Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 56/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 | Hết hiệu lực: | 01/12/2021 |
Áp dụng: | 31/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 56/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ Nội vụ; - Cục VT và LTNN; - Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP; - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Chi cục VTLT; - LĐVP, Lh, HC, TH; - Trung tâm Công báo, Website tỉnh; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Nam |
STT | Nhóm tài liệu | Hệ số phức tạp | Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộTài liệu đã lập hồ sơ sơ bộTài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | Tài liệu rời lẻTài liệu rời lẻTài liệu rời lẻ | Ghi chú | ||||
Đơn giá | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | | |||
A | B | C | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | |
I | Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức | | | | | | | | |
1 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 | 6.805.387 | 5.583.387 | 1.222.000 | 7.514.369 | 6.292.369 | 1.222.000 | Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục II |
2 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.9 | 6.247.048 | 5.025.048 | 1.222.000 | 6.885.132 | 5.663.132 | 1.222.000 | |
3 | Sở, ban, ngành và tương đương | 0.8 | 5.688.710 | 4.466.710 | 1.222.000 | 6.255.895 | 5.033.895 | 1.222.000 | |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 0.7 | 5.130.371 | 3.908.371 | 1.222.000 | 5.626.658 | 4.404.658 | 1.222.000 | |
5 | HĐND, UBND xã, phường, thị trấn | 0.6 | 4.572.032 | 3.350.032 | 1.222.000 | 4.997.421 | 3.775.421 | 1.222.000 | |
II | Tài liệu chuyên môn | | | | | | | | |
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản | | | | | | | | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ |
a | Dự án quan trọng quốc gia | 0.9 | 6.247.048 | 5.025.048 | 1.222.000 | 6.885.132 | 5.663.132 | 1.222.000 | |
b | Dự án nhóm A | 0.8 | 5.688.710 | 4.466.710 | 1.222.000 | 6.255.895 | 5.033.895 | 1.222.000 | |
c | Dự án nhóm B, C | 0.7 | 5.130.371 | 3.908.371 | 1.222.000 | 5.626.658 | 4.404.658 | 1.222.000 | |
2 | Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… | 0.6 | 4.572.032 | 3.350.032 | 1.222.000 | 4.997.421 | 3.775.421 | 1.222.000 | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) | 0.5 | 4.013.694 | 2.791.694 | 1.222.000 | 4.368.185 | 3.146.185 | 1.222.000 |
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | (1) | (2) | (3) | (4)=(2)*(3) |
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 6,43 | 1.598 |
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 32,13 | 7.982 |
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 53,55 | 13.304 |
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý; - Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 128,52 | 71.344 |
5 | Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 430,22 | 666,91 | 286.920 |
6 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ | | | | | |
a | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 4.479,67 | 1.744.451 |
b | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 2.824,55 | 1.099.922 |
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,13, 14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 1.711,89 | 666.636 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 1.312,06 | 728.353 |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 430,22 | 92,53 | 39.808 |
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 154,22 | 49.757 |
11 | Biên mục hồ sơ | | | | | |
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 653,31 | 162.309 |
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 1.156,68 | 315.974 |
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 771,12 | 210.649 |
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 471,03 | 487,41 | 229.586 |
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 131,73 | 35.985 |
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 525,18 | 130.476 |
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 42,84 | 10.643 |
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 37,49 | 10.241 |
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 32,13 | 7.982 |
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 653,31 | 178.467 |
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 297,91 | 1.542,24 | 459.442 |
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 385,42 | 150.088 |
21 | Lập mục lục hồ sơ | | | | | |
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 15,42 | 8.560 |
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 61,69 | 34.246 |
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 35,99 | 11.612 |
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 35,87 | 11.573 |
22 | Xử lý tài liệu loại | | | | | |
a | Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 412,86 | 133.204 |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 5,14 | 2.853 |
23 | Kết thúc chỉnh lý | | | | | |
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 2,14 | 585 |
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 10,28 | 5.707 |
Cộng chi phí nhân công | Đôi với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23). | | | | 15.64 | 5.720.335 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b+…+ Vsp,23). | | | | 13.98 | 5.075.806 | |
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%) | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1) | | | | | 6.292.369 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1) | | | | | 5.583.387 |
STT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 5.700 | 718.200 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 190 | 138 | 26.220 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | tờ | 126 | 138 | 17.388 | Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70="">2 |
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 40 | 138 | 5.520 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 18 | 138 | 2.484 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 | Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 138 | 17.388 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 | Bút viết bìa | chiếc | 5 | 15.000 | 75.000 | |
8 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại | chiếc | 1 | 6.000 | 6.000 | |
9 | Bút chì để đánh số tờ | chiếc | 1/2 | 3.000 | 1.500 | |
10 | Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp | chiếc | 1/100 | 1.680.000 | 16.800 | |
11 | Cặp, hộp đựng tài liệu | chiếc | 7 | 40.000 | 280.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 | Hồ dán nhãn hộp | lọ | 1/4 | 3.000 | 750 | Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 | Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác | | | | 54.750 | |
Tổng cộngTổng cộng | | | | 1.222.000 | |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản hết hiệu lực |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy địa bàn tỉnh Bình Dương
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số hiệu: | 56/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 |
Hiệu lực: | 31/12/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày hết hiệu lực: | 01/12/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!