Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 115/2004/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 16/04/2004 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Chưa xác định |
Lĩnh vực: | Hành chính |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 115/2004/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2004
PHÊ CHUẨN SỐ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
ĐƯỢC BẦU Ở ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 01 VÀ SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 2004-2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 42 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 9 Nghị định 19/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giảm số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng,
NGHỊ ĐỊNH :
Điều 1. Phê chuẩn số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 thị xã Cao Bằng là 03 (ba) đại biểu; Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2009 được bầu là 49 (bốn mươi chín) đại biểu.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Nghị định 87/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 2 năm 2004 về tổ số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
Nghị định 115/2004/NĐ-CP phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 và số lượng đại biểu HĐND tỉnh Cao Bằng
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 115/2004/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 16/04/2004 |
Hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Chưa xác định |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!