Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 11/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 28/03/2016 | Hết hiệu lực: | 29/07/2017 |
Áp dụng: | 07/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI -------- Số: 11/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016 |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT. Tỉnh uỷ; - TT. HĐND tỉnh; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, TP, TX; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB); - Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh; - Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh Yên Bái; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Như Điều 4; - Lưu: VT, TNMT, TC. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Phạm Thị Thanh Trà |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế Tài nguyên |
I | Khoáng sản kim loại | | |
1 | Quặng sắt | | |
1.1 | Quặng sắt nguyên khai (23,15%≤Fe≤52,63%) | đồng/tấn | 300.000 |
1.2 | Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ≥ 62% | đồng/tấn | 700.000 |
2 | Vàng sa khoáng | đồng/kg | 750.000.000 |
3 | Quặng vàng gốc | đồng/tấn | 200.000 |
4 | Quặng chì, kẽm | | |
4.1 | Quặng chì, kẽm nguyên khai | | |
4.1.1 | Quặng chì, kẽm nguyên khai tại huyện Yên Bình (Hàm lượng Bạc: <> | đồng/tấn | 2.000.000 |
4.1.2 | Quặng chì, kẽm nguyên khai tại các huyện khác (Hàm lượng Bạc >3.000g/tấn) | đồng/tấn | 5.000.000 |
4.2 | Tinh quặng chì | đồng/tấn | 22.000.000 |
4.3 | Tinh quặng kẽm | đồng/tấn | 8.000.000 |
5 | Đất hiếm | | |
5.1 | Quặng đất hiếm hàm lượng <5%>5%> | Tấn | 350.000 |
6 | Quặng đồng | | |
6.1 | Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại <> | đồng/tấn | 500.000 |
6.2 | Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại | đồng/tấn | 9.000.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | đồng/m3 | 10.000 |
2 | Đá vật liệu xây dựng thông thường | | |
2.1 | Sản phẩm sau khai thác (Đá hỗn hợp sau nổ mìn) | đồng/m3 | 60.000 |
2.2 | Sản phẩm sau chế biến | | |
2.2.1 | Đá hộc | đồng/m3 | 118.000 |
2.2.2 | Đá vụn (mạt thải) | đồng/m3 | 72.000 |
3 | Cát | | |
3.1 | Cát đen (sông Hồng) | đồng/m3 | 35.000 |
3.2 | Cát vàng (sông Chảy, suối, ngòi) | đồng/m3 | 80.000 |
4 | Sỏi | đồng/m3 | 120.000 |
5 | Đá hoa trắng | | |
5.1 | Đá hoa dạng khối | | |
5.1.1 | Loại 1 - trắng đều | đồng/m3 | 18.000.000 |
5.1.2 | Loại 2 - vân vệt | đồng/m3 | 12.000.000 |
5.1.3 | Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | đồng/m3 | 6.000.000 |
5.2 | Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp (hệ số quy đổi từ 1m3 thành phẩm ra trọng lượng là 1,53) | | |
5.2.1 | Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình | đồng/tấn | 261.400 |
5.2.2 | Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình) | đồng/tấn | 104.600 |
5.3 | Đá hoa trắng dùng để sản xuất xi măng, clike (bao gồm cả các loại đá thải, mạt thải trong quá trình khai thác đá hoa trắng tại các mỏ thuộc huyện Yên Bình dùng để làm nguyên liệu sản xuất xi măng) | đồng/tấn | 36.000 |
6 | Thạch anh | | |
6.1 | Thạch anh kỹ thuật | đồng/tấn | 250.000 |
6.2 | Thạch anh tinh thể | đồng/tấn | 25.000.000 |
7 | Đất làm gạch; đất sét, đá sét dùng để sản xuất xi măng | đồng/m3 | 25.000 |
8 | Kaolin | | |
8.1 | Kaolin nguyên khai | đồng/tấn | 100.000 |
8.2 | Kaolin đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến | đồng/tấn | 200.000 |
9 | Felspat | đồng/tấn | 70.000 |
10 | Đá granit bán phong hóa | đồng/tấn | 70.000 |
11 | Grafit | | |
11.1 | Quặng Grafit nguyên khai | đồng/tấn | 600.000 |
11.2 | Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến | đồng/tấn | 6.600.000 |
12 | Quặng Barit | | |
12.1 | Quặng Barit chưa qua sàng, tuyển, phân loại | đồng/tấn | 100.000 |
12.2 | Quặng Barit đã qua sàng, tuyển, phân loại | đồng/tấn | 200.000 |
13 | Đá quắc-zít (quartzite) nguyên khai | đồng/tấn | 160.000 |
14 | Đá đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai | đồng/tấn | 160.000 |
15 | Than nâu | đồng/tấn | 400.000 |
16 | Đá quý | đồng/ha/năm | 3.000.000.000 |
17 | Đá mỹ nghệ, đá cảnh | đồng/tấn | 10.000.000 |
III | Sản phẩm của rừng tự nhiên | | |
1 | Gỗ tròn nhóm 1 | đồng/m3 | 10.000.000 |
2 | Gỗ tròn nhóm 2 | đồng/m3 | 8.000.000 |
3 | Gỗ tròn nhóm 3 | đồng/m3 | 6.000.000 |
4 | Gỗ tròn nhóm 4 | đồng/m3 | 4.000.000 |
5 | Gỗ tròn nhóm 5 | đồng/m3 | 3.000.000 |
6 | Gỗ tròn nhóm 6 | đồng/m3 | 2.000.000 |
7 | Gỗ tròn nhóm 7 | đồng/m3 | 1.500.000 |
8 | Gỗ tròn nhóm 8 | đồng/m3 | 1.000.000 |
9 | Gỗ làm nguyên liệu giấy | đồng/m3 | 500.000 |
10 | Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... | đồng/tấn | 450.000 |
11 | Rễ gù hương | đồng/tấn | 35.000.000 |
12 | Củi | đồng/ste | 300.000 |
IV | Nước thiên nhiên | | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên | đồng/m3 | 5.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp | đồng/m3 | 100.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp) | đồng/m3 | 3.000 |
STT | DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP | ĐVT | Mã ngành theo QĐ 39/2010/ QĐ-TTG | Nguyên lý trừ chi phí |
I | Khoáng sản không kim loại | | | |
1 | Đá vật liệu xây dựng thông thường | | | |
1.1 | Đá 4x6 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.2 | Đá 2x4 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.3 | Đá 1x2 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.4 | Đá 0,5x1 | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.5 | Base | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
1.6 | Sub Base | m3 | 2396013 | Từ đá hộc trở đi |
2 | Đá hoa trắng | | | |
2.1 | Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) | m2 | 2396011 | Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.2 | Các loại sản phẩm dùng để lát , lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) | m2 | 2396012 | Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.3 | Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng | Tấn | 239909 | Trừ chi phí từ đá hộc trở đi |
STT | Nội dung chi phí được trừ |
1 | Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến |
4 | Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm) |
5 | Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến |
6 | Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng). |
7 | Chi phí quản lý trong khâu chế biến |
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tỉnh Yên Bái
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Số hiệu: | 11/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/03/2016 |
Hiệu lực: | 07/04/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày hết hiệu lực: | 29/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!