Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 613&614 - 11/2008 |
Số hiệu: | 110/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 24/11/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 12/11/2008 | Hết hiệu lực: | 03/09/2012 |
Áp dụng: | 09/12/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 110/2008/QĐ-BNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Việt Thắng
DANH MỤC
Đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản
(ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN
ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. TIÊU CHÍ
1. Đối với nhập khẩu: các bệnh nguy hiểm, có khả năng lây lan thành dịch có tên trong Danh mục mới nhất của OIE.
2. Đối với lưu thông trong nước: các bệnh nguy hiểm gây chết hàng loạt, có khả năng lây lan thành dịch đối với các loài nuôi phổ biến của Việt
B. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU
Tên bệnh |
Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh) |
Loài mẫn cảm | |
Tên tiếng Việt |
Tên La tinh | ||
I. Bệnh cá | |||
Có trong Danh mục OIE | |||
I.1. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV (Epizootic haematopoietic necrosis) |
Epizootic haematopoietic necrosis virus - EHNV |
- Cá pecca vây đỏ - Cá hồi sông |
Perca fluviatilis Oncorhynchus mykiss |
I.2. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV (Infectious haematopoietic necrosis) |
Infectious haematopoietic necrosis virus - IHNV |
- Cá hồi sông - Cá hồi đỏ - Cá hồi vua - Cá hồi chó - Cá hồi masu - Cá hồi Amago - Cá hồi bạc - Cá hồi Đại Tây Dương |
Oncorhynchus mykiss Oncorhynchus nerka Oncorhynchus tshawytscha Oncorhynchus keta Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus Oncorhynchus kisutch Salmo salar |
I.3. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp) |
Spring viraemia of carp virus - SVCV |
- Cá chép - Cá trắm cỏ - Cá mè trắng - Cá mè hoa - Cá diếc - Cá vàng - Cá tinca - Cá nheo |
Cyprinus carpio Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys molixtric Aristichthys nobilis Carassius carassius Carassius auratus Tinca tina Silurus glanis |
I.4. Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút (Viral haemorrhagic septicaemia) |
Viral haemorrhagic septicaemia virus - VHSV |
- Cá hồi sông - Cá hồi nâu - Cá thyman - Cá hồi trắng - Cá chó - Cá bơn - Cá trích - Cá hồi Thái Bình Dương - Cá tuyết Đại Tây Dương - Cá tuyết Thái Bình Dương - Cá efin - Cá tuyết |
Oncorhynchus mykiss Salmo trutta Thymallus thymallus Coregonus spp Esox lucius Scophathalmus maximus Clupea spp. Oncohynchus spp.
Onos mustelus |
I.5 Hội chứng lở loét (Epizootic ulcerative syndrome) |
Aphanomyces invadans |
Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông |
|
I.6. Bệnh do RSIV (Red seabream iridoviral disease) |
Red seabream iridovirus (RSIV) |
- Cá vược đỏ - Cá tráp đuôi vàng - Cá vược - Cá vẹt Nhật Bản - Cá mú (song) |
Pagrus major Seriola quinqueradiata Lateolabrax spp Oplegnathus fasciatus Epinephelus spp |
I.7. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease) |
Koi Herpesvirus (KHV) |
Cá chép |
Cyprinus carpio |
I.8. Bệnh hoại huyết cá hồi (Infectious Salmon anaemia) |
Infectious Salmon anaemia virus (ISAV) |
Cá hồi |
Salmonnidae |
I.9. Bệnh sán lá đơn chủ (Gyrodactylosis) |
Gyrodactylus salaris |
- Cá hồi Đại Tây Dương - Cá hồi sông - Cá hồi chấm - Cá hồi chấm Bắc Mỹ - Cá thyman - Cá hồi chấm Bắc Mỹ - Cá hồi nâu |
Salmo salar.
Salvelinus alpinus Salvelinus fontinalis
Salvelinus namaycush
|
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE | |||
I.10. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy) |
Betanodavirus (VNN) |
- Cá mú (song) - Cá vược (chẽm) |
Epinephelus spp Lates calcarifer |
I.11. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease) |
Reovirus/ GCHV |
- Cá trắm cỏ - Cá trắm đen |
Ctenopharyngodon idelluss Hyphophthalmichthys mobilis |
I.12. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC |
Edwardsiella ictaluri |
- Cá nheo Mỹ - Cá trê trắng - Cá ba sa - Cá tra |
Ictalurus punctatus Clarias batrachus Pangasius bocourtii Pangasianodon hypophthalmus |
II. Bệnh nhuyễn thể. | |||
Danh mục OIE |
|
|
|
II.1. Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư (Abalone viral mortality) |
Putative herpesvirus |
Bào ngư |
Haliotis spp |
II.2. Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa (Infection with Bonamia exitiosa) |
Bonamia exitiosa |
Hầu Newzealand Hầu Úc |
Ostrea chilensis Ostrea angasi |
II.3. Bệnh do bào tử Bonamia ostreae (Infection with Bonamia ostreae) |
Bonamia ostreae |
Hầu |
Ostrea spp |
II.4. Bệnh do Perkinsus olseni (Infection with Perkinsus olseni) |
Perkinsus olseni |
- Sò, ngao |
- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata |
- Hầu |
- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea | ||
- Trai |
- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii | ||
- Bào ngư |
- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates | ||
II.5. Bệnh do Marteilia refringens (Infection with Marteilia refringens) |
Marteilia refringens |
- Hầu - Vẹm |
Ostrea spp. Mytilus spp. |
II.6. Bệnh do Perkinsus marinus (Infection with Perkinsus marinus) |
Perkinsus marinus |
Hầu |
Crassostrea virginica C.gigas C. ariakensis C. rhizophorae |
II.7. Bệnh do Xenohaliotis californiensis (Infection with Xenohaliotis californiensis) |
Xenohaliotis californiensis |
Bào ngư |
Haliotis spp |
III. Các bệnh giáp xác | |||
Danh mục OIE |
|
|
|
III.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease) |
White spot syndrome virus (WSSV) |
Tất cả các loài giáp xác 10 chân |
|
III.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome) |
Taura syndrome virus (TSV) |
Tôm he |
Penaeus spp |
III.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease - YHV/GAV) |
- Yellowhead virus (YHV) - Gill - associated virus (GAV) |
Tôm he |
Penaeus spp |
III.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis) |
Monodon baculovirus (MBV) |
Tôm sú |
Penaeus monodon |
III.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis - IHHN) |
Infectious hypodermal and haematopetic necrosis virus (IHHNV) |
- Tôm sú - Tôm chân trắng |
Penaeus monodon Penaeus vannamei |
III.6. Bệnh BV (Tetrahedral baculovirosis) |
Nucleopoly-herdovirus (BP) |
Các loài tôm he |
Penaeus spp |
III.7. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease) |
Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV) |
Tôm he |
Penaeus spp |
III.8. Bệnh trắng đuôi (White tail disease) |
Macrobrachi-um rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV) |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
III.9. Bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising hepatopancreatitis) |
Necrotising Hepatopan - creatitis (NHP) |
Tôm he |
Penaeus spp |
III.10. Bệnh nấm ở tôm (Crayfish plague) |
Aphanomyces astaci |
- Tôm càng (white claw crayfish) - Tôm càng (Turkish crayfish) - Tôm càng (Noble crayfish) |
Austropotamobius pallipes Astacus leptodactylus Astacus astacus |
Các bệnh không có trong Danh mục OIE | |||
III.11. Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus (BMN - Baculoviral midgut gland necrosis) |
BMN - Baculoviral midgut gland necrosis |
Tôm sú |
Penaeus monodon |
IV. Bệnh lưỡng cư | |||
IV.1. Bệnh do ranavirus (Infection with ranavirus) |
Ranavirus |
Ếch |
Rana spp |
IV.2. Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis (Infection with Batrachochytrium dendrobatidis) |
Batrachochy-trium dendrobatidis |
Ếch |
Rana spp |
C. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH LƯU THÔNG TRONG NƯỚC
Tên bệnh |
Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh) |
Loài mẫn cảm | |
Tên tiếng Việt |
Tên La tinh | ||
I. Bệnh cá | |||
Có trong Danh mục OIE | |||
I.1. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp) |
Spring viraemia of carp virus - SVCV |
- Cá chép - Cá trắm cỏ - Cá mè trắng - Cá mè hoa - Cá diếc - Cá vàng - Cá tinca - Cá nheo |
Cyprinus carpio Ctenopharyngodon idellus Hypophthalmichthys molixtric Aristichthys nobilis Carassius carassius Carassius auratus Tinca tina Silurus glanis |
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE | |||
I.2. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy) |
Betanodavirus (NNV) |
- Cá mú (song) - Cá vược (chẽm) |
Epinephelus spp Lates calcarifer |
I.3. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease) |
Reovirus/GCHV |
- Cá trắm cỏ - Cá trắm đen |
|
I.4. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC |
Edwardsiella ictaluri |
- Cá Nheo Mỹ - Cá trê trắng - Cá ba sa - Cá Tra |
Ictalurus punctatus Clarias batrachus Pangasius bocourtii Pangasianodon hypophthalmus |
II. Các bệnh giáp xác | |||
Danh mục OIE | |||
II.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease) |
White spot syndrome virus (WSSV) |
Tất cả các loài giáp xác 10 chân |
|
II.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome) |
Taura syndrome virus (TSV) |
Tôm he |
Penaeus spp |
II.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease - YHV/GAV) |
- Yellowhead virus (YHV) - Gill - associated virus (GAV) |
Tôm he |
Penaeus spp |
II.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis) |
Monodon baculovirus (MBV) |
Tôm sú |
Penaeus monodon |
II.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis - IHHN) |
Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV) |
- Tôm sú - Tôm chân trắng |
Penaeus monodon Penaeus vannamei |
II.6. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease) |
Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV) |
Tôm he |
Penaeus spp |
II.7. Bệnh trắng đuôi (White tail disease) |
Macrobra-chium rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV) |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
Các bệnh không có trong Danh mục OIE | |||
II.8. Bệnh hoại tử cơ (Infectious myonecrosis) |
Infectious myonecrosis virus (IMNV) |
Tôm chân trắng |
Penaeus vannamei |
II.9. Bệnh phát sáng |
Vibrio harveyi, V.parahae-molyticus |
- Tôm sú - Tôm chân trắng - Cua |
Penaeus monodon P. vannamei Scylla spp |
D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản liên quan khác |
Quyết định 110/2008/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 110/2008/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/11/2008 |
Hiệu lực: | 09/12/2008 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 24/11/2008 |
Số công báo: | 613&614 - 11/2008 |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | 03/09/2012 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!