Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 03/2010/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thành Tươi |
Ngày ban hành: | 19/01/2010 | Hết hiệu lực: | 09/11/2015 |
Áp dụng: | 29/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 03/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Cà Mau, ngày 19 tháng 01 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Thường trực UBND tỉnh; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cà Mau; - Website Chính phủ; - Website Cà Mau; - Báo Cà Mau; - LĐVP UBND tỉnh; - Chuyên viên các khối; - Lưu: VT, L22/01. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Thành Tươi |
TT | Cây ăn trái | ĐVT | Đơn giá | |||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | |||
01 | Dừa | Cây | 300.000 | 144.000 | 96.000 | 12.000 |
02 | Sabô | Cây | 180.000 | 90.000 | 60.000 | 18.000 |
03 | Xoài, mít | Cây | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 18.000 |
04 | Cam, quít, bưởi | Cây | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 14.000 |
05 | Chanh, tắc | Cây | 120.000 | 60.000 | 30.000 | 14.000 |
06 | Vú sữa, bơ, dâu | Cây | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 18.000 |
07 | Khế | Cây | 72.000 | 36.000 | 18.000 | 6.000 |
08 | Ca cao | Cây | 216.000 | 120.000 | 36.000 | 12.000 |
09 | Nhãn | Cây | 240.000 | 120.000 | 48.000 | 18.000 |
10 | Cóc | Cây | 144.000 | 72.000 | 36.000 | 14.000 |
11 | Mận, lý | Cây | 144.000 | 72.000 | 36.000 | 14.000 |
12 | Đào (điều) | Cây | 120.000 | 60.000 | 24.000 | 12.000 |
13 | Lêkima | Cây | 96.000 | 48.000 | 12.000 | 6.000 |
14 | Chùm ruột, ổi, ô môi | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
15 | Mãng cầu | Cây | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 6.000 |
16 | Đu đủ | Cây | 48.000 | 24.000 | 12.000 | 3.000 |
17 | Sa ri | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
18 | Táo | Cây | 120.000 | 60.000 | 30.000 | 6.000 |
19 | Cau | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
20 | Me | Cây | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 6.000 |
21 | Trầu | Bụi/nọc | 30.000 | 12.000 | 7.000 | 5.000 |
22 | Cà na | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
23 | Thanh long | Bụi/nọc | 84.000 | 42.000 | 24.000 | 6.000 |
24 | Chuối | | | | | |
| Cây trồng phân tán | Cây | 10.000 | 5.000 | | |
| Vườn chuối chuyên canh | m2 | 4.000 | | | |
TT | Cây lấy gỗ | ĐVT | Đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) |
01 | Tràm | | |
| Loại A: | | |
| Loại có đường kính gốc từ 20cm trở đi | Cây | 80.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm | Cây | 50.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 11cm đến dưới 15cm | Cây | 20.000 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8cm đến dưới 11cm) | Cây | 15.000 |
| Loại C (có đường kính gốc từ 5,5cm đến dưới 8cm) | Cây | 7.000 |
| Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5cm): | | |
| Loại có chiều cao H > 5m | Cây | 4.000 |
| Loại có chiều cao 4m < h="" ≤="" 5m=""> | Cây | 2.000 |
| Loại có chiều cao 2,5m < h="" ≤="" 4m=""> | Cây | 1.000 |
| Loại có chiều cao H ≤ 2,5m | Cây | 500 |
02 | So đũa | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 20.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 10.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 5.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 2.000 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5cm) | Cây | 1.000 |
03 | Bạch đàn | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên, chiều cao trên 7m) | Cây | 60.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm, chiều cao trên 6m) | Cây | 35.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm, chiều cao trên 5m) | Cây | 20.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm, chiều cao trên 4m) | Cây | 10.000 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5cm, chiều cao trên 3m) | Cây | 3.000 |
| Loại F (cây có chiều cao từ 2,5m đến dưới 3m) | Cây | 2.000 |
| Loại G (cây có chiều cao từ 1,5m đến dưới 2,5m) | Cây | 1.000 |
| Loại H (cây có chiều cao dưới 1,5m) | Cây | 800 |
04 | Keo lai | | |
| Loại A (đường kính gốc trên 30cm) | Cây | 30.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm) | Cây | 20.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 15.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 10.000 |
| Loại E (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 5.000 |
| Loại F (đường kính gốc dưới 5cm) | Cây | 2.500 |
| Cây mới trồng (chiều cao dưới 0,4m) | Cây | 500 |
05 | Đước, vẹt, cóc, giá | | |
| Loại A: | | |
| Loại có đường kính gốc từ 20cm trở đi | Cây | 60.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm | Cây | 35.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 11cm đến dưới 15cm | Cây | 20.000 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8cm đến dưới 11cm) | Cây | 8.000 |
| Loại C (có đường kính gốc từ 5,5cm đến dưới 8cm) | Cây | 3.600 |
| Loại D (có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5,5cm) | Cây | 2.000 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 3cm và chiều cao từ 2,5m trở đi) | Cây | 1.200 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 3cm và chiều cao dưới 2,5m) | Cây | 500 |
06 | Mắm | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 50.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 20.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 8.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10cm) | Cây | 3.000 |
07 | Mù u | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 100.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 50.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 25.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 10.000 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 5cm và chiều cao từ 1,5m trở đi) | Cây | 5.000 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 5cm và chiều cao dưới 1,5m) | Cây | 1.000 |
08 | Dầu, sao, xà cừ | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | m3 | 3.000.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 100.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 50.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10cm) | Cây | 20.000 |
09 | Gòn, gừa, gáo, sộp, sung | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 40.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 20.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 10.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 5.000 |
| Gòn làm hàng rào | Mét dài | 50.000 |
10 | Bàng, phượng, còng | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 80.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 40.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 20.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10cm) | Cây | 10.000 |
11 | Củi đốt | | |
| Cây rừng (tràm, đước…) | Ster | 100.000 |
| Cây tạp khác (bình bát, trứng cá…) | Ster | 40.000 |
12 | Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 10cm trở lên) | Cây | 15.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 7cm đến dưới 10cm) | Cây | 10.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 7cm) | Cây | 5.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 5cm) | Cây | 3.000 |
13 | Trúc, lục bình, tầm vong | | |
| Loại A (100 cây/bụi trở lên) | Bụi | 80.000 |
| Loại B (50 cây đến dưới 100 cây) | Bụi | 50.000 |
| Loại C (20 cây đến dưới 50 cây) | Bụi | 25.000 |
| Loại D (dưới 20 cây) | Bụi | 15.000 |
14 | Dừa nước | | |
| Mật độ thưa | Bụi | 10.000 |
| Mật độ dày đặc | m2 | 6.000 |
TT | Tên hoa màu | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Khoai các loại, bắp | m2 | 2.000 | 1.000 | 500 |
02 | Rau các loại | m2 | 2.500 | 1.500 | 700 |
03 | Mía | m2 | 3.000 | 1.700 | 700 |
04 | Môn | m2 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
05 | Khóm, thơm | m2 | 2.200 | 1.100 | 500 |
06 | Bạc hà | m2 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
07 | Hoa màu trồng thành vườn | m2 | 10.000 | 5.000 | 3.000 |
TT | Cây lúa | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Mùa | Ha | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 |
02 | Vụ | Ha | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 |
Loại hình nuôi | Quảng canh cải tiến | Bán thâm canh | Thâm canh | |||
Thời gian nuôi | Trọng lượng | Giá bồi thường | Trọng lượng | Giá bồi thường | Trọng lượng | Giá bồi thường |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
≤ 30 ngày tuổi | 150 - 200 con/kg | 1.800.000đ/ha | 350- 450 con/kg | 1.800đ/m2 mặt nước | 400-500 con/kg | 2.200 đ/m2 mặt nước |
31-60 ngày tuổi | 80-149 con/kg | 2.800.000đ/ha | 175-349 con/kg | 3.400đ/m2 mặt nước | 200-399 con/kg | 4.600 đ/m2 mặt nước |
61-90 ngày tuổi | 50-79 con/kg | 3.000.000đ/ha | 70-174 con/kg | 5.600đ/m2 mặt nước | 80-199 con/kg | 8.900 đ/m2 mặt nước |
91-120 ngày tuổi | | | 40-69con/kg | 5.800đ/m2 mặt nước | 45-79 con/kg | 9.700đ/m2 mặt nước |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 03/2010/QĐ-UBND' |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/01/2010 |
Hiệu lực: | 29/01/2010 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Thành Tươi |
Ngày hết hiệu lực: | 09/11/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!