Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 16/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 06/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------- Số: 16/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND. TP; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - UBND các Tỉnh: Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng CV, TTCB; - Lưu: VT, (ĐTMT/LHT) H. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
TT | Sông, rạch | Đoạn | Loại | Qtb (m3/s) | Vị trí đo | Hệ số Kq | ||
2013-2015 | 2016-2020 | 2021 trở đi | | | | |||
A. CÁC TUYẾN SÔNG CHÍNH | ||||||||
01 | Sài Gòn | Từ thượng nguồn đến cầu Phú Long | A | A | A | 316,5 | Cầu Phú Cường | 1,1 |
Từ cầu Phú Long đến cầu Bình Phước | B | B | A | | | 1,1 | ||
Từ cầu Bình Phước đến hợp lưu sông Đồng Nai | B | B | B | 341,6 | Cửa sông Sài Gòn | 1,1 | ||
02 | Đồng Nai | Từ thượng nguồn đến cửa dưới sông Tắc | A | A | A | 440,2 | Phà Cát Lái (tham khảo) | 1,1 |
Từ cửa dưới sông Tắc đến phà Cát Lái | B | A | A | 440,2 | Phà Cát Lái | 1,1 | ||
Từ phà Cát Lái đến hợp lưu sông Sài Gòn | B | B | B | 440,2 | Phà Cát Lái | 1,1 | ||
03 | Nhà Bè | Từ mũi Đèn đỏ đến phà Bình Khánh | B | B | B | 777,5 | Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè | 1,2 |
04 | Soài Rạp | Từ phà Bình Khánh đến cửa Soài Rạp | B | B | B | 277,5 | KCN Hiệp Phước | 1,1 |
05 | Lòng Tàu - Ngã Bảy | Toàn tuyến | B | B | B | 525,1 | Bến đò Nhơn Trạch | 1,2 |
06 | Đồng Tranh - Gò Gia | Toàn tuyến | B | B | B | | | 1,1 |
07 | Thị Vải - Cái Mép | Toàn tuyến | B | B | B | 243 | Gò Dầu (tham khảo) | 1,1 |
B. HỆ THỐNG THỦY LỢI KÊNH ĐÔNG | ||||||||
08 | Các tuyến kênh cấp | Toàn bộ | A | A | A | <> | | 0,9 |
09 | Các tuyến kênh tiêu | Toàn bộ | B | B | B | <> | | 0,9 |
10 | Các tuyến kênh tưới tiêu kết hợp | Toàn bộ | B | A | A | <> | | 0,9 |
C. CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA BẮC THÀNH PHỐ | ||||||||
11 | Rạch Thái Thai | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
12 | Rạch Bò Cạp | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
13 | Rạch Sơn | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
14 | Rạch Bến Mương | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
15 | Rạch Láng The | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
16 | R. Bàu Nhum - rạch Kè | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
17 | Sông Lu | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
18 | Rạch Hàng Mớp | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
19 | Rạch Dứa | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
20 | Rạch Ròng Trâu | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
21 | Sông Dương Đa | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
22 | Kênh Địa Phận | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
23 | Kênh Xáng - Rạch Tra | Toàn tuyến | A | A | A | - 2,2 | Cửa rạch Tra | 0,9 |
24 | R. Bà Hồng - Cầu Mênh | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
25 | Rạch Cầu Võng | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
26 | Rạch Hóc Môn | Toàn tuyến | B | B | A | <> | | 0,9 |
27 | Kênh Trần Quang Cơ | Toàn tuyến | B | B | A | <> | | 0,9 |
28 | Rạch Bến Cát | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
D. CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA TÂY THÀNH PHỐ | ||||||||
29 | Kênh Thầy Cai | Toàn tuyến | B | B | A | <> | | 0,9 |
30 | Kênh An Hạ | Toàn tuyến | B | B | A | 1,1 | Cầu An Hạ | 0,9 |
31 | Kênh Cầu Xáng | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
32 | Kênh sông Ranh (giáp Long An) | Từ kênh Thầy Cai đến Tỉnh lộ 10 | B | B | A | <> | | 0,9 |
Từ Tỉnh lộ 10 đến giáp ranh Long An | B | B | B | <> | | 0,9 | ||
33 | Kênh Trung ương - Cầu Bông | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
34 | Kênh Liên vùng | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
35 | Rạch Mòi Heo | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
36 | Kênh dọc Tỉnh lộ 10 | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
37 | Kênh Xáng ngang | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
38 | Kênh A | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
39 | Kênh B | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
40 | Kênh C | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
41 | Rạch Nước lên | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
42 | Sông Chợ Đệm | Từ cầu Bình Điền đến giáp ranh tỉnh Long An | B | B | B | 3,88 | Cầu Bình Điền | 0,9 |
43 | Rạch Bà Gốc | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
44 | Rạch Ông Thoàn | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
45 | Rạch Ông Đồ | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
E. CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA ĐÔNG THÀNH PHỐ | ||||||||
46 | Rạch Vĩnh Bình | Toàn tuyến | B | B | A | <> | | 0,9 |
47 | Kênh Ba Bò | Toàn tuyến | B | B | A | <> | | 0,9 |
48 | Rạch Gò Dưa | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
49 | Rạch Ông Đầu-rạch Đĩa | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
50 | Rạch Chiếc | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
51 | Rạch Đường xuống | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
52 | Sông Bến đò lớn | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
53 | Sông Ông Nhiêu | Toàn tuyến | B | A | A | <> | | 0,9 |
54 | Rạch Trau Trảu | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
55 | Rạch Gò Công | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
56 | Suối Cái | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
57 | Suối Xuân Trường | Toàn tuyến | B | A | A | <> | | 0,9 |
58 | Suối Nhum | Toàn tuyến | B | A | A | <> | | 0,9 |
59 | Sông Tắc | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 1,0 |
60 | Rạch Cây Cam | Toàn tuyến | A | A | A | <> | | 0,9 |
61 | Sông Kinh | Toàn tuyến | B | A | A | <> | | 0,9 |
62 | Rạch Bà Cua | Toàn tuyến | B | A | A | <> | | 0,9 |
63 | Rạch Giồng Ông Tố | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
64 | Rạch Cá Trê | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
65 | Rạch Kỳ Hà | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
Đ. CÁC KÊNH RẠCH VÙNG TRUNG TÂM THÀNH PHỐ | ||||||||
66 | Kênh 19/5 | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
67 | Kênh Nước Đen | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
68 | Kênh Tham Lương | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
69 | Sông Lái Thiêu - Vàm Thuật | Toàn tuyến | B | B | B | 5,34 | Cầu Tứ Quý | 0,9 |
70 | Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè | Toàn tuyến | B | B | B | -0,3 | Cửa kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè | 0,9 |
71 | Rạch Lăng | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
72 | Rạch Văn Thánh | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
73 | Kênh Tàu Hũ | Toàn tuyến | B | B | B | -22,34 | Cầu Nguyễn Tri Phương | 0,9 |
74 | Kênh Bến Nghé | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
75 | Kênh Đôi-Tẻ | Toàn tuyến | B | B | B | -41,41 | Cầu Chánh Hưng | 0,9 |
76 | Kênh Tân Hóa - Lò Gốm | Toàn tuyến | B | B | B | -0,02 | Cửa kênh Tân Hóa - Lò Gốm | 0,9 |
77 | Kênh Hàng Bàng | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
78 | Rạch Nước Lên | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
79 | Sông Chợ Đệm | Từ cầu Bình Điền đến ngã 3 sông Cần Giuộc | B | B | B | -52,67 | Bến Phú Định | 1,0 |
G. CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA NAM THÀNH PHỐ | ||||||||
80 | Sông Cần Giuộc | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
81 | Rạch Cầu Gia | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
82 | Rạch Bà Tàng | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
83 | Rạch Bà Lớn | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
84 | Rạch Ông Chồm | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
85 | Rạch Xóm Củi - Gò Nổi | Toàn tuyến | B | B | B | -10,98 | Cầu Hiệp Ân 1 | 0,9 |
86 | Rạch Bà Lào | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
87 | Sông Ông Lớn | Toàn tuyến | B | B | B | 22,83 | Cầu Ông Lớn | 0,9 |
88 | Rạch Cây Khô | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
89 | Rạch Tắc Bến Rô | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
90 | Sông Long Kiển | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
90 | Rạch Tôm | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
91 | Sông Rạch Dơi | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
92 | Sông Đông Điền | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
93 | Rạch Thầy Tiêu | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
94 | Rạch Cả Cấm | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
95 | Rạch Đĩa | Toàn tuyến | B | B | B | <> | | 0,9 |
96 | Sông Phú Xuân | Toàn tuyến | B | B | B | 95,3 | Cầu Phú Xuân | 1,0 |
97 | Sông Mương Chuối | Toàn tuyến | B | B | B | 23,99 | Cầu trên đường Nguyễn Bình | 0,9 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản căn cứ |
09
|
Văn bản căn cứ |
10
|
Văn bản căn cứ |
11
|
Văn bản căn cứ |
12
|
Văn bản căn cứ |
13
|
Văn bản căn cứ |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải địa bàn Tp.Hồ Chí Minh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 16/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/05/2014 |
Hiệu lực: | 16/05/2014 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!