Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 20/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 27/08/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 06/09/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------- Số: 20/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ TN và MT, Tổng cục Thuế; - Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo QB, Đài PT-TH QB; - Công báo tỉnh; Website tỉnh; - Lưu VT, TNMT, TM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Quang |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
A | Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác) | | |
I | Khoáng sản kim loại | | |
1 | Sắt (quặng) | Đồng/tấn | 500.000 |
2 | Đồng/tấn | ||
3 | Quặng Mangan | | |
3.1 | Mangan có hàm lượng <> | Đồng/tấn | 700.000 |
3.2 | Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29% | Đồng/tấn | 1.000.000 |
3.3 | Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34% | Đồng/tấn | 1.400.000 |
3.4 | Mangan có hàm lượng trên 34% | Đồng/tấn | 1.600.000 |
4 | Vàng (cốm, sa khoáng) | Đồng/gram | 700.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | | |
1 | Đá các loại dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 80.000 |
2 | Đá hộc các loại dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 80.000 |
3 | Đá xay các loại dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 120.000 |
| Riêng: | | |
| Đá dăm 1x2 | Đồng/m3 | 160.000 |
| Đá dăm 2x4 | Đồng/m3 | 140.000 |
| Đá dăm 4x6 | Đồng/m3 | 120.000 |
| Đá dăm 0,5x1 | Đồng/m3 | 150.000 |
| Đá mạt (0x5) | Đồng/m3 | 70.000 |
4 | Đá Base (cấp phối đá dăm) | | |
4.1 | Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 1 | Đồng/m3 | 110.000 |
4.2 | Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 2 | Đồng/m3 | 90.000 |
5 | Đá cao silíc dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 70.000 |
6 | Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 150.000 |
7 | Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 40.000 |
8 | Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 40.000 |
9 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 40.000 |
10 | Đất san lấp công trình | Đồng/m3 | 20.000 |
11 | Đất sét cao lanh | Đồng/m3 | 70.000 |
12 | Sạn xây dựng các loại | Đồng/m3 | 80.000 |
13 | Cát dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 250.000 |
14 | Cát dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 60.000 |
15 | Cát mịn dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 30.000 |
16 | Cát san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 20.000 |
17 | Than bùn | Đồng/m3 | 80.000 |
18 | Các loại KS không kim loại khác (Laterit) | Đồng/tấn | 60.000 |
B | Lâm sản các loại tại bãi giao | | |
I | Gỗ tròn chính phẩm | | |
1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 8.000.000 |
| Riêng gỗ Gõ | Đồng/m3 | 5.000.000 |
2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 7.000.000 |
| Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 9.000.000 |
| Riêng gỗ Táu, Sến | Đồng/m3 | 4.000.000 |
3 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 3.500.000 |
| Riêng gỗ Giỗi, Re hương, Chua khét | Đồng/m3 | 4.500.000 |
4 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 2.500.000 |
5 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 2.000.000 |
6 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 1.800.000 |
7 | Gỗ nhóm VII | Đồng/m3 | 1.400.000 |
8 | Gỗ nhóm VIII | Đồng/m3 | 1.200.000 |
II | Gỗ cành ngọn | | |
1 | Nhóm I; II | Đồng/m3 | 1.500.000 |
2 | Nhóm III; IV | Đồng/m3 | 800.000 |
3 | Nhóm V đến VIII | Đồng/m3 | 400.000 |
III | Gỗ tận thu lóc lõi | | |
1 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài > 1,2m | Đồng/m3 | 3.000.000 |
2 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài ≤ 1,2m | Đồng/m3 | 2.000.000 |
3 | Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25cm | Đồng/m3 | 1.000.000 |
4 | Các nhóm khác | Đồng/m3 | 500.000 |
IV | Lâm sản khác | | |
1 | Song bột chiều dài ≥ 5m | | |
| + Loại đường kính ≥ 0,25cm | Đồng/đốt | 30.000 |
| + Loại đường kính ≤ 0,25cm | Đồng/đốt | 25.000 |
2 | Song bột chiều dài <> | Đồng/đốt | 20.000 |
3 | Song cát, mây tắt | | |
| + Loại dài ≥ 5m | Đồng/kg | 15.000 |
| + Loại dài <> | Đồng/kg | 8.000 |
4 | Mây nước | Đồng/đốt | 5.000 |
5 | Sặt, đót | Đồng/kg | 3.000 |
6 | Củi | Đồng/Ste | 100.000 |
V | Sản phẩm gỗ tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng tại bãi giao | | |
| Gỗ có đường kính D ≥ 25 cm trở lên | | |
1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 1.000.000 |
2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 800.000 |
3 | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 1.500.000 |
4 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 750.000 |
5 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 650.000 |
6 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 500.000 |
7 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 400.000 |
8 | Gỗ nhóm VII - nhóm VIII | Đồng/m3 | 300.000 |
| Gỗ có đường kính D < 25=""> | | |
1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 500.000 |
2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 400.000 |
3 | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 750.000 |
4 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 350.000 |
5 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 300.000 |
6 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 250.000 |
7 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 200.000 |
8 | Gỗ nhóm VII - nhóm VIII | Đồng/m3 | 150.000 |
C | Nước thiên nhiên (tại nơi khai thác) | | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 180.000 |
2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai | Đồng/m3 | 50.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh | Đồng/m3 | 4.000 |
D | Thủy sản tự nhiên | | |
1 | Tôm hùm loại 1 | Đồng/kg | 400.000 |
2 | Tôm hùm các loại khác | Đồng/kg | 200.000 |
3 | Tôm các loại khác | Đồng/kg | 60.000 |
4 | Mực các loại | Đồng/kg | 50.000 |
5 | Cá biển các loại | Đồng/kg | 30.000 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu: | 20/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/08/2013 |
Hiệu lực: | 06/09/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!