hieuluat

Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Ngãi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 37/2013/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Khoa
    Ngày ban hành: 16/08/2013 Hết hiệu lực: 01/01/2017
    Áp dụng: 26/08/2013 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NGÃI
    --------
    Số: 37/2013/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
    Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 08 năm 2013

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
    --------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
    Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1874/STC-QLGCS ngày 31/7/2013 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 57/BC-STP ngày 07/5/2013,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
    Điều 2. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào những quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
    Khi giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kunh tế Dung Quất; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Cao Khoa

     
     
    BẢNG GIÁ
    TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
     

    TT
    Nhóm, loại tài nguyên
    Đơn vị tính
    Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
    Ghi chú
    A
    Khoáng sản kim loại
     
     
     
    1
    Sa khoáng Titan (Ilmentie)
    Tấn
    1.500.000
     
    B
    Khoáng sản không kim loại
     
     
     
    I
    Đất, cát, sạn, sỏi, than
     
     
     
    1
    Đất, cát khai thác để san lấp
    m3
    20.000
     
    2
    Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm …)
    m3
    50.000
     
    3
    Đất làm cao lanh
    m3
    150.000
     
    4
    Cát xây dựng
    m3
    40.000
     
    5
    Cát nhiễm mặn
    m3
    20.000
     
    6
    Sỏi, sạn
     
     
     
    6.1
    Loại 1 x 2
    m3
    120.000
     
    6.2
    Loại 2 x 4
    m3
    110.000
     
    6.3
    Loại 4 x 6
    m3
    100.000
     
    6.4
    Loại khác
    m3
    80.000
     
    7
    Than bùn các loại
    Tấn
    80.000
     
    II
    Đá xây dựng thông thường
     
     
     
    1
    Đá hộc
    m3
    120.000
     
    2
    Đá chẻ xây dựng
    m3
    300.000
     
    3
    Đá ong
    m3
    150.000
     
    4
    Đá xây dựng 1cm x 2cm
    m3
    240.000
     
    5
    Đá xây dựng 2cm x 4cm
    m3
    210.000
     
    6
    Đá xây dựng 4cm x 6cm
    m3
    180.000
     
    7
    Đá 0,5cm x 1cm
    m3
    165.000
     
    8
    Đá cấp phối A
    m3
    150.000
     
    9
    Đá cấp phối B
    m3
    120.000
     
    10
    Đá bụi
    m3
    45.000
     
    11
    Đá nung vôi
    m3
    225.000
     
    III
    Đá Granit, đá bazan
     
     
     
    1
    Đá granit dạng khối
     
     
     
    1.1
    Màu đỏ
    m3
    3.500.000
     
    1.2
    Màu hồng
    m3
    2.600.000
     
    1.3
    Màu đen
    m3
    3.200.000
     
    1.4
    Màu trắng, tím
    m3
    1.600.000
     
    1.5
    Màu vàng
    m3
    2.500.000
     
    2
    Đá granit ốp lát thương phẩm
    m2
    200.000
     
    3
    Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có Φ ≥ 0,5m
    m3
    3.500.000
     
    4
    Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng
    m3
    100.000
     
    C
    Sản phẩm rừng tự nhiên
     
     
     
    1
    Gỗ tròn các loại:
     
     
     
    1.1
    Nhóm II
    m3
    6.000.000
     
    1.2
    Nhóm III
    m3
    3.500.000
     
    1.3
    Nhóm IV
    m3
    3.000.000
     
    1.4
    Nhóm V
    m3
    2.500.000
     
    1.5
    Nhóm VI
    m3
    2.100.000
     
    1.6
    Nhóm VII, VIII
    m3
    1.600.000
     
    2
    Cành, ngọn, củi
    Ster
    250.000
     
    3
    Tre, nứa, lồ ô (8m/cây)
    Cây
    7.000
     
    4
    Mây:
     
     
     
    4.1
    Mây nước, mây đắng
    Kg
    2.000
     
    4.2
    Mây bột
    Kg
    2.500
     
    4.3
    Mây đá: Φ <>
    Sợi
    1.500
    Φ: đường kính
    4.4
    Mây đá: 25mm ≤ Φ <>
    Sợi
    3.000
    4.5
    Mây đá: Φ ≥ 30mm
    Sợi
    4.000
     
    4.6
    Mây lằm: dài < 4="">
    Lằm
    12.000
     
    4.7
    Mây lằm: dài ≥ 4m
    Lằm
    20.000
     
    5
    Cây sặt
    Kg
    2.000
     
    6
    Đót tươi
    Kg
    4.000
     
    7
    Đót bông khô
    Kg
    15.000
     
    8
    Sa nhân tươi
    Kg
    15.000
     
    9
    Sa nhân khô
    Kg
    150.000
     
    D
    Nước thiên nhiên
     
     
     
    1
    Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên
    m3
    300.000
     
    2
    Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp
    m3
    100.000
     
    3
    Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá …
    m3
    90.000
     
    4
    Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sinh hoạt)
     
     
     
    4.1
    Sử dụng nước mặt
    m3
    2.000
     
    4.2
    Sử dụng nước dưới đất
    m3
    3.000
     
    5
    Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng
     
     
     
    5.1
    Sử dụng nước mặt
    m3
    2.000
     
    5.2
    Sử dụng nước dưới đất
    m3
    3.000
     

     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X