hieuluat

Thông tư 133/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: 566 & 567 - 9/2010
    Số hiệu: 133/2010/TT-BTC Ngày đăng công báo: 27/09/2010
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành: 09/09/2010 Hết hiệu lực: 01/01/2011
    Áp dụng: 24/10/2010 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ TÀI CHÍNH

    -------------------

    Số: 133/2010/TT-BTC

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ---------------------------

    Hà Nội, ngày 09  tháng 9 năm 2010

     

     

    THÔNG TƯ

    SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    --------------------------------

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Thực hiện Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;

    Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, các Hiệp hội ngành hàng có liên quan, Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

    Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

    Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;

    - Văn phòng TW và các ban của Đảng;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;        

    - Toà án nhân dân TC;

    - Viện Kiểm sát nhân dân TC;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

    - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;

    - Công báo;

    - Website Chính phủ;

    - Website Bộ Tài chính;

    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

    - Lưu: VT, CST (PXNK).

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    (Đã ký)

     

     

     

     

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

     

    DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2010/TT-BTC

    ngày  09/9/2010 của Bộ Tài chính)

    ----------------------------------

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

     

     

     

     

     

     

    02.08

     

     

     

    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

    0208

    10

    00

    00

    - Của thỏ

    10

    0208

    30

    00

    00

    - Của bộ động vật linh trưởng

    14

    0208

    40

    00

    00

    - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

    14

    0208

    50

    00

    00

    - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

    14

    0208

    90

    00

     

    - Loại khác:

     

    0208

    90

    00

    10

    - - Đùi ếch

    10

    0208

    90

    00

    90

    - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

    07.03

     

     

     

    Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

     

    0703

    10

     

     

    - Hành và hành tăm:

     

     

     

     

     

    - - Hành:

     

    0703

    10

    11

    00

    - - - Củ hành giống

    0

    0703

    10

    19

    00

    - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Hành tăm:

     

    0703

    10

    21

    00

    - - - Củ hành tăm giống

    0

    0703

    10

    29

    00

    - - - Loại khác

    20

    0703

    20

     

     

    - Tỏi:

     

    0703

    20

    10

    00

    - - Củ tỏi giống

    0

    0703

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    20

    0703

    90

     

     

    - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

     

    0703

    90

    10

    00

    - - Củ giống

    0

    0703

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    08.05

     

     

     

    Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

     

    0805

    10

     

     

    - Quả cam:

     

    0805

    10

    10

    00

    - - Tươi

    27

    0805

    10

    20

    00

    - - Khô

    27

    0805

    20

    00

    00

    - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

    30

    0805

    40

    00

    00

    - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

    40

    0805

    50

    00

    00

    - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

    25

    0805

    90

    00

    00

    - Loại khác

    40

     

     

     

     

     

     

    16.02

     

     

     

    Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

     

    1602

    10

     

     

    - Chế phẩm đồng nhất:

     

    1602

    10

    10

    00

    - - Làm từ thịt lợn, đóng hộp

    34

    1602

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    34

    1602

    20

    00

    00

    - Từ gan động vật

    34

     

     

     

     

    - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

     

    1602

    31

    00

    00

    - - Từ gà tây

    32

    1602

    32

     

     

    - - Từ gà loài Gallus domesticus:

     

    1602

    32

    10

    00

    - - - Từ gà ca ri, đóng hộp

    40

    1602

    32

    90

    00

    - - - Loại khác

    29

    1602

    39

    00

    00

    - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - Từ lợn:

     

    1602

    41

     

     

    - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

     

    1602

    41

    10

    00

    - - - Đóng hộp

    31

    1602

    41

    90

    00

    - - - Loại khác

    31

    1602

    42

     

     

    - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

     

    1602

    42

    10

    00

    - - - Đóng hộp

    31

    1602

    42

    90

    00

    - - - Loại khác

    31

    1602

    49

     

     

    - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

     

     

     

     

     

    - - - Thịt hộp:

     

    1602

    49

    11

    00

    - - - - Đóng hộp

    29

    1602

    49

    19

    00

    - - - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    1602

    49

    91

    00

    - - - - Đóng hộp

    29

    1602

    49

    99

    00

    - - - - Loại khác

    29

    1602

    50

    00

    00

    - Từ trâu bò

    37

    1602

    90

     

     

    - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

     

    1602

    90

    10

    00

    - - Ca-ri cừu, đóng hộp

    37

    1602

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    37

     

     

     

     

     

     

    18.06

     

     

     

    Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao.

     

    1806

    10

    00

    00

    - Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    20

    1806

    20

     

     

    - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

     

    1806

    20

    10

    00

    - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

    20

    1806

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    18

     

     

     

     

    - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

     

    1806

    31

     

     

    - - Có nhân:

     

    1806

    31

    10

    00

    - - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

    24

    1806

    31

    90

    00

    - - - Loại khác

    24

    1806

    32

     

     

    - - Không có nhân:

     

    1806

    32

    10

    00

    - - - Sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

    24

    1806

    32

    90

    00

    - - - Loại khác

    24

    1806

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1806

    90

    10

    00

    - - Sô cô la ở dạng viên hoặc dạng thanh

    24

    1806

    90

    20

    00

    - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

    24

    1806

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    19.02

     

     

     

    Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.

     

     

     

     

     

    - Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

     

    1902

    11

    00

    00

    - - Có chứa trứng

    38

    1902

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    1902

    19

    20

    00

    - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

    38

    1902

    19

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    1902

    19

    90

    10

    - - - - Mì, miến làm từ đậu hạt

    38

    1902

    19

    90

    90

    - - - - Loại khác

    27

    1902

    20

     

     

    - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác:

     

    1902

    20

    10

    00

    - - Sản phẩm nhào với thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

    38

    1902

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    38

    1902

    30

     

     

    - Các sản phẩm bột nhào khác:

     

    1902

    30

    10

    00

    - - Mì ăn liền

    34

    1902

    30

    20

    00

    - - Mì, bún làm từ gạo ăn liền

    34

    1902

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    34

    1902

    40

    00

    00

    - Cut-cut (couscous)

    38

     

     

     

     

     

     

    19.04

     

     

     

    Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

     

    1904

    10

    00

    00

    - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

    27

    1904

    20

    00

    00

    - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

    34

    1904

    30

    00

    00

    - Lúa mì bulgur

    34

    1904

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1904

    90

    10

    00

    - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

    34

    1904

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    30

     

     

     

     

     

     

    20.02

     

     

     

    Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

     

    2002

    10

     

     

    - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng:

     

    2002

    10

    10

    00

    - - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng nước

    34

    2002

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    34

    2002

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    2002

    90

    10

    00

    - - Bột cà chua dạng sệt

    27

    2002

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    27

     

     

     

     

     

     

    20.05

     

     

     

    Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

     

    2005

    10

    00

    00

    - Rau đồng nhất

    40

    2005

    20

     

     

    - Khoai tây:

     

    2005

    20

    10

    00

    - - Khoai tây chiên

    27

    2005

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    34

    2005

    40

    00

    00

    - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

    34

     

     

     

     

    - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

     

    2005

    51

    00

    00

    - - Đã bóc vỏ

    34

    2005

    59

    00

    00

    - - Loại khác

    34

    2005

    60

    00

    00

    - Măng tây

    34

    2005

    70

    00

    00

    - Ô liu

    25

    2005

    80

    00

    00

    - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

    40

     

     

     

     

    - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

     

    2005

    91

    00

    00

    - - Măng tre

    32

    2005

    99

    00

    00

    - - Loại khác

    32

     

     

     

     

     

     

    20.08

     

     

     

    Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

     

     

     

     

     

    - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

     

    2008

    11

     

     

    - - Lạc:

     

    2008

    11

    10

    00

    - - - Lạc rang

    34

    2008

    11

    20

    00

    - - - Bơ lạc

    27

    2008

    11

    90

    00

    - - - Loại khác

    27

    2008

    19

     

     

    - - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

     

    2008

    19

    10

    00

    - - - Hạt điều

    37

    2008

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    27

    2008

    20

    00

    00

    - Dứa

    40

    2008

    30

     

     

    - Quả thuộc chi cam quýt:

     

    2008

    30

    10

    00

    - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    40

    2008

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    40

    2008

    40

     

     

    - Lê:

     

    2008

    40

    10

    00

    - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    37

    2008

    40

    90

    00

    - - Loại khác

    37

    2008

    50

     

     

    - Mơ:

     

    2008

    50

    10

    00

    - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    40

    2008

    50

    90

    00

    - - Loại khác

    40

    2008

    60

     

     

    - Anh đào (Cherries):

     

    2008

    60

    10

    00

    - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    40

    2008

    60

    90

    00

    - - Loại khác

    40

    2008

    70

     

     

    - Đào, kể cả quả xuân đào:

     

    2008

    70

    10

    00

    - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    37

    2008

    70

    90

    00

    - - Loại khác

    37

    2008

    80

     

     

    - Dâu tây:

     

    2008

    80

    10

    00

    - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    37

    2008

    80

    90

    00

    - - Loại khác

    37

     

     

     

     

    - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2009.19:

     

    2008

    91

    00

    00

    - - Lõi cây cọ

    40

    2008

    92

     

     

    - - Dạng hỗn hợp:

     

    2008

    92

    10

    00

    - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

    30

    2008

    92

    20

    00

    - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    30

    2008

    92

    90

    00

    - - - Loại khác

    30

    2008

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    2008

    99

    10

    00

    - - - Vải

    40

    2008

    99

    20

    00

    - - - Nhãn

    40

    2008

    99

    30

    00

    - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

    40

    2008

    99

    40

    00

    - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu

    30

    2008

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    30

     

     

     

     

     

     

    20.09

     

     

     

    Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

     

     

     

     

     

    - Nước cam ép:

     

    2009

    11

    00

    00

    - - Đông lạnh

    25

    2009

    12

    00

    00

    - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

    30

    2009

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    32

     

     

     

     

    - Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) :

     

    2009

    21

    00

    00

    - - Với trị giá Brix không quá 20

    35

    2009

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    35

     

     

     

     

    - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

     

    2009

    31

    00

    00

    - - Với trị giá Brix không quá 20

    37

    2009

    39

    00

    00

    - - Loại khác

    37

     

     

     

     

    - Nước dứa ép:

     

    2009

    41

    00

    00

    - - Với trị giá Brix không quá 20

    35

    2009

    49

    00

    00

    - - Loại khác

    35

    2009

    50

    00

    00

    - Nước cà chua ép

    37

     

     

     

     

    - Nước nho ép (kể cả hèm nho):

     

    2009

    61

    00

    00

    - - Với trị giá Brix không quá 30

    35

    2009

    69

    00

    00

    - - Loại khác

    30

     

     

     

     

    - Nước táo ép:

     

    2009

    71

    00

    00

    - - Với trị giá Brix không quá 20

    34

    2009

    79

    00

    00

    - - Loại khác

    31

    2009

    80

     

     

    - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

     

    2009

    80

    10

    00

    - - Nước ép quả nho đen

    29

    2009

    80

    90

    00

    - - Loại khác

    29

    2009

    90

    00

    00

    - Nước ép hỗn hợp

    29

     

     

     

     

     

     

    33.05

     

     

     

    Chế phẩm dùng cho tóc.

     

    3305

    10

    00

     

    - Dầu gội đầu (shampoo):

     

    3305

    10

    00

    10

    - - Loại trị nấm có chứa thành phần hoá dược

    15

    3305

    10

    00

    90

    - - Loại khác

    25

    3305

    20

    00

    00

    - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

    24

    3305

    30

    00

    00

    - Gôm tóc

    24

    3305

    90

    00

    00

    - Loại khác

    24

     

     

     

     

     

     

    39.26

     

     

     

    Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

     

    3926

    10

    00

    00

    - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

    27

    3926

    20

     

     

    - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

     

    3926

    20

    60

    00

    - - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

    14

    3926

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    27

    3926

    30

    00

     

    - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự:

     

    3926

    30

    00

    10

    - - Linh kiện lắp trong xe có động cơ

    20

    3926

    30

    00

    90

    - - Loại khác

    25

    3926

    40

    00

    00

    - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

    27

    3926

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    3926

    90

    10

    00

    - - Phao cho lưới đánh cá

    20

    3926

    90

    20

    00

    - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

    20

     

     

     

     

    - - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

     

    3926

    90

    32

    00

    - - - Khuôn plastic lấy dấu răng

    10

    3926

    90

    39

     

    - - - Loại khác:

     

    3926

    90

    39

    10

    - - - - Túi đựng nước tiểu

    10

    3926

    90

    39

    90

    - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

     

    3926

    90

    41

    00

    - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

    5

    3926

    90

    42

    00

    - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự

    14

    3926

    90

    44

    00

    - - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

    14

    3926

    90

    45

    00

    - - - Đinh phản quang

    14

    3926

    90

    49

    00

    - - - Loại khác

    14

     

     

     

     

    - - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:

     

    3926

    90

    53

    00

    - - - Dây băng truyền hoặc băng tải

    14

    3926

    90

    55

    00

    - - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

    14

    3926

    90

    59

    00

    - - - Loại khác

    14

    3926

    90

    60

    00

    - - Để chăm sóc gia cầm

    15

    3926

    90

    70

    00

    - - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

    15

    3926

    90

    80

     

    - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giầy:

     

    3926

    90

    80

    10

    - - - Phom giầy

    0

    3926

    90

    80

    90

    - - - Loại khác

    17

    3926

    90

    90

     

    - - Loại khác:

     

    3926

    90

    90

    10

    - - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

    15

    3926

    90

    90

    20

    - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

    17

    3926

    90

    90

    30

    - - - Đầu đỡ chân không dùng để sản xuất bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời

    15

    3926

    90

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    65.06

     

     

     

    Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

     

    6506

    10

     

     

    - Mũ bảo hộ:

     

    6506

    10

    10

    00

    - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

    20

    6506

    10

    20

    00

    - - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép

    0

    6506

    10

    30

    00

    - - Mũ bảo hộ bằng thép

    0

    6506

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    6506

    91

    00

    00

    - - Bằng cao su hoặc plastic

    31

    6506

    99

     

     

    - - Bằng vật liệu khác:

     

    6506

    99

    10

    00

    - - - Bằng da lông

    31

    6506

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    31

     

     

     

     

     

     

    73.21

     

     

     

    Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

     

     

     

     

     

    - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

     

    7321

    11

    00

    00

    - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

    18

    7321

    12

    00

    00

    - - Loại dùng nhiên liệu lỏng

    24

    7321

    19

    00

    00

    - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

    18

     

     

     

     

    - Dụng cụ khác:

     

    7321

    81

    00

    00

    - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

    18

    7321

    82

    00

    00

    - - Loại dùng nhiên liệu lỏng

    27

    7321

    89

    00

    00

    - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn

    18

    7321

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

    7321

    90

    10

    00

    - - Của buồng đốt dùng cho lò đốt bằng dầu hỏa

    10

    7321

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    10

     

     

     

     

     

     

    76.15

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.

     

     

     

     

     

    - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự:

     

    7615

    11

    00

    00

    - - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự

    30

    7615

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    27

    7615

    20

     

     

    - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:

     

    7615

    20

    10

    00

    - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu trong phòng

    30

    7615

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    30

     

     

     

     

     

     

    82.11

     

     

     

    Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.

     

    8211

    10

    00

    00

    - Bộ sản phẩm tổ hợp

    5

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    8211

    91

    00

    00

    - - Dao ăn có lưỡi cố định

    5

    8211

    92

     

     

    - - Dao khác có lưỡi cố định:

     

    8211

    92

    50

    00

    - - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

    5

    8211

    92

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

    8211

    93

     

     

    - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

     

    8211

    93

    20

    00

    - - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

    5

    8211

    93

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

    8211

    94

    00

    00

    - - Lưỡi dao

    5

    8211

    95

    00

    00

    - - Cán dao bằng kim loại cơ bản

    5

     

     

     

     

     

     

    82.12

     

     

     

    Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải).

     

    8212

    10

    00

    00

    - Dao cạo

    20

    8212

    20

     

     

    - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải:

     

    8212

    20

    10

    00

    - - Lưỡi dao cạo kép

    20

    8212

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    20

    8212

    90

    00

    00

    - Các bộ phận khác

    17

     

     

     

     

     

     

    83.02

     

     

     

    Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.

     

    8302

    10

    00

    00

    - Bản lề

    20

    8302

    20

    00

    00

    - Bánh xe đẩy loại nhỏ

    23

    8302

    30

    00

    00

    - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

    20

     

     

     

     

    - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

     

    8302

    41

     

     

    - - Dùng cho xây dựng:

     

    8302

    41

    30

    00

    - - - Bản lề và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa

    20

    8302

    41

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    8302

    42

     

     

    - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:

     

    8302

    42

    10

    00

    - - - Chốt cửa và bản lề

    20

    8302

    42

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    8302

    49

     

     

    - - Loại khác:

     

    8302

    49

    10

    00

    - - - Loại dùng cho yên cương

    20

    8302

    49

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    8302

    50

    00

    00

    - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

    25

    8302

    60

    00

    00

    - Cơ cấu đóng cửa tự động

    17

     

     

     

     

     

     

    84.15

     

     

     

    Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

     

    8415

    10

    00

     

    - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

     

    8415

    10

    00

    10

    - - Công suất không quá 26,38 kW

    34

    8415

    10

    00

    90

    - - Loại khác

    20

    8415

    20

    00

     

    - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

     

    8415

    20

    00

    10

    - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    20

    00

    90

    - - Loại khác

    17

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    8415

    81

     

     

    - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy bay:

     

    8415

    81

    11

    00

    - - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW

    0

    8415

    81

    12

    00

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

    0

    8415

    81

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8415

    81

    20

     

    - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

     

    8415

    81

    20

    10

    - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    81

    20

    90

    - - - - Loại khác

    17

    8415

    81

    30

     

    - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

     

    8415

    81

    30

    10

    - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    81

    30

    90

    - - - - Loại khác

    17

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    81

    91

     

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    81

    91

    10

    - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

    27

    8415

    81

    91

    90

    - - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    81

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    81

    99

    10

    - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

    27

    8415

    81

    99

    20

    - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

    27

    8415

    81

    99

    90

    - - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    82

     

     

    - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

     

     

     

     

     

    - - - Sử dụng cho máy bay:

     

    8415

    82

    11

    00

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

    0

    8415

    82

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8415

    82

    20

     

    - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

     

    8415

    82

    20

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    82

    20

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    82

    30

     

    - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20:

     

    8415

    82

    30

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    82

    30

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    82

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    82

    90

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    82

    90

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    83

     

     

    - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

     

     

     

     

     

    - - - Sử dụng cho máy bay:

     

    8415

    83

    11

    00

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

    0

    8415

    83

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8415

    83

    20

     

    - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

     

    8415

    83

    20

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    83

    20

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    83

    30

     

    - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

     

    8415

    83

    30

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    27

    8415

    83

    30

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    83

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    83

    90

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    25

    8415

    83

    90

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    17

    8415

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW:

     

    8415

    90

    12

     

    - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    12

    90

    - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    19

    90

    - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

     

     

     

     

     

    - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    90

    21

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    21

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    21

    90

    - - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    22

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    22

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    22

    90

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    23

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    23

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    23

    90

    - - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    29

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    29

    90

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

     

     

     

     

     

    - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    90

    31

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    31

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    31

    90

    - - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    32

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    32

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    32

    90

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    33

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    33

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    33

    90

    - - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    39

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    39

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    39

    90

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW:

     

     

     

     

     

    - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi  vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    90

    41

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    41

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    41

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

    8415

    90

    42

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    42

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    42

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    43

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    43

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    43

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

    8415

    90

    49

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    49

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    49

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

     

     

    84.18

     

     

     

    Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

     

    8418

    10

     

     

    - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

     

    8418

    10

    10

    00

    - - Loại sử dụng trong gia đình

    25

    8418

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

     

    8418

    21

    00

    00

    - - Loại sử dụng máy nén

    25

    8418

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    40

    8418

    30

    00

     

    - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít :

     

    8418

    30

    00

    10

    - - Dung tích không quá 200 lít

    20

    8418

    30

    00

    90

    - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

    20

    8418

    40

    00

     

    - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

     

    8418

    40

    00

    10

    - - Dung tích không quá 200 lít

    20

    8418

    40

    00

    90

    - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

    20

    8418

    50

     

     

    - Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

     

    8418

    50

    10

     

    - - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :

     

    8418

    50

    10

    10

    - - - Phù hợp để dùng trong y tế

    5

    8418

    50

    10

    90

    - - - Loại khác

    15

    8418

    50

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8418

    50

    90

    10

    - - - Phù hợp để dùng trong y tế

    7

    8418

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    27

     

     

     

     

    - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

     

    8418

    61

    00

    00

    - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

    10

    8418

    69

     

     

    - - Loại khác:

     

    8418

    69

    10

    00

    - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

    10

    8418

    69

    20

    00

    - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên

    10

    8418

    69

    30

    00

    - - - Thiết bị làm lạnh nước uống

    10

    8418

    69

    50

    00

    - - - Thiết bị sản xuất đá vảy

    3

    8418

    69

    90

    00

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - Bộ phận:

     

    8418

    91

     

     

    - - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

     

    8418

    91

    10

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40

    3

    8418

    91

    90

    00

    - - - Loại khác

    3

    8418

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    8418

    99

    10

    00

    - - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ

    0

    8418

    99

    20

    00

    - - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn

    3

    8418

    99

    40

    00

    - - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

    0

    8418

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    85.08

     

     

     

    Máy hút bụi.

     

     

     

     

     

    - Có động cơ điện lắp liền:

     

    8508

    11

    00

    00

    - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

    31

    8508

    19

    00

     

    - - Loại khác:

     

    8508

    19

    00

    10

    - - - Công suất từ 1500 W đến dưới 2500 W

    31

    8508

    19

    00

    90

    - - - Loại khác

    0

    8508

    60

    00

    00

    - Máy hút bụi loại khác

    0

    8508

    70

    00

    00

    - Bộ phận

    0

     

     

     

     

     

     

    85.19

     

     

     

    Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.

     

    8519

    20

    00

    00

    - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

    31

    8519

    30

    00

    00

    - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

    31

    8519

    50

    00

    00

    - Máy trả lời điện thoại

    3

     

     

     

     

    - Thiết bị khác:

     

    8519

    81

     

     

    - - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

     

    8519

    81

    10

    00

    - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

    29

    8519

    81

    20

    00

    - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

    29

    8519

    81

    30

    00

    - - - Đầu đĩa compact

    35

    8519

    81

    40

     

    - - - Máy sao âm:

     

    8519

    81

    40

    10

    - - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

    10

    8519

    81

    40

    90

    - - - - Loại khác

    31

    8519

    81

    50

    00

    - - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài

    10

    8519

    81

    60

     

    - - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

     

    8519

    81

    60

    10

    - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8519

    81

    60

    90

    - - - - Loại khác

    27

    8519

    81

    70

     

    - - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette:

     

    8519

    81

    70

    10

    - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

    10

    8519

    81

    70

    90

    - - - - Loại khác

    27

    8519

    81

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8519

    81

    90

    10

    - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8519

    81

    90

    90

    - - - - Loại khác

    25

    8519

    89

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:

     

    8519

    89

    11

    00

    - - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm

    10

    8519

    89

    12

    00

    - - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên

    10

    8519

    89

    20

    00

    - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

    31

    8519

    89

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8519

    89

    90

    10

    - - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8519

    89

    90

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

     

     

    85.23

     

     

     

    Đĩa, băng,  các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc  ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

     

     

     

     

     

    - Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:

     

    8523

    21

     

     

    - - Thẻ có dải từ:

     

    8523

    21

    10

    00

    - - - Chưa ghi

    10

    8523

    21

    20

    00

    - - - Đã ghi

    20

    8523

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

     

    8523

    29

    11

    00

    - - - - Băng máy tính, chưa ghi

    0

    8523

    29

    12

    00

    - - - - Băng video, đã ghi

    25

    8523

    29

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8523

    29

    19

    10

    - - - - - Chưa ghi

    10

    8523

    29

    19

    90

    - - - - - Đã ghi

    10

     

     

     

     

    - - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:

     

    Text Box:   Text Box:   8523

    29

    21

    00

    - - - - Băng video, chưa ghi

    10

    8523

    29

    22

    00

    - - - - Băng video, đã ghi

    15

    8523

    29

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    8523

    29

    29

    10

    - - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

    0

    8523

    29

    29

    20

    - - - - - Băng máy tính, đã ghi

    10

    8523

    29

    29

    30

    - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    10

    8523

    29

    29

    40

    - - - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    29

    29

    90

    - - - - - Loại khác, đã ghi

    25

     

     

     

     

    - - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:

     

    8523

    29

    31

    00

    - - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

    0

    8523

    29

    32

    00

    - - - - Băng máy tính khác, chưa ghi

    0

    8523

    29

    33

    00

    - - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

    10

    8523

    29

    39

     

    - - - - Loại khác:

     

    8523

    29

    39

    10

    - - - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

    0

    8523

    29

    39

    20

    - - - - - Băng máy tính, đã ghi

    10

    8523

    29

    39

    30

    - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    10

    8523

    29

    39

    40

    - - - - - Băng video, chưa ghi

    10

    8523

    29

    39

    50

    - - - - - Băng video, đã ghi

    25

    8523

    29

    39

    60

    - - - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    29

    39

    90

    - - - - - Loại khác, đã ghi

    25

     

     

     

     

    - - - Đĩa từ:

     

    8523

    29

    41

     

    - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng hoặc hình ảnh:

     

    8523

    29

    41

    10

    - - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

    3

    8523

    29

    41

    90

    - - - - - Loại khác

    17

    8523

    29

    42

    00

    - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    12

    8523

    29

    43

     

    - - - - Loại khác, chưa ghi:

     

    8523

    29

    43

    10

    - - - - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks), đĩa mềm máy tính

    0

    8523

    29

    43

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8523

    29

    44

     

    - - - - Loại khác, đã ghi:

     

    8523

    29

    44

    10

    - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

    10

    8523

    29

    44

    90

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8523

    29

    91

    00

    - - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

    0

    8523

    29

    92

     

    - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    8523

    29

    92

    10

    - - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

    3

    8523

    29

    92

    90

    - - - - - Loại khác

    17

    8523

    29

    93

    00

    - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    5

    8523

    29

    99

    00

    - - - - Loại khác

    10

    8523

    40

     

     

    - Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

     

     

     

     

     

    - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

     

    8523

    40

    11

    00

    - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

    0

    8523

    40

    12

     

    - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    8523

    40

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    3

    8523

    40

    12

    90

    - - - - Loại khác

    17

    8523

    40

    13

     

    - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

     

    8523

    40

    13

    10

    - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    5

    8523

    40

    13

    90

    - - - - Loại khác

    17

    8523

    40

    14

    00

    - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    5

    8523

    40

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8523

    40

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    5

    8523

    40

    19

    20

    - - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    40

    19

    90

    - - - - Loại khác, đã ghi

    20

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8523

    40

    91

    00

    - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

    0

    8523

    40

    92

     

    - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    8523

    40

    92

    10

    - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

    3

    8523

    40

    92

    90

    - - - - Loại khác

    17

    8523

    40

    93

    00

    - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh

    15

    8523

    40

    94

    00

    - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    5

    8523

    40

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8523

    40

    99

    10

    - - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    10

    8523

    40

    99

    20

    - - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    40

    99

    90

    - - - - Loại khác, đã ghi

    15

     

     

     

     

    - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

     

    8523

    51

     

     

    - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

     

    8523

    51

    10

    00

    - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

    0

    8523

    51

    20

     

    - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    8523

    51

    20

    10

    - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

    3

    8523

    51

    20

    90

    - - - - Loại khác

    17

    8523

    51

    30

    00

    - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    5

    8523

    51

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8523

    51

    90

    10

    - - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    5

    8523

    51

    90

    20

    - - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    51

    90

    90

    - - - - Loại khác, đã ghi

    15

    8523

    52

    00

    00

    - - “Thẻ thông minh”

    0

    8523

    59

     

     

    - - Loại khác:

     

    8523

    59

    10

    00

    - - - Thẻ không tiếp xúc (Proximity card) và thẻ HTML (tags)

    0

    8523

    59

    20

    00

    - - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi

    0

    8523

    59

    30

     

    - - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    8523

    59

    30

    10

    - - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

    3

    8523

    59

    30

    90

    - - - - Loại khác

    17

    8523

    59

    40

    00

    - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    5

    8523

    59

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8523

    59

    90

    10

    - - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    5

    8523

    59

    90

    20

    - - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    59

    90

    90

    - - - - Loại khác, đã ghi

    15

    8523

    80

     

     

    - Loại khác:

     

    8523

    80

    10

    00

    - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi:

    0

    8523

    80

    20

     

    - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

     

    8523

    80

    20

    10

    - - - Để sử dụng trong máy tính, hệ thống xử lý dữ liệu

    3

    8523

    80

    20

    90

    - - - Loại khác

    17

    8523

    80

    30

    00

    - - Loại sử dụng để sao chép các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    5

    8523

    80

    40

    00

    - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

    25

    8523

    80

    90

     

    - -  Loại khác:

     

    8523

    80

    90

    10

    - - - Dùng cho phim điện ảnh, đã ghi

    5

    8523

    80

    90

    20

    - - - Loại khác, chưa ghi

    10

    8523

    80

    90

    90

    - - - Loại khác, đã ghi

    15

     

     

     

     

     

     

    85.25

     

     

     

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

     

    8525

    50

    00

    00

    - Thiết bị phát

    0

    8525

    60

    00

    00

    - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    0

    8525

    80

     

     

    - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

     

    8525

    80

    10

    00

    - - Webcam

    15

    8525

    80

    20

    00

    - - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

    10

    8525

    80

    90

    00

    - - Loại khác

    15

     

     

     

     

     

     

    94.01

     

     

     

    Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng.

     

    9401

    10

    00

    00

    - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

    0

    9401

    20

    00

    00

    - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

    27

    9401

    30

    00

    00

    - Ghế quay có điều chỉnh độ cao

    29

    9401

    40

    00

    00

    - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

    29

     

     

     

     

    - Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác:

     

    9401

    51

    00

    00

    - - Bằng tre hoặc bằng song mây

    29

    9401

    59

    00

    00

    - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - Ghế khác, có khung bằng gỗ:

     

    9401

    61

    00

    00

    - - Đã nhồi đệm

    29

    9401

    69

    00

    00

    - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - Ghế khác, có khung bằng kim loại:

     

    9401

    71

    00

    00

    - - Đã nhồi đệm

    29

    9401

    79

    00

    00

    - - Loại khác

    29

    9401

    80

     

     

    - Ghế khác:

     

    9401

    80

    10

    00

    - - Ghế tập đi trẻ em

    29

    9401

    80

    90

    00

    - - Loại khác

    29

    9401

    90

     

     

    - Các bộ phận của ghế:

     

    9401

    90

    10

    00

    - - Của ghế máy bay

    0

    9401

    90

    20

    00

    - - Của ghế tập đi trẻ em

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    9401

    90

    91

    00

    - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9401.20 hoặc 9401.30

    20

    9401

    90

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    9401

    90

    99

    10

    - - - - Bằng plastic

    25

    9401

    90

    99

    90

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    94.03

     

     

     

    Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

     

    9403

    10

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

    25

    9403

    20

    00

     

    - Đồ nội thất bằng kim loại khác:

     

    9403

    20

    00

    10

    - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

    10

    9403

    20

    00

    90

    - - Loại khác

    23

    9403

    30

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

    29

    9403

    40

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

    29

    9403

    50

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

    29

    9403

    60

    00

     

    - Đồ nội thất bằng gỗ khác:

     

    9403

    60

    00

    10

    - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

    10

    9403

    60

    00

    20

    - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

    20

    9403

    60

    00

    90

    - - Loại khác

    29

    9403

    70

    00

     

    - Đồ nội thất bằng plastic:

     

    9403

    70

    00

    10

    - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

    20

    9403

    70

    00

    90

    - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, gồm cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

     

    9403

    81

    00

     

    - - Bằng tre hoặc song mây:

     

    9403

    81

    00

    10

    - - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

    20

    9403

    81

    00

    90

    - - - Loại khác

    29

    9403

    89

    00

     

    - - Loại khác:

     

    9403

    89

    00

    10

    - - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

    20

    9403

    89

    00

    90

    - - - Loại khác

    29

    9403

    90

    00

    00

    - Bộ phận

    25

     

     

     

     

     

     

                       

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 28/09/2007 Hiệu lực: 01/01/2008 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 118/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 27/11/2008 Hiệu lực: 21/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 18/NQ-CP của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010
    Ban hành: 06/04/2010 Hiệu lực: 06/04/2010 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 87/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
    Ban hành: 13/08/2010 Hiệu lực: 01/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 184/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 15/11/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Thông tư 216/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 12/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    10
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 133/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 133/2010/TT-BTC
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 09/09/2010
    Hiệu lực: 24/10/2010
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo: 27/09/2010
    Số công báo: 566 & 567 - 9/2010
    Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X