Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5680/BTC-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 5680/BTC-TCHQ V/v:Thực hiện thuế tự vệ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016 |
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa |
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | |
1 | 7207.11.00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
2 | 7207.19.00 | - - Loại khác |
7207.20 | - Có hàm lượng carbon từ 0.25% trở lên tính theo trọng lượng | |
3 | 7207.20.29 | - - - - Loại khác |
4 | 7207.20.99 | - - - - Loại khác |
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác | |
5 | 7224.90.00 | - Loại khác |
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa |
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | |
1 | 7213.10.00 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
2 | 7213.91.20 | - - - Thép cốt bê tông |
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán | |
7214.20 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán; - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng: - Có mặt cắt ngang hình tròn: | |
3 | 7214.20.31 | - - - - Thép cốt bê tông |
4 | 7214.20.41 | - - - - Thép cốt bê tông |
7227 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | |
5 | 7227.90.00 | - Loại khác |
7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim | |
7228.30 | - Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | |
6 | 7228.30.10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
9811 | | |
7 | 9811.00.00 (Chỉ bao gồm 03 mã HS gốc là: 7224.90.00; 7227.90.00; 7228.30.10.) | Thép hợp kim (không bao gồm chủng loại thép cán phẳng được cán nóng) đảm bảo tiêu chí quy định tại Điểm f Khoản 1 Chú giải đầu Chương 72 ghi tại Mục I phụ lục II và là loại thép trong thành phần có chứa nguyên tố Bo hàm lượng từ 0,0008% trở lên và/hoặc có chứa nguyên tố Crôm hàm lượng từ 0.3% trở lên (Bo hoặc Crôm là nguyên tố quyết định yếu tố thép hợp kim). |
Thời gian có hiệu lực | Mức thuế |
25/3/2016 - 24/3/2017 | 4.390.999 đồng/tấn |
25/3/2017 - 24/3/2018 | 3.951.899 đồng/tấn |
25/3/2018 - 24/3/2019 | 3.556.710 đồng/tấn |
25/3/2019 - 24/3/2020 | 3.201.039 đồng/tấn |
Từ ngày 25/3/2020 trở đi | 0 đồng/tấn (nếu không gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ) |
Số tiền thuế tự vệ phải nộp | = | Số lượng hàng hóa nhập khẩu bị áp dụng thuế tự vệ tạm thời | x | Giá tính thuế nhập khẩu | x | Thuế suất thuế tự vệ (%) |
Thuế tự vệ | = | Số lượng hàng hóa nhập khẩu bị áp dụng thuế tự vệ chính thức (tấn) | x | Mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa (tấn) |
Thuế GTGT | = | Trị giá tính thuế nhập khẩu | + | Số tiền thuế nhập khẩu phải nộp | + | Số tiền thuế tự vệ nhập khẩu phải nộp | + | Số tiền thuế TTĐB (nếu có) phải nộp | + | Số tiền thuế BVMT (nếu có) phải nộp | x | Thuế suất thuế GTGT |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để b/c); - Bộ Công Thương (Vụ XNK, Cục QLCT); - Phòng TMCNVN (để phối hợp); - Vụ PC, Vụ CST, Vụ HTQT, Vụ NSNN (BTC); - Tổng cục Thuế; - Kho bạc Nhà nước; - Lưu: VT, TCHQ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
01
|
Văn bản dẫn chiếu |
02
|
Văn bản dẫn chiếu |
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 5680/BTC-TCHQ |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 |
Hiệu lực: | 27/04/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!