Lệ Thủy |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A – BX Lệ Thủy |
245 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2244 |
4373.1120.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiến Hóa |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) . |
340 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2245 |
4374.1111.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đông Hà |
(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân |
175 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
|
2246 |
4374.1112.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Lao Bảo |
(A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2247 |
4374.1113.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Khe Sanh |
(A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2248 |
4374.1114.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hồ Xá |
(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân |
205 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2249 |
4374.1115.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quảng Trị |
(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân |
197 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2250 |
4374.1116.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hải Lăng |
(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2251 |
4375.1112.A |
Đà Nẵng |
Thừa Thiên Huế |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Nam Huế |
105 |
1.980 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2252 |
4375.1113.A |
Đà Nẵng |
Thừa Thiên Huế |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vinh Hưng |
91 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2253 |
4376.1111.A |
Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Quảng Ngãi . |
148 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2254 |
4376.1113.A |
Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Phổ |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ. |
170 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2255 |
4377.1111.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quy Nhơn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế- QL 1A - BX Quy Nhơn và ngược lại |
279 |
1.260 |
Tuyến đang khai thác |
|
2256 |
4377.1112.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bồng Sơn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - BX Bồng Sơn và ngược lại |
220 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2257 |
4377.1153.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Hoài Ân] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Hoài Nhơn và ngược lại |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2258 |
4377.1155.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Trạm XK Nhơn Phú] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A – Trạm Nhơn Phú và ngược lại |
531 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2259 |
4377.1211.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Phía Nam Đà Nẵng |
Quy Nhơn |
QL1D-QL1 |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2260 |
4377.1212.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Phía Nam Đà Nẵng |
Bồng Sơn |
QL1 |
220 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2261 |
4377.1217.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Phía Nam Đà Nẵng |
An Nhơn |
BX An Nhơn - QL 1A - BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
286 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2262 |
4378.1115.A |
Đà Nẵng |
Phú Yên |
Trung tâm Đà Nẵng |
Liên tỉnh Phú Yên |
430 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2263 |
4379.1111.A |
Đà Nẵng |
Khánh Hòa |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Nam Nha Trang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Khánh Hòa. |
513 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2264 |
4379.1112.A |
Đà Nẵng |
Khánh Hòa |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX phía Bắc Nha Trang. |
495 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2265 |
4379.1113.A |
Đà Nẵng |
Khánh Hòa |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cam Ranh |
BX Trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Cam Ranh . |
576 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2266 |
4381.1111.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Long Gia Lai |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Long. |
360 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
2267 |
4381.1113.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
An Khê |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 – BX An Khê |
360 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2268 |
4381.1114.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ayun Pa |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX AYunPa. |
450 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2269 |
4381.1115.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
K'Bang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Kbang. |
420 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2270 |
4381.1118.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Pa |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 25 – BX Krông Pa. |
460 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2271 |
4381.1119.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Cơ |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Cơ. |
510 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2272 |
4381.1120.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Chư Sê |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 – BX Chưu Sê |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2273 |
4381.1211.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đức Long Gia Lai |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Đức Long và ngược lại |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2274 |
4382.1111.A |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
Kon Tum |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 – BX Kon Tum |
310 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
2275 |
4382.1111.B |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
Kon Tum |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14E - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
330 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2276 |
4382.1111.C |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
Kon Tum |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 - BX Kon Tum |
330 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2277 |
4385.1111.A |
Đà Nẵng |
Ninh Thuận |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ninh Thuận |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Ninh Thuận |
635 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2278 |
4392.1111.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tam Kỳ |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QTôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Tam Kỳ. |
72 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2279 |
4392.1112.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Bắc Quảng Nam. |
25 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2280 |
4392.1113.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Nam Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Nam Phước. |
30 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2281 |
4392.1116.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Núi Thành |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Núi Thành . |
90 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
2282 |
4392.1117.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tây Giang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B - Đường 604 - Đường Hồ Chí Minh - BX Tây Giang |
115 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2283 |
4392.1119.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Khâm Đức |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14 B - Đường Hồ Chí Minh - BX Khâm Đức. |
120 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2284 |
4392.1120.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quế Sơn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - DT 611 – BX Quế Sơn . |
60 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2285 |
4392.1121.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Nông Sơn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - ĐT 611 – BX Nông Sơn . |
85 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2286 |
4392.1122.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước. |
100 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2287 |
4392.1122.B |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh Huyện Phú Ninh - UBND Xã Tiên Phong - UBND Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước |
95 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2288 |
4392.1122.C |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL 14E - Tỉnh lộ DT614 - BX Tiên Phước |
100 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2289 |
4392.1122.D |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng. - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 40 – BX Tiên Phước |
95 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2290 |
4392.1122.K |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX xe Tiên Phước - DT 614 - Ngã ba Bà Ngé Tiên Sơn đi theo đường Quốc Phòng - Bình Phú - Ngã ba Bình Quý - Quốc lộ 14E - Ngã ba Cây Cốc - Quốc lộ 1A – BX Đà Nẵng. |
100 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2291 |
4392.1123.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Nam Trà My |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 – BX Nam Trà My và ngược lại |
173 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2292 |
4392.1124.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bắc Trà My |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - Tiên Phước - BX Bắc Trà My và ngược lại |
123 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2293 |
4392.1125.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đại Chánh |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Tỉnh lộ 609 - BX Phú Thuận |
45 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2294 |
4392.1126.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hà Tân |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B – Tỉnh lộ 609B - BX Hà Tân. |
50 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2295 |
4392.1127.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Thăng Bình |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A – BX Thăng Bình (Hà Lam). |
42 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2296 |
4392.1128.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hiệp Đức |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B – BX Hiệp Đức. |
80 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2297 |
4392.1129.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Nam Giang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B – BX Nam Giang. |
79 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2298 |
4392.1155.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Đông Giang] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - QL14G - BX Đông Giang. |
64 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2299 |
4392.1183.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Việt An] |
BX Việt An - QL 1A - BX Đà Nẵng |
80 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2300 |
4393.1111.A |
Đà Nẵng |
Bình Phước |
Trung tâm Đà Nẵng |
Trường Hải BP |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - D9T741 – BX Trường Hải và ngược lại |
867 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2301 |
4748.1211.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - Ngô gia Tự -BX Buôn Ma Thuột |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2302 |
4748.1212.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đắk R'Lấp |
BX Đăk R'Lấp - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột |
145 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2303 |
4748.1213.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đăk Mil |
BX Đăk Mil - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột |
70 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2304 |
4748.1214.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Krông Nô |
BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột |
40 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2305 |
4748.1216.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2306 |
4748.1218.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Tuy Đức |
BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 – BX Buôn Ma Thuột |
110 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2307 |
4748.1412.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Ea Kar |
Đắk R'Lấp |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2308 |
4748.1415.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Ea Kar |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL26 - BX EaKar |
75 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2309 |
4748.1418.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Ea Kar |
Tuy Đức |
BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 - QL26 – BX EaKar |
176 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2310 |
4748.1516.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phước An |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - BX Phước An |
174 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2311 |
4748.2011.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Krông Năng |
Gia Nghĩa |
BX Ea Kar - QL29 - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2312 |
4748.2211.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Krông Bông |
Gia Nghĩa |
BX Krông Bông TL 12- - QL27 - QL14 - - BX Gia Nghĩa |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2313 |
4748.2611.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - ĐT 684 - QL14 – BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
128 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2314 |
4748.2612.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Đắk R'Lấp |
BX Đăk R'Lấp - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2315 |
4748.2614.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Krông Nô |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL684 - BX Krông Nô |
50 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2316 |
4748.2617.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 – BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
90 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2317 |
4749.1111.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đà Lạt |
233 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2318 |
4749.1112.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc |
295 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2319 |
4749.1123.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Tân Hà |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 – BX Tân Hà |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2320 |
4749.1411.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Ea Kar |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đà lạt |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2321 |
4749.1412.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Ea Kar |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
332 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2322 |
4749.1512.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phước An |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Quyết Thắng - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc |
289 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2323 |
4749.2011.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Krông Năng |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Krông năng - QL29 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đà Lạt |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2324 |
4749.2211.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Krông Bông |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2325 |
4749.2512.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Quyết Thắng |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã ba lộc (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
289 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2326 |
4749.2614.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Đạ Tẻh |
BX PN BMT - QL14 - QL22B - ĐT741 - BX Đạ Tẻl |
307 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2327 |
4749.2615.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Cát Tiên |
BX PN BMT - QL14 - ĐT22B - ĐT721 - BX Cát Tiên |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2328 |
4750.1211.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
TP. Buôn Ma Thuột |
Miền Đông |
BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - BX TP. Buôn Ma Thuột |
355 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2329 |
4750.1311.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Buôn Hồ |
Miền Đông |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL3 - BXMiền Đông |
396 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2330 |
4750.1316.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Buôn Hồ |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - BX Buôn Hồ và ngược lại |
410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2331 |
4750.1411.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Kar |
Miền Đông |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741 - QL13 – BX Miền đông |
411 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2332 |
4750.1511.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phước An |
Miền Đông |
BX Phước an - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 – BX Miền đông |
393 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2333 |
4750.1516.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phước An |
Ngã Tư Ga |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2334 |
4750.1611.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea H'Leo |
Miền Đông |
BX Miền đông - QL13 - Đường tỉnh 741 - Quốc lộ 14 - BX EaH'leo |
435 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2335 |
4750.1616.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea H'Leo |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 -QL14 - BX EaH'leo |
440 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2336 |
4750.1711.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Phú |
Miền Đông |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh BMT - QL14 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông |
380 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2337 |
4750.1714.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Phú |
An Sương |
BX Quảng Phú - TL8 - đường tránh BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL22 - Bến An Sương |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2338 |
4750.1811.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Sup |
Miền Đông |
BX Ea Súp - TL1 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông |
416 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2339 |
4750.1911.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Ana |
Miền Đông |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông |
370 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2340 |
4750.2011.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Năng |
Miền Đông |
BX Miền đông - - QL13 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL29 - BX Krông Năng |
410 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2341 |
4750.2014.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Năng |
An Sương |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - ĐT741-ĐT742 - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương và ngược lại. |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2342 |
4750.2211.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Bông |
Miền Đông |
BX Brông Bông - TL12 -TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông |
405 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2343 |
4750.2211.B |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Bông |
Miền Đông |
BX Brông Bông - TL12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông |
405 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2344 |
4750.2411.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
M'Đrăk |
Miền Đông |
BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - QL26 -BX M'Đrắk |
440 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2345 |
4750.2416.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
M'Đrăk |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - QL26 – BX M'Đrắk |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2346 |
4750.2511.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Quyết Thắng |
Miền Đông |
BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - ĐT741 – BX Miền đông |
409 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2347 |
4750.2611.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Miền Đông |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông |
353 |
1.230 |
Tuyến đang khai thác |
|
2348 |
4750.2616.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Ngã Tư Ga |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 – BX Phía Nam BMT và ngược lại |
364 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2349 |
4760.1211.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Long Khánh |
BX Long Khánh - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 – BX Buôn Ma Thuột |
403 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2350 |
4760.1215.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Xuân Lộc |
BX Xuân Lộc - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 – BX Buôn Ma Thuột |
433 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2351 |
4760.1421.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Ea Kar |
Trị An |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - Ngã Ba Trị An ĐT767 - BX Trị An |
470 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2352 |
4760.1422.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Ea Kar |
Phương Lâm |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - TL741- QL13 - QL1 - QL20 - BX Phương Lâm |
498 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2353 |
4760.1512.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Phước An |
Biên Hòa |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT747 - Đường bùi Hữu nghĩa - Xa lộ hà Nội - Ngã 3 Hố nai - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà |
410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2354 |
4760.2015.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Krông Năng |
Xuân Lộc |
BX M'Đrắk - QL29 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A – BX Xuân Lôc |
495 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2355 |
4760.2023.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Krông Năng |
Sông Ray |
BX Sông Ray - ĐT764 - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Bùi Văn Hoà - Đường phạm văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 -ĐT741 - QL14 - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng |
395 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2356 |
4760.2415.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
M'Đrăk |
Xuân Lộc |
BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A – BX Xuân Lôc |
495 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2357 |
4760.2611.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Long Khánh |
BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Long Khánh |
1.500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2358 |
4760.2612.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Biên Hòa |
BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - BX Đồng Nai |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2359 |
4760.2613.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Đồng Nai |
BX PN BMT - QL14 - QL13 - TL16 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - QL1 - BX Đồng Nai |
380 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2360 |
4760.2615.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Xuân Lộc |
BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Xuân Lộc |
463 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2361 |
4767.1312.A |
Đắk Lắk |
An Giang |
Buôn Hồ |
Châu Đốc |
BX.Châu Đốc - QL91 – QL80 – QL13 – QL14 – BX.Buôn Hồ và ngược lại |
660 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2362 |
4768.1211.A |
Đắk Lắk |
Kiên Giang |
TP. Buôn Ma Thuột |
Kiên Giang |
604 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2363 |
4768.2611.A |
Đắk Lắk |
Kiên Giang |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Kiên Giang |
BX PN.BMT - QL 14 - QL13 - QL1A - QL91 -QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2364 |
4769.1211.A |
Đắk Lắk |
Cà Mau |
TP. Buôn Ma Thuột |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14A - Gia Nghĩa - Đắk mil - Đắk Lắc |
720 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2365 |
4769.2611.A |
Đắk Lắk |
Cà Mau |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Cà Mau |
BX PN BMT - QL14 - QL13 - QL1 - BX Cà Màu |
720 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2366 |
4770.1811.A |
Đắk Lắk |
Tây Ninh |
Ea Sup |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - Cửa Hòa Viện - ĐT 781 - ĐT 784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - QL 14 - TL1 - BX Ea Easup |
580 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2367 |
4770.1815.A |
Đắk Lắk |
Tây Ninh |
Ea Sup |
Tân Châu |
BX Ea Súp - TL1 - QL14 -Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 – BX Tân Châu |
620 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2368 |
4771.1811.A |
Đắk Lắk |
Bến Tre |
Ea Sup |
Bến Tre |
BX Bến Tre-QL60-QL1A-QL13 |
510 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2369 |
4772.1312.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Buôn Hồ |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3 Tháng 2 - QL51 -QL1 - QL14 - BX Buôn Hồ |
540 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2370 |
4772.1318.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Buôn Hồ |
Long Điền |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL13 - TL741 - TL11 - TL760 - QL1 - TL765 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hoà Bình - QL56 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Võ thị Sáu QL55 - TL44 - BX Long Hải |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2371 |
4772.1412.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ea Kar |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2-QL51 - QL1A - QL14 - QL26 - BX Ear Kar |
520 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2372 |
4772.1512.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phước An |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A -QL26 - BX Phước An |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2373 |
4772.1518.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phước An |
Long Điền |
BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A -QL13 - QL14 - QL26 - BX Phước An |
500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2374 |
4772.1612.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ea H'Leo |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL26 - BX Ea H'Leo |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2375 |
4772.1614.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ea H'Leo |
Châu Đức |
BX Châu Đức - QL56 - QL1 - TL16 - ĐT 760 - ĐT 747 -ĐT 741 QL13 - QL14 - BX Ea H'Leo |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2376 |
4772.2011.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Krông Năng |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 - BX Krong Năng |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2377 |
4772.2012.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Krông Năng |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - TL16 D9T - TL11 - ĐT747 QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 - BX Krong Năng |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2378 |
4772.2412.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
M'Đrăk |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường 3/2-QL51 QL1A- Bình Phước QL14-QL26 BX M'Đrắk |
580 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2379 |
4772.2612.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Vũng Tàu |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL1 - QL51 – BX Vũng Tàu |
470 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2380 |
4772.2614.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Châu Đức |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL741- TL747 - TL760 - QL1 - QL56 - BX Châu Đức |
480 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2381 |
4774.1111.A |
Đắk Lắk |
Quảng Trị |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đông Hà |
Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Đông Hà |
850 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2382 |
4774.1616.A |
Đắk Lắk |
Quảng Trị |
Ea H'Leo |
Hải Lăng |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hải Lăng |
700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2383 |
4774.1911.A |
Đắk Lắk |
Quảng Trị |
Krông Ana |
Đông Hà |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - BX Đông hà |
880 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2384 |
4775.1112.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Nam Huế |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX phía nam Huế |
750 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2385 |
4775.1512.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Phước An |
Phía Nam Huế |
BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm-QL14B - Đường HCM - QL14 - QL26 - BX Phước An |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2386 |
4775.1912.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Krông Ana |
Phía Nam Huế |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A – BX Phía nam Huế |
780 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2387 |
4775.1913.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Krông Ana |
Vinh Hưng |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B - TL8 - BX Phía nam Huế |
780 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2388 |
4775.2012.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Krông Năng |
Phía Nam Huế |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A – BX Phía Nam Huế |
720 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2389 |
4775.2013.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Krông Năng |
Vinh Hưng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B - BX Vinh Hưng |
762 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2390 |
4776.1111.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Quảng Ngãi |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
520 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2391 |
4776.1112.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bắc Quảng ngãi |
520 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2392 |
4776.1114.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Chín Nghĩa |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Chính Nghĩa |
520 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2393 |
4776.1211.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
TP. Buôn Ma Thuột |
Quảng Ngãi |
BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
480 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2394 |
4776.1311.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Quảng Ngãi |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi |
475 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2395 |
4776.1312.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A – BX Bắc Quảng Ngãi |
475 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2396 |
4776.1611.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Ea H'Leo |
Quảng Ngãi |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi |
460 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2397 |
4776.1612.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Ea H'Leo |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A – BX Bắc Quảng Ngãi |
460 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2398 |
4776.1711.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Quảng Phú |
Quảng Ngãi |
BX Cư M Ga - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 – BX Quảng Ngãi và ngược lại |
520 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2399 |
4776.2011.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Krông Năng |
Quảng Ngãi |
BX Krông Năng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
490 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2400 |
4776.2012.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Krông Năng |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi |
485 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2401 |
4776.2211.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Krông Bông |
Quảng Ngãi |
BX Krông Bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19 – BX Tam Kỳ |
690 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2402 |
4776.5111.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
[Krông Buk] |
Quảng Ngãi |
BX Krông Bul - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 – BX Quảng Ngãi và ngược lại |
480 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2403 |
4777.1111.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Quy Nhơn |
QL1D-QL1-QL19-QL14 |
381 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2404 |
4777.1112.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Bồng Sơn |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bồng Sơn |
460 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2405 |
4777.1113.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Bình Dương Phù Mỹ |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2406 |
4777.1114.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phù Cát |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 BX Phù Cát |
370 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2407 |
4777.1117.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
An Nhơn |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX An Nhơn |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2408 |
4777.1120.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phú Phong |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phú Phong |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2409 |
4777.1211.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
TP. Buôn Ma Thuột |
Quy Nhơn |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - QL1D - BX TT Quy Nhơn |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2410 |
4777.1212.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
TP. Buôn Ma Thuột |
Bồng Sơn |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - BX TBồng Sơn |
395 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2411 |
4777.1217.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
TP. Buôn Ma Thuột |
An Nhơn |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - QL1A - BX An Nhơn |
340 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2412 |
4777.1311.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Buôn Hồ |
Quy Nhơn |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quy nhơn |
340 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2413 |
4777.1312.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Buôn Hồ |
Bồng Sơn |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn |
340 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2414 |
4777.1314.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Buôn Hồ |
Phù Cát |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Cát |
340 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2415 |
4777.1512.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phước An |
Bồng Sơn |
BX Phước An - QL26 - TL 3 -QL29 - QL1 – BX Bồng Sơn |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2416 |
4777.1514.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phước An |
Phù Cát |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL1 - BX Phù cát |
300 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2417 |
4777.1611.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Ea H'Leo |
Quy Nhơn |
QL1 - QL19 - QL14 |
330 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2418 |
4777.1612.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Ea H'Leo |
Bồng Sơn |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn |
360 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2419 |
4777.1613.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Ea H'Leo |
Bình Dương Phù Mỹ |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Mỹ |
330 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2420 |
4777.1614.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Ea H'Leo |
Phù Cát |
QL1- |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2421 |
4777.1617.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Ea H'Leo |
An Nhơn |
QL1- |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2422 |
4777.1651.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Ea H'Leo |
[Phù Mỹ] |
QL1- |
330 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2423 |
4777.1712.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Quảng Phú |
Bồng Sơn |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2424 |
4778.1113.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Nam Tuy Hòa |
: BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26 - BX LT Phú Yên |
186 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2425 |
4778.1115.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Liên tỉnh Phú Yên |
: BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26 - BX LT Phú Yên |
194 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2426 |
4778.1118.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Sông Cầu |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - QL1A – BX Sông Cầu |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2427 |
4778.1213.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
TP. Buôn Ma Thuột |
Phía Nam Tuy Hòa |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - Đ645 - BX Nam Tuy Hoà |
186 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2428 |
4778.1215.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
TP. Buôn Ma Thuột |
Liên tỉnh Phú Yên |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - Đ645 - BX Phú Yên |
194 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2429 |
4779.1111.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Nha Trang |
180 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2430 |
4779.1113.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Cam Ranh |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Cam Ranh |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2431 |
4779.1151.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Ninh Hòa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Ninh Hoà |
155 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2432 |
4779.1153.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Vạn Giã |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Vạn Giã |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2433 |
4779.1212.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
TP. Buôn Ma Thuột |
Phía Bắc Nha Trang |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang |
198 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2434 |
4779.1251.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
TP. Buôn Ma Thuột |
Ninh Hòa |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - BX Ninh Hoà |
151 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2435 |
4779.1253.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
TP. Buôn Ma Thuột |
Vạn Giã |
BX Vạn Giã - QL1A-QL26 -BX Buôn Mê Thuột và ngược lại. |
185 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2436 |
4779.1311.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Buôn Hồ |
Phía Nam Nha Trang |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL29 - TL3 - QL26 - QL1A – BX Phía Nam Nha Trang |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2437 |
4779.1512.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phước An |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phước An - QL26 - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
163 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2438 |
4779.1551.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phước An |
Ninh Hòa |
BX Phước An - QL26 - BX Ninh Hoà |
125 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2439 |
4779.2211.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Krông Bông |
Phía Nam Nha Trang |
BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL1A – BX phía Nam Nha Trang |
20 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2440 |
4779.2611.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam - QL1A - QL26 - BX Buôn Mê Thuột và ngược lại. |
200 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2441 |
4781.1111.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đức Long Gia Lai |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Đức Long |
181 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
2442 |
4781.1113.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
An Khê |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - BX An Khê |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2443 |
4781.1115.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
K'Bang |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - ĐT669 - BX K'Bang |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2444 |
4781.1117.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - QL 19 - QL 14 – BX phía Bắc Buôn Ma Thuột. |
250 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2445 |
4781.1119.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đức Cơ |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 -QL19 - BX Đức Cơ |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2446 |
4781.1120.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Chư Sê |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Chư Sê |
147 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2447 |
4781.1211.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đức Long Gia Lai |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Đức Long |
291 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2448 |
4781.1214.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Ayun Pa |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL25 - BX Ayun Pa |
206 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2449 |
4781.1215.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
K'Bang |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - TL669 - BX Kbang |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2450 |
4781.1217.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đăk Đoa |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - BX Đắk Đoa |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2451 |
4781.1219.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đức Cơ |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ |
200 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2452 |
4781.1220.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Chư Sê |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Chư Sê |
150 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2453 |
4781.1411.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Ea Kar |
Đức Long Gia Lai |
BX Ea Kar - QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Đức Long |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2454 |
4781.1419.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Ea Kar |
Đức Cơ |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đức Cơ |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2455 |
4781.1511.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phước An |
Đức Long Gia Lai |
BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Đức Long |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2456 |
4781.1520.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phước An |
Chư Sê |
BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Chư Sê |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2457 |
4781.1911.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Ana |
Đức Long Gia Lai |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Long |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2458 |
4781.1919.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Ana |
Đức Cơ |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Cơ |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2459 |
4781.1920.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Ana |
Chư Sê |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê |
180 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2460 |
4781.2011.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Năng |
Đức Long Gia Lai |
BX Krông năng - QL29 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2461 |
4781.2211.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Bông |
Đức Long Gia Lai |
BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - BX Đức Long |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2462 |
4781.2220.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Bông |
Chư Sê |
BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL26 - QL14 - BX Chư Sê |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2463 |
4781.2411.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
M'Đrăk |
Đức Long Gia Lai |
BX M'Đrắk - QL26 - TL11 - QL14 – BX Đức Long Gia Lai |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2464 |
4782.1111.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Kon Tum |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B – BX Kon Tum |
230 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
4782.1112.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đăk Hà |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B - BX Ngọc Hồi |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2466 |
4782.1113.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Ngọc Hồi |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B - BX Ngọc Hồi |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2467 |
4782.1212.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đăk Hà |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Đắk Hà |
259 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2468 |
4782.1311.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Buôn Hồ |
Kon Tum |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL14B - BX Kon Tum |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2469 |
4782.1411.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Ea Kar |
Kon Tum |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Kon Tum |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2470 |
4782.1413.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Ea Kar |
Ngọc Hồi |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 QL14B - BX Ngọc Hồi |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2471 |
4785.1111.A |
Đắk Lắk |
Ninh Thuận |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Ninh Thuận |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Ninh Thuận |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2472 |
4785.1112.A |
Đắk Lắk |
Ninh Thuận |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Ninh Sơn |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 - QL27 - BX Ninh Sơn |
360 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2473 |
4785.1311.A |
Đắk Lắk |
Ninh Thuận |
Buôn Hồ |
Ninh Thuận |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Ninh Thuận |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2474 |
4786.1111.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Bắc Phan Thiết |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Bắc Phan Thiết |
438 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2475 |
4786.1316.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Buôn Hồ |
La Gi |
BX La Gi - QL55 - QL1A - QL26 - BX Buôn Hồ |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2476 |
4786.1413.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Ea Kar |
Đức Linh |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741- ĐT 747 ĐT760 - Đường nguyễn Ái Quốc - QL1A - ĐT766 - BX Đức Linh |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2477 |
4786.1616.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Ea H'Leo |
La Gi |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL26 - QL1 - ĐT712 - ĐT719 - Cầu Đá Dựng - Hoàng Diệu - Thống nhất - BX La Gi |
620 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2478 |
4786.2614.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Tánh Linh |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - Đ766 - ĐT717 - QL55 – BX Tánh Linh |
534 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2479 |
4792.1112.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bắc Quảng Nam |
655 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2480 |
4792.1312.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Buôn Hồ |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A – BX Bắc Quảng Nam |
650 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2481 |
4792.1511.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Phước An |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Phước An |
600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2482 |
4792.1512.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Phước An |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Nam |
600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2483 |
4792.1612.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Ea H'Leo |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Nam |
430 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2484 |
4792.1712.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Quảng Phú |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Nam |
680 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2485 |
4792.2211.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Krông Bông |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 26 - TL 9 - BX KRông Bông |
600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2486 |
4792.2214.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Krông Bông |
Hội An |
BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Hội An |
690 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2487 |
4793.1413.A |
Đắk Lắk |
Bình Phước |
Ea Kar |
Lộc Ninh |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - D9T741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại |
415 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2488 |
4793.2612.A |
Đắk Lắk |
Bình Phước |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Thành Công Phước Long |
BX phía Nam TP. Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 – BX Phước Long và ngược lại |
280 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2489 |
4793.2615.A |
Đắk Lắk |
Bình Phước |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Thành Công |
Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Thành Công |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2490 |
4795.2411.A |
Đắk Lắk |
Hậu Giang |
M'Đrăk |
Vị Thanh |
BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - QL61 – BX Vị Thanh |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2491 |
4798.1412.A |
Đắk Lắk |
Bắc Giang |
Ea Kar |
Hiệp Hòa |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoà Hiệp |
1.400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2492 |
4798.1511.A |
Đắk Lắk |
Bắc Giang |
Phước An |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2493 |
4798.1512.A |
Đắk Lắk |
Bắc Giang |
Phước An |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An |
1.550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2494 |
4798.2011.A |
Đắk Lắk |
Bắc Giang |
Krông Năng |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang- QL 1A - QL19 - QL14 - QL29 – BX Krông Năng |
1.550 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2495 |
4849.1111.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Gia Nghĩa |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đèo Prenn - Đường ba tháng tư - Đường Tô Hiến Thành – BX Liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại. |
148 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2496 |
4849.1112.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Gia Nghĩa |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại. |
148 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2497 |
4849.1113.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Gia Nghĩa |
Di Linh |
BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - Đường Hùng Vương - BX Di Linh và ngược lại. |
148 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2498 |
4849.1117.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Gia Nghĩa |
Đức Trọng |
BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 – BX Đức Trọng và ngược lại. |
148 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2499 |
4849.1212.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk R'Lấp |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại. |
148 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2500 |
4849.1311.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk Mil |
Liên tỉnh Đà Lạt |
QL20 - QL27 |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2501 |
4849.1823.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Tuy Đức |
Tân Hà |
BX Tân Hà - QL27 - QL20 - Ngã 3 Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức và ngược lại |
148 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2502 |
4850.1111.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Nghĩa |
Miền Đông |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2503 |
4850.1211.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Đắk R'Lấp |
Miền Đông |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2504 |
4850.1311.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Đắk Mil |
Miền Đông |
BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2505 |
4850.1411.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Nô |
Miền Đông |
BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2506 |
4850.1411.B |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Nô |
Miền Đông |
BX Krông Nô - ĐT684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2507 |
4850.1511.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Cư Jút |
Miền Đông |
BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2508 |
4850.1611.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Khê |
Miền Đông |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2509 |
4850.1711.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Sơn |
Miền Đông |
BX Quảng Sơn - ĐT 684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2510 |
4850.1811.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Tuy Đức |
Miền Đông |
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2511 |
4850.1911.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Đắk Song |
Miền Đông |
BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. |
264 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2512 |
4860.1114.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Gia Nghĩa |
Tân Phú |
BX Gia Nghĩa - QL 28 - QL 20 - BX Tân Phú |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2513 |
4860.1118.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Gia Nghĩa |
Bảo Bình |
BX Gia Nghĩa - QL 14 - ĐT 741 - ĐT 747 -QL 1K - QL 1 - BX Bảo Bình |
263 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2514 |
4860.1223.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Đắk R'Lấp |
Sông Ray |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 – BX Sông Ray |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2515 |
4860.1420.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Krông Nô |
Nam Cát Tiên |
BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường 23 tháng 3 - ĐT684 – BX Krông Nô và ngược lại |
263 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2516 |
4860.1520.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Cư Jút |
Nam Cát Tiên |
BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL 20 – BX Nam Cát Tiên |
446 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2517 |
4860.1523.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Cư Jút |
Sông Ray |
BX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - ĐT763 - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - ĐT684 - QL14 - BX Cư Jút và ngược lại |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2518 |
4860.1529.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Cư Jút |
Cẩm Mỹ |
BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - Đường 23/3 - ĐT684 - QL14 – BX Cư Jút và ngược lại |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2519 |
4860.1718.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Bảo Bình |
BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL28 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2520 |
4860.1722.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Phương Lâm |
BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Phương Lâm |
263 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2521 |
4860.1725.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Dầu Giây |
BX Dầu Giây - QL1A - QL13 - QL14 - BX Quảng Sơn |
365 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2522 |
4867.1111.A |
Đắk Nông |
An Giang |
Gia Nghĩa |
Long Xuyên |
BX Gia Nghĩa – QL14 - ĐT741 – QL13 – QL1a – Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương - ĐT878 – QL1 – Cầu Mỹ Thuận – QL80 - Phà Vàm Cổng Mới – Đường Trần Hưng Đạo – BX An Giang và ngược lại. |
372 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2523 |
4869.1111.A |
Đắk Nông |
Cà Mau |
Gia Nghĩa |
Cà Mau |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 – BX Cà Mau |
650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2524 |
4869.1211.A |
Đắk Nông |
Cà Mau |
Đắk R'Lấp |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14 - Gia Nghĩa |
650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2525 |
4871.1111.A |
Đắk Nông |
Bến Tre |
Gia Nghĩa |
Bến Tre |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
377 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2526 |
4871.1112.A |
Đắk Nông |
Bến Tre |
Gia Nghĩa |
Ba Tri |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - ĐT887 - BX Ba Tri |
411 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2527 |
4871.1113.A |
Đắk Nông |
Bến Tre |
Gia Nghĩa |
Thạnh Phú |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú |
417 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2528 |
4872.1412.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Krông Nô |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN Lê Hồng Phong - Đường 3/2 Đường Võ Nguyên Giáp QL51 - QL1 - QL13 - TL741QL14 - TL684 BX Krông Nô |
455 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2529 |
4872.1418.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Krông Nô |
Long Điền |
BX khách Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - QL14 - TL684 – BX khách Krông Nô |
405 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2530 |
4875.1112.A |
Đắk Nông |
Thừa Thiên Huế |
Gia Nghĩa |
Phía Nam Huế |
BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX TP .Huế và ngược lại |
702 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2531 |
4875.1313.A |
Đắk Nông |
Thừa Thiên Huế |
Đắk Mil |
Vinh Hưng |
: BX Vinh Hưng - QL49B - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Đắc Mil |
702 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2532 |
4876.1111.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Gia Nghĩa |
Quảng Ngãi |
BX Gia Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
765 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2533 |
4876.1212.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Đắk R'Lấp |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại |
578 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2534 |
4876.1214.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Đắk R'Lấp |
Chín Nghĩa |
BX Chín Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - BX Đắk R’Lấp |
670 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2535 |
4877.1111.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Gia Nghĩa |
Quy Nhơn |
QL1-QL19-QL14 |
462 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2536 |
4877.1151.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Gia Nghĩa |
[Phù Mỹ] |
QL1-QL19-QL14 |
500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2537 |
4877.1211.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Đắk R'Lấp |
Quy Nhơn |
QL1-QL19-QL14 |
490 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2538 |
4877.1212.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Đắk R'Lấp |
Bồng Sơn |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL26 - QL1 - BX Hoài Nhơn |
517 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2539 |
4877.1213.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Đắk R'Lấp |
Bình Dương Phù Mỹ |
QL14 - QL19 - QL1 |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2540 |
4877.1217.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Đắk R'Lấp |
An Nhơn |
QL14 - QL19 - QL1 |
460 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2541 |
4878.1115.A |
Đắk Nông |
Phú Yên |
Gia Nghĩa |
Liên tỉnh Phú Yên |
323 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2542 |
4879.1111.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Gia Nghĩa |
Phía Nam Nha Trang |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại. |
306 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2543 |
4879.1112.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Gia Nghĩa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX phía Bắc - QL1A-QL26 -BX Đắc Nông và ngược lại. |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2544 |
4884.1111.A |
Đắk Nông |
Trà Vinh |
Gia Nghĩa |
Trà Vinh |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Trà Vinh |
477 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2545 |
4884.1213.A |
Đắk Nông |
Trà Vinh |
Đắk R'Lấp |
Duyên Hải |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải |
477 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2546 |
4884.1717.A |
Đắk Nông |
Trà Vinh |
Quảng Sơn |
Trà Cú |
BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú |
477 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2547 |
4889.1211.A |
Đắk Nông |
Hưng Yên |
Đắk R'Lấp |
Hưng Yên |
BX La Tiến - ĐT. 386 - QL. 38B - Cầu Yên Lệnh - QL. 1 …. BX Đắc Nông |
1.600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2548 |
4892.1413.A |
Đắk Nông |
Quảng Nam |
Krông Nô |
Nam Phước |
BX Krông Nô – ĐT684 – QL14 – QL19 – QL1 – BX Nam Phước |
645 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2549 |
4898.1111.A |
Đắk Nông |
Bắc Giang |
Gia Nghĩa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - QL 14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa |
1.476 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2550 |
4898.1511.A |
Đắk Nông |
Bắc Giang |
Cư Jút |
Bắc Giang |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Bắc Giang |
1.633 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2551 |
4950.1111.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Đông |
QL20 - QL1A - QL13 |
310 |
870 |
Tuyến đang khai thác |
|
2552 |
4950.1112.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
QL20 - QL1A |
340 |
1.620 |
Tuyến đang khai thác |
|
2553 |
4950.1112.E |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt) |
350 |
1.620 |
Tuyến đang khai thác |
|
2554 |
4950.1116.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ngã Tư Ga |
QL20 - QL1A |
309 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2555 |
4950.1211.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đức Long Bảo Lộc |
Miền Đông |
QL20 - QL1A - QL13 |
210 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2556 |
4950.1411.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đạ Tẻh |
Miền Đông |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 |
175 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
2557 |
4950.1511.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Cát Tiên |
Miền Đông |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 |
196 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
2558 |
4950.1711.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đức Trọng |
Miền Đông |
QL20 - QL1A - QL13 |
280 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2559 |
4950.2016.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đơn Dương |
Ngã Tư Ga |
QL27 - QL20 - QL1A |
293 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2560 |
4950.2211.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Số 5 Lữ Gia Đà Lạt |
Miền Đông |
Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh |
313 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2561 |
4950.2316.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Tân Hà |
Ngã Tư Ga |
ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A |
306 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2562 |
4960.1114.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tân Phú |
BX Đà Lạt - QL20 - BX Tân Phú |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2563 |
4960.1115.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Xuân Lộc |
QL20 - ĐT 713 - ĐT766 |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2564 |
4960.1120.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Nam Cát Tiên |
QL20 |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2565 |
4960.1126.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Hố Nai |
QL20 - QL1A |
268 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2566 |
4960.1127.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Phú Túc |
QL20 |
217 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2567 |
4960.1512.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Cát Tiên |
Biên Hòa |
ĐT721 - QL20 - QL1A |
168 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2568 |
4960.1513.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Cát Tiên |
Đồng Nai |
ĐT721 - QL20 - QL1A |
168 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2569 |
4960.1522.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Cát Tiên |
Phương Lâm |
ĐT 721 - QL20 |
68 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2570 |
4960.1719.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Đức Trọng |
Định Quán |
BX Định Quán - QL20 - BX Đức Trọng |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2571 |
4960.1723.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Đức Trọng |
Sông Ray |
BX Thị trấn huyện Đức Trọng - QL20 - QL1A - ĐT765 - BX Sông Ray |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2572 |
4960.1726.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Đức Trọng |
Hố Nai |
QL20 - QL1A |
235 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2573 |
4961.1512.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Cát Tiên |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX Cát Tiên |
328 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2574 |
4961.1612.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Lâm Hà |
Lam Hồng |
BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX lâm hà |
328 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2575 |
4965.1111.A |
Lâm Đồng |
Cần Thơ |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Cần Thơ 36NVL |
BX Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - đường Cao Tốc - QL 57 - QL 60 - QL 20 - BX Đà Lạt và ngược lại |
480 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2576 |
4965.2211.A |
Lâm Đồng |
Cần Thơ |
Số 5 Lữ Gia Đà Lạt |
Cần Thơ 36NVL |
Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh |
480 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2577 |
4967.1112.A |
Lâm Đồng |
An Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Châu Đốc |
QL20 - QL1 - QL91 |
615 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2578 |
4968.1111.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Kiên Giang |
QL 61+QL80+1A+20 |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2579 |
4968.1211.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Đức Long Bảo Lộc |
Kiên Giang |
QL 61+QL80+1A+20 |
499 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2580 |
4969.1111.A |
Lâm Đồng |
Cà Mau |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - QL20 - Đà Lạt |
660 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2581 |
4970.1111.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tây Ninh |
QL20 - QL1A - QL22A - QL22B - 30/4 – Trưng Nữ Vương |
410 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2582 |
4970.1115.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22B - QL 22A - QL 1A - QL 20 – BX TP Đà Lạt |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2583 |
4971.1111.A |
Lâm Đồng |
Bến Tre |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt và ngược lại |
455 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2584 |
4971.1113.A |
Lâm Đồng |
Bến Tre |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - QL.20 – BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại |
455 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2585 |
4971.1211.A |
Lâm Đồng |
Bến Tre |
Đức Long Bảo Lộc |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Bảo Lộc và ngược lại |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2586 |
4972.1111.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - QL56 - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt |
375 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2587 |
4972.1112.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt |
375 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2588 |
4972.1118.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - QL1A - QL13 - Đà Lạt |
360 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2589 |
4972.1120.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL56 - QL1A - QL20 – BX Đà Lạt |
470 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2590 |
4972.1218.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Đức Long Bảo Lộc |
Long Điền |
QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tat Thành - CMT8 - TL44 |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2591 |
4972.1512.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cát Tiên |
Vũng Tàu |
BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Thanh Đằng - QL56 - QL1 - QL20 - Ngã 3 Madagui - ĐT721 - BX Cát Tiên và ngược lại |
205 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2592 |
4974.1111.A |
Lâm Đồng |
Quảng Trị |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Đông Hà |
ỌL20 - QL27 - QL1A |
920 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2593 |
4975.1112.A |
Lâm Đồng |
Thừa Thiên Huế |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Phía Nam Huế |
QL20 - QL27 - QL1A |
860 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2594 |
4975.1212.A |
Lâm Đồng |
Thừa Thiên Huế |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Nam Huế |
QL20 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - đường Trần Quý Cáp - Đường Phan Chu Trinh - đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngô Gia Tự - ĐT723 - QL1A |
920 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2595 |
4976.1211.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đức Long Bảo Lộc |
Quảng Ngãi |
QL 20 - QL27 - QL1A |
660 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2596 |
4976.1214.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đức Long Bảo Lộc |
Chín Nghĩa |
QL20 - ĐT723 - QL 1A |
650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2597 |
4976.1411.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đạ Tẻh |
Quảng Ngãi |
ĐT 721 - QL20 - QL27 - QL1A |
720 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2598 |
4976.1511.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Cát Tiên |
Quảng Ngãi |
BX Cát Tiên - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
760 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2599 |
4976.1611.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Lâm Hà |
Quảng Ngãi |
QL27 - QL20 - QL27 - QL1A |
630 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2600 |
4976.1711.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đức Trọng |
Quảng Ngãi |
BX Đức Trọng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
620 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2601 |
4976.2111.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
[Bảo Lâm] |
Quảng Ngãi |
BX Bảo Lâm - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
615 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2602 |
4977.1111.A |
Lâm Đồng |
Bình Định |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Quy Nhơn |
QL20- QL1A |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2603 |
4977.1612.A |
Lâm Đồng |
Bình Định |
Lâm Hà |
Bồng Sơn |
QL27- QL20- QL27- QL1A |
530 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2604 |
4979.1111.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Phía Nam Nha Trang |
QL20 - QL27 - QL1A |
225 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2605 |
4979.1111.B |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường Ngô Gia Tự-Phan Chu Trinh-Trần Quý Cáp-Hùng Vương-Trần Hưng Đạo-đường 3/2-BX Đà Lạt và ngược lại . |
130 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2606 |
4979.1211.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Nam Nha Trang |
QL20 - QL27 - QL 1A |
230 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2607 |
4979.1211.B |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường -BX Bảo Lộc và ngược lại |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2608 |
4979.1312.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Di Linh |
Phía Bắc Nha Trang |
QL20 - QL27 - QL1A |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2609 |
4979.2212.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Số 5 Lữ Gia Đà Lạt |
Phía Bắc Nha Trang |
BX số 5 Lữ Gia Đà Lạt - ĐT723 - QL1 – BX Phía Bắc Nha Trang |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2610 |
4981.1111.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 27 – BX Đà Lạt và ngược lại. |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2611 |
4981.1211.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Đức Long Bảo Lộc |
Đức Long Gia Lai |
QL20 - QL 27 - QL14 |
465 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2612 |
4981.1411.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Đạ Tẻh |
Đức Long Gia Lai |
BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai |
430 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2613 |
4982.1111.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - BX Đà Lạt |
430 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2614 |
4982.1211.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Đức Long Bảo Lộc |
Kon Tum |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
530 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2615 |
4982.1213.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Đức Long Bảo Lộc |
Ngọc Hồi |
QL20 - QL27 - QL14 - QL14E - QL27 |
585 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2616 |
4984.1117.A |
Lâm Đồng |
Trà Vinh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Trà Cú |
QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53 |
465 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2617 |
4984.1217.A |
Lâm Đồng |
Trà Vinh |
Đức Long Bảo Lộc |
Trà Cú |
QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53 |
452 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2618 |
4984.1417.A |
Lâm Đồng |
Trà Vinh |
Đạ Tẻh |
Trà Cú |
ĐT721 - QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53 |
420 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2619 |
4984.1811.A |
Lâm Đồng |
Trà Vinh |
[Đạ Huoai] |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL20 - BX Đạ Huoai |
410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2620 |
4984.1817.A |
Lâm Đồng |
Trà Vinh |
[Đạ Huoai] |
Trà Cú |
BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Đạ Huoai |
445 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2621 |
4985.1111.A |
Lâm Đồng |
Ninh Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ninh Thuận |
QL20 - QL27 |
124 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2622 |
4985.1211.A |
Lâm Đồng |
Ninh Thuận |
Đức Long Bảo Lộc |
Ninh Thuận |
Ninh Thuận - QL27 - QL20 - Bảo Lộc |
185 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2623 |
4985.1311.A |
Lâm Đồng |
Ninh Thuận |
Di Linh |
Ninh Thuận |
QL20 - QL27 |
155 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2624 |
4985.1711.A |
Lâm Đồng |
Ninh Thuận |
Đức Trọng |
Ninh Thuận |
QL20 - QL27 |
110 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
|
2625 |
4986.1111.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt |
157 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2626 |
4986.1113.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT717 - Đèo Tà Pứa - QL20 - BX Đà Lạt |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2627 |
4986.1115.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bắc Ruộng |
BX Bắc Ruộng - ĐT 717 - QL20 - BX Đà Lạt |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2628 |
4986.1116.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
La Gi |
BX LaGi - QL55 - QL1A ngả ba Dầu Giây - QL20 – BX Đà Lạt |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2629 |
4986.1117.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bắc Bình |
BX Bắc Bình - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2630 |
4986.1117.B |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bắc Bình |
QL20 (Huyện Đạ Huoai) ĐT 713 - Ngã ba Bà Sa - ĐT336 |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2631 |
4986.1119.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Liên Hương |
BX Liên Hương - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2632 |
4986.1211.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL 28 - Qua Đa Mi - QL 55 – BX Bảo Lộc |
140 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2633 |
4986.1217.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Đức Long Bảo Lộc |
Bắc Bình |
QL20 - QL28B - QL1A |
140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2634 |
4988.1611.A |
Lâm Đồng |
Vĩnh Phúc |
Lâm Hà |
Vĩnh Yên |
QL27 - QL20 - QL27 - QL1A |
1.550 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2635 |
4988.2311.A |
Lâm Đồng |
Vĩnh Phúc |
Tân Hà |
Vĩnh Yên |
QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường HCM - Xuân Mai - Hoà Lạc - Đại Lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 |
1.580 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2636 |
4990.1211.A |
Lâm Đồng |
Hà Nam |
Đức Long Bảo Lộc |
Trung tâm Hà Nam |
QL20 - QL27 - QL1A |
1.470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2637 |
4990.1212.A |
Lâm Đồng |
Hà Nam |
Đức Long Bảo Lộc |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Đức Long |
1.500 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2638 |
4992.1215.A |
Lâm Đồng |
Quảng Nam |
Đức Long Bảo Lộc |
Đại Lộc |
QL20 - QL27 - QL1A - ĐT 609 |
800 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2639 |
4993.1111.A |
Lâm Đồng |
Bình Phước |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Trường Hải BP |
QL20 - ĐT721 - QL14 |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2640 |
4993.1112.A |
Lâm Đồng |
Bình Phước |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Thành Công Phước Long |
BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - đường Sao Bộng Đăng Hà - Cát Tiên - Đạ Tẻh- Ma Đa Gui - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại. |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2641 |
4993.1113.A |
Lâm Đồng |
Bình Phước |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Lộc Ninh |
QL20 – QL14 |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2642 |
4993.1113.B |
Lâm Đồng |
Bình Phước |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Lộc Ninh |
BX LT Đà Lạt - QL20 - ĐT 721 - QL14 - ĐT 759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh |
380 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2643 |
4993.1415.A |
Lâm Đồng |
Bình Phước |
Đạ Tẻh |
Thành Công |
BX.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Đạ Tẻh và ngược lại |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2644 |
4998.1211.A |
Lâm Đồng |
Bắc Giang |
Đức Long Bảo Lộc |
Bắc Giang |
BX Đức Long - QL27 - QL1A - đường Hùng Vương - đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
1.650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2645 |
4998.1212.A |
Lâm Đồng |
Bắc Giang |
Đức Long Bảo Lộc |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đức Long |
1.650 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2646 |
5060.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Long Khánh |
Quốc lộ 1A - BX Long Khánh |
83 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
2647 |
5060.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Biên Hòa |
Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Biên Hòa |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2648 |
5060.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Tân Phú |
Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Tân Phú |
125 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2649 |
5060.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Xuân Lộc |
125 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2650 |
5060.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
Quốc lộ 1A - Bảo Bình - BX Xuân Lộc |
120 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2651 |
5060.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Xuân Bắc – BX. Xuân Lộc |
130 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2652 |
5060.1115.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - XuânLữ - BX. Xuân Lộc |
130 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2653 |
5060.1115.G |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Căn Cứ 3 – BX. Xuân Lộc |
125 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2654 |
5060.1115.K |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Gia Ray |
110 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2655 |
5060.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Bảo Bình |
BX Bảo Bình - đường Bảo Định, Lâm San - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2656 |
5060.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Định Quán |
Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Định Quán |
121 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2657 |
5060.1120.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Nam Cát Tiên |
Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Nam Cát Tiên |
143 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
2658 |
5060.1122.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Phương Lâm |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 – BX. Phương Lâm |
142 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2659 |
5060.1123.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Sông Ray |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Sông Rây |
162 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
2660 |
5060.1123.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Sông Ray |
Quốc lộ 1 - Bến Sông Rây (Lang Minh) |
126 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
2661 |
5060.1127.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Phú Túc |
Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Phú Cường |
88 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2662 |
5060.1128.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Phú Lý |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Lý Lịch |
100 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2663 |
5060.1619.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Ngã Tư Ga |
Định Quán |
BX Định Quán - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
125 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2664 |
5060.1620.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Ngã Tư Ga |
Nam Cát Tiên |
BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài - QL20 - QL1A đến BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
153 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2665 |
5060.1623.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Ngã Tư Ga |
Sông Ray |
BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
126 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2666 |
5061.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Bình Dương |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Dương |
30 |
36 |
Tuyến đang khai thác |
|
2667 |
5061.1122.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Quang Vinh 3 |
BX. Miền Đông - QL 13 - Tân Định – BX. Quang Vinh 3 |
45 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2668 |
5061.1122.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Quang Vinh 3 |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Quang Vinh 3 |
80 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2669 |
5061.1123.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Bàu Bàng |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bàu Bàng |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2670 |
5061.1151.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
[Dầu Tiếng] |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Dầu Tiếng |
90 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2671 |
5061.1159.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
[Long Hòa] |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Thị Tính |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2672 |
5061.1159.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
[Long Hòa] |
BX. Miền Đông - QL 13 - ĐT 744 - BX. Minh Tân |
116 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2673 |
5062.1202.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Long An |
Miền Tây |
Kiến Tường |
BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - BX Kiến Tường |
108 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2674 |
5062.1204.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Long An |
Miền Tây |
Vĩnh Hưng |
BX Miền Tây - QL1 - Long An - TL62 - TL831 – BX Vĩnh Hưng |
125 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2675 |
5062.1209.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Long An |
Miền Tây |
Tân Hưng |
BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - TL831 – BX Tân Hưng |
151 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2676 |
5063.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Cái Bè |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - ĐT875 – BX Cái Bè |
107 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2677 |
5063.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
An Hữu |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX An Hữu |
123 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
2678 |
5063.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Cai Lậy |
BX Miền Tây - QL1 - Thị trấn Cai Lậy - BX Cai Lậy |
89 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2679 |
5063.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Chợ Gạo |
BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 - BX Chợ Gạo |
85 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2680 |
5063.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Gò Công |
BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 – BX Thị xã Gò Công |
106 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2681 |
5063.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Tân Hòa |
BX Miền Tây - QL1 - T Giang - QL50 - TL877 – BX Tân Hòa |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2682 |
5063.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
[Tân Hương] |
BX Miền Tây - QL1 - BX Tân Hiệp |
65 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2683 |
5063.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Vĩnh Kim |
BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Đông Hòa - ĐT876 – BX Vĩnh Kim |
85 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
2684 |
5063.1226.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Gò Công Tây |
BX Miền Tây - QL1 - QL50 - BX Gò Công Tây |
94 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2685 |
5063.1227.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Vàm Láng |
BX Miền Tây - QL1 - TX Gò Công - BX Vàm Láng |
125 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2686 |
5063.1231.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Tiền Giang |
BX Miền Tây - QL1 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang |
70 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
2687 |
5063.1231.E |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Tiền Giang |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại |
96 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
2688 |
5063.1241.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Kim Sơn |
BX Miền Tây - QL1 - ĐT870 - ĐT864 - BX Kim Sơn |
82 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2689 |
5063.1243.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Hưng Long |
BX Miền Tây - QL1 - ĐT874B - ĐH35 - ĐT 868 – BX Hưng Long |
97 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2690 |
5063.1243.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Hưng Long |
BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - BX Hưng Long |
102 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2691 |
5063.1243.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Hưng Long |
BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường huyện 35 - Đường tỉnh 874B - Ngã ba Nhị Quý - QL 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại |
102 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2692 |
5063.1243.E |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Hưng Long |
BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 864 - Đường tỉnh 870 - Ngã tư Đồng Tâm - Đường nhánh Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - Thành phố Hồ Chí Minh) - Quốc lộ 1 (huyện Bình Chánh) - Vòng xoay An Lạc - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại |
102 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2693 |
5063.1244.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Long Hưng |
BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - TL868 - BX Hưng Long |
101 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2694 |
5063.1251.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
[Cái Thia] |
BX Miền Tây - QL1 - BX Cái Thia |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2695 |
5063.1253.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
[Thiên Hộ] |
BX Miền Tây - QL1 - TL869 - BX Hậu Mỹ Bắc |
125 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2696 |
5063.1255.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
[Tân Phú Đông] |
BX Miền Tây - QL1 - QL50 - ĐT877 - Bình Ninh - ĐT877B - BX Tân Phú Đông |
120 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2697 |
5063.1257.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
[Hiệp Đức] |
BXMT - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - ĐT864 – BX Hiệp Đức |
113 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2698 |
5063.1259.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
[Tân Điền] |
BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công - BX Tân Điền |
118 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2699 |
5063.1263.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Tân Phước |
BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công – BX Tân Phước (TG) |
122 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2700 |
5063.1716.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Ga Hành khách Q8 |
Gò Công |
BX Thị xã Gò Công - QL 50 - Phà Mỹ Lợi - QL 50 – Ga hành khách Quận 8 và ngược lại |
49 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2701 |
5063.1727.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Ga Hành khách Q8 |
Vàm Láng |
BX Vàm Láng - Đường tỉnh 871 - Đường Mạc Văn Thành - Đường Nguyễn Văn Côn - Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Trọng Dân - Quốc lộ 50 - phà Mỹ Lợi - Quốc lộ 50 - Ga hành khách Quận 8 và ngược lại |
75 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2702 |
5064.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Vĩnh Long |
BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - BX Vĩnh Long |
136 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2703 |
5064.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Bình Minh |
BX Miền Tây - QL1 - QL54 - BX Bình Minh |
166 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2704 |
5064.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
TP. Vĩnh Long |
BX TP. Vĩnh Long - QL1 - Đường Cao Tốc Trung Lương - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại |
136 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2705 |
5064.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Vũng Liêm |
BX Miền Tây - QL1 - ĐT906 - QL53 - BX Vũng Liêm |
174 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2706 |
5064.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Tam Bình |
BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - TL905 - BX Tam Bình |
176 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2707 |
5064.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
[Trà Ôn] |
BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL53 - TL904 - QL54 - BX Tích Thiện |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2708 |
5064.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Mang Thít |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2709 |
5064.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Tích Thiện |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện |
205 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2710 |
5064.1220.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Tích Thiện |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện |
205 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
|
2711 |
5064.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Ngã Tư Ga |
Vũng Liêm |
BX Ngã Tư Ga - QL 1 - QL 53 - Vũng Liêm |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2712 |
5064.1620.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Ngã Tư Ga |
Tích Thiện |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Tích Thiện và ngược lại |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2713 |
5065.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Cần Thơ 36NVL |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ |
169 |
4.920 |
Tuyến đang khai thác |
|
2714 |
5065.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Ô Môn |
BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao Tốc - QL1 - QL91 – BX Ô Môn |
220 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2715 |
5065.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Cờ Đỏ |
BX Miền Tây - Cao tốc - QL91B - QL91 - TL922 - TL919 - BX Cờ Đỏ |
250 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2716 |
5065.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Thốt Nốt |
BX Miền Tây - KDV - QL1 - QL 91B - QL91 – BX Thốt Nốt |
250 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
2717 |
5066.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Cao Lãnh |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - Trung Lương - QL1 - Ngã ba An Thới Trung - QL30 – BX Cao Lãnh |
157 |
2.160 |
Tuyến đang khai thác |
|
2718 |
5066.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Sa Đéc |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - BX Sa Đéc |
143 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
2719 |
5066.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
TX. Hồng Ngự |
BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Trung Lương - Ngã ba An Thới Trung - QL30 - BX TX Hồng Ngự |
214 |
1.350 |
Tuyến đang khai thác |
|
2720 |
5066.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tháp Mười |
BX Miền Tây - Cao Tốc - QL62 - ĐT866 - 865 - 846 – BX Tháp Mười |
175 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2721 |
5066.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tân Hồng |
BX Miền Tây - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng |
231 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2722 |
5066.1215.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tân Hồng |
QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- Miền Tây và ngược lại |
231 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2723 |
5066.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
An Long |
BX Miền Tây - QL1 - Long An - BX An Long |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2724 |
5066.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tam Nông |
BX Miền Tây - QL1 - QL30 - - BX Tam Nông |
196 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2725 |
5066.1217.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tam Nông |
BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại |
185 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2726 |
5066.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Trường Xuân |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL62 - ĐT866 - ĐT865 - ĐT847 - ĐT845 - BX Trường Xuân |
158 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2727 |
5066.1218.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Trường Xuân |
BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT845 - ĐT846 -ĐT 865 - ĐT 866 - Quốc lộ 62 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- BX Miền Tây và Ngược lại |
158 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2728 |
5066.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Hồng Ngự |
BX Miền Tây - QL1 - QL30 - TX Hồng Ngự - ĐT841 - BX H.Hồng Ngự |
225 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2729 |
5066.1221.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tân Phước |
BX Miền Tây - QL1 - QL62 - N2 - ĐT847 - 845 - 844 - 843 - BX Tân Phước (ĐT) |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2730 |
5066.1222.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Thanh Mỹ |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - ĐT861 - Đ79 – BX Thanh Mỹ |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2731 |
5066.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Ngã Tư Ga |
TX. Hồng Ngự |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại |
233 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2732 |
5066.1619.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Ngã Tư Ga |
Hồng Ngự |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX Hồng Ngự và ngược lại |
233 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2733 |
5067.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Long Xuyên |
BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL944 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên |
195 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2734 |
5067.1211.B |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Long Xuyên |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL80 - TL844 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2735 |
5067.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Châu Đốc |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL80 - QL91 – BX Châu Đốc |
250 |
2.970 |
Tuyến đang khai thác |
|
2736 |
5067.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Bình Khánh |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - BX Bình Khánh |
196 |
3.480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2737 |
5067.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Chợ Mới |
BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Sa Đéc - TL942 - BX Chợ Mới |
200 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2738 |
5067.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tân Châu |
BX Tân Châu - TL954 - Phà Chợ Vàm - Cao Lãnh - QL1 - Cao tốc - QL1 – BX Miền Tây |
270 |
1.530 |
Tuyến đang khai thác |
|
2739 |
5067.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tịnh Biên |
BX Miền Tây - KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Bắc An Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên |
278 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2740 |
5067.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tri Tôn |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - TL941 - BX Tri Tôn |
256 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2741 |
5067.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Núi Sập |
BX Miền Tây - QL1 - QL80 - Bắc An Hòa - TL943 BX Thoại Sơn |
232 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2742 |
5067.1221.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Phú Mỹ |
BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - Sa Đéc - QL1 - Cao Tốc - BXMT |
250 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2743 |
5067.1225.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Chợ Vàm |
BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - TL954 - BX Phú Tân |
243 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2744 |
5067.1227.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Ba Thê |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Sa Đéc - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Ba Thê |
280 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2745 |
5067.1228.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Khánh Bình |
BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 - TL 956 - BX Khánh Bình |
285 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2746 |
5067.1623.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Ngã Tư Ga |
Chi Lăng |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại |
320 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2747 |
5068.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Kiên Giang |
249 |
4.980 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2748 |
5068.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Hà Tiên |
347 |
2.040 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2749 |
5068.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Kiên Lương |
319 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2750 |
5068.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Gò Quao |
252 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2751 |
5068.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Vĩnh Thuận |
328 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2752 |
5068.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
An Minh |
295 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2753 |
5068.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Miền Tây |
Giồng Riềng |
239 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2754 |
5069.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Miền Đông |
Cà Mau |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Cà Mau |
352 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2755 |
5069.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Miền Đông |
Năm Căn |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Năm Căn |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2756 |
5069.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Miền Tây |
Cà Mau |
BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc Trung Lương - QL1 - BX Cà Mau |
347 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2757 |
5069.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Miền Tây |
Năm Căn |
BX Miền Tây - QL1 - BX Năm Căn |
497 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2758 |
5069.1414.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
An Sương |
Năm Căn |
BX An Sương - QL 22 - QL 1 - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - QL 1 - BX Năm Căn và ngược lại. |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2759 |
5069.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Ngã Tư Ga |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
366 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2760 |
5070.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương |
84 |
7.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2761 |
5070.1411.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - BX An Sương |
84 |
2.520 |
Tuyến đang khai thác |
|
2762 |
5070.1414.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tân Biên |
BX Tân Biên - QL 22B -Tua Hai - Đường CMT8 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL 22 - BX An Sương |
136 |
3.600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2763 |
5070.1414.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tân Biên |
BX Tân Biên - QL 22B - Đường Tua Hai - Đường Trần Văn Trà - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương |
130 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2764 |
5070.1414.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tân Biên |
BX Tân Biên - ĐT 795 - Ngã tư Cây Cầy - ĐT 793 - Ngã tư Bourbon - Ngã tư Bàu Cỏ - Bàu Vuông Bờ Hồ - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2765 |
5070.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 – ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương |
128 |
4.680 |
Tuyến đang khai thác |
|
2766 |
5070.1416.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Dương Minh Châu |
BX Dương Minh Châu - Phước Minh - Ngã ba Đất Sét - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - BX An Sương |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2767 |
5070.1416.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Dương Minh Châu |
BX Dương Minh Châu - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 – QL 22A - BX An Sương |
97 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2768 |
5070.1418.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Châu Thành |
BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương |
100 |
1.260 |
Tuyến đang khai thác |
|
2769 |
5070.1419.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
[Bến Cầu] |
BX Bến Cầu - Đường Xuyên Á - QL 22A - BX An Sương |
65 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2770 |
5071.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Đông |
Thạnh Phú |
Quốc lộ 1 - BX Thạnh Phú (Bến Tre) |
157 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2771 |
5071.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Bến Tre |
BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 – BX Bến Tre |
95 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2772 |
5071.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Ba Tri |
BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL 885 - BX Ba Tri |
126 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2773 |
5071.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Thạnh Phú |
BX Miền Tây - QL1 - QL60 - QL 57 - ĐT884 – BX Thạnh Phú |
133 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2774 |
5071.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Bình Đại |
BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL883 - BX Bình Đại |
160 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2775 |
5071.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Mỏ Cày Nam |
BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - BX Mỏ Cày Nam |
103 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
2776 |
5071.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Chợ Lách |
BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách |
126 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2777 |
5071.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Tiên Thủy |
BX Miền Tây - QL1 - QL60 - ĐT 884 |
94 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2778 |
5072.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Bà Rịa |
BX Miền Đông - QL13 QL51 - BX Bà Rịa |
114 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2779 |
5072.1111.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Miền Đông |
Bà Rịa |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Châu Pha Hắc Dịch - BX. Bà Rịa |
115 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2780 |
5072.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL13 - Miền Đông |
125 |
8.040 |
Tuyến đang khai thác |
|
2781 |
5072.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Cù Bị - BX. Châu Đức |
110 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2782 |
5072.1114.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngãi Giao – BX. Châu Đức |
100 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2783 |
5072.1114.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngã 3 Mỹ Xuân - Kim Long - BX Châu Đức |
115 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2784 |
5072.1114.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
QL 1 3 - QL 1 - QL 51 - Đ. Huyện Mỷ Xuân - Hòa Bình - BX. Châu Đức |
115 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2785 |
5072.1114.H |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Châu Đức (Điểm đón khách Xà Bang) |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2786 |
5072.1114.K |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông |
115 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2787 |
5072.1114.L |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Xuân Sơn – BX. Châu Đức |
120 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2788 |
5072.1114.M |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Suối Nghệ - BX. Châu Đức |
115 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2789 |
5072.1114.N |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Quảng Thành - BX. Châu Đức |
110 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2790 |
5072.1114.P |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông
|
115 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
2791 |
5072.1114.Q |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Châu Đức |
BX Châu Đức - QL 56 - QL51 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông |
115 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2792 |
5072.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Long Điền |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 – Long Hải - BX. Long Điền |
120 |
1.440 |
Tuyến đang khai thác |
|
2793 |
5072.1118.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Long Điền |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 – Long Hải - BX. Long Điền |
120 |
1.950 |
Tuyến đang khai thác |
|
2794 |
5072.1118.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Long Điền |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 – Phước Tỉnh - BX Long Điền |
115 |
1.950 |
Tuyến đang khai thác |
|
2795 |
5072.1120.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - BX. Xuyên Mộc |
130 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
2796 |
5072.1120.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm – BX. Xuyên Mộc |
120 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2797 |
5072.1120.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm – BX. Xuyên Mộc |
170 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2798 |
5072.1120.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè – BX. Xuyên Mộc |
170 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
2799 |
5072.1120.H |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm – BX. Xuyên Mộc |
150 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2800 |
5072.1120.K |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm – BX. Xuyên Mộc |
150 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2801 |
5072.1120.L |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Đông |
Xuyên Mộc |
BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè – BX. Xuyên Mộc |
170 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2802 |
5072.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Tây |
Bà Rịa |
BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ Thủy - Vành đai phía Đông – Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa |
100 |
1.560 |
Tuyến đang khai thác |
|
2803 |
5072.1211.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Tây |
Bà Rịa |
BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ Thủy - Vành đai phía Đông – Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa |
110 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2804 |
5072.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Miền Tây |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL1A - Kinh Dương Võ Văn Kiệt - BX Miền Tây |
123 |
2.910 |
Tuyến đang khai thác |
|
2805 |
5072.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
An Sương |
Vũng Tàu |
BX An Sương - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu |
117 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2806 |
5073.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Bình |
Miền Đông |
Ba Đồn |
BX Miền Đông - QL1 - BX Ba Đồn |
1.280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2807 |
5073.1116.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Bình |
Miền Đông |
Đồng Lê |
BX Miền Đông - QL1- QL12A - BX Đồng Lê |
1.313 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2808 |
5073.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Bình |
Miền Đông |
Quy Đạt |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quy Đạt |
1.400 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2809 |
5073.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Bình |
Miền Đông |
Lệ Thủy |
BX Miền Đông - QL1 - BX Lệ Thủy |
1.200 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2810 |
5073.1615.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Bình |
Ngã Tư Ga |
Ba Đồn |
BX Ba Đồng - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.350 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2811 |
5074.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
Miền Đông |
Đông Hà |
(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1 |
1.145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2812 |
5074.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
An Sương |
Đông Hà |
(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1 |
1.145 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2813 |
5074.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
An Sương |
Quảng Trị |
BX An Sương - QL22- QL1A, BX Thị xã Quảng Trị |
1.150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2814 |
5074.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
Ngã Tư Ga |
Đông Hà |
(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1 |
1.140 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2815 |
5075.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Miền Đông |
Phía Nam Huế |
1.070 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2816 |
5075.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Miền Đông |
Vinh Hưng |
Quốc lộ 1 - BX Vinh Hưng (Huế) |
1.100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2817 |
5075.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
Phía Nam Huế |
1.070 |
53 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2818 |
5075.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Ngã Tư Ga |
Phía Nam Huế |
1.085 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2819 |
5076.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Đông |
Quảng Ngãi |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quảng Ngãi |
839 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
2820 |
5076.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Đông |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bắc Quảng Ngãi |
839 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2821 |
5076.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Đông |
Đức Phổ |
830 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2822 |
5076.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Đông |
Chín Nghĩa |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Chín Nghĩa |
839 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2823 |
5076.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Quảng Ngãi |
BX Quảng Ngãi - QL 1 - QL 22 - BX An Sương và ngược lại. |
860 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2824 |
5076.1413.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Đức Phổ |
825 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2825 |
5076.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Ngã Tư Ga |
Quảng Ngãi |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
846 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2826 |
5076.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Ngã Tư Ga |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại |
846 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2827 |
5076.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Ngã Tư Ga |
Đức Phổ |
830 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2828 |
5076.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Ngã Tư Ga |
Chín Nghĩa |
BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745 - Đường Hà Huy Giáp - BX Ngã Tư Ga |
840 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2829 |
5077.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
Quy Nhơn |
QL1 - QL13- Đường Đinh Bộ Lĩnh |
719 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2830 |
5077.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
Bồng Sơn |
Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn |
760 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2831 |
5077.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
Bình Dương Phù Mỹ |
Quốc lộ 1 - BX Bình Dương - Phù Mỹ |
732 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2832 |
5077.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
Phù Cát |
Quốc lộ 1 - BX Phù Cát |
723 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2833 |
5077.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
An Nhơn |
Quốc lộ 1 - BX An Nhơn |
703 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2834 |
5077.1120.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
Phú Phong |
Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Phú phong |
725 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2835 |
5077.1120.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
Phú Phong |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 – BX. Phú Phong Tây Sơn |
725 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2836 |
5077.1160.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
[Vĩnh Thạnh] |
Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Vĩnh Thạnh |
760 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2837 |
5077.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
Bồng Sơn |
QL1 - QL22 |
767 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2838 |
5077.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Ngã Tư Ga |
Quy Nhơn |
QL1 |
780 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2839 |
5077.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Ngã Tư Ga |
Bồng Sơn |
QL1-QL1D-QL1 |
720 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2840 |
5077.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Ngã Tư Ga |
Bình Dương Phù Mỹ |
QL1-QL1D-QL1 |
730 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2841 |
5078.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Phía Nam Tuy Hòa |
567 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2842 |
5078.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Sông Hinh |
630 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2843 |
5078.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Liên tỉnh Phú Yên |
570 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2844 |
5078.1116.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Sơn Hòa |
640 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2845 |
5078.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Chí Thạnh |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2846 |
5079.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Phía Nam Nha Trang |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX . Nam Nha Trang |
450 |
1.440 |
Tuyến đang khai thác |
|
2847 |
5079.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Phía Bắc Nha Trang |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Bắc Nha Trang |
455 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2848 |
5079.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Cam Ranh |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Cam Ranh |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2849 |
5079.1151.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Ninh Hòa |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Ninh Hòa |
467 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2850 |
5079.1153.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Vạn Giã |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Vạn Giả |
500 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2851 |
5079.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Tây |
Phía Bắc Nha Trang |
BX phía Bắc Nha Trang - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Miền Tây và Ngược lại. |
465 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
2852 |
5079.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Ngã Tư Ga |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
450 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2853 |
5079.1651.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Ngã Tư Ga |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
490 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2854 |
5081.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Long Gia Lai |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Long PleiKu |
550 |
1.260 |
Tuyến đang khai thác |
|
2855 |
5081.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
An Khê |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .An Khê |
648 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2856 |
5081.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Ayun Pa |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX . Ayunpa |
568 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2857 |
5081.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Kbang |
678 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2858 |
5081.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đăk Đoa |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đắk Đoa |
570 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2859 |
5081.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Krông Pa |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .KrôngPa |
600 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2860 |
5081.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Cơ |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Cơ |
566 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2861 |
5081.1120.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Chư Sê |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Chư Sê |
510 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2862 |
5082.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Kon Tum |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Kon Tum |
590 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2863 |
5082.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Đăk Hà |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Đắk Hà |
620 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2864 |
5082.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Miền Đông |
Ngọc Hồi |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Ngọc Hồi |
650 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2865 |
5083.1201.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Sóc Trăng |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cần Thơ – BX Sóc Trăng |
231 |
2.640 |
Tuyến đang khai thác |
|
2866 |
5083.1202.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Trà Men |
BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long – BX Trà Men |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2867 |
5083.1204.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Trần Đề |
BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng - TL 6 - BX Trần Đề |
265 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2868 |
5083.1206.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Long Phú |
BX Miền Tây - QL1 - TL6 - BX Long Phú |
250 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2869 |
5083.1207.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Mỹ Tú |
BX Miền Tây - QL1 - Cao TốcTrung Lương - QL1 - ĐT13 - BX Mỹ Tú |
249 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2870 |
5083.1208.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Ngã Năm |
BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Cần Thơ – - BX Ngã Năm |
288 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2871 |
5083.1209.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Đại Ngãi |
BX Miền Tây - QL1 - Sóc Trăng - BX Đại Ngãi |
250 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2872 |
5083.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Kế Sách |
BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - Ngã 3 An Trạch - Đường Huyện Ba - BX Kế Sách |
246 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
2873 |
5083.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Vĩnh Châu |
BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL1 - Sóc Trăng – ĐT 934 - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu |
284 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2874 |
5083.1216.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Thạnh Trị |
BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng – BX Thạnh Trị |
263 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2875 |
5083.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Ngã Tư Ga |
Kế Sách |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - BX Kế Sách và ngược lại |
231 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2876 |
5083.1615.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Ngã Tư Ga |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL 1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - BX Ngã tư Ga và ngược lại. |
285 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2877 |
5084.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Trà Vinh |
BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - BX Trà Vinh |
203 |
1.770 |
Tuyến đang khai thác |
|
2878 |
5084.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Cầu Ngang |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL53 - BX Cầu Ngang |
226 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2879 |
5084.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Duyên Hải |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải |
253 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2880 |
5084.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Cầu Kè |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL53 - TL911 - QL54 - BX Cầu Kè |
239 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2881 |
5084.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Trà Cú |
BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú |
237 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2882 |
5084.1217.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Trà Cú |
BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 – - QL53 - BX Trà Cú |
180 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2883 |
5084.1251.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Tiểu Cần |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - QL60 - BX Tiểu Cần |
221 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2884 |
5084.1253.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
[Càng Long] |
BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - Vũng Liêm – BX Càng Long |
183 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2885 |
5084.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Ngã Tư Ga |
Trà Vinh |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - Long An - BX Trà Vinh và ngược lại |
203 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2886 |
5085.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
Miền Đông |
Ninh Thuận |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX Ninh Thuận |
346 |
2.160 |
Tuyến đang khai thác |
|
2887 |
5085.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
Miền Đông |
Ninh Sơn |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Ninh Sơn |
385 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
2888 |
5085.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
An Sương |
Ninh Thuận |
Ninh Thuận – QL1A – BX An Sương |
370 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2889 |
5085.1411.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
An Sương |
Ninh Thuận |
BX Ninh thuận - Đường Trần Phú - QL 1A – BX An Sương và ngược lại. |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2890 |
5086.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bắc Phan Thiết |
198 |
2.250 |
Tuyến đang khai thác |
|
2891 |
5086.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Phía Nam Phan Thiết |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Nam Phan Thiết |
198 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2892 |
5086.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Đức Linh |
BX.Đức Linh - ĐT766 - QL1A – BX Miền Đông |
150 |
2.160 |
Tuyến đang khai thác |
|
2893 |
5086.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Tánh Linh |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Tánh Linh |
165 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2894 |
5086.1114.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Tánh Linh |
BX.Tánh Linh - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông |
178 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2895 |
5086.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Ruộng |
BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL20 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông |
179 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2896 |
5086.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Ruộng |
BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông |
174 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2897 |
5086.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Ruộng |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Ngã 3 Ông Đồn - Mê Pu 2 - BX. Bắc Ruộng |
175 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2898 |
5086.1115.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Ruộng |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 - Đa Kai – BX. Bắc Ruộng |
202 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2899 |
5086.1115.K |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Ruộng |
BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông |
180 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2900 |
5086.1115.L |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Ruộng |
BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 – BX Miền Đông |
202 |
2.670 |
Tuyến đang khai thác |
|
2901 |
5086.1116.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
La Gi |
BX.La Gi - QL55 - QL1A – BX Miền Đông |
178 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2902 |
5086.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Bắc Bình |
BX.Liên Hương - QL1A – BX Miền Đông |
265 |
1.320 |
Tuyến đang khai thác |
|
2903 |
5086.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Phan Rí |
BX.Phan Rý - QL1A – BX Miền Đông |
275 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
2904 |
5086.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Liên Hương |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Liên Hương |
300 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2905 |
5086.1121.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Mũi Né |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Mũi Né |
220 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2906 |
5086.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Tây |
Đức Linh |
BX Miền Tây - QL1 - TL766 - TL713 - BX Đức Linh |
162 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2907 |
5086.1221.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Tây |
Mũi Né |
BX.Mũi Né - ĐT706A - QL1A - Hầm chui Thủ Thiêm - đg Võ Văn Kiệt - BX.Miền Tây |
225 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
|
2908 |
5088.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Miền Đông |
Vĩnh Yên |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Vĩnh Yên |
1.810 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2909 |
5088.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Miền Đông |
Lập Thạch |
(A): BX.Lập Thạch - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP.Vinh - QL1 - BX.Miền Đông |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2910 |
5088.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Ngã Tư Ga |
Vĩnh Yên |
BX Vĩnh Yên - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2911 |
5088.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Ngã Tư Ga |
Vĩnh Tường |
BX Vĩnh Tường - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2912 |
5088.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Ngã Tư Ga |
Yên Lạc |
BX Yên Lạc - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.815 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2913 |
5088.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Phúc |
Ngã Tư Ga |
Lập Thạch |
BX Lập Thạch - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2914 |
5089.1121.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hưng Yên |
Miền Đông |
Triều Dương |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Triều Dương |
1.800 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2915 |
5090.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Nam |
Miền Đông |
Vĩnh Trụ |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Lý Nhân |
1.690 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2916 |
5090.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Nam |
Ngã Tư Ga |
Trung tâm Hà Nam |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2917 |
5090.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Nam |
Ngã Tư Ga |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.750 |
32 |
Tuyến đang khai thác |
|
2918 |
5092.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
Miền Đông |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - BX Miền Đông |
950 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2919 |
5092.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
Miền Đông |
Đại Lộc |
BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Miền Đông |
950 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2920 |
5092.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
An Sương |
Đại Lộc |
BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX An Sương |
990 |
1.950 |
Tuyến đang khai thác |
|
2921 |
5092.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
Ngã Tư Ga |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Ngã tư Ga |
950 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2922 |
5092.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
Ngã Tư Ga |
Nam Phước |
BX Nam Phước - QL 1A - BX Ngã tư Ga |
950 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2923 |
5092.1615.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
Ngã Tư Ga |
Đại Lộc |
BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Ngã tư Ga |
990 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2924 |
5093.1111.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Trường Hải BP |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Trường Hải |
109 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
2925 |
5093.1112.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Thành Công Phước Long |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 – BX. Thành Công Phước Long |
163 |
4.300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2926 |
5093.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Lộc Ninh |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Lộc Ninh |
132 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2927 |
5093.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Bù Đốp |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đốp |
167 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
2928 |
5093.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Thành Công |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đăng |
164 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2929 |
5093.1116.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Bình Long |
BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Long |
112 |
1.200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2930 |
5093.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành, QL13, BX MĐ |
85 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
2931 |
5093.1120.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
[Bù Gia Mập] |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Gia Mập |
220 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2932 |
5093.1120.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
[Bù Gia Mập] |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Phú Văn – BX. Bù Gia Mập |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2933 |
5093.1120.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
[Bù Gia Mập] |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Bình Thắng – BX. Bù Gia Mập |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2934 |
5093.1120.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Đông |
[Bù Gia Mập] |
BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Cần Đơn – BX. Bù Gia Mập |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2935 |
5093.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Tây |
Thành Công Phước Long |
BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 – BX Phước Long |
175 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2936 |
5093.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Tây |
Bù Đốp |
BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT759B - QL14 – BX Bù Đốp |
175 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
2937 |
5093.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Miền Tây |
Thành Công |
BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 – BX Bù Đăng |
185 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
|
2938 |
5093.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Ngã Tư Ga |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
132 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2939 |
5093.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Ngã Tư Ga |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại. |
172 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2940 |
5093.1616.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
Ngã Tư Ga |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
112 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2941 |
5094.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Bạc Liêu |
: BX Bạc Liêu - QL1A - Kinh Dương Vương – BX Miền Tây |
280 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
|
2942 |
5094.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Hộ Phòng |
BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Bạc Liêu - BX Hộ Phòng |
315 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
2943 |
5094.1213.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Gành Hào |
340 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2944 |
5094.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Phước Long |
BX Miền Tây - Sóc Trăng - Bạc Liêu - BX Phước Long |
280 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2945 |
5094.1215.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Hòa Bình |
BX Miền Tây - QL1 - BX Hòa Bình |
292 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2946 |
5094.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bạc Liêu |
Miền Tây |
Châu Thới |
BX Miền Tây - QL1 - BX Châu Thới |
280 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2947 |
5095.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hậu Giang |
Miền Tây |
Vị Thanh |
BXMT - QL1 - ĐT923 - ĐT932 - Hậu Giang – BX Vị Thanh |
226 |
1.350 |
Tuyến đang khai thác |
|
2948 |
5095.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hậu Giang |
Miền Tây |
Ngã Bảy |
BXMT - QL1 - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Ngã Bảy |
201 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2949 |
5095.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hậu Giang |
Miền Tây |
Châu Thành A |
BXMT - QL1 - QL61 - ĐT929 - BX Châu Thành |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2950 |
5098.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Giang |
Ngã Tư Ga |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.813 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2951 |
5098.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Giang |
Ngã Tư Ga |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL1A(mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.850 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2952 |
5098.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Giang |
Ngã Tư Ga |
Sơn Động |
BX Sơn động - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2953 |
5098.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Giang |
Ngã Tư Ga |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31 - QL1 mới - QL48 - QL1A – BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2954 |
5098.1621.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Giang |
Ngã Tư Ga |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - TL292 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2955 |
5099.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Ninh |
An Sương |
Bắc Ninh |
BX An Sương - QL1 - TP Vinh - Yên Lý - QL 48 - thịnh mỹ - thái hòa - đường HCM - xuân mai - hòa lạc - đại lộ thăng long - đường khuất duy tiến - cầu vượt vành đai III - cầu thanh trì - QL1A mới - BX TP Bắc Ninh và ngược |
1.820 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2956 |
5099.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Ninh |
Ngã Tư Ga |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - QL 1A - BX Ngã Tư Ga |
1.780 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2957 |
6061.2011.A |
Đồng Nai |
Bình Dương |
Nam Cát Tiên |
Bình Dương |
BX Bình Dương - Đại lộ BD - Ngã tư Bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Nam Cát Tiên |
75 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2958 |
6062.1401.A |
Đồng Nai |
Long An |
Tân Phú |
Long An |
BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh QL1 - QL1 - QL 20 - BX Tân Phú |
172 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2959 |
6062.1801.A |
Đồng Nai |
Long An |
Bảo Bình |
Long An |
BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1A - BX Bảo Bình |
162 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2960 |
6062.1811.A |
Đồng Nai |
Long An |
Bảo Bình |
Hậu Nghĩa |
BX Hậu Nghĩa - Củ Chi - An Sương - QL 1A – Long Khánh - BX Bảo Bình |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2961 |
6062.2306.A |
Đồng Nai |
Long An |
Sông Ray |
Cần Giuộc |
BX Cần Giuộc - QL 50 - Trần Văn Kiểu - Lý Thường Kiệt - Trường Chinh - Xuyên Á - XL Hà Nội - QL 1A - TL 765 - BX Sông Ray |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2962 |
6063.1116.A |
Đồng Nai |
Tiền Giang |
Long Khánh |
Gò Công |
BX Long Khánh - QL1A - QL60 - QL50 - BX Gò Công |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2963 |
6063.1117.A |
Đồng Nai |
Tiền Giang |
Long Khánh |
Tân Hòa |
BX thị trấn Tân Hòa - ĐT.862 - đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - BX thị xã Long Khánh và ngược lại |
206 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2964 |
6063.1255.A |
Đồng Nai |
Tiền Giang |
Biên Hòa |
[Tân Phú Đông] |
BX Tân Phú Đông - Đường tỉnh 877B - Đường ra bến phà Bình Ninh - Đường Bà Chợ - Đường tỉnh 877 - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Xa lộ Hà Nội - Đường Phạm Văn Thuận - BX Biên Hòa và ngược lại |
175 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2965 |
6063.1416.A |
Đồng Nai |
Tiền Giang |
Tân Phú |
Gò Công |
BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 20 - BX Tân Phú và ngược lại |
240 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2966 |
6063.2012.A |
Đồng Nai |
Tiền Giang |
Nam Cát Tiên |
Cái Bè |
BX huyện Cái Bè - ĐT. 875 - QL 1 - QL 20 - Đường Tà Lài - Núi Tượng - BX Nam Cát Tiên và ngược lại |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2967 |
6064.1212.A |
Đồng Nai |
Vĩnh Long |
Biên Hòa |
Bình Minh |
BX Bình Minh, QL1, TP. Biên Hòa, BX Đồng Nai và ngược lại |
209 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2968 |
6064.1312.A |
Đồng Nai |
Vĩnh Long |
Đồng Nai |
Bình Minh |
BX Bình Minh - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - TP Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại |
209 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
2969 |
6064.1912.A |
Đồng Nai |
Vĩnh Long |
Định Quán |
Bình Minh |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Bình Minh |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2970 |
6065.1111.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Long Khánh |
Cần Thơ 36NVL |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Long Khánh và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2971 |
6065.1115.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Long Khánh |
Thốt Nốt |
BX Ô Môn - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - BX Long Khánh và ngược lại |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2972 |
6065.1211.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Biên Hòa |
Cần Thơ 36NVL |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên Hòa và ngược lại |
202 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2973 |
6065.1212.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Biên Hòa |
Ô Môn |
BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL91 - BX Ô Môn |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2974 |
6065.1411.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Tân Phú |
Cần Thơ 36NVL |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Tân Phú và ngược lại |
293 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2975 |
6065.1511.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Xuân Lộc |
Cần Thơ 36NVL |
BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2976 |
6065.2211.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Phương Lâm |
Cần Thơ 36NVL |
BX Phương Lâm - QL20 - Q1A - QL91 - BX Cần Thơ |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2977 |
6065.2415.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Vĩnh Cửu |
Thốt Nốt |
BX Vĩnh Cửu - đường ĐT768 - đường Huỳnh Văn Nghệ - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - BX Thốt Nốt |
265 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2978 |
6066.1213.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Biên Hòa |
TX. Hồng Ngự |
BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Thị xã Hồng Ngự |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2979 |
6066.1215.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Biên Hòa |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại |
276 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2980 |
6066.1217.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Biên Hòa |
Tam Nông |
BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại |
276 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2981 |
6066.1219.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Biên Hòa |
Hồng Ngự |
BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Hồng Ngự |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2982 |
6066.1411.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Tân Phú |
Cao Lãnh |
BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2983 |
6066.1413.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Tân Phú |
TX. Hồng Ngự |
BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2984 |
6066.1419.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Tân Phú |
Hồng Ngự |
BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự |
348 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2985 |
6066.1513.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Xuân Lộc |
TX. Hồng Ngự |
BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2986 |
6066.1515.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Xuân Lộc |
Tân Hồng |
BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
370 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2987 |
6066.1517.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Xuân Lộc |
Tam Nông |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - TPHCM - BX Xuân Lộc và ngược lại |
370 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2988 |
6066.1519.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Xuân Lộc |
Hồng Ngự |
BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2989 |
6066.2013.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Nam Cát Tiên |
TX. Hồng Ngự |
BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự |
373 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2990 |
6066.2019.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Nam Cát Tiên |
Hồng Ngự |
BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự |
373 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2991 |
6066.2113.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Trị An |
TX. Hồng Ngự |
BX Hồng Ngự - QL30 - QL1- ĐT 767 - BX Trị An và ngược lại |
324 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2992 |
6066.2119.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Trị An |
Hồng Ngự |
BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL30 – BX Tân Hồng |
324 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2993 |
6066.2211.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Phương Lâm |
Cao Lãnh |
BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại |
292 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2994 |
6066.2213.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Phương Lâm |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 – BX Phương Lâm và ngược lại |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2995 |
6066.2219.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Phương Lâm |
Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 – BX Phương Lâm và ngược lại |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2996 |
6066.2311.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Sông Ray |
Cao Lãnh |
BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1A - QL30 – BX Cao Lãnh |
279 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2997 |
6067.1212.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Biên Hòa |
Châu Đốc |
Đường Nguyễn Aí Quốc - đường Xuyên Á - QL1A - QL91 đến BX Châu Đốc |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2998 |
6067.1216.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Biên Hòa |
Tân Châu |
BX Biên Hòa - QL1 - QL80- QL91 - ĐT 953 – BX Tân Châu và ngược lại |
305 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2999 |
6067.1227.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Biên Hòa |
Ba Thê |
BX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3000 |
6067.1412.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Tân Phú |
Châu Đốc |
QL20 - QL1 - đường Xuyên Á - QL1A - QL91 đến BX Châu Đốc |
320 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3001 |
6067.1415.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Tân Phú |
Chợ Mới |
BX Tân Phú, QL20, QL1A,QL80, BX Chợ Mới |
325 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3002 |
6067.1528.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Xuân Lộc |
Khánh Bình |
QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến BX Khánh Bình |
400 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3003 |
6067.2112.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Trị An |
Châu Đốc |
BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL91 – BX Châu Đốc |
265 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3004 |
6067.2212.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phương Lâm |
Châu Đốc |
BX.Châu Đốc - Đồng Tháp - Vĩnh Long - Long An - TPHCM - BX.Phương Lâm và ngược lại |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3005 |
6067.2228.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phương Lâm |
Khánh Bình |
QL20 - QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến BX Khánh Bình |
422 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3006 |
6067.2418.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Vĩnh Cửu |
Tịnh Biên |
BX Vĩnh Cửu - Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tịnh Biên |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3007 |
6067.2419.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Vĩnh Cửu |
Tri Tôn |
Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tri Tôn |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3008 |
6067.2620.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Hố Nai |
Núi Sập |
BX Núi Sập - TL 943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao tốc - QL1A - BX hố Nai - TP Biên Hòa - Đồng Nai và ngược lại |
270 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3009 |
6068.1211.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Biên Hòa |
Kiên Giang |
QL 61 + QL80+1A+1K+Nguyễn Ái Quốc |
302 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3010 |
6068.1215.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Biên Hòa |
Gò Quao |
QL 1K - QL1A - QL61 |
287 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3011 |
6068.1311.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội |
305 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3012 |
6068.1318.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Đồng Nai |
Vĩnh Thuận |
QL 63 - QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội |
355 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3013 |
6068.2618.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Hố Nai |
Vĩnh Thuận |
QL 1A - QL 80 - QL 61 - QL 63 |
361 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3014 |
6069.1111.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Long Khánh |
Cà Mau |
QL1A - QL20 - Long Khánh |
439 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3015 |
6069.1211.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Biên Hòa |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Amata - BX Biên Hoà |
395 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3016 |
6069.1411.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Tân Phú |
Cà Mau |
QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
472 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3017 |
6069.2111.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Trị An |
Cà Mau |
Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Trị An |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3018 |
6069.2211.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Phương Lâm |
Cà Mau |
BX PhươngLâm - QL20 - QL1A - BX Cà Mau |
515 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3019 |
6069.2411.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Vĩnh Cửu |
Cà Mau |
Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Vĩnh Cửu |
412 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3020 |
6069.2511.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Dầu Giây |
Cà Mau |
QL1A - Dầu Giây |
414 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3021 |
6069.2911.A |
Đồng Nai |
Cà Mau |
Cẩm Mỹ |
Cà Mau |
Cà Mau - QL 1A - Ngã Ba Tân Phong - QL 56 - Cẩm Mỹ |
465 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3022 |
6070.1111.A |
Đồng Nai |
Tây Ninh |
Long Khánh |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Đồng Nai - BX Long Khánh |
185 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3023 |
6070.1211.A |
Đồng Nai |
Tây Ninh |
Biên Hòa |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A – BX Biên Hòa |
129 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3024 |
6071.1111.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Long Khánh |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại |
183 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3025 |
6071.1211.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Biên Hòa |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại |
134 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3026 |
6071.1215.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Biên Hòa |
Mỏ Cày Nam |
BX Mỏ Cày Nam - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3027 |
6071.1411.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Tân Phú |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại |
225 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3028 |
6071.1412.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Tân Phú |
Ba Tri |
BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại |
262 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3029 |
6071.1413.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Tân Phú |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - D9T - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại |
271 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3030 |
6071.1414.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Tân Phú |
Bình Đại |
BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại |
262 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3031 |
6071.1513.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Xuân Lộc |
Thạnh Phú |
BX.Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và ngược lại |
196 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3032 |
6071.1515.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Xuân Lộc |
Mỏ Cày Nam |
BX.MC Nam - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và ngược lại |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3033 |
6071.1911.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Định Quán |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Định Quán và ngược lại |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3034 |
6071.2112.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Trị An |
Ba Tri |
BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX TTRị An và ngược lại |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3035 |
6071.2413.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1K - Nguyễn Ái Quốc - đường Đồng Khởi - ĐT.768 - BX huyệnVĩnh Cửu(Đồng Nai) và ngược lại. |
183 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3036 |
6072.1111.A |
Đồng Nai |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Long Khánh |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa QL51 - QL56 BX Long Khánh |
60 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3037 |
6072.1118.A |
Đồng Nai |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Long Khánh |
Long Điền |
BX Long Điền - TL44 - QL56 - BX Long Khánh |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3038 |
6072.1120.A |
Đồng Nai |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Long Khánh |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - TL 328 - QL 56 - QL 1A – BX Long Khánh |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3039 |
6072.1220.A |
Đồng Nai |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Biên Hòa |
Xuyên Mộc |
BX Đồng Nai - QL51 - QL52 - BX Xuyên Mộc |
101 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3040 |
6072.1912.A |
Đồng Nai |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Định Quán |
Vũng Tàu |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL56 - đường 30/4 - đường Võ Nguyên Giáp - đường Nguyễn An Ninh – BX Vũng Tàu |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3041 |
6073.1311.A |
Đồng Nai |
Quảng Bình |
Đồng Nai |
Đồng Hới |
BX Đồng Nai - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
1.198 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3042 |
6079.1313.A |
Đồng Nai |
Khánh Hòa |
Đồng Nai |
Cam Ranh |
BX Phía Cam Ranh - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3043 |
6081.1117.A |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Long Khánh |
Đăk Đoa |
BX Long Khánh- QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đăk Đoa |
530 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3044 |
6081.2211.A |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Phương Lâm |
Đức Long Gia Lai |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đức Long |
645 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3045 |
6082.1211.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Biên Hòa |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa |
615 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3046 |
6082.1213.A |
Đồng Nai |
Kon Tum |
Biên Hòa |
Ngọc Hồi |
BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa |
706 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3047 |
6083.1201.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại. |
264 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3048 |
6083.1207.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT 939 - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, đường cao tốc, Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, QL1A, Đồng Nai - BX Biên Hòa và ngược lại |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3049 |
6083.1208.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - ĐT.937 - QL.61B - QL.IA (TT.Phú Lộc - TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3050 |
6083.1209.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Đại Ngãi |
BX Đại Ngãi - QL. Nam Sông Hậu (hậu Giang - Cần Thơ) - QL.IA ( Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - Quốc lộ 1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại. |
246 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3051 |
6083.1210.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Châu Thành |
BX Châu Thành - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại. |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3052 |
6083.1211.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Kế Sách |
BX Kế Sách - ĐT.932. - QL.IA (Ngã 3 An Trạch - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa – BX Đồng Nai và ngược lại. |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3053 |
6083.1215.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.395 - ĐT.934 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại |
296 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3054 |
6083.1216.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Biên Hòa |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL.IA (TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại. |
295 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3055 |
6083.1308.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Đồng Nai |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - QL.61B - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại. |
291 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3056 |
6083.1311.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Đồng Nai |
Kế Sách |
BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3057 |
6083.1316.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Đồng Nai |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại. |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3058 |
6083.2201.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Phương Lâm |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM - QL1A - QL50 - Đồng Nai) - BX Phương Lâm và ngược lại. |
291 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3059 |
6083.2401.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Vĩnh Cửu |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A(Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại. |
289 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3060 |
6083.2404.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Vĩnh Cửu |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi) - QL.1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Sóng Thần - Đường Xuyên Á - QL.1K - TP.Biên Hòa (Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại. |
312 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3061 |
6083.2602.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Hố Nai |
Trà Men |
BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Hố Nai và ngược lại. |
284 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3062 |
6084.1111.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Long Khánh |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Long Khánh |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3063 |
6084.1211.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Biên Hòa |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Biên Hòa |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3064 |
6084.1217.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Biên Hòa |
Trà Cú |
BX Đồng Nai - QL1A - QL53 - BX Trà Cú |
325 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3065 |
6084.1411.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Tân Phú |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Tân Phú |
347 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3066 |
6084.2051.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Nam Cát Tiên |
Tiểu Cần |
BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - Đường Xuyên Á - QL20 - BX Nam Cát Tiên |
390 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3067 |
6084.2211.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Phương Lâm |
Trà Vinh |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL53 - QL60 - HL11 - QL54 - BX Trà Vinh |
374 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3068 |
6084.2511.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Dầu Giây |
Trà Vinh |
BX Dầu Giây - QL 1A - QL 53 - QL 60 - hương lộ 11 - QL 54 - BX Trà Vinh |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3069 |
6086.1111.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Long Khánh |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Long Khánh - QL1 - BX Phan Thiết |
117 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3070 |
6086.1112.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Long Khánh |
Phía Nam Phan Thiết |
BX Nam Phan Thiết - QL1A - BX Long Khánh |
110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3071 |
6086.1116.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Long Khánh |
La Gi |
BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Long Khánh |
85 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3072 |
6086.1216.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Biên Hòa |
La Gi |
BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Biên Hòa |
138 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3073 |
6086.1218.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Biên Hòa |
Phan Rí |
BX Phan Rí - QL1A - BX Biên Hòa |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3074 |
6086.1413.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Tân Phú |
Đức Linh |
BX Đức Linh - QL 20 - BX Tân Phú |
32 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3075 |
6086.2616.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Hố Nai |
La Gi |
BX Hố Nai - QL1A - QL55 - BX La Gi |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3076 |
6093.1112.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Long Khánh |
Thành Công Phước Long |
BX thị xã Phước Long - ĐT741 - ĐT747 (Tân Uyên) - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại. |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3077 |
6093.1115.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Long Khánh |
Thành Công |
BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - Biên Hòa - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A – BX.Long Khánh và ngược lại |
247 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3078 |
6093.1213.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Biên Hòa |
Lộc Ninh |
BX Đồng Nai - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh |
187 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3079 |
6093.1313.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Đồng Nai |
Lộc Ninh |
QL1 – QL14 |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3080 |
6093.1415.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Tân Phú |
Thành Công |
BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- BX.Tân Phú và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3081 |
6093.2015.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Nam Cát Tiên |
Thành Công |
BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Nam cát tiên và ngược lại |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3082 |
6093.2215.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Phương Lâm |
Thành Công |
BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - ĐT 721- QL20 - BX.Phương Lâm và ngược lại |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3083 |
6094.1211.A |
Đồng Nai |
Bạc Liêu |
Biên Hòa |
Bạc Liêu |
BX Đồng Nai - xa lộ Hà Nội - quốc lộ 1A đến BX Bạc Liêu |
310 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3084 |
6094.1216.A |
Đồng Nai |
Bạc Liêu |
Biên Hòa |
Ngan Dừa |
BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Đồng Nai |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3085 |
6094.3011.A |
Đồng Nai |
Bạc Liêu |
Ngã tư Vũng Tàu |
Bạc Liêu |
BX Bạc Liêu - QL1A - BX Ngã tư Vũng tàu |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3086 |
6095.1211.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Biên Hòa |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại. |
265 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3087 |
6095.1212.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Biên Hòa |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy - QL 1A - BX Đồng Nai |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3088 |
6095.1213.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Biên Hòa |
Long Mỹ |
BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Đồng Nai |
264 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3089 |
6095.1312.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Đồng Nai |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - BX Đồng Nai |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3090 |
6095.1313.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Đồng Nai |
Long Mỹ |
BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại. |
264 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3091 |
6095.1411.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Tân Phú |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Tân Phú |
367 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3092 |
6095.1915.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Định Quán |
Cái Tắc A |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Cái Tắc |
297 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3093 |
6095.2411.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Vĩnh Cửu |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Vĩnh Cửu |
265 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3094 |
6095.2412.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Vĩnh Cửu |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy - QL 1A - xã lộ Hà Nội - đường Đồng Khơi - ĐTL 768 - BX Vĩnh Cửu |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3095 |
6095.2611.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Hố Nai |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Hố Nai |
261 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3096 |
6095.2612.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Hố Nai |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - XL Hà Nội - BX Hố Nai |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3097 |
6095.2613.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Hố Nai |
Long Mỹ |
BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Hố Nai |
265 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3098 |
6162.1109.A |
Bình Dương |
Long An |
Bình Dương |
Tân Hưng |
BX Bình Dương - Đường CMT8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Tân Hưng và ngược lại |
80 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3099 |
6163.1112.A |
Bình Dương |
Tiền Giang |
Bình Dương |
Cái Bè |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cái Bè và ngược lại |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3100 |
6164.1112.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Bình Minh |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long – BX Bắc Bình Minh và ngược lại |
221 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3101 |
6164.1114.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Vũng Liêm |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Vũng Liêm |
221 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3102 |
6164.1116.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
[Trà Ôn] |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn |
221 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3103 |
6164.1118.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Mang Thít |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Măng thít |
221 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3104 |
6164.1120.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Tích Thiện |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn |
221 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3105 |
6164.2014.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Vũng Liêm |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL902 – BXe Vũng Liêm và ngược lại |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3106 |
6164.2015.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Tam Bình |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - ĐT905 – BXe Tam Bình và ngược lại |
220 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3107 |
6164.2020.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Tích Thiện |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Tích Thiện và ngược lại |
130 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
3108 |
6165.1111.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bình Dương |
Cần Thơ 36NVL |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần thơ |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3109 |
6165.1112.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bình Dương |
Ô Môn |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3110 |
6165.1112.B |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bình Dương |
Ô Môn |
: BX Ô Môn - Tỉnh lộ 922 - Hương lộ Thới Lai - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1- Xa lộ Đại Hàn - Ngã Tư Bình Phước - BX Bình Dương và ngược lại. |
220 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3111 |
6165.1114.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bình Dương |
Cờ Đỏ |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ – BX Cờ Đỏ và ngược lại |
230 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3112 |
6165.1116.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bình Dương |
Phong Điền |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ – BX Phong Điền và ngược lại |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3113 |
6165.1211.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Lam Hồng |
Cần Thơ 36NVL |
BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ |
190 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3114 |
6165.1216.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Lam Hồng |
Phong Điền |
BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Phong Điền |
221 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3115 |
6165.1915.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bến Cát |
Thốt Nốt |
BX Thốt Nốt - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A – Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3116 |
6165.1916.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bến Cát |
Phong Điền |
BX Phong Điền - TL923 - QL91B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại |
210 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3117 |
6165.2016.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
An Phú |
Phong Điền |
BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL1A - TL923 BX Phong Điền và ngược lại |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3118 |
6165.2212.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Quang Vinh 3 |
Ô Môn |
BX Quang Vinh 3 và ngược lại |
233 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3119 |
6165.2214.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Quang Vinh 3 |
Cờ Đỏ |
BX Cờ Đỏ - Kinh Ngang - Thị Trấn Thới Lai - Bà Đầm - Bốn Tổng Một Ngàn - QL61B - QL1A - Trung Lương - BX Quang Vinh 3 và ngược lại |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3120 |
6165.2314.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bàu Bàng |
Cờ Đỏ |
325 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3121 |
6166.1113.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bình Dương và ngược lại |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3122 |
6166.1114.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tháp Mười |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Tháp Mười và ngược lại |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3123 |
6166.1116.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
An Long |
BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại |
232 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3124 |
6166.1117.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tam Nông |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - TL 843 - BX Tam Nông và ngược lại |
121 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3125 |
6166.1118.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Trường Xuân |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - ĐT 868 - ĐT 865 - ĐT 846 - ĐT 845 - ĐT 844 – BX Trường Xuân và ngược lại |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3126 |
6166.1119.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Hồng Ngự |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự và ngược lại |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3127 |
6166.1911.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Cao Lãnh |
BX TP Cao Lãnh – Đường Điện Biên Phủ – ĐT 846 – Đường Hồ Chí Minh – Đường N2 – Quốc lộ 62 (Long An) – Đường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương – BX Bến Cát và ngược lại; |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3128 |
6166.1913.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
TX. Hồng Ngự |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3129 |
6166.1916.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
An Long |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long và ngược lại |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3130 |
6166.1919.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Hồng Ngự |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - TL841 - BX Huyện Hồng Ngự và ngược lại |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3131 |
6166.2013.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
TX. Hồng Ngự |
BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BXe TX. HồngNgự và ngược lại |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3132 |
6166.2015.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Tân Hồng |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tân Hồng và ngược lại |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3133 |
6166.2017.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Tam Nông |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã 3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tam Nông và ngược lại |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3134 |
6166.2019.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Hồng Ngự |
BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3135 |
6166.2020.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Thanh Bình |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Thanh Bình và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3136 |
6167.1112.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Châu Đốc |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Châu Đốc và ngược lại |
255 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
3137 |
6167.1115.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Chợ Mới |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Chợ Mới và ngược lại |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3138 |
6167.1116.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Tân Châu |
TL954 - QL1A - QL93 B.Dương |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3139 |
6167.1118.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Tịnh Biên |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và ngược lại |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3140 |
6167.1119.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Tri Tôn |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn |
256 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3141 |
6167.1120.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Núi Sập |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Thoại Sơn và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3142 |
6167.1121.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Phú Mỹ |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Phú Mỹ và ngược lại |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3143 |
6167.1123.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Chi Lăng |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và ngược lại |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3144 |
6167.1127.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Ba Thê |
BX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Thủ Dầu Một và ngược lại |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3145 |
6167.1128.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Khánh Bình |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 - Phà An Hòa - QL 91 - BX Khánh Bình và ngược lại |
280 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3146 |
6167.1916.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Tân Châu |
BX khách Tân Châu - TL954 - Phà Thuận Giang - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại |
263 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3147 |
6167.1918.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Tịnh Biên |
BXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Tịnh Biên và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3148 |
6167.1920.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Núi Sập |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - Đường Hùng Vương – BX Thoại Sơn và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3149 |
6167.1923.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Chi Lăng |
BXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3150 |
6167.1927.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Ba Thê |
BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại |
257 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3151 |
6167.1928.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Khánh Bình |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình và ngược lại |
303 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3152 |
6167.2012.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Châu Đốc |
BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại |
230 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3153 |
6167.2014.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Châu Thành |
BX An Phú - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Châu Thành và ngược lại |
243 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3154 |
6167.2015.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Chợ Mới |
BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Chợ Mới và ngược lại |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3155 |
6167.2016.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Tân Châu |
BX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT 942 - ĐT 954 – BX Tân Châu và ngược lại |
230 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3156 |
6167.2018.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Tịnh Biên |
BX khách Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX khách Chợ Mới và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3157 |
6167.2019.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Tri Tôn |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn |
264 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3158 |
6167.2021.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Phú Mỹ |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - TL848 - TL 942 - TL 954 - BX Phú Mỹ và ngược lại |
283 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3159 |
6167.2023.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Chi Lăng |
BX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang – Đồng Tháp - BX Chợ Mới và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3160 |
6167.2027.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Ba Thê |
BX An Phú - 22/12 - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A – Phà An Hòa - BX Vọng Thê và ngược lại |
257 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
3161 |
6167.2028.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Khánh Bình |
BX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 - QL61 - BX Khánh Bình |
265 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3162 |
6167.2115.A |
Bình Dương |
An Giang |
Phú Chánh |
Chợ Mới |
BX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang – Đồng Tháp - BX khách Chợ Mới và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3163 |
6167.2214.A |
Bình Dương |
An Giang |
Quang Vinh 3 |
Châu Thành |
BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL91 - BX khách Châu Thành và ngược lại |
240 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3164 |
6167.2223.A |
Bình Dương |
An Giang |
Quang Vinh 3 |
Chi Lăng |
BX Quang Vinh 3 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Đồng Tháp – BX khách Chi Lăng và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3165 |
6167.2312.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bàu Bàng |
Châu Đốc |
BX. Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - QL1A - TP.Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương – BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại. |
310 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3166 |
6167.2321.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bàu Bàng |
Phú Mỹ |
BX. Phú Mỹ - Phà Năng Gù - QL91 - Long Xuyên - Phà Vàm Cống - Cầu Mỹ Thuận - Đường Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại. |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3167 |
6168.1111.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bình Dương |
Kiên Giang |
350 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3168 |
6168.1115.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bình Dương |
Gò Quao |
: Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 |
350 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3169 |
6168.1118.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bình Dương |
Vĩnh Thuận |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Quãng Ngãi |
290 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3170 |
6168.1911.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bến Cát |
Kiên Giang |
350 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3171 |
6168.1913.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bến Cát |
Hà Tiên |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3172 |
6168.1915.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bến Cát |
Gò Quao |
: Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương |
350 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3173 |
6168.1918.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bến Cát |
Vĩnh Thuận |
: QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL 13 |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3174 |
6168.2011.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
An Phú |
Kiên Giang |
210 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3175 |
6168.2015.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
An Phú |
Gò Quao |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL80 - QL61 - BXe Gò Quao và ngược lại |
265 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3176 |
6168.2118.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Phú Chánh |
Vĩnh Thuận |
336 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3177 |
6168.2211.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Quang Vinh 3 |
Kiên Giang |
323 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3178 |
6168.2214.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Quang Vinh 3 |
Kiên Lương |
QL 80 - QL91 - QL 1A - QL 13 - ĐT 743C - Ngã tư 550 - ĐT 743A - Ngã tư Miễu Ông Cù - ĐT 747B |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3179 |
6168.2314.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bàu Bàng |
Kiên Lương |
415 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3180 |
6169.1111.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
Bình Dương |
Cà Mau |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương QL80 - QL61 - BX Cà Mau |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3181 |
6169.1911.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
Bến Cát |
Cà Mau |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cà Mau và ngược lại |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3182 |
6169.2011.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
An Phú |
Cà Mau |
BXe An Phú - dường 22/12 - QL13 - QL1A - cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1ABXe Cà Mau và Ngược lại |
370 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3183 |
6169.2111.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
Phú Chánh |
Cà Mau |
BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX khách Cà Mau và ngược lại |
310 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3184 |
6169.2211.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
Quang Vinh 3 |
Cà Mau |
BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 – BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3185 |
6170.1111.A |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bình Dương |
Tây Ninh |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3186 |
6170.1111.B |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bình Dương |
Tây Ninh |
BX Bình Dương – 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Cù – Tỉnh lộ 8 – Quốc lộ 22A – Quốc lộ 22B – Đ Phạm Hùng – Đ Phạm Văn Đồng – Đ Lạc Long Quân – Đ 30/4 – Đ Trưng Nữ Vương – BX Tây Ninh |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3187 |
6171.1111.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bình Dương |
Bến Tre |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX TP Bến Tre |
159 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3188 |
6171.1113.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bình Dương |
Thạnh Phú |
BX Bình Dương - Đường 30/4 - ĐT 745 - Ngã 6 An Phú - Ngã Tư 550 - ĐT 743 - Đường Độc Lập - Cầu Vượt Sóng Thần - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và ngược lại |
183 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3189 |
6171.1114.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bình Dương |
Bình Đại |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX Bình Đại và ngược lại |
177 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3190 |
6171.1912.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bến Cát |
Ba Tri |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - Dường Nguyễn Thị Định – BX Ba Tri và ngược lại |
191 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3191 |
6171.1913.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bến Cát |
Thạnh Phú |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và ngược lại |
193 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3192 |
6171.2017.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
An Phú |
Chợ Lách |
BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - 743 - ngã tư 550 - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú và ngược lại |
145 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3193 |
6171.2019.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
An Phú |
Tiên Thủy |
BX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - BX Tiên Thủy |
163 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3194 |
6171.2217.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Quang Vinh 3 |
Chợ Lách |
BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - BX Quang Vinh 3 |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3195 |
6172.1112.A |
Bình Dương |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bình Dương |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 QL51 Ngã 3 Vũng Tàu QL1A Ngã 4 Bình Phước Đại Lộ Bình Dương BX Bình Dương |
125 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3196 |
6176.1111.A |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Quãng Ngãi |
2.100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3197 |
6176.1911.A |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
Bến Cát |
Quảng Ngãi |
BX Quãng Ngãi - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại |
800 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3198 |
6176.2311.A |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
Bàu Bàng |
Quảng Ngãi |
BX Bàu Bàng - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 742 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3199 |
6177.1912.A |
Bình Dương |
Bình Định |
Bến Cát |
Bồng Sơn |
BX Bồng Sơn--QL1-Ngã 4 Bình Phước -Đại lộ Bình Dương-BX khách Bến Cát và ngược lại |
750 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3200 |
6183.1104.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bình Dương |
Trần Đề |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Kinh Ba |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3201 |
6183.1107.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bình Dương |
Mỹ Tú |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Mỹ Tú |
275 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3202 |
6183.1116.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bình Dương |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bình Dương và ngược lại. |
294 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3203 |
6183.1208.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Lam Hồng |
Ngã Năm |
BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3204 |
6183.1902.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Trà Men |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ – BX Trà Men và ngược lại |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3205 |
6183.1904.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Trần Đề |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - TNgã tư Chợ Đình - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Dường cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - Đường Phú Lợi - Đường Lê Hồng Phong - TL 934 - BX Trần Đề và ngược lại |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3206 |
6183.1906.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Long Phú |
BX khách Long Phú - D9T - TP Sóc Trăng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3207 |
6183.1907.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Mỹ Tú |
BX khách Mỹ Tú - tỉnh lộ 939 - TL938 - QL1A - TP Sóc Trăng - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - NGã tư Bình Phước - QL13 - Khu Công nghiệp Mỹ Phước - BX Bến Cát và ngược lại |
275 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3208 |
6183.1908.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại |
275 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3209 |
6183.1909.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Đại Ngãi |
BX khách Đại Ngãi - QL60 - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - TP Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3210 |
6183.1915.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Vĩnh Châu |
BX khách Vĩnh Châu - TL11 - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Long An - TP HCM - QL13 - Xã Thuận An - BX khách Bến Cát và ngược lại |
275 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3211 |
6183.1916.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại |
275 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3212 |
6183.2001.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Sóc Trăng |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Sóc Trăng và ngược lại |
250 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3213 |
6183.2004.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Trần Đề |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 - BXeTrần Đề và ngược lại |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3214 |
6183.2006.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Long Phú |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 – BX Long Phú và ngược lại |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3215 |
6183.2008.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Ngã Năm |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 – BX Ngã Năm và ngược lại |
275 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3216 |
6183.2009.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Đại Ngãi |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1 - TL60 – BX Đại Nghĩa và ngược lại |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3217 |
6183.2011.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Kế Sách |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 – BX Kế Sách và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3218 |
6183.2015.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Vĩnh Châu |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Vĩnh Châu và ngược lại |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3219 |
6183.2016.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Thạnh Trị |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn TrungLương - QL1A - BXe Thạnh Trị và ngược lại |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3220 |
6183.2101.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Phú Chánh |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại. |
261 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3221 |
6183.2104.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Phú Chánh |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại. |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3222 |
6183.2108.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Phú Chánh |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - QL.61B - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại. |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3223 |
6183.2204.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Trần Đề |
BX khách Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại |
291 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3224 |
6183.2208.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Ngã Năm |
BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL 1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng - TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã 5 và ngược lại |
285 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3225 |
6183.2211.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Kế Sách |
BX Kế Sách - Quốc lộ 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) – BX Quang Vinh 3, |
287 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3226 |
6183.2215.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Vĩnh Châu |
BX khách Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743b - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng – BX Quang Vinh 3 và ngược lại |
301 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3227 |
6183.2304.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Trần Đề |
BX. Trần Đề - ĐT934 - TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Duẩn - Đường Phú Lợi) - QL1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 – BX. Bàu Bàng và ngược lại. |
294 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3228 |
6183.2309.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Đại Ngãi |
BX. Đại Ngãi - Quốc lộ Nam Sông Hậu - (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương – BX Bàu Bàng và ngược lại. |
310 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3229 |
6184.1111.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bình Dương |
Trà Vinh |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3230 |
6184.1114.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bình Dương |
Cầu Kè |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Cầu Kè và ngược lại |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3231 |
6184.1211.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Lam Hồng |
Trà Vinh |
BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Vinh |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3232 |
6184.1914.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bến Cát |
Cầu Kè |
BX Cầu Kè - QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và ngược lại |
269 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3233 |
6184.1917.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bến Cát |
Trà Cú |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Trà Cú và ngược lại |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3234 |
6184.1951.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bến Cát |
Tiểu Cần |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần và ngược lại |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3235 |
6184.2011.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Trà Vinh |
BX Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 - BX Trà Vinh và ngược lại |
193 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3236 |
6184.2012.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Cầu Ngang |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - QL53 – BXe Cầu Ngang và ngược lại |
185 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3237 |
6184.2051.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
An Phú |
Tiểu Cần |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - BXe Tiểu Cầu và ngược lại |
175 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3238 |
6184.2111.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Phú Chánh |
Trà Vinh |
BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX khách Trà Vinh và ngược lại |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3239 |
6184.2212.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Quang Vinh 3 |
Cầu Ngang |
BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Bình Hòa - Ngã 4 cây xăng Kim Hằng - ĐT 746 - Chợ Tân Phước Khách - Ngã 3 Bình Quới - ĐT 743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - Ngã 4 Đất Thánh - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - BX Cầu Ngang |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3240 |
6184.2213.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Quang Vinh 3 |
Duyên Hải |
BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 – BX Duyên Hải và ngược lại |
165 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3241 |
6184.2313.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bàu Bàng |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - Đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng và ngược lại. |
315 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3242 |
6185.1111.A |
Bình Dương |
Ninh Thuận |
Bình Dương |
Ninh Thuận |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phan Rang |
350 |
36 |
Tuyến đang khai thác |
|
3243 |
6190.1111.A |
Bình Dương |
Hà Nam |
Bình Dương |
Trung tâm Hà Nam |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Nam Định |
1.700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3244 |
6193.1112.A |
Bình Dương |
Bình Phước |
Bình Dương |
Thành Công Phước Long |
BX Bình Dương - QL13 - ĐT 741 - BX Phước Long và ngược lại |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3245 |
6193.1113.A |
Bình Dương |
Bình Phước |
Bình Dương |
Lộc Ninh |
BX Bình Dương - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3246 |
6193.1114.A |
Bình Dương |
Bình Phước |
Bình Dương |
Bù Đốp |
BX Bình Dương - QL13 - BX Bù Đốp và ngược lại |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3247 |
6193.1116.A |
Bình Dương |
Bình Phước |
Bình Dương |
Bình Long |
BX Bình Dương - QL13 - BX Bình Long và ngược lại |
90 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
|
3248 |
6193.1213.A |
Bình Dương |
Bình Phước |
Lam Hồng |
Lộc Ninh |
BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 – BX Lộc Ninh và ngược lại |
110 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3249 |
6193.1214.A |
Bình Dương |
Bình Phước |
Lam Hồng |
Bù Đốp |
BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 – BX bù Đốp |
160 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3250 |
6194.1111.A |
Bình Dương |
Bạc Liêu |
Bình Dương |
Bạc Liêu |
: BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Bạc Liêu |
290 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3251 |
6194.1913.A |
Bình Dương |
Bạc Liêu |
Bến Cát |
Gành Hào |
BX Gành Hào (Đông Hải - Bạc Liêu) - QLI - ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát |
389 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3252 |
6194.2016.A |
Bình Dương |
Bạc Liêu |
An Phú |
Ngan Dừa |
BX Ngan Dừa - TL 930 - QL61 - QL1A - QL13 – BX An Phú |
310 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3253 |
6195.1111.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bình Dương |
Vị Thanh |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh và ngược lại |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3254 |
6195.1112.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bình Dương |
Ngã Bảy |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3255 |
6195.1113.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bình Dương |
Long Mỹ |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Long Mỹ và ngược lại |
250 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3256 |
6195.1120.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bình Dương |
Châu Thành A |
BX Châu Thành A - Quốc lộ 929 - Quốc lộ 6 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Thủ Dầu Một |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3257 |
6195.1911.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bến Cát |
Vị Thanh |
BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Vị Thanh và ngược lại |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3258 |
6195.1913.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bến Cát |
Long Mỹ |
BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát và ngược lai |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3259 |
6195.2011.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
An Phú |
Vị Thanh |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL61 - BXe Vị Thanh và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3260 |
6195.2012.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
An Phú |
Ngã Bảy |
BXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Ngã bảy và ngược lại |
210 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
3261 |
6195.2013.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
An Phú |
Long Mỹ |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 - BXe Long Mỹ và ngược lại |
245 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3262 |
6195.2015.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
An Phú |
Cái Tắc A |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 – BXe Cái Tắc A và ngược lại |
240 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3263 |
6195.2020.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
An Phú |
Châu Thành A |
BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 – BXe Châu Thành A và ngược lại |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3264 |
6195.2111.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Phú Chánh |
Vị Thanh |
BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Vị Thanh và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3265 |
6195.2112.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Phú Chánh |
Ngã Bảy |
BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Ngã Bảy và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3266 |
6195.2213.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Quang Vinh 3 |
Long Mỹ |
BX khách Long Mỹ - QL61A - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT745 - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại. |
263 |
35 |
Tuyến đang khai thác |
|
3267 |
6195.2216.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Quang Vinh 3 |
Kinh Cùng |
BX khách Kinh Cùng - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình phước - KCN Sóng Thần - ĐT743B - Ngã tư 550 - ĐT743A - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT745 - Cây xăng Kim Hằng - KCN Nam Tân Uyên - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3268 |
6198.1111.A |
Bình Dương |
Bắc Giang |
Bình Dương |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Gò Đậu - Đường 30/4 - BX Bình Dương |
1.840 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3269 |
6198.1114.A |
Bình Dương |
Bắc Giang |
Bình Dương |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 – BX Bình Dương |
1.860 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3270 |
6198.1912.A |
Bình Dương |
Bắc Giang |
Bến Cát |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cũ+mới - BX Bến Cát và ngược lại |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3271 |
6263.0214.A |
Long An |
Tiền Giang |
Kiến Tường |
Cai Lậy |
BX Kiến Tường - QL62 - Đường tỉnh 829 - BX Cai Lậy |
47 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3272 |
6263.0231.A |
Long An |
Tiền Giang |
Kiến Tường |
Tiền Giang |
BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - ĐT.868 - Đường tỉnh 829 - Quốc lộ 62 - BX Kiến Tường |
75 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3273 |
6263.0242.A |
Long An |
Tiền Giang |
Kiến Tường |
Khu I Cai Lậy |
BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - BX Mộc Hóa và ngược lại |
46 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3274 |
6263.0414.A |
Long An |
Tiền Giang |
Vĩnh Hưng |
Cai Lậy |
BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy |
68 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3275 |
6263.0442.A |
Long An |
Tiền Giang |
Vĩnh Hưng |
Khu I Cai Lậy |
BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - Đường tỉnh 831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại |
67 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3276 |
6263.0455.A |
Long An |
Tiền Giang |
Vĩnh Hưng |
[Tân Phú Đông] |
BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QL 50 - ĐT 877 – ĐT 877B - BX Tân Phú Đông |
163 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3277 |
6263.1014.A |
Long An |
Tiền Giang |
Hậu Thạnh |
Cai Lậy |
BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy |
52 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3278 |
6264.0911.A |
Long An |
Vĩnh Long |
Tân Hưng |
Vĩnh Long |
BX Tân Hưng - Đường Phạm Ngọc Thạch - ĐT 831 - QL 62 - ĐT 829 - ĐT 868 - QL 1A - BX Vĩnh Long |
112 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3279 |
6265.0211.A |
Long An |
Cần Thơ |
Kiến Tường |
Cần Thơ 36NVL |
BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT 868- QL1A – Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Cần Thơ |
123 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3280 |
6266.0413.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Vĩnh Hưng |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại |
60 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3281 |
6266.0419.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Vĩnh Hưng |
Hồng Ngự |
BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 – BX TX Hồng Ngự |
60 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3282 |
6266.0713.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Khánh Hưng |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - Kinh 79 - Kinh Cái Cỏ - ĐT831B - BX Khánh Hưng và ngược lại |
90 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3283 |
6266.0719.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Khánh Hưng |
Hồng Ngự |
BX Khánh Hưng - ĐT 831B - Kênh Cái Cỏ - Kinh 79 - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 - BX Hồng Ngự |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3284 |
6267.0911.A |
Long An |
An Giang |
Tân Hưng |
Long Xuyên |
(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên |
115 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3285 |
6270.0111.A |
Long An |
Tây Ninh |
Long An |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - ĐT825 - ĐT830 - QL 1A - Đ tránh TP Tân An - QL 62 - Hùng Vương - BX Long An |
147 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3286 |
6270.0211.A |
Long An |
Tây Ninh |
Kiến Tường |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL 22B - Quốc lộ 22A - ĐT825 - ĐT824 - ĐT830 - QL1A - Đường tránh TP Tân An - QL62 - BX Kiến Tường |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3287 |
6270.0311.A |
Long An |
Tây Ninh |
Đức Huệ |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - ĐT 786 - ĐT838C - ĐT838 - BX Đức Huệ |
70 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3288 |
6271.0211.A |
Long An |
Bến Tre |
Kiến Tường |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - BX Kiến Tường và ngược lại |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3289 |
6272.0112.A |
Long An |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Long An |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - Ngã 3 VT - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - BX Long An |
172 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3290 |
6272.0312.A |
Long An |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Đức Huệ |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL60 - BX Đức Huệ |
158 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3291 |
6276.0111.A |
Long An |
Quảng Ngãi |
Long An |
Quảng Ngãi |
BX Long An - QL1A - BX Quảng Ngãi |
900 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3292 |
6289.0413.A |
Long An |
Hưng Yên |
Vĩnh Hưng |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - Đường tránh TP Tân An - QL 62 - N2 - QL.62 -ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng |
2.000 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3293 |
6289.0418.A |
Long An |
Hưng Yên |
Vĩnh Hưng |
Cống Tráng |
: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.62 - BX Vĩnh Hưng |
1.905 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3294 |
6293.0115.A |
Long An |
Bình Phước |
Long An |
Thành Công |
BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - QL 13 - ĐT 741 - Phú Giáo - Đồng Xoài - QL 14 - BX Bù Đăng |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3295 |
6293.0613.A |
Long An |
Bình Phước |
Cần Giuộc |
Lộc Ninh |
BX Cần Giuộc - QL 50 - ĐT 835A - QL 1A - Ngã tư An Sương - Ngã tư Bình Phước - QL 13 - BX Lộc Ninh |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3296 |
6365.1611.A |
Tiền Giang |
Cần Thơ |
Gò Công |
Cần Thơ 36NVL |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 50 - BX Gò Công và ngược lại |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3297 |
6365.3111.A |
Tiền Giang |
Cần Thơ |
Tiền Giang |
Cần Thơ 36NVL |
103 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3298 |
6366.3113.A |
Tiền Giang |
Đồng Tháp |
Tiền Giang |
TX. Hồng Ngự |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại |
151 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3299 |
6366.3119.A |
Tiền Giang |
Đồng Tháp |
Tiền Giang |
Hồng Ngự |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX Hồng Ngự và ngược lại |
151 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3300 |
6368.3114.A |
Tiền Giang |
Kiên Giang |
Tiền Giang |
Kiên Lương |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 80 - BX Thị trấn Kiên Lương và ngược lại |
246 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3301 |
6369.1611.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Gò Công |
Cà Mau |
BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - BX Thành phố Cà Mau và ngược lại |
324 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3302 |
6369.1614.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Gò Công |
Năm Căn |
Năm Căn - QL 1A - BX Gò Công |
391 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3303 |
6369.3111.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Cà Mau - QL 1A - BX Mỹ Tho |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3304 |
6369.3114.A |
Tiền Giang |
Cà Mau |
Tiền Giang |
Năm Căn |
BX thị xã Gò Công - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Đường Lý thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - Quốc lộ 1 - BX Năm Căn và ngược lại |
390 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3305 |
6370.1211.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Cái Bè |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - ĐT 795 - BX Cái Bè |
205 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3306 |
6370.3111.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - Trung Lương - Đường Ấp Bắc – BX Mỹ Tho |
171 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3307 |
6372.1512.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Chợ Gạo |
Vũng Tàu |
BX huyện Chợ Gạo - QL 50 - QL 1 QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại |
213 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3308 |
6372.1612.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gò Công |
Vũng Tàu |
BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại |
250 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3309 |
6372.2612.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gò Công Tây |
Vũng Tàu |
BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại. |
225 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3310 |
6372.3112.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Tiền Giang |
Vũng Tàu |
BX Mỹ Tho - Đ Ấp Bắc - QL60 - QL1A – BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3311 |
6377.3111.A |
Tiền Giang |
Bình Định |
Tiền Giang |
Quy Nhơn |
QL1 |
820 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3312 |
6377.3112.A |
Tiền Giang |
Bình Định |
Tiền Giang |
Bồng Sơn |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 – BX Bồng Sơn và ngược lại |
815 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3313 |
6393.1313.A |
Tiền Giang |
Bình Phước |
An Hữu |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A- BX Bắc Mỹ Thuận và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3314 |
6393.1612.A |
Tiền Giang |
Bình Phước |
Gò Công |
Thành Công Phước Long |
BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL50 - BX Gò Công và ngược lại. |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3315 |
6393.1614.A |
Tiền Giang |
Bình Phước |
Gò Công |
Bù Đốp |
QL13 – QL1 |
215 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3316 |
6393.1715.A |
Tiền Giang |
Bình Phước |
Tân Hòa |
Thành Công |
BX Tân Hòa - ĐT 862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3317 |
6393.5915.A |
Tiền Giang |
Bình Phước |
[Tân Điền] |
Thành Công |
BX Tân Điền - Đường huyện 03 - Đường Nguyễn Huệ - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3318 |
6467.1118.A |
Vĩnh Long |
An Giang |
Vĩnh Long |
Tịnh Biên |
BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại |
174 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3319 |
6467.1123.A |
Vĩnh Long |
An Giang |
Vĩnh Long |
Chi Lăng |
BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại |
196 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3320 |
6467.1412.A |
Vĩnh Long |
An Giang |
Vũng Liêm |
Châu Đốc |
BX Vũng Liêm, QL53, QL1, BX Châu Đốc và ngược lại |
184 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3321 |
6469.1411.A |
Vĩnh Long |
Cà Mau |
Vũng Liêm |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - QL53 - Vũng Liêm |
215 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3322 |
6469.2011.A |
Vĩnh Long |
Cà Mau |
Tích Thiện |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - QL53 - tỉnh lộ 901 - Tích Thiện |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3323 |
6470.1411.A |
Vĩnh Long |
Tây Ninh |
Vũng Liêm |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - ĐT 906 - BX Vũng Liêm |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3324 |
6472.1112.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Vĩnh Long |
Vũng Tàu |
BX tỉnh Vĩnh Long - QL 53 - QL1 - QL51 - Thị Trấn Long Thành - BX Vũng Tàu và ngược lại |
261 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3325 |
6472.1212.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Minh |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2 QL51-QL1 BX Bắc Bình Minh và ngược lại |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3326 |
6472.1412.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Vũng Liêm |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - QL53 BX Vũng Liêm |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3327 |
6472.1812.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Mang Thít |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL53 - TL903 - BX Măng Tích |
296 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3328 |
6472.2012.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Tích Thiện |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL53 - TL901 - BX Tích Thiện |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3329 |
6472.6312.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
[Hựu Thành] |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2QL51 - Xa Lộ Hà Nội - QL1A QL53 - TT Vũng Liêm - BX Hữu Thành và ngược lại |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3330 |
6484.1111.A |
Vĩnh Long |
Trà Vinh |
Vĩnh Long |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Vĩnh Long và ngược lại |
67 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3331 |
6486.1411.A |
Vĩnh Long |
Bình Thuận |
Vũng Liêm |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3332 |
6493.1416.A |
Vĩnh Long |
Bình Phước |
Vũng Liêm |
Bình Long |
BX thị xã Bình Long - QL13 - QL1A - QL53 – BX Vũng Liêm và ngược lại. |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3333 |
6493.1417.A |
Vĩnh Long |
Bình Phước |
Vũng Liêm |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, BX Vũng Liêm và ngược lại |
280 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3334 |
6566.1111.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Cao Lãnh |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 80 - Tỉnh lộ 848 - BX Cao Lãnh và ngược lại |
89 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3335 |
6566.1115.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Tân Hồng |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 30 - BX Tân Hồng và ngược lại |
178 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3336 |
6566.1117.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Tam Nông |
135 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3337 |
6566.1118.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Trường Xuân |
BX Trường Xuân – ĐT845 – ĐT846 – ĐT847 - QL30 - QL1 – QL53 - BX TP Cần Thơ và ngược lại |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3338 |
6567.1111.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Long Xuyên |
BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên |
62 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3339 |
6567.1112.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Châu Đốc |
BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc |
116 |
2.880 |
Tuyến đang khai thác |
|
3340 |
6567.1113.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Bình Khánh |
BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh |
62 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3341 |
6567.1115.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Chợ Mới |
BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91B - QL 1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn – BX Chợ Mới và ngược lại |
115 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3342 |
6567.1115.B |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Chợ Mới |
: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL 1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luông - BX Chợ Mới và ngược lại |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3343 |
6567.1116.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Tân Châu |
BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 953 - BX Tân Châu |
136 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3344 |
6567.1118.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Tịnh Biên |
BX Cần Thơ - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong - QL 91 BX Tịnh Biên An Giang và ngược lại |
142 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3345 |
6567.1118.B |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Tịnh Biên |
: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - TL 948 - QL 91B - BX Tịnh Biên và ngược lại |
142 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3346 |
6567.1119.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Tri Tôn |
114 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3347 |
6567.1123.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Chi Lăng |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - QL 941 - BX Chi Lăng và ngược lại |
142 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3348 |
6567.1127.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Ba Thê |
BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Ba Thê |
100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3349 |
6567.1128.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Khánh Bình |
149 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3350 |
6567.1218.A |
Cần Thơ |
An Giang |
Ô Môn |
Tịnh Biên |
BX Ô Môn - QL 91 BX Tịnh Biên và ngược lại |
120 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3351 |
6568.1111.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Kiên Giang |
110 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3352 |
6568.1113.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Hà Tiên |
205 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3353 |
6568.1113.B |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Hà Tiên |
: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - QL80 - QL955A - QL80 – BX Hà Tiên và ngược lại |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3354 |
6568.1114.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Kiên Lương |
: BX Cần Thơ - QL 91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt - QL 80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương |
179 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3355 |
6568.1115.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Gò Quao |
: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 61 - BX Gò Quao và ngược lại |
85 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3356 |
6568.1119.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
An Minh |
155 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3357 |
6568.1120.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Giồng Riềng |
: ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai - Ô Môn - Quốc lộ 91 |
80 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3358 |
6569.1105.A |
Cần Thơ |
Cà Mau |
Cần Thơ 36NVL |
Sông Đốc |
240 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3359 |
6569.1111.A |
Cần Thơ |
Cà Mau |
Cần Thơ 36NVL |
Cà Mau |
178 |
2.160 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3360 |
6569.1114.A |
Cần Thơ |
Cà Mau |
Cần Thơ 36NVL |
Năm Căn |
: BX Năm Căn - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại |
227 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
3361 |
6569.1211.A |
Cần Thơ |
Cà Mau |
Ô Môn |
Cà Mau |
: BX Ô Môn - QL 91 - QL 1A - BX Cà Mau và ngược lại |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3362 |
6570.1111.A |
Cần Thơ |
Tây Ninh |
Cần Thơ 36NVL |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - Củ Chi - TL 8 - TL 823 - TL 824 (Long An) - QL 1A - BX Cần Thơ |
271 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3363 |
6571.1111.A |
Cần Thơ |
Bến Tre |
Cần Thơ 36NVL |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3364 |
6571.1112.A |
Cần Thơ |
Bến Tre |
Cần Thơ 36NVL |
Ba Tri |
BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3365 |
6571.1113.A |
Cần Thơ |
Bến Tre |
Cần Thơ 36NVL |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL.57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn Trãi (mã số 02) và ngược lại |
126 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3366 |
6571.1114.A |
Cần Thơ |
Bến Tre |
Cần Thơ 36NVL |
Bình Đại |
BX Bình Đại - Tỉnh lộ 883 - QL 60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX khách Cần Thơ và ngược lại |
155 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3367 |
6571.1115.A |
Cần Thơ |
Bến Tre |
Cần Thơ 36NVL |
Mỏ Cày Nam |
: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A – QL 57 - BX Mỏ Cày và ngược lại |
95 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3368 |
6572.1112.A |
Cần Thơ |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cần Thơ 36NVL |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 BX Cần Thơ |
310 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3369 |
6572.1212.A |
Cần Thơ |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ô Môn |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - Xa lộ Đại Hàn - QL1A – Nguyễn Văn Linh - QL91B - BX Ô Môn |
340 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3370 |
6572.1412.A |
Cần Thơ |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cờ Đỏ |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ Ô Môn - BX Cờ Đỏ |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3371 |
6572.1512.A |
Cần Thơ |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Thốt Nốt |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ Thốt Nốt và ngược lại |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3372 |
6576.1111.A |
Cần Thơ |
Quảng Ngãi |
Cần Thơ 36NVL |
Quảng Ngãi |
BX Cần Thơ - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - đường Nguyễn Văn Linh - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
1.100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3373 |
6576.1114.A |
Cần Thơ |
Quảng Ngãi |
Cần Thơ 36NVL |
Chín Nghĩa |
BX Cần Thơ - QL1 - QL91B - BX Chín Nghĩa và ngược lại |
1.020 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3374 |
6579.1111.A |
Cần Thơ |
Khánh Hòa |
Cần Thơ 36NVL |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam - QL1A-TPHCM- BX Cần Thơ và ngược lại. |
630 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3375 |
6583.1101.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Sóc Trăng |
: BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại. |
62 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
3376 |
6583.1102.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Trà Men |
: BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại. |
62 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3377 |
6583.1104.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Trần Đề |
95 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3378 |
6583.1107.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Mỹ Tú |
63 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3379 |
6583.1108.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Ngã Năm |
78 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3380 |
6583.1115.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Vĩnh Châu |
98 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3381 |
6584.1111.A |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Trà Vinh |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - BX Trà Vinh và ngược lại |
100 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3382 |
6584.1111.B |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Trà Vinh |
: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - QL 54 -TL 907 - HL2 - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại |
85 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3383 |
6584.1113.A |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Duyên Hải |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - BX Duyên Hải và ngược lại |
157 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3384 |
6584.1113.B |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Duyên Hải |
: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - Tỉnh lộ 914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại |
152 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3385 |
6584.1117.A |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Trà Cú |
BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - QL 60 - QL 53 - BX Trà Cú và ngược lại |
157 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3386 |
6584.1151.A |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Tiểu Cần |
BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại |
70 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3387 |
6590.1112.A |
Cần Thơ |
Hà Nam |
Cần Thơ 36NVL |
Vĩnh Trụ |
1.950 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3388 |
6593.1113.A |
Cần Thơ |
Bình Phước |
Cần Thơ 36NVL |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX khách Cần Thơ đường Hùng Vương – Nguyễn Trãi và ngược lại. |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3389 |
6593.1416.A |
Cần Thơ |
Bình Phước |
Cờ Đỏ |
Bình Long |
BX Bình Long – Quốc lộ 13 - Quốc lộ 1A – Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 1A – Quốc lộ 61B - Bốn Tổng Một Ngàn - Tỉnh lộ 919 - Tỉnh lộ 922 – BX Cờ Đỏ và ngược lại |
306 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3390 |
6594.1111.A |
Cần Thơ |
Bạc Liêu |
Cần Thơ 36NVL |
Bạc Liêu |
110 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3391 |
6594.1112.A |
Cần Thơ |
Bạc Liêu |
Cần Thơ 36NVL |
Hộ Phòng |
: BX Cần Thơ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3/2 - QL 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại |
145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3392 |
6594.1113.A |
Cần Thơ |
Bạc Liêu |
Cần Thơ 36NVL |
Gành Hào |
165 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3393 |
6594.1114.A |
Cần Thơ |
Bạc Liêu |
Cần Thơ 36NVL |
Phước Long |
110 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3394 |
6594.1116.A |
Cần Thơ |
Bạc Liêu |
Cần Thơ 36NVL |
Ngan Dừa |
89 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3395 |
6595.1111.A |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Vị Thanh |
: BX Vị Thanh - QL61 - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại. |
62 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3396 |
6595.1112.A |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Ngã Bảy |
32 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3397 |
6595.1113.A |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Long Mỹ |
60 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3398 |
6595.1113.B |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Long Mỹ |
: BX Cần Thơ - QL1A - BX Trà Lồng và ngược lại. |
75 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3399 |
6667.2111.A |
Đồng Tháp |
An Giang |
Tân Phước |
Long Xuyên |
BX LX - QL30 - BX Tân Phước |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3400 |
6668.1211.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
Sa Đéc |
Kiên Giang |
110 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3401 |
6669.1111.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
Cao Lãnh |
Cà Mau |
Cà Mau - Vĩnh Long - Cao Lãnh |
265 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3402 |
6669.1211.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
Sa Đéc |
Cà Mau |
Cà Mau - Vĩnh Long - Sa Đéc |
229 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3403 |
6669.1311.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
TX. Hồng Ngự |
Cà Mau |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1 - BX Cà Mau và ngược lại; |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3404 |
6669.1911.A |
Đồng Tháp |
Cà Mau |
Hồng Ngự |
Cà Mau |
Cà Mau - Vĩnh Long - ngã ba An Hữu - QL30 - Cao Lãnh - Hồng Ngự |
331 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3405 |
6670.1111.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Cao Lãnh |
Tây Ninh |
BX TP Cao Lãnh - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung - Cái Bè Tiền Giang - ngã ba Trung Lương - QL1 - BX Tây Ninh |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3406 |
6670.1211.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Sa Đéc |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung - QL 80 - BX Sa Đéc |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3407 |
6670.1311.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
TX. Hồng Ngự |
Tây Ninh |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung-Cái Bè Tiền Giang-ngã ba Trung Lương-QL1-BX Tây Ninh |
326 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3408 |
6670.1515.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Tân Hồng |
Tân Châu |
BX Tân Hồng - QL30-QL1 - Tiền Giang - Long An – TP Hồ Chí Minh - BX Tây Ninh và ngược lại |
331 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3409 |
6670.1611.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
An Long |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22 - QL 1A - Tiền Giang – Cao Lãnh - BX An Long |
287 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3410 |
6670.1911.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Hồng Ngự |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung – TP Cao Lãnh - BX Hồng Ngự |
326 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3411 |
6671.1111.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Cao Lãnh |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - ĐT - ĐT.865 - ĐT - Đ.845 - BX TRường Xuân |
110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3412 |
6671.1811.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Trường Xuân |
Bến Tre |
BX Trường Xuân - ĐT844 - ĐT845 - ĐT869 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre và Ngược lại |
110 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3413 |
6672.1112.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cao Lãnh |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh |
296 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3414 |
6672.1312.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
TX. Hồng Ngự |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30 BX Thị Xã Hồng Ngự |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3415 |
6672.1312.B |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
TX. Hồng Ngự |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30 BX Thị Xã Hồng Ngự |
315 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3416 |
6672.1512.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tân Hồng |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - ĐT869 - ĐT865 - ĐT846 - ĐT845 - ĐT843 - ĐT842 – BX Huyện Tân Hồng |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3417 |
6672.1518.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tân Hồng |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1 - QL4 - Cao lãnh Hồng Ngự Tân Hồng và ngược lại |
310 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3418 |
6672.1712.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tam Nông |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL30 - TL855 - TL843 BX Tam Nông |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3419 |
6684.1111.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Cao Lãnh |
Trà Vinh |
BX TP Cao Lãnh - QL30 - Cái Bè - Tiền Giang – Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại |
106 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3420 |
6684.1211.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Sa Đéc |
Trà Vinh |
BX TP Sa Đéc - QL80 - QL1 – QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại |
92 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3421 |
6684.1213.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Sa Đéc |
Duyên Hải |
BX TP Sa Đéc – QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) – QL1A (Vĩnh Long) – QL 53 (Vĩnh Long) – Nguyễn Đáng –QL53 (Trà Vinh) – BX Duyên Hải và ngược lại; |
151 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3422 |
6684.1511.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Tân Hồng |
Trà Vinh |
BX Tân Hồng - ĐT843 - QL30 - Ngã ba An Hữu - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3423 |
6684.1913.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Hồng Ngự |
Duyên Hải |
BX Hồng Ngự - QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) - QL1A (Vĩnh Long) - QL 53 (Vĩnh Long) - Nguyễn Đáng - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hải và ngược lại |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3424 |
6686.1111.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
Cao Lãnh |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh |
350 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3425 |
6686.1319.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
TX. Hồng Ngự |
Liên Hương |
BX TX Hồng Ngự – QL30(Đồng Tháp, Tiền Giang) – QL1(Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Thuận) – BX Liên Hương và ngược lại |
520 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3426 |
6686.1516.A |
Đồng Tháp |
Bình Thuận |
Tân Hồng |
La Gi |
BX La Gi - QL55 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
450 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3427 |
6693.1115.A |
Đồng Tháp |
Bình Phước |
Cao Lãnh |
Thành Công |
BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- QL 30 - BX.Cao Lãnh và ngược lại |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3428 |
6693.1317.A |
Đồng Tháp |
Bình Phước |
TX. Hồng Ngự |
Chơn Thành |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 – BX Chơn Thành và ngược lại |
322 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3429 |
6693.1511.A |
Đồng Tháp |
Bình Phước |
Tân Hồng |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 An Hữu - BX Tân Hồng và ngược lại |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3430 |
6693.1917.A |
Đồng Tháp |
Bình Phước |
Hồng Ngự |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, QL30, BX Hồng Ngự và ngược lại |
322 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3431 |
6768.1111.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Kiên Giang |
BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Kiên Giang |
70 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3432 |
6768.1113.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Hà Tiên |
BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Hà Tiên |
160 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
3433 |
6768.1114.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Kiên Lương |
BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Kiên Lương |
117 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3434 |
6768.1119.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
An Minh |
BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX AN Minh |
125 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3435 |
6768.1122.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Giang Thành |
BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Giang Thành |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3436 |
6768.1211.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Kiên Giang |
QL80+QL91+ĐT 945 |
125 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3437 |
6768.1213.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Hà Tiên |
QL80+N2 |
123 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3438 |
6768.1213.B |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Hà Tiên |
: QL80+N1 |
123 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3439 |
6768.1214.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Kiên Lương |
QL80+N2 |
95 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3440 |
6768.1219.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
An Minh |
QL 63+80+Tám Ngàn+TL941+QL91 |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3441 |
6768.1311.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Kiên Giang |
70 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3442 |
6768.1313.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Hà Tiên |
160 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3443 |
6768.1313.B |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Hà Tiên |
: QL80+N1+TL941+QL91 |
160 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
3444 |
6768.1314.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Kiên Lương |
: Quốc lộ 80 - tỉnh lộ Tri Tôn - Vàm Rầy - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 92 |
117 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3445 |
6768.1319.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
An Minh |
: ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - Quốc lộ 63 - Quốc lộ 61 – QL 80 - QL 91 |
125 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3446 |
6768.1322.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Giang Thành |
: Quốc lộ N1 - tỉnh lộ 55A - Tỉnh lộ 55B - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 91 |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3447 |
6768.1513.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Chợ Mới |
Hà Tiên |
QL 80 - QL 91 - TL 942 |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3448 |
6768.1611.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Tân Châu |
Kiên Giang |
QL80+QL91 |
145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3449 |
6768.2113.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Phú Mỹ |
Hà Tiên |
QL 80 - Vàm Rầy - ĐT 948 - QL91 - ĐT 953 - ĐT 954 |
183 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3450 |
6768.2811.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Khánh Bình |
Kiên Giang |
QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91 |
149 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3451 |
6768.2812.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Khánh Bình |
Rạch Giá |
QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91 |
149 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3452 |
6768.2813.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Khánh Bình |
Hà Tiên |
QL80 - N1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng |
135 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3453 |
6769.1111.A |
An Giang |
Cà Mau |
Long Xuyên |
Cà Mau |
Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3454 |
6769.1211.A |
An Giang |
Cà Mau |
Châu Đốc |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Châu Đốc |
295 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3455 |
6769.1311.A |
An Giang |
Cà Mau |
Bình Khánh |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên |
240 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3456 |
6769.1811.A |
An Giang |
Cà Mau |
Tịnh Biên |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Tịnh Biên |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3457 |
6769.1911.A |
An Giang |
Cà Mau |
Tri Tôn |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - BX Tri Tôn |
293 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3458 |
6769.2311.A |
An Giang |
Cà Mau |
Chi Lăng |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - QL 91 - TL 948 – Chi Lăng |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3459 |
6770.1211.A |
An Giang |
Tây Ninh |
Châu Đốc |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Sa Đéc - Long Xuyên - BX Châu Đốc |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3460 |
6770.1611.A |
An Giang |
Tây Ninh |
Tân Châu |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A – BX Tân Châu |
377 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3461 |
6770.2811.A |
An Giang |
Tây Ninh |
Khánh Bình |
Tây Ninh |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải - 30/4 - QL22 - QL1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc – BX Khánh Bình |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3462 |
6770.2815.A |
An Giang |
Tây Ninh |
Khánh Bình |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải - 30/4 - QL22 - QL 1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc – BX Khánh Bình |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3463 |
6771.1213.A |
An Giang |
Bến Tre |
Châu Đốc |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.1A - Long Xuyên - QL.80 - BX Châu Đốc(QL.91) và ngược lại. |
233 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3464 |
6771.2311.A |
An Giang |
Bến Tre |
Chi Lăng |
Bến Tre |
BX. Bến Tre - QL.60 - QL. 1A - QL. 80 - Phà Vàm Cống - QL. 91 - TP. Châu Đốc - QL. 91 - BX. Chi Lăng. |
228 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3465 |
6772.1112.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Long Xuyên |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 QL51 - QL1 - QL80 – BX Long Xuyên và ngược lại |
356 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3466 |
6772.1118.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Long Xuyên |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên và ngược lại |
325 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3467 |
6772.1212.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Châu Đốc |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL80 QL90 BX Châu Đốc và ngược lại |
405 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3468 |
6772.1312.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Khánh |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên |
356 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3469 |
6772.1318.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Khánh |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên |
310 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3470 |
6772.1512.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Chợ Mới |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 - BX Chợ Mới |
325 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3471 |
6772.1612.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Tân Châu |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - TPHCM - Trung Lương - Sa Đéc - Cao lãnh - Cù Hội - TL954 - BX Tân Châu |
225 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3472 |
6772.1812.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Tịnh Biên |
Vũng Tàu |
BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - ĐƯờng 3/2 - QL51 - QL1AQL80 Mỹ Thuận - TL848 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - TL941 - TL948 - BX Tịnh Biên |
400 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3473 |
6772.2012.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Núi Sập |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa TL 943 BX Khách Ba Thê |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3474 |
6772.2712.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Ba Thê |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa TL 943 BX Khách Ba Thê |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3475 |
6772.2812.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Khánh Bình |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Khánh Bình |
410 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3476 |
6779.1211.A |
An Giang |
Khánh Hòa |
Châu Đốc |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Đường Cao Tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại. |
670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3477 |
6779.1212.A |
An Giang |
Khánh Hòa |
Châu Đốc |
Phía Bắc Nha Trang |
BX.Châu Đốc - QL91 - QL30 - QL1A - BX.Nha Trang và ngược lại |
670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3478 |
6783.1201.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc – BX Châu Đốc và ngược lại. |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3479 |
6783.1215.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi 1 - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc và ngược lại. |
216 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3480 |
6783.1802.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tịnh Biên |
Trà Men |
BX Trà Men - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Long Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên - BX Tịnh Biên và ngược lại. |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3481 |
6783.2306.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Chi Lăng |
Long Phú |
BX Long Phú - QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cẩn Thơ) - QL.91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng. |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3482 |
6784.1211.A |
An Giang |
Trà Vinh |
Châu Đốc |
Trà Vinh |
BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91 - BX Châu Đốc |
202 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3483 |
6793.1213.A |
An Giang |
Bình Phước |
Châu Đốc |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - BX Châu Đốc và ngược lại |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3484 |
6793.1817.A |
An Giang |
Bình Phước |
Tịnh Biên |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, Cao Tốc, QL1A, QL80, QL91, BX Tịnh Biên và ngược lại |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3485 |
6793.2711.A |
An Giang |
Bình Phước |
Ba Thê |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT848 - ĐT944 - Phà An Hòa - đường Lý Thái Tổ - QL91 - TL943 - BX Óc Eo (Ba Thê) và ngược lạ |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3486 |
6794.1512.A |
An Giang |
Bạc Liêu |
Chợ Mới |
Hộ Phòng |
BX Hộ Phòng - QL1A - QL91 - Phà An Hòa - TL942 – BX Chợ Mới |
240 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3487 |
6795.1211.A |
An Giang |
Hậu Giang |
Châu Đốc |
Vị Thanh |
(A): BX Vị Thanh - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3488 |
6795.1212.A |
An Giang |
Hậu Giang |
Châu Đốc |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3489 |
6795.1815.A |
An Giang |
Hậu Giang |
Tịnh Biên |
Cái Tắc A |
BX Cái Tắc A; QL 1A; QL 91; BX Tịnh Biên |
153 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3490 |
6795.2313.A |
An Giang |
Hậu Giang |
Chi Lăng |
Long Mỹ |
BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - QL 91 – BX Chi Lăng |
194 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3491 |
6869.1105.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Kiên Giang |
Sông Đốc |
: QL 61 - QL 63 - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền – Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ |
165 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3492 |
6869.1111.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Kiên Giang |
Cà Mau |
120 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3493 |
6869.1311.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Hà Tiên |
Cà Mau |
218 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3494 |
6869.2211.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Giang Thành |
Cà Mau |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3495 |
6870.1115.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Kiên Giang |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - QL 1A - QL lộ 61 – BX Kiên Giang |
379 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3496 |
6870.1311.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Hà Tiên |
Tây Ninh |
QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22 |
460 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3497 |
6870.1815.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Vĩnh Thuận |
Tân Châu |
QL 63 - QL61 - QL 1 - QL 22 - ĐT 782 - ĐT 784 - ĐT 781 - ĐT 799 - ĐT 790 - ĐT 785 |
460 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3498 |
6871.1311.A |
Kiên Giang |
Bến Tre |
Hà Tiên |
Bến Tre |
QL80+1A+QL60 |
293 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3499 |
6871.1412.A |
Kiên Giang |
Bến Tre |
Kiên Lương |
Ba Tri |
QL80+91+1A+60+ĐT885 |
338 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3500 |
6872.0112.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Rạch Sỏi |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 – BX Rạch Sỏi |
373 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3501 |
6872.1111.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Kiên Giang |
Bà Rịa |
QL 61 + QL80+QL1A+QL51 |
338 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3502 |
6872.1112.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Kiên Giang |
Vũng Tàu |
QL 61 + QL80+1A+51 |
366 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3503 |
6872.1211.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Rạch Giá |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 – BX Rạch Giá |
339 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3504 |
6872.1212.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Rạch Giá |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 - BX Rạch Giá |
373 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3505 |
6872.1311.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hà Tiên |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 - BX Hà Tiên |
339 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3506 |
6872.1312.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hà Tiên |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL91 Phà Vàm Cống - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL80 - BX Hà Tiên |
464 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3507 |
6872.1318.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hà Tiên |
Long Điền |
BX Long Điền - TL 44 - Đường Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL 80 - BX Hà Tiên |
448 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3508 |
6872.1418.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Kiên Lương |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL44 - QL 51 - 1A - 80 Bến xe Kiên Lương |
455 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3509 |
6872.1512.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gò Quao |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - BX khách Gò Quao |
370 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3510 |
6872.1812.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Vĩnh Thuận |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
459 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3511 |
6872.1818.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Vĩnh Thuận |
Long Điền |
BX Long Điền - QL51 BR - QL80 - QL63 – BX Vĩnh Thuận |
387 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3512 |
6876.1111.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
QL 61 - QL80+91+1A |
967 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3513 |
6876.1211.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Rạch Giá |
Quảng Ngãi |
BX Rạch Giá - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
1.049 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3514 |
6879.1111.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Kiên Giang |
Phía Nam Nha Trang |
707 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3515 |
6879.1153.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Kiên Giang |
Vạn Giã |
714 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3516 |
6879.1311.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Hà Tiên |
Phía Nam Nha Trang |
QL 80 - QL 91 - QL 1A |
790 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3517 |
6883.0101.A |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
Rạch Sỏi |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) - BX Rạch Sỏi và ngược lại |
172 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3518 |
6883.1301.A |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
Hà Tiên |
Sóc Trăng |
263 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3519 |
6884.1111.A |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
235 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3520 |
6884.1311.A |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
Hà Tiên |
Trà Vinh |
286 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3521 |
6884.1314.A |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
Hà Tiên |
Cầu Kè |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3522 |
6886.1111.A |
Kiên Giang |
Bình Thuận |
Kiên Giang |
Phía Bắc Phan Thiết |
: Quốc lộ 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - đường 19/4 đường Từ Văn Tư. |
443 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3523 |
6886.1316.A |
Kiên Giang |
Bình Thuận |
Hà Tiên |
La Gi |
: QL 80 - QL 91 - QL 1A - QL 51 - QL 55 – đường Thống Nhất |
479 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3524 |
6889.1113.A |
Kiên Giang |
Hưng Yên |
Kiên Giang |
Ân Thi |
1.993 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3525 |
6889.1118.A |
Kiên Giang |
Hưng Yên |
Kiên Giang |
Cống Tráng |
: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL.80 - BX Kiên Giang |
2.100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3526 |
6889.1218.A |
Kiên Giang |
Hưng Yên |
Rạch Giá |
Cống Tráng |
: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá |
2.100 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3527 |
6893.1113.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Kiên Giang |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 61 – BX Kiên Giang và ngược lại |
470 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3528 |
6893.1114.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Kiên Giang |
Bù Đốp |
QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3529 |
6893.1314.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Hà Tiên |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp – (ĐT 759B) – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL91 – QL80 – QL61 - BX Hà Tiên và ngược lại |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3530 |
6893.2212.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Giang Thành |
Thành Công Phước Long |
BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – QL13 – QL1A – QL91 –QL80 – QLN1 - BX Giang Thành và ngược lại |
520 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3531 |
6894.1116.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Kiên Giang |
Ngan Dừa |
95 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3532 |
6894.1311.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Hà Tiên |
Bạc Liêu |
280 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3533 |
6895.1111.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Kiên Giang |
Vị Thanh |
60 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3534 |
6895.1113.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Kiên Giang |
Long Mỹ |
93 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3535 |
6895.1120.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Kiên Giang |
Châu Thành A |
87 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3536 |
6895.1311.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Hà Tiên |
Vị Thanh |
155 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3537 |
6895.1313.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Hà Tiên |
Long Mỹ |
171 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3538 |
6895.1316.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Hà Tiên |
Kinh Cùng |
BX Kinh Cùng - QL 61 - QL 80 - BX Hà Tiên |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3539 |
6895.1415.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Kiên Lương |
Cái Tắc A |
170 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3540 |
6970.1111.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau - QL 1A - QL 22 - 30/4 - Tây Ninh |
447 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3541 |
6970.1114.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tân Biên |
Cà Mau - QL 1A - QL 22A - QL 22B - Tân Biên |
495 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3542 |
6970.1115.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tân Châu |
Cà Mau - QL 1A - QL 22 - QL 22B - Tân Châu |
525 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3543 |
6970.1411.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Năm Căn |
Tây Ninh |
Năn Căn - QL 1A - Trảng Bàng - Gò Dầu - Tây Ninh |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3544 |
6971.1111.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau - QL1A - Tiền Giang - BX Bến Tre |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3545 |
6971.1112.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Ba Tri |
Cà Mau - QL 1A - QL 60 - cầu Rạch Miễu - QL 885 – BX Ba Tri |
334 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3546 |
6971.1113.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Thạnh Phú |
Cà Mau - QL1A - Vĩnh Long - Thạnh Phú |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3547 |
6971.1114.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Bình Đại |
Cà Mau - QL1A - QL60 - huyện lộ 02 - tỉnh lộ 883 – BX Bình Đại |
325 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3548 |
6971.1115.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Mỏ Cày Nam |
Cà Mau - QL1A - QL57 - Mỏ Cày Nam |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3549 |
6971.1413.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Năm Căn |
Thạnh Phú |
Năm Căn - QL 1A - QL 57 - Thạnh Phú |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3550 |
6972.1111.A |
Cà Mau |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cà Mau |
Bà Rịa |
Cà Mau - QL1A - QL 51 - Bà Rịa |
460 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3551 |
6972.1112.A |
Cà Mau |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cà Mau |
Vũng Tàu |
Cà Mau - QL1A - QL 51 - Vũng Tàu |
472 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3552 |
6972.1118.A |
Cà Mau |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cà Mau |
Long Điền |
Cà Mau - QL1A - QL51 - BX Long Hải. |
463 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3553 |
6972.1120.A |
Cà Mau |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cà Mau |
Xuyên Mộc |
B.xe Xuyên Mộc - QL.55 TL. 328 - đường MỹXuân - QL.51, 1A - Bến xe Cà Mau |
497 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3554 |
6976.1111.A |
Cà Mau |
Quảng Ngãi |
Cà Mau |
Quảng Ngãi |
BX Cà Mau - Quôc lộ 1 - cầu Cần Thơ - đường Lưu Tấn Tài - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
1.182 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3555 |
6976.1114.A |
Cà Mau |
Quảng Ngãi |
Cà Mau |
Chín Nghĩa |
Cà Mau - QL1A - Chín Nghĩa |
1.182 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3556 |
6979.1111.A |
Cà Mau |
Khánh Hòa |
Cà Mau |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam - QL1A-HCM-Vĩnh Long-Cần Thơ-Bạc Liêu-BX Cà Mau và ngược lại. |
795 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3557 |
6979.1112.A |
Cà Mau |
Khánh Hòa |
Cà Mau |
Phía Bắc Nha Trang |
Cà Mau - QL 1A - Nha Trang |
795 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3558 |
6981.1111.A |
Cà Mau |
Gia Lai |
Cà Mau |
Đức Long Gia Lai |
QL1A - QL13 - QL14 |
900 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3559 |
6983.1101.A |
Cà Mau |
Sóc Trăng |
Cà Mau |
Sóc Trăng |
Cà Mau - QL1A - Sóc Trăng |
116 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3560 |
6984.1111.A |
Cà Mau |
Trà Vinh |
Cà Mau |
Trà Vinh |
Cà Mau - QL1A - QL53 - Trà Vinh |
327 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3561 |
6984.1112.A |
Cà Mau |
Trà Vinh |
Cà Mau |
Cầu Ngang |
Cà Mau - QL1A - QL53 - BX Cầu Ngang |
299 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3562 |
6984.1113.A |
Cà Mau |
Trà Vinh |
Cà Mau |
Duyên Hải |
Cà Mau - QL1A - QL53 - Duyên Hải |
301 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3563 |
6985.1111.A |
Cà Mau |
Ninh Thuận |
Cà Mau |
Ninh Thuận |
Cà Mau - QL1A - Ninh Thuận |
720 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3564 |
6986.1111.A |
Cà Mau |
Bình Thuận |
Cà Mau |
Phía Bắc Phan Thiết |
Cà Mau - QL1A - BX Phía Bắc Phan Thiết |
580 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3565 |
6989.1111.A |
Cà Mau |
Hưng Yên |
Cà Mau |
Hưng Yên |
Cà Mau - QL 1A - Hưng Yên |
2.100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3566 |
6989.1118.A |
Cà Mau |
Hưng Yên |
Cà Mau |
Cống Tráng |
2.100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3567 |
6993.1111.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Cà Mau |
Trường Hải BP |
Cà Mau - QL1A - QL 13 - ĐT 741 - BX Trường Hải |
460 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3568 |
6993.1112.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Cà Mau |
Thành Công Phước Long |
Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Phước Long |
531 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3569 |
6993.1113.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Cà Mau |
Lộc Ninh |
Cà Mau - QL1A - QL 13 - Lộc Ninh |
500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3570 |
6993.1114.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Cà Mau |
Bù Đốp |
Cà Mau - QL1A - QL 13 - Bù Đốp |
530 |
1.350 |
Tuyến đang khai thác |
|
3571 |
6993.1115.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Cà Mau |
Thành Công |
Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Bù Đăng |
540 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3572 |
6993.1117.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Cà Mau |
Chơn Thành |
Cà Mau - QL1A - QL 13 - Chơn Thành |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3573 |
6994.1111.A |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Cà Mau - QL1A - BX Bạc Liêu |
67 |
1.080 |
Tuyến đang khai thác |
|
3574 |
6994.1113.A |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Cà Mau |
Gành Hào |
Cà Mau - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào |
70 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3575 |
6994.1116.A |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Cà Mau |
Ngan Dừa |
: BX Ngan Dừa - Phước Long Vĩnh Mỹ - QL1A – BX Cà Mau |
92 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3576 |
6994.1411.A |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Năm Căn |
Bạc Liêu |
Năm Căn - QL 1A - bến xe Bạc Liêu |
120 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
3577 |
6995.0515.A |
Cà Mau |
Hậu Giang |
Sông Đốc |
Cái Tắc A |
Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - QL 1A - BX Cái Tắc A |
175 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3578 |
7071.1111.A |
Tây Ninh |
Bến Tre |
Tây Ninh |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh |
214 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3579 |
7071.1112.A |
Tây Ninh |
Bến Tre |
Tây Ninh |
Ba Tri |
BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh |
233 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3580 |
7071.1113.A |
Tây Ninh |
Bến Tre |
Tây Ninh |
Thạnh Phú |
BX.Thạnh Phú - QL57 - QL 60 - QL1A - huyện Bến Lức - Hậu Nghĩa - Củ Chi - QL22A - Gò Dầu - QL22B - 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX. Tây Ninh |
243 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3581 |
7071.1114.A |
Tây Ninh |
Bến Tre |
Tây Ninh |
Bình Đại |
BX Bình Đại - TL 883 - QL 60 - QL 1 - QL 22B – BX Tây Ninh |
231 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3582 |
7072.1112.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tây Ninh |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh |
225 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3583 |
7072.1118.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tây Ninh |
Long Điền |
BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - BX Tây Ninh |
214 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3584 |
7072.1512.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tân Châu |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh |
225 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3585 |
7076.1111.A |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Quảng Ngãi |
940 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3586 |
7076.1512.A |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
Tân Châu |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Tân Châu - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Bắc Quảng Ngãi |
940 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3587 |
7077.1111.A |
Tây Ninh |
Bình Định |
Tây Ninh |
Quy Nhơn |
QL1-QL22 |
860 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3588 |
7077.1112.A |
Tây Ninh |
Bình Định |
Tây Ninh |
Bồng Sơn |
BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-30/4-QL 22-QL 1A- BX Bồng Sơn |
860 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3589 |
7084.1111.A |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Trà Vinh |
294 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3590 |
7086.1116.A |
Tây Ninh |
Bình Thuận |
Tây Ninh |
La Gi |
BX La Gi - QL55 - QL1A - QL22 - Ngả tư An Sương - BX Tây Ninh |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3591 |
7089.1118.A |
Tây Ninh |
Hưng Yên |
Tây Ninh |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - BX Tây Ninh |
1.900 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3592 |
7093.1111.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tây Ninh |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - QL14 - Ngã tư Chơn Thành - Ngã tư Minh Hoà - H. Dầu Tiếng - Ngã ba Đất Sét - QL19 - BX tỉnh Tây Ninh và ngược lại. |
105 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3593 |
7093.1112.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tây Ninh |
Thành Công Phước Long |
BX TX Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Tây Ninh |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3594 |
7093.1114.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tây Ninh |
Bù Đốp |
BX huyện Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - Chơn Thành - Minh Hoà - Dầu Tiếng - BX Tây Ninh và ngược lại |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3595 |
7093.1114.B |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tây Ninh |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp – ĐT759B – QL13 - ĐT752 (Tống Lê Chân) – ĐT794 – ĐT785 – 30/4 – Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3596 |
7093.1117.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tây Ninh |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành, ĐT751, 744, 750,784, 781, BX Tây Ninh và ngược lại |
75 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3597 |
7094.1413.A |
Tây Ninh |
Bạc Liêu |
Tân Biên |
Gành Hào |
BX Tân Biên - QL 22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - Củ Chi - Đức Hòa - Bến Lức - Cao tốc Trung Lương - QL 1A - Đường (Giá Rai - Gành Hào) – BX Gành Hào |
480 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3598 |
7094.1512.A |
Tây Ninh |
Bạc Liêu |
Tân Châu |
Hộ Phòng |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1A - Cần Thơ – Sóc Trăng - BX Hộ Phòng |
465 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3599 |
7095.1111.A |
Tây Ninh |
Hậu Giang |
Tây Ninh |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3600 |
7098.1111.A |
Tây Ninh |
Bắc Giang |
Tây Ninh |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh |
1.880 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3601 |
7098.1112.A |
Tây Ninh |
Bắc Giang |
Tây Ninh |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 1 - BX Tây Ninh |
1.890 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3602 |
7098.1121.A |
Tây Ninh |
Bắc Giang |
Tây Ninh |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh |
1.890 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3603 |
7099.1111.A |
Tây Ninh |
Bắc Ninh |
Tây Ninh |
Bắc Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Bắc Ninh |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3604 |
7172.1111.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bến Tre |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL60 - BX Bến Tre |
187 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3605 |
7172.1112.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bến Tre |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
215 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3606 |
7172.1218.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Ba Tri |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885 - Ba Tri |
257 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3607 |
7172.1218.B |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Ba Tri |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885 - Ba Tri |
257 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3608 |
7172.1312.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Thạnh Phú |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - QL51 - QL1 QL57 - QL60 QL57 - QL60 - BX Thạnh Phú |
361 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3609 |
7172.1412.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Đại |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - LHP - QL51 QL1 - QL50 - ĐT883 BX Bình Đại |
253 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3610 |
7172.1414.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Đại |
Châu Đức |
BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 – BX Bình Đại |
265 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3611 |
7172.1414.B |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Đại |
Châu Đức |
BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 – BX Bình Đại |
265 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3612 |
7172.1712.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Chợ Lách |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội BX Chợ Lách |
261 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3613 |
7172.1912.A |
Bến Tre |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Tiên Thủy |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy |
242 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3614 |
7176.1111.A |
Bến Tre |
Quảng Ngãi |
Bến Tre |
Quảng Ngãi |
BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - BX Quãng Ngãi |
945 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3615 |
7186.1111.A |
Bến Tre |
Bình Thuận |
Bến Tre |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL60 - BX Bến Tre |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3616 |
7193.1112.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Bến Tre |
Thành Công Phước Long |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 - BX Thành Công - BX Phước Long và ngược lại |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3617 |
7193.1113.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Bến Tre |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miểu - BX Bến Tre và ngược lại. |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3618 |
7193.1115.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Bến Tre |
Thành Công |
BX.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL 60 - BX.Bến Tre và ngược lại |
264 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3619 |
7193.1212.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Ba Tri |
Thành Công Phước Long |
BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL13 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT 741 - BX TX Phước Long và ngược lại |
286 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3620 |
7193.1213.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Ba Tri |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ba Tri ngược lại. |
267 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3621 |
7193.1214.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Ba Tri |
Bù Đốp |
BX Ba Tri - Đ.885 - Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL.60 - Cầu Rạch Miễu - QL.60 - QL.1A - ĐT.878 - đường cao tốc (Hồ Chí Minh, Trung Lương) - QL.1A - QL.13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu - BX Bù Đốp và ngược lại |
297 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3622 |
7193.1312.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Thạnh Phú |
Thành Công Phước Long |
BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 - ĐT.741 - BX Thành Công (thị xã Phước Long) và ngược lại |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3623 |
7193.1316.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Thạnh Phú |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - QL1A - QL60 - QL57 – BX Thạnh Phú và ngược lại |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3624 |
7194.1311.A |
Bến Tre |
Bạc Liêu |
Thạnh Phú |
Bạc Liêu |
BX Thạnh Phú - Mỏ Cày - QL.57 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Bạc Liêu - QL1A - BX Hộ Phòng(tỉnh Bạc Liêu) và ngược lại. |
255 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3625 |
7274.1411.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Quảng Trị |
Châu Đức |
Đông Hà |
(A): QL1 - Đường tránh Huế - QL1 - QL55 - Ngã ba Ngãi Giao - Hòa Bình |
1.150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3626 |
7276.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR Nguyễn Tất Thành - QL56 Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình TL328 - QL55 - QL1A BX Quảng Ngãi |
850 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3627 |
7276.1411.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Châu Đức |
Quảng Ngãi |
: BX Châu Đức -NKKN LHP-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 -QL1A BX Quảng Ngãi và ngược lại |
800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3628 |
7276.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Long Điền |
Quảng Ngãi |
BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Quảng Ngãi |
830 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3629 |
7276.1813.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Long Điền |
Đức Phổ |
BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Đức Phổ |
850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3630 |
7277.1212.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Định |
Vũng Tàu |
Bồng Sơn |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-QL55 QL1-BX Bồng Sơn |
785 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3631 |
7277.1214.A |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bình Định |
Vũng Tàu |
Phù Cát |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-QL55 QL1-BX Phù Cát |
755 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3632 |
7279.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Vũng Tàu |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam Nha Trang , Quốc Lộ 1, Quốc Lộ 55, BX Khách Vũng tàu và ngược lại. |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3633 |
7279.1212.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Vũng Tàu |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Nha Trang |
520 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3634 |
7279.1251.A |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Vũng Tàu |
Ninh Hòa |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX Ninh Hòa |
523 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3635 |
7279.1413.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Châu Đức |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - BX khách Châu Đức và ngược lại. |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3636 |
7279.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Long Điền |
Phía Nam Nha Trang |
BX Long Điền - TL44 - QL55 - 46 Hàm Tân - QL1A - BX Nha Trang |
443 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3637 |
7281.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gia Lai |
Vũng Tàu |
Đức Long Gia Lai |
Pleiku –QL14- QL1 – Vũng Tàu |
680 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3638 |
7282.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Kon Tum |
Long Điền |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Ven Biển - BX Long Điền và ngược lại |
700 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3639 |
7283.1101.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Bà Rịa |
Sóc Trăng |
BX Bà Rịa Vũng Tàu - QL1 - An Thới Đông Cái Bè Tiền Giang - QL60 - BX Sóc Trăng |
325 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3640 |
7283.1201.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
BX Khách Vũng Tàu - QL51 - Đồng Nai - TPHCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - QL1A - Đường Lê Duẩn - Đường Lhp - ĐT934 – BX Sóc Trăng |
325 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3641 |
7283.1215.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Vĩnh Châu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3642 |
7283.2015.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Xuyên Mộc |
Vĩnh Châu |
Bến xe Xuyên Mộc - QL.55TL 328 - đường MỹXuân - QL.51 - 1A - Bến xe Vĩnh Châu |
430 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3643 |
7284.1211.A |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Vũng Tàu |
Trà Vinh |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL53 QL60 BX Trà Vinh |
330 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3644 |
7284.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Long Điền |
Trà Vinh |
BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - Trà Vinh |
335 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3645 |
7284.1814.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Long Điền |
Cầu Kè |
BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54 - Bến xe Cầu Kè |
348 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3646 |
7284.1817.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Long Điền |
Trà Cú |
BX Long Điền - QL51 - QL1A - QL53 - QL60 - Trà Cú |
365 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3647 |
7284.2011.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Xuyên Mộc |
Trà Vinh |
BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60, Bến xe Trà Vinh |
345 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3648 |
7284.2013.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Xuyên Mộc |
Duyên Hải |
BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60,53 Bến xe Duyên Hải và ngược lại |
382 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3649 |
7284.2051.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Xuyên Mộc |
Tiểu Cần |
BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - QL51 - QL55 - BX Xuyên Mộc |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3650 |
7285.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Ninh Thuận |
Vũng Tàu |
Ninh Thuận |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - BR Long Điền - Đất Đỏ Hàm Tân 46 - QL01 Phan Thiết - Phan Rang Tỉnh Ninh Thuận |
336 |
53 |
Tuyến đang khai thác |
|
3651 |
7286.1118.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Bà Rịa |
Phan Rí |
BX Bà Rịa – Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL26 - BX Phan Rí |
270 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3652 |
7286.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Vũng Tàu |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 Bà Rịa - Đất Đỏ - XM QL1 - Phan Thiết |
195 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3653 |
7286.1213.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Vũng Tàu |
Đức Linh |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51- Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình - QL56 - QL1A - ĐT 766 - BX Đức Linh |
155 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3654 |
7286.1221.A |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Vũng Tàu |
Mũi Né |
BX Mũi Né - ĐT 706A - Thủ Khoa Huân - Tôn Đức Thắng - QL1A - QL55 - QL51 - BX Vũng Tàu |
182 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3655 |
7286.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Long Điền |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Bắc Phan Thiết |
144 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3656 |
7286.1814.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Long Điền |
Tánh Linh |
BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - QL56 - QL1A - Đt766 - Đt717 - QL55 - BX Tánh Linh |
189 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3657 |
7286.1815.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Long Điền |
Bắc Ruộng |
BX Long Điền - TL 44 - QL51 Bà Rịa - Mỹ Xuân Ngãi Giao - QL56 - QL 1A - BX Bắc Ruộng |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3658 |
7286.1818.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Long Điền |
Phan Rí |
BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Phan Rí và ngược lại |
273 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3659 |
7286.1821.A |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Long Điền |
Mũi Né |
BX Long Điền - QL55 - QL1A - Mũi Né Phan Thiết |
175 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3660 |
7286.2011.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Xuyên Mộc |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL 1A - Bến xe Phan Thiết |
120 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3661 |
7289.1211.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hưng Yên |
Vũng Tàu |
Hưng Yên |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL39 - BX Hưng Yên |
1.842 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
|
3662 |
7292.1212.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Nam |
Vũng Tàu |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ Mỹ Xuân Hòa Bình TL328 - QL55 - QL1 - BX khách Bắc Quảng Nam và ngược lại |
820 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3663 |
7293.1111.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Bà Rịa |
Trường Hải BP |
BX Khách Bà Rịa - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - Ngã 4 Chơn Thành - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước |
172 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3664 |
7293.1212.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Vũng Tàu |
Thành Công Phước Long |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL13 BX PHước Long |
275 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3665 |
7293.1213.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Phước |
Vũng Tàu |
Lộc Ninh |
BX Vũng Tàu - QL51 - ĐT734 - NT Gò Dầu Đ 30/4 - QL13 - BX Lộc Ninh |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3666 |
7293.1213.B |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Vũng Tàu |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Phú Lợi - ĐT 743 - Biên Hòa - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3667 |
7293.1214.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Vũng Tàu |
Bù Đốp |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - cầu vượt Sóng Thần - ĐT743 - Đường 30/4 - vòng xoay Gò Dầu - QL13 - ĐT759B - Đường Tấn Lộc - BX Bù Đốp |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3668 |
7293.1214.B |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Vũng Tàu |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngả tư Phú Lợi - ĐT743A - ĐT743B - Sóng Thần - QL1A - Ngã Ba Vũng Tàu - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại |
285 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3669 |
7293.1215.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Phước |
Vũng Tàu |
Thành Công |
BX Bù Đăng - QL14 -Ngã 4 Đồng Xoài - TL741 - Ngã 3 Cổng Xanh - TL 747 - Tân Uyên- TP Biên Hòa - QL51- Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - LHP - NKKN – BX Bà Rịa -Vũng Tàu |
275 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3670 |
7293.1415.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Phước |
Châu Đức |
Thành Công |
BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - BX Bù Đăng |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3671 |
7294.1212.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bạc Liêu |
Vũng Tàu |
Hộ Phòng |
BX khách Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2 QL51 - QL1 BX Khách Hộ Phòng |
460 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3672 |
7295.1111.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Bà Rịa |
Vị Thanh |
BX Bà Rịa - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh |
375 |
26 |
Tuyến đang khai thác |
|
3673 |
7295.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Vũng Tàu |
Vị Thanh |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ BX Vị Thanh |
375 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3674 |
7295.1213.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Vũng Tàu |
Long Mỹ |
BX Bà rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 Long Mỹ QL61B - QL61 - BX Long Mỹ |
351 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3675 |
7295.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Long Điền |
Vị Thanh |
Long Điền - QL51 - 1A - Vị Thanh |
370 |
53 |
Tuyến đang khai thác |
|
3676 |
7298.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bắc Giang |
Vũng Tàu |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu |
1.900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3677 |
7298.1212.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bắc Giang |
Vũng Tàu |
Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Rịa - Vũng Tàu |
1.900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3678 |
7298.1214.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bắc Giang |
Vũng Tàu |
Lục Ngạn |
BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - TPHCM - QL1A – BX Lục Ngạn Bắc Giang |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3679 |
7374.1112.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Đồng Hới |
Lao Bảo |
BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Lao Bảo |
189 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3680 |
7374.1512.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Ba Đồn |
Lao Bảo |
BX Ba Đồn - QL1 - BX Lao Bảo |
189 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
3681 |
7374.1712.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Quy Đạt |
Lao Bảo |
(A): BX Quy Đạt - QL1 - BX Lao Bảo |
189 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
3682 |
7374.1812.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Lệ Thủy |
Lao Bảo |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Lao Bảo |
189 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3683 |
7374.1813.A |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Lệ Thủy |
Khe Sanh |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Khe Sanh |
189 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3684 |
7375.1111.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Đồng Hới |
Phía Bắc Huế |
203 |
1.530 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3685 |
7375.1411.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Hoàn Lão |
Phía Bắc Huế |
BX Hoàn Lão - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) |
203 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
3686 |
7375.1511.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Ba Đồn |
Phía Bắc Huế |
203 |
1.680 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3687 |
7375.1514.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Ba Đồn |
A Lưới |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3688 |
7375.1611.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Đồng Lê |
Phía Bắc Huế |
BX Đồng Lê - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) |
203 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3689 |
7375.1711.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Quy Đạt |
Phía Bắc Huế |
BX Quy Đạt - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) |
203 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3690 |
7375.1811.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Lệ Thủy |
Phía Bắc Huế |
203 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3691 |
7375.2011.A |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Tiến Hóa |
Phía Bắc Huế |
BX Tiến Hoá - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) |
203 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
3692 |
7381.1111.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Đồng Hới |
Đức Long Gia Lai |
BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Gia Lai |
540 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3693 |
7381.1811.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Lệ Thủy |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Lệ Thủy và ngược lại. |
510 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3694 |
7399.1111.A |
Quảng Bình |
Bắc Ninh |
Đồng Hới |
Bắc Ninh |
(A): BX Đồng Hới - QL1 - đường cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - đường Phạm Văn Đồng - QL18 – BX Bắc Ninh |
548 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3695 |
7475.1111.A |
Quảng Trị |
Thừa Thiên Huế |
Đông Hà |
Phía Bắc Huế |
(A): BX Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế |
75 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
3696 |
7475.1211.A |
Quảng Trị |
Thừa Thiên Huế |
Lao Bảo |
Phía Bắc Huế |
(A): BX phía Bắc Huế - QL1A - Đường tránh Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo |
150 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
3697 |
7475.1311.A |
Quảng Trị |
Thừa Thiên Huế |
Khe Sanh |
Phía Bắc Huế |
(A): BX Khe Sanh - QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế |
140 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3698 |
7475.1411.A |
Quảng Trị |
Thừa Thiên Huế |
Hồ Xá |
Phía Bắc Huế |
(A): BX Hồ Xá - QL1 - BX phía Bắc Huế |
105 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3699 |
7475.1511.A |
Quảng Trị |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Trị |
Phía Bắc Huế |
(A): BX Quảng Trị - QL1 - BX phía Bắc Huế |
62 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3700 |
7481.1111.A |
Quảng Trị |
Gia Lai |
Đông Hà |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX Đông Hà. |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3701 |
7486.1113.A |
Quảng Trị |
Bình Thuận |
Đông Hà |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT 766 - ĐT 720 - Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Đông Hà. |
1.050 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3702 |
7576.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Ngãi |
Phía Nam Huế |
Quảng Ngãi |
BX phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3703 |
7577.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Bình Định |
Phía Nam Huế |
Quy Nhơn |
QL1D-QL1 |
405 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3704 |
7579.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Khánh Hòa |
Phía Nam Huế |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại. |
650 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3705 |
7579.1212.A |
Thừa Thiên Huế |
Khánh Hòa |
Phía Nam Huế |
Phía Bắc Nha Trang |
: BX phía Bắc - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại. |
650 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3706 |
7581.1119.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Bắc Huế |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1 - BX phía Nam TP Huế và ngược lại |
505 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3707 |
7581.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam Huế |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX phía Nam TP Huế |
458 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3708 |
7581.1220.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam Huế |
Chư Sê |
BX Chư Sê - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX phía Nam TP Huế |
430 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3709 |
7582.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Kon Tum |
Phía Nam Huế |
Kon Tum |
: BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Kon Tum |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3710 |
7585.1212.A |
Thừa Thiên Huế |
Ninh Thuận |
Phía Nam Huế |
Ninh Sơn |
: BX. trung tâm huyện Ninh Sơn - QL 27 - QL1A - BX. phía Nam Huế và ngược lại |
805 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3711 |
7592.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Nam |
Phía Nam Huế |
Tam Kỳ |
140 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3712 |
7592.1216.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Nam |
Phía Nam Huế |
Núi Thành |
BX Núi Thành - QL 1A - BX phía Nam Huế |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3713 |
7592.1222.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Nam |
Phía Nam Huế |
Tiên Phước |
BX Tiên Phước - QL 40 - QL 1A - BX phía Nam Huế |
200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3714 |
7592.1224.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Nam |
Phía Nam Huế |
Bắc Trà My |
BX Bắc Trà My - Ngã ba Việt An - QL 14E - Ngã ba Phú Bình - DT 611B - DT 611 - Hương An - QL 1A – BX phía Nam TP Huế |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3715 |
7593.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Bình Phước |
Phía Nam Huế |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam TP Huế và ngược lại. |
1.100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3716 |
7677.1111.A |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Quảng Ngãi |
Quy Nhơn |
QL1D-QL1 |
163 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3717 |
7677.1117.A |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Quảng Ngãi |
An Nhơn |
QL1 |
140 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3718 |
7677.1211.A |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
Quy Nhơn |
QL1D-QL1 |
185 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3719 |
7677.1255.A |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
[Trạm XK Nhơn Phú] |
QL1D-QL1 |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3720 |
7679.1111.A |
Quảng Ngãi |
Khánh Hòa |
Quảng Ngãi |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam Nha Trang, Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại. |
405 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3721 |
7679.1112.A |
Quảng Ngãi |
Khánh Hòa |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Nha Trang |
BX phía Bắc Nha Trang , Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại. |
405 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3722 |
7679.1113.A |
Quảng Ngãi |
Khánh Hòa |
Quảng Ngãi |
Cam Ranh |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh và ngược lại. |
405 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3723 |
7681.1111.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Quảng Ngãi |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại. |
309 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3724 |
7681.1113.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Quảng Ngãi |
An Khê |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX An Khê và ngược lại. |
315 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3725 |
7681.1114.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Quảng Ngãi |
Ayun Pa |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Ayunpa và ngược lại. |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3726 |
7681.1119.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Quảng Ngãi |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại. |
380 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3727 |
7681.1120.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Quảng Ngãi |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại. |
355 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3728 |
7682.1111.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
BX khách KonTum - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A – BX TP Quảng Ngãi |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3729 |
7682.1113.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Quảng Ngãi |
Ngọc Hồi |
BX huyện Ngọc Hồi - - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3730 |
7682.1213.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
Ngọc Hồi |
BX Bắc Quảng Ngãi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX huyện Ngọc Hồi và ngược lại. |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3731 |
7683.1101.A |
Quảng Ngãi |
Sóc Trăng |
Quảng Ngãi |
Sóc Trăng |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - BX Sóc Trăng và ngược lại. |
1.090 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3732 |
7685.1111.A |
Quảng Ngãi |
Ninh Thuận |
Quảng Ngãi |
Ninh Thuận |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Ninh Thuận |
525 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3733 |
7686.1113.A |
Quảng Ngãi |
Bình Thuận |
Quảng Ngãi |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - BX Quảng Ngãi |
800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3734 |
7686.1114.A |
Quảng Ngãi |
Bình Thuận |
Quảng Ngãi |
Tánh Linh |
BX Tánh Linh - TL 720 - QL1A - đg Lê Thành Tôn – BX Quảng Ngãi |
730 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3735 |
7692.1211.A |
Quảng Ngãi |
Quảng Nam |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Bắc Quảng Ngãi |
65 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3736 |
7693.1112.A |
Quảng Ngãi |
Bình Phước |
Quảng Ngãi |
Thành Công Phước Long |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Phước Long và ngược lại. |
980 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3737 |
7693.1211.A |
Quảng Ngãi |
Bình Phước |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại |
800 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3738 |
7693.1411.A |
Quảng Ngãi |
Bình Phước |
Chín Nghĩa |
Trường Hải BP |
BX Chín Nghĩa - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Trường Hải |
700 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3739 |
7694.1411.A |
Quảng Ngãi |
Bạc Liêu |
Chín Nghĩa |
Bạc Liêu |
BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 60 - Quốc lộ 57 - tỉnh lộ 883 - đường Nguyễn Hữu Nghĩa - BX Bạc Liêu và ngược lại |
1.100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3740 |
7695.1111.A |
Quảng Ngãi |
Hậu Giang |
Quảng Ngãi |
Vị Thanh |
BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - Quốc lộ 61B - đường 3/2 - BX Vị Thanh và ngược lại. |
1.100 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3741 |
7778.1111.A |
Bình Định |
Phú Yên |
Quy Nhơn |
Tuy Hòa |
QL1-QL1D |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3742 |
7778.1115.A |
Bình Định |
Phú Yên |
Quy Nhơn |
Liên tỉnh Phú Yên |
QL1-QL1D |
110 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3743 |
7778.1119.A |
Bình Định |
Phú Yên |
Quy Nhơn |
La Hai |
QL1D-QL1-ĐT641-QL1 |
70 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3744 |
7778.1415.A |
Bình Định |
Phú Yên |
Phù Cát |
Liên tỉnh Phú Yên |
QL1-QL1D-QL1 |
180 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3745 |
7778.5519.A |
Bình Định |
Phú Yên |
[Trạm XK Nhơn Phú] |
La Hai |
ĐT641 - QL1 |
67 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3746 |
7779.1111.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Quy Nhơn |
Phía Nam Nha Trang |
QL1D-QL1 |
238 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
3747 |
7779.1112.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Quy Nhơn |
Phía Bắc Nha Trang |
QL1D-QL1 |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3748 |
7779.1113.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Quy Nhơn |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh , Quốc Lộ 1, BX Quy Nhơn và ngược lại. |
273 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3749 |
7779.1211.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Bồng Sơn |
Phía Nam Nha Trang |
QL1-QL1D-QL1 |
295 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3750 |
7779.1212.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Bồng Sơn |
Phía Bắc Nha Trang |
BX phía Bắc - QL1A-BX Bồng Sơn và ngược lại. |
315 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3751 |
7779.1412.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Phù Cát |
Phía Bắc Nha Trang |
QL1-QL1D-QL1 |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3752 |
7779.1711.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
An Nhơn |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam - QL1A-BX An Nhơn và ngược lại. |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3753 |
7779.1713.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
An Nhơn |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phù Cát và ngược lại. |
305 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3754 |
7781.1111.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
190 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
3755 |
7781.1113.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
An Khê |
BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
80 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3756 |
7781.1114.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
265 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3757 |
7781.1115.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
K'Bang |
BX Kbang – Tỉnh lộ 669 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
125 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3758 |
7781.1117.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3759 |
7781.1118.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Krông Pa |
BX Krông Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3760 |
7781.1119.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Đức Cơ |
QL1D-QL1-QL19-QL14 |
249 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3761 |
7781.1120.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Chư Sê |
BX Krong Pa– QL 14 - QL19 – QL 1A – BX Quy Nhơn và ngược lại |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3762 |
7781.1155.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
[Krông Chro] |
QL1-QL19-TL674 |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3763 |
7781.1211.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bồng Sơn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Bồng Sơn và ngược lại. |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3764 |
7781.1214.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bồng Sơn |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa – QL 25 – QL 14 – QL 19 – QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại |
346 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3765 |
7781.1215.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bồng Sơn |
K'Bang |
BX Kbang - QL 25 - QL 14 - QL 19 - QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại |
146 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3766 |
7781.1219.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bồng Sơn |
Đức Cơ |
QL1-QL19-QL14 |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3767 |
7781.1311.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
Đức Long Gia Lai |
QL1-QL19-QL14 |
210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3768 |
7781.1313.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
An Khê |
BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX Bình Dương và ngược lại. |
95 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3769 |
7781.1315.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
K'Bang |
BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1 – BX Bình Dương và ngược lại. |
135 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3770 |
7781.1319.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
Đức Cơ |
QL1-QL19-QL14 |
265 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3771 |
7781.1320.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
Chư Sê |
QL1-QL19-QL14 |
270 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3772 |
7781.1411.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Phù Cát |
Đức Long Gia Lai |
QL1 - QL19 - QL14 |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3773 |
7781.1414.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Phù Cát |
Ayun Pa |
QL1 - QL19 - QL24 |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3774 |
7781.1419.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Phù Cát |
Đức Cơ |
QL1-QL19-QL14 |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3775 |
7781.1711.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Nhơn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX An Nhơn và ngược lại. |
155 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3776 |
7781.1713.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Nhơn |
An Khê |
BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX An Nhơn và ngược lại. |
68 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3777 |
7781.1714.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Nhơn |
Ayun Pa |
QL1-QL19-QL14 |
255 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3778 |
7781.1717.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Nhơn |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - BX An Nhơn và ngược lại. |
135 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3779 |
7781.1719.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Nhơn |
Đức Cơ |
QL1-QL19-QL14 |
210 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3780 |
7781.1755.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Nhơn |
[Krông Chro] |
QL1-QL19 |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3781 |
7782.1111.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Quy Nhơn |
Kon Tum |
QL1D-QL1- QL19-QL14 |
253 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
3782 |
7782.1112.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Quy Nhơn |
Đăk Hà |
QL1D-QL1- QL19-QL14 |
258 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3783 |
7782.1113.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Quy Nhơn |
Ngọc Hồi |
QL1- QL19-QL14 |
278 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3784 |
7782.1117.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Quy Nhơn |
[Sa Thầy] |
QL1D-QL1- QL19-QL14 |
250 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3785 |
7782.1211.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Bồng Sơn |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn |
290 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3786 |
7782.1212.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Bồng Sơn |
Đăk Hà |
QL1-QL19-QL14 |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3787 |
7782.1213.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Bồng Sơn |
Ngọc Hồi |
BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3788 |
7782.1311.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Bình Dương Phù Mỹ |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3789 |
7782.1312.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Bình Dương Phù Mỹ |
Đăk Hà |
QL1-QL19-QL14 |
290 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3790 |
7782.1313.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Bình Dương Phù Mỹ |
Ngọc Hồi |
BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3791 |
7782.1411.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Phù Cát |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Phù Cát |
256 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3792 |
7782.1413.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Phù Cát |
Ngọc Hồi |
QL1-QL19-QL14 |
316 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3793 |
7782.1711.A |
Bình Định |
Kon Tum |
An Nhơn |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn |
245 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3794 |
7782.1712.A |
Bình Định |
Kon Tum |
An Nhơn |
Đăk Hà |
BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn |
275 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3795 |
7782.1713.A |
Bình Định |
Kon Tum |
An Nhơn |
Ngọc Hồi |
QL1-QL19-QL14 |
305 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3796 |
7782.5311.A |
Bình Định |
Kon Tum |
[Hoài Ân] |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Hoài Ân |
294 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3797 |
7785.1111.A |
Bình Định |
Ninh Thuận |
Quy Nhơn |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận-QL1-BX Quy Nhơn |
430 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3798 |
7785.1211.A |
Bình Định |
Ninh Thuận |
Bồng Sơn |
Ninh Thuận |
QL1-QL1D-QL1 |
430 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3799 |
7786.1111.A |
Bình Định |
Bình Thuận |
Quy Nhơn |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết -QL1A-QL1D- BX Quy Nhơn |
480 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3800 |
7792.1111.A |
Bình Định |
Quảng Nam |
Quy Nhơn |
Tam Kỳ |
QL1D-QL1 |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3801 |
7792.1114.A |
Bình Định |
Quảng Nam |
Quy Nhơn |
Hội An |
QL1D-QL1- TL 608 |
280 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3802 |
7879.1112.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Tuy Hòa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX phía Bắc - QL1A-BX Tuy Hòa và ngược lại. |
135 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3803 |
7879.1312.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Phía Nam Tuy Hòa |
Phía Bắc Nha Trang |
QL1 |
120 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
3804 |
7879.1412.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Sông Hinh |
Phía Bắc Nha Trang |
180 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3805 |
7879.1511.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Phú Yên |
Phía Nam Nha Trang |
QL1 |
120 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
3806 |
7879.1512.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Phú Yên |
Phía Bắc Nha Trang |
QL1 |
128 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3807 |
7879.1712.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Chí Thạnh |
Phía Bắc Nha Trang |
QL1 |
150 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3808 |
7879.1812.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Sông Cầu |
Phía Bắc Nha Trang |
QL1 |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3809 |
7881.1111.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Tuy Hòa |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 1A - BX liên tỉnh Phú Yên và ngược lại |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3810 |
7881.1114.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Tuy Hòa |
Ayun Pa |
130 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3811 |
7881.1118.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Tuy Hòa |
Krông Pa |
85 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3812 |
7881.1511.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Đức Long Gia Lai |
QL1,QL19 |
256 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3813 |
7881.1514.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Ayun Pa |
QL25 |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3814 |
7881.1520.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Chư Sê |
QL25 |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3815 |
7882.1511.A |
Phú Yên |
Kon Tum |
Liên tỉnh Phú Yên |
Kon Tum |
340 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3816 |
7981.1111.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Nam Nha Trang |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 – BX phía Nam Nha Trang và ngược lại. |
370 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3817 |
7981.1115.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Nam Nha Trang |
K'Bang |
BX Kbang - TL 669 - QL 19 - QL 1 – BX phía Nam Nha Trang và ngược lai. |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3818 |
7981.1211.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Bắc Nha Trang |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 – BX phía Bắc Nha Trang |
345 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3819 |
7981.1311.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Cam Ranh |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 - BX Cam Ranh và ngược lại. |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3820 |
7982.1111.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Phía Nam Nha Trang |
Kon Tum |
BX phía Nam - QL1A-QL26 -QL14- Buôn Hồ-BX Kon Tum và ngược lại. |
420 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3821 |
7982.1211.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Phía Bắc Nha Trang |
Kon Tum |
BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1A - BX phía Bắc TP. Nha Trang |
440 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3822 |
7982.1311.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Cam Ranh |
Kon Tum |
BX Cam Ranh (Khánh Hòa), Quốc Lộ 1A, Quốc Lộ 26 - Quốc Lộ 14, BX Kom Tum và ngược lại. |
474 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3823 |
7982.1313.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Cam Ranh |
Ngọc Hồi |
BX huyện Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh |
505 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3824 |
7984.1113.A |
Khánh Hòa |
Trà Vinh |
Phía Nam Nha Trang |
Duyên Hải |
BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại |
710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3825 |
7985.1111.A |
Khánh Hòa |
Ninh Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
Ninh Thuận |
BX phía Nam - QL1A-BX Phan Rang và ngược lại. |
120 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
3826 |
7985.1211.A |
Khánh Hòa |
Ninh Thuận |
Phía Bắc Nha Trang |
Ninh Thuận |
Ninh Thuận - QL1A - Nha Trang |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3827 |
7985.1311.A |
Khánh Hòa |
Ninh Thuận |
Cam Ranh |
Ninh Thuận |
BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phan Rang và ngược lại. |
45 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3828 |
7986.1111.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Nam Nha Trang |
250 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
3829 |
7986.1116.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
La Gi |
BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Nam Nha Trang |
315 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3830 |
7986.1118.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
Phan Rí |
BX Phan Rí - QL1A - BX Nam Nha Trang |
175 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3831 |
7986.1119.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
Liên Hương |
BX Liên Hương - QL1A - BX N Nha Trang |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3832 |
7986.1211.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Bắc Nha Trang |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Bắc Nha Trang |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3833 |
7986.1316.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Cam Ranh |
La Gi |
BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Cam Ranh |
260 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3834 |
7992.1114.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Nam Nha Trang |
Hội An |
BX phía Nam-đường 23/10-Quốc Lộ 1-BX Hội An. |
505 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3835 |
7994.1112.A |
Khánh Hòa |
Bạc Liêu |
Phía Nam Nha Trang |
Hộ Phòng |
BX phía Nam Nha Trang - Quốc Lộ 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại. |
720 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3836 |
7995.1111.A |
Khánh Hòa |
Hậu Giang |
Phía Nam Nha Trang |
Vị Thanh |
BX phía Nam - QL1A-TP Hồ Chí Minh – BX Vị Thanh và ngược lại. |
710 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3837 |
8182.1111.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đức Long Gia Lai |
Kon Tum |
BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại. |
50 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3838 |
8182.1113.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đức Long Gia Lai |
Ngọc Hồi |
BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại. |
110 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
3839 |
8182.1411.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Ayun Pa |
Kon Tum |
BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại. |
148 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3840 |
8182.1413.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Ayun Pa |
Ngọc Hồi |
BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại. |
198 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3841 |
8182.1511.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
K'Bang |
Kon Tum |
BX KBang - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 – BX Kon Tum và ngược lại |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3842 |
8182.1811.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Krông Pa |
Kon Tum |
BX Krông Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại. |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3843 |
8185.1111.A |
Gia Lai |
Ninh Thuận |
Đức Long Gia Lai |
Ninh Thuận |
BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại |
460 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3844 |
8188.1911.A |
Gia Lai |
Vĩnh Phúc |
Đức Cơ |
Vĩnh Yên |
BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL1 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ |
1.150 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3845 |
8188.1914.A |
Gia Lai |
Vĩnh Phúc |
Đức Cơ |
Lập Thạch |
BX Đức Cơ - QL 19 - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Lập Thạch |
1.225 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3846 |
8190.1112.A |
Gia Lai |
Hà Nam |
Đức Long Gia Lai |
Vĩnh Trụ |
BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL 1A - TX Phủ Lý - TL 491 - BX Vĩnh Trụ |
1.160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3847 |
8190.1411.A |
Gia Lai |
Hà Nam |
Ayun Pa |
Trung tâm Hà Nam |
BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại |
1.300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3848 |
8190.1511.A |
Gia Lai |
Hà Nam |
K'Bang |
Trung tâm Hà Nam |
BX Kbang - TL669 - QL 19 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại |
1.250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3849 |
8192.1111.A |
Gia Lai |
Quảng Nam |
Đức Long Gia Lai |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 19 - BX Đức Long |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3850 |
8192.1912.A |
Gia Lai |
Quảng Nam |
Đức Cơ |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - QL 19 - BX Đức Cơ |
450 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3851 |
8192.1913.A |
Gia Lai |
Quảng Nam |
Đức Cơ |
Nam Phước |
BX Nam Phước - QL 1A - BX Đức Cơ |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3852 |
8193.1111.A |
Gia Lai |
Bình Phước |
Đức Long Gia Lai |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 – BX Đức Long Gia Lai và ngược lại. |
430 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3853 |
8193.1112.A |
Gia Lai |
Bình Phước |
Đức Long Gia Lai |
Thành Công Phước Long |
BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Đức Long và ngược lại. |
470 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3854 |
8193.1115.A |
Gia Lai |
Bình Phước |
Đức Long Gia Lai |
Thành Công |
BX.Bù Đăng - QL.14 - BX.Đức Long và ngược lại |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3855 |
8285.1111.A |
Kon Tum |
Ninh Thuận |
Kon Tum |
Ninh Thuận |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 29 – Tỉnh lộ 683 - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1A – BX tỉnh Ninh Thuận |
535 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3856 |
8288.1112.A |
Kon Tum |
Vĩnh Phúc |
Kon Tum |
Vĩnh Tường |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai III - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Quốc lộ 2 – BX Vĩnh Tường |
1.165 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3857 |
8292.1111.A |
Kon Tum |
Quảng Nam |
Kon Tum |
Tam Kỳ |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ. |
230 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3858 |
8292.1111.B |
Kon Tum |
Quảng Nam |
Kon Tum |
Tam Kỳ |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E – Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ. |
275 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3859 |
8292.1111.C |
Kon Tum |
Quảng Nam |
Kon Tum |
Tam Kỳ |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ. |
275 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3860 |
8393.0912.A |
Sóc Trăng |
Bình Phước |
Đại Ngãi |
Thành Công Phước Long |
BX Đại Ngãi - QL 53 - QL 1 - QL 14 BX Phước Long |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3861 |
8393.1616.A |
Sóc Trăng |
Bình Phước |
Thạnh Trị |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A (TP Hồ Chí Minh - Long An - Tiền Giang - Cần Thơ - Hậu Giang - Sóc Trăng) - BX Phú Lộc và ngược lại |
382 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3862 |
8395.1515.A |
Sóc Trăng |
Hậu Giang |
Vĩnh Châu |
Cái Tắc A |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang) - BX Cái Tắc A và ngược lại. |
81 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3863 |
8486.1311.A |
Trà Vinh |
Bình Thuận |
Duyên Hải |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải |
430 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3864 |
8493.1111.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Trà Vinh |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A – BX Trà Vinh và ngược lại |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3865 |
8493.1113.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Trà Vinh |
Lộc Ninh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại. |
353 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3866 |
8493.1214.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Cầu Ngang |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp – ĐT 759B – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL60 – QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại |
292 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3867 |
8493.1311.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Duyên Hải |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 (Phú Giáo, Ngã tư Sở Sao) - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại. |
330 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3868 |
8493.1312.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Duyên Hải |
Thành Công Phước Long |
BX Thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại. |
399 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3869 |
8493.1314.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Duyên Hải |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Duyên Hải và ngược lại |
438 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3870 |
8493.1315.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Duyên Hải |
Thành Công |
BX Bù Đăng - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 – BX Duyên Hải và ngược lại. |
399 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3871 |
8586.1111.A |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Ninh Thuận |
Phía Bắc Phan Thiết |
Ninh Thuận – QL1A – Phan Thiết |
150 |
1.290 |
Tuyến đang khai thác |
|
3872 |
8586.1116.A |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Ninh Thuận |
La Gi |
Ninh Thuận – QL1A – LaGi |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3873 |
8586.1117.A |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Ninh Thuận |
Bắc Bình |
BX Liên Hương - QL1A - BX Ninh Thuận |
85 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3874 |
8586.1118.A |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Ninh Thuận |
Phan Rí |
Ninh Thuận – QL1A – Phan Rí |
75 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3875 |
8586.1119.A |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Ninh Thuận |
Liên Hương |
Ninh Thuận – QL1A – Liên Hương |
50 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3876 |
8586.1121.A |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Ninh Thuận |
Mũi Né |
Ninh Thuận – QL1A – Mũi Né |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3877 |
8593.1115.A |
Ninh Thuận |
Bình Phước |
Ninh Thuận |
Thành Công |
BX Ninh Thuận - QL1 - |
284 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3878 |
8994.1811.A |
Hưng Yên |
Bạc Liêu |
Cống Tráng |
Bạc Liêu |
: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - BX Bạc Liêu |
2.050 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3879 |
8997.1111.A |
Hưng Yên |
Bắc Kạn |
Hưng Yên |
Bắc Kạn |
BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - Đức Giang - Ngô Gia Tự - QL.3 - BX Bắc Kạn |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3880 |
8998.1113.A |
Hưng Yên |
Bắc Giang |
Hưng Yên |
Sơn Động |
BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cầu Vượt - QL.1A - QL.31 - BX Sơn Động |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3881 |
9093.1112.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Trung tâm Hà Nam |
Thành Công Phước Long |
BX Phủ Lý - QL 1 - QL 14 - BX Phước Long |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3882 |
9093.1113.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Trung tâm Hà Nam |
Lộc Ninh |
Phủ Lý - QL1 - BX.Lộc Ninh |
1.760 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3883 |
9093.1212.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Vĩnh Trụ |
Thành Công Phước Long |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Phước Long |
1.760 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3884 |
9093.1214.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Vĩnh Trụ |
Bù Đốp |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13 - ĐT759B |
1.775 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3885 |
9093.1215.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Vĩnh Trụ |
Thành Công |
Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13 |
1.680 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3886 |
9093.1314.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Hòa Mạc |
Bù Đốp |
1.800 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3887 |
9093.1316.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Hòa Mạc |
Bình Long |
Hòa Mạc – Đồng Văn - QL1 |
1.760 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3888 |
9098.1214.A |
Hà Nam |
Bắc Giang |
Vĩnh Trụ |
Lục Ngạn |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3889 |
9293.1112.A |
Quảng Nam |
Bình Phước |
Tam Kỳ |
Thành Công Phước Long |
BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741-ĐT759 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX Tam Kỳ và ngược lại |
900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3890 |
9293.1112.B |
Quảng Nam |
Bình Phước |
Tam Kỳ |
Thành Công Phước Long |
BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX Tam Kỳ và ngược lại |
900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3891 |
9293.1115.A |
Quảng Nam |
Bình Phước |
Tam Kỳ |
Thành Công |
BX.Bù Đăng - QL.14 - QL19 - QL1A- BX.Tam Kỳ và ngược lại |
750 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3892 |
9293.1512.A |
Quảng Nam |
Bình Phước |
Đại Lộc |
Thành Công Phước Long |
Chi nhánh BX TX Phước Long – ĐT 741 – ĐT759 – QL14 – QL19 – QL1A – TL609 – BX khách Đại Lộc và ngược lại |
960 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3893 |
9394.1112.A |
Bình Phước |
Bạc Liêu |
Trường Hải BP |
Hộ Phòng |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại |
430 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3894 |
9397.1511.A |
Bình Phước |
Bắc Kạn |
Thành Công |
Bắc Kạn |
BX khách Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - QL19 - QL1A - QL1B - BX ô tô khách thị xã Bắc Kạn và ngược lại |
2.000 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3895 |
9397.1511.B |
Bình Phước |
Bắc Kạn |
Thành Công |
Bắc Kạn |
BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL1B - BX TP Bắc Kạn và ngược lại |
2.100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3896 |
9398.1211.A |
Bình Phước |
Bắc Giang |
Thành Công Phước Long |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Thành Công.(BX Phước Long nay là BX Thành Công) |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3897 |
9398.1214.A |
Bình Phước |
Bắc Giang |
Thành Công Phước Long |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX TX Phước Long |
1.800 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3898 |
9398.1221.A |
Bình Phước |
Bắc Giang |
Thành Công Phước Long |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - BX Thành Công |
1.900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3899 |
9398.1221.B |
Bình Phước |
Bắc Giang |
Thành Công Phước Long |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - BX Thành Công |
1.900 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3900 |
9495.1115.A |
Bạc Liêu |
Hậu Giang |
Bạc Liêu |
Cái Tắc A |
95 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3901 |
9495.1116.A |
Bạc Liêu |
Hậu Giang |
Bạc Liêu |
Kinh Cùng |
55 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3902 |
9495.1412.A |
Bạc Liêu |
Hậu Giang |
Phước Long |
Ngã Bảy |
: BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Quản lộ Phụng Hiệp - Lộ Tẻ - Cầu Đức Thành 2 - BX Phước Long |
65 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3903 |
9495.1613.A |
Bạc Liêu |
Hậu Giang |
Ngan Dừa |
Long Mỹ |
30 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3904 |
9798.1111.A |
Bắc Kạn |
Bắc Giang |
Bắc Kạn |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - Bắc Ninh - Cầu Đuống - QL 3 - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn và ngược lại. |
145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3905 |
9799.1111.A |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - Hà Nội - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn |
175 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3906 |
9899.1111.A |
Bắc Giang |
Bắc Ninh |
Bắc Giang |
Bắc Ninh |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - BX Bắc Ninh |
20 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
3907 |
9899.1113.A |
Bắc Giang |
Bắc Ninh |
Bắc Giang |
Lương Tài |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - Cầu Hồ - Ngã tư Đông Côi - BX Thứa |
55 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3908 |
9899.1311.A |
Bắc Giang |
Bắc Ninh |
Sơn Động |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh -QL1A - QL31- BX Sơn Động |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3909 |
9899.1313.A |
Bắc Giang |
Bắc Ninh |
Sơn Động |
Lương Tài |
BX Lương Tài - QL1- QL31 - BX Sơn Động |
140 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3910 |
9899.1413.A |
Bắc Giang |
Bắc Ninh |
Lục Ngạn |
Lương Tài |
BX Lương Tài - TL282 - TP Bắc Ninh - TP Bắc Giang - BX Chũ |
95 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú:
BX: Bến xe
QL: Quốc lộ
TP: Thành phố
TX: Thị xã
TT: Thị trấn
TL: Tỉnh lộ
ĐT: Đường tỉnh
LT: Liên tỉnh
PHỤ LỤC 2B: DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Mã số tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến quy hoạch |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đến/đi |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
1 |
1129.1116.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Yên Nghĩa |
Cao Bằng - QL3 - Cầu Thăng Long - vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - QL6 - Yên Nghĩa |
310 |
540 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2 |
1143.1111.A |
Cao Bằng |
Đà Nẵng |
Cao Bằng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh trì - QL3- Sóc Sơn – BX Cao Bằng và ngược lại. |
1.040 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3 |
1234.1711.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Đình Lập |
Hải Dương |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
4 |
1236.1102.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Lạng Sơn |
Minh Lộc |
290 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
5 |
1243.1411.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Tân Thanh |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh |
820 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
6 |
1243.1412.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Tân Thanh |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh |
820 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
7 |
1243.1511.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Đồng Đăng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng |
920 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
8 |
1243.1512.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Đồng Đăng |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng |
920 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
9 |
1243.1611.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX TT Đà Nẵng - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc |
850 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
10 |
1243.1612.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc |
850 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
11 |
1425.1111.A |
Quảng Ninh |
Lai Châu |
Bãi Cháy |
Lai Châu |
QL4D- Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - Hạ Long |
370 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
12 |
1425.1211.A |
Quảng Ninh |
Lai Châu |
Móng Cái |
Lai Châu |
QL4D - Cao tốc Nội bài, Lào Cai - Hà Nội - QL18 – Hạ Long - Móng Cái |
900 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
13 |
1438.1214.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Móng Cái |
Hương Khê |
BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh-QL 1 - QL10 - BX Móng Cái |
550 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
14 |
1438.1220.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Móng Cái |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái. |
550 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
15 |
1438.1253.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Móng Cái |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái |
600 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
16 |
1438.1256.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Móng Cái |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái. |
640 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
17 |
1438.1514.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Cửa Ông |
Hương Khê |
BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh- QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông |
530 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
18 |
1438.1520.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Cửa Ông |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông |
540 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
19 |
1438.1553.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Cửa Ông |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Cửa Ông |
610 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
20 |
1438.1556.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Cửa Ông |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Cửa Ông . |
620 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
21 |
1438.1557.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Cửa Ông |
[Vũ Quang] |
BX Kỳ Giang - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông |
510 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
22 |
1467.1115.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Bãi Cháy |
Chợ Mới |
QL18, QL10, QL1 |
1.850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
23 |
1467.1119.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Bãi Cháy |
Tri Tôn |
QL18, QL10, QL1 |
1.850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
24 |
1467.1215.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Móng Cái |
Chợ Mới |
QL18, QL10, QL1 |
1.995 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
25 |
1467.1219.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Móng Cái |
Tri Tôn |
QL18, QL10, QL1 |
1.995 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
26 |
1467.1415.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Cẩm Phả |
Chợ Mới |
QL18, QL10, QL1 |
1.850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
27 |
1467.1419.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Cẩm Phả |
Tri Tôn |
QL18, QL10, QL1 |
1.850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
28 |
1467.1515.A |
Quảng Ninh |
An Giang |
Cửa Ông |
Chợ Mới |
QL18, QL10, QL1 |
1.850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
29 |
1469.1211.A |
Quảng Ninh |
Cà Mau |
Móng Cái |
Cà Mau |
2.290 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
30 |
1475.1111.A |
Quảng Ninh |
Thừa Thiên Huế |
Bãi Cháy |
Phía Bắc Huế |
Phía Bắc-QL1A-QL10-Uông Bí-QL18-Hạ Long |
951 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
31 |
1494.1111.A |
Quảng Ninh |
Bạc Liêu |
Bãi Cháy |
Bạc Liêu |
BX Bãi Cháy- QL18-QLIA- BX Bạc Liêu |
900 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
32 |
1494.1211.A |
Quảng Ninh |
Bạc Liêu |
Móng Cái |
Bạc Liêu |
BX Móng Cái- QL18-QL10- QLIA- BX Bạc Liêu |
2.124 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
33 |
1497.1111.A |
Quảng Ninh |
Bắc Kạn |
Bãi Cháy |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3, QL18- BX Hạ Long |
286 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
34 |
1619.1318.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Thanh Thủy |
175 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
35 |
1619.1611.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Phía Bắc Hải Phòng |
Việt Trì |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
36 |
1620.1113.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Niệm Nghĩa |
Đình Cả |
185 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
37 |
1620.1313.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Cầu Rào |
Đình Cả |
185 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
38 |
1620.1563.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Bảo |
[Phía Nam Thái Nguyên] |
150 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
39 |
1620.1663.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Hải Phòng |
[Phía Nam Thái Nguyên] |
160 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
40 |
1623.1311.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Cầu Rào |
Phía Nam Hà Giang |
BX phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - (QL5) - Hải Dương – Hải Phòng - BX Cầu Rào |
415 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
41 |
1625.1611.A |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Phía Bắc Hải Phòng |
Lai Châu |
BX TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL5 - Hải Phòng |
500 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
42 |
1628.1105.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Niệm Nghĩa |
Tân Lạc |
165 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
43 |
1629.1416.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Lạc Long |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - đường 70 - vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - BX Lạc Long |
125 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
44 |
1637.1315.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Đô Lương |
350 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
45 |
1637.1316.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Nam Đàn |
350 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
46 |
1637.1321.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Quỳ Hợp |
330 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
47 |
1637.1323.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Quế Phong |
330 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
48 |
1637.1353.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Cửa Lò |
350 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
49 |
1637.1355.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Con Cuông |
330 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
50 |
1638.1314.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Hương Khê |
BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh- QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại |
520 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
51 |
1638.1320.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 8 - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại |
540 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
52 |
1638.1353.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Kỳ Lâm |
500 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
53 |
1638.1356.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
[Kỳ Trinh] |
500 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
54 |
1643.1112.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Niệm Nghĩa |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - BX Niệm Nghĩa (Hải Phòng) và ngược lại; |
760 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
55 |
1643.1512.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Vĩnh Bảo |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX Vĩnh bảo |
785 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
56 |
1643.1611.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Hải Phòng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng – Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 10 - BX phía Bắc Hải Phòng |
860 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
57 |
1665.1111.A |
Hải Phòng |
Cần Thơ |
Niệm Nghĩa |
Cần Thơ 36NVL |
(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A – BX Niệm Nghĩa và ngược lại |
1.799 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
58 |
1676.1114.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Niệm Nghĩa |
Chín Nghĩa |
(A): BX Niệm Nghĩa-QL1-BX Chín Nghĩa và ngược lại |
1.021 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
59 |
1676.1115.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Niệm Nghĩa |
Bình Sơn |
(A): Niệm Nghĩa -QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại |
990 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
60 |
1676.1515.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Vĩnh Bảo |
Bình Sơn |
(A): Cầu Rào-QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại |
990 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
61 |
1689.1321.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Cầu Rào |
Triều Dương |
(A): BX Triều Dương - QL. 39 - Phố Nối - QL. 5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray – BX Cầu Rào |
100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
62 |
1689.2316.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thượng Lý |
La Tiến |
100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
63 |
1690.2311.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Thượng Lý |
Trung tâm Hà Nam |
(A): Cầu Niệm - QL10 - Phủ Lý |
120 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
64 |
1729.1115.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nước Ngầm |
QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ |
111 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
65 |
1735.2013.A |
Thái Bình |
Ninh Bình |
Hưng Hà |
Nho Quan |
QL10-QL21-QL1-BX Nho Quan |
94 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
66 |
1823.2711.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Phía Nam TP. Nam Định |
Phía Nam Hà Giang |
BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ-Đường vành đai 3 trên cao-QL2-BX. phía Nam Hà Giang |
375 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
67 |
1825.2711.A |
Nam Định |
Lai Châu |
Phía Nam TP. Nam Định |
Lai Châu |
BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-TP. Lào Cai-QL4D- BX Lai Châu |
530 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
68 |
1827.2711.A |
Nam Định |
Điện Biên |
Phía Nam TP. Nam Định |
Điện Biên Phủ |
BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Hà Nam-Vân Đình-Tế Tiêu-Hòa Bình-QL6-Tuần Giáo-QL279-BX Điện Biên Phủ |
485 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
69 |
1829.1115.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Nước Ngầm |
BX. Nam Định-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX Nước Ngầm |
80 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
70 |
1838.1356.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Hải Hậu |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu |
290 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
71 |
1838.1456.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Giao Thủy |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - QL8 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 - BX Giao Thủy và ngược lại |
290 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
72 |
1843.1411.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Giao Thủy |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ |
735 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
73 |
1843.1412.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Giao Thủy |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ |
735 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
74 |
1861.1111.A |
Nam Định |
Bình Dương |
Nam Định |
Bình Dương |
BX. Bình Dương-QL13-Ngã tư BP-QL1A-QL10- BX. Nam Định |
1.633 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
75 |
1881.2711.A |
Nam Định |
Gia Lai |
Phía Nam TP. Nam Định |
Đức Long Gia Lai |
BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Đà Nẵng-QL14B-QL14-BX. Đức Long Gia Lai |
1.134 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
76 |
1893.1715.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Quỹ Nhất |
Thành Công |
BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-TP.Nam Định-QL1A-Đà Nẵng-Đ.Hồ Chí Minh-QL14-BX. Bù Đăng |
1.750 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
77 |
1897.1311.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Hải Hậu |
Bắc Kạn |
BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Bắc Kạn |
280 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
78 |
1920.1113.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Việt Trì |
Đình Cả |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
150 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
79 |
1920.1212.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
Đại Từ |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
185 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
80 |
1920.1253.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
[Định Hóa] |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
170 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
81 |
1920.1265.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
[Nghinh Tường] |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
200 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
82 |
1920.1313.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Thanh Sơn |
Đình Cả |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
170 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
83 |
1920.1412.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Yên Lập |
Đại Từ |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
185 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
84 |
1920.1469.A |
Phú Thọ |
Thái Nguyên |
Yên Lập |
[Quang Sơn] |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
160 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
85 |
1937.1111.A |
Phú Thọ |
Nghệ An |
Việt Trì |
Vinh |
393 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
86 |
1937.1153.A |
Phú Thọ |
Nghệ An |
Việt Trì |
Cửa Lò |
400 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
87 |
1937.1159.A |
Phú Thọ |
Nghệ An |
Việt Trì |
[Phía Bắc Vinh] |
400 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
88 |
1937.1215.A |
Phú Thọ |
Nghệ An |
Phú Thọ |
Đô Lương |
390 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
89 |
1937.1811.A |
Phú Thọ |
Nghệ An |
Thanh Thủy |
Vinh |
BX Thanh Thủy-Đ T316 - QL32-QL1-BX Vinh và ngược lại |
380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
90 |
1938.1153.A |
Phú Thọ |
Hà Tĩnh |
Việt Trì |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ -BX Việt Trì và ngược lại |
420 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
91 |
1938.1156.A |
Phú Thọ |
Hà Tĩnh |
Việt Trì |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 2 - BX Việt Trì |
410 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
92 |
1943.1111.A |
Phú Thọ |
Đà Nẵng |
Việt Trì |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Việt Trì. |
840 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
93 |
1947.1222.A |
Phú Thọ |
Đắk Lắk |
Phú Thọ |
Krông Bông |
BX Krông Bông TL 12- QL29 - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ |
1.570 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
94 |
1973.1211.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Đồng Hới |
BX Phú Thọ - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
95 |
1973.1214.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Hoàn Lão |
BX Phú Thọ - QL1 - BX Hoàn Lão |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
96 |
1973.1215.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Ba Đồn |
BX Phú Thọ - QL1 - BX Ba Đồn |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
97 |
1973.1216.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Đồng Lê |
BX Phú Thọ - QL1 - BX Đồng Lê |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
98 |
1973.1217.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Quy Đạt |
BX Phú Thọ - QL1 - BX Quy Đạt |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
99 |
1973.1218.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Lệ Thủy |
BX Phú Thọ - QL1 - BX Lệ Thủy |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
100 |
1973.1220.A |
Phú Thọ |
Quảng Bình |
Phú Thọ |
Tiến Hóa |
BX Phú Thọ - QL1 - BX Tiến Hoá |
564 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
101 |
1989.1111.A |
Phú Thọ |
Hưng Yên |
Việt Trì |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL 39 - QL 5 - Cầu Đông Trù - Đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL 2A - BX Việt Trì |
260 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
102 |
2028.1201.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Đại Từ |
Trung tâm Hoà Bình |
175 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
103 |
2034.5314.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
[Định Hóa] |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
QL37 - QL3 - QL5 |
150 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
104 |
2034.5320.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
[Định Hóa] |
[Kinh Môn] |
QL37 - QL3 - QL5 |
145 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
105 |
2037.1115.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
Đô Lương |
410 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
106 |
2037.1123.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
Quế Phong |
QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An |
450 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
107 |
2037.1153.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
Cửa Lò |
410 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
108 |
2037.1155.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
Con Cuông |
QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An |
460 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
109 |
2037.1159.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Thái Nguyên |
[Phía Bắc Vinh] |
380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
110 |
2037.1211.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Vinh |
380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
111 |
2037.1223.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Quế Phong |
QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An |
475 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
112 |
2037.1255.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Con Cuông |
QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An |
485 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
113 |
2038.1153.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Thái Nguyên |
Kỳ Lâm |
QL3 - Hà Nội - QL1 - QL 12C |
420 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
114 |
2038.1156.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Thái Nguyên |
[Kỳ Trinh] |
QL3 - Hà Nội - QL1 |
420 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
115 |
2043.1112.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Thái Nguyên |
Phía Nam Đà Nẵng |
QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị |
850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
116 |
2043.1211.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Đại Từ |
Trung tâm Đà Nẵng |
QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị |
875 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
117 |
2043.1212.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Đại Từ |
Phía Nam Đà Nẵng |
QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị |
875 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
118 |
2048.1111.A |
Thái Nguyên |
Đắk Nông |
Thái Nguyên |
Gia Nghĩa |
QL3, Hà Nội, QL1 |
1.450 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
119 |
2049.1111.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Thái Nguyên |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt |
1.450 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
120 |
2049.6311.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
[Phía Nam Thái Nguyên] |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Phía Nam Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 – BX LT Đà Lạt |
1.450 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
121 |
2061.6311.A |
Thái Nguyên |
Bình Dương |
[Phía Nam Thái Nguyên] |
Bình Dương |
QL3, QL1A, Đường HCM |
1.650 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
122 |
2065.1111.A |
Thái Nguyên |
Cần Thơ |
Thái Nguyên |
Cần Thơ 36NVL |
(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A – BX Thái Nguyên và ngược lại |
1.979 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
123 |
2072.6312.A |
Thái Nguyên |
Bà Rịa Vũng Tàu |
[Phía Nam Thái Nguyên] |
Vũng Tàu |
1.750 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
124 |
2072.6314.A |
Thái Nguyên |
Bà Rịa Vũng Tàu |
[Phía Nam Thái Nguyên] |
Châu Đức |
1.750 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
125 |
2081.1113.A |
Thái Nguyên |
Gia Lai |
Thái Nguyên |
An Khê |
Thái Nguyên- QL3, QL1A-QL19-An Khê |
1.260 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
126 |
2082.1111.A |
Thái Nguyên |
Kon Tum |
Thái Nguyên |
Kon Tum |
QL3, QL1A, Đường HCM |
1.100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
127 |
2089.1116.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Thái Nguyên |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT. 386 - QL.38B - ĐT. 376 - QL 5 – QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên |
140 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
128 |
2089.1118.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Thái Nguyên |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT. 382 - ĐT. 376 - QL5 - QL. 1 – QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên |
140 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
129 |
2089.1311.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL. 39 - Cầu Treo - ĐT. 376 - QL. 5 - QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - Tp. Thái Nguyên - QL. 1B – BX Đình Cả |
140 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
130 |
2089.1313.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Ân Thi |
BX Ân Thi - QL. 38 - Quán Gỏi - QL. 5 - QL. 1 - QL 18 - QL. 3 - QL. 1B - BX Đình Cả |
140 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
131 |
2097.1211.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Đại Từ |
Bắc Kạn |
QL37, QL 3 |
100 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
132 |
2097.1311.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Đình Cả |
Bắc Kạn |
QL3, QL 1B |
120 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
133 |
2097.7111.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
[Sông Công] |
Bắc Kạn |
QL 3, TP Thái Nguyên |
100 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
134 |
2098.1114.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Lục Ngạn |
QL37, Phú Bình |
130 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
135 |
2098.1118.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Cao Thượng |
60 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
136 |
2098.1119.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Thái Nguyên |
Lục Nam |
QL37, Phú Bình |
130 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
137 |
2098.1219.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Đại Từ |
Lục Nam |
120 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
138 |
2129.1117.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Sơn Tây |
Yên Bái - QL4D - Yên Nghĩa |
110 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
139 |
2143.1111.A |
Yên Bái |
Đà Nẵng |
Yên Bái |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Đường Vành Đai 3 trên cao - QL2 - BX Yên Bái và ngược lại. |
986 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
140 |
2227.1111.A |
Tuyên Quang |
Điện Biên |
Tuyên Quang |
Điện Biên Phủ |
(A): BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL6 – BX Thành phố Điện Biên |
440 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
141 |
2243.1111.A |
Tuyên Quang |
Đà Nẵng |
Tuyên Quang |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang. |
1.130 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
142 |
2297.1111.A |
Tuyên Quang |
Bắc Kạn |
Tuyên Quang |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3-QL2- Vĩnh Phúc- Việt Trì- BX Tuyên Quang |
208 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
143 |
2343.1111.A |
Hà Giang |
Đà Nẵng |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
1.080 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
144 |
2373.1111.A |
Hà Giang |
Quảng Bình |
Phía Nam Hà Giang |
Đồng Hới |
BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 1 - BX Đồng Hới |
800 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
145 |
2389.1111.A |
Hà Giang |
Hưng Yên |
Phía Nam Hà Giang |
Hưng Yên |
BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 5- QL 39 – BX Hưng Yên |
390 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
146 |
2425.1211.A |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Lai Châu |
QL4D (A): QL32 - QL4D (B): BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu và ngược lại. |
95 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
147 |
2434.1315.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
Sa Pa |
Bến Trại |
Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào cai) - Sa Pa |
400 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
148 |
2438.1120.A |
Lào Cai |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Lào Cai |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai |
720 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
149 |
2438.1156.A |
Lào Cai |
Hà Tĩnh |
Trung tâm Lào Cai |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài - BX Trung tâm Lào Cai |
720 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
150 |
2443.1211.A |
Lào Cai |
Đà Nẵng |
Trung tâm Lào Cai |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX TT Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - QL 70 - BX. Trung tâm Lào Cai |
1.103 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
151 |
2527.1411.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Tam Đường |
Điện Biên Phủ |
QL4D-QL12 Điện Biên |
240 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
152 |
2529.1115.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - đường trên cao - QL2 - ... - BX Lai Châu và ngược lại |
450 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
153 |
2529.1116.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Yên Nghĩa |
BX Lai Châu - QL 12 - QL 6 - BX Yên Nghĩa |
400 |
900 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
154 |
2543.1111.A |
Lai Châu |
Đà Nẵng |
Lai Châu |
Trung tâm Đà Nẵng |
QL4D-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-Hà Nội QL1A – Đà Nẵng |
1.200 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
155 |
2588.1111.A |
Lai Châu |
Vĩnh Phúc |
Lai Châu |
Vĩnh Yên |
BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - TT.Vĩnh Tường - ĐT 304 - TT.Thổ Tang - QL2 -Việt Trì - Phù Ninh - đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai -Nút IC 18 - TP.Lào Cai - QL4D – BX TP.Lai Châu |
320 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
156 |
2589.1111.A |
Lai Châu |
Hưng Yên |
Lai Châu |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL6 …- BX Lai Châu |
360 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
157 |
2597.1111.A |
Lai Châu |
Bắc Kạn |
Lai Châu |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- Sơn La- Điện Biên- BX Lai Châu |
526 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
158 |
2629.1112.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Gia Lâm |
Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm |
315 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
159 |
2638.1153.A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Sơn La |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La |
650 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
160 |
2638.1156.A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Sơn La |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Đương tránh TX Kỳ Anh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La |
650 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
161 |
2643.1111.A |
Sơn La |
Đà Nẵng |
Sơn La |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Sơn La - QL6- QL12B- Đường HCM- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng - ngược lại |
710 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
162 |
2697.1111.A |
Sơn La |
Bắc Kạn |
Sơn La |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- BX Sơn La |
504 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
163 |
2729.1116.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Yên Nghĩa |
BX Điện Biên Phủ - QL 6 - BX Yên Nghĩa |
480 |
1.050 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
164 |
2729.1317.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Tuần Giáo |
Sơn Tây |
Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Sơn Tây |
350 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
165 |
2736.1106.A |
Điện Biên |
Thanh Hóa |
Điện Biên Phủ |
Phía Nam Thanh Hóa |
(A): BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15 (Sơn La - Thanh Hóa) - Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Nam TP Thanh Hóa |
555 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
166 |
2737.1159.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
[Phía Bắc Vinh] |
(A): BX Bắc Vinh - QL1A - BX Điện Biên |
760 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
167 |
2743.1111.A |
Điện Biên |
Đà Nẵng |
Điện Biên Phủ |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1 - QL 15 - Ngã ba Tòng đậu - QL 6 - Tuần Giáo - QL 279 - BX Thành phố Điện Biên Phủ |
1.260 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
168 |
2749.1111.A |
Điện Biên |
Lâm Đồng |
Điện Biên Phủ |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Điện Biên Phủ - QL 6 - QL 1 - QL 20 - BX Đà Lạt |
1.800 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
169 |
2797.1111.A |
Điện Biên |
Bắc Kạn |
Điện Biên Phủ |
Bắc Kạn |
(A): BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 – BX Bắc Kạn. |
661 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
170 |
2843.0111.A |
Hòa Bình |
Đà Nẵng |
Trung tâm Hoà Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Giẽ Pháp Vân - Đại Lộ Hà Đông - QL6- BX Hòa Bình và ngược lại. |
910 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
171 |
2898.0111.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm Hoà Bình |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 18 - QL 6 – |
160 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
172 |
2934.1515.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Nước Ngầm |
Bến Trại |
90 |
810 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
173 |
2934.1615.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Bến Trại |
100 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
174 |
2934.1616.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Nam Sách |
80 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
175 |
2934.1712.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Sơn Tây |
Hải Tân |
110 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
176 |
2934.1716.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Sơn Tây |
Nam Sách |
110 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
177 |
2934.1719.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Sơn Tây |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - QL5 - QL21 - BX Sơn Tây |
140 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
178 |
2935.1511.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Ninh Bình |
90 |
480 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
179 |
2936.1506.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Phía Nam Thanh Hóa |
150 |
480 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
180 |
2936.1605.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Phía Bắc Thanh Hóa |
Bắc Thanh Hoá - QL1 - đường 70 - Yên Nghĩa |
160 |
900 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
181 |
2937.1516.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Nam Đàn |
BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - Pháp Vân – BX Nước Ngầm |
310 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
182 |
2937.1521.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Quỳ Hợp |
BX Quỳ Hợp -QL48-QL1A-BX Nước Ngầm |
290 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
183 |
2937.1555.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Con Cuông |
BX Con Cuông - QL7-QL1A-BX Nước Ngầm |
290 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
184 |
2937.1611.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Yên Nghĩa |
Vinh |
BX Yên Nghĩa - đường HCM- QL6 - BX Vinh |
300 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
185 |
2938.1256.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Gia Lâm |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Gia Lâm. |
400 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
186 |
2938.1556.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm |
400 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
187 |
2938.1557.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
[Vũ Quang] |
BX Vũ Quang - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm |
400 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
188 |
2938.1611.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Yên Nghĩa |
Hà Tĩnh |
BX Yên Nghĩa - đường Hồ Chí Minh - QL6- |
350 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
189 |
2938.1612.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Yên Nghĩa |
Kỳ Anh |
BX Kỳ Anh - đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Yên Nghĩa |
430 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
190 |
2938.1614.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Yên Nghĩa |
Hương Khê |
BX Hương Khê- đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Yên Nghĩa |
420 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
191 |
2938.1656.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Yên Nghĩa |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Yên Nghĩa |
400 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
192 |
2938.1711.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Sơn Tây |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL 1A - đường Hồ Chí Minh - QL21 – BX Sơn Tây |
400 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
193 |
2943.1611.A |
Hà Nội |
Đà Nẵng |
Yên Nghĩa |
Trung tâm Đà Nẵng |
700 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
194 |
2947.1611.A |
Hà Nội |
Đắk Lắk |
Yên Nghĩa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đắc Lắk - đường Hồ Chí Minh - Yên Nghĩa |
1.460 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
195 |
2950.1514.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Nước Ngầm |
An Sương |
BX Nước Ngầm - QL 1 - Cao tốc - BX An Sương |
1.750 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
196 |
2963.1631.A |
Hà Nội |
Tiền Giang |
Yên Nghĩa |
Tiền Giang |
Tiền Giang - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa |
1.850 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
197 |
2967.1612.A |
Hà Nội |
An Giang |
Yên Nghĩa |
Châu Đốc |
Châu Đốc - đường Hồ Chí Minh – BX Yên Nghĩa |
1.980 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
198 |
2975.1511.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát |
680 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
199 |
2975.1611.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Yên Nghĩa |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa |
680 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
200 |
2976.1515.A |
Hà Nội |
Quảng Ngãi |
Nước Ngầm |
Bình Sơn |
(A): BX Nước Ngầm - QL1 - QL 10 - BX Bình Sơn và ngược lại |
900 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
201 |
2976.1614.A |
Hà Nội |
Quảng Ngãi |
Yên Nghĩa |
Chín Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Chín Nghĩa |
890 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
202 |
2976.1615.A |
Hà Nội |
Quảng Ngãi |
Yên Nghĩa |
Bình Sơn |
BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Bình Sơn |
900 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
203 |
2977.1611.A |
Hà Nội |
Bình Định |
Yên Nghĩa |
Quy Nhơn |
Quy Nhơn - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa |
1.500 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
204 |
2979.1612.A |
Hà Nội |
Khánh Hòa |
Yên Nghĩa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Yên Nghĩa - Đ. HCM - QL 1 – BX Phía Bắc Nha Trang |
1.450 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
205 |
2989.1216.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Gia Lâm |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 – Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
60 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
206 |
2992.1612.A |
Hà Nội |
Quảng Nam |
Yên Nghĩa |
Phía Bắc Quảng Nam |
Quảng Nam - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa |
800 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
207 |
3443.1111.A |
Hải Dương |
Đà Nẵng |
Hải Dương |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - BX Hải Dương |
|
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
208 |
3443.1411.A |
Hải Dương |
Đà Nẵng |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Sao Đỏ. |
592 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
209 |
3443.1511.A |
Hải Dương |
Đà Nẵng |
Bến Trại |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Trại |
831 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
210 |
3449.1412.A |
Hải Dương |
Lâm Đồng |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Đức Long Bảo Lộc |
1.680 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
211 |
3449.1512.A |
Hải Dương |
Lâm Đồng |
Bến Trại |
Đức Long Bảo Lộc |
1.500 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
212 |
3449.2012.A |
Hải Dương |
Lâm Đồng |
[Kinh Môn] |
Đức Long Bảo Lộc |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Bảo Lộc và |
1.500 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
213 |
3462.1201.A |
Hải Dương |
Long An |
Hải Tân |
Long An |
(A): BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - BX Long An |
1.850 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
214 |
3467.1513.A |
Hải Dương |
An Giang |
Bến Trại |
Bình Khánh |
Bến Trại - QL38 - QL1A - Bình Khánh |
1.759 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
215 |
3470.1211.A |
Hải Dương |
Tây Ninh |
Hải Tân |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh-QL22-QL1-QL5-BX Hải Tân |
1.660 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
216 |
3481.1113.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
An Khê |
An Khê –QL19- QL1- Hải Dương |
1.220 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
217 |
3481.1115.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
K'Bang |
K’Bang -TL669–QL19- QL1- Hải Dương |
1.260 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
218 |
3481.1118.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
Krông Pa |
Krông Pa –QL25- QL1- Hải Dương |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
219 |
3481.1120.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
Chư Sê |
Chư Sê –QL14- QL1- Hải Dương |
1.280 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
220 |
3481.1170.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Dương |
[Phú Thiện] |
Phú Thiện –QL25- QL1- Hải Dương |
1.250 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
221 |
3481.1219.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Hải Tân |
Đức Cơ |
Đức Cơ-QL19- QL1- Hải Dương |
1.380 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
222 |
3481.1311.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Ninh Giang |
Đức Long Gia Lai |
Ninh Giang - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai |
1.250 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
223 |
3481.1411.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Đức Long Gia Lai |
Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Đức Long Gia Lai và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
224 |
3481.1414.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Ayun Pa |
Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Ayunpa và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
225 |
3481.1513.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Bến Trại |
An Khê |
An Khê –QL19- QL1- Thanh Miện |
1.220 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
226 |
3481.1514.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Bến Trại |
Ayun Pa |
Bến Trại - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
227 |
3481.1519.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Bến Trại |
Đức Cơ |
Bến Trại - QL5 - QL1A - Đức Cơ và ngược lại |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
228 |
3481.1520.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Bến Trại |
Chư Sê |
Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Chư Sê |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
229 |
3481.1611.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Nam Sách |
Đức Long Gia Lai |
Nam Sách - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
230 |
3481.1614.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Nam Sách |
Ayun Pa |
Nam Sách - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
231 |
3481.1617.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Nam Sách |
Đăk Đoa |
Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
232 |
3481.1619.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Nam Sách |
Đức Cơ |
Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Cơ |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
233 |
3481.1620.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Nam Sách |
Chư Sê |
Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Chư Sê |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
234 |
3481.1911.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Thanh Hà |
Đức Long Gia Lai |
Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai |
1.250 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
235 |
3481.1917.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Thanh Hà |
Đăk Đoa |
Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đắk Đoa và ngược lại |
1.370 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
236 |
3481.2011.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Kinh Môn] |
Đức Long Gia Lai |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
237 |
3481.2014.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Kinh Môn] |
Ayun Pa |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - Ayunpa |
1.500 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
238 |
3481.2017.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Kinh Môn] |
Đăk Đoa |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
239 |
3481.2019.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Kinh Môn] |
Đức Cơ |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Cơ |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
240 |
3481.2020.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
[Kinh Môn] |
Chư Sê |
Kinh Môn - QL5 - QL1A - Chư Sê |
1.300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
241 |
3493.1112.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Dương |
Thành Công Phước Long |
BX Hải Dương - QL5 - QL1 - QL19 - QL14 - ĐT 741 - BX Phước Long |
1.470 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
242 |
3493.1511.A |
Hải Dương |
Bình Phước |
Bến Trại |
Trường Hải BP |
BX Bến Trại – ĐT392B – QL38 – Cầu Yên Lệnh – QL1A – Đường Hồ Chí Minh – QL14 – ĐT741 – BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại |
1.860 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
243 |
3543.1311.A |
Ninh Bình |
Đà Nẵng |
Nho Quan |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - DT 477 - BX Nho Quan |
670 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
244 |
3543.1911.A |
Ninh Bình |
Đà Nẵng |
[Phía Đông Ninh Bình] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX phía Đông TP. Ninh Bình và ngược lại |
670 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
245 |
3550.1114.A |
Ninh Bình |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Bình |
An Sương |
BX Ninh Bình - QL 1 / cao tốc - BX An Sương |
1.700 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
246 |
3637.0653.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
Cửa Lò |
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
247 |
3637.0659.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
[Phía Bắc Vinh] |
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
248 |
3638.0656.A |
Thanh Hóa |
Hà Tĩnh |
Phía Nam Thanh Hóa |
[Kỳ Trinh] |
BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa |
300 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
249 |
3643.0811.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Bỉm Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉm Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại; |
670 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
250 |
3643.1211.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Huyên Hồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Nguyên Hồng |
630 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
251 |
3643.1511.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Thọ Xuân |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Tỉnh ( Đ T. 506 ) |
640 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
252 |
3674.0612.A |
Thanh Hóa |
Quảng Trị |
Phía Nam Thanh Hóa |
Lao Bảo |
430 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
253 |
3693.0111.A |
Thanh Hóa |
Bình Phước |
Cẩm Thủy |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Cẩm Thủy và ngược lại. |
1.650 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
254 |
3698.0611.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Phía Nam Thanh Hóa |
Bắc Giang |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
255 |
3698.0911.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Nga Sơn |
Bắc Giang |
250 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
256 |
3698.1711.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Quan Sơn |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - QL 18 - QL 21 - QL 217 – |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
257 |
3743.1411.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Nghĩa Đàn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 – |
560 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
258 |
3743.1412.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Nghĩa Đàn |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 – |
560 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
259 |
3743.1611.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Nam Đàn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
260 |
3743.1612.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Nam Đàn |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A |
480 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
261 |
3743.1911.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Phía Đông Vinh] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
262 |
3743.1912.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Phía Đông Vinh] |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
263 |
3743.2111.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Quỳ Hợp |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
560 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
264 |
3743.2112.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Quỳ Hợp |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
560 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
265 |
3743.2311.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Quế Phong |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
560 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
266 |
3743.2312.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Quế Phong |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
560 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
267 |
3743.2411.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Sơn Hải |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B - BX Sơn Hải |
520 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
268 |
3743.5111.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Tân Kỳ |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
269 |
3743.5112.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Tân Kỳ |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
270 |
3743.5311.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Cửa Lò |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò |
470 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
271 |
3743.5312.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Cửa Lò |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò |
470 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
272 |
3743.5511.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Con Cuông |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng – BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
530 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
273 |
3743.5512.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Con Cuông |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
530 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
274 |
3743.5711.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Vinh Tân] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
470 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
275 |
3743.5712.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Vinh Tân] |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
470 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
276 |
3743.5811.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Nam TP. Vinh] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng – BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
470 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
277 |
3743.5812.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Nam TP. Vinh] |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
470 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
278 |
3743.5911.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Phía Bắc Vinh] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
470 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
279 |
3743.5912.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Phía Bắc Vinh] |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
470 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
280 |
3743.6611.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Hoàng Mai] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
520 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
281 |
3743.6612.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
[Hoàng Mai] |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
520 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
282 |
3761.1119.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Vinh |
Bến Cát |
BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 - BX Vinh |
1.290 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
283 |
3761.1123.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Vinh |
Bàu Bàng |
BX Bàu Bàng - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL 1 – |
1.190 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
284 |
3761.2111.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Quỳ Hợp |
Bình Dương |
1.600 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
285 |
3761.2112.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Quỳ Hợp |
Lam Hồng |
1.600 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
286 |
3761.2119.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Quỳ Hợp |
Bến Cát |
1.620 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
287 |
3761.2311.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Quế Phong |
Bình Dương |
1.600 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
288 |
3761.2312.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Quế Phong |
Lam Hồng |
1.600 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
289 |
3761.2319.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Quế Phong |
Bến Cát |
1.620 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
290 |
3761.5312.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Cửa Lò |
Lam Hồng |
1.430 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
291 |
3761.5511.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Con Cuông |
Bình Dương |
1.570 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
292 |
3761.5512.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Con Cuông |
Lam Hồng |
1.570 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
293 |
3761.5519.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Con Cuông |
Bến Cát |
1.590 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
294 |
3761.5812.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
[Nam TP. Vinh] |
Lam Hồng |
BX Nam TP Vinh- QL1A- BX Lam Hồng |
1.370 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
295 |
3761.5912.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
[Phía Bắc Vinh] |
Lam Hồng |
1.430 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
296 |
3773.1118.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Vinh |
Lệ Thủy |
(A): BX Lệ Thủy - QL1 - BX Vinh |
207 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
297 |
3774.1111.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Vinh |
Đông Hà |
290 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
298 |
3781.1113.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Vinh |
An Khê |
An Khê– QL 19 – QL 1–Vinh |
780 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
299 |
3781.1120.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Vinh |
Chư Sê |
Chư Sê – QL 14 – QL 1–Vinh |
920 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
300 |
3781.5311.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Cửa Lò |
Đức Long Gia Lai |
BX Cửa Lò - QL46-QL1A-QL 19 – BX Đức Long Gia Lai |
1.050 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
301 |
3781.5911.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
[Phía Bắc Vinh] |
Đức Long Gia Lai |
BX Bắc Vinh-QL1A-QL 19 -BX Đức Long Gia Lai |
1.050 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
302 |
3782.1111.A |
Nghệ An |
Kon Tum |
Vinh |
Kon Tum |
BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - BX Vinh và ngược lại |
780 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
303 |
3843.1411.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
Hương Khê |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Hương Khê - QL15A -Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - BX Trung Tâm Đà Nẵng |
490 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
304 |
3843.1511.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
Hương Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
260 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
305 |
3843.5111.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
Cẩm Xuyên |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
306 |
3843.5311.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
Kỳ Lâm |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
307 |
3843.5611.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
[Kỳ Trinh] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A – |
400 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
308 |
3843.5711.A |
Hà Tĩnh |
Đà Nẵng |
[Vũ Quang] |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Kỳ Giang - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 – BX Trung Tâm Đà Nẵng |
410 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
309 |
3847.1125.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hà Tĩnh |
Quyết Thắng |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng |
1.290 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
310 |
3847.2020.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Tây Sơn |
Krông Năng |
BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng |
1.290 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
311 |
3847.5315.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Kỳ Lâm |
Phước An |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Phước An |
1.290 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
312 |
3847.5320.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Kỳ Lâm |
Krông Năng |
BX Kỳ Lâm QL15 - QL 1 - QL19 - QL14 – BX Krông Năng |
1.320 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
313 |
3847.5620.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
[Kỳ Trinh] |
Krông Năng |
BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL19 - QL14 - BX Krông Năng |
1.320 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
314 |
3848.1411.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hương Khê |
Gia Nghĩa |
BX Hương Khê - QL 15 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa. |
1.300 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
315 |
3848.5311.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Kỳ Lâm |
Gia Nghĩa |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL14B - QL 14 – |
1.300 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
316 |
3848.5611.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
[Kỳ Trinh] |
Gia Nghĩa |
BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa. |
1.300 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
317 |
3849.1111.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Hà Tĩnh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt |
1.145 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
318 |
3849.1112.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Hà Tĩnh |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1.145 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
319 |
3849.1911.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Hồng Lĩnh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt |
1.195 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
320 |
3849.1912.A |
Hà Tĩnh |
Lâm Đồng |
Hồng Lĩnh |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1.195 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
321 |
3850.1411.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hương Khê |
Miền Đông |
BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh – QL 1 - BX Miền Đông |
1.500 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
322 |
3850.1416.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hương Khê |
Ngã Tư Ga |
BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh – QL 1 - BX Ngã Tư Ga |
1.500 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
323 |
3850.1516.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hương Sơn |
Ngã Tư Ga |
BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Ngã Tư Ga |
1.450 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
324 |
3850.5311.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Kỳ Lâm |
Miền Đông |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Miền Đông |
1.405 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
325 |
3850.5316.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Kỳ Lâm |
Ngã Tư Ga |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Ngã Tư Ga |
1.400 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
326 |
3850.5611.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
[Kỳ Trinh] |
Miền Đông |
BX Kỳ Trinh - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 – BX Miền Đông. |
1.400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
327 |
3850.5616.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
[Kỳ Trinh] |
Ngã Tư Ga |
BX Kỳ Trinh- Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 - BX Ngã Tư Ga |
1.480 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
328 |
3850.5716.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
[Vũ Quang] |
Ngã Tư Ga |
BX Vũ Quang - QL 1 - BX Ngã Tư Ga |
1.410 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
329 |
3861.5311.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Kỳ Lâm |
Bình Dương |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - BX Bình Dương |
1.420 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
330 |
3861.5611.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
[Kỳ Trinh] |
Bình Dương |
BX Kỳ Trinh - QL12C - QL1 - BX Bình Dương |
1.450 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
331 |
3865.1111.A |
Hà Tĩnh |
Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Cần Thơ 36NVL |
(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Hà Tỉnh và ngược lại |
1.428 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
332 |
3872.1111.A |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa |
370 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
333 |
3872.1112.A |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hà Tĩnh |
Vũng Tàu |
370 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
334 |
3872.5312.A |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Kỳ Lâm |
Vũng Tàu |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 -QL51 - BX Vũng Tàu |
370 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
335 |
3872.5612.A |
Hà Tĩnh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
[Kỳ Trinh] |
Vũng Tàu |
BX Kỳ Trinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu |
370 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
336 |
3875.1411.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Hương Khê |
Phía Bắc Huế |
BX Hương Khê- QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1A - BX phía Bắc Huế |
365 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
337 |
3875.5111.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Cẩm Xuyên |
Phía Bắc Huế |
BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Phía Bắc Huế |
300 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
338 |
3875.5311.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
Kỳ Lâm |
Phía Bắc Huế |
BX phía Bắc Huế -QL1A-Kỳ Anh-QL12-BX Kỳ Lâm |
330 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
339 |
3875.5711.A |
Hà Tĩnh |
Thừa Thiên Huế |
[Vũ Quang] |
Phía Bắc Huế |
(A): BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 - BX Vũ Quang |
300 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
340 |
3882.5311.A |
Hà Tĩnh |
Kon Tum |
Kỳ Lâm |
Kon Tum |
BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - QL 14B (Đường HCM) - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum |
370 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
341 |
3898.2011.A |
Hà Tĩnh |
Bắc Giang |
Tây Sơn |
Bắc Giang |
BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang |
450 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
342 |
3898.5311.A |
Hà Tĩnh |
Bắc Giang |
Kỳ Lâm |
Bắc Giang |
BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang |
410 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
343 |
3898.5611.A |
Hà Tĩnh |
Bắc Giang |
[Kỳ Trinh] |
Bắc Giang |
BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang |
410 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
344 |
4347.1116.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ea H'Leo |
550 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
345 |
4347.1119.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Ana |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A – |
680 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
346 |
4348.1116.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quảng Khê |
BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - QL28 - BX. Quảng Khê |
792 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
347 |
4348.1118.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tuy Đức |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – |
795 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
348 |
4349.1113.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Di Linh |
BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 – |
789 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
349 |
4349.1114.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đạ Tẻh |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh. |
809 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
350 |
4349.1115.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cát Tiên |
BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL20 - ĐT721 – |
775 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
351 |
4349.1116.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Lâm Hà |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - BX. Lâm Hà |
728 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
352 |
4349.1123.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tân Hà |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - QL27 - Tân Hà. |
840 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
353 |
4349.1211.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 – |
750 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
354 |
4349.1212.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đức Long Bảo Lộc |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - ĐT 723 - QL20 - Đức Long Bảo Lộc và ngược lại |
773 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
355 |
4349.1213.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Di Linh |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 – |
725 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
356 |
4349.1214.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đạ Tẻh |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh và ngược lại |
756 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
357 |
4349.1215.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Cát Tiên |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 – |
758 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
358 |
4349.1216.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Lâm Hà |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - Lâm Hà và ngược lại |
720 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
359 |
4349.1217.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đức Trọng |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 – |
710 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
360 |
4349.1223.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Phía Nam Đà Nẵng |
Tân Hà |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27 - Tân Hà và ngược lại |
734 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
361 |
4360.1113.A |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đồng Nai |
BX trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Đồng Nai và ngược lại |
915 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
362 |
4361.1119.A |
Đà Nẵng |
Bình Dương |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bến Cát |
BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng |
900 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
363 |
4361.1219.A |
Đà Nẵng |
Bình Dương |
Phía Nam Đà Nẵng |
Bến Cát |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A – BX Bến Cát |
926 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
364 |
4362.1101.A |
Đà Nẵng |
Long An |
Trung tâm Đà Nẵng |
Long An |
BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - QL50 - BX Long An và ngược lại |
1.086 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
365 |
4363.1112.A |
Đà Nẵng |
Tiền Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cái Bè |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - ĐT875 - BX Cái Bè |
1.075 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
366 |
4363.1114.A |
Đà Nẵng |
Tiền Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cai Lậy |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL50 - BX Cai Lậy và ngược lại |
1.060 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
367 |
4363.1116.A |
Đà Nẵng |
Tiền Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Gò Công |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 – |
1.065 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
368 |
4363.1131.A |
Đà Nẵng |
Tiền Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiền Giang |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 – |
1.030 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
369 |
4364.1111.A |
Đà Nẵng |
Vĩnh Long |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vĩnh Long |
BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - TT Long Thành - QL51 - BX Vĩnh Long và ngược lại |
1.105 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
370 |
4365.1111.A |
Đà Nẵng |
Cần Thơ |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cần Thơ 36NVL |
BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - |
1.031 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
371 |
4365.1211.A |
Đà Nẵng |
Cần Thơ |
Phía Nam Đà Nẵng |
Cần Thơ 36NVL |
BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A – BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại |
1.175 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
372 |
4366.1111.A |
Đà Nẵng |
Đồng Tháp |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cao Lãnh |
BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - QL30 - BX Cao Lãnh và ngược lại |
1.085 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
373 |
4367.1113.A |
Đà Nẵng |
An Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bình Khánh |
BX. Trung tâm Đà Nẵng - QL 1 - QL 91 – |
1.195 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
374 |
4368.1219.A |
Đà Nẵng |
Kiên Giang |
Phía Nam Đà Nẵng |
An Minh |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL80 - QL63 – BX An Minh và ngược lại |
1.236 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
375 |
4369.1111.A |
Đà Nẵng |
Cà Mau |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cà Mau |
BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Cà Mau và ngược lại |
1.320 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
376 |
4370.1111.A |
Đà Nẵng |
Tây Ninh |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tây Ninh |
BX Trung Tâm Đà Nẳng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Lông Quân - BX Tây Ninh |
1.000 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
377 |
4371.1111.A |
Đà Nẵng |
Bến Tre |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bến Tre |
940 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
378 |
4372.1112.A |
Đà Nẵng |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vũng Tàu |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ. Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - QL1A - Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã Ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
990 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
379 |
4373.1123.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Roòn] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - BX Ròom |
350 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
380 |
4373.1211.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đồng Hới |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Đồng Hới |
285 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
381 |
4373.1214.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Phía Nam Đà Nẵng |
Hoàn Lão |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận QL 1A – BX Lệ Thủy |
305 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
382 |
4373.1215.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Phía Nam Đà Nẵng |
Ba Đồn |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Ba Đồn |
325 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
383 |
4373.1218.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Phía Nam Đà Nẵng |
Lệ Thủy |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A – BX Lệ Thủy |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
384 |
4373.1220.A |
Đà Nẵng |
Quảng Bình |
Phía Nam Đà Nẵng |
Tiến Hóa |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) và ngược lại |
355 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
385 |
4374.1113.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Khe Sanh |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - QL9 – BX Khe Sanh |
250 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
386 |
4374.1160.A |
Đà Nẵng |
Quảng Trị |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cửa Việt |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - BX Cửa Việt |
201 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
387 |
4375.1212.A |
Đà Nẵng |
Thừa Thiên Huế |
Phía Nam Đà Nẵng |
Phía Nam Huế |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX phía Nam Huế và ngược lại |
115 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
388 |
4375.1213.A |
Đà Nẵng |
Thừa Thiên Huế |
Phía Nam Đà Nẵng |
Vinh Hưng |
BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX BX Vĩnh Hưng và ngược lại |
105 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
389 |
4376.1115.A |
Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bình Sơn |
BX Bình Sơn - QL1A- Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng -BX trung tâm Đà Nẵng và ngược lại |
110 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
390 |
4377.1155.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Trạm XK Nhơn Phú] |
BX trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A – |
531 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
391 |
4381.1117.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đăk Đoa |
BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Đăk Đoa |
430 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
392 |
4381.1120.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Chư Sê |
Chư Sê– QL14– QL 19 – QL1A – Đà Nẵng |
387 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
393 |
4381.1121.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Chư Prông] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – BX Chư Prông |
440 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
394 |
4381.1122.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Ia Grai] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Ia Grai |
470 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
395 |
4381.1155.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Krông Chro] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Kông Chro |
370 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
396 |
4381.1158.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Ia Pa] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 – BX Ia Pa |
540 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
397 |
4381.1159.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Chư Pảh] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL14 – BX Chư Păh |
430 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
398 |
4381.1160.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Chư Pưh] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-QL14- BX Chư Pưh |
480 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
399 |
4381.1167.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Mang Yang] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-QL14- BX Mang Yang |
410 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
400 |
4381.1170.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Phú Thiện] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Phú Thiện |
510 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
401 |
4381.1171.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Đăk Pơ] |
BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Đăk Pơ |
400 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
402 |
4381.1213.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Phía Nam Đà Nẵng |
An Khê |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX An Khê |
300 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
403 |
4381.1214.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Phía Nam Đà Nẵng |
Ayun Pa |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX AYunPa |
540 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
404 |
4381.1215.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Phía Nam Đà Nẵng |
K'Bang |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Kbang |
400 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
405 |
4381.1219.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Phía Nam Đà Nẵng |
Đức Cơ |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Đức Cơ |
490 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
406 |
4382.1112.A |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đăk Hà |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Đăk Hà. |
280 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
407 |
4382.1113.A |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ngọc Hồi |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Ngọc Hồi và ngược lại |
250 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
408 |
4382.1117.A |
Đà Nẵng |
Kon Tum |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Sa Thầy] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B - Đường Hồ Chí Minh - TL675 - BX Huyện Sa Thày |
340 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
409 |
4383.1101.A |
Đà Nẵng |
Sóc Trăng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Sóc Trăng |
BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Sóc Trăng và ngược lại |
1.224 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
410 |
4384.1113.A |
Đà Nẵng |
Trà Vinh |
Trung tâm Đà Nẵng |
Duyên Hải |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL53 - QL54 – BX Duyên Hải |
1.040 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
411 |
4385.1112.A |
Đà Nẵng |
Ninh Thuận |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ninh Sơn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 27 - BX Ninh Sơn |
675 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
412 |
4386.1111.A |
Đà Nẵng |
Bình Thuận |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Phía Bắc Phan Thiết và ngược lại |
685 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
413 |
4388.1111.A |
Đà Nẵng |
Vĩnh Phúc |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vĩnh Yên |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý -Thịnh Mỹ-đường Hồ Chí Minh-Thái Hòa - Xuân Mai -Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long -Phạm Hùng -Phạm Văn Đồng -Cầu Thăng Long-QL2 -BX.Vĩnh Phúc |
810 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
414 |
4389.1111.A |
Đà Nẵng |
Hưng Yên |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 – BX Đà Nẵng |
750 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
415 |
4390.1112.A |
Đà Nẵng |
Hà Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vĩnh Trụ |
BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Huế - Vinh - QL 1 - BX Vĩnh Trụ |
670 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
416 |
4392.1112.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A |
25 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
417 |
4394.1111.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Bạc Liêu |
690 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
418 |
4394.1113.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Gành Hào |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Gành Hào |
730 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
419 |
4394.1114.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phước Long |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - QL Phụng Hiệp - BX Phước Long |
765 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
420 |
4394.1117.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Châu Thới |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Châu Thới |
670 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
421 |
4394.1212.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Phía Nam Đà Nẵng |
Hộ Phòng |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại |
730 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
422 |
4394.1215.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Phía Nam Đà Nẵng |
Hòa Bình |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Hòa Bình và ngược lại |
700 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
423 |
4394.1216.A |
Đà Nẵng |
Bạc Liêu |
Phía Nam Đà Nẵng |
Ngan Dừa |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Ngang Dừa và ngược lại |
700 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
424 |
4395.1113.A |
Đà Nẵng |
Hậu Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Long Mỹ |
BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường Cao Tốc - QL1A -QL61-QL61B- BX Long Mỹ và ngược lại |
1.235 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
425 |
4397.1111.A |
Đà Nẵng |
Bắc Kạn |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bắc Kạn |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Đường Cao Tốc Tháp Vân Cầu Rẽ - Hà Nội - Sóc Sơn - QL3- Đường Tránh TP. Thái Nguyên - BX Bắc Cạn |
932 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
426 |
4398.1111.A |
Đà Nẵng |
Bắc Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng |
1.600 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
427 |
4398.1121.A |
Đà Nẵng |
Bắc Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng |
1.650 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
428 |
4399.1111.A |
Đà Nẵng |
Bắc Ninh |
Trung tâm Đà Nẵng |
Bắc Ninh |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Thanh Trì - QL5 - QL1 - BX Bắc Ninh |
810 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
429 |
4750.1214.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
TP. Buôn Ma Thuột |
An Sương |
BX Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 1 - BX An Sương |
350 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
430 |
4772.1720.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Quảng Phú |
Xuyên Mộc |
BX Quảng phú - TL8 Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc |
343 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
431 |
4772.1820.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ea Sup |
Xuyên Mộc |
BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc |
343 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
432 |
4776.1215.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
TP. Buôn Ma Thuột |
Bình Sơn |
(A): BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Bình Sơn và ngược lại |
500 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
433 |
4776.1315.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Bình Sơn |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn |
450 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
434 |
4776.1615.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Ea H'Leo |
Bình Sơn |
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn |
420 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
435 |
4776.2015.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Krông Năng |
Bình Sơn |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1 – BX Bình Sơn |
460 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
436 |
4778.1119.A |
Đắk Lắk |
Phú Yên |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
La Hai |
(A): BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL19C-QL29-QL26 - BX La Hai |
200 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
437 |
4849.1312.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đăk Mil |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Đăk Mil - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long BL |
148 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
438 |
4849.1711.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Quảng Sơn |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt |
148 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
439 |
4849.1712.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Quảng Sơn |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 – BX Đức Long Bảo Lộc |
148 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
440 |
4849.1811.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Tuy Đức |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt |
148 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
441 |
4849.1812.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Tuy Đức |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
148 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
442 |
4872.1112.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gia Nghĩa |
Vũng Tàu |
BX Gia Nghĩa - QL14 - TL741 - QL13 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – |
455 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
443 |
4873.1111.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Đồng Hới |
(A): BX Gia Nghĩa - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
873 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
444 |
4873.1114.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Hoàn Lão |
BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Hoàn Lão |
920 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
445 |
4873.1115.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Ba Đồn |
(A): BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Ba Đồn |
873 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
446 |
4873.1116.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Đồng Lê |
BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Đồng Lê |
1.000 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
447 |
4873.1117.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Quy Đạt |
BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Quy Đạt |
1.020 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
448 |
4873.1118.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Lệ Thủy |
BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Lệ Thủy |
873 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
449 |
4873.1120.A |
Đắk Nông |
Quảng Bình |
Gia Nghĩa |
Tiến Hóa |
BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Tiến Hoá |
980 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
450 |
4876.1211.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Đắk R'Lấp |
Quảng Ngãi |
BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Quảng Ngãi và ngược lại |
579 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
451 |
4876.1215.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Đắk R'Lấp |
Bình Sơn |
588 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
452 |
4879.1113.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Gia Nghĩa |
Cam Ranh |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - BX Canm Ranh và ngược lại. |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
453 |
4879.1811.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Tuy Đức |
Phía Nam Nha Trang |
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại. |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
454 |
4882.1111.A |
Đắk Nông |
Kon Tum |
Gia Nghĩa |
Kon Tum |
BX Gia Nghĩa - QL14 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phan Đình Phùng - BX Kon Tum và ngược lại |
350 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
455 |
4885.1111.A |
Đắk Nông |
Ninh Thuận |
Gia Nghĩa |
Ninh Thuận |
BX N.Thuận-QL1-QL26-QL14-BX Gia Nghĩa |
245 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
456 |
4888.1111.A |
Đắk Nông |
Vĩnh Phúc |
Gia Nghĩa |
Vĩnh Yên |
BX Vĩnh Yên-QL2-QL1-QL19-QL14-BX Gia Nghĩa |
1.450 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
457 |
4889.1121.A |
Đắk Nông |
Hưng Yên |
Gia Nghĩa |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 - Đà Nẵng - QL 14 – BX Đắk Nông |
1.600 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
458 |
4950.1114.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
An Sương |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 - BX An Sương |
308 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
459 |
4950.1216.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đức Long Bảo Lộc |
Ngã Tư Ga |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
460 |
4950.1416.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đạ Tẻh |
Ngã Tư Ga |
BX Đạ Tẻh - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
166 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
461 |
4950.1816.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
[Đạ Huoai] |
Ngã Tư Ga |
BX Đạ Huoai - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
145 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
462 |
4966.1111.A |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Cao Lãnh |
BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây – QL 20 - BX Đà Lạt và ngược lại |
435 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
463 |
4967.1113.A |
Lâm Đồng |
An Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bình Khánh |
490 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
464 |
4967.1127.A |
Lâm Đồng |
An Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ba Thê |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL91 - BX Ba Thê |
490 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
465 |
4967.1612.A |
Lâm Đồng |
An Giang |
Lâm Hà |
Châu Đốc |
QL20 - QL27 - QL1A |
497 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
466 |
4968.1213.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Đức Long Bảo Lộc |
Hà Tiên |
QL 80 - QL 1A - QL 20 |
590 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
467 |
4968.1218.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Đức Long Bảo Lộc |
Vĩnh Thuận |
QL 63 - QL 1A - QL 20 |
700 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
468 |
4973.1111.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Đồng Hới |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Hới |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
469 |
4973.1114.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Hoàn Lão |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Hoàn Lão |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
470 |
4973.1115.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ba Đồn |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Ba Đồn |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
471 |
4973.1116.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Đồng Lê |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Lê |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
472 |
4973.1117.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Quy Đạt |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Quy Đạt |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
473 |
4973.1118.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Lệ Thủy |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Lệ Thủy |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
474 |
4973.1120.A |
Lâm Đồng |
Quảng Bình |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tiến Hóa |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Tiến Hóa |
1.127 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
475 |
4976.1111.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Quảng Ngãi |
(A): BX Đà Lạt - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại |
620 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
476 |
4976.1215.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đức Long Bảo Lộc |
Bình Sơn |
(A): BX Đức Long Bảo Lộc - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại |
600 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
477 |
4976.1415.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đạ Tẻh |
Bình Sơn |
(A): BX Đạ Tẻh - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại |
600 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
478 |
4978.1115.A |
Lâm Đồng |
Phú Yên |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Liên tỉnh Phú Yên |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Phú Yên |
260 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
479 |
4982.1112.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Đăk Hà |
BX LT Đà Lạt - QL27 - QL14 - BX Đăk Hà |
460 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
480 |
4994.1111.A |
Lâm Đồng |
Bạc Liêu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bạc Liêu |
BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Đà Lạt |
581 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
481 |
4995.1112.A |
Lâm Đồng |
Hậu Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Ngã Bảy |
BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL61 - BX Ngã Bảy |
617 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
482 |
5063.1227.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tiền Giang |
Miền Tây |
Vàm Láng |
(A) BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 50 - Đường Trần Công Tường - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Nguyễn Hu ệ - Đường Mạc Văn Thành - Đường tỉnh 871 - BX Vàm Láng và ngược lại. |
125 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
483 |
5065.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
An Sương |
Cần Thơ 36NVL |
BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL |
167 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
484 |
5067.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
An Sương |
Long Xuyên |
QL91-QL80-QL1A |
190 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
485 |
5068.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
An Sương |
Rạch Giá |
BX An Sương - QL1 - BX Rạch Giá |
248 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
486 |
5070.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Tây Ninh |
An Sương-QL 22-ĐT 782-ĐT 784-ĐT 781-BX Tây Ninh |
90 |
2.400 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
487 |
5070.1418.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Châu Thành |
An Sương-QL 22-Mít Một-Ngã tư Trãng Lớn-ĐT 781-BX Châu Thành |
90 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
488 |
5071.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
An Sương |
Bến Tre |
BX An Sương - QL1 - QL60 - BX Rạch Giá |
88 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
489 |
5071.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Ngã Tư Ga |
Thạnh Phú |
BX Ngã Tư Ga-QL1A-BX Thạnh Phú và ngược lại |
157 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
490 |
5072.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
An Sương |
Vũng Tàu |
QL51 - AH17 - AH1 |
117 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
491 |
5072.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ngã Tư Ga |
Vũng Tàu |
QL51 - AH17 - AH6 |
117 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
492 |
5076.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Đông |
Bình Sơn |
(A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bình Sơn |
870 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
493 |
5076.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Miền Tây |
Chín Nghĩa |
(A): BX Miền Tây - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745- Đường Hà Huy Giáp - BX Chín Nghĩa và ngược lại |
840 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
494 |
5076.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Bình Sơn |
(A): BX An Sương - QL 1 - QL 22 - BX Bình Sơn và ngược lại. |
875 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
495 |
5076.1615.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
Ngã Tư Ga |
Bình Sơn |
(A): BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại |
875 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
496 |
5077.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
An Sương |
Quy Nhơn |
BX An Sương - QL1 - BX Quy Nhơn |
649 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
497 |
5078.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Sông Cầu |
(A):QL1-QL13 |
560 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
498 |
5078.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
La Hai |
(A):ĐT641-QL1-QL13 |
565 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
499 |
5079.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
An Sương |
Phía Nam Nha Trang |
BX An Sương - QL13- QL 1A -BX. Nam Nha Trang |
300 |
#VALUE! |
Tuyến quy hoạch mới |
|
500 |
5081.1160.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
[Chư Pưh] |
Chư Pưh- QL 14 – QL 13 – Bình Thạnh |
480 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
501 |
5082.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
An Sương |
Kon Tum |
541 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
502 |
5083.1604.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Ngã Tư Ga |
Trần Đề |
BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Trần Đề và ngược lại |
254 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
503 |
5084.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Trà Vinh |
BX Miền Tây - QL1A - Cao tốc TP.HCM Trung Lương - QL 1A - QL53 - QL 54 - BX Trà Vinh |
151 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
504 |
5085.1611.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
Ngã Tư Ga |
Ninh Thuận |
BX Ngã Tư Ga -QL1A-BX Phan Rang và ngược lại |
346 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
505 |
6066.1311.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Đồng Nai |
Cao Lãnh |
(A) BX Cao Lãnh-QL30-QL1-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-hầm Thủ Thiêm-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai. |
170 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
506 |
6066.1320.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Đồng Nai |
Thanh Bình |
(A) BX Thanh Bình-ĐT841-ĐT842-ĐT843-ĐT843-ĐT844-ĐT845-đường N2-QL62-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-QL1-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai |
187 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
507 |
6068.1218.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Biên Hòa |
Vĩnh Thuận |
Đường Nguyễn Ái Quốc đến BX Biên Hòa - đường Đồng Khởi - quốc lộ 1A - quốc lộ 91 - quốc lộ 80 - quốc lộ 61 - quốc lộ 63 - (A): BX Vĩnh Thuận |
355 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
508 |
6071.1213.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Biên Hòa |
Thạnh Phú |
BX Biên Hòa - QL1K - QL1A - QL60 - QL57 - (A): BX Thạnh Phú |
165 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
509 |
6071.1214.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Biên Hòa |
Bình Đại |
BX Biên Hòa - QL1A - QL60 - ĐT883 - (A) BX Bình Đại |
163 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
510 |
6166.1113.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 – BX Thủ Dầu Một và ngược lại |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
511 |
6166.1114.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tháp Mười |
BX Tháp Mười - ĐT 845 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL 1 - QL 13 - BX Bình Dương và ngược lại |
207 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
512 |
6166.1122.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Thanh Mỹ |
BX Thanh Mỹ - Đường 79 - Đường tỉnh 861 - QL1A - QL13 - BX Thủ Dầu Một và ngược lại |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
513 |
6166.2013.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương- Đ. 22/12 - BX An Phú và ngược lại |
240 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
514 |
6167.2212.A |
Bình Dương |
An Giang |
Quang Vinh 3 |
Châu Đốc |
QL13 - QL1A - QL80 - QL91 |
240 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
515 |
6168.2018.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
An Phú |
Vĩnh Thuận |
QL63-QL61-QL1A-QL13 |
395 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
516 |
6168.2115.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Phú Chánh |
Gò Quao |
ĐT Vĩnh Tuy - QL 61 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742 |
272 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
517 |
6168.2119.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Phú Chánh |
An Minh |
ĐT Tân Bằng Cán Giáo - QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742 |
332 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
518 |
6169.2311.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
Bàu Bàng |
Cà Mau |
BX. Bàu Bàng- QL13- QL1A- BX Cà Mau và ngược lại; |
310 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
519 |
6171.1914.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bến Cát |
Bình Đại |
185 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
520 |
6171.1915.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bến Cát |
Mỏ Cày Nam |
168 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
521 |
6171.2311.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bàu Bàng |
Bến Tre |
BX. Bàu Bàng- QL13- Ngã 4 Bình Phước- QL1A- QL60- HL2- TL883- BX Bến Tre và ngược lại; |
166 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
522 |
6173.1111.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Đồng Hới |
BX Bình Dương - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
1.100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
523 |
6173.1114.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Hoàn Lão |
BX Bình Dương - QL1 - BX Hoàn Lão |
1.115 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
524 |
6173.1115.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Ba Đồn |
BX Bình Dương - QL1 - BX Ba Đồn |
1.160 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
525 |
6173.1116.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Đồng Lê |
BX Bình Dương - QL1 - BX Đồng Lê |
1.200 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
526 |
6173.1117.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Quy Đạt |
BX Bình Dương - QL1 - BX Quy Đạt |
1.220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
527 |
6173.1118.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Lệ Thủy |
BX Bình Dương - QL1 - BX Lệ Thủy |
1.084 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
528 |
6173.1120.A |
Bình Dương |
Quảng Bình |
Bình Dương |
Tiến Hóa |
BX Bình Dương - QL1 - BX Tiến Hoá |
1.180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
529 |
6176.1115.A |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
Bình Dương |
Bình Sơn |
(A): BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A – BX Bình Sơn và ngược lại |
900 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
530 |
6176.1915.A |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
Bến Cát |
Bình Sơn |
(A): BX Bến Cát - QL1 - QL13 - BX Bình Sơn và ngược lại |
910 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
531 |
6183.2207.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Mỹ Tú |
BX Quang Vinh 3 - ĐT 747 - Ngã tư Miễu Ông Cù – Cầu vượt Sóng Thần - QL 1A - BX Mỹ Tú |
276 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
532 |
6183.2307.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bàu Bàng và ngược lại. |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
533 |
6194.2114.A |
Bình Dương |
Bạc Liêu |
Phú Chánh |
Phước Long |
BX Phú Chánh- QLI- BX Phước Long |
280 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
534 |
6194.2214.A |
Bình Dương |
Bạc Liêu |
Quang Vinh 3 |
Phước Long |
BX Quang Vinh 3- QLI- BX Phước Long |
250 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
535 |
6265.0111.A |
Long An |
Cần Thơ |
Long An |
Cần Thơ 36NVL |
(A): BX Long An - Hùng Vương - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại |
115 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
536 |
6265.1011.A |
Long An |
Cần Thơ |
Hậu Thạnh |
Cần Thơ 36NVL |
(A): BX Hậu Thạnh - ĐT 837 -ĐT 829 - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại |
140 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
537 |
6267.0911.A |
Long An |
An Giang |
Tân Hưng |
Long Xuyên |
(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên |
115 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
538 |
6267.0912.A |
Long An |
An Giang |
Tân Hưng |
Châu Đốc |
(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 3 tháng 2 – Đường Tôn Đức Thắng – Đường tỉnh 831 (Đồng Tháp) – Tỉnh lộ 842 – Tỉnh lộ 843 – Đường Nguyễn Huệ - Quốc lộ 30 – Tỉnh lộ 841 – Phà Tân Châu (An Giang) – Tỉnh lộ 954 – Đường Nguyễn Tri Phương – Tỉnh lộ 953 – Phà Châu Giang – Đường Lê Lợi – Quốc lộ 91 – BX Châu Đốc |
110 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
539 |
6269.1114.A |
Long An |
Cà Mau |
Hậu Nghĩa |
Năm Căn |
(A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 830 - QL 1A - BX Năm Căn |
410 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
540 |
6270.0113.A |
Long An |
Tây Ninh |
Long An |
Hoà Thành |
(A): BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - ĐT 830 - ĐT 825 - ĐT 827 - QL 22A - QL 22B - BX Hòa Thành |
140 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
541 |
6271.0911.A |
Long An |
Bến Tre |
Tân Hưng |
Bến Tre |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - ĐT 831 – BX Tân Hưng |
145 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
542 |
6271.1011.A |
Long An |
Bến Tre |
Hậu Thạnh |
Bến Tre |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL22 - ĐT 837 - BX Hậu Thạnh |
100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
543 |
6272.0412.A |
Long An |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Vĩnh Hưng |
Vũng Tàu |
BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – BX Vũng Tàu |
265 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
544 |
6272.1118.A |
Long An |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hậu Nghĩa |
Long Điền |
(A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 823 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Vũng Tàu - QL 56 - BX Long Điền |
150 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
545 |
6285.0111.A |
Long An |
Ninh Thuận |
Long An |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận - QL 1A - Đường Hùng Vương - BX Long An |
378 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
546 |
6293.0411.A |
Long An |
Bình Phước |
Vĩnh Hưng |
Trường Hải BP |
BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - TL8 - QL14 - BX Trường Hải (Đồng Xoài) |
260 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
547 |
6370.3111.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
(A): BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL22 - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX TX Tây Ninh và ngược lại |
165 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
548 |
6372.1712.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tân Hòa |
Vũng Tàu |
(A) BX Tân Hòa - Đường tỉnh 862 - Đường Trần Công Tường - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Vũng Tàu và ngược lại |
245 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
549 |
6372.2612.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Gò Công Tây |
Vũng Tàu |
(A): BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 – - BX Vũng Tàu và ngược lại. |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
550 |
6392.3111.A |
Tiền Giang |
Quảng Nam |
Tiền Giang |
Tam Kỳ |
(A) BX Tam Kỳ - QL 1A - TL 15 - QL 22 - QL 1 - QL 60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang |
1.010 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
551 |
6393.1715.A |
Tiền Giang |
Bình Phước |
Tân Hòa |
Thành Công |
(A): BX Tân Hòa - ĐT.862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại |
160 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
552 |
6566.1114.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Tháp Mười |
(A): BX Tháp Mười - ĐT846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 -BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại |
124 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
553 |
6566.1117.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Tam Nông |
(A): BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 - QL20 - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại |
145 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
554 |
6568.1113.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Hà Tiên |
QL63 – QL1 |
190 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
555 |
6568.1118.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
Vĩnh Thuận |
(A): BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại. |
190 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
556 |
6568.1119.A |
Cần Thơ |
Kiên Giang |
Cần Thơ 36NVL |
An Minh |
(A): BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại. |
170 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
557 |
6573.1111.A |
Cần Thơ |
Quảng Bình |
Cần Thơ 36NVL |
Đồng Hới |
(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Đồng Hới và ngược lại |
1.281 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
558 |
6583.1111.A |
Cần Thơ |
Sóc Trăng |
Cần Thơ 36NVL |
Kế Sách |
(A): BX khách thành phố Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ Nam Sông Hậu - BX Kế Sách và ngược lại |
50 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
559 |
6668.1113.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
Cao Lãnh |
Hà Tiên |
QL80 - N2 - TL941 - QL91 - TL 944 - ĐT 848 |
167 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
560 |
6668.1313.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
TX. Hồng Ngự |
Hà Tiên |
BX TX Hồng Ngự - ĐT841 - Phà Thường Thới Tiền - TL591 - phà Châu Giang - TL592- N1 - QL80 – BX Thị xã Hà Tiên và ngược lại |
130 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
561 |
6672.1312.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa Vũng Tàu |
TX. Hồng Ngự |
Vũng Tàu |
BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại; |
315 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
562 |
6685.1111.A |
Đồng Tháp |
Ninh Thuận |
Cao Lãnh |
Ninh Thuận |
BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây – QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại |
476 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
563 |
6695.1111.A |
Đồng Tháp |
Hậu Giang |
Cao Lãnh |
Vị Thanh |
BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL 61 - BX Hậu Giang và ngược lại |
128 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
564 |
6768.1215.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Gò Quao |
QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945 |
167 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
565 |
6768.1218.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Vĩnh Thuận |
QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945 |
195 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
566 |
6768.1220.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Đốc |
Giồng Riềng |
ĐT 963 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945 |
145 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
567 |
6768.1315.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Gò Quao |
QL 63 - QL 80 - QL 61 - QL 80 - QL 91 |
112 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
568 |
6768.1318.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Bình Khánh |
Vĩnh Thuận |
QL 63 - QL80 - QL 61 - QL 91 |
140 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
569 |
6768.1812.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Tịnh Biên |
Rạch Giá |
QL 80 - QL N1 |
167 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
570 |
6771.1811.A |
An Giang |
Bến Tre |
Tịnh Biên |
Bến Tre |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
571 |
6771.2011.A |
An Giang |
Bến Tre |
Núi Sập |
Bến Tre |
170 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
572 |
6771.2711.A |
An Giang |
Bến Tre |
Ba Thê |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - TL 943 - BX Ba Thê ( Óc Eo) |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
573 |
6772.1312.A |
An Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bình Khánh |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên |
356 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
574 |
6772.1318.A |
An Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bình Khánh |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên |
310 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
575 |
6783.1204.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc và ngược lại. |
214 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
576 |
6783.1601.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
205 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
577 |
6783.1604.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
239 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
578 |
6783.1606.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Long Phú |
BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
224 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
579 |
6783.1607.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
201 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
580 |
6783.1608.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
221 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
581 |
6783.1611.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Kế Sách |
BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
582 |
6783.1615.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
241 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
583 |
6783.1616.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. |
245 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
584 |
6783.1804.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tịnh Biên |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tịnh Biên và ngược lại. |
245 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
585 |
6783.1901.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
215 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
586 |
6783.1904.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
249 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
587 |
6783.1906.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Long Phú |
BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
234 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
588 |
6783.1907.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
211 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
589 |
6783.1908.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
231 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
590 |
6783.1911.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Kế Sách |
BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
591 |
6783.1915.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
251 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
592 |
6783.1916.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tri Tôn |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. |
245 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
593 |
6783.2304.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Chi Lăng |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Chi Lăng và ngược lại. |
234 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
594 |
6783.2801.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
210 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
595 |
6783.2804.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Trần Đề |
BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
244 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
596 |
6783.2806.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Long Phú |
BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
229 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
597 |
6783.2807.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Mỹ Tú |
BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
206 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
598 |
6783.2808.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
226 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
599 |
6783.2811.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Kế Sách |
BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
225 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
600 |
6783.2815.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
246 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
601 |
6783.2816.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Khánh Bình |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. |
240 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
602 |
6793.1213.A |
An Giang |
Bình Phước |
Châu Đốc |
Lộc Ninh |
BX Châu Đốc – QL91 – Long Xuyên – Phà Vàm Cống (Phà An Hòa) – Cầu Mỹ Thuận – QL1A – Đường Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM – QL1A – Ngã tư Bình Phước – QL13 – BX Lộc Ninh và ngược lại |
330 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
603 |
6794.1511.A |
An Giang |
Bạc Liêu |
Chợ Mới |
Bạc Liêu |
BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Chợ Mới |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
604 |
6870.1811.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Vĩnh Thuận |
Tây Ninh |
QL 63 - QL 61 -QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22 |
440 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
605 |
6871.1313.A |
Kiên Giang |
Bến Tre |
Hà Tiên |
Thạnh Phú |
QL80 -QL91-QL91B-QL1A-QL60 |
325 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
606 |
6872.1518.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Gò Quao |
Long Điền |
QL 61 - QL 1 - QL 51 |
393 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
607 |
6872.2012.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Giồng Riềng |
Vũng Tàu |
ĐT Bến Nhứt Giồng Riềng - ĐT 963 - ĐT 931B - QL 1 - QL 51 - Đường 3/2 |
390 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
608 |
6876.1115.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Bình Sơn |
(A): BX Kiên Giang - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Bình Sơn và ngược lại |
1.050 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
609 |
6879.1313.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Hà Tiên |
Cam Ranh |
QL 80 - QL 91 - QL 1A- QL 13 |
60 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
610 |
6893.1112.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Kiên Giang |
Thành Công Phước Long |
QL61 - QL80 - QL91 - QL1a - QL13 - ĐT 741 |
480 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
611 |
6893.1311.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Hà Tiên |
Trường Hải BP |
QL80-QL91-QL1A-QL13 |
585 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
612 |
6893.1812.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Vĩnh Thuận |
Thành Công Phước Long |
QL63 - QL61 - QL1A - QL13 - ĐT 741 |
550 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
613 |
6893.1813.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Vĩnh Thuận |
Lộc Ninh |
QL63-QL61-QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 |
540 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
614 |
6894.1111.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
QL61-ĐTLộ Quẹo Gò Quao-ĐT 930-Phú Lộc-QL1A |
160 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
615 |
6895.1516.A |
Kiên Giang |
Hậu Giang |
Gò Quao |
Kinh Cùng |
ĐT Lương Nghĩa - ĐT Vĩnh Tuy |
60 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
616 |
6971.1411.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Năm Căn |
Bến Tre |
350 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
617 |
6984.1413.A |
Cà Mau |
Trà Vinh |
Năm Căn |
Duyên Hải |
(A): BX Năm Căn - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại |
330 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
618 |
6994.0611.A |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Cái Đôi Vàm |
Bạc Liêu |
BX cái Đôi Vàm- ĐT986- QLIA- BX Bạc Liêu |
115 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
619 |
7072.1512.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tân Châu |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 – |
225 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
620 |
7075.1111.A |
Tây Ninh |
Thừa Thiên Huế |
Tây Ninh |
Phía Bắc Huế |
1.100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
621 |
7076.1511.A |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
Tân Châu |
Quảng Ngãi |
: BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22B - QL 22A - QL 1 - BX Quảng Ngãi |
975 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
622 |
7079.1112.A |
Tây Ninh |
Khánh Hòa |
Tây Ninh |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1 - BX.Bắc Nha Trang |
550 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
623 |
7083.1104.A |
Tây Ninh |
Sóc Trăng |
Tây Ninh |
Trần Đề |
360 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
624 |
7084.1417.A |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
Tân Biên |
Trà Cú |
390 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
625 |
7084.1513.A |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
Tân Châu |
Duyên Hải |
: BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Duyên Hải |
394 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
626 |
7085.1111.A |
Tây Ninh |
Ninh Thuận |
Tây Ninh |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận-QL1-Đường xuyên Á-BX Tây Ninh |
456 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
627 |
7086.1111.A |
Tây Ninh |
Bình Thuận |
Tây Ninh |
Phía Bắc Phan Thiết |
300 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
628 |
7093.1514.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Tân Châu |
Bù Đốp |
ĐT 785 - Cầu Sài Gòn - BX Bù Đốp |
145 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
629 |
7095.1112.A |
Tây Ninh |
Hậu Giang |
Tây Ninh |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy -QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh |
320 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
630 |
7172.1114.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bến Tre |
Châu Đức |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
631 |
7172.1120.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bến Tre |
Xuyên Mộc |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
632 |
7172.1211.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ba Tri |
Bà Rịa |
BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
633 |
7172.1212.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ba Tri |
Vũng Tàu |
BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
634 |
7172.1214.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ba Tri |
Châu Đức |
BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL56 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
635 |
7172.1220.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Ba Tri |
Xuyên Mộc |
BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL55 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
636 |
7172.1311.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Thạnh Phú |
Bà Rịa |
BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL51 |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
637 |
7172.1314.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Thạnh Phú |
Châu Đức |
BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
638 |
7172.1320.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Thạnh Phú |
Xuyên Mộc |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
639 |
7172.1411.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bình Đại |
Bà Rịa |
BX Bình Đại - ĐT883 - QL60 - QL1A - QL51 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
640 |
7172.1420.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bình Đại |
Xuyên Mộc |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
641 |
7172.1511.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Mỏ Cày Nam |
Bà Rịa |
BX MC Nam - QL57 - - QL60 - QL1A - QL51 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
642 |
7172.1514.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Mỏ Cày Nam |
Châu Đức |
BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
643 |
7172.1520.A |
Bến Tre |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Mỏ Cày Nam |
Xuyên Mộc |
BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 – |
182 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
644 |
7183.1101.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
114 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
645 |
7183.1104.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Trần Đề |
148 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
646 |
7183.1106.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Long Phú |
95 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
647 |
7183.1107.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Mỹ Tú |
169 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
648 |
7183.1108.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Ngã Năm |
189 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
649 |
7183.1111.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Kế Sách |
120 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
650 |
7183.1115.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Vĩnh Châu |
150 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
651 |
7183.1116.A |
Bến Tre |
Sóc Trăng |
Bến Tre |
Thạnh Trị |
144 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
652 |
7184.1111.A |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Bến Tre |
Trà Vinh |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh và ngược lại |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
653 |
7184.1112.A |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Bến Tre |
Cầu Ngang |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại |
90 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
654 |
7184.1113.A |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Bến Tre |
Duyên Hải |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại |
100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
655 |
7184.1114.A |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Bến Tre |
Cầu Kè |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - QL54 – BX Cầu Kè và ngược lại |
92 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
656 |
7184.1117.A |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Bến Tre |
Trà Cú |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL 54 - QL 53 – BX Trà Cú và ngược lại |
95 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
657 |
7184.1151.A |
Bến Tre |
Trà Vinh |
Bến Tre |
Tiểu Cần |
(A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - BX Tiểu Cần và ngược lại |
89 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
658 |
7185.1111.A |
Bến Tre |
Ninh Thuận |
Bến Tre |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận-QL1A-QL60-BX Bến Tre |
440 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
659 |
7194.1112.A |
Bến Tre |
Bạc Liêu |
Bến Tre |
Hộ Phòng |
BX Bến Tre- QL60- QLIA- BX Hộ Phòng |
290 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
660 |
7195.1112.A |
Bến Tre |
Hậu Giang |
Bến Tre |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy -QL1-BX. Bến Tre |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
661 |
7273.1218.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Lệ Thủy |
(A): BX Vũng Tàu - QL12 - QL1 - BX Lệ Thủy |
1.280 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
662 |
7276.1214.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Vũng Tàu |
Chín Nghĩa |
(A): BX Vũng Tàu-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A BX Chín Nghĩa và ngược lại |
870 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
663 |
7276.1215.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Quảng Ngãi |
Vũng Tàu |
Bình Sơn |
(A): BX Vũng Tàu - Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại |
870 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
664 |
7279.1212.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Vũng Tàu |
Phía Bắc Nha Trang |
(A): BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Nha Trang |
400 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
665 |
7279.1413.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Khánh Hòa |
Châu Đức |
Cam Ranh |
(A): BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - BX Châu Đức và ngược lại. |
350 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
666 |
7379.1112.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Đồng Hới |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 – BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
667 |
7379.1412.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Hoàn Lão |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Hoàn Lão - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
668 |
7379.1512.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Ba Đồn |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Ba Đồn - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
669 |
7379.1612.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Đồng Lê |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Đồng Lê - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
670 |
7379.1712.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Quy Đạt |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Quy Đạt - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
671 |
7379.1812.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Lệ Thủy |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
672 |
7379.2012.A |
Quảng Bình |
Khánh Hòa |
Tiến Hóa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Tiến Hoá - QL1 - BX Bắc Nha Trang |
70 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
673 |
7381.1411.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Hoàn Lão |
Đức Long Gia Lai |
BX Hoàn Lão - QL1 - BX Gia Lai |
560 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
674 |
7381.1511.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Ba Đồn |
Đức Long Gia Lai |
BX Ba Đồn - QL1 - BX Gia Lai |
590 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
675 |
7381.1611.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Đồng Lê |
Đức Long Gia Lai |
BX Đồng Lê - QL1 - BX Gia Lai |
630 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
676 |
7381.1711.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Quy Đạt |
Đức Long Gia Lai |
BX Quy Đạt - QL1 - BX Gia Lai |
650 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
677 |
7381.2011.A |
Quảng Bình |
Gia Lai |
Tiến Hóa |
Đức Long Gia Lai |
BX Tiến Hoá - QL1 - BX Gia Lai |
610 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
678 |
7382.1111.A |
Quảng Bình |
Kon Tum |
Đồng Hới |
Kon Tum |
BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Kon Tum |
600 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
679 |
7382.1811.A |
Quảng Bình |
Kon Tum |
Lệ Thủy |
Kon Tum |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Kon Tum |
570 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
680 |
7392.1111.A |
Quảng Bình |
Quảng Nam |
Đồng Hới |
Tam Kỳ |
(A): BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Hới |
367 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
681 |
7482.1111.A |
Quảng Trị |
Kon Tum |
Đông Hà |
Kon Tum |
BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - BX Đông Hà |
600 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
682 |
7585.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Ninh Thuận |
Phía Nam Huế |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận-QL1-BX phía Nam Huế |
760 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
683 |
7677.1511.A |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Bình Sơn |
Quy Nhơn |
(A): BX Bình Sơn - QL1D – QL1 – BX Quy Nhơn và ngược lại |
180 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
684 |
7679.1511.A |
Quảng Ngãi |
Khánh Hòa |
Bình Sơn |
Phía Nam Nha Trang |
BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Nam Nha Trang và ngược lại |
400 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
685 |
7679.1512.A |
Quảng Ngãi |
Khánh Hòa |
Bình Sơn |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang và ngược lại |
400 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
686 |
7681.1511.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Bình Sơn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX Bình Sơn |
310 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
687 |
7681.1519.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Bình Sơn |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL 19 - QL 19 - BX Bình Sơn |
300 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
688 |
7681.1520.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Bình Sơn |
Chư Sê |
Chư Sê-QL14-QL19-QL 19 - Bình Sơn |
315 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
689 |
7682.1112.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Quảng Ngãi |
Đăk Hà |
BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
690 |
7682.1115.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Quảng Ngãi |
[Kon Plông] |
BX huyện KonPlong - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A – BX TP Quảng Ngãi |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
691 |
7682.1117.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Quảng Ngãi |
[Sa Thầy] |
BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
692 |
7682.1511.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Bình Sơn |
Kon Tum |
(A): BX Bình Sơn - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Kon Tum và ngược lại. |
400 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
693 |
7682.1513.A |
Quảng Ngãi |
Kon Tum |
Bình Sơn |
Ngọc Hồi |
BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Bình Sơn |
400 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
694 |
7693.1111.A |
Quảng Ngãi |
Bình Phước |
Quảng Ngãi |
Trường Hải BP |
BX Quảng Ngãi - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước |
755 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
695 |
7693.1511.A |
Quảng Ngãi |
Bình Phước |
Bình Sơn |
Trường Hải BP |
BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước |
760 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
696 |
7693.1512.A |
Quảng Ngãi |
Bình Phước |
Bình Sơn |
Thành Công Phước Long |
BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - BX Phước Long |
765 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
697 |
7695.1112.A |
Quảng Ngãi |
Hậu Giang |
Quảng Ngãi |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-PleiKu-QL24-AH1-BX Quảng Ngãi |
1.100 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
698 |
7695.1512.A |
Quảng Ngãi |
Hậu Giang |
Bình Sơn |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-PleiKu-QL24-AH1-BX Bình Sơn |
1.100 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
699 |
7778.1114.A |
Bình Định |
Phú Yên |
Quy Nhơn |
Sông Hinh |
(A):QL29-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C) |
155 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
700 |
7778.1116.A |
Bình Định |
Phú Yên |
Quy Nhơn |
Sơn Hòa |
(A):QL25-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C) |
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
701 |
7781.1117.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. |
130 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
702 |
7881.1911.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
La Hai |
Đức Long Gia Lai |
QL19C,QL25 |
200 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
703 |
7885.1511.A |
Phú Yên |
Ninh Thuận |
Liên tỉnh Phú Yên |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận-QL1-BX Phú Yên |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
704 |
7981.1119.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Nam Nha Trang |
Đức Cơ |
Đức Cơ –QL19- QL1 -Nha Trang |
390 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
705 |
7982.1212.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Phía Bắc Nha Trang |
Đăk Hà |
BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang |
390 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
706 |
7982.1312.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Cam Ranh |
Đăk Hà |
BX huyện Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh |
390 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
707 |
7995.1112.A |
Khánh Hòa |
Hậu Giang |
Phía Nam Nha Trang |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy -QL1A-QL1-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-BX Phía Nam |
630 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
708 |
8182.1112.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đức Long Gia Lai |
Đăk Hà |
BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long |
290 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
709 |
8182.1115.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đức Long Gia Lai |
[Kon Plông] |
BX KonPlong - QL24 - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long |
290 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
710 |
8182.1117.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đức Long Gia Lai |
[Sa Thầy] |
BX huyện Sa Thầy - TL 675 - Quốc lộ 14 – BX Đức Long |
290 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
711 |
8182.1311.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
An Khê |
Kon Tum |
An Khê – QL19 – QL14 – Kon Tum |
130 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
712 |
8182.1711.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đăk Đoa |
Kon Tum |
Đăk Đoa – QL19 – QL14 –Kon Tum |
70 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
713 |
8182.2011.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Chư Sê |
Kon Tum |
Chư Sê – QL14 – Kon Tum |
70 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
714 |
8189.1111.A |
Gia Lai |
Hưng Yên |
Đức Long Gia Lai |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38B - Cao Tốc Cầu Giẽ Ninh Bình – QL 1 .. BX Plêku |
920 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
715 |
8189.1121.A |
Gia Lai |
Hưng Yên |
Đức Long Gia Lai |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL. 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL. 38B - QL. 1 … BX Pleiku |
920 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
716 |
8193.2014.A |
Gia Lai |
Bình Phước |
Chư Sê |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759 - QL14 - BX Chư Sê |
390 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
717 |
8292.1711.A |
Kon Tum |
Quảng Nam |
[Sa Thầy] |
Tam Kỳ |
BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ. |
260 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
718 |
8298.1111.A |
Kon Tum |
Bắc Giang |
Kon Tum |
Bắc Giang |
1.290 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
719 |
8495.1111.A |
Trà Vinh |
Hậu Giang |
Trà Vinh |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh-QL61-QL1-QL54-BX Trà Vinh |
122 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
720 |
9093.1314.A |
Hà Nam |
Bình Phước |
Hòa Mạc |
Bù Đốp |
BX Hòa Mạc – Phủ Lý – Ninh Bình – Thanh Hóa – Quảng Trị - Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam – Quảng Ngãi – Bình Định – Khánh Hòa – Bình Thuận – Đồng Nai – Bình Dương – Bình Phước - QL13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) – BX Bù Đốp và ngược lại |
1.800 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
721 |
9097.1111.A |
Hà Nam |
Bắc Kạn |
Trung tâm Hà Nam |
Bắc Kạn |
Phủ Lý- QL1- Hà Nội- Bắc Kạn |
269 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
722 |
9394.1311.A |
Bình Phước |
Bạc Liêu |
Lộc Ninh |
Bạc Liêu |
BX Lộc Ninh-QL13- QLI- BX Bạc Liêu |
445 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
723 |
9394.1511.A |
Bình Phước |
Bạc Liêu |
Thành Công |
Bạc Liêu |
BX Bù Đăng-QL14- ĐT741- QLI- BX Bạc Liêu |
450 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
724 |
9395.1211.A |
Bình Phước |
Hậu Giang |
Thành Công Phước Long |
Vị Thanh |
BX Phước Long - ĐT 741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A) |
370 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
725 |
9395.1311.A |
Bình Phước |
Hậu Giang |
Lộc Ninh |
Vị Thanh |
BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A) |
370 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
05
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
06
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
07
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
08
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
09
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
10
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
11
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 2288/QĐ-BGTVT Quy hoạch chi tiết vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 2288/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/06/2015 |
Hiệu lực: | 01/08/2015 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |