Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 09/2015/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/04/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH -------- Số: 09/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Nam Định, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ Tư pháp (Cục KTVB); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh; - Lưu: Vp1, Vp6, Vp3, Vp5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Hồng Phong |
TT | DANH MỤC BỒI THƯỜNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
A | NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN | |||
1 | Cá bống bớp (Nuôi bán thâm canh thả giống từ 5-7 con/m2) | | | |
| 1-2 tháng | đ/ ha | 340.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 357.300.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 340.900.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 189.000.000 | BT 30% |
| 9 tháng - 1 năm trở lên | đ/ ha | 157.000.000 | BT 20% |
2 | Cá bống bớp xen lẫn tôm (Nuôi bán thâm canh thả giống từ 5-7 con/m2, tôm thả 2-3 vạn P45) | | | |
| 1-2 tháng | đ/ ha | 345.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 361.800.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 344.400.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 190.500.000 | BT 30% |
| 9 tháng - 1 năm trở lên | đ/ ha | 158.000.000 | BT 20% |
3 | Cá mú hoặc cá vược (Nuôi bán thâm canh thả 2-4 m2/con) | | | |
| 1-2 tháng | đ/ ha | 260.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 267.300.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 240.800.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 240.600.000 | BT 60% |
| 9 tháng - 1 năm | đ/ ha | 150.900.000 | BT 30% |
| 1 năm trở lên | đ/ ha | 127.000.000 | BT 20% |
4 | Cá mú xen tôm (Nuôi bán thâm canh thả giống từ 2-4 m2/con cá, tôm thả 2-3 vạn P45) | | | |
| 1-2 tháng | đ/ ha | 265.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 302.000.000 | BT 100% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 349.000.000 | BT 100% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 284.200.000 | BT 70% |
| 9 tháng - 1 năm | đ/ ha | 152.400.000 | BT 30% |
| 1 năm trở lên | đ/ ha | 128.000.000 | BT 20% |
5 | Tôm chân trắng thâm canh (thả 80-120 con/m2) | | | |
| 30 ngày tuổi | đ/ ha | 205.000.000 | BT 100% |
| 60 ngày tuổi | đ/ ha | 244.000.000 | BT 80% |
| 90 ngày tuổi | đ/ ha | 138.000.000 | BT 30% |
| 100 ngày tuổi | đ/ ha | 94.000.000 | BT 20% |
6 | Cá bống bớp (Nuôi thâm canh thả giống từ 8-10 con/m2) | | | |
| 1-2 tháng | đ/ ha | 363.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 385.200.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 362.600.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 198.300.000 | BT 30% |
| 9 tháng - 1 năm trở lên | đ/ ha | 163.800.000 | BT 20% |
7 | Các đối tượng nuôi khảo nghiệm (Nuôi cá Hanh xen lẫn với cá Mú. Cá nhệch... mật độ 2-4 m2/con) | | | |
| 1-2 tháng | đ/ ha | 208.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 255.000.000 | BT 100% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 268.000.000 | BT 80% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 285.600.000 | BT 70% |
| 9 tháng - 1 năm | đ/ ha | 159.900.000 | BT 30% |
| 1 năm trở lên | đ/ ha | 117.000.000 | BT 20% |
8 | Các đối tượng tự nhiên ở những ao không thả nuôi | đ/ ha | 5.000.000 | |
B | TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC | |||
| | | ||
đ/m3 | 30.000 | | ||
đ/m3 | 45.000 | | ||
3 | Cống xây gạch đáy bê tông | | | |
- | Cống không nắp rộng 0,5m cao 1,5m | đ/m dài | 1.551.700 | |
- | Cống không nắp rộng 0,8m cao 1,5m | đ/m dài | 1.790.500 | |
- | Cống không nắp rộng 1m cao 1,5m | đ/m dài | 1.916.600 | |
- | Cống không nắp rộng 1,2m cao 1,5m | đ/m dài | 2.015.500 | |
- | Cống có nắp rộng 0,5m cao 1,5m | đ/m dài | 1.643.200 | |
- | Cống có nắp rộng 0,8m cao 1,5m | đ/m dài | 1.937.800 | |
- | Cống có nắp rộng 1m cao 1,5m | đ/m dài | 2.104.100 | |
- | Cống có nắp rộng 1,2m cao 1,5m | đ/m dài | 2.248.200 | |
II | VẬT TƯ CÔNG TRÌNH NGÀNH ĐIỆN | | | |
1 | Cột điện | | | |
- | Cột bê tông vuông H-6,5 | đ/cột | 2.865.090 | |
- | Cột bê tông vuông H-7,5A | đ/cột | 3.117.958 | |
- | Cột bê tông vuông H-7,5B | đ/cột | 3.348.254 | |
- | Cột bê tông vuông H-8,5A | đ/cột | 3.432.197 | |
- | Cột bê tông vuông H-8,5B | đ/cột | 3.711.146 | |
- | Cột bê tông li tâm LT 8,5A | đ/cột | 3.513.287 | |
- | Cột bê tông li tâm LT 8,5B | đ/cột | 3.657.086 | |
- | Cột bê tông li tâm LT-10A | đ/cột | 4.361.542 | |
- | Cột bê tông li tâm LT-10B | đ/cột | 4.452.363 | |
- | Cột bê tông li tâm LT - 12A | đ/cột | 5.861.041 | |
- | Cột bê tông li tâm LT - 12B | đ/cột | 6.563.821 | |
- | Cột điện tự tạo dài 3m | đ/cột | 303.742 | |
- | Cột điện tự tạo dài 4m | đ/cột | 404.990 | |
- | Cột điện tự tạo dài 5m | đ/cột | 506.237 | |
- | Sứ hạ thế A-30 + ty | đ/ quả | 36.723 | |
- | Sứ hạ thế A-20 + ty | đ/ quả | 36.026 | |
- | Sứ trung thế 22kV | đ/ quả | 239.586 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤15kg | đ/ bộ | 246.293 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤25kg | đ/ bộ | 410.488 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤50kg | đ/ bộ | 558.443 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤100kg | đ/ bộ | 758.885 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤15kg | đ/ bộ | 326.485 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤25kg | đ/ bộ | 544.141 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤50kg | đ/ bộ | 739.829 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤100kg | đ/ bộ | 1.002.325 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤15kg | đ/ bộ | 213.454 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤25kg | đ/ bộ | 355.756 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤50kg | đ/ bộ | 483.984 | |
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤100kg | đ/ bộ | 657.700 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột vuông ≤15kg | đ/ bộ | 282.954 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột vuông ≤25kg | đ/ bộ | 471.589 | |
- | Lắp đặt xà néo dây cột vuông ≤50kg | đ/ bộ | 641.185 | |
- | Xà sơn | đ/ kg | 22.800 | |
- | Xà mạ kẽm nhúng nóng | đ/ kg | 28.000 | |
- | Móng cột thể tích 1m3 Mac 150 (bao gồm cả đào đắp) | đ/móng | 3.142.196 | |
- | Tiếp địa R10-a | đ/bộ | 536.645 | |
2 | Dây dẫn (Dây dẫn tính cho 1 dây trên 1m) | | | |
- | Dây dẫn AE-22 | đ/ m | 30.803 | |
- | Dây dẫn AE-25 | đ/ m | 32.319 | |
- | Dây dẫn AE-30 | đ/ m | 32.530 | |
- | Dây dẫn AE-35 | đ/ m | 34.743 | |
- | Dây dẫn AE-50 | đ/ m | 39.420 | |
- | Dây dẫn AE-70 | đ/ m | 45.831 | |
- | Dây dẫn AE-95 | đ/ m | 53.864 | |
- | Dây dẫn A-16 | đ/ m | 6.657 | |
- | Dây dẫn A-25 | đ/ m | 9.731 | |
- | Dây dẫn A-35 | đ/ m | 12.919 | |
- | Dây dẫn A-50 | đ/ m | 17.899 | |
- | Dây dẫn A-70 | đ/ m | 24.982 | |
- | Dây dẫn A-95 | đ/ m | 33.829 | |
- | Dây dẫn AC-16 | đ/ m | 8.222 | |
- | Dây dẫn AC-25 | đ/ m | 11.646 | |
- | Dây dẫn AC-35 | đ/ m | 16.873 | |
- | Dây dẫn AC-50 | đ/ m | 21.951 | |
- | Dây dẫn AC-70 | đ/ m | 30.451 | |
- | Dây dẫn AC-95 | đ/ m | 33.554 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x120 | đ/ m | 156.306 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x95 | đ/ m | 125.682 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x70 | đ/ m | 94.627 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x50 | đ/ m | 72.771 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x35 | đ/ m | 63.003 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x25 | đ/ m | 55.140 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x16 | đ/ m | 47.179 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 2x25 | đ/ m | 39.315 | |
- | Cáp nhôm vặn xoắn 2x16 | đ/ m | 34.892 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x6 | đ/ m | 64.203 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x10 | đ/ m | 85.610 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x16 | đ/ m | 119.019 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x25 | đ/ m | 170.917 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x4+1x2,5 | đ/ m | 75.447 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x6+1x4 | đ/ m | 95.341 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x10+1x6 | đ/ m | 133.183 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x16+1x10 | đ/ m | 190.919 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x25+1x16 | đ/ m | 282.064 | |
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x35+1x16 | đ/ m | 364.344 | |
- | Cáp Cu/PVC 0,6KV: 3x95+1x50mm2 | đ/ m | 914.926 | |
- | Cáp Cu/PVC 0,6KV: 3x70+1x50mm2 | đ/ m | 658.163 | |
- | Cáp Cu/PVC 0,6KV: 3x50+1x25mm2 | đ/ m | 379.612 | |
3 | Các phụ kiện khác | | | |
- | Công tơ 1 fa | đ/ cái | 437.063 | |
- | Công tơ 3 fa | đ/ cái | 1.529.364 | |
4 | Trạm biến áp treo 22/0,4kV - 560kVA | đ/ trạm | 450.017.712 | |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Nam Định đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại tài sản dự án xây dựng KCN Dệt may Rạng Đông
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số hiệu: | 09/2015/QĐ-UBND' |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 |
Hiệu lực: | 06/04/2015 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!