Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 172/2000/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 01/11/2000 | Hết hiệu lực: | 01/01/2009 |
Áp dụng: | 01/11/2000 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 172 /2000/QĐ-BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH
VỀ Mà SỐ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 20/3/1996 và Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính
phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán Ngân
sách Nhà nước;
- Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước số 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998
và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết
việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm
quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
- Xét đề nghị của Vụ
trưởng - Trưởng Ban Quản lý ứng dụng Tin học, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước,
Vụ trưởng Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định về mã số đối với các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước ".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hệ thống mã số đối với các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước sẽ được sử dụng thống nhất trong cả nước bắt đầu từ ngày 01/01/2002.
Điều 3: Các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc Quốc hội, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan Đảng, cơ quan Trung ương các đoàn thể, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày 01 tháng 11 năm 2000 |
QUY ĐỊNH VỀ Mà SỐ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số
172/2000/QĐ-BTC
ngày 01 tháng 11năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là đơn vị dự toán cấp I, II, III và đơn vị dự toán cấp dưới của cấp III thuộc ngân sách Trung ương và các cấp ngân sách tỉnh, huyện, xã đều phải thực hiện đăng ký và kê khai với cơ quan tài chính để được cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Các đơn vị thuộc cấp ngân sách xã và các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đặc biệt như Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, cơ quan Đảng các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đặc biệt khác thuộc diện được cấp mã số nhưng không phải đăng ký, kê khai cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và các chỉ tiêu quản lý.
Điều 2: Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được qui định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước được sử dụng để nhận diện đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, kèm theo các chỉ tiêu quản lý của từng đơn vị nhằm phục vụ việc quản lý ngân sách Nhà nước. Mỗi đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước chỉ được cấp một mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước duy nhất trong suốt quá trình hoạt động từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đã được cấp sẽ không được sử dụng lại để cấp cho đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước khác.
Điều 3: Các chỉ tiêu quản lý đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước bao gồm các chỉ tiêu về vốn ngân sách Nhà nước, về tài sản cố định, biên chế tiền lương, và các hoạt động kinh tế - xã hội theo loại hình đơn vị được các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện trong thời gian một năm.
Điều 4: Các đơn vị thuộc diện phải kê khai, đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước tại Điều 1 của Quy định này phải thực hiện kê khai đầy đủ, chính xác các chỉ tiêu theo mẫu "Tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước" với cơ quan tài chính để được cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Khi có sự thay đổi các chỉ tiêu đã đăng ký, các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước phải khai báo ngay với cơ quan tài chính các chỉ tiêu thay đổi này.
Điều 5: Cơ quan tài chính có trách nhiệm tổ chức cung cấp tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và hướng dẫn việc kê khai, đăng ký mã số cho các đơn vị thuộc diện phải đăng ký; tổ chức kiểm tra, rà soát tính hợp lệ của các tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị gửi đến; quản lý việc cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thống nhất trong cả nước; cấp "Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước" cho các đơn vị đã kê khai hợp lệ.
Điều 6: Các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước phải ghi mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của mình trên mọi giấy tờ giao dịch, hoá đơn chứng từ, báo cáo liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước.
Điều 7: Các Bộ, các cơ quan quản lý Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (các địa phương) có trách nhiệm bổ sung phần ghi mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý vào hệ thống thông tin quản lý của từng Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương đó, từng bước thực hiện thống nhất việc trao đổi thông tin giữa các Bộ, cơ quan Trung ương, Địa phương trong cả nước.
CHƯƠNG II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 8: Cấu trúc mã số đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước.
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được qui định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước được chia thành 4 loại như sau:
8.1. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách Trung ương: cấu trúc mã số gồm 12 chữ số bố trí như sau:
N1 - N2N3N4 - N5N6N7 - N8N9N10N11 - K
Trong đó:
- Chữ số đầu N1 là Cấp ngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Ba chữ số tiếp theo N2N3N4 là Chương ngân sách thể hiện tên đơn vị đứng đầu thuộc Cấp ngân sách (hay còn gọi là đơn vị dự toán cấp I).
- Ba chữ số tiếp theo N5N6N7 là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp II thuộc chương N2N3N4.
- Bốn chữ số tiếp theo N8N9N10N11 là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp III, IV, V,..... thuộc chương N2N3N4 .
- Chữ số cuối cùng K là số kiểm tra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
8.2. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách tỉnh: cấu trúc mã số gồm 12 chữ số bố trí như sau:
N1 - N2N3N4 - N5N6N7 - N8N9N10N11 - K
Trong đó:
- Chữ số đầu N1 là Cấp ngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Ba chữ số tiếp theo N2N3N4 là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).
- Ba chữ số tiếp theo N5N6N7 là Chương ngân sách thể hiện tên đơn vị đứng đầu thuộc Cấp ngân sách (hay còn gọi là đơn vị dự toán cấp I).
- Bốn chữ số tiếp theo N8N9N10N11 là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp II, III, IV, ..... thuộc chương N5N6N7 trên địa bàn tỉnh.
- Chữ số cuối cùng K là số kiểm tra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
8.3. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách huyện: cấu trúc mã số gồm 12 chữ số bố trí như sau:
N1 - N2N3N4 - N5N6- N7 N8N9 - N10N11 - K
Trong đó:
- Chữ số đầu N1 là Cấp ngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Ba chữ số tiếp theo N2N3N4 là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).
- Hai chữ số tiếp theo N5N6 là mã huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).
- Ba chữ số tiếp theo N7N8N9 là Chương ngân sách thể hiện tên đơn vị đứng đầu thuộc Cấp ngân sách (hay còn gọi là đơn vị dự toán cấp I).
- Hai chữ số tiếp theo N10N11 là số thứ tự của các đơn vị dự toán cấp II, III, IV, ..... thuộc chương N7N8N9 trên địa bàn huyện.
- Chữ số cuối cùng K là số kiểm tra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
8.4. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cấp cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách xã: cấu trúc mã số gồm 9 chữ số bố trí như sau:
N1
- N2N3N4 - N5N6- N7
N8- K
Trong đó:
- Chữ số đầu N1 là Cấp ngân sách theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Ba chữ số tiếp theo N2N3N4 là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).
- Hai chữ số tiếp theo N5N6 là mã huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).
- Hai chữ số tiếp theo N7N8 là mã xã, phường, thị trấn trực thuộc huyện (theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê).
- Chữ số cuối cùng K là số kiểm tra. Số kiểm tra được tính theo công thức tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
Điều 9: Mẫu đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và các chỉ tiêu
quản lý.
Nhằm quản lý thống nhất các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước trên cả nước, nâng cao hiệu quả công tác quản lý ngân sách Nhà nước từ khâu lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách, Bộ Tài chính ban hành 02 mẫu đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và 01 mẫu các chỉ tiêu quản lý kèm theo Quyết định này:
- Mẫu số 01-MSNS-BTC (trên khổ giấy A4): "Tờ khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước"dùng cho tất cả các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước kê khai.
- Mẫu số 02-MSNS-BTC (trên khổ giấy A3): "Bảng thống kê đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước" dùng cho các đơn vị dự toán cấp I của các cấp ngân sách để thống kê các đơn vị cấp dưới.
- Mẫu số 03-MSNS-BTC (trên khổ giấy A4): "Các chỉ tiêu quản lý" bao gồm các chỉ tiêu quản lý về tài sản cố định và biên chế tiền lương, các chỉ tiêu quản lý theo 8 loại hình đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Điều 10:
Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho đơn vị sử dụng ngân sách theo mẫu "Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước" kèm theo Quyết định này.
Điều 11: Sử dụng mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà
nước.
Hệ thống mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước bắt đầu được sử dụng thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/2002.
Các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm sử dụng mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước theo quy định cụ thể sau:
11.1. Đối với đơn vị sử dụng
ngân sách Nhà nước.
Mỗi đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước chỉ được sử dụng một mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước duy nhất của mình cho mọi hoạt động giao dịch về ngân sách Nhà nước, và phải ghi mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của mình trên mọi giấy tờ giao dịch, sổ sách kế toán, hoá đơn chứng từ, báo cáo liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước.
Đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước khi chấm dứt hoạt động phải thông báo với cơ quan tài chính đã cấp mã số để huỷ bỏ mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
11.2. Đối với Bộ Tài chính và cơ quan tài chính các cấp.
Bộ Tài chính và cơ quan tài chính các cấp có trách nhiệm sử dụng mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước để quản lý việc lập dự toán chi tiêu ngân sách Nhà nước, cấp phát ngân sách Nhà nước và theo dõi việc sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Các chứng từ giao dịch như: thông tri duyệt y dự toán, lệnh chi, giấy rút hạn mức kinh phí và các chứng từ khác liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước phải được bổ sung phần mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Cơ quan Tài chính, Kho bạc, quản lý công sản các cấp chịu trách nhiệm cập nhật mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của từng đơn vị vào hệ thống kiểm soát, thanh toán và chi trả ngân sách Nhà nước và vào hệ thống thông tin quản lý tài sản. Từng bước thực hiện thống nhất việc trao đổi, sử dụng thông tin về đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước trong toàn ngành Tài chính.
11.3. Đối với các Bộ, cơ quan Trung ương và các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Các Bộ, cơ quan Trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (các Địa phương) có trách nhiệm cập nhật mã số và thông tin về các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi mình quản lý vào hệ thống thông tin dữ liệu của Bộ, cơ quan Trung ương và Địa phương đó. Từng bước thực hiện thống nhất việc trao đổi thông tin giữa các Bộ, cơ quan Trung ương, Địa phương trong cả nước.
CHƯƠNG III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12: Cấp tờ khai đăng ký mã số đơn vị
sử dụng ngân sách Nhà nước và các chỉ tiêu quản lý.
Bộ Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các Bộ, các cơ quan Trung ương và các Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức việc cấp phát và hướng dẫn kê khai theo các mẫu qui định tại Điều 9 của Quy định này.
Các Bộ, các cơ quan Trung ương chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, trực tiếp cấp tờ khai đăng ký và kê khai các chỉ tiêu quản lý cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách Trung ương.
Các Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh, thành phố theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, trực tiếp cấp tờ khai đăng ký và kê khai các chỉ tiêu quản lý cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách tỉnh; hướng dẫn Phòng Tài chính huyện tổ chức việc cấp phát và hướng dẫn kê khai theo các mẫu qui định tại Điều 9 của Quy định này cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách huyện.
Các Phòng Tài chính huyện chịu trách nhiệm triển khai thực hiện trên địa bàn huyện, trực tiếp cấp tờ đăng ký và kê khai các chỉ tiêu quản lý cho các đơn vị thuộc cấp ngân sách huyện.
Điều 13: Đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước và kê khai các chỉ tiêu quản lý.
13.1. Đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
Các đơn vị thuộc cấp ngân sách Trung ương kê khai đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC, sau đó nộp lại cho Bộ, cơ quan Trung ương quản lý đơn vị đó. Các Bộ, cơ quan Trung ương tổng hợp và xác nhận vào bảng thống kê theo mẫu số 02-MSNS-BTC, sau đó gửi toàn bộ về Bộ Tài chính (Ban Quản lý ứng dụng Tin học) để được cấp mã số (đối với các Bộ, cơ quan Trung ương không cần có phần xác nhận của cơ quan tài chính trong mẫu số 02-MSNS-BTC).
Các đơn vị thuộc cấp ngân sách tỉnh thực hiện kê khai theo mẫu 01-MSNS-BTC, sau đó nộp lại cho các cơ quan chủ quản (là các Sở, Hội, ngành nghề chủ quản... thuộc cấp ngân sách tỉnh). Các cơ quan chủ quản thuộc cấp ngân sách tỉnh tập hợp toàn bộ tờ đăng ký và lập bảng thống kê theo mẫu 02-MSNS-BTC gửi về Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố để được cấp mã số.
Các đơn vị thuộc cấp ngân sách huyện kê khai theo mẫu 01-MSNS-BTC, sau đó nộp lại cho Phòng Tài chính huyện. Phòng Tài chính huyện tập hợp toàn bộ tờ khai đăng ký, lập bảng thống kê theo mẫu 02-MSNS-BTC gửi cho Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố để được cấp mã số.
13.2. Kê khai các chỉ tiêu quản lý.
Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị phải ghi mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của mình vào mẫu số 03-MSNS-BTC, đồng thời thực hiện việc kê khai các chỉ tiêu quản lý có trong mẫu này. Mỗi đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước có phát sinh hoạt động thuộc loại hình sự nghiệp nào thì kê khai vào những mẫu biểu phù hợp với loại hình sự nghiệp đó.
Các đơn vị có trách nhiệm gửi bản kê khai các chỉ tiêu quản lý theo mẫu số 03-MSNS-BTC cho Bộ Tài chính nếu là đơn vị thuộc ngân sách Trung ương hoặc Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố nếu là đơn vị thuộc ngân sách Địa phương, chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày nhận được giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Từ năm 2002 trở đi, các đơn vị có trách nhiệm kê khai bổ sung (nếu có thay đổi) các chỉ tiêu quản lý theo mẫu số 03-MSNS-BTC gửi Bộ Tài chính nếu là đơn vị thuộc ngân sách Trung ương hoặc Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố nếu là đơn vị thuộc ngân sách Địa phương vào tháng 3 hàng năm. Các Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố có trách nhiệm cập nhật các chỉ tiêu quản lý vào hệ thống thông tin quản lý của Sở, đồng thời chuyển dữ liệu lên cho Bộ Tài chính chậm nhất là vào ngày 30 tháng 4 hàng năm.
Điều 14: Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước và gửi giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho đơn vị sử dụng ngân sách trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký mã số hợp lệ. Khi nhận được tờ khai đăng ký mã số của đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, cơ quan tài chính tiến hành kiểm tra các thông tin trên tờ khai, liên hệ với đơn vị để bổ sung, sửa đổi (nếu cần thiết).
Bộ Tài chính có trách nhiệm cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho các đơn vị thuộc ngân sách Trung ương. Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước cho các đơn vị thuộc ngân sách Địa phương.
Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước phải đảm bảo nguyên tắc cấp một mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước duy nhất cho một đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Đơn vị khi có quyết định giải thể hoặc chấm dứt hoạt động thì mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước đã được cấp sẽ không được sử dụng và không được dùng lại để cấp cho đơn vị khác.
Đơn vị mới được thành lập phải tiến hành đồng thời đăng ký cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước theo các mẫu quy định tại Điều 9. Đối với đơn vị thuộc cấp ngân sách Trung ương phải gửi tờ đăng ký mã số tới Bộ Tài chính (Ban Quản lý ứng dụng Tin học) để được cấp mã số. Đối với đơn vị thuộc cấp ngân sách Địa phương phải gửi tờ đăng ký mã số tới Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để được cấp mã số.
Việc cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước lần đầu trên phạm vi cả nước phải hoàn thành trước ngày 30/06/2001.
CHƯƠNG IV
XỬ LÝ VI
PHẠM
Điều 15: Các đơn vị vi phạm quy định về kê khai đăng ký cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành.
Các loại hoá đơn chứng từ, giấy tờ giao dịch, sổ sách kế toán, báo cáo liên quan tới việc sử dụng ngân sách Nhà nước nếu không ghi mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước sẽ bị coi là không hợp lệ khi thực hiện việc kiểm soát chi ngân sách Nhà nước.
PHỤ LỤC SỐ 01
PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ KIỂM TRA TRONG
Mà SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Trong cấu trúc mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, K là số kiểm tra giúp cho người nhập mã số vào máy tính có thể phát hiện ngay việc nhập mã số có đúng hay không. Chữ số này được xây dựng theo nguyên tắc sau:
K = ồ(Ni
* Si) Mod 10
Trong đó:
- Ni là các chữ số của mã số
- Si là các số nguyên tố
- Mod là toán tử lấy số dư của phép chia
Tức là các chữ số N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11 được nhân với các số nguyên tố như sau: N1 nhân với 37, N2 nhân với 31, N3 nhân với 29, N4 nhân với 23, N5 nhân với 19, N6 nhân với 17, N7 nhân với 13, N8 nhân với 11, N9 nhân với 7, N10 nhân với 5, N11 nhân với 3. Lấy tổng các tích số này chia cho 10, số dư tìm được là số kiểm tra.
Ví dụ: Dãy số dự kiến cấp mã của Kho bạc Nhà nước Trung ương là 1018001, số kiểm tra được tính như sau:
K = (1*37 + 0*31 + 1*29 + 8*23 + 0*19 + 0*17 + 1*13)mod 10 = 3
Vậy mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước Trung ương là:
10180013
MẪU SỐ: 01-MSNS-BTC
Bộ, ngành Tỉnh, Thành phố |
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
Mà SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
172 /QĐ-BTC ngày 01/11/2000 )
1.Tên đơn vị:
..........................................................................................................
2. Loại hình đơn vị:
Đơn vị sự nghiệp kinh tế Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa
học Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào
tạo Đơn vị sự nghiệp y tế |
Đơn vị sự nghiệp văn hoá thông
tin Đơn vị quản lý hành chính Doanh nghiệp Nhà nước Đơn vị khác |
3. Cấp-Chương Ngân sách:
4. Cấp dự toán:
5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:
.......................................................................
6. Quyết định thành lập.
Số quyết
định:........................................................................................................
Ngày thành
lập:.......................................................................................................
Cơ quan ra quyết
định:............................................................................................
7. Địa điểm.
Tỉnh, Thành phố:
........................................ Quận, huyện: .............................................. Xã, phường: ................................................ Số nhà, đường phố: ..................................... |
Mã số: Mã số: Mã số: ........................................ |
8. Điện thoại: ............................................ |
Fax: .......................................... |
9. Các mã số hiện có của đơn vị.
- Mã số thuế:
...........................................................................................................
- Mã số sử dụng trong
chương trình quản lý tài sản sau kiểm kê:...............................
10. Các tài khoản giao dịch tại Kho bạc.
Tài khoản HMKP số: .................................. |
tại Kho bạc: .................................. |
Tài khoản tiền gửi số: ................................. |
tại Kho bạc: .................................. |
|
Ngày
tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký
tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ: 01-MSNS-BTC
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI TỜ ĐĂNG KÝ
Mà SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Chỉ tiêu
Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên đơn vị theo Quyết định thành lập do cơ quan chủ quản của đơn vị ký.
Loại hình đơn vị (gồm 2 ký tự): Điền đúng mã số loại hình đơn vị như đã ghi trong phiếu. Ví dụ, nếu là đơn vị sự nghiệp kinh tế điền 01, đơn vị quản lý hành chính điền 06, .....
Cấp - Chương ngân sách:
Cấp ngân sách (gồm 1 ký tự): Cấp ngân sách Trung ương điền số 1; cấp ngân sách tỉnh điền số 2; cấp ngân sách huyện điền số 3; cấp ngân sách xã điền số 4.
Chương ngân sách (gồm 3 ký tự): theo Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
Cấp dự toán (gồm 1 ký tự):
Đơn vị dự toán cấp I điền số 1; Đơn vị dự toán cấp II điền số 2; Đơn vị dự toán cấp III điền số 3; Đơn vị dự toán cấp dưới của cấp III điền tiếp số thứ tự từ số 5 trở đi.
Đơn vị cấp trên quản
lý trực tiếp: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp. Ví
dụ:
Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp của Cục Thuế Hà Nội là Tổng cục Thuế.
Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp của Sở Giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng là UBND thành phố Hải Phòng.
Quyết định thành lập: Ghi rõ ràng số quyết định, ngày thành lập và tên cơ quan ra quyết định.
Địa điểm (gồm 7 ký tự): nơi đơn vị đóng trụ sở làm việc. Ghi rõ tên cùng với mã số địa bàn hành chính theo Quyết định số 28/1998/QĐ-TCTK ngày 24-1-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
Ví dụ: Trụ sở làm việc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Tỉnh, Thành phố:Hà Nội Quận, huyện:Ba Đình Xã, phường: Ngọc Hà Số nhà, đường phố: Số 2 Ngọc Hà |
Mã số: Mã số: Mã số: ........................................ |
Điện thoại, số Fax: Ghi rõ mã vùng số điện thoại, số Fax.
Các mã số hiện có của đơn vị:
Mã số thuế: ghi mã số của đơn vị do cơ quan thuế cấp được áp dụng từ ngày 01/01/1999. Nếu đơn vị không có mã số này thì để trống.
Mã số sử dụng trong chương trình quản lý tài sản sau kiểm kê.
Các tài khoản giao
dịch tại kho bạc: ghi rõ số tài khoản, tên kho bạc nơi đơn vị mở tài khoản.
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
MẪU SỐ:
02-MSNS-BTC |
BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 172 /QĐ-BTC ngày 01 /11/2000 )
Bộ, ngành: ...........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................
Số lượng đơn vị:
...................................................................................
STT |
Tên
đơn vị |
Loại
hình |
Cấp
NS |
Chương
NS |
Cấp
dự toán |
Đơn
vị cấp trên trực tiếp |
Địa
điểm |
Mã
số hiện có |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh/
thành phố |
Quận/ |
Phường/xã |
Mã
số thuế |
Mã
số dùng trong ch.tr QLTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng
năm Xác
nhận của cơ quan tài chính (ký tên, đóng dấu) |
Ngày tháng
năm Thủ
trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ: 03-MSNS
Bộ, ngành:......................... Tỉnh, Thành phố: ............................................ |
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CÁC CHỈ TIÊU QUẢN LÝ
NĂM....
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 172 /QĐ-BTC ngày
01/11/2000 )
Tên đơn vị:................................................................................................
Mã số đơn vị sử dụng NSNN:..................................................................
Cơ quan cấp trên:.....................................................................................
A- DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BIÊN CHẾ TIỀN LƯƠNG
I-
Tình hình tài sản cố định. |
1- Nhà |
1.1- Tổng số ngôi nhà:............................................................................... ngôi nhà |
- Trong đó nhà 2 tầng trở lên:.................................................................... ngôi nhà |
1.2- Tổng diện tích sử dụng:...................................................................... m2 |
- Diện tích nhà làm việc:............................................................................ m2 |
- Diện tích nhà kho:................................................................................... m2 |
- Diện tích nhà hội trường:......................................................................... m2 |
- Diện tích nhà câu lạc bộ, nhà văn hoá:.................................................... m2 |
- Diện tích nhà tập và thi đấu thể thao :..................................................... m2 |
- Diện tích nhà bảo tồn, bảo tàng:.............................................................. m2 |
- Diện tích nhà trẻ, nhà mẫu giáo:.............................................................. m2 |
- Diện tích nhà xưởng:................................................................................ m2 |
- Diện tích trường học:................................................................................ m2 |
- Diện tích bệnh viện, trạm xá:................................................................... m2 |
- Diện tích nhà khách:................................................................................. m2 |
- Diện tích nhà ở:......................................................................................... m2 |
- Diện tích nhà khác:................................................................................... m2 |
1.3- Tổng giá trị theo sổ sách kế toán. |
- Nguyên giá:............................................................................................... đồng |
- Giá trị còn lại:............................................................................................ đồng |
2- Vật kiến trúc |
- Nguyên giá:............................................................................................... đồng |
- Giá trị còn lại:........................................................................................... đồng |
3- Phương tiện vận tải |
3.1. Phương tiện vận tải đường bộ. |
a- Xe ô tô con |
- Xe ô tô 4 chỗ ngồi. |
+ Số lượng:..................................................................................................... chiếc |
+ Nguyên giá:................................................................................................. đồng |
+ Giá trị còn lại:............................................................................... .............. đồng |
- Xe ô tô từ 5 đến 10 chỗ ngồi |
+ Số lượng:................................................................................ ..................... chiếc |
+ Nguyên giá:.................................................................................................. đồng |
+ Giá trị còn lại:.......................................................... .................................... đồng |
- Xe ô tô từ 11 đến 24 chỗ ngồi |
+ Số lượng:...................................................................................... ................ chiếc |
+ Nguyên giá :......................................................................... ........................ đồng |
+ Giá trị còn lại:................................................................................. ............. đồng |
b- Xe ô tô trên 24 chỗ ngồi. |
- Số lượng:................................................................................... .................. chiếc |
- Nguyên giá:.................................................................................................. đồng |
- Giá trị còn lại:........................................................................... ................... đồng |
c. Xe ô tô vận tải. |
- Số lượng:............................................................................ .......................... chiếc |
- Nguyên giá:.................................................................................................. đồng |
- Giá trị còn lại:...................................................... ........................................ đồng |
d. Xe ô tô chuyên dụng. |
- Số lượng:............................................................................................ .......... chiếc |
- Nguyên giá:.................................................................................................. đồng |
- Giá trị còn lại:...................................................................... ....................... đồng |
đ. Xe mô tô, gắn máy. |
- Số lượng:....................................................................... ............................ chiếc |
- Nguyên giá:........................................................................................ ........ đồng |
- Giá trị còn lại:............................................................................... ............. đồng |
e. Xe đạp các loại. |
- Số lượng:................................................................................ ................... chiếc |
- Nguyên giá:.............................................................................................. đồng |
- Giá trị còn lại:.......................................................... ................................. đồng |
3.2. Phương tiện vận tải đường thuỷ. |
- Số lượng:........................................................... ........................................ chiếc |
- Nguyên giá:................................................................................................. đồng |
- Giá trị còn lại:..................................... ....................................................... đồng |
3.3. Phương tiện vận tải khác. |
- Số lượng:............................................................................................. ....... chiếc |
- Nguyên giá:................................................................................................ đồng |
- Giá trị còn lại:..................................................................................... ....... đồng |
4- Máy móc thiết bị. |
4.1. Máy móc thiết bị động lực (như máy phát điện, máy biến áp điện, ...) |
- Nguyên giá:..................................................... ................................. ....... đồng |
- Giá trị còn lại:................................................................................... ....... đồng |
4.2. Máy móc thiết bị công tác (như máy xây dựng, máy nông lâm nghiệp,...) |
+ Nguyên giá:.............................................................................................. đồng |
+ Giá trị còn lại:.................................................................................. ........đồng |
4.3. Máy móc đo lường, thí nghiệm (dùng trong phòng thí nghiệm, xét nghiệm, ...) |
+ Nguyên giá:.............................................................................................. đồng |
+ Giá trị còn lại:................................................................................. ....... ..đồng |
4.4. Máy móc thiết bị văn phòng. |
- Nguyên giá:..................................................... .............................. .......... đồng |
- Giá trị còn lại:................................................................................ .......... đồng |
4.5. Máy móc thiết bị khác. |
- Nguyên giá:..................................................... ......................................... đồng |
- Giá trị còn lại:............................................................................................ đồng |
5- Tài sản cố định khác. |
- Nguyên giá:............................................................................................... đồng |
- Giá trị còn lại:............................................................................................ đồng |
6- Đất. |
- Tổng diện tích khuôn viên đất:.................................................................. m2 |
- Diện tích đất đã xây dựng:....................................................................... m2 |
- Tổng giá trị khuôn viên đất: :................................................................... đồng |
- Các chi phí sử dụng đất:........................................................................... đồng |
II-
Biên chế, tiền lương. |
1- Biên chế. |
- Tổng biên chế được duyệt:......................................................................... người |
- Tổng biên chế thực tế:................................................................................ người |
2- Hợp đồng. |
- Hợp đồng chỉ tiêu:...................................................................................... người |
- Hợp đồng khác:............................................................................ ......... ....người |
3- Tiền lương. |
- Tổng quỹ tiền lương được duyệt:..................................................... ... ...... đồng |
- Tổng quỹ tiền lương thực tế:....................................................... .............. đồng |
III- Tổng nguồn kinh phí cả năm:..................................... ...... đồng |
1- Cấp từ NSNN:.......................................................................
............ đồng |
- Từ NSTW:......................................................................................... ........ đồng |
- Từ NSĐP:.......................................................................................... ........ đồng |
2- Nguồn thu khác:.................................................................
.... ........ đồng |
IV- Tổng số chi cả năm:........... ....................... ................. ............ đồng |
1- Chi từ nguồn NSNN:..........................................................
............ đồng |
- Từ NSTW:................ ................................................... ................ ............ đồng |
- Từ NSĐP:...................................................................... .. ............ ............ đồng |
2- Chi từ nguồn khác:..................................................
....................... đồng |
- Từ nguồn thu sự nghiệp:................................... ................... ......... ........... đồng |
- Phí và lệ phí:................................................................ ........ ......... ........... đồng |
B- CHỈ TIÊU KINH TẾ - NGÂN SÁCH THEO LOẠI HÌNH
I - LOẠI
HÌNH SỰ NGHIỆP KINH TẾ
1- Sự nghiệp nông nghiệp |
a- Chỉ tiêu kinh tế |
- Số km đê quản lý: ......................................................................................... km |
- Số km được duy tu bảo dưỡng: ..................................................................... km |
- Số công trình thuỷ lợi: ........................................................................ công trình |
- Số kè, cống, đập ngăn nước: ..........................................................chiếc |
- Khác: (ghi rõ)........................................................................................ |
b- Chỉ tiêu Ngân sách |
Tổng số thu: ................................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
- Thu thuỷ lợi phí: ............................................................ .............. đồng/năm |
- Thu khác: .................................................................... .. .............. đồng/năm |
Tổng số chi: .................................................................. ..................đồng/năm. Trong đó: |
- Chi lương: ................................................................... ... ............. đồng/năm |
- Chi duy thu bảo dưỡng đê điều: .................................. ... ............. đồng/năm |
- Chi cho công trình quy hoạch tại huyện: .................... ... ............. đồng/năm |
- Chi cho khuyến nông: ................................................. ... ............. đồng/năm |
- Chi khác: ..................................................................... ... ............. đồng/năm |
2- Sự nghiệp lâm nghiệp |
a- Chỉ tiêu kinh tế |
- Diện tích rừng: .................................................................... .......... m2 |
- Diện tích trồng mới: ........................................................... ... ....... m2 |
- Số Ha rừng được bảo vệ: ...................................................... .......... Ha |
b- Chỉ tiêu Ngân sách |
Tổng số thu: ................................................................................. đồng/năm. Trong đó: |
- Thu sự nghiệp lâm nghiệp: ................................... .......................đồng/năm |
- Thu khác: ................................................................ ..................... đồng/năm |
Tổng số chi: .................................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
- Chi lương: ............................................................. ................... ... đồng/năm |
- Chi cho khoanh nuôi quản lý bảo vệ rừng: ........... ....................... đồng/năm |
- Chi khác: ............................................................... ...................... đồng/năm |
3- Sự nghiệp giao thông |
a- Chỉ tiêu kinh tế |
- Số Km quốc lộ: .............................................................................. km |
- Số bến phà: ..................................................................................... bến phà |
- Số cây cầu: ..................................................................................... cây cầu |
- Số Km được rải đá nhựa: ................................................................ km |
- Số Km được vá láng: ................................................. .................... km |
b- Chỉ tiêu Ngân sách |
Tổng số thu: ..................................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
- Thu phí giao thông: ..................................... .................................. đồng/năm |
- Thu lệ phí cầu: .............................................. ................................. đồng/năm |
- Thu khác: ...................................................... ................................. đồng/năm |
Tổng số chi: ..................................................... ................................. đồng/năm. Trong đó: |
- Chi lương: .......................................................... ........................... đồng/năm |
- Chi duy tu bảo dưỡng: ...................................... ............................. đồng/năm |
- Chi khác: ........................................................................................ đồng/năm |
4- Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng |
a- Các chỉ tiêu kinh tế |
- Diện tích nhà thuộc quản lý của Nhà nước:....................................... m2 |
- Số đèn chiếu sáng: ............................................... ............................. bóng đèn |
- Khối lượng phân rác thu dọn: .............................. ............................... m3 |
- Diện tích công viên được chăm sóc:................... ................................. m2 |
- Số dân được dùng nước sạch: ............................ .................................. người |
- Số Km cống thoát nước: .................................... .................................. km |
- Số m2 nhà được duy tu bảo dưỡng:................... ................................... m2 |
- Số m2 vỉa hè phải quản lý:............................... .................................... m2 |
- Số m2 đường nội thị phải quản lý:................... ................................... m2 |
b- Chỉ tiêu Ngân sách |
Tổng số thu:........................................................................................ đồng/năm. Trong đó: |
- Thu sự nghiệp: .............................................. .................................. đồng/năm |
- Thu tiền cho thuê nhà:...................................................................... đồng/năm |
- Thu khác: ....................................................... ................................ đồng/năm |
Tổng số chi: .................................................... ................................. đồng/năm. Trong đó: |
- Chi lương: ...................................................... ............................... đồng/năm |
- Chi duy tu bảo dưỡng: ................................ .................................. đồng/năm |
- Chi khác: ..................................................... .................................. đồng/năm |
II - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1- Số biên chế nghiên cứu khoa học được duyệt:............... .... .... người |
2- Tổng quỹ lương:....................................................... .... .... .... đồng/năm |
3- Số đề tài cấp Nhà nước:........................................................... đề tài |
4- Số đề tài cấp Bộ:...................................................... ............... đề tài |
5- Số đề tài cấp cơ sở:................................................ ................. đề tài |
6- Tổng số thu:............................................................................ đồng/năm. Trong đó: |
- Thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học: ................................... đồng/năm |
- Thu khác: ......................................................... ........................ đồng/năm |
7- Tổng số chi: ................................................. .......................... đồng/năm. Trong đó: |
- Chi lương: ..................................................... ........................... đồng/năm |
- Chi nghiệp vụ phí: ........................................ ........................... đồng/năm |
- Chi khác: .................................................................... ............. đồng/năm |
III - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1- Giáo dục trước khi đến trường |
a- Số trường: .................................................................................... trường |
- Số lớp: ........................................................................................... lớp |
b- Tổng số biên chế: ........................................................................ người |
Trong đó: Số giáo viên: .............................................. ..................... người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:.......................................... học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:........................... ............. học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH:........................................... học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:............................... học sinh |
f- Mức chi:........................................................................ ....... đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu: .................................................. ......................đồng/năm. Trong đó: |
- Thu do dân đóng góp: ................................................... ................. đồng/năm |
- Thu khác: ........................................................................ ............... đồng/năm |
h- Tổng số chi: ............................................................... .................. đồng/năm |
+ Từ nguồn Ngân sách cấp : .................................... ........................ đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: .............................. ........................... ................... đồng/năm |
- Chi lương: .................................................. .................. ................. đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ................................. ................................. đồng/năm |
- Chi khác: .................................................. ...................................... đồng/năm |
2- Giáo dục tiểu học |
a- Số trường:............................................................................................. trường |
- Số lớp:.......................................................................... ......................... lớp |
b- Tổng số biên chế:...................................................... ......................... người |
Trong đó: số giáo viên:................................................ ........................... người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:................. .............................. học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH: ............................................... học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: ........................... ..................... học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:...................................... học sinh |
f- Mức chi:................................................................................... đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu: .................................... ...................................... đồng/năm. Trong đó: |
- Thu học phí: ................... ......................................................... đồng/năm |
- Thu khác: ................... ............................................................. đồng/năm |
h- Tổng số chi: ................... ....................................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Từ nguồn Ngân sách cấp: ........................................................ đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: ...................................................................... đồng/năm |
- Chi lương: ................................................................................ đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ............................................................ đồng/năm |
- Chi khác: .................................................................................. đồng/năm |
3- Giáo dục trung học cơ sở |
a- Số trường:............................................................................................... trường |
- Số lớp:...................................................................................................... lớp |
b- Tổng số biên chế:................................................................................... người |
Trong đó: Số giáo viên:.............................................................................. người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:.................................................... học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH: .................................................. học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: .................................................... học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách: ....................................... học sinh |
f- Mức chi:................................................................................... đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu:............................................................................ đồng/năm. Trong đó: |
- Thu học phí: ........................ .................................................... đồng/năm |
- Thu khác: ........................ ........................................................ đồng/năm |
h- Tổng số chi: ........................ ...................................................đồng/năm. Trong đó: |
+ Từ nguồn Ngân sách cấp: ......................................... ..............đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: ....................................................... .............. đồng/năm |
- Chi lương: ............................................................................ .. đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ........................................................... đồng/năm |
- Chi khác: .............................................................................. . đồng/năm |
4- Giáo dục trung học phổ thông |
a- Số trường:............................................................................. . trường |
- Số lớp:.................................................................................... . lớp |
b- Tổng số biên chế:.................................................................. .người |
Trong đó: Số giáo viên:........................................................... .. . ..... . người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1năm KH:................................... . ..... . học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:............................ ..... . ..... . học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH:.............................. ..... . ..... . học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:.................. ..... . ..... . học sinh |
f- Mức chi:......................................................................... ........ đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu: ................................................................ ......... đồng/năm. Trong đó: |
- Thu học phí: ........................ ........................................ ...........đồng/năm |
- Thu khác: ........................ ............................................. ..........đồng/năm |
h- Tổng số chi: ........................ ...................................... ..........đồng/năm. Trong đó: |
+ Từ nguồn ngân sách cấp: ............................................. .........đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: ............................................................ ........ đồng/năm |
- Chi lương: ..................................................................... ........ đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ............................................... .......... đồng/năm |
- Chi khác: ...................................................................... ......... đồng/năm |
5- Đào tạo dạy nghề |
a- Số trường:..................................................................... . ..... . trường |
- Số lớp:............................................................................ . ..... . lớp |
b- Tổng số biên chế:.................................................................. .người |
Trong đó: Số giáo viên:.......................................................... ... người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:........................... ..... . học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:......................... . ..... . học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: :.......................... . ..... .học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:.............. . ..... . học sinh |
f- Mức chi:....................................................................... .......... đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu: .............................................................. ........... đồng/năm. Trong đó: |
- Thu học phí: ........................ ......................................... ..........đồng/năm |
- Thu khác: ........................ ............................................. ..........đồng/năm |
h- Tổng số chi: ........................ ..................................................đồng/năm. Trong đó: |
+ Từ nguồn ngân sách cấp: .......................................... .............đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: ...................................................... ............... đồng/năm |
- Chi lương: ............................................................................... đồng/năm |
- Chi học bổng: ......................................................................... đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ....... ................................................... đồng/năm |
- Chi khác: ...................................... .......................................... đồng/năm |
6- Đào tạo Đại học, Cao đẳng |
a- Số trường:............................................. ................................ . trường |
- Số lớp:............................................................. .................. ..... . lớp |
b- Tổng số biên chế:................................................... .............. .. người |
Trong đó: Số giáo viên:....................................................... ..... .. người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:............................ . ..... học sinh |
- Chính qui:........................................................................ . ..... . học sinh |
- Tại chức: ........................................................................ . ..... . học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH: .................... ..... . ..... . học sinh |
- Chính qui: ................................... ............................... ..... . ..... .học sinh |
- Tại chức: ................................... ............................... ..... . ..... . học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH: ...................... ..... . ..... . học sinh |
- Chính qui: ................................... ............................... ..... . ..... .học sinh |
- Tại chức: ................................... ......................... ........ ..... . ..... học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách: .......... ..... . ..... .học sinh |
f- Mức chi:................................................................................... đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu: ................................................ .................... đồng/năm. Trong đó: |
- Thu học phí: ........................ ...................... ........................đồng/năm |
- Thu khác: ........................ ................................... ...............đồng/năm |
h- Tổng số chi: ........................ ................................ ......... ..đồng/năm. Trong đó: |
+ Từ nguồn ngân sách cấp: .............................. .....................đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: ...................................................... ........... đồng/năm |
- Chi lương: ........................................................ .................. đồng/năm |
- Chi học bổng: ............................................................. ........ đồng/năm |
- Chi nghiên cứu khoa học: .............. .................................... đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ............................ .......................... đồng/năm |
- Chi khác: .......................................................... ................. đồng/năm |
7- Đào tạo trung học chuyên nghiệp |
a- Số trường:......................................... ........................ ..... . trường |
- Số lớp:......................................................... ............... ..... . lớp |
b- Tổng số biên chế:............................................... ......... . người |
Trong đó: Số giáo viên:................................................... ......người |
c- Số học sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:............................ .học sinh |
d- Số học sinh tuyển mới trong năm KH:............................ .học sinh |
đ- Số học sinh ra trường trong năm KH:............................ . học sinh |
e- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:................ học sinh |
f- Mức chi:...........................................................................đồng/học sinh/năm |
g- Tổng số thu: ......... ........................................................ đồng/năm. Trong đó: |
- Thu học phí: .................... ............ ................................... đồng/năm |
- Thu khác: ........................ ........ ................................... ....đồng/năm |
h- Tổng số chi: ........................ ........... ...............................đồng/năm. Trong đó: |
+ Từ nguồn Ngân sách cấp: .............. .................................đồng/năm |
+ Từ nguồn khác: ....................................... ...................... đồng/năm |
- Chi lương: .................................................................... .. đồng/năm |
- Chi học bổng: ................................................................. đồng/năm |
- Chi nghiên cứu khoa học: .................... ......................... đồng/năm |
- Chi mua sắm sửa chữa: ................................. ............... đồng/năm |
- Chi khác: ................................................................ ..... đồng/năm |
8- Đào tạo sau Đại học |
a- Nghiên cứu sinh |
- Số nghiên cứu sinh có mặt ngày 1/1 năm KH:.......... ....................người |
- Số nghiên cứu sinh tuyển mới trong năm KH:................ ...... .......người |
- Số nghiên cứu sinh tốt nghiệp trong năm KH:................ ...... .......người |
- Số nghiên cứu sinh bình quân để tính chi Ngân sách:..... ...... .......người |
- Mức chi:.............................................................................. đồng/nghiên cứu sinh |
- Tổng số chi: ........................ .................................... ........ ..đồng/năm |
- Mức thu: ............................................................................. đồng/nghiên cứu sinh |
b- Cao học |
- Số có mặt đến ngày 1/1 năm KH:................................ ....... người |
- Số tuyển mới trong năm KH:.......................................
....... người |
- Số tốt nghiệp trong năm KH:....................................... ....... người |
- Số học sinh bình quân để tính chi Ngân sách:............. ....... người |
- Mức chi: ........................ .................................... .. ..............đồng/học sinh/năm |
- Tổng số chi........................ ........................................ .. ........ đồng/năm |
- Mức thu: ................................................................................ đồng/học sinh/năm |
IV - LOẠI HÌNH SỰ NGHIỆP Y TẾ
1- Bệnh viện |
- Số biên chế:................................................................... người |
- Số cơ sở: |
+ Tuyến Trung ương:............. ................................ .........cơ sở |
+ Tuyến Tỉnh: ...................................................... .......... cơ sở |
+ Tuyến quận, huyện, thị xã:......................................... cơ sở |
- Số giường bệnh:............................................................. giường |
- Mức chi:........................................................................đồng/giường bệnh/năm |
- Tổng số thu: ............................................. ................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu viện phí: ......................................... ..................... đồng/năm |
+ Thu BHYT: .................................................... ......... đồng/năm |
+ Thu khác: ....................................... ............................đồng/năm |
- Tổng số chi: ....................................................... ........ đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: ................................................. .......... đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ......................... ...................đồng/năm |
+ Chi khác: ................................................. ................ đồng/năm |
2- Điều dưỡng |
- Số biên chế:.................................................. .......... người |
- Số cơ sở: |
+ Tuyến trung ương:..................................................... cơ sở |
+ Tuyến Tỉnh: .............................................................. cơ sở |
+ Tuyến quận, huyện, thị xã:...................................... cơ sở |
- Số giường bệnh:.......................................................... giường |
- Mức chi:..................................................................... đồng/giường bệnh/năm |
- Tổng số thu: .............................................................. đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu viện phí: ........................................................... đồng/năm |
+ Thu BHYT: ........................................................... đồng/năm |
+ Thu khác: ................................................................ đồng/năm |
- Tổng số chi: .............................................................đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: .......................................................... ........ đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ..................................... ............ đồng/năm |
+ Chi khác: ....................................................... ................. đồng/năm |
3- Phòng khám đa khoa |
- Số biên chế:...................................................................... người |
- Số cơ sở: |
+ Tuyến Trung ương:......................................................... cơ sở |
+ Tuyến Tỉnh: .................................................................. .cơ sở |
+ Tuyến quận, huyện, thị xã:........................................... cơ sở |
- Số giường bệnh:.............................................................. giường |
- Mức chi:..................................................................... đồng/giường bệnh/năm |
- Tổng số thu: .............................................................. đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu viện phí: ............................................................ đồng/năm |
+ Thu BHYT: .............................................. ............ đồng/năm |
+ Thu khác: ...................................... .......................... đồng/năm |
- Tổng số chi: ................................. ........................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: ............................................................... đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ............................................ đồng/năm |
+ Chi khác: ................................................................. đồng/năm |
4- Khác |
- Mua sắm, sửa chữa: ................................ ............... đồng/năm |
- Chi cho công tác phòng bệnh: ................................ đồng/năm. |
V - LOẠI HÌNH VĂN HOÁ THÔNG TIN
1- Chi cho
văn hoá nghệ thuật |
- Số nhà văn hoá: ................................................... ........ ........ .......nhà |
- Số rạp chiếu phim: ............................................... ........ ........ .......rạp |
- Số đoàn nghệ thuật: ............................................. ........ ........ .......đoàn |
- Số thư viện : ........................................................ ........ ........ .......thư viện |
- Số nhà bảo tàng: ................................................. ........ ........ .......nhà |
- Tổng số thu: ....................................... ...................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu từ hoạt động văn hoá: ............... .......................................đồng/năm |
+ Thu do Ngân sách cấp: ............................. ...................... đồng/năm |
+ Thu khác: .......................................................... ......... ....đồng/năm |
- Tổng số chi: .................................................................... đồng/năm |
+ Chi lương: .......................................................... ............ đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ....................................... ......... . đồng/năm |
+ Chi khác: .......................... ........... ............................. .....đồng/năm |
2- Chi cho
sự nghiệp thông tin |
a- Chi cho phát thanh |
- Diện tích phủ sóng:............................ ........ ............... .......km2 |
- Số giờ phát sóng:............................................................ giờ |
- Tổng số thu: ........................................................... ........ đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu do Ngân sách cấp: ............................. ...................... đồng/năm |
+ Thu từ hoạt động sự nghiệp phát thanh: ............ ............. đồng/năm |
+ Thu khác: .......................................................... ............. đồng/năm |
- Tổng số chi: ........................................... ....................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: ............................................................ .......... đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ................................... ............... đồng/năm |
+ Chi khác: ......................................................... .............. đồng/năm |
b- Chi cho truyền hình |
- Diện tích phủ sóng:................................................. ....... km2 |
- Số giờ phát sóng:................................................ ....... .... giờ |
- Tổng số thu: .................................... ................................ đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu do Ngân sách cấp: ................. .................................. đồng/năm |
+ Thu từ hoạt động sự nghiệp truyền hình: ........ ............... đồng/năm |
+ Thu khác: ........................................................ ............... đồng/năm |
- Tổng số chi: ........................................ ........................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: ................................. ..................................... đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ...................... ............................ đồng/năm |
+ Chi khác: ..................................................... .................. đồng/năm |
3- Nhà xuất
bản, thời báo |
- Số lượng xuất bản:..................................... .......... ....... ... quyển |
- Số lượng phát
hành:..................................... ........ ....... ....quyển |
- Số tác phẩm được tài trợ:........................... ........ ....... .... tác phẩm |
- Tổng số bản được duyệt:........................... ........ ....... ......bản |
- Mức tài trợ bình quân:......................................................đồng/quyển |
- Tổng số thu: ................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu do Ngân sách cấp: ............................ ...................... đồng/năm |
+ Thu hoạt động sự nghiệp: .................................. ............ đồng/năm |
+ Thu khác: ......................................... .............................. đồng/năm |
- Tổng số chi: .............................................. ..................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: .......................................................... ............ đồng/năm |
+ Chi nghiệp vụ xuất bản: ................. ............................... đồng/năm |
+ Chi quản lý hành chính: .......................... ...................... đồng/năm |
+ Chi khác: .......................................................... .............. đồng/năm |
4- Chi cho
thể thao |
- Số trung tâm thể thao:................................................. .......trung tâm |
- Số vận động viên :.............. .............................. ....... ....... người |
+ Cấp Quốc gia: ................. ............................. ....... ....... .. người |
+ Cấp Tỉnh, thành phố: ............... ...................... ....... ....... người |
- Tổng số thu: .................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu do Ngân sách cấp: ............................... ................... đồng/năm |
+ Thu từ hoạt động TDTT: ..................................... ........... đồng/năm |
+ Thu khác: ...................... ................................................. đồng/năm |
- Tổng số chi: .................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: ....................................... ................................ đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: ............................ ...................... đồng/năm |
+ Chi khác: ........................................................... ............. đồng/năm |
VI - LOẠI HÌNH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
1- Chi cho quản lý Nhà nước |
- Tổng số biên chế:.................................. ................................ người |
- Tổng số thu: .................................................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Kinh phí được cấp từ NSNN: ..................... ................... đồng/năm |
+ Thu khác:............................................................. .......... đồng/năm |
- Tổng số chi: ......... .......................................................... đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương:.......... ............................................................. đồng/năm |
+ Chi nghiệp vụ:............. ................................................... đồng/năm |
+ Chi hành chính:.................... .......................................... đồng/năm |
+ Chi mua sắm, sửa chữa:................. ................................. đồng/năm |
+ Chi khác:................................................. ........................ đồng/năm |
2- Chi các tổ chức Đảng, đoàn thể, quần chúng |
- Tổng số biên chế: |
+ Tổng số biên chế được duyệt: ........................................... người |
+ Tổng số biên chế thực tế:................ ................................. người |
- Tổng số hội viên:..................................... ......................... người |
- Tổng số thu: ..................................................... .............. đồng/năm. Trong đó: |
+ Thu khác: .......... ............................................................. đồng/năm |
- Tổng số chi: ...........................,........................................ đồng/năm. Trong đó: |
+ Chi lương: ........................... ............................................ đồng/năm |
+ Chi nghiệp vụ: .............................. ...................................đồng/năm |
+ Chi mua sắm sửa chữa: .......................... ..........................đồng/năm |
+ Chi khác: ......................................................... ............... đồng/năm |
VIII - LOẠI HÌNH KHÁC
1- Tổng số biên chế:..... ......................................................... người |
2- Tổng số thu: ...................... ................................................đồng/năm. Trong đó: |
- Thu do ngân sách cấp: ................. ..................................... đồng/năm |
+ Từ NSTƯ:............................. .... ...................................... đồng/năm |
+ Từ NSĐP:............................................ ........................... đồng/năm |
- Thu khác: .......................................................................... đồng/năm |
3- Tổng số chi: ......................................................... ......... đồng/năm. Trong đó: |
- Chi lương:... ..................................................................... đồng/năm |
- Chi nghiệp vụ:...... .............................................. ............ đồng/năm |
- Chi hành chính:............. ..................................... ............ đồng/năm |
- Chi mua sắm, sửa chữa:.......... ........................... ............ đồng/năm |
- Chi khác:.......................................... ................. ............ đồng/năm |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản thay thế |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Quyết định 172/2000/QĐ-BTC Quy định mã số đối với các đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 172/2000/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/11/2000 |
Hiệu lực: | 01/11/2000 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!