hieuluat

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Doanh thu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Quốc hội Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 43-L/CTN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Luật Người ký: Nông Đức Mạnh
    Ngày ban hành: 28/10/1995 Hết hiệu lực: 01/01/1999
    Áp dụng: 01/01/1996 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
  • LUẬT

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ DOANH THU

     

    Căn cứ vào Điều 80 và Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;

    Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội khoá VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1990 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 1993.

     

    Điều 1

    Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:

    1- Điều 2 được sửa đổi, bổ sung:

    "Điều 2

    Những hoạt động sau đây không thuộc diện chịu thuế doanh thu:

    1- Sản xuất nông nghiệp thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp;

    2- Sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt;

    3- Sản xuất hàng hoá xuất khẩu;

    4- Hoạt động tín dụng."

    2- Điều 8 được sửa đổi, bổ sung:

    "Điều 8

    1- Doanh thu tính thuế là toàn bộ tiền thu từ hoạt động kinh doanh ở Việt Nam, không phân biết ngành, nghề, hình thức kinh doanh, có cơ sở kinh doanh ở Việt Nam hay ở nước ngoài.

    Doanh thu tính thuế đối với một số hoạt động kinh doanh được quy định như sau:

    a) Doanh thu đối với hoạt động sản xuất là tiền bán hàng;

    b) Doanh thu đối với hoạt động gia công là tiền gia công bao gồm tiền công, tiền nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và các chi phí khác;

    c) Doanh thu đối với hoạt động xây dựng là tiền thu về xây dựng.

    Đối với hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị toàn bộ gắn với xây dựng, doanh thu tính thuế đối với hoạt động này không tính giá trị máy móc thiết bị;

    d) Doanh thu đối với hoạt động vận tải là tiền thu cước phí vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý;

    e) Doanh thu đối với hoạt động ăn uống là tiền thu về kinh doanh ăn uống;

    g) Doanh thu đối với hoạt động kinh doanh thương nghiệp là tiền bán hàng hoặc là số chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng;

    h) Doanh thu đối với hoạt động đại lý bán hàng hoặc uỷ thác mua, bán hàng là tiền hoa hồng được hưởng;

    i) Doanh thu đối với hoạt động dịch vụ là tiền thu về hoạt động dịch vụ;

    k) Doanh thu đối với hoạt động bảo hiểm là tiền thu về kinh doanh bảo hiểm.

    2- Cơ sở kinh doanh có doanh thu bằng ngoại tệ, được nộp thuế bằng ngoại tệ hoặc bằng đồng tiền Việt Nam, quy đổi theo tỷ giá mua vào do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm nộp thuế.

    3- Trong trường hợp trao đổi hàng hoá, dịch vụ hoặc tự cung ứng hàng hoá, tự cung ứng dịch vụ, thì hàng hoá, dịch vụ trao đổi hoặc tự cung ứng phải được tính thành tiền tại thời điểm phát sinh, theo giá thị trường để làm căn cứ tính thuế."

     

    Điều 2

    Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số ngành nghề kinh doanh trong Biểu thuế doanh thu hiện hành và ban hành kèm theo Luật này Biểu thuế doanh thu đã được sửa đổi, bổ sung.

     

    Điều 3

    Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1996.

     

    Điều 4

    Chính phủ sửa đổ, bổ sung các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với Luật này.

    Luật này được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995.

     

    BIỂU THUẾ DOANH THU ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    (Ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của

    Luật thuế doanh thu đã được Quốc hội khoá IX, kỳ họp thứ 8

    thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995)

     

    Số TT

    Ngành nghề

    Thuế suất (%)

    1

    2

    3

     

    I- Ngành sản xuất

     

    1

    Điện thương phẩm

    8

    2

    Khai thác các loại tài nguyên khoáng sản:

     

     

    a) Dầu mỏ, khí đốt, vàng, đá quý

    8

     

    b) Lâm sản

    4

     

    c) Thủy sản, tài nguyên và khoáng sản khác

    2

     

    Riêng khai thác than hầm lò

    1

    3

    Sản xuất nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt

    1

    4

    Luyện, cán, kéo kim loại và luyện cốc

    2

     

    Riêng: luyện, cán, kèo kim loại màu, kim loại quý (vàng, bạc)

    4

    5

    Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí

    2

     

    Riêng: - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải

    1

     

    - Quạt điện, bàn là, biến thế và ổn áp điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/giờ, máy giặt, điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm, bình nóng lạnh, đồ dùng có gắn bộ phận điện (nồi cơm điện, ấm điện, chảo điện, máy xay sinh tố...), bếp ga, bếp điện, sản xuất, lắp ráp ô tô từ 24 chỗ ngồi trở xuống

     

     

     

    4

    6

    Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử

    8

     

    Riêng: Máy móc, thiết bị điện tử chuyên dùng, máy vi tính

    4

    7

    Sản phẩm hoá chất

    4

     

    Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân bón

    1

     

    - Thuốc trừ sâu, mối, mọt, côn trùng và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp

     

    0,5

     

    - Dầu mỡ nhờn

    2

    8

    Vật liệu xây dựng, kể cả cơ-lanh-ke, vữa bê tông, bê tông đúc sắn

    4

     

    Riêng xi măng: - Mác P300 trở lên

    10

     

    - Mác dưới P300

    6

    9

    Gốm, sành sứ, thuỷ tinh

    4

     

    Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế

    1

    10

    Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ

    6

    11

    Giấy và sản phẩm bằng giấy

    2

     

    Riêng: Bột giấy, giấy in báo và giấy vở học sinh

    1

    12

    Xay, xát, chế biến lương thực

    2

     

    Riêng mỳ ăn liền

    6

    13

    Sản xuất, chế biến thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường, bánh kẹo...)

     

    6

     

    Riêng: - Muối

    0,5

     

    - Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản

    2

     

    - Bột canh, nước chấm các loại, dầu thực vật, chè, sữa các loại

    4

     

    - Nước ngọt, nước giải khát

    8

    14

    Chế biến thuỷ sản

    4

    15

    Sợi, dệt, bông:

     

     

    a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ

    2

     

    Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp

    4

     

    b) Dệt các loại

    4

     

    Riêng: Dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí

     

    2

     

    c) Sơ chế bông trồng trong nước

    1

    16

    Sản phẩm may mặc bằng vải, giầy vải, sản xuất nguyên liệu da, vải giả da

     

    4

    17

    Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da

    6

    18

    In và xuất bản (không bao gồm hoạt động quảng cáo):

     

     

    a) Sách, phim ảnh (kể cả in tráng phim nhựa); băng nhạc, băng hình, đĩa quang đã ghi chương trình

     

    1

     

    b) Báo các loại

    0,5

     

    c) Sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc, báo nhân dân, báo quân đội nhân dân, tranh ảnh lãnh tụ, áp phích, tranh ảnh tuyên truyền, in tiền; phim tài liệu, phóng sự, đề tài cách mạng, đề tài thiếu nhi, đề tài khoa học

     

     

     

    0

     

    d) Sản xuất băng nhạc, băng hình chưa ghi chương trình

    2

     

    e) In và xuất bản các loại khác, các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản

     

    4

    19

    Dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, đồ chơi trẻ em, giáo cụ giảng dạy và học tập

     

    0,5

    20

    Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng

    1

    21

    Thuốc chữa bệnh, thuốc phòng dịch bệnh; bông băng vệ sinh y tế

    1

    22

    Sản xuất hàng mỹ nghệ

    8

    23

    Sản xuất hàng mỹ phẩm

    10

    24

    Sản xuất bài lá, vàng mã, hương, nến :

     

     

    a) Bài lá, vàng mã

    20

     

    b) Hương, nến

    8

    25

    Sản xuất, chế biến thức ăn gia súc

    2

    26

    Sản xuất nông nghiệp không thuộc diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

    2

     

    Riêng: Sản xuất cây giống, con giống

    1

    27

    Sản xuất các loại công cụ sản xuất

    1

    28

    Gia công không phân biệt sản phẩm, ngành nghề (tính trên tiền gia công)

     

    6

    29

    Sản xuất, chế biến khác

    4

     

     

    II- Ngành xây dựng

     

    1

    Hoạt động xây lắp; hoạt động khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng

     

    4

     

    III. Ngành vận tải

     

    1

    Vận tải hàng hoá

    2

     

    Riêng: Vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi, hải đảo

    0,5

    2

    Vận tải hành khách, hành lý; vận tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá)

     

    4

     

    Riêng vận tải hành khách nội thành nội thị bằng xe buýt

    1

     

     

    IV- Ngành thương nghiệp

     

    1

    Kinh doanh bán các loại hàng hoá (kể cả: xăng, xe gắn máy, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống)

     

    2

     

    Riêng: Lương thực, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống, muối, thuốc chữa bệnh, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc trừ mối mọt côn trùng, máy móc, thiết bị (bao gồm cả máy vi tính, máy fax, máy photo), phương tiện vận tải, phụ tùng máy móc, nguyên vật liệu, nhiên liệu, sách báo, giáo cụ giảng dạy và học tập, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống, phát hành phim

     

     

     

     

    1

    2

    Kinh doanh xuất khẩu

    1

    3

    Kinh doanh vàng, bạc, đá quý

    1

    4

    Kinh doanh ngoại tệ

    0,5

    5

    Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán)

    4

    6

    Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng)

     

    15

    7

    Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có hoá đơn chứng từ, có ghi chép sổ sách kế toán đúng chế độ được cơ quan thuế công nhận thì được tính và nộp thuế doanh thu trên chênh lệch giữa giá bán hàng với giá mua hàng

     

     

    15

     

    Riêng: - Kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ, bất động sản

    20

     

    - Phát hành sách, báo, phim

    4

     

    - Kinh doanh muối

    4

     

    - Kinh doanh nông sản, thực phẩm tươi sống, rau quả tươi sống

     

    10

     

    V- Ngành ăn uống

     

    1

    Kinh doanh ăn uống

    6

     

    Riêng: Cửa hàng ăn uống cao cấp, đặc sản

    10

     

     

     

     

    VI- Ngành dịch vụ

     

    1

    Dịch vụ sửa chữa thuộc các ngành nghề

    4

     

    Riêng: - Sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải

    2

     

    - Sửa chữa đồ điện, điện tử, điện lạnh

    6

    2

    Dịch vụ khoa học kỹ thuật

    2

    3

    Dịch vụ tư vấn pháp luật

    4

    4

    Dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông

    6

    5

    Dịch vụ y tế, thể dục, thể thao, văn hoá nghệ thuật, dạy nghề

    0,5

     

    Riêng: Biểu diễn nghệ thuật, (xiếc, tuồng, chèo, cải lương, kịch nói, múa rối, ca múa nhạc...), chiếu phim nhựa

     

    0

    6

    Các hoạt động dịch vụ, nghiệp vụ khác (trừ hoạt động tín dụng) của các tổ chức ngân hàng, tín dụng, công ty tài chính

     

    6

    7

    Bảo hiểm

    4

     

    Riêng: - Bảo hiểm học sinh

    0

     

    - Bảo hiểm vật nuôi, cây trồng

    0

    8

    Cầm đồ

    4

    9

    Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi, xưởng sản, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải

     

    4

    10

    Cho thuê nhà, cửa hàng, đồ dùng, phòng cưới, hội trường, xe hơi du lịch

     

    10

    11

    Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ, dịch vụ du lịch, thăm quan

    10

     

    Riêng kinh doanh nhà trọ

    6

    12

    Chụp, in, phóng ảnh, phô tô, quy video, chiếu video

    6

    13

    In băng, sang băng, cho thuê băng

    8

    14

    Uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt là, tẩy hấp

    6

    15

    Các loại dịch vụ khác

    4

     

    Riêng: Dịch vụ vệ sinh, thoát nước đường phố; tang lễ

    0

    16

    Dịch vụ đặc biệt:

     

     

    a/ Mỹ viện

    10

     

    b/ Khiêu vũ

    30

     

    c/ Karaoke, tắm hơi, mát xa

    20

     

    d/ Đua ngựa

    20

     

    e/ Kinh doanh sân gôn

    20

     

    g/ Xổ số kiển thiết và các hình thức xổ số khác

    30

     

    Riêng: xổ số kiến thiết các tỉnh miền núi và các hình thức xổ số cào biết kết quả ngay, xổ số lô tô

     

    20

     

    g) Đại lý tàu biển

    30

     

    h) Môi giới

    15

     

    i) Quảng cáo

    10

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật thuế giá trị gia tăng số 57-L/CTN của Quốc hội
    Ban hành: 10/05/1997 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    02
    Luật Thuế Doanh thu
    Ban hành: 30/06/1990 Hiệu lực: 01/10/1990 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Doanh thu
    Ban hành: 05/07/1993 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    04
    Nghị quyết 47/1998/NQ-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế doanh thu đối với một số ngành nghề trong biểu thuế doanh thu
    Ban hành: 25/03/1998 Hiệu lực: 01/04/1998 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    05
    Nghị định 56/CP của Chính phủ về doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
    Ban hành: 02/10/1996 Hiệu lực: 02/10/1996 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị định 07/1998/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi)
    Ban hành: 15/01/1998 Hiệu lực: 03/02/1998 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 69/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hoá gia công với thương nhân nước ngoài
    Ban hành: 24/08/2004 Hiệu lực: 23/09/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (01)
    Văn bản thay thế (01)
    Luật thuế giá trị gia tăng số 57-L/CTN của Quốc hội
    Ban hành: 10/05/1997 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Doanh thu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Quốc hội
    Số hiệu: 43-L/CTN
    Loại văn bản: Luật
    Ngày ban hành: 28/10/1995
    Hiệu lực: 01/01/1996
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nông Đức Mạnh
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/1999
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X