hieuluat

Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 45/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Cao
    Ngày ban hành: 07/07/2016 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 20/07/2016 Tình trạng hiệu lực: Đã sửa đổi
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HU
    -------
    Số: 45/2016/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 07 năm 2016

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    ----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
     
    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điu của Luật thuế tài nguyên;
    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một s điu của các nghị định vthuế;
    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 1636/TTr-TC-TNMT-CT ngày 23 tháng 6 năm 2016.
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
    Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường để lập phương án điều chỉnh trình UBND tỉnh quyết định.
    Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/7/2016, áp dụng để tính thuế tài nguyên kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế các Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan, Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quặng titan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
    - Tổng Cục thuế;
    - TT HĐND tỉnh;
    - CT và các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP;
    - Lưu: VT, TC.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Văn Cao

     
     
     
    BẢNG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
    I. KHOÁNG SẢN:

    TT
    Loại Tài nguyên
    ĐVT
    Đơn giá
    Ghi chú
    A
    Khoáng sản kim loại
     
     
     
     
    Tinh quặng titan
     
     
     
    1
    Ilmenite (hàm lượng 46%)
    đ/tấn
    800.000
     
    2
    Zircon
     
     
     
    -
    Zircon có hàm lượng ZrO2<65% (hàm="" lượng="">
    đ/tấn
    3.200.000
     
    -
    Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% (hàm lượng 7,5%)
    đ/tấn
    6.400.000
     
    3
    Rutile (hàm lượng 3%)
    đ/tấn
    4.000.000
     
    4
    Monazite (hàm lượng 1%)
    đ/tấn
    9.600.000
     
    5
    Quặng sắt
    đ/tấn
    450.000
     
    6
    Vàng sa khoáng, vàng cốm
    đ/chỉ
    2.000.000
     
    7
    Quặng sa khoáng titan
    đ/tấn
    1.300.000
     
    B
    Khoáng sản không kim loại
     
     
     
    1
    Đá hộc
    đ/m3
    150.000
     
    2
    Đá dăm 4x6
    đ/m3
    200.000
     
    3
    Đá dăm 2x4
    đ/m3
    240.000
     
    4
    Đá dăm 1x2
    đ/m3
    250.000
     
    5
    Đá dăm 0,5x1
    đ/m3
    180.000
     
    6
    Đá cấp phối Dmax 2,5
    đ/m3
    190.000
     
    7
    Đá cấp phối Dmax 3,75
    đ/m3
    170.000
     
    8
    Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ
    đ/m3
    3.000.000
     
    9a
    Đá dùng sản xuất phụ gia ximăng (Laterit hoặc đá tổ ong)
    đ/tấn
    80.000
     
    9b
    Đá vôi dùng sản xuất nguyên liệu ximăng
    đ/tấn
    100.000
     
    10
    Sỏi, sạn, cuội
    đ/m3
    150.000
    -
    11
    Đất san lấp mặt bằng công trình
    đ/m3
    22.000
     
    12
    Đất dùng sản xuất gạch, ngói
    đ/m3
    90.000
     
    13
    Đất dùng sản xuất nguyên liệu ximăng (đất sét)
    đ/tấn
    70.000
     
    14
    Đất sét trắng (cao lanh)
    đ/m3
    80.000
     
    15
    Cát xây dựng (cát xây, tô)
    đ/m3
    60.000
     
    16
    Cát san lấp, xây dựng công trình
    đ/m3
    40.000
     
    17
    Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung
    đ/m3
    60.000
     
    18
    Cát làm thủy tinh
    đ/m3
    200.000
     
    19
    Cát nhiễm mặn
    đ/m3
    20.000
     
    20
    Than bùn
    đ/m3
    230.000
     
    21
    Phụ gia hoạt tính Puzơlan
    đ/tấn
    100.000
     
    C
    Nước thiên nhiên
     
     
     
    1
    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp.
    đ/m3
    300.000
     
    2
    Nước ngầm
    đ/m3
    6.000
     
    3
    Nước mặt
    đ/m3
    3.000
     

    II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
    1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):

    TT
    NHÓM G
    ĐVT
    Giá tính thuế (đồng)
    Đường kính
    Đường kính
    Đường kính
    Đường kính
    Dưới 25cm
    Từ 25cm đến 30cm
    Từ trên 30cm đến 40cm
    Trên 40cm
    1
    Nhóm I
    m3
    11.000.000
    13.000.000
    15.000.000
    17.000.000
    2
    Nhóm II
    m3
    6.000.000
    7.000.000
    8.000.000
    9.000.000
    Riêng gỗ kiền
    m3
    6.000.000
    9.000.000
    12.000.000
    15.000.000
    Gỗ lim
    m3
    10.000.000
    12.000.000
    14.000.000
    16.000.000
    3
    Nhóm III
    m3
    2.300.000
    3.300.000
    4.700.000
    6.600.000
    4
    Nhóm IV
    m3
    1.400.000
    2.000.000
    2.700.000
    4.000.000
    5
    Nhóm V
    m3
    1.300.000
    1.800.000
    2.700.000
    4.000.000
    6
    Nhóm VI
    m3
    1.300.000
    1.800.000
    2.700.000
    4.000.000
    Riêng gỗ chò
    m3
    2.100.000
    3.000.000
    3.400.000
    4.300.000
    7
    Nhóm VII
    m3
    1.000.000
    1.400.000
    1.700.000
    2.300.000
    8
    Nhóm VIII
    m3
    600.000
    900.000
    1.400.000
    1.800.000

    2. Ghộp, gỗ phách đã qua sơ chế:

    TT
    NHÓM G
    ĐVT
    Giá tính thuế (đồng)
    Độ rộng
    Độ rộng
    Độ rộng
    Độ rộng
    Dưới 25 cm
    Từ 25cm đến 30cm
    Từ trên 30cm đến 40cm
    Trên 40cm
    1
    Nhóm I
    m3
    15.400.000
    18.200.000
    21.000.000
    23.800.000
    2
    Nhóm II
    m3
    8.400.000
    9.800.000
    11.200.000
    12.600.000
    Riêng gỗ kiền
    m3
    8.400.000
    12.600.000
    16.800.000
    21.000.000
    Gỗ lim
    m3
    14.000.000
    16.800.000
    19.600.000
    22.400.000
    3
    Nhóm III
    m3
    3.200.000
    4.500.000
    6.500.000
    9.200.000
    4
    Nhóm IV
    m3
    2.000.000
    2.800.000
    3.800.000
    5.600.000
    5
    Nhóm V
    m3
    1.800.000
    2.600.000
    3.700.000
    5.600.000
    6
    Nhóm VI
    m3
    1.800.000
    2.500.000
    3.600.000
    5.600.000
    Riêng gỗ chò
    m3
    3.000.000
    4.200.000
    4.700.000
    6.000.000
    7
    Nhóm VII
    m3
    1.400.000
    2.000.000
    2.300.000
    3.200.000
    8
    Nhóm VIII
    m3
    800.000
    1.200.000
    2.000.000
    2.500.000

    III. LÂM SẢN KHÁC:

    TT
    Loại lâm sản
    Đơn vị tính
    Giá tính thuế (đồng)
    Ghi chú
    1
    Mây nước
    đ/kg
     
     
    - Đường kính dưới 18mm
    5.000
     
    - Đường kính từ 18mm đến 20mm
    6.500
     
    - Đường kính trên 20mm
    8.000
     
    2
    Mây song
    đ/kg
     
     
    - Đường kính dưới 15mm
    5.000
     
    - Đường kính từ 15mm đến 30mm
    6.500
     
    - Đường kính trên 30mm
    8.000
     
    3
    Song mây bột
    đ/kg
     
     
    - Đường kính dưới 20mm
    6.000
     
    - Đường kính từ 20mm đến 30mm
    7.500
     
    - Đường kính trên 30mm
    10.000
     
    4
    Các loại mây khác
    đ/kg
    5.000
     
    5
    Cây lồ ô, cây luồng
    đ/cây
    12.000
     
    6
    Cây nứa, cây cán giáo
    đ/cây
    5.000
     
    7
    Cây tre rừng, cây trúc
    đ/cây
    11.000
     
    8
    Cây giang
    đ/cây
    6.500
     
    9
    Lá nón
    đ/100 lá
    14.000
     
    10
    Bông, đót
    đ/kg
    2.500
     
    11
    Củi
    đ/ste
    100.000
     

    IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:

    TT
    Loại Thủy sản
    ĐVT
    Giá tính thuế tài nguyên (đng)
    Ghi chú
    1
    Tôm hùm loại 1
    Kg
    600.000
     
    2
    Tôm hùm các loại khác
    Kg
    300.000
     
    3
    Tôm các loại khác
    Kg
    110.000
     
    4
    Mực các loại
    Kg
    90.000
     
    5
    Cá biển các loại
    Kg
    60.000
     

     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu: 45/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 07/07/2016
    Hiệu lực: 20/07/2016
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Văn Cao
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X