Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
| Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Hết hiệu lực: | 15/08/2019 |
| Áp dụng: | 02/03/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 09/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sóc Trăng, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT TU, TT. HĐND tỉnh; - Công báo tỉnh; - HTĐT: phongkiemtravanban2012@gmail.com; - Lưu: VT, KT. (46b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Hiểu |
| STT | Loại cây | Khoảng cách bình quân (m) | Mật độ bình quân (cây /ha) |
| 1 | Xoài, Nhãn, Sa ri, Chôm chôm, Bưởi | 5 x 6 | 333 |
| 2 | Chanh | 2 x 2,5 | 2.000 |
| 3 | Cam, Quít, Mãng cầu | 3 x 3 | 1.110 |
| 4 | Vú sữa | 5 x 5 | 400 |
| 5 | Sa bô chê | 6 x 7 | 238 |
| 6 | Đu đủ, Ổi | 2 x 2 | 2.500 |
| 7 | Măng cụt, Sầu riêng | 8 x 6 | 208 |
| 8 | Mận | 4 x 6 | 416 |
| 9 | Dừa | 6 x 6 | 278 |
| 10 | Táo, Mít | 4 x 4 | 625 |
| Khoảng cách (m) | Mật độ cây/ha | Tỷ lệ trồng xen (%) |
| 1,0 x 1,0 | 10.000 | không tính trồng xen |
| > 1,0 x 1,5 | ≥ 6.666 | không tính trồng xen |
| < 1,5="" x=""> | ≥ 4.444 | 10 |
| >1,5 x 2,0 đến 2,0 x 2,5 | 3.333 - 2.000 | 20 |
| >2,5 x 3,0 đến 3,5 x 3,5 | 1.333 - 816 | 30 |
| >3,5 x 4,0 đến 4,5 x 4,5 | 634 - 494 | 40 |
| > 4,5 x 4,5 | ≤ 494 | 50 |
| STT | Hình thức nuôi | Mật độ (con/m2) | Đơn giá con giống bình quân (đ/con) | Hệ số thức ăn (FCR) | Đơn giá thức ăn bình quân (đ/kg) | Tỷ lệ sống (%) | Thời gian nuôi (tháng) | Khối lượng bình quân khi thu hoạch (kg) | Năng suất bình quân (kg/m2) |
| I | Thâm canh, bán thâm canh | | | | | | | ||
| 1 | Cá Tra | 30 - 40 | 800 | 1,55 | 11.750 | 70 | 8 | 0,8 - 1,0 | 16,8 - 22,4 |
| 2 | Cá Thát lát | 10 - 20 | 2.800 | 1,6 | 19.750 | 70 | 8 | 0,4 - 0,6 | 2,8 - 5,6 |
| 3 | Cá Tai tượng | 5 - 10 | 1.000 | 1,8 | 14.750 | 70 | 12 | 1 | 3,5 - 7 |
| 4 | Cá Rô đồng | 50 - 60 | 500 | 1,5 | 14.750 | 70 | 5 | 0,125 | 4,4 - 5,3 |
| 5 | Cá Lóc | 40 - 50 | 500 | 1,5 | 19.750 | 70 | 4 | 0,5 | 14 - 18 |
| 6 | Cá Trê | 30 - 50 | 400 | 1,4 | 17.850 | 70 | 4 | 0,15 | 3,15 - 5,25 |
| 7 | Cá Sặc rằn | 10 - 20 | 500 | 2,1 | 14.750 | 70 | 12 | 0,1 | 0,7 - 1,4 |
| 8 | Cá kèo | 40 - 50 | 600 | 2,0 | 17.000 | 70. | 6 | 0,02 | 0,4 - 0,5 |
| II | Quảng canh, quảng canh cải tiến | | | | | | | ||
| 1 | Cá Rô phi | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,5 | 0,9- 1,5 |
| 2 | Cá Chép | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,7 | 1,26 - 2,1 |
| 3 | Cá Trôi | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,7 | 1,26 - 2,1 |
| 4 | Cá Mè hoa | 3 - 5 | 500 | 1,3 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,8 | 1,44 - 2,4 |
| 5 | Cá Mè trắng | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,8 | 1,44 - 2,4 |
| 6 | Cá Mè vinh | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,5 | 0,9 - 1,5 |
| 7 | Cá Trắm cỏ | 3 - 5 | 400 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,8 | 1,44 - 2,4 |
| III | Thủy đặc sản | | | | | | | ||
| 1 | Tôm Càng xanh | 5 - 7 | 400 | 2,1 - 2,2 | 30.000 | 50 | 6 | 0,05 | 0,13 - 0,18 |
| 2 | Lươn | 50 - 60 | 3.500 | 4 - 5 | 10.000 | 70 | 8 | 0,15 | 5,25 - 6,30 |
| 3 | Baba | 5 - 7 | 2.000 | 12 - 15 | 10.000 | 80 | 18 | 1,5 | 6 - 8,4 |
| 4 | Cua biển | 5 - 7 | 5.000 | 4 - 5 | 15.000 | 50 | 6 | 0,25 | 0,125 |
| Đối tượng nuôi | Hình thức nuôi | Mật độ nuôi (con/m2) | Cỡ giống thả | Hệ số chuyển đổi thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (con/kg) |
| Tôm sú | Bán thâm canh | 10-15 | PL15 | 1,5 | 6 | 75 | 25 - 30 |
| Thâm canh | 25 | PL15 | 1,8 | 6 | 75 | 25 - 30 | |
| QCCT nuôi chuyên tôm | 5-9 | PL15 | 0,8 - 1,0 | 6 | 60 | 20 - 30 | |
| QCCT nuôi kết hợp | 5-7 | PL15 | TATN | 10 | 30 | 20 - 30 | |
| Tôm - lúa | 5-7 | PL15 | TATN | 4 - 5 | 50 | 25 - 30 | |
| Tôm thẻ chân trắng | Thâm canh, bán thâm canh | 40-120 | PL12 | 1,3 - 1,5 | 3 - 3,5 | 70 | 50 - 80 |
| STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | Đầu tư cơ bản | |||
| | Xây dựng ao | m3 | 5.120 | |
| | Cây giếng nước ngọt | Cây | 01 | |
| | Máy nổ D10 | Cái | 04 | Hoặc 04 moteur 3HP |
| | 04 Dàn quạt bao gồm: Láp quạt Hộp số Khớp nối Kẹt đăng Cánh quạt Tầm vông | Cây Cái Cái Cái Cánh Cây | 08 04 04 04 52 32 | Láp quạt: 04 láp 3m, Ø 42; 04 láp 6m, Ø 32 |
| | Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bơm nước: 10 - 15m |
| | Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| | Nhà ở | m2 | | 01 chòi canh + 01 nhà kho |
| | Cân đồng hồ | Cái | 02 | Loại 100kg và 0,5kg |
| 2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| | Rào lưới quanh ao | m | 600m | |
| | Cọc rào | Cọc | 200 | Loại dài 2m |
| | Cầu ao | Cái | 04 | |
| | Sàn ăn | Cái | 08 | |
| | Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| | Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 02 | |
| | Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 04 | |
| | Tôm giống | Con | 150.000 | 37.500 con/ao |
| | Hóa chất: | | | |
| | + Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 800 - 1.200 | |
| | + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | |
| | + Diệt khuẩn (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| | + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | |
| | + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 3.000 4.000 | |
| | + Trộn phòng bệnh, bổ sung | Kg | 40 | |
| | + Khoáng tạt | Kg | 250 - 300 | |
| | + Xử lý nước thải (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| | Vi sinh | Kg | 35-40 | |
| | Thức ăn | Kg | 5.625 | |
| | Dầu Diezel, nhớt | Lít | 600 | Hoặc 8.000 Kw nếu dùng moteur chạy quạt |
| | Điện | Kw | 500 | |
| | Xét nghiệm mẫu nước | Lần | 06 | Trước khi thả giống và 01 lần/ao/tháng |
| 3 | Lao động | | | |
| | Lao động | Ngày | 360 | 2 người |
| STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | Đầu tư cơ bản | |||
| | Xây dựng ao | m3 | 5.120 | |
| | Cây giếng nước ngọt | Cây | 01 | |
| | Máy nổ | Cái | 05 | Hoặc 05 moteur 3HP |
| | 08 dàn quạt, gồm: Láp quạt Hộp số “Kẹt đăng” Cánh quạt Tầm vông cắm quạt | Cây Cái Cái Cánh Cây | 12 05 08 104 64 | 04láp 3m, Ø 42; 8 láp 6m, Ø 32 |
| | Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m. Ống bơm nước: 10 - 15m |
| | Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| | Nhà ở | m2 | 25 | 01 chòi canh + 01 nhà kho |
| | Cân đồng hồ | Cái | 02 | Loại 100kg và 0,5kg |
| 2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| | Lưới rào quanh ao | m | 600 | |
| | Cọc rào | Cọc | 200 | Loại dài 2m |
| | Cầu ao | Cái | 04 | |
| | Sàn ăn | Cái | 08 | |
| | Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| | Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 02 | |
| | Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 04 | |
| | Tôm giống | Con PL15 | 250.000 | |
| | Hóa chất: | | | |
| | + Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 800-1.000 | |
| | + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | |
| | + Diệt khuẩn (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| | + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | |
| | + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 4.000 - 5.000 | |
| | + Trộn phòng bệnh, bổ sung | Kg | 80 | |
| | + Khoáng tạt | Kg | 120-160 | |
| | + Xử lý nước thải (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| | Vi sinh | Kg | 35-40 | |
| | Thức ăn | Kg | 11.250 | |
| | Dầu Diezel, nhớt | Lít | 600 - 1.000 | Hoặc 10.000Kw nếu dùng moteur chạy quạt |
| | Điện | Kw | 400 - 500 | |
| | Xét nghiệm mẫu nước | Lần | 06 | Trước khi thả giống và 01 lần/ao/tháng |
| 3 | Lao động | | | |
| | Công lao động | Ngày | 360 | 2 người |
| STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | Đầu tư cơ bản | |||
| | Xây dựng ao | m3 | 5.120 | |
| | Cây giếng nước ngọt | Cây | 01 | |
| | Máy nổ D10 dùng bơm nước và chạy quạt | Cái | 11 | Hoặc 11 moteur (10 cái 1,5HP và 01 cái 3HP) |
| | 12 - 16 dàn quạt, gồm: + Láp quạt + Hộp số + “Kẹt đăng” + Cánh quạt; + Tầm vông cắm quạt | Cây Cái Cái Cánh Cây | 24 10 12-16 156-208 96-128 | 8 láp 3m, Ø 42; 16 láp 6m, Ø 32 |
| | Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bơm nước: 10 - 15m |
| | Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| | Nhà ở | m2 | 25 | 01 chòi canh và một nhà kho |
| | Cân đồng hồ | Cái | 02 | Loại 100kg và 0,5kg |
| 2 | Sản xuất trực tiếp | | | |
| | Lưới rào quanh ao | m | 600 | |
| | Cọc rào | Cọc | 200 | Loại dài 2m |
| | Cầu ao | Cái | 08 | |
| | Sàn ăn | Cái | 08 | |
| | Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| | Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 02 | |
| | Tôm giống | Con | 800.000 | Mật độ 80 con/m2 |
| | Hóa chất: | | | |
| | - Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 1.200 | |
| | + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | |
| | + Diệt khuẩn | Kg | 400 | |
| | + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 500 | |
| | + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 5.000 | |
| | + Trộn phòng bệnh, bổ sung | Kg | 85 | |
| | + Khoáng tạt | Kg | 400-450 | |
| | + Xử lý nước thải (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| | Vi sinh tùy loại | Kg | 35 - 40 | Tùy loại |
| | Thức ăn | Kg | 12.000 | |
| | Dầu Diezel, nhớt | Lít | 1.200-1.800 | Hoặc 23.000 - 25.000Kw nếu dùng moteur chạy quạt |
| | Điện | Kw | 200 - 400 | |
| | Xét nghiệm mẫu nước | Lần | 06 | Trước khi thả giống và 01 lần/ao/tháng |
| | Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 4 | |
| 3 | Lao động | |||
| | Công lao động | Ngày | 270 | 2 người |
| STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | Đầu tư cơ bản | |||
| | Xây dựng ao | m3 | 4.480 | |
| | Máy nổ D10 | Cái | 02 | |
| | Cánh, láp quạt, hộp số: + Láp quạt + Hộp số + “Kẹt đăng” + Cánh quạt + Tầm vông | Cây Cái Cái Cánh Cây | 06 02 04 32-40 32 | 02 láp 3m, Ø 42; 04 láp 6m, Ø 32 |
| | Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m. Ống bơm nước: 10 - 15m |
| | Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| | Nhà ở | m2 | 15 | 01 cái chứa thức ăn và canh |
| | Cân đồng hồ | Cái | 01 | Loại 20kg |
| 2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| | Sàn ăn | Cái | 04 | |
| | Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| | Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 01 | |
| | Con giống | Con | 80.000-100.000 | |
| | Thức ăn | Kg | 1.600-2.000 | |
| | Hóa chất: | | | |
| + Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 800 | ||
| + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | ||
| + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | ||
| + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 1.500-2.000 | | |
| + Diệt khuẩn (Chlorine 100%) | Kg | 400 | | |
| | Vi sinh | Kg | 8-10 | |
| | Dầu Diezel, nhớt | Lít | 300 | |
| | Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 4 | |
| 3 | Lao động | | | |
| | Lao động | Ngày | 180 | 1 người |
| STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | Đầu tư cơ bản | |||
| | Xây dựng ao | m3 | 1.920 | |
| | Máy nổ D10 | Cái | 01 | |
| | Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bơm nước: 10 - 15m |
| | Chòi canh | m2 | 6 | 01 cái |
| | Xuồng | Chiếc | 01 | |
| | Cổng thoát nước | M | 0,5x2x1,5 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| 2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| | Lú hoặc đó đặt lưới | Cái | 06 | |
| | Dụng cu đo môi trường | Bộ | 01 | |
| | Con giống: + Tôm + Cua + Cá (2cm) | Con Con Con | 120.000 2.000 10.000 | Một lần thả 03 con/m2; 04 lần thả/vụ Một lần thả 01 con/10m2; 02 lần thả/vụ. Thả cua tiêu hoặc cua dưa, cá thả 1con/m2 |
| | Hóa chất: | | | |
| + Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 200-500 | | |
| + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | | |
| + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | | |
| + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 500-1.000 | | |
| Dầu Diezel, nhớt | Lít | 150-200 | | |
| Vật dụng rẻ tiền mau 1 hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 01 | | |
| 3 | Lao động | |||
| | Lao động | Ngày | 180 | 01 người |
| STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | Đầu tư cơ bản | |||
| | Xây dựng ao | m3 | 1.920 | |
| | Máy nổ D10 | Cái | 01 | |
| | Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bom nước: 10 - 15m |
| | Chòi canh | m2 | 6 | 01 cái |
| | Xuồng | Chiếc | 01 | |
| | Cống thoát nước | m | 0,5x2x1,5 | 1 cống chung cho khu nuôi |
| 2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| | Lú hoặc đó đặt lưới | Cái | 06 | |
| | Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 01 | |
| | Con giống: + Tôm + Cua | Con Con | 60.000 1.000 | Một lần thả 03 con/m2; 02 lần thả/vụ Cua thả là cua tiêu hoặc cua dưa |
| | Thức ăn | Kg | 30 | |
| | Hóa chất: + Vôi cải tạo ao (CaO) + Diệt tạp (Saponin) + Gây màu nước (NPK, DAP...) + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg Kg Kg Kg | 200 30 20 250-300 | |
| | Dầu Diezel, nhớt | Lít | 100-150 | |
| | Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 01 | |
| 3 | Lao động | |||
| | Lao động | Ngày | 75 | 01 người |
| Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
| Loại A | Loại B | Loại C | |||
| 1 | Măng cụt | Cây | 1.000.000 | 700.000 | 200.000 |
| 2 | Xoài | | | | |
| | Xoài cát Hòa Lộc, Thái Lan, Đài Loan | Cây | 1.000.000 | 700.000 | 200.000 |
| | Xoài cát Chu, Xoài Tứ quý | Cây | 800.000 | 560.000 | 160.000 |
| | Xoài các loại khác | Cây | 600.000 | 420.000 | 120.000 |
| 3 | Sầu riêng | Cây | 1.300.000 | 910.000 | 260.000 |
| 4 | Bòn bon | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
| 5 | Bưởi | | | | |
| | Bưởi Da xanh | Cây | 800.000 | 560.000 | 160.000 |
| | Bưởi 5 roi | Câv | 600.000 | 420.000 | 120.000 |
| | Bưởi các loại khác | Cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
| 6 | Mít | | | | |
| | Mít thái | Cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
| | Mít các loại khác | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
| 7 | Vú sữa | Cây | 1.200.000 | 840.000 | 240.000 |
| 8 | Cam | | | | |
| | Cam sành, Cam xoàn | Cây | 550.000 | 385.000 | 110.000 |
| | Cam mật | Cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
| 9 | Quýt | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
| 10 | Thốt nốt | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 11 | Chôm chôm | | | | |
| | Chôm chôm nhãn, Thái | Cây | 600.000 | 420.000 | 120.000 |
| | Chôm chôm thường | cây | 450.000 | 315.000 | 90.000 |
| 12 | Sa bô chê | Cây | 700,000 | 490.000 | 140.000 |
| 13 | Dừa | Cây | 500,000 | 350.000 | 100.000 |
| 14 | Nhãn | | | | |
| | Nhãn xuồng, Nhãn Edor | Cây | 700.000 | 490.000 | 140.000 |
| | Nhãn da bò và nhãn các loại | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
| 15 | Chanh | | | | |
| | Chanh không hạt | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
| | Chanh giấy, Chanh núm | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| | Chanh dây | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
| 16 | Mãng cầu | | | | |
| | Mãng cầu xiêm | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
| | Mãng cầu ta | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 17 | Táo | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
| 18 | Mận | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
| 19 | Ổi | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 20 | Cóc | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
| 21 | Sa-ri | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 22 | Hạnh (Tắc) | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 23 | Me | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
| 24 | Hồng nhung | Cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
| 25 | Ca cao | cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 26 | Đu đủ | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
| 27 | Nhào | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 28 | Chuối | Cây | 50.000 | 35.000 | 10.000 |
| 29 | Điều | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
| 30 | Đào lộn hột | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 31 | Lựu | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 32 | Lý | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
| 33 | Lê-ki-ma | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 34 | Khế | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 35 | Ô-môi | Cây | 180.000 | 126.000 | 36.000 |
| 36 | Chùm ruột | Cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
| 37 | Sung | Cây | 70.000 | 49.000 | 14.000 |
| 38 | Bơ | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 39 | Cà-na | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
| 40 | Dâu | Cây | 350.000 | 245.000 | 70.000 |
| 41 | Hồng | Cây | 350.000 | 245.000 | 70.000 |
| 42 | Lê | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 43 | Thanh long | Trụ | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
| 44 | Sảnh | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
| Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
| Loại A | Loại B | Loại C | |||
| 1 | Sao, Dầu, Thao lao, Gỏ, Xà cừ, Mù u | cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
| .2 | Còng, Phượng, Son, Quách, Ván ngựa, Cần thăng, Gáo, Bồ đề, Gòn, Dương, Bằng lăng, Bạch đàn, Sộp, Điệp | cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
| 3 | Trâm bầu, Gừa, Bần, Mắm, Dầu u, Keo các loại | cây | 60.000 | 42.000 | 12.000 |
| 4 | Bình linh, Bàng, Sa kê, So đũa, Me keo | cây | 50.000 | 35.000 | 10.000 |
| 5 | Trứng cá, Bình bát, Cách, Tra | cây | 30.000 | 21.000 | 6.000 |
| 6 | Tràm, Đước, Cóc, Vẹt | cây | 35.000 | 25.000 | 7.000 |
| 7 | Tre | m2/bụi | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 8 | Tầm vông | m2/bụi | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
| 9 | Trúc, Lục bình | m2/bụi | 50.000 | 35.000 | 10.000 |
| Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
| Loại A | Loại B | Loại C | |||
| 1 | Lúa | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
| 2 | Mía | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
| 3 | Khóm (Thơm, Dứa) | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
| 4 | Khoai môn, lùn | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
| 5 | Khoai lang, mì, ngọt, từ | m2 | 5.000 | 3.500 | 1.000 |
| 6 | Nghệ | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
| 7 | Bắp | m2 | 5.000 | 3.500 | 1.000 |
| 8 | Các loại rau | m2 | 6.000 | 4.200 | 1.200 |
| 9 | Xả | m2 | 3.000 | 2.100 | 600 |
| 10 | Gừng | m2 | 20.000 | 14.000 | 4.000 |
| 11 | Hành, hẹ | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
| 12 | Cà các loại | m2 | 6.000 | 4.200 | 1.200 |
| 13 | Đậu bắp | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
| 14 | Ớt | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
| 15 | Dây thuốc cá | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
| 16 | Dưa hấu, dưa lê | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
| 17 | Bồn bồn, sen | m2 | 6.000 | 4.200 | 1.200 |
| 18 | Củ hành | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
| 19 | Tỏi | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
| 20 | Bầu, Bí, Dưa leo | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
| 21 | Đậu lấy hạt các loại | m2 | 5.000 | 3.500 | 1.000 |
| Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
| Loại A | Loại B | Loại C | |||
| 1 | Tiêu | nọc | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| 2 | Trầu | nọc | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
| 3 | Cau | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 4 | Đủng đỉnh | Cây | 20.000 | 14.000 | 4.000 |
| 5 | Điên điển | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
| 6 | Lá dừa nước | m2 | 16.000 | 11.200 | 3.200 |
| 7 | Lát (cói) | m2 | 3.000 | 2.100 | 600 |
| 8 | Đào tiên | cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
| 9 | Ca cao | cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 10 | Cà phê | cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 11 | Thuốc lá | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
| STT | Loại cây trồng | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
| 1 | Xoài, Vú sữa, Sầu riêng ghép, Măng cụt | Cây | 35.000 |
| 2 | Bưởi, nhãn, sa bô chê, Mãng cầu | Cây | 30.000 |
| 3 | Chôm chôm, mít, mận | Cây | 25.000 |
| 4 | Cam, Quýt | Cây | 28.000 |
| 5 | Táo, chanh, ổi, Cóc, Dâu, Sơ ri, Lêkima | Cây | 20.000 |
| 6 | Đu đủ | Cây | 10.000 |
| 7 | Dừa | Cây | 40.000 |
| 8 | Bạch đàn, Cà na, Tràm, Sao, Mù u | Cây | 1.000 |
| Số tiền bồi thường, hỗ trợ | = 100% X | Mật độ thả nuôi (con/m2) | X | Đơn giá con giống (thời điểm định giá bồi thường) |
| Số tiền bồi thường, hỗ trợ | = 100% X | Mật độ thả nuôi (con/m2) | X | Tỷ lệ sống | X | Khối lượng bình quân (thời điểm định giá) | X | Hệ số thức ăn (FCR) | X | Đơn giá thức ăn (thời điểm định giá) |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản căn cứ |
|
05
|
Văn bản hết hiệu lực |
|
06
|
Văn bản hết hiệu lực |
|
07
|
Văn bản thay thế |
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Sóc Trăng quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
| Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 22/02/2017 |
| Hiệu lực: | 02/03/2017 |
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Lê Văn Hiểu |
| Ngày hết hiệu lực: | 15/08/2019 |
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!