Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1893/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Đại Thắng |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/12/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 1893/QĐ-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ chuyên môn đặc thù tại các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo các Phụ lục đính kèm.
Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định cụ thể về chủng loại, số lượng, mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp Hiệp định hoặc văn kiện dự án không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định bổ sung đối với từng trường hợp.
Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Giám đốc Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Bộ ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại, (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng |
- 02 bộ vi xử lý, mỗi bộ xử lý 8 nhân, 16MB bộ nhớ đệm - Bộ nhớ trong (RAM): 32 GB - Dung lượng lưu trữ: 2 ổ SSD, mỗi ổ 512 GB Ổ đĩa DVD - RW 16x - Card đồ họa chuyên dụng có bộ nhớ 4GB DDR5, sử dụng GPU AMD Radeon Pro hoặc NVIDIA Quadro hoặc tương đương - Màn hình kích thước 23 inchs, độ phân giải 1920 x 1080 - Bản quyền hệ điều hành - Bảo hành tối thiểu 03 năm |
20.000.000 |
Trang bị cho các Vụ, Văn phòng Bộ dùng để quản lý ngân sách, quản lý tài chính, tài sản, đầu tư công, hệ thống giám sát đánh giá đầu tư, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về các dự án ODA, xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật... |
2 |
Máy photocopy |
Chiếc |
04 |
1. Cấu hình cung cấp: - Máy chính (sao chép, copy, in): 01 chiếc - C3 Finisher: 01 chiếc - Trasnpost Unit: 01 chiếc - Tốc độ copy: 75 bản/ phút (A4) - Sao chụp liên tục tối đa: 1- 9.999 tờ - Thời gian cho ra bản chụp đầu tiên: 3 giây - Thời gian sấy máy: 30 giây hoặc ít hơn - Độ phân giải quét: 600 x 600 dpi - Khổ giấy: A5 - A3 - Phóng to thu nhỏ: 25% - 400% - Bộ nạp đảo bản gốc tự động (DADF): 250 tờ - Dung lượng giấy: 500 tờ 2 khay + 1490 tờ + 1860 tờ + khay tay: 100 tờ - Định lượng giấy: khay 1, 2, 3, 4: 52 - 200 gsm - Khay tay: 52 - 250 gsm - Duplex: có sẵn - Sức chứa khay giấy ra: 500 tờ - Trọng lượng máy: 195 kg - Kích thước: R x D x C: 620 x 804 x 1153mm - Nguồn điện: AC 220- 240V, 10A, 50/60 Hz 2. Chức năng in: - Tốc độ in: 75 bản/ phút (A4) - Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi - Ngôn ngữ in: chuẩn PCL6, PCL5 - Kết nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE-T USB: 2.0 3. Chức năng quét màu: - Tốc độ Scan: Đen trắng/ màu: 100 bản/ phút - Quét 1 lần 2 mặt: Đen trắng/ màu: 200 bản/ phút - Độ phân giải: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi - Khổ giấy tối đa: A3 - Kết nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE - T 4. Bộ hoàn thiện sắp xếp, chia bộ&dập ghim - Loại khay giấy ra: sắp xếp/ chia bộ - Dung lượng khay giấy ra: 500 tờ - Định lượng khay giấy ra: 52 - 250 gsm - Khổ giấy ra: tối đa A3, 12 x18", tối thiểu bưu thiếp (100 x 148mm) |
495.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) dùng để photo tài liệu phục vụ họp Quốc hội và các cuộc họp, Hội nghị |
3 |
Máy photocopy (loại 1) |
Chiếc |
03 |
- Tốc độ sao chụp: 75 bản/ phút - Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp - Có chức năng scan, in mạng - Độ phân giải: 600 x 600 dpi - Bảo hành: 150.000 bản chụp hoặc 02 năm |
200.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) sử dụng in ấn, sao chép văn bản với số lượng lớn |
4 |
Máy photocopy (loại 2) |
Chiếc |
18 |
- Tốc độ sao chụp: 45 bản/ phút - Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp - Có chức năng scan, in mạng - Độ phân giải: 600 x 600 dpi - Bảo hành: 100.000 bản chụp hoặc 01 năm |
90.000.000 |
Trang bị cho một số Vụ và các phòng chuyên môn của Văn phòng Bộ |
5 |
Máy vi tính xách tay chuyên dùng |
Chiếc |
Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng |
- Bộ vi xử lý: Intel Core i5 hoặc AMD Ryzen5 hoặc tương đương - Bộ nhớ trong (RAM): 4 GB - Dung lượng lưu trữ: 500GB HDD hoặc 256GB SSD - Màn hình: LCD - Kết nối mạng - Bản quyền hệ điều hành - Bảo hành tối thiểu 03 năm |
25.000.000 |
Trang bị cho các Vụ, Văn phòng Bộ phục vụ công tác quản lý ngân sách, quản lý tài chính, tài sản, đầu tư công, hệ thống giám sát đánh giá đầu tư, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về các dự án ODA, báo chí, tuyên truyền, xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật... |
6 |
Máy in phun A3 |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: tối đa khổ A3 - Tốc độ in: 150 giấy/ trang A4 và 215 giây/ trang A3 - Chuẩn kết nối: USB - Bảo hành tối thiểu 01 năm |
30.000.000 |
Trang bị cho Vụ Thi đua khen thưởng và truyền thông phục vụ nhiệm vụ in danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng |
7 |
Máy in siêu tốc |
Chiếc |
02 |
- Tốc độ sao chụp 120 bản/ phút - Độ phân giải tối thiểu: 300 x 600 dpi - Bảo hành tối thiểu: 150.000 bản chụp hoặc 02 năm |
200.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) sử dụng in ấn, sao chép văn bản với số lượng lớn phục vụ họp |
8 |
Máy in Laser màu A3 |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: tối đa khổ A3 - Tốc độ in: 150 giấy/trang A4 và 215 giây/ trang A3 - Chuẩn kết nối: USB - Bảo hành tối thiểu 01 năm |
48.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ phục vụ nhiệm vụ in thông tin, ảnh liên quan đến lịch sử, truyền thống của ngành Kế hoạch |
9 |
Máy in kim |
Chiếc |
02 |
- Băng mực: độ bền 10.000.000 kí tự - Cổng kết nối: USB - Bảo hành tối thiểu 03 năm |
20.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ, Vụ Thi đua khen thưởng và Truyền thông: sử dụng in lệnh chi khi thực hiện nhiệm vụ, in chứng chỉ, giấy khen, bằng khen |
10 |
Máy Scan (loại 1) |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: A3/A4 - Khay tự động nuốt giấy - Tự động quét 2 mặt - Dung lượng khay tự động nuốt giấy ≥ 100 tờ - Tốc độ quét 75 trang/ phút hoặc 150 ảnh/ phút - Công suất tối đa ≥ 3000 trang/ ngày - Phần mềm nhận dạng tiếng việt - Bảo hành 03 năm |
177.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) phục vụ nhiệm vụ scan các văn bản |
11 |
Máy Scan (loại 2) |
Chiếc |
Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng |
- Khổ giấy: A4 - Khay tự động nuốt giấy - Tự động quét 2 mặt - Dung lượng khay tự động nuốt giấy ≥ 80 tờ - Tốc độ quét 50 trang/ phút hoặc 100 ảnh/ phút - Công suất tối đa ≥ 3000 trang/ ngày - Phần mềm nhận dạng tiếng việt - Bảo hành 03 năm |
45.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Bộ phục vụ nhiệm vụ scan các văn bản của Bộ |
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Thanh tra Bộ chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy chủ |
Bộ |
01 |
- CPU: Intel, Core i5 - RAM: 8 GB, DDR4 - Ổ cứng: HĐ+SSD, 1000GB + 128GB PCIe - Màn hình: 15,6 inch, 1920x1080 pixels - Card màn hình: NVIDA Gefore GTX 1050, Card rời - Cổng kết nối: LAN 10/100/1000 Mbps, Wifi: IEEE 802.11 - Hệ điều hành: Free DOS |
30.000.000 |
Kết nối thông tin giữa các bộ phận trong Trung tâm. |
2 |
Máy chủ |
Bộ |
01 |
- Server 2Way, Mainboard Chipset Intel C612 CPU 1x Intel Xeon E5-2630 V4 10Core 2.2GHz/25MB, Ram DDR4 8GB Ecc HDD 1TB Enterprise Sata, DVD Sata, Case Tower, Power 550W - Lưu trữ và xử lý dữ liệu lớn; đảm bảo cung cấp dữ liệu trong suốt 24h và 360 ngày cho các máy trạm (client) của người dùng trong Trung tâm; |
40.000.000 |
Kết nối thông tin giữa các bộ phận trong Trung tâm; lưu trữ hồ sơ, dữ liệu... Lưu trữ CSDL của bộ phận Thông tin. |
3 |
Máy Photocopy A3 |
Bộ |
01 |
- Chức năng chính: copy/ in mạng/ scan, sao chụp hai mặt tự động - Bộ nhớ 4GB, Độ phân giải: 1200dpi x 1200dpi (tối đa) - Tốc độ: 25 bản / phút - Tốc độ in: 25 bản / phút |
90.000.000 |
Sử dụng để phục vụ công tác của Trung tâm |
4 |
Máy tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
01 |
- Máy tính đồng bộ HP 6200 Pro SFF - Hãng sản xuất: HP USA - Model: HP Compaq Pro 6200 SFF - Kiểu Dáng: Small Form Factor- Chipset: Intel Q65 Express - Bộ xử lý: Intel® Core i7 2600 Processor 3.4Ghz Up To 3.8Ghz / 8M, 4 Core 8 Threads - Bộ nhớ RAM: 16GB DDR3 - Ram: DDR 3 - Ổ cứng: SSD 480GB - Ổ đĩa quang ODD: DVD-RW - Giao tiếp mạng: Lan 10/100/1000Mbps - Card đồ họa: Intel® HD Graphics - Card âm thanh: Onboard 2.1 Hight Definition - Các cổng giao tiếp: USB, VGA, Displayport (HDMi), LAN... - Màn hình: Dell 24inch Full HD - Hệ điều hành: Windowns 7 bản quyền theo máy |
20.000.000 |
Sử dụng làm máy chủ của phòng Đầu tư ra nước ngoài; lưu trữ toàn bộ thông tin bản mềm, bản scan, hồ sơ dự án đầu tư ra nước ngoài; báo cáo tình hình hoạt động hàng năm của các dự án đầu tư ra nước ngoài; tổng hợp chiết xuất dữ liệu về thông tin các dự án đầu tư ra nước ngoài và tình hình hoạt động để phục vụ nhu cầu thông tin thường xuyên, hàng ngày của phòng, Cục, Bộ liên quan đến mảng đầu tư ra nước ngoài |
5 |
Máy tính xách tay chuyên dùng Acer |
Chiếc |
01 |
CPU: Intel® Core i7-7700HQ (2.8GHz Upto 3.8GHz, 4 Cores 8 Threads, 6MB Cache) o RAM: 8GB DDR4 2400MHz o HDD: SSD 128GB + HDD 1TB o VGA: NVIDIA GeForce GTX 1060 o OSL Linux o Màn hình: 15.6" FullHD (1920x1080) IPS LED o Wifi: Wireless 802.11ac, Lan 10/100/1000Mbps, Bluetooth V4,0 o Trọng lượng: 2,7kg Kết nối wifi nhanh, mạnh và ổn định; Kết nối nhanh, ổn định với các thiết bị như máy chiếu, máy in, điện thoại; Thao tác nhanh; chịu được việc thường xuyên di chuyển; Khả năng lưu trữ cao và ổn định |
31.000.000 |
Dùng để tiếp khách (trong nước, phục quốc tế), vụ các buổi hội thảo, hội nghị về Xúc tiến đầu tư (lưu trữ file, trình chiếu, thuyết trình…….) của Trung tâm |
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KINH TẾ- KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Cái |
02 |
- Màn hình: 15.6-inch FHD (1920 x 1080) IPS Anti-Glare LED-Backlit Display Bộ vi xử lý: CPU: Intel® Core™ i7-8750H (2.20GHz upto 4.10GHz, 6Cores, 12Threads, 9MB cache, FSB 8GT/s) NVIDIA GeForce® GTX 1050Ti 4GB GDDR5 - Intel Core i7 - Tốc độ CPU: Bộ nhớ đệm 9 MB, Tốc độ tối đa 4.10Ghz - Dung lượng ổ cứng: 1TB - Bộ nhớ RAM: 8 GB DDR4 - Ổ SSD: 128G - Bảo hành: 12 tháng |
35.000.000 |
Phục vụ xử lý văn bản tại đơn vị, quản lý hồ sơ lớp học và xây dựng báo cáo kết quả các chương trình đào tạo, bồi dưỡng. Thiết kế chứng chỉ, bộ chương trình đào tạo, bồi dưỡng, trang bị cho chuyên viên chuyên trách |
2 |
Máy in laser A4 |
Chiếc |
02 |
- Màn hình hiển thị: LCD - Loại máy: Máy in laser - Khổ giấy: in A4; A3 - Độ phân giải: 600 x 600 dpi - Kết nối: USB 2.0 - Bộ nhớ: 768MB - Tốc độ in: A3 (20 trang/phút); A4 (40 trang/phút) - Công suất: In hàng tháng (100.000 trang) - Nguồn điện áp: 220V - 240V / 50Hz - 60Hz - Khay đựng giấy: Khay giấy tiêu chuẩn (250 tờ); Khay tay (100 tờ) - Kích thước: 514mm x 532mm x 303mm - Trọng lượng sản phẩm: 25,8kg - Thương hiệu: Nhật Bản - Bảo hành: 12 tháng. |
28.000.000 |
Phục vụ in ấn chương trình bồi dưỡng, báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng, in chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu, trang bị cho chuyên viên chuyên trách |
3 |
Máy Scan |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: A4 - Khay tự động nuốt giấy: có - Dung lượng khay tự động nuốt giấy: 50 trang - Quét 2 mặt: quét tài liệu 2 mặt tốc độ cao - Tốc độ quét: quét 1 mặt 25 tr A4/ phút, quét 2 mặt 10 tr A4/ phút - Công suất tối đa: Tối đa 1.500 trang/ngày. - Định dạng file scan: BMP, JPEG, TIFF, multi-TIFF, PDF, PDF / batch, searchable PDF, secure PDF, PDF/A. Chuẩn kết nối: USB 3.0/Ethernet - Trọng lượng giấy: Auto loading: 50 - 120g/m2. - Cổng kết nối: USB 3.0, Ethernet Interface (1000Base-T/ 100-Base TX/ 10-Base-T) (optional). - Hỗ trợ hệ điều hành: Mac OS 10.7.x, Mac OS 10.8.x, Mac OS 10.9.x, Mac OS X, Mac OS X 10.6.8, Windows 10, Windows 7, Windows 7 x64, Windows 8, Windows 8 (32/64 bit), Windows 8.1, Windows 8.1 x64 Edition, Windows Vista, - Bảo hành: 12 tháng |
18.000.000 |
Phục vụ công tác chiêu sinh lớp học, sao lưu và lưu trữ văn bản tại đơn vị, trang bị cho chuyên viên chuyên trách |
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
02 |
- Loại máy ảnh: Máy ảnh chuyên nghiệp - Độ phân giải >= 20 Mp - Kích thước màn hình: 3.0 inch - Kích thước cảm biến: Full frame (36 x 24 mm) - Chế độ quay Video: 1080p - Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng): 20.2 Megapixels - Tốc độ chụp (Shutter Speed): 30 - 1/4000 sec - Độ phân giải màn hình LCD: 1,040,000 điểm ảnh |
48.000.000 |
Phục vụ chụp ảnh lớp học, lưu hồ sơ lớp học, truyền thông và báo cáo đào tạo, bồi dưỡng, trang bị cho chuyên viên chuyên trách |
5 |
Máy photo |
Chiếc |
01 |
- Loại: Máy photocopy đa chức năng - Chức năng: photocopy trắng đen, in trắng đen, scan màu/trắng đen - Độ phân giải copy: 600x600 - Độ phân giải in: 1200x1200 - Độ phân giải scan 600x600 - Số lượng bản photocopy tối đa: liên tục 999 tờ. - Bản copy đầu tiên: sau 2.9 giây - Thời gian khởi động: 24 giây - Phục hồi từ chế độ ngủ: 8.7 giây - Chíp xử lý: Intel 1.46 Ghz - Bộ nhớ: Ram 2GB, HDD 320GB - Cỡ giấy hỗ trợ: từ B5 đến A3 - Tốc độ copy: 50 trang/phút - Nguồn điện: 120V/60Hz/12A - Khay giấy tiêu chuẩn: 1200 tờ (mở rộng tối đa 4700 tờ) - Độ thu phóng: 25% - 400% - Kích thước: 58.7 x 68.4 x 96.3 cm - Trọng lượng: 76.5 Kg - Kết nối: etherner, USB 2.0, thẻ SD, NFC - Bảo hành: 12 tháng hoặc 40.000 bản chụp |
150.000.000 |
Phục vụ công tác chiêu sinh toàn quốc, photo tài liệu lớp học, báo cáo lớp học, sao chụp và lưu trữ các loại văn bản của đơn vị |
6 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
01 |
- Hủy 1 lần: 16 tờ (A4) - Hủy liên tục: 100 - 150 tờ - Kiểu hủy: hủy vụn - Paper Entry Widty (mm): 230 - Tự khởi động và dừng khi hủy tài liệu xong: có - Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: có - Kích thước hủy: 2X10 (mm) - Nguồn: 305 W=0.435HP - Độ ồn: <> - Dung tích bình chứa (Gal/ L): 17.6/80 - Hủy ghim kẹp, Ghim gài, Credit Card, CD/DVD - Tách riêng thẻ tín dụng và CD: có - Tự động ngắt khi tắc giấy: Có - Bánh xe: Có - Có màn hình LED hiển thị Bảo hành: 12 tháng |
18.000.000 |
Phục vụ hủy chứng chỉ, chứng nhận không còn sử dụng được, và các tài liệu khác cần hủy của đơn vị |
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Kế hoạch chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BÁO ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy chủ |
Chiếc |
05 |
- IBM X3650 M 5 hoặc cao hơn 4 HDD 300 - 600GB RAID 5i (cứng hoặc mềm) RAM 32Gb Power: 02 - Hệ điều hành: Windows server 2016 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core hoặc cao hơn - Antivirus for Server dùng cho hệ điều hành |
100.000.000 |
Sử dụng làm máy chủ CSDL, DHCP, AD, Backup phục vụ Báo điện tử và mạng nội bộ |
2 |
Máy tính để bàn chuyên dùng cấp 1 |
Bộ |
05 |
- Bộ vi xử lý: Core i9 - Bộ nhớ: 32Gb - Dung lượng lưu trữ: 1TB + 250 SSD - Kích thước màn hình, độ phân giải: 24 Inch IPS, 1920x1200 - Kết nối mạng: Gb LAN - Bản quyền hệ điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro - VGA rời 8Gb DDR 5 - Bảo hành: 36 tháng |
80.000.000 |
Xử lý, thiết kế market các trang báo |
3 |
Máy tính để bàn chuyên dùng cấp 2 |
Bộ |
05 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 32Gb - Dung lượng lưu trữ: 1TB + 250 SSD - Kích thước màn hình, độ phân giải: 24 Inch IPS, 1920x1200 - Kết nối mạng: Gb LAN - Bản quyền hệ điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro - Bảo hành: 12 tháng |
25.000.000 |
Xử lý, duyệt market các trang báo |
4 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Bộ |
03 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 16Gb - Dung lượng lưu trữ: 512 SSD - Kích thước màn hình, độ phân giải: 13.3" FHD, 1920x1080 - Kết nối mạng: Gb LAN, Wifi 802.11ac, Bluetooth 4.2 - Bản quyền hệ điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro - Bảo hành: 12 tháng |
33.000.000 |
Xử lý, phê duyệt thiết kế market các trang báo. |
5 |
Máy in phun màu A3 |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy in: A3+, A3, A4, A5, A6, B4, B5, B6,.... - Tốc độ in: 15 trang/phút - Chuẩn kết nối: USB - Bảo hành: 12 tháng |
15.000.000 |
In bản duyệt các trang báo trước khi chuyển nhà in và các tài liệu khi cần |
6 |
Máy in laser A3 |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy in: A3; A4; A5; A5; 16K; Letter, Legal - Bộ nhớ: 256MB - Tốc độ in: 35 Trang/ phút - 01 bộ vi xử lý - Tự động đảo giấy: Không - In mạng LAN, USB - Bảo hành: 36 tháng |
25.000.000 |
In bản duyệt các trang báo khi trình phê duyệt |
7 |
Máy scan |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: Tối đa A4, Loại giấy quét 60 to 90 g/m2 - Hiệu suất làm việc: 1000trang/ tháng - Tốc độ quét (tờ/phút): Scan màu 1 mặt 25 trang /phút, độ phân giải 200 dpi. Scan màu 2 mặt 12,5 trang /phút, độ phân giải 200 dpi - Độ phân giải (DPI): 4800 dpi, 48 Bit Kết nối: Hi-Speed USB 2.0 Khay nạp giấy: 50 trang Chức năng đặc biệt: Scan 2 mặt tự động, sách - Bảo hành: 12 tháng |
20.000.000 |
Quét tài liệu, văn bản |
8 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Bộ |
04 |
- Cảm biến CMOS full-frame 30,3MP kích cỡ 36*24mm - Bộ xử lý hình ảnh mới nhất DIGIC 8 chụp liên tục 8 hình/s - Với ISO 50-102400 và kính ngắm OLED 3.69m-Dot - Hệ thống lấy nét trên cảm biến CMOS AF với 5655 điểm - Thanh đa chức năng Multi-Function Bar, Dual Pixel RAW - Quay phim 4K 30fps, Full-HD 60fps - Màn hình cảm ứng LCD xoay 3.2" với 2,100,000 điểm ảnh - Tích hợp kết nối Wi-Fi và Bluetooth, khe cắm thẻ SD UHS-II - Kèm ống kính RF 24-105mm f/4L IS USM - Bảo hành: 24 tháng |
90.000.000 |
Phục vụ công tác lấy tin bài cho báo giấy, báo điện tử,… |
9 |
Máy quay Camera kỹ thuật số (phụ kiện kèm theo) |
Bộ |
04 |
- Trang bị cảm biến Sony Exmor RS CMOS kích cỡ 1" - Quay phim UHD 4K 3840 x 2160 tốc độ 30 hình/giây - Quay phim Full-HD 1080p tốc độ tới 120 hình /giây - Ống kính Sony G zoom quang 12x - Zoom số Clear Image 24x tới 48x - Trang bị vòng điều khiển Discrete Manual Focus, Zoom, Iris - Định dạng Video: XAVC, AVC/H.264, AVCHD 2.0, MPEG-4 - Hỗ trợ các tính năng quay chậm Slow và Quick Motion - Tích hợp hai khe cắm thẻ SD, kết nối Wi-Fi - Cổng micro ngoài 2x3-Pin XLR - Bảo hành: 24 tháng |
90.000.000 |
Phục vụ công tác lấy tin bài cho báo điện tử, báo hình,… |
10 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
02 |
- Hủy 1 lần: 17 tờ - Hủy liên tục: - Kiểu hủy: Siêu vụn - Độ rộng cửa hủy: 230mm - Tự khởi động và dừng khi hủy xong tài liệu: - Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: Có - Kích thước hủy: 2 x 10mm - Độ ồn: <56>56> - Dung tích bình chứa: 26l - Tự động ngắt khi tắc giấy: Có - Có màn hình LED hiển thị - Bảo hành: 12 tháng |
6.200.000 |
Hủy tài liệu, văn bản của Kế toán, Văn phòng |
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Tổng biên tập Báo Đầu tư chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
04 |
- Bộ vi xử lý: Intel Core i5, thế hệ 7. - Bộ nhớ (RAM): 8GB DDR4. - Dung lượng lưu trữ (HDD): 1TB. - Kích thước màn hình 23" wide, độ phân giải 1600x900. - Bản quyền hệ điều hành: Window 10. - Bảo hành: 01 năm. |
25.000.000 |
Trang bị cho chuyên viên/nghiên cứu viên làm công tác xây dựng bản đồ. |
2 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Chiếc |
02 |
- Bộ vi xử lý: Intel Core i5, thế hệ 7. - Bộ nhớ (RAM): 8GB DDR4. - Dung lượng lưu trữ (HDD): 1TB. - Kích thước màn hình 15,6”, độ phân giải 1920x1080. - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 (64bit). - Bảo hành: 01 năm. |
25.000.000 |
Trang bị cho chuyên viên/nghiên cứu viên làm công tác xây dựng bản đồ. |
3 |
Máy in phun màu A3 |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: A3/ A4 - Tốc độ in: 15 trang/phút (đen trắng), 5,5 trang/phút (màu) - Chuẩn kết nối: USB - Bảo hành: 01 năm |
15.000.000 |
In bản đồ, trang bị cho phòng phục vụ công tác xây dựng bản đồ. |
4 |
Máy in laser màu A3 |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: A3/A4 - Tốc độ in: lên tới 26 trang A4/phút (đơn sắc/màu) - Chuẩn kết nối: USB - Bảo hành: 01 năm |
80.000.000 |
In bản đồ, trang bị cho phòng phục vụ công tác xây dựng bản đồ. |
5 |
Máy in màu khổ A0 |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: A0 - Tốc độ in: 46 giây/trang A0 - Độ phân giải: 2400x1200 dpi - Cổng giao tiếp: USB, Ethernet - RAM: 256Mb - In dài và in tràn lề - Bảo hành: 01 năm |
140.000.000 |
In bản đồ, trang bị cho phòng phục vụ công tác xây dựng bản đồ. |
6 |
Máy scan |
Chiếc |
01 |
- Khổ giấy: A4 - Khay tự động nuốt giấy - Tự động quét 2 mặt - Tốc độ quét: 20 trang/phút - Độ phân giải: 2400 x 2400 dpi - Cổng giao tiếp: USB - Bảo hành: 01 năm |
20.000.000 |
Scan tài liệu văn thư, trang bị cho phòng Hành chính/Văn thư. |
7 |
Máy photocopy |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy: A3/A4 - Tốc độ copy/in: 60 trang/phút - Đảo mặt bản gốc: Có - Đảo mặt bản sao: Có - Thu phóng: 25-400% - Khay giấy: 01 khay A3, 02 khay A4 - Chuẩn kết nối: USB/Ethernet - Bảo hành: 01 năm |
250.000.000 |
Photocopy tài liệu, trang bị cho phòng Hành chính/Văn thư. |
8 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
02 |
- Ống kính kèm theo máy: Lens Kit và Lens Tele 75-300mm - Cảm biến CMOS 24.2 megapixel. - Hệ thống lấy nét tự động - Màn hình LCD cảm ứng - Thẻ nhớ tương thích: SD/SDHC/SDXC - Quay phim Full HD - Hỗ trợ Wi-Fi và NFC - Bảo hành: 01 năm |
30.000.000 |
Chụp ảnh tư liệu, trang bị cho chuyên viên viết bài đưa lên Website và lưu trữ tư liệu. |
9 |
Máy quay Camera kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
- Độ phân giải hình ảnh 4K (3840x2160) - Ống kính Carl Zeiss Tessar F2.8 - Cảm biến: 1/2.5 type (7.20mm) back-illuminated "Exmor R" CMOS Sensor - Âm thanh: stereo 2 kênh - Kết nối với điện thoại thông minh qua WiFi hoặc NFC - Thân máy chống nước chuẩn IPX4 - Thời lượng ghi hình: khoảng 50 phút (4K), khoảng 125 phút (Full HD) - Thẻ nhớ: Micro SDXC, Pin NP-BX1 - Ngõ ra micro HDMI, ngõ multi/micro USB & stereo minijack - Bảo hành: 01 năm |
30.000.000 |
Ghi hình tư liệu, trang bị cho chuyên viên viết bài đưa lên Website và lưu trữ tư liệu. |
10 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
12 |
- Công suất hủy (70g A4): 7-8 trang - Tốc độ hủy: 3-5 phút - Miệng cắt rộng: 220mm - Thùng giấy: 17L - Tự khởi động - Ngưng khi kẹt giấy - Chức năng trả ngược giấy khi kẹt - Có bánh xe di chuyển dễ dàng - Bảo hành: 01 năm |
5.000.000 |
Hủy tài liệu, trang bị cho các đơn vị thực hiện công tác tiêu hủy tài liệu theo quy định. |
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
05 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 16Gb - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc 2TB HDD - Kích thước màn hình: 27 inch - Độ phân giải: fullHD, 2K, 4K - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
50.000.000 |
Trang bị cho bộ phận thiết kế dùng để thiết kế, dàn trang, xử lý ảnh. |
2 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
05 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 8Gb - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc 2TB HDD - Kích thước màn hình: 23 inch - Độ phân giải: fullHD - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
20.000.000 |
Trang bị cho phòng tài chính - kế toán |
3 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
02 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 16Gb - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD và 2TB HDD - Kích thước màn hình: 23 inch - Độ phân giải: fullHD - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
30.000.000 |
Trang bị cho cán bộ công nghệ thông tin làm công việc IT, kiểm tra, cài đặt hệ thống mạng, quản lý hệ thống CNTT. |
4 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
04 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 8Gb - Dung lượng lưu trữ: 2TB HDD - Kích thước màn hình: 23 inch - Độ phân giải: fullHD - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
20.000.000 |
Trang bị cho cán bộ quản lý tài sản, quản lý văn bản. |
5 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Chiếc |
02 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 16Gb hoặc thấp hơn - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc 1TB HDD - Kích thước màn hình: 15.6 inch - Độ phân giải: fullHD, 2K - Kết nối mạng: LAN, Wifi, Bluetooth - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 hoặc MacOS - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
40.000.000 |
Trang bị cho cán bộ công nghệ thông tin để cài đặt hạ tầng mạng CNTT. |
6 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Chiếc |
03 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 16Gb hoặc thấp hơn - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc 1TB HDD - Kích thước màn hình: 15.6 inch - Độ phân giải: fullHD, 2K - Kết nối mạng: LAN, Wifi, Bluetooth - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 hoặc MacOS - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
50.000.000 |
Trang bị cho Ban biên tập, điều hành Báo điện tử |
7 |
Máy in phun màu A3 |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy in: A3; A4 - Tốc độ in: 3,35 phút A3; 2,30 phút A4 - Chuẩn kết nối: USB, Wifi - Độ phân giải: 2400dpi x 4800dpi - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
30.000.000 |
Trang bị cho bộ phận sản xuất báo, phục vụ công việc sản xuất báo. |
8 |
Máy in laser A3 |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy in: A3; A4 - Bộ nhớ: 256 Mb - Tốc độ in: 35 ppm A4; 18 ppm A3 - Tự động đảo giấy: không - Chuẩn kết nối USB, LAN 100Mbps - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
30.000.000 |
Trang bị cho bộ phận sản xuất báo, phục vụ công việc sản xuất báo. |
9 |
Máy in laser A4 |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy in: A4; A5 - Bộ nhớ: 512 Mb - Tốc độ in: upto 52 ppm - Tự động đảo giấy: Có - In từ usb: Có - Chuẩn kết nối: USB, Gigabit LAN - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
37.000.000 |
Trang bị cho bộ phận sản xuất báo, phục vụ công việc sản xuất báo. |
10 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
02 |
- Công nghệ in: Laser - Màn hình cảm ứng: 10.1 inch - Tốc độ sao chụp: 30 ppm A4 - Độ phân giải: 600 dpi - Sao chụp liên tục: 999 bản - Ổ cứng lưu trữ và quản lý dữ liệu: 320GB - Khay chứa giấy chuẩn: 2 khay x 550 tờ - Cỡ giấy: A6-A3 - Chức năng tự động đảo mặt bản gốc: Có - Chức năng tự động đảo mặt bản chụp: Có sẵn SFDF - Chuẩn kết nối: USB, LAN - Bảo hành: tối thiểu 01 năm |
160.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Báo Đấu thầu, phục vụ công việc của tòa soạn. |
11 |
Máy scan |
Chiếc |
02 |
- Khổ giấy: A3; A4 - Khay tự động nuốt giấy: Có - Tự động quét 2 mặt: Có - Dung lượng khay tự động nuốt giấy: 200 tờ - Tốc độ quét: 50 ppm - Độ phân giải: 600dpi - Cổng giao tiếp: USB - Độ sâu màu sắc: 48bit - Công suất: 5000 trang/ngày - Bảo hành: 03 năm |
90.000.000 |
Trang bị cho Văn phòng Báo Đấu thầu, phục vụ công việc của tòa soạn, sản xuất báo. |
12 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
02 |
- Cảm biến: CMOS Full frame 20.2MP - Màn hình LCD: cảm ứng 3.2" - Quay phim 4K: DCl 4K 60fps, cắt ảnh tĩnh từ video 8.8MP - Tốc độ chụp: Chụp liên tiếp lên đến 14fps; đạt 16fps ở chế độ Live View - Lấy nét tự động: High Density Reticular AF II 61 điểm - ISO 100-51200 (mở rộng đến 409600) - Khe cắm thẻ nhớ CFast và CF - Tích hợp kết nối GPS: Có |
150.000.000 |
Trang bị cho Phóng viên ảnh, cán bộ chuyên trách để phục vụ tác nghiệp ảnh |
13 |
Ống kính máy ảnh góc rộng |
Chiếc |
02 |
- Khoảng cách lấy nét gần nhất (m/ft) 0.15/0.49 - Khẩu độ tối thiểu: 22 - Số lượng màng diapham: 7 - Độ phóng đại tối đa: (x) 0.21 |
100.000.000 |
Trang bị cho Phóng viên ảnh phục vụ tác nghiệp ảnh (chụp góc rộng). |
14 |
Ống kính máy ảnh tầm xa |
Chiếc |
02 |
- Khẩu độ F/2.8-32 - 2 hệ thống chống rung quang học IS - Khoảng cách lấy nét tối thiểu 1,2m |
100.000.000 |
Trang bị cho Phóng viên ảnh Phục vụ tác nghiệp ảnh (chụp tầm xa). |
15 |
Máy quay Camera kỹ thuật số (phụ kiện kèm theo) |
Chiếc |
02 |
- Chip xử lý hình ảnh loại 1/2.33 inch CMOS Exmor R 16Megapixels. - Ghi hình ảnh độ phân giải 4K lên đến 4096*2160 pixels. - Chuẩn hình ảnh XAVC 500-600Mbps (4K) hoặc 223Mbps (FullHD) - Ống kính zoom quang học 20X/ Góc wide 30mm (chuẩn 4K) hoặc 31.5 (chuẩn Full HD). - Phương tiện lưu trữ thế hệ mới: thẻ nhớ XQD. - Hỗ trợ 2 hệ NTSC/PAL |
140.000.000 |
Trang bị cho cán bộ chuyên trách phục vụ tác nghiệp báo chí. |
16 |
Flycam |
Chiếc |
02 |
- Cảm biến: Sony CMOS sensor - Độ phân giải Camera 20MP - Kích thước cảm biến 1" CMOS sensor - Tiêu cự và khẩu độ: 24mm F2.8-11 - Quay tối đa 4K @ 60fps 100Mbps 10 bit, truyền hình ảnh 1080P - Thời gian bay tối đa 31 phút, khoảng cách điều khiển tối đa 8km |
100.000.000 |
Trang bị cho cán bộ chuyên trách phục vụ tác nghiệp báo chí. |
17 |
Máy chủ (server) |
Chiếc |
05 |
- Processor: 1 x Intel® Xeon® 12C Silver 4116 (10C/26T 16.5M Cache, 2.10 GHz) - Memory: 2 x 16GB DDR4-2666 RDIMM - Network Controller: On-Board Broadcom 5720 Dual Port 1Gb LOM - Storages: 16 x 2,5" - Power: 2 x 750W |
80.000.000 |
Trang bị cho Báo Đấu thầu lưu data, chạy phần mềm. |
18 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
03 |
- Dung lượng bộ nhớ tích hợp: 16GB - Chuẩn kết nối: USB - Loại pin: Pin sạc Lithium-ion - Micro tích hợp: Âm thanh nổi - Định dạng phát lại: MP3/WMA/AAC-LC/L-PCM - Định dạng thu âm: MP3 / L-PCM - Ứng dụng điều khiển từ xa: Có - Tính năng cắt tiếng ồn: Có - Hiệu ứng âm thanh: Có |
5.000.000 |
Trang bị cho Phóng viên Báo Đấu thầu lấy thông tin tác nghiệp. |
19 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
Chiếc |
04 |
- Dung lượng: 500GB trở lên - Loại ổ: SSD hoặc HDD |
5.000.000 |
Trang bị cho các phòng ban Báo Đấu thầu lưu trữ dữ liệu |
20 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
02 |
- Kiểu hủy: Hủy sợi. - Dao cắt: Tích hợp. - Hoạt động: Liên tục 24/24 giờ - - Cỡ khe hủy: 310x230x100mm / 12.2"x9.06"x3.9" - Khổ giấy hủy tối đa: A4 - Các trạng thái hủy: Giấy/ Ghim cài/Ghim bấm - Có chức năng cảnh báo rác đầy - Có chức năng đưa ra các cảnh báo - Có khả năng tự động bơm dầu cho mô tơ - Khóa hệ thống: Có - Bánh xe: Có. - Tự động khởi động và dừng |
45.000.000 |
Trang bị cho các phòng ban Báo Đấu thầu phục vụ công việc chung của Tòa soạn. |
21 |
Máy in chứng chỉ, chứng nhận chuyên dụng |
Chiếc |
02 |
- In 24 kim, khổ hẹp (A4), 1 bản chính, 6 bản sao, 480 ký tự/giây (10cpi) - Tự động chỉnh giấy - Giao tiếp cổng LPT/ RS-232/ USB - Hệ điều hành hỗ trợ: Windows 2000 / XP (32-bit & 64-bit) / Vista (32-bit & 64-bit) / 7 (32-bit & 64-bit) / Server 2003 (32-bit & 64-bit) /Server 2008 (32-bit & 64-bit) / Server 2008 R2 (64-bit) |
20.000.000 |
Trang bị cho Trung tâm hỗ trợ đấu thầu in bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận,... có độ dày cao |
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO KINH TẾ - XÃ HỘI QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
04 |
- Bộ vi xử lý: i7-7700 3.60 GHz, 8MB - Bộ nhớ: 8Gb DDR4 - Dung lượng lưu trữ: ổ cứng 1TB 7200 rpm Hard Drive - Kích thước màn hình: 23 inch LED - VGA Intel HD Graphics - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng, tối thiểu là 01 năm |
25.000.000 |
Trang bị phục vụ quản lý Hệ thống công nghệ thông tin, kế toán |
2 |
Máy scan |
Chiếc |
01 |
Chức năng và cấu hình bằng hoặc tương đương máy scan Czurtek ET16 |
15.000.000 |
Trang bị cho thư viện |
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Giám đốc Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy chiếu |
Chiếc |
02 |
Công nghệ trình chiếu 3 LCD. Cường độ sáng: 2.600 Lumens. Độ phân giải: WXGA (1280 x 800). Độ tương phản: 3.000:1 Zoom-Ratio: Xấp xỉ 1.3x. Trình chiếu từ 30 inch tới 300 inch (0.76m tới 7.62m). Tuổi thọ bóng đèn: Lên đến 3000 giờ. Loa: 1W (monaural). Chỉnh vuông hình theo chiều dọc: +/- 30° (keystone). Kết nối ngõ vào: RGB, HDMI, Composite, Stereo Jack. Đặc biệt: Kết nối không dây (có sẵn bộ IFU-WLM3), USB, LAN (RJ-45), Smartphone, Tablet (File PPT, JPG, PDF), xem ảnh từ USB Flash. Tính năng trình chiếu qua máy tính bảng và điện thoại. |
30.000.000 |
Triển khai đào tạo phục vụ tổ chức đào tạo, tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng về ứng dụng công nghệ thông tin. |
2 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
01 |
Bộ vi xử lý: Core i5 Broadwell 2.70 GHz Bộ nhớ RAM: tối thiểu 8GB; HDD: SSD - 128GB Đồ họa: Intel Iris Graphics Ổ cứng: 512GB. |
50.000.000 |
1. Cho cán bộ triển khai đào tạo phục vụ Tổ chức đào tạo, tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng về ứng dụng công nghệ thông tin. 2. Cho cán bộ thực hiện thiết kế, xây dựng, quản lý và vận hành các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác điều hành của Bộ; Phục vụ việc xây dựng, kiểm thử, quản trị ứng dụng trên di động. 3. Cho cán bộ phục vụ Quản trị mạng điều hành các hệ thống mà TTTH quản lý, vận hành. 4. Cho cán bộ thực hiện biên tập, biên dịch, thu thập, cập nhật thông tin chuyên về đồ họa: xử lý hình ảnh, video,... đảm bảo thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ; |
3 |
Máy tính để bàn |
Chiếc |
01 |
Processor Intel Core i7-4790 3.6G 8Mz Memory 4GB DDR3-1600 DIMM Hard Drive 500GB SATA HDD Graphics Integrated Intel HD Graphics Basic Communication Ethernet 10/100/1000 OS Microsoft Windows 8.1 Pro 64-bit OS A/P Key + Mouse (USB) Keyboard & Mouse |
30.000.000 |
1. Cho thực hiện thiết kế, xây dựng, quản lý và vận hành các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác điều hành của Bộ 2. Cho cán bộ thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ. 3. Cho cán bộ phục vụ Quản trị mạng điều hành các hệ thống mà TTTH quản lý, vận hành. 4. Cho cán bộ hỗ trợ triển khai hệ thống; xây dựng, tạo lập cơ sở dữ liệu. |
4 |
Tivi |
Chiếc |
01 |
Screen Size63" DefinitionHDTV Aspect Ratio 16:9 Resolution1080p Display Resolution 1920 x 1080 pixels |
50.000.000 |
Để phục vụ Quản trị mạng điều hành các hệ thống mà TTTH quản lý, vận hành |
5 |
Bộ máy ảnh |
Bộ |
01 |
Cảm biến Full-frame CMOS 22.3 Megapixels Hệ thống lấy nét tự động lên tới 61 điểm Độ nhạy sáng ISO 100-25.600, mở rộng tới 102.400 Bộ xử lý ảnh Digic V 14-bit Tốc độ chụp liên tục tới 6 hình/ giây Quay phim Full-HD với các chế độ chỉnh tay hoàn toàn Màn hình 3-2" độ phân giải cao tới 1.040.000 pixels Ống kính 24-105mm F4L IS USM Đèn 600 EX RT Ống kính 70-200mm F2.8L USM Bộ pin sạc |
200.000.000 |
Cho cán bộ tham dự sự kiện thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ. |
6 |
Tủ chống ẩm |
Chiếc |
01 |
Khoảng RH: 25-55% RH Dung tích (lít): 125 Nguồn điện: 220-240v/ 50-60Hz |
10.000.000 |
Dùng đựng các thiết bị phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền (máy tính, máy ảnh, máy ghi âm,...) |
7 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
01 |
Sạc nhanh 3 phút ghi âm được 1 giờ Chức năng cắt đoạn thông minh và khuếch đại giọng nói Màn hình LED Clear Organic |
6.000.000 |
Cho cán bộ thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ. |
8 |
Máy Scan A4 |
Chiếc |
01 |
Thiết kế dạng để bàn với khay nạp tài liệu tự động ADF; có thể tháo rời dễ dàng khi di chuyển. Tốc độ 40 trang/phút ở độ phân giải chuẩn 200 dpi và 30 trang/phút ở độ phân giải 300 dpi. |
50.000.000 |
Cho cán bộ phục vụ quét các tài liệu đăng tải trên các hệ thống thông tin nghiệp vụ, phục vụ công việc. |
9 |
Máy scan A3 |
Chiếc |
01 |
Cảm biến hình ảnh CCD x 3 Độ phân giải 600 dpi Kiểu quét Một mặt hoặc Hai mặt Tốc độ quét Trắng đen (200dpi): 40 tờ/phút = 80 ảnh/phút Màu (150dpi): 34 tờ/phút = 68 ảnh/phút Màu (200dpi): 16 tờ/phút = 32 ảnh/phút Công suất quét/ngày 3000 Khay giấy (ADF) 100 Khổ giấy A3 Kiểu kết nối USB 2.0 Kích thước (WxDxH) 11.5 in. x 16.0 in. x 9.0 in. Tương thích HĐH Win 2000/XP/Vista |
100.000.000 |
Để phục vụ quét các tài liệu đăng tải trên các hệ thống thông tin nghiệp vụ, phục vụ công việc. |
10 |
Máy in A3 |
Chiếc |
01 |
Chức năng in qua mạng LAN. Màn hình hiển thị LCD 2 dòng. Tốc độ in: 35 trang/phút. Thời gian in trang đầu: 9 giây. Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. Khay giấy vào: 250 tờ. Khay giấy vào đa năng: 100 tờ. Khay giấy ra: 250 tờ. Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K Tốc độ xử lý: 750MHz Bộ nhớ RAM: 256 MB Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2,0, Ethernet 10/100Mbps. |
30.000.000 |
Để phục vụ in các tài liệu từ hệ thống thông tin nghiệp vụ, phục vụ công việc. |
11 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
01 |
Chức năng chuẩn: Copy. Màn hình điều khiển cảm ứng LCD màu. Khổ giấy sao chụp: A3 - A5. Tốc độ copy: 45 trang A4/phút. Bộ nhớ chuẩn: 4GB, HDD: 160GB. Tự động nạp và đảo mặt bản gốc với DADF (110 tờ). Tự động đảo hai mặt bản sao (Duplex): có sẵn. Độ phân giải Copy: 600 x 600dpi Khả năng phóng thu từ 25% - 400% (tăng giảm từng 1%). Sao chụp liên tục từ 01 - 999 tờ. Thời gian khởi động: 30 giây hoặc ít hơn. Thời gian cho ra bản sao đầu tiên: 3.1 giây (giấy A4 đặt dọc). |
200.000.000 |
Để phục vụ photo các tài liệu, phục vụ công việc. |
12 |
Tai nghe |
Chiếc |
01 |
Tai nghe Jabra BIZ 1500 Duo hoặc tương đương. |
10.000.000 |
Cho cán bộ hỗ trợ người sử dụng các hệ thống thông tin chuyên ngành |
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Giám đốc Trung tâm tin học chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
15 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 16Gb DDR4 - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD - Kích thước màn hình: 21.5 inch - Độ phân giải: 1920x1080 - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bản quyền hệ điều hành: Window 10 - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
40.000.000 |
Trang bị cho cán bộ hỗ trợ, phục vụ việc dùng các ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
2 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Chiếc |
10 |
- Bộ vi xử lý: Core i7 - Bộ nhớ: 32Gb DDR4 - Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD - Kích thước màn hình: 15.6 inch - Độ phân giải: 1920x1080 - Kết nối mạng: LAN, Wifi - Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng |
60.000.000 |
Trang bị cho cán bộ kỹ thuật công nghệ thông tin, phục vụ việc quản trị, vận hành, phát triển ứng dụng cho Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp để duy trì các dịch vụ công về đăng ký doanh nghiệp |
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị |
1 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
Chiếc |
01 |
Màn hình: 15,6" Full-HD, tùy chọn 4K, cảm ứng, IPS CPU: Intel Core i9-8950HK GPU: GTX 1050 4GB vRAM RAM: 16GB Pin: 9,5 giờ Hệ điều hành: Windows 10 Tính năng đặc biệt: loa Harman Kardon Kết nối: Bluetooth, Wi-Fi, HDMI, USB-C, USB-A Bộ nhớ trong/Thẻ nhớ: SSD tối đa 1TB Kích thước: 36,5 cm x 25.1 cm x 1.98 cm Trọng lượng: 1.86 kg |
47.000.000 |
Phục vụ lưu trữ hình ảnh, video clip về các hoạt động của Học viện, phục vụ các cuộc hội nghị, hội thảo,... |
2 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
- Loại máy ảnh: Máy ảnh chuyên nghiệp - Độ phân giải >= 20 Mp - Kích thước màn hình: 3.0 inch - Kích thước cảm biến: Full frame (36 x 24 mm) - Chế độ quay Video: 1080p - Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng): 20.2 Megapixels - Tốc độ chụp (Shutter Speed): 30 - 1/4000 sec - Độ phân giải màn hình LCD: 1,040,000 điểm ảnh |
48.000.000 |
Chụp ảnh các hoạt động, sự kiện của Học viện và của sinh viên, phục vụ công tác quảng bá, công tác tuyển sinh ... |
3 |
Máy quay Camera kỹ thuật số (phụ kiện kèm theo) |
Chiếc |
01 |
- Trang bị cảm biến Sony Exmor RS CMOS kích cỡ 1" - Quay phim UHD 4K 3840 x 2160 tốc độ 30 hình/giây - Quay phim Full-HD 1080p tốc độ tới 120 hình/giây - Ống kính Sony G zoom quang 12x - Zoom số Clear Image 24x tới 48x - Trang bị vòng điều khiển Discrete Manual Focus, Zoom, Iris - Định dạng Video: XAVC, AVC/H.264, AVCHD 2.0, MPEG-4 - Hỗ trợ các tính năng quay chậm Slow và Quick Motion - Tích hợp hai khe cắm thẻ SD, kết nối Wi-Fi - Cổng micro ngoài 2x3-Pin XLR - Bảo hành: 24 tháng |
90.000.000 |
Quay video clip các hoạt động, sự kiện của Học viện và của sinh viên, phục vụ công tác quảng bá, công tác tuyển sinh ... |
4 |
Máy in kim |
Chiếc |
01 |
- Loại máy in kim khổ lớn - Số kim: 24 - Khổ giấy tối đa: A3 - Kết nối: USB, LPT1 - Tốc độ in: 440 ký tự/giây (01cpi) - Mực in: băng mực S015586 - Bảo hành: tối thiểu 1 năm |
16.000.000 |
Phục vụ công việc in phôi bằng cho sinh viên |
*Ghi chú:
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Giám đốc Học viện Chính sách và Phát triển chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ KHĐT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 1893/QĐ-BKHĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 |
Hiệu lực: | 20/12/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Vũ Đại Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |