hieuluat

Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tỉnh Yên Bái

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 11/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
    Ngày ban hành: 28/03/2016 Hết hiệu lực: 29/07/2017
    Áp dụng: 07/04/2016 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH YÊN BÁI

    --------
    Số: 11/2016/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016

     
     
    -------------------
    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 03/7/2015;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
    Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
    Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
    Thực hiện Văn bản số 2056/BTC-TCT ngày 04/02/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên; Văn bản số 581/TCT-KK ngày 05/02/2016 của Tổng cục Thuế về việc xây dựng giá tính thuế tài nguyên;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 359/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2016 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Bảng Giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này là bảng giá tạm tính cho kỳ tính thuế tài nguyên năm 2016. Khi Bộ Tài chính ban hành khung giá mà Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này vượt ngoài khung giá thì giao Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập phương án điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
     

    Nơi nhận:
    - Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - TT. Tỉnh uỷ;
    - TT. HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
    - HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
    - Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
    - Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
    - Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh Yên Bái;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    - Như Điều 4;
    - Lưu: VT, TNMT, TC.
    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
    CHỦ TỊCH




    Phạm Thị Thanh Trà

     
     
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
     
    A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

    STT
    Nhóm, loại tài nguyên
    ĐVT
    Giá tính thuế
    Tài nguyên
    I
    Khoáng sản kim loại
     
     
    1
    Quặng sắt
     
     
    1.1
    Quặng sắt nguyên khai (23,15%≤Fe≤52,63%)
    đồng/tấn
    300.000
    1.2
    Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ≥ 62%
    đồng/tấn
    700.000
    2
    Vàng sa khoáng
    đồng/kg
    750.000.000
    3
    Quặng vàng gốc
    đồng/tấn
    200.000
    4
    Quặng chì, kẽm
     
     
    4.1
    Quặng chì, kẽm nguyên khai
     
     
    4.1.1
    Quặng chì, kẽm nguyên khai tại huyện Yên Bình
    (Hàm lượng Bạc: <>
    đồng/tấn
    2.000.000
    4.1.2
    Quặng chì, kẽm nguyên khai tại các huyện khác
    (Hàm lượng Bạc >3.000g/tấn)
    đồng/tấn
    5.000.000
    4.2
    Tinh quặng chì
    đồng/tấn
    22.000.000
    4.3
    Tinh quặng kẽm
    đồng/tấn
    8.000.000
    5
    Đất hiếm
     
     
    5.1
    Quặng đất hiếm hàm lượng <5%>
    Tấn
    350.000
    6
    Quặng đồng
     
     
    6.1
    Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại <>
    đồng/tấn
    500.000
    6.2
    Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại
    đồng/tấn
    9.000.000
    II
    Khoáng sản không kim loại
     
     
    1
    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
    đồng/m3
    10.000
    2
    Đá vật liệu xây dựng thông thường
     
     
    2.1
    Sản phẩm sau khai thác (Đá hỗn hợp sau nổ mìn)
    đồng/m3
    60.000
    2.2
    Sản phẩm sau chế biến
     
     
    2.2.1
    Đá hộc
    đồng/m3
    118.000
    2.2.2
    Đá vụn (mạt thải)
    đồng/m3
    72.000
    3
    Cát
     
     
    3.1
    Cát đen (sông Hồng)
    đồng/m3
    35.000
    3.2
    Cát vàng (sông Chảy, suối, ngòi)
    đồng/m3
    80.000
    4
    Sỏi
    đồng/m3
    120.000
    5
    Đá hoa trắng
     
     
    5.1
    Đá hoa dạng khối
     
     
    5.1.1
    Loại 1 - trắng đều
    đồng/m3
    18.000.000
    5.1.2
    Loại 2 - vân vệt
    đồng/m3
    12.000.000
    5.1.3
    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
    đồng/m3
    6.000.000
    5.2
    Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp (hệ số quy đổi từ 1m3 thành phẩm ra trọng lượng là 1,53)
     
     
    5.2.1
    Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình
    đồng/tấn
    261.400
    5.2.2
    Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình)
    đồng/tấn
    104.600
    5.3
    Đá hoa trắng dùng để sản xuất xi măng, clike (bao gồm cả các loại đá thải, mạt thải trong quá trình khai thác đá hoa trắng tại các mỏ thuộc huyện Yên Bình dùng để làm nguyên liệu sản xuất xi măng)
    đồng/tấn
    36.000
    6
    Thạch anh
     
     
    6.1
    Thạch anh kỹ thuật
    đồng/tấn
    250.000
    6.2
    Thạch anh tinh thể
    đồng/tấn
    25.000.000
    7
    Đất làm gạch; đất sét, đá sét dùng để sản xuất xi măng
    đồng/m3
    25.000
    8
    Kaolin
     
     
    8.1
    Kaolin nguyên khai
    đồng/tấn
    100.000
    8.2
    Kaolin đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến
    đồng/tấn
    200.000
    9
    Felspat
    đồng/tấn
    70.000
    10
    Đá granit bán phong hóa
    đồng/tấn
    70.000
    11
    Grafit
     
     
    11.1
    Quặng Grafit nguyên khai
    đồng/tấn
    600.000
    11.2
    Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến
    đồng/tấn
    6.600.000
    12
    Quặng Barit
     
     
    12.1
    Quặng Barit chưa qua sàng, tuyển, phân loại
    đồng/tấn
    100.000
    12.2
    Quặng Barit đã qua sàng, tuyển, phân loại
    đồng/tấn
    200.000
    13
    Đá quắc-zít (quartzite) nguyên khai
    đồng/tấn
    160.000
    14
    Đá đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai
    đồng/tấn
    160.000
    15
    Than nâu
    đồng/tấn
    400.000
    16
    Đá quý
    đồng/ha/năm
    3.000.000.000
    17
    Đá mỹ nghệ, đá cảnh
    đồng/tấn
    10.000.000
    III
    Sản phẩm của rừng tự nhiên
     
     
    1
    Gỗ tròn nhóm 1
    đồng/m3
    10.000.000
    2
    Gỗ tròn nhóm 2
    đồng/m3
    8.000.000
    3
    Gỗ tròn nhóm 3
    đồng/m3
    6.000.000
    4
    Gỗ tròn nhóm 4
    đồng/m3
    4.000.000
    5
    Gỗ tròn nhóm 5
    đồng/m3
    3.000.000
    6
    Gỗ tròn nhóm 6
    đồng/m3
    2.000.000
    7
    Gỗ tròn nhóm 7
    đồng/m3
    1.500.000
    8
    Gỗ tròn nhóm 8
    đồng/m3
    1.000.000
    9
    Gỗ làm nguyên liệu giấy
    đồng/m3
    500.000
    10
    Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,...
    đồng/tấn
    450.000
    11
    Rễ gù hư­ơng
    đồng/tấn
    35.000.000
    12
    Củi
    đồng/ste
    300.000
    IV
    Nước thiên nhiên
     
     
    1
    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
    đồng/m3
    5.000
    2
    Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp
    đồng/m3
    100.000
    3
    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp)
    đồng/m3
    3.000

     
    B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

    STT
    DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
    ĐVT
    Mã ngành theo QĐ 39/2010/ QĐ-TTG
    Nguyên lý trừ chi phí
    I
    Khoáng sản không kim loại
     
     
     
    1
    Đá vật liệu xây dựng thông thường
     
     
     
    1.1
    Đá 4x6
    m3
    2396013
    Từ đá hộc trở đi
    1.2
    Đá 2x4
    m3
    2396013
    Từ đá hộc trở đi
    1.3
    Đá 1x2
    m3
    2396013
    Từ đá hộc trở đi
    1.4
    Đá 0,5x1
    m3
    2396013
    Từ đá hộc trở đi
    1.5
    Base
    m3
    2396013
    Từ đá hộc trở đi
    1.6
    Sub Base
    m3
    2396013
    Từ đá hộc trở đi
    2
    Đá hoa trắng
     
     
     
    2.1
    Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên)
    m2
    2396011
    Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi
    2.2
    Các loại sản phẩm dùng để lát , lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên)
    m2
    2396012
    Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi
    2.3
    Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng
    Tấn
    239909
    Trừ chi phí từ đá hộc trở đi

     
    C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

    STT
    Nội dung chi phí được trừ
    1
    Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến
    2
    Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến
    3
    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến
    4
    Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm)
    5
    Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến
    6
    Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng).
    7
    Chi phí quản lý trong khâu chế biến

     
    Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.
    Các sản phẩm tài nguyên được quy định là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X