Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 45/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
| Ngày ban hành: | 07/07/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 20/07/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 45/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 07 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp; - Tổng Cục thuế; - TT HĐND tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP; - Lưu: VT, TC. |
| TT | Loại Tài nguyên | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
| A | Khoáng sản kim loại | | | |
| | Tinh quặng titan | | | |
| 1 | Ilmenite (hàm lượng 46%) | đ/tấn | 800.000 | |
| 2 | Zircon | | | |
| - | Zircon có hàm lượng ZrO2<65% (hàm="" lượng="">65%> | đ/tấn | 3.200.000 | |
| - | Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% (hàm lượng 7,5%) | đ/tấn | 6.400.000 | |
| 3 | Rutile (hàm lượng 3%) | đ/tấn | 4.000.000 | |
| 4 | Monazite (hàm lượng 1%) | đ/tấn | 9.600.000 | |
| 5 | Quặng sắt | đ/tấn | 450.000 | |
| 6 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | đ/chỉ | 2.000.000 | |
| 7 | Quặng sa khoáng titan | đ/tấn | 1.300.000 | |
| B | Khoáng sản không kim loại | | | |
| 1 | Đá hộc | đ/m3 | 150.000 | |
| 2 | Đá dăm 4x6 | đ/m3 | 200.000 | |
| 3 | Đá dăm 2x4 | đ/m3 | 240.000 | |
| 4 | Đá dăm 1x2 | đ/m3 | 250.000 | |
| 5 | Đá dăm 0,5x1 | đ/m3 | 180.000 | |
| 6 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | đ/m3 | 190.000 | |
| 7 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | đ/m3 | 170.000 | |
| 8 | Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 3.000.000 | |
| 9a | Đá dùng sản xuất phụ gia ximăng (Laterit hoặc đá tổ ong) | đ/tấn | 80.000 | |
| 9b | Đá vôi dùng sản xuất nguyên liệu ximăng | đ/tấn | 100.000 | |
| 10 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 150.000 | - |
| 11 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 22.000 | |
| 12 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 90.000 | |
| 13 | Đất dùng sản xuất nguyên liệu ximăng (đất sét) | đ/tấn | 70.000 | |
| 14 | Đất sét trắng (cao lanh) | đ/m3 | 80.000 | |
| 15 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 60.000 | |
| 16 | Cát san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 40.000 | |
| 17 | Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung | đ/m3 | 60.000 | |
| 18 | Cát làm thủy tinh | đ/m3 | 200.000 | |
| 19 | Cát nhiễm mặn | đ/m3 | 20.000 | |
| 20 | Than bùn | đ/m3 | 230.000 | |
| 21 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 100.000 | |
| C | Nước thiên nhiên | | | |
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp. | đ/m3 | 300.000 | |
| 2 | Nước ngầm | đ/m3 | 6.000 | |
| 3 | Nước mặt | đ/m3 | 3.000 | |
| TT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
| Đường kính | Đường kính | Đường kính | Đường kính | |||
| Dưới 25cm | Từ 25cm đến 30cm | Từ trên 30cm đến 40cm | Trên 40cm | |||
| 1 | Nhóm I | m3 | 11.000.000 | 13.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 |
| 2 | Nhóm II | m3 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 |
| Riêng gỗ kiền | m3 | 6.000.000 | 9.000.000 | 12.000.000 | 15.000.000 | |
| Gỗ lim | m3 | 10.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 16.000.000 | |
| 3 | Nhóm III | m3 | 2.300.000 | 3.300.000 | 4.700.000 | 6.600.000 |
| 4 | Nhóm IV | m3 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.000.000 |
| 5 | Nhóm V | m3 | 1.300.000 | 1.800.000 | 2.700.000 | 4.000.000 |
| 6 | Nhóm VI | m3 | 1.300.000 | 1.800.000 | 2.700.000 | 4.000.000 |
| Riêng gỗ chò | m3 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.400.000 | 4.300.000 | |
| 7 | Nhóm VII | m3 | 1.000.000 | 1.400.000 | 1.700.000 | 2.300.000 |
| 8 | Nhóm VIII | m3 | 600.000 | 900.000 | 1.400.000 | 1.800.000 |
| TT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
| Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | |||
| Dưới 25 cm | Từ 25cm đến 30cm | Từ trên 30cm đến 40cm | Trên 40cm | |||
| 1 | Nhóm I | m3 | 15.400.000 | 18.200.000 | 21.000.000 | 23.800.000 |
| 2 | Nhóm II | m3 | 8.400.000 | 9.800.000 | 11.200.000 | 12.600.000 |
| Riêng gỗ kiền | m3 | 8.400.000 | 12.600.000 | 16.800.000 | 21.000.000 | |
| Gỗ lim | m3 | 14.000.000 | 16.800.000 | 19.600.000 | 22.400.000 | |
| 3 | Nhóm III | m3 | 3.200.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 9.200.000 |
| 4 | Nhóm IV | m3 | 2.000.000 | 2.800.000 | 3.800.000 | 5.600.000 |
| 5 | Nhóm V | m3 | 1.800.000 | 2.600.000 | 3.700.000 | 5.600.000 |
| 6 | Nhóm VI | m3 | 1.800.000 | 2.500.000 | 3.600.000 | 5.600.000 |
| Riêng gỗ chò | m3 | 3.000.000 | 4.200.000 | 4.700.000 | 6.000.000 | |
| 7 | Nhóm VII | m3 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
| 8 | Nhóm VIII | m3 | 800.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| TT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
| 1 | Mây nước | đ/kg | | |
| - Đường kính dưới 18mm | 5.000 | | ||
| - Đường kính từ 18mm đến 20mm | 6.500 | | ||
| - Đường kính trên 20mm | 8.000 | | ||
| 2 | Mây song | đ/kg | | |
| - Đường kính dưới 15mm | 5.000 | | ||
| - Đường kính từ 15mm đến 30mm | 6.500 | | ||
| - Đường kính trên 30mm | 8.000 | | ||
| 3 | Song mây bột | đ/kg | | |
| - Đường kính dưới 20mm | 6.000 | | ||
| - Đường kính từ 20mm đến 30mm | 7.500 | | ||
| - Đường kính trên 30mm | 10.000 | | ||
| 4 | Các loại mây khác | đ/kg | 5.000 | |
| 5 | Cây lồ ô, cây luồng | đ/cây | 12.000 | |
| 6 | Cây nứa, cây cán giáo | đ/cây | 5.000 | |
| 7 | Cây tre rừng, cây trúc | đ/cây | 11.000 | |
| 8 | Cây giang | đ/cây | 6.500 | |
| 9 | Lá nón | đ/100 lá | 14.000 | |
| 10 | Bông, đót | đ/kg | 2.500 | |
| 11 | Củi | đ/ste | 100.000 | |
| TT | Loại Thủy sản | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú |
| 1 | Tôm hùm loại 1 | Kg | 600.000 | |
| 2 | Tôm hùm các loại khác | Kg | 300.000 | |
| 3 | Tôm các loại khác | Kg | 110.000 | |
| 4 | Mực các loại | Kg | 90.000 | |
| 5 | Cá biển các loại | Kg | 60.000 | |
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Số hiệu: | 45/2016/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 07/07/2016 |
| Hiệu lực: | 20/07/2016 |
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!