Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 311 đến 318-03/2019 |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 15/03/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/03/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH Số: 02/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
2. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.
3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
2. Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính quy định tại Thông tư số 65/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính.
2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;
b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Biểu mẫu báo cáo thống kê
a) Danh mục báo cáo theo Phụ lục I - Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Biểu mẫu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là biểu mẫu báo cáo) quy định cụ thể: Tên báo cáo, kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo, đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, nội dung báo cáo. Biểu mẫu báo cáo theo Phụ lục II - Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Ký hiệu biểu mẫu báo cáo gồm phần số và phần chữ. Phần số gồm 4 chữ số, 2 chữ số đầu tương ứng với lĩnh vực báo cáo thống kê, 2 chữ số sau là số thứ tự liên tục từ 01 đến 99 dùng để đánh số cho các biểu mẫu báo cáo thuộc từng lĩnh vực; phần chữ gồm 2 phần, chữ cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo cáo (năm - N, quý - Q, tháng - T, ngày - D, hỗn hợp - H), phần chữ tiếp theo là chữ in hoa viết tắt của đơn vị báo cáo. Đối với các báo cáo dùng để tổng hợp thành báo cáo thống kê quốc gia sẽ được bổ sung thêm ký tự “.QG” tại cuối ký hiệu biểu mẫu.
4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê ngày: Được xác định theo ngày làm việc;
b) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
c) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
đ) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác: Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo;
g) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
5. Thời hạn báo cáo
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
6. Phương thức báo cáo
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính và được xác thực bằng tài khoản được đăng ký bởi đại diện đơn vị báo cáo;
b) Các đơn vị báo cáo có hệ thống thông tin quản lý báo cáo thống kê điện tử thực hiện gửi báo cáo tự động tới Hệ thống thông tin Thống kê tài chính bằng các phương thức kết nối theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
c) Trường hợp hệ thống mạng truyền dữ liệu, phần mềm Hệ thống thông tin Thống kê tài chính gặp sự cố, các đơn vị gửi báo cáo qua hệ thống thư điện tử hoặc qua vật mang tin theo hướng dẫn của Cục Tin học và Thống kê tài chính.
Điều 4. Số liệu báo cáo thống kê
1. Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính và các cơ quan nhà nước; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ứng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.
2. Hệ thống bảng mã phân loại thống kê áp dụng trong công tác thống kê của ngành Tài chính để tổng hợp số liệu, báo cáo thống kê được thực hiện theo các bảng mã phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và Hệ thống danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính.
3. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng điện tử hoặc văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.
Điều 5. Khai thác dữ liệu, thông tin thống kê
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính, các Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính được cấp quyền truy cập, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê có liên quan.
2. Phương thức khai thác, sử dụng số liệu báo cáo thống kê được thực hiện trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính qua giao diện mạng (web).
3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác dữ liệu, thông tin có liên quan đến thông tin thống kê đã được công bố trong cơ sở dữ liệu thống kê và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê, tuân thủ các quy định về sử dụng số liệu thống kê theo quy định của Luật Thống kê.
Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin và bảo mật thông tin thống kê ngành Tài chính
1. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính sử dụng để gửi, nhận, khai thác thông tin, số liệu thống kê theo chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Hệ thống được xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác sử dụng đảm bảo việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu được thông suốt, kịp thời và đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và quy định của Bộ Tài chính.
2. Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước, bí mật của ngành Tài chính phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Tài chính và quy định tại Điều 57 Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
3. Các cá nhân được phân quyền khai thác số liệu báo cáo thống kê trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính có trách nhiệm tuân thủ các quy định về quản lý mật khẩu truy nhập hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính.
Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Cục Tin học và Thống kê tài chính
a) Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi báo cáo thống kê thực hiện Thông tư này; thực hiện tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này; tổ chức tiếp nhận và cập nhật đầy đủ, kịp thời các biểu mẫu báo cáo điện tử vào Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; phản hồi kịp thời trên hệ thống về tình trạng gửi, nhận báo cáo điện tử cho đơn vị báo cáo; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này để báo cáo Lãnh đạo Bộ và gửi các đơn vị liên quan để thực hiện;
b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo thống kê thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tài chính ký báo cáo và gửi Tổng cục Thống kê theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
c) Xây dựng, nâng cấp và tổ chức quản lý Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, trong đó quy định chi tiết về tên, cấu trúc tệp tin dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi biểu mẫu báo cáo điện tử để thực hiện Thông tư này;
d) Tổng hợp và cấp quyền khai thác biểu mẫu, số liệu báo cáo thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu hoặc hệ thống gửi, nhận báo cáo điện tử, phải thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố;
đ) Xử lý vướng mắc liên quan đến việc gửi, nhận báo cáo thống kê, đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân; ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi, nhật ký khai thác sử dụng biểu mẫu, số liệu thống kê của các đơn vị, cá nhân.
e) Đảm bảo quy định về bảo mật thông tin theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Trách nhiệm của các đơn vị báo cáo
a) Các đơn vị báo cáo chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, gửi đầy đủ, đúng hạn các báo cáo; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu báo cáo thống kê theo quy định tại Thông tư này; trường hợp phát hiện số liệu tại biểu mẫu báo cáo có sai sót cần thông báo cho đơn vị nhận báo cáo, đồng thời phải cập nhật kịp thời và gửi lại báo cáo theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ thu thập, tổng hợp, lưu trữ, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; đảm bảo tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp dữ liệu báo cáo thống kê của đơn vị với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính.
c) Phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này.
Điều 8. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
2. Thông tư số 15/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Hệ thống chỉ tiêu và Mẫu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Kỳ báo cáo |
01. Ngân sách nhà nước |
||||
1 |
0101.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
2 |
0102.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
3 |
0103.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
4 |
0104.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
NSNN |
Năm |
5 |
0105.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
6 |
0106.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế |
NSNN |
Năm |
7 |
0107.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế |
NSNN |
Năm |
8 |
0108.H.NSNN.QG |
Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
9 |
0109.H.NSNN.QG |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
10 |
0110.N.NSNN.QG |
Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
NSNN |
Năm |
11 |
0111.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
12 |
0112.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Năm |
13 |
0113.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế |
NSNN |
Năm |
14 |
0114.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
15 |
0115.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
16 |
0116.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương |
NSNN |
Năm |
17 |
0117.D.KBNN |
Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương |
KBNN |
Ngày |
18 |
0118.H.KBNN |
Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
19 |
0119.H.KBNN |
Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
20 |
0120.N.KBNN |
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương |
KBNN |
Năm |
21 |
0121.H.STC |
Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
22 |
0122.H.STC |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
02. Quản lý ngân quỹ nhà nước |
||||
23 |
0201.H.KBNN |
Thu, chi ngân quỹ nhà nước |
KBNN |
Quý, Năm |
24 |
0202.H.KBNN |
Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi |
KBNN |
Quý, Năm |
25 |
0203.H.KBNN |
Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt |
KBNN |
Quý, Năm |
03. Nợ công |
||||
26 |
0301.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ của Chính phủ |
QLN |
Năm |
27 |
0302.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia |
QLN |
Năm |
28 |
0303.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ công |
QLN |
Năm |
29 |
0304.N.QLN |
Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia |
QLN |
Năm |
30 |
0305.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
31 |
0306.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
32 |
0307.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
33 |
0308.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
34 |
0309.H.QLN |
Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả |
QLN |
6 tháng, Năm |
35 |
0310.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay |
QLN |
6 tháng, Năm |
36 |
0311.H.STC |
Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ... |
STC |
6 tháng, Năm |
04. Dự trữ quốc gia |
||||
37 |
0401.H.TCDT |
Nguồn hình thành dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
38 |
0402.H.TCDT |
Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
39 |
0403.H.TCDT |
Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
40 |
0404.H.TCDT |
Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
05. Chứng khoán |
||||
41 |
0501.D.UBCK |
Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán |
UBCK |
Ngày |
42 |
0502.H.UBCK |
Quy mô thị trường chứng khoán |
UBCK |
Tháng, Năm |
43 |
0503.H.UBCK |
Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động |
UBCK |
Quý, Năm |
44 |
0504.H.UBCK |
Hoạt động đấu thầu trái phiếu |
UBCK |
Tháng, Năm |
45 |
0505.H.UBCK |
Hoạt động đấu giá cổ phần |
UBCK |
Tháng, Năm |
46 |
0506.T.UBCK |
Tình hình mở đóng tài khoản |
UBCK |
Tháng |
47 |
0507.T.UBCK |
Hoạt động lưu ký chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
48 |
0508.H.UBCK |
Giao dịch trái phiếu chính phủ |
UBCK |
Ngày, Năm |
49 |
0509.T.UBCK |
Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
50 |
0510.H.UBCK |
Hoạt động phát hành |
UBCK |
Tháng, Năm |
51 |
0511.H.UBCK |
Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh |
UBCK |
Ngày, Tháng, Năm |
06. Quản lý trái phiếu |
||||
52 |
0601.N.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu |
TCNH |
Năm |
53 |
0602.H.TCNH |
Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý, Năm |
54 |
0603.Q.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý |
55 |
0604.H.KBNN |
Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
Quý, Năm |
56 |
0605.Q.KBNN |
Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước |
KBNN |
Quý |
57 |
0606.H.KBNN |
Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
6 tháng, Năm |
58 |
0607.Q.UBCK |
Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư |
UBCK |
Quý |
59 |
0608.Q.UBCK |
Tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
UBCK |
Quý |
60 |
0609.N.STC |
Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
61 |
0610.H.STC |
Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Quý, Năm |
62 |
0611.N.STC |
Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
63 |
0612.H.STC |
Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
64 |
0613.H.STC |
Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
07. Bảo hiểm thương mại |
||||
65 |
0701.N.QLBH |
Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
66 |
0702.N.QLBH.QG |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc |
QLBH |
Năm |
67 |
0703.N.QLBH.QG |
Thống kê hoạt động môi giới bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
68 |
0704.N.QLBH.QG |
Số lao động của thị trường bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
69 |
0705.N.QLBH |
Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
70 |
0706.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ |
QLBH |
Năm |
71 |
0707.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
QLBH |
Năm |
08. Xuất nhập khẩu |
||||
72 |
0801.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
73 |
0802.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
74 |
0803.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
75 |
0804.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
76 |
0805.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
77 |
0806.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
78 |
0807.T.TCHQ.QG |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố |
TCHQ |
Tháng |
79 |
0808.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
80 |
0809.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
81 |
0810.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
82 |
0811.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
83 |
0812.H.TCHQ.QG |
Hàng hóa tái xuất khẩu |
TCHQ |
Quý, năm |
84 |
0813.H.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu |
TCHQ |
Quý, năm |
85 |
0814.Q.TCHQ |
Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
86 |
0815.Q.TCHQ |
Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
87 |
1816.H.TCHQ |
Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
88 |
1817.H.TCHQ |
Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
89 |
0818.N.TCHQ |
Số lượng nước/vùng lãnh thổ chia theo từng mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
90 |
0819.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
91 |
0820.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
92 |
0821.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
93 |
0822.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố |
TCHQ |
Năm |
94 |
0823.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
95 |
0824.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
96 |
0825.T.TCHQ |
Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
97 |
0826.T.TCHQ |
Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
98 |
0827.T.TCHQ |
Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
99 |
0828.T.TCHQ |
Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
100 |
0829.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
101 |
0830.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
102 |
0831.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
103 |
0832.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
104 |
0833.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
105 |
0834.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
106 |
0835.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu |
TCHQ |
Quý |
107 |
0836.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu |
TCHQ |
Quý |
108 |
0837.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
109 |
0838.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
09. Quản lý giá |
||||
110 |
0901.N.QLG |
Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
QLG |
Năm |
10. Tài sản công |
||||
111 |
1001.N.QLCS |
Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
112 |
1002.N.QLCS |
Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
113 |
1003.N.QLCS |
Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
114 |
1004.N.QLCS |
Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
11. Người nộp thuế |
||||
115 |
1101.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 số |
TCT |
Tháng, Năm |
116 |
1102.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số |
TCT |
Tháng, Năm |
117 |
1103.H.TCT |
Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Năm |
118 |
1104.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
119 |
1105.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
120 |
1106.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
121 |
1107.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
122 |
1108.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Quý |
123 |
1109.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Quý |
124 |
1110.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Năm |
125 |
1111.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
126 |
1112.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn |
TCT |
Năm |
127 |
1113.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
128 |
1114.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
129 |
1115.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách |
||||
130 |
1201.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị |
THTK |
Quý, Năm |
131 |
1202.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
THTK |
Quý, Năm |
132 |
1203.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
THTK |
Quý, Năm |
133 |
1204.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
134 |
1205.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
135 |
1206.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã |
THTK |
Quý, Năm |
13. Đơn vị sự nghiệp công |
||||
136 |
1301.N.HCSN |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách |
HCSN |
Năm |
137 |
1302.N.HCSN |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
HCSN |
Năm |
138 |
1303.N.STC |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
139 |
1304.N.STC |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố... |
STC |
Năm |
|
14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước |
|||
140 |
1401.N.TCDN |
Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
141 |
1402.H.TCDN |
Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Quý, Năm |
142 |
1403.N.TCDN |
Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
TCDN |
Năm |
143 |
1404.H.TCDN |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
6 tháng, Năm |
144 |
1405.N.TCDN |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
145 |
1406.H.STC |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
146 |
1407.N.STC |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
15. Quỹ tài chính nhà nước |
||||
147 |
1501.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội |
HCSN |
Năm |
148 |
1502.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế |
HCSN |
Năm |
149 |
1503.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp |
HCSN |
Năm |
150 |
1504.N.HCSN |
Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
HCSN |
Năm |
151 |
1505.N.HCSN |
Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm |
HCSN |
Năm |
152 |
1506.N.HCSN |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
HCSN |
Năm |
153 |
1507.N.TCNH |
Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh |
TCNH |
Năm |
154 |
1508.N.STC |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố.. |
STC |
Năm |
16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng |
||||
155 |
1601.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số |
TCNH |
Năm |
156 |
1602.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược |
TCNH |
Năm |
157 |
1603.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh casino |
TCNH |
Năm |
158 |
1604.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
TCNH |
Năm |
17. Vốn đầu tư công |
||||
159 |
1701.H.ĐT |
Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương |
ĐT |
6 tháng, Năm |
160 |
1702.H.TCNH |
Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước |
TCNH |
Quý, Năm |
161 |
1703.H.TCNH |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội |
TCNH |
Quý, Năm |
162 |
1704.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
163 |
1705.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
164 |
1706.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
165 |
1707.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
166 |
1708.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
167 |
1709.H.KBNN |
Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
PHỤ LỤC II
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
Biểu số: 0101.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: Vụ Ngân sách nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
6 |
Dự phòng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0102.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0103.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0101.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước.
Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước.
Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biểu số 001.H/BCB-TC, Biểu số 002.H/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đối ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0104.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số thu |
Cơ cấu (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
A |
Thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
-Thuế khác |
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
C |
Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
|
|
D |
Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước |
|
|
|
Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E) |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0105.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số chi |
Cơ cấu (%) |
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
Biểu số 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chi ngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là số liệu ước thực hiện lần 2.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0106.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Kinh tế nhà nước trung ương |
Kinh tế nhà nước địa phương |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu |
|
|
|
|
|
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
B |
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
D |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|
E |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
F |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
G |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
H |
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
I |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
J |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
K |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
L |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
M |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
N |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
O |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
P |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
Q |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
R |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
S |
Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
T |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
U |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0107.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Chi hoạt động khoa học công nghệ |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể; chi bảo đảm xã hội; chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
Y tế dân số và gia đình |
Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Văn hóa thông tin; Thể dục thể thao |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tổng số |
Trong đó: Hoạt động Phát thanh, truyền hình |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi cho vay trong nước và góp vốn của NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho vay đầu tư phát triển trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vay và trả nợ gốc vay của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay và trả nợ gốc vay trong nước của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0106.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế.
Biểu số 0107.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 007.N/BCB-TC, Biểu số 008.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Ghi vào biểu số liệu chính thức về chi ngân sách nhà nước của năm thực hiện chi tiết theo một số hoạt động của hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018.
- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản thu, chi của mục lục ngân sách nhà nước năm thực hiện trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Bộ Tài chính cung cấp thông tin theo Tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước trong năm thực hiện được Quốc hội thông qua.
Biểu số: 0108.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thu cân đối ngân sách |
Trong đó một số sắc thuế |
|||||||||
Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế GTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan |
Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0109.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn |
Sự nghiệp TDTT |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0108.H.NSNN.QG: Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố.
Biểu số 0109.H.NSNN.QG: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 025.N/BCB-TC, Biểu số 026.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0108.H.NSNN.QG gồm các khoản thu theo sắc thuế.
- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0109.H.NSNN.QG theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0110.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0110.N.NSNN.QG: Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 005.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu của biểu theo nội dung thu, chi ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0111.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành. - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN |
A |
TỔNG THU NSNN |
|
I |
Thu nội địa |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thu khác |
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0111.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng để báo cáo: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.
❖ Đối với báo cáo dự toán, ước thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Tổng thu ngân sách”.
❖ Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu tất cả các mục A, B, C, D.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0112.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN/ƯTH/ QUYẾT TOÁN |
A |
B |
1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
I |
Thu NSNN |
|
1 |
Thu nội địa |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 |
Thu viện trợ |
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
3 |
Chi viện trợ |
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSNN/KẾT DƯ NSNN |
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
1 |
Bội chi NSTW/Kết dư NSTW |
|
2 |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1) |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, kết dư của các địa phương.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0112.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Cân đối ngân sách nhà nước năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm theo số liệu của Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo ước thực hiện (lần 1, lần 2), quyết toán hằng năm ghi số liệu theo số liệu ước thực hiện (lần 1, lần 2) và Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0113.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
KHU VỰC DNNN |
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN |
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT |
THU TỪ DẦU THÔ |
KHU VỰC KHÁC |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu từ phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các loại phí, lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0113.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Cách ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng báo cáo số liệu dự toán, số quyết toán hằng năm.
❖ Đối với báo cáo dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu theo số liệu của Biểu số “Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu theo số liệu “Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0114.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSNN |
CHIA RA |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau* |
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0114.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu từ mục I đến mục VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu tất cả các mục từ I đến VII trong biểu mẫu theo theo số liệu của Biểu số “Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0115.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN /QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
Năm: ...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN (QUYẾT TOÁN) |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSTW |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
|
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
|
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
III |
Chi viện trợ |
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
VI |
Dự phòng NSTW |
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
VIII |
Chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0115.N.NSNN: Dự toán/Quyết toán Chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Chi bổ sung cân đối cho NSĐP” và Mục “B. Chi NSTW theo lĩnh vực từ I đến VI” theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán hằng năm ghi số liệu Mục A và Mục B từ I đến VIII trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm....” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0116.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
TRONG ĐÓ: |
||||||||
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ, cơ quan Trung ương... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ, cơ quan Trung ương... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ, cơ quan Trung ương... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0116.N.NSNN: Dự toán/ Quyết toán Chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm ghi số liệu đối với các chỉ tiêu theo số liệu của Biểu số “Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo quyết toán hằng năm không ghi số liệu tại cột số 9 và số 10; ghi số liệu trong biểu mẫu theo số liệu “Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách Trung ương năm....” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0117.D.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Chậm nhất là 14h ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Niên độ ngân sách:
Từ ngày.../.../……. Đến ngày.../.../……
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
PHÁT SINH TRONG KỲ |
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tình hình thu, vay và chi ngân sách nhà nước |
|
|
1 |
Thu ngân sách nhà nước (bao gồm thu chuyển giao) |
|
|
|
Trong đó: Tổng thu cân đối NSNN |
|
|
|
Bao gồm: - Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
- Thu dầu thô |
|
|
|
- Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
+ Tổng số thu |
|
|
|
+ Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
- Thu viện trợ |
|
|
2 |
Vay của NSNN |
|
|
|
Trong đó: - Vay của NSTW (không bao gồm vay về cho vay lại) |
|
|
|
- Vay của NSĐP |
|
|
3 |
Tổng số chi ngân sách nhà nước (bao gồm chi chuyển giao) |
|
|
|
Trong đó: Chi trong cân đối NSNN |
|
|
|
Trong đó - Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
- Chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
- Chi viện trợ |
|
|
4 |
Chi trả nợ gốc tiền vay của NSNN |
|
|
|
Trong đó: - Trả nợ gốc vay của NSTW |
|
|
|
- Trả nợ gốc vay của NSĐP |
|
|
II |
Tình hình thu, vay và chi NSTW |
|
|
1 |
Thu ngân sách trung ương năm nay |
|
|
|
* Thu NSTW theo chỉ tiêu dự toán |
|
|
|
Trong đó: - Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
- Thu từ dầu thô |
|
|
|
- Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
- Thu viện trợ |
|
|
2 |
Vay của NSTW năm nay |
|
|
|
Trong đó: - Vay trong nước |
|
|
|
+ Phát hành trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
+ Vay trong nước khác |
|
|
|
- Vay ngoài nước |
|
|
3 |
Kết chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
|
3.1 |
Tồn quỹ NSTW đến ngày 31/12 năm trước |
|
|
3.2 |
Số liệu các năm trước nữa phát sinh từ 01/01/.... đến nay |
|
|
|
- Thu NSTW |
|
|
|
- Chi NSTW |
|
|
|
- Vay NSTW |
|
|
|
- trả nợ NSTW |
|
|
|
- Chi ứng trước NSTW |
|
|
3.3 |
Số liệu năm trước phát sinh từ 01/01/.... đến nay |
|
|
|
-Thu NSTW |
|
|
|
-Chi NSTW |
|
|
|
-Vay NSTW |
|
|
|
- Trả nợ NSTW |
|
|
|
- Chi ứng trước NSTW |
|
|
4 |
Tổng số chi ngân sách trung ương năm nay |
|
|
|
Trong đó: - Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
- Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
- Chi trả lãi phí tiền vay |
|
|
|
- Chi viện trợ |
|
|
|
- Chi bổ sung cho NSĐP |
|
|
|
- Chi tạm ứng ngoài cân đối NS |
|
|
5 |
Chi trả nợ gốc vay của NSTW |
|
|
|
- Chi trả nợ trong nước |
|
|
|
- Chi trả nợ ngoài nước |
|
|
6 |
Thu NSTW năm sau |
|
|
7 |
Chi ứng trước NSTW năm sau (bao gồm số ứng trước năm trước chuyển sang) |
|
|
8 |
Tồn quỹ NSTW |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0117.D.KBNN: Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu Mẫu số hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Ngày.
- Ghi biểu: Số liệu của biểu lấy theo số liệu của biểu mẫu hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0118.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng - Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế thực hiện từ đầu năm |
||||||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ (=A+B+C+D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa không kể dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thuộc lĩnh vực đường biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Thu phí, lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thu phí, lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Thu phí, lệ phí xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thu từ giấy phép đo CQ Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thu tiền phạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện |
|
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Thu tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Lợi nhuận được chia từ phần vốn NN đầu tư tại DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Phụ thu về dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu chênh lệch giá dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phụ thu về condensate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thu chênh lệch giá condensate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế chống trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế chống phân biệt đối xử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tự vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu nợ gốc cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Tạm thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tạm vay của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạm vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu không có trong công thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu hỗ trợ từ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu không có trong công thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản thu không có trong công thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0118.H.KBNN: Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Tháng, năm
- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0119.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: sau 5 ngày kết thúc tháng - Báo cáo năm: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13+14 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chi văn hoá thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10.1 |
Chi giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10.2 |
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:- chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên các lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Chi giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả lãi, phí vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trả lãi, phí vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho vay từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cho vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi hỗ trợ các địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tạm chi trả nợ gốc, lãi vay cho tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả nợ gốc vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trả nợ gốc vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0119.H.KBNN: Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Tháng, năm
- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0120.N.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 05/01 năm sau; ngày 05/06 năm sau; 05/11 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi dự trữ quốc gia |
Chi thường xuyên |
Chi viện trợ |
Chi các CTMT, CTMTQG |
Các nhiệm vụ chi khác |
|||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi ĐT cho các dự án |
ĐT hỗ trợ vốn cho DN cc sp, dv công ích do NN đặt hàng |
Các khoản chi đầu tư PT khác |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1=2+6+7+ 8+11+12 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10 +11 |
10 |
11 |
12 |
|
Các bộ, cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0120.N.KBNN: Tình hình thực hiện ngân sách trung ương
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Cách ghi biểu: Số liệu của biểu này được tổng hợp từ biểu mẫu quy định tại chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
Biểu số: 0121.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ…
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
Thu cân đối ngân sách |
Trong đó một số sắc thuế |
|||||||||
Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế QTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan |
Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan |
|||
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0121.H.STC: Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu gồm các khoản thu theo sắc thuế.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 0122.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ...
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn |
Sự nghiệp TDTT |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội |
|||
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0122.H.STC: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Từ Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 0201.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THU, CHI NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện |
(A) |
(B) |
(1) |
I |
Tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ |
|
II |
Tổng thu ngân quỹ nhà nước trong kỳ |
|
1 |
Thu NSNN |
|
1.1 |
Thu nội địa |
|
1.2 |
Thu dầu thô |
|
1.3 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
1.4 |
Thu khác NSNN |
|
2 |
Thu từ huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển |
|
2.1 |
Huy động vốn TPCP trong nước |
|
2.2 |
Vay khác trong nước |
|
2.3 |
Vay nước ngoài |
|
3 |
Thu hồi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ |
|
4 |
Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước |
|
5 |
Phát hành tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt |
|
III |
Tổng chi ngân quỹ nhà nước trong kỳ |
|
1 |
Chi NSNN |
|
1.1 |
Chi thường xuyên |
|
1.2 |
Chi đầu tư |
|
1.3 |
Chi hoàn thuế GTGT |
|
2 |
Chi trả nợ |
|
2.1 |
Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước |
|
2.2 |
Chi trả nợ trong nước khác |
|
2.3 |
Chi trả nợ nước ngoài |
|
3 |
Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ |
|
4 |
Chi tiền gửi các các quỹ tài chính nhà nước |
|
5 |
Sử dụng NQNN trong kỳ |
|
IV |
Tổng ngân quỹ nhà nước cuối kỳ |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0201.H.KBNN: Thu, chi ngân quỹ nhà nước
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Thu, chi ngân quỹ nhà nước bao gầm các khoản thu từ hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước và các khoản chi cho hoạt động quản lý ngân quỹ nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 0202.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
SỬ DỤNG NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI NHÀN RỖI
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dư đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Thu hồi trong kỳ |
Dư cuối kỳ |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Tạm ứng cho ngân sách trung ương |
|
|
|
|
2 |
Tạm ứng cho ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
3 |
Gửi có kỳ hạn các khoản ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi tại các ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
4 |
Mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0202.H.KBNN: Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi là phần ngân quỹ chênh lệch dương giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ.
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 0203.H.KBNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 20 tháng sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
XỬ LÝ NGÂN QUỸ NHÀ NƯỚC TẠM THỜI THIẾU HỤT
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dư đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Thu hồi trong kỳ |
Dư cuối kỳ |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Phát hành tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
2 |
Thu hồi trước hạn các khoản đang gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0203.H.KBNN: Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt
Gỉảỉ thích biểu mẫu báo cáo:
- Ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt là phần chênh lệch âm giữa dự báo thu và dự báo chi trong kỳ và phần chênh lệch giữa định mức tồn ngân quỹ nhà nước cuối kỳ và tồn ngân quỹ nhà nước đầu kỳ (nếu có).
- Kỳ báo cáo: Quý, Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân quỹ nhà nước của Bộ Tài chính.
Biểu số: 0301.N.QLN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
Năm:...
Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
|||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
DƯ NỢ(1) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ(2) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.
- (2),(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0302.N.QLN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Năm:...
Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
|||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.
- (2), (3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0303.N.QLN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG
Năm: ...
Đơn vị tính: Triệu USD, Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
|||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
|
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
RÚT VỐN TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (3) |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm cuối kỳ.
- (2),(3) Áp dụng tỷ giá quy đổi tại ngày phát sinh giao dịch.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0301.N.QLN.QG: Vay và trả nợ của Chính phủ
Biểu sổ 0302.N.QLN.QG: Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia
Biểu số 0303.N.QLN.QG: Vay và trả nợ công
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố (Biểu số 009.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ của Chính phủ”; Biểu số 010.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia”; Biểu số 011.N/BCB-TC: “Vay và trả nợ công”;)
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.
- Kỳ báo cáo: Năm.
-Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0304.N.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Năm:...
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu |
Năm báo cáo -4 |
Năm báo cáo -3 |
Năm báo cáo -2 |
Năm báo cáo -1 |
Năm báo cáo |
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Nợ công so với GDP |
|
|
|
|
|
a. Nợ Chính phủ so với GDP |
|
|
|
|
|
b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với GDP |
|
|
|
|
|
c. Nợ Chính quyền địa phương so với GDP |
|
|
|
|
|
2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP |
|
|
|
|
|
3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ |
|
|
|
|
|
4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0304.N.QLN: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Báo cáo này phù hợp với Chế độ báo cáo về nợ công.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0305.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu nội tệ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
|
Vay từ ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0306.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
I. Chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
1. Song phương |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
- Áo |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- WB |
|
|
|
|
|
|
|
- ADB |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II. Chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ sở hữu trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0307.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
I. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1. Phát hành trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản vay |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
II. Bảo lãnh cho các Ngân hàng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
(Đối tượng được bảo lãnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0308.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
(Đối tượng được bảo lãnh) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 7: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0305.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ
Biểu số 0306.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ
Biểu số 0307.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh
Biểu số 0308.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0309.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Ghi chú |
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 1 đến cột 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0309.H.QLN: Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Số liệu tại biểu này gồm tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0310.H.QLN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 2 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CÔNG THEO HÌNH THỨC VAY
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu USD
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
I. Nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
1. Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
III. Nợ của Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1. Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0310.H.QLN: Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0311.H.STC Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo 6 tháng: Ngày 31 tháng 7 hàng năm - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 1 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ ...
<6 tháng="" đầu="" năm="">/
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Vay trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi/phí |
Tổng |
||||
(A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
I. Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
II. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
IIl. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng |
|
|
|
|
|
|
1. Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (1) |
|
|
|
|
|
|
2. Vay các tổ chức tài chính, tín dụng (2) |
|
|
|
|
|
|
IV. Vay lại vốn vay nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
1. Dự án A |
|
|
|
|
|
|
2. Dự án B |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
V. Vay các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
(2) Chi tiết theo các tổ chức cho vay.
(3) Bao gồm các khoản vay lại vốn vay nước ngoài ủy thác qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch.
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0311.H.STC: Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ...
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, Năm.
- Nguồn dữ liệu: Chế độ báo cáo về nợ công.
Biểu số: 0401.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
NGUỒN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Nguồn hình thành DTQG trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%) |
||||||||
Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
Dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
|||||||||
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
|||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi DTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Tổng số |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0401.H.TCDT: Nguồn hình thành dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Cách ghi biểu:
❖ Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.
❖ Cột 5: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ và giá trị nguồn lực hợp phát ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia.
❖ Cột 6 - 9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao.
❖ Cột 10: Ghi tổng dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và giá trị nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN được đưa vào dự trữ quốc gia lũy kế từ đầu năm.
❖ Cột 11: Giá trị GDP là số liệu chính thức do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0402.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Sau 10 ngày kết thúc thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước |
Đơn vị báo cáo: |
TỔNG CHI CHO MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Tổng chi cho mua hàng DTQG trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Tỷ lệ tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ (%) |
||||||||
NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
NSNN chi cho mua hàng DTQG |
Tổng |
|||||||||
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
Mua tăng |
Mua bù |
Mua bổ sung |
Khác |
|||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi DTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Tổng số |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
Ghi chú: Dấu “x” tại các hàng trong biểu là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0402.H.TCDT: Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Cách ghi biểu:
❖ Cột 1 - 4: Ghi theo số liệu chi thực tế của đơn vị theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ.
❖ Cột 5: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao và giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) trong kỳ.
❖ Cột 6-9: Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo chi thực tế theo dự toán NSNN được cấp có thẩm quyền giao.
❖ Cột 10: Ghi tổng giá trị chi thực tế từ dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao và tổng giá trị chi mua hàng từ nguồn lực hợp pháp ngoài NSNN (nếu có) lũy kế từ đầu năm.
❖ Cột 11: Tỷ lệ (%) tổng dự toán chi DTQG so với GDP cùng kỳ; giá trị GDP là số liệu chính thống do Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố. Chỉ tiêu tại cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0403.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Đơn vị quản lý |
Nguồn NSNN |
Tổng số |
||
Chi DTQG |
Chi thường xuyên |
Chi khác |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Bộ A |
|
|
|
|
|
Bộ B |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0403.H.TCDT: Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo: Quý, năm.
- Cách ghi biểu:
❖ Cột 1-3; Ghi theo số liệu dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao trong kỳ
❖ Cột 4: Ghi tổng giá trị dự toán NSNN chi cho mua hàng DTQG được cấp có thẩm quyền giao
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0404.H.TCDT Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng đầu quý sau - Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Danh mục/ Đơn vị bảo quản từng mặt hàng |
Tồn kho đầu kỳ |
Nhập |
Xuất |
Tồn kho cuối kỳ |
Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với |
||||||||||
Nhập trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Xuất trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
|||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Chiến lược |
Kế hoạch 5 năm |
GDP cùng kỳ |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Bộ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
Ghi chú: Dấu "x" tại hàng “TỔNG” là nội dung không phải tổng hợp, báo cáo
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0404.H.TCDT: Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia (DTQG).
- Số liệu trong biểu là số tổng hợp từ các báo cáo của các Bộ, ngành quản lý hàng DTQG (bao gồm cả Bộ Tài chính quản lý).
- Kỳ báo cáo:
- Cách ghi biểu:
❖ Cột B: Ghi theo tên kế hoạch mua hàng DTQG; danh mục mặt hàng ghi chi tiết từng mặt hàng và phân theo nhóm danh mục mặt hàng theo quy định của Luật Dự trữ Quốc Gia và các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
❖ Cột 1,2: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tại thời điểm kỳ báo cáo.
❖ Cột 3,4,7,8: Ghi số lượng, giá trị nhập, xuất hàng DTQG trong kỳ báo cáo.
❖ Cột 5,6,9,10: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG cộng dồn từ đầu năm.
❖ Cột 11,12: Ghi số lượng, giá trị hàng DTQG tồn kho cuối kỳ báo cáo (bằng tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ).
❖ Cột 13,14,15: Tỷ lệ (%) tổng mức DTQG tồn kho cuối kỳ so với chiến lược, kế hoạch 05 năm, GDP cùng kỳ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm của tổng mức DTQG tồn kho tính đến hết thời điểm 31/12 của năm kế hoạch/ chiến lược; kế hoạch 5 năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt và GDP cùng kỳ được Tổng cục Thống kê công bố theo giá hiện hành; chỉ tiêu tại các cột này chỉ tổng hợp tại báo cáo thống kê năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo của ngành Dự trữ Quốc gia.
Biểu số: 0501.D.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Trước 14h ngày hôm sau |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Ngày:...
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Chỉ số VN - INDEX (cuối ngày) |
|
|
2 |
Chỉ số HNX - INDEX (cuối ngày) |
|
|
3 |
Giá trị chứng khoán giao dịch toàn thị trường |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
Covered warrant (CW) |
|
|
4 |
Khối lượng chứng khoán giao dịch toàn thị trường |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
5 |
Tổng giá trị vốn hoá thị trường cổ phiếu |
VND |
|
|
-SGDCKHCM |
|
|
|
-SGDCKHN |
|
|
|
-UPCoM |
|
|
6 |
Giao dịch khớp lệnh |
|
|
|
Khối lượng giao dịch |
|
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
|
Giá trị giao dịch |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
7 |
Giao dịch thoả thuận |
|
|
|
Khối lượng giao dịch |
|
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
|
Giá trị giao dịch |
VND |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
|
Trái phiếu (trên sàn HSX) |
|
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
ETF |
|
|
|
CW |
|
|
8 |
Giao dịch cổ phiếu quỹ |
|
|
|
Khối lượng giao dịch |
|
|
|
Giá trị giao dịch |
VND |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0501.D.UBCK: Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu quy định về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam và các đơn vị thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Ngày.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo lĩnh vực Chứng khoán.
Biểu số: 0502.H.UBCK Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
Đơn vị báo cáo: |
QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
STT |
Loại thông tin |
Trong kỳ |
Cộng dồn đến cuối kỳ |
||
Phát sinh |
Tăng/giảm so với cùng kỳ trước (%) |
Phát sinh |
Tăng/giảm so với cùng kỳ (%) |
||
1 |
Chỉ số HNX-Index |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
2 |
Chỉ số Vn-Index |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
3 |
Giá trị chứng khoán giao dịch (Tỷ đồng) |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
4 |
Khối lượng chứng khoán giao dịch |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
5 |
Khối lượng chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
||
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
||
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
||
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
||
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
||
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
||
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
||
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
6 |
Giá trị chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch (Tỷ đồng) |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
||
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
||
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
||
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
||
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
||
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
||
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
||
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
7 |
Vốn hóa thị trường |
|
|
không áp dụng |
không áp dụng |
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
||
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
||
8 |
Khối lượng chứng khoán niêm yết mới /đăng ký giao dịch mới |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
9 |
Khối lượng chứng khoán hủy niêm yết/đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
b |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
c |
Trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
d |
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
e |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
f |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
g |
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
h |
Chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
|
|
|
|
i |
Covered warrant (CW) |
|
|
|
|
k |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
10 |
Khối lượng chứng khoán niêm yết bổ sung |
|
|
|
|
11 |
Số phiên thực hiện giao dịch |
|
|
|
|
- SGDCK TP.HCM |
|
|
|
|
|
- SGDCK HN |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản hết hiệu lực |
08
|
Văn bản được hướng dẫn |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/01/2019 |
Hiệu lực: | 01/03/2019 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 15/03/2019 |
Số công báo: | 311 đến 318-03/2019 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |