Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 311 đến 318-03/2019 |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 15/03/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/03/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH Số: 02/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
2. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.
3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
2. Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính quy định tại Thông tư số 65/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính.
2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo;
b) Đơn vị nhận báo cáo là Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Biểu mẫu báo cáo thống kê
a) Danh mục báo cáo theo Phụ lục I - Danh mục báo cáo thống kê ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Biểu mẫu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là biểu mẫu báo cáo) quy định cụ thể: Tên báo cáo, kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo, đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, nội dung báo cáo. Biểu mẫu báo cáo theo Phụ lục II - Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Ký hiệu biểu mẫu báo cáo gồm phần số và phần chữ. Phần số gồm 4 chữ số, 2 chữ số đầu tương ứng với lĩnh vực báo cáo thống kê, 2 chữ số sau là số thứ tự liên tục từ 01 đến 99 dùng để đánh số cho các biểu mẫu báo cáo thuộc từng lĩnh vực; phần chữ gồm 2 phần, chữ cái đầu là chữ in hoa viết tắt của kỳ báo cáo (năm - N, quý - Q, tháng - T, ngày - D, hỗn hợp - H), phần chữ tiếp theo là chữ in hoa viết tắt của đơn vị báo cáo. Đối với các báo cáo dùng để tổng hợp thành báo cáo thống kê quốc gia sẽ được bổ sung thêm ký tự “.QG” tại cuối ký hiệu biểu mẫu.
4. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê ngày: Được xác định theo ngày làm việc;
b) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
c) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
đ) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác: Báo thống kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo cáo;
g) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
5. Thời hạn báo cáo
Thời hạn báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng ký hiệu biểu mẫu. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.
6. Phương thức báo cáo
Các đơn vị báo cáo thực hiện theo một trong các phương thức sau:
a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính và được xác thực bằng tài khoản được đăng ký bởi đại diện đơn vị báo cáo;
b) Các đơn vị báo cáo có hệ thống thông tin quản lý báo cáo thống kê điện tử thực hiện gửi báo cáo tự động tới Hệ thống thông tin Thống kê tài chính bằng các phương thức kết nối theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
c) Trường hợp hệ thống mạng truyền dữ liệu, phần mềm Hệ thống thông tin Thống kê tài chính gặp sự cố, các đơn vị gửi báo cáo qua hệ thống thư điện tử hoặc qua vật mang tin theo hướng dẫn của Cục Tin học và Thống kê tài chính.
Điều 4. Số liệu báo cáo thống kê
1. Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hoạt động của lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài chính và các cơ quan nhà nước; sử dụng cho công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách của ngành Tài chính; cung cấp thông tin, dữ liệu theo Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; đáp ứng yêu cầu trao đổi, cung cấp, phổ biến thông tin thống kê theo quy định của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê.
2. Hệ thống bảng mã phân loại thống kê áp dụng trong công tác thống kê của ngành Tài chính để tổng hợp số liệu, báo cáo thống kê được thực hiện theo các bảng mã phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và Hệ thống danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung trong lĩnh vực Tài chính.
3. Khi có chỉnh sửa đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng điện tử hoặc văn bản cho đơn vị nhận báo cáo.
Điều 5. Khai thác dữ liệu, thông tin thống kê
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính, các Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thống kê ngành Tài chính được cấp quyền truy cập, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê có liên quan.
2. Phương thức khai thác, sử dụng số liệu báo cáo thống kê được thực hiện trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính qua giao diện mạng (web).
3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai thác dữ liệu, thông tin có liên quan đến thông tin thống kê đã được công bố trong cơ sở dữ liệu thống kê và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số liệu thống kê, tuân thủ các quy định về sử dụng số liệu thống kê theo quy định của Luật Thống kê.
Điều 6. Ứng dụng công nghệ thông tin và bảo mật thông tin thống kê ngành Tài chính
1. Hệ thống thông tin Thống kê tài chính sử dụng để gửi, nhận, khai thác thông tin, số liệu thống kê theo chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính. Hệ thống được xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác sử dụng đảm bảo việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu được thông suốt, kịp thời và đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và quy định của Bộ Tài chính.
2. Những số liệu báo cáo thống kê và các tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước, bí mật của ngành Tài chính phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Tài chính và quy định tại Điều 57 Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
3. Các cá nhân được phân quyền khai thác số liệu báo cáo thống kê trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính có trách nhiệm tuân thủ các quy định về quản lý mật khẩu truy nhập hệ thống và bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính.
Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Cục Tin học và Thống kê tài chính
a) Đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực hiện gửi báo cáo thống kê thực hiện Thông tư này; thực hiện tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này; tổ chức tiếp nhận và cập nhật đầy đủ, kịp thời các biểu mẫu báo cáo điện tử vào Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; phản hồi kịp thời trên hệ thống về tình trạng gửi, nhận báo cáo điện tử cho đơn vị báo cáo; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này để báo cáo Lãnh đạo Bộ và gửi các đơn vị liên quan để thực hiện;
b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ lập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Chủ trì phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo thống kê thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tài chính ký báo cáo và gửi Tổng cục Thống kê theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
c) Xây dựng, nâng cấp và tổ chức quản lý Hệ thống thông tin Thống kê tài chính; ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin Thống kê tài chính, trong đó quy định chi tiết về tên, cấu trúc tệp tin dữ liệu của báo cáo điện tử và hướng dẫn các đơn vị lập, gửi biểu mẫu báo cáo điện tử để thực hiện Thông tư này;
d) Tổng hợp và cấp quyền khai thác biểu mẫu, số liệu báo cáo thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin Thống kê tài chính. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền dữ liệu hoặc hệ thống gửi, nhận báo cáo điện tử, phải thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố;
đ) Xử lý vướng mắc liên quan đến việc gửi, nhận báo cáo thống kê, đảm bảo việc khai thác, sử dụng số liệu thống kê có liên quan cho các đơn vị, cá nhân; ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận các báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi, nhật ký khai thác sử dụng biểu mẫu, số liệu thống kê của các đơn vị, cá nhân.
e) Đảm bảo quy định về bảo mật thông tin theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Trách nhiệm của các đơn vị báo cáo
a) Các đơn vị báo cáo chấp hành đúng các quy định về báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, gửi đầy đủ, đúng hạn các báo cáo; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu báo cáo thống kê theo quy định tại Thông tư này; trường hợp phát hiện số liệu tại biểu mẫu báo cáo có sai sót cần thông báo cho đơn vị nhận báo cáo, đồng thời phải cập nhật kịp thời và gửi lại báo cáo theo quy định.
b) Tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ thu thập, tổng hợp, lưu trữ, khai thác dữ liệu, thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; đảm bảo tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp dữ liệu báo cáo thống kê của đơn vị với Hệ thống thông tin Thống kê tài chính.
c) Phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính tổ chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị về các vướng mắc liên quan đến trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này.
Điều 8. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
2. Thông tư số 15/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Hệ thống chỉ tiêu và Mẫu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Kỳ báo cáo |
01. Ngân sách nhà nước |
||||
1 |
0101.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
2 |
0102.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
3 |
0103.H.NSNN.QG |
Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước |
NSNN |
Tháng, Quý, Năm |
4 |
0104.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
NSNN |
Năm |
5 |
0105.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
6 |
0106.N.NSNN.QG |
Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế |
NSNN |
Năm |
7 |
0107.N.NSNN.QG |
Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế |
NSNN |
Năm |
8 |
0108.H.NSNN.QG |
Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
9 |
0109.H.NSNN.QG |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố |
NSNN |
6 tháng, Năm |
10 |
0110.N.NSNN.QG |
Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
NSNN |
Năm |
11 |
0111.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
12 |
0112.N.NSNN |
Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước |
NSNN |
Năm |
13 |
0113.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế |
NSNN |
Năm |
14 |
0114.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi NSNN, Chi NSTW và Chi NSĐP theo cơ cấu chi |
NSNN |
Năm |
15 |
0115.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực |
NSNN |
Năm |
16 |
0116.N.NSNN |
Dự toán/Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và các nhiệm vụ khác của ngân sách trung ương |
NSNN |
Năm |
17 |
0117.D.KBNN |
Tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương |
KBNN |
Ngày |
18 |
0118.H.KBNN |
Tình hình thực hiện thu và vay của ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
19 |
0119.H.KBNN |
Tình hình thực hiện chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước |
KBNN |
Tháng, Năm |
20 |
0120.N.KBNN |
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương |
KBNN |
Năm |
21 |
0121.H.STC |
Thu ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
22 |
0122.H.STC |
Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
02. Quản lý ngân quỹ nhà nước |
||||
23 |
0201.H.KBNN |
Thu, chi ngân quỹ nhà nước |
KBNN |
Quý, Năm |
24 |
0202.H.KBNN |
Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi |
KBNN |
Quý, Năm |
25 |
0203.H.KBNN |
Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt |
KBNN |
Quý, Năm |
03. Nợ công |
||||
26 |
0301.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ của Chính phủ |
QLN |
Năm |
27 |
0302.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ nước ngoài của Quốc gia |
QLN |
Năm |
28 |
0303.N.QLN.QG |
Vay và trả nợ công |
QLN |
Năm |
29 |
0304.N.QLN |
Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia |
QLN |
Năm |
30 |
0305.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
31 |
0306.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ |
QLN |
6 tháng, Năm |
32 |
0307.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
33 |
0308.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
QLN |
6 tháng, Năm |
34 |
0309.H.QLN |
Tình hình vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả |
QLN |
6 tháng, Năm |
35 |
0310.H.QLN |
Thực hiện vay và trả nợ công theo hình thức vay |
QLN |
6 tháng, Năm |
36 |
0311.H.STC |
Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố ... |
STC |
6 tháng, Năm |
04. Dự trữ quốc gia |
||||
37 |
0401.H.TCDT |
Nguồn hình thành dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
38 |
0402.H.TCDT |
Tổng chi cho mua hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
39 |
0403.H.TCDT |
Dự toán ngân sách nhà nước chi cho dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
40 |
0404.H.TCDT |
Số lượng và giá trị hàng dự trữ quốc gia |
TCDT |
Quý, Năm |
05. Chứng khoán |
||||
41 |
0501.D.UBCK |
Tình hình giao dịch trên thị trường chứng khoán |
UBCK |
Ngày |
42 |
0502.H.UBCK |
Quy mô thị trường chứng khoán |
UBCK |
Tháng, Năm |
43 |
0503.H.UBCK |
Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động |
UBCK |
Quý, Năm |
44 |
0504.H.UBCK |
Hoạt động đấu thầu trái phiếu |
UBCK |
Tháng, Năm |
45 |
0505.H.UBCK |
Hoạt động đấu giá cổ phần |
UBCK |
Tháng, Năm |
46 |
0506.T.UBCK |
Tình hình mở đóng tài khoản |
UBCK |
Tháng |
47 |
0507.T.UBCK |
Hoạt động lưu ký chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
48 |
0508.H.UBCK |
Giao dịch trái phiếu chính phủ |
UBCK |
Ngày, Năm |
49 |
0509.T.UBCK |
Hoạt động của các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
UBCK |
Tháng |
50 |
0510.H.UBCK |
Hoạt động phát hành |
UBCK |
Tháng, Năm |
51 |
0511.H.UBCK |
Giao dịch trên thị trường chứng khoán phái sinh |
UBCK |
Ngày, Tháng, Năm |
06. Quản lý trái phiếu |
||||
52 |
0601.N.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu |
TCNH |
Năm |
53 |
0602.H.TCNH |
Kế hoạch phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý, Năm |
54 |
0603.Q.TCNH |
Kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
TCNH |
Quý |
55 |
0604.H.KBNN |
Kế hoạch phát hành công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
Quý, Năm |
56 |
0605.Q.KBNN |
Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước |
KBNN |
Quý |
57 |
0606.H.KBNN |
Kết quả tổng hợp phát hành, thanh toán công cụ nợ Chính phủ |
KBNN |
6 tháng, Năm |
58 |
0607.Q.UBCK |
Tình hình sở hữu trái phiếu Chính phủ của nhà đầu tư |
UBCK |
Quý |
59 |
0608.Q.UBCK |
Tình hình nắm giữ công cụ nợ của Chính phủ trên tài khoản lưu ký của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
UBCK |
Quý |
60 |
0609.N.STC |
Kế hoạch phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
61 |
0610.H.STC |
Kết quả phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Quý, Năm |
62 |
0611.N.STC |
Tình hình huy động và thanh toán trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
Năm |
63 |
0612.H.STC |
Mua lại trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
64 |
0613.H.STC |
Hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương |
STC |
6 tháng, Năm |
07. Bảo hiểm thương mại |
||||
65 |
0701.N.QLBH |
Các chỉ tiêu phát triển chủ yếu của ngành bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
66 |
0702.N.QLBH.QG |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc, chi bồi thường gốc và trả tiền bảo hiểm gốc |
QLBH |
Năm |
67 |
0703.N.QLBH.QG |
Thống kê hoạt động môi giới bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
68 |
0704.N.QLBH.QG |
Số lao động của thị trường bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
69 |
0705.N.QLBH |
Chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm |
QLBH |
Năm |
70 |
0706.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ |
QLBH |
Năm |
71 |
0707.N.QLBH |
Cơ cấu đầu tư doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
QLBH |
Năm |
08. Xuất nhập khẩu |
||||
72 |
0801.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
73 |
0802.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
15 ngày |
74 |
0803.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
75 |
0804.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Tháng |
76 |
0805.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
77 |
0806.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
TCHQ |
Tháng |
78 |
0807.T.TCHQ.QG |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố |
TCHQ |
Tháng |
79 |
0808.T.TCHQ.QG |
Xuất khẩu sang một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
80 |
0809.T.TCHQ.QG |
Nhập khẩu từ một số nước, vùng lãnh thổ chia theo mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
81 |
0810.H.TCHQ.QG |
Xuất khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
82 |
0811.H.TCHQ.QG |
Nhập khẩu hàng hóa |
TCHQ |
Quý, năm |
83 |
0812.H.TCHQ.QG |
Hàng hóa tái xuất khẩu |
TCHQ |
Quý, năm |
84 |
0813.H.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại theo châu lục, nhóm nước và một số nước/vùng lãnh thổ chủ yếu |
TCHQ |
Quý, năm |
85 |
0814.Q.TCHQ |
Xuất khẩu sang các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
86 |
0815.Q.TCHQ |
Nhập khẩu từ các châu lục, nhóm nước theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Quý |
87 |
1816.H.TCHQ |
Xuất khẩu sang một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
88 |
1817.H.TCHQ |
Nhập khẩu từ một số nước/vùng lãnh thổ theo mã AHTN |
TCHQ |
Quý, năm |
89 |
0818.N.TCHQ |
Số lượng nước/vùng lãnh thổ chia theo từng mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
90 |
0819.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
91 |
0820.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trong nước |
TCHQ |
Tháng |
92 |
0821.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá của từng khối doanh nghiệp theo mức trị giá |
TCHQ |
Năm |
93 |
0822.N.TCHQ |
Số lượng doanh nghiệp và trị giá xuất nhập khẩu chia theo tỉnh/thành phố |
TCHQ |
Năm |
94 |
0823.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chia theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
95 |
0824.T.TCHQ |
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
96 |
0825.T.TCHQ |
Xuất khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
97 |
0826.T.TCHQ |
Nhập khẩu của các Cục Hải quan chia theo nhóm, mặt hàng chủ yếu |
TCHQ |
Tháng |
98 |
0827.T.TCHQ |
Xuất khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
99 |
0828.T.TCHQ |
Nhập khẩu các nhóm, mặt hàng chủ yếu thông quan theo Cục Hải quan |
TCHQ |
Tháng |
100 |
0829.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá xuất khẩu chia theo nhóm loại hình xuất khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
101 |
0830.H.TCHQ |
Số lượng tờ khai và trị giá nhập khẩu chia theo nhóm loại hình nhập khẩu chủ yếu |
TCHQ |
6 Tháng, Năm |
102 |
0831.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
103 |
0832.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo phương thức vận chuyển |
TCHQ |
Quý |
104 |
0833.T.TCHQ |
Xuất khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
105 |
0834.T.TCHQ |
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế |
TCHQ |
Tháng |
106 |
0835.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa xuất khẩu |
TCHQ |
Quý |
107 |
0836.Q.TCHQ |
Chỉ số đơn giá và lượng hàng hóa nhập khẩu |
TCHQ |
Quý |
108 |
0837.Q.TCHQ |
Xuất khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
109 |
0838.Q.TCHQ |
Nhập khẩu nhóm, mặt hàng chủ yếu chia theo một số cửa khẩu chính |
TCHQ |
Quý |
09. Quản lý giá |
||||
110 |
0901.N.QLG |
Số doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
QLG |
Năm |
10. Tài sản công |
||||
111 |
1001.N.QLCS |
Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
112 |
1002.N.QLCS |
Tình hình quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
113 |
1003.N.QLCS |
Tình hình xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
114 |
1004.N.QLCS |
Tình hình khai thác nguồn lực tài chính tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
QLCS |
Năm |
11. Người nộp thuế |
||||
115 |
1101.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 10 số |
TCT |
Tháng, Năm |
116 |
1102.H.TCT |
Tình hình hoạt động của người nộp thuế được cấp mã số thuế 13 số |
TCT |
Tháng, Năm |
117 |
1103.H.TCT |
Tình hình quản lý đối tượng nộp thuế theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Năm |
118 |
1104.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
119 |
1105.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
120 |
1106.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng |
121 |
1107.T.TCT |
Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng |
122 |
1108.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Quý |
123 |
1109.Q.TCT |
Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Quý |
124 |
1110.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Năm |
125 |
1111.N.TCT |
Tình hình tài chính của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
126 |
1112.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo địa bàn |
TCT |
Năm |
127 |
1113.N.TCT |
Tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Năm |
128 |
1114.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo địa bàn |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
129 |
1115.H.TCT |
Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp theo khu vực kinh tế và loại hình doanh nghiệp |
TCT |
Tháng, Quý, Năm |
12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách |
||||
130 |
1201.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước theo cấp quản lý, loại hình đơn vị |
THTK |
Quý, Năm |
131 |
1202.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách trung ương |
THTK |
Quý, Năm |
132 |
1203.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách địa phương |
THTK |
Quý, Năm |
133 |
1204.H.THTK |
Số lượng mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố theo cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
134 |
1205.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo chương, cấp ngân sách |
THTK |
Quý, Năm |
135 |
1206.H.THTK |
Số lượng mã số dự án đầu tư theo giai đoạn, theo cơ quan cấp mã |
THTK |
Quý, Năm |
13. Đơn vị sự nghiệp công |
||||
136 |
1301.N.HCSN |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có trên cả nước theo cấp ngân sách |
HCSN |
Năm |
137 |
1302.N.HCSN |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công trên cả nước (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
HCSN |
Năm |
138 |
1303.N.STC |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công hiện có tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
139 |
1304.N.STC |
Tổng hợp số thu của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) tại tỉnh/thành phố... |
STC |
Năm |
|
14. Doanh nghiệp nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước |
|||
140 |
1401.N.TCDN |
Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
141 |
1402.H.TCDN |
Tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Quý, Năm |
142 |
1403.N.TCDN |
Giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
TCDN |
Năm |
143 |
1404.H.TCDN |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
6 tháng, Năm |
144 |
1405.N.TCDN |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
TCDN |
Năm |
145 |
1406.H.STC |
Giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố... |
STC |
6 tháng, Năm |
146 |
1407.N.STC |
Hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp nhà nước tại tỉnh/thành phố ... |
STC |
Năm |
15. Quỹ tài chính nhà nước |
||||
147 |
1501.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Xã hội |
HCSN |
Năm |
148 |
1502.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Y tế |
HCSN |
Năm |
149 |
1503.N.HCSN |
Thu, chi Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp |
HCSN |
Năm |
150 |
1504.N.HCSN |
Dự kiến các chỉ tiêu đầu tư từ quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
HCSN |
Năm |
151 |
1505.N.HCSN |
Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm |
HCSN |
Năm |
152 |
1506.N.HCSN |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
HCSN |
Năm |
153 |
1507.N.TCNH |
Kết quả kinh doanh của các quỹ tài chính có chức năng cho vay, bảo lãnh |
TCNH |
Năm |
154 |
1508.N.STC |
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách tại tỉnh/thành phố.. |
STC |
Năm |
16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng |
||||
155 |
1601.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số |
TCNH |
Năm |
156 |
1602.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược |
TCNH |
Năm |
157 |
1603.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh casino |
TCNH |
Năm |
158 |
1604.N.TCNH |
Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
TCNH |
Năm |
17. Vốn đầu tư công |
||||
159 |
1701.H.ĐT |
Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN của các bộ, ngành và địa phương |
ĐT |
6 tháng, Năm |
160 |
1702.H.TCNH |
Thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước |
TCNH |
Quý, Năm |
161 |
1703.H.TCNH |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng chính sách xã hội |
TCNH |
Quý, Năm |
162 |
1704.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn ngân sách nhà nước khác (nếu có) thuộc bộ, ngành quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
163 |
1705.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (ODA) và nguồn vốn bổ sung ngoài kế hoạch thuộc địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
164 |
1706.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
165 |
1707.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
166 |
1708.H.KBNN |
Thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
167 |
1709.H.KBNN |
Thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
KBNN |
Tháng, Quý, Năm |
PHỤ LỤC II
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính)
Biểu số: 0101.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: Vụ Ngân sách nhà nước Đơn vị nhận báo cáo: Cục Tin học và Thống kê tài chính |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa (không kể dầu thô) |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động XNK |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
3 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
6 |
Dự phòng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0102.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0103.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo tháng: Ngày 25 hàng tháng - Báo cáo quý: Ngày 25 của tháng cuối quý - Báo cáo năm: Sau 5 ngày kết thúc năm |
Đơn vị báo cáo: |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so với (%) |
||
Kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0101.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện cân đối ngân sách nhà nước.
Biểu số 0102.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước.
Biểu số 0103.H.NSNN.QG: Tình hình thực hiện chi ngân sách nhà nước.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 006.H/BCB-TC, Biểu số 001.H/BCB-TC, Biểu số 002.H/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu số 0101.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Tình hình cân đối ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0102.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Các chỉ tiêu trong biểu 0103.H.NSNN.QG thống nhất với nội dung của các chỉ tiêu trong biểu mẫu Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước được quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0104.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU THU
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số thu |
Cơ cấu (%) |
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
A |
Thu cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp có đầu tư nước ngoài |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
+ Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
-Thuế khác |
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
C |
Thu huy động huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
|
|
D |
Chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm trước |
|
|
|
Tổng thu cân đối NSNN (A+B + C + D + E) |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0105.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CẤU CHI
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số chi |
Cơ cấu (%) |
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng chi ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước và doanh nghiệp |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
III |
Chi viện trợ |
|
|
IV |
Chi thường xuyên |
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
4 |
Chi khoa học công nghệ |
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
11 |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
13 |
Chi khác |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0104.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
Biểu số 0105.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 003.N/BCB-TC, Biểu số 004.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước; dự toán, quyết toán chi ngân sách nhà nước được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Số liệu ghi tại biểu mẫu báo cáo này là số liệu ước thực hiện lần 2.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0106.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH, LOẠI HÌNH KINH TẾ
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Kinh tế nhà nước trung ương |
Kinh tế nhà nước địa phương |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng thu |
|
|
|
|
|
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
B |
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
D |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
|
E |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
F |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
G |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
H |
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
I |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
|
J |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
K |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
L |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
M |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
N |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
O |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
P |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
Q |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
R |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
S |
Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
T |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
U |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0107.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ
Năm: …
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Chi hoạt động khoa học công nghệ |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể; chi bảo đảm xã hội; chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
Y tế dân số và gia đình |
Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Văn hóa thông tin; Thể dục thể thao |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tổng số |
Trong đó: Hoạt động Phát thanh, truyền hình |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi cho vay trong nước và góp vốn của NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho vay đầu tư phát triển trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vay và trả nợ gốc vay của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay và trả nợ gốc vay trong nước của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0106.N.NSNN.QG: Thu ngân sách nhà nước theo ngành, loại hình kinh tế.
Biểu số 0107.N.NSNN.QG: Chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 007.N/BCB-TC, Biểu số 008.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Ghi vào biểu số liệu chính thức về chi ngân sách nhà nước của năm thực hiện chi tiết theo một số hoạt động của hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018.
- Nội dung chỉ tiêu của biểu theo các khoản thu, chi của mục lục ngân sách nhà nước năm thực hiện trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Bộ Tài chính cung cấp thông tin theo Tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước trong năm thực hiện được Quốc hội thông qua.
Biểu số: 0108.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thu cân đối ngân sách |
Trong đó một số sắc thuế |
|||||||||
Thuế GTGT thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực quốc doanh |
Thuế GTGT thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế GTGT thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước, thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Thuế nhập khẩu thu từ Hải quan |
Thuế xuất khẩu thu từ Hải quan |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ Hải quan |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu thu từ Hải quan |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số: 0109.H.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ước 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 năm thực hiện Ước năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 25 tháng 11 năm thực hiện Số chính thức năm: Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Đơn vị báo cáo: |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
<6 tháng="">/
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn |
Sự nghiệp TDTT |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể; Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội; Chi bảo đảm xã hội |
|||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0108.H.NSNN.QG: Thu ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố.
Biểu số 0109.H.NSNN.QG: Chi thường xuyên ngân sách trên địa bàn theo tỉnh, thành phố.
Các biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 025.N/BCB-TC, Biểu số 026.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0108.H.NSNN.QG gồm các khoản thu theo sắc thuế.
- Nội dung chỉ tiêu của biểu 0109.H.NSNN.QG theo các khoản chi của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định.
- Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0110.N.NSNN.QG Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm thứ hai sau năm thực hiện |
Đơn vị báo cáo: |
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0110.N.NSNN.QG: Thu, chi cân đối ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Biểu này thuộc chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia và được Bộ Tài chính thu thập, tổng hợp gửi Cơ quan Thống kê trung ương công bố theo quy định tại Nghị định số 60/2018/NĐ-CP (Biểu số 005.N/BCB-TC).
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu của biểu theo nội dung thu, chi ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong tổng quyết toán chi tiết ngân sách nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0111.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành. - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN |
A |
TỔNG THU NSNN |
|
I |
Thu nội địa |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
- Thu khác |
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0111.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu dự toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Kỳ báo cáo: Năm.
- Ghi biểu: Biểu mẫu báo cáo này dùng để báo cáo: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.
❖ Đối với báo cáo dự toán, ước thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm chỉ ghi số liệu đối với các chỉ tiêu thuộc Mục “A. Tổng thu ngân sách”.
❖ Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm ghi số liệu tất cả các mục A, B, C, D.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0112.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: - Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn - Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách hằng năm thời gian nhận báo cáo khi Chính phủ trình Quốc hội |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/ƯTH/QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Năm:...
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN/ƯTH/ QUYẾT TOÁN |
A |
B |
1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
I |
Thu NSNN |
|
1 |
Thu nội địa |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 |
Thu viện trợ |
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
3 |
Chi viện trợ |
|
4 |
Chi thường xuyên |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
6 |
Dự phòng NSNN |
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSNN/KẾT DƯ NSNN |
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
|
1 |
Bội chi NSTW/Kết dư NSTW |
|
2 |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1) |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
1 |
Chi trả nợ gốc NSTW |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
2 |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, kết dư của các địa phương.
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 0112.N.NSNN: Dự toán/ƯTH/Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước.
Giải thích biểu mẫu báo cáo:
- Các chỉ tiêu trong các biểu báo cáo này phù hợp với các chỉ tiêu của các biểu mẫu Cân đối ngân sách nhà nước năm... (dự toán, quyết toán) được Quốc hội phê duyệt quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
- Biểu mẫu báo cáo này gồm: Số liệu dự toán; Số ước thực hiện; Số quyết toán hằng năm.
- Kỳ báo cáo: Năm
- Ghi biểu:
❖ Đối với báo cáo dự toán hằng năm theo số liệu của Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.
❖ Đối với báo cáo ước thực hiện (lần 1, lần 2), quyết toán hằng năm ghi số liệu theo số liệu ước thực hiện (lần 1, lần 2) và Biểu số “Cân đối ngân sách nhà nước năm...” được Quốc hội phê duyệt.
- Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo ngân sách nhà nước.
Biểu số: 0113.N.NSNN Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC ngày 14/01/2019 Thời hạn báo cáo: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định, quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn thời gian nhận báo cáo chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành |
Đơn vị báo cáo: |
DỰ TOÁN/QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ