Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 35&36-01/2015 |
Số hiệu: | 186/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 08/01/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/12/2014 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 22/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH Số: 186/2014/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG 98 QUY ĐỊNH MÃ HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH 12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Chương 98 quy định mã hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98
1. Bổ sung điểm 1.37 vào khoản 1 Chú giải Chương thuộc mục I như sau:
“1.37. Mặt hàng hạt nhựa PolyPropylene (hạt nhựa PP) dạng nguyên sinh dùng để sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP)”.
2. Bổ sung điểm 2.8 vào khoản 2 Chú giải nhóm thuộc mục I:
“2.8. Mặt hàng hạt nhựa PP dạng nguyên sinh dùng để sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP)” thuộc nhóm 98.37 phải đáp ứng đủ thông số kỹ thuật về tỷ trọng, chỉ số nóng chảy, cường độ chịu lực, mô dun uốn sau đây:
Tên mặt hàng |
Tỷ trọng (g/cm3) |
Chỉ số nóng chảy - MFR/MI (g/10min) |
Cường độ chịu lực (MPa) |
Môdun uốn (MPa) |
Hạt PP sử dụng làm nguyên liệu sản xuất màng BOPP |
0,9 |
3,0 ±0,3 |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau: 32; 33; 34; 35; 36; 45 |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau: 1200; 1225; 1250; 1265;1310; 1350; 1450; 1500; 1550; 1700 |
Khi đăng ký tờ khai hải quan, người khai hải quan phải nộp cho cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai hàng hóa nhập khẩu văn bản chứng nhận xuất xưởng (Certification of analysis) hoặc bản tiêu chuẩn kỹ thuật (Product Data Sheet hoặc Technical Data Sheet) do nhà sản xuất cung cấp trong đó thể hiện rõ các thông số kỹ thuật nêu trên: 01 bản chụp có xác nhận sao y của doanh nghiệp nhập khẩu.
Điều 2. Bổ sung mục II- Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Chương 98) như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9837 |
00 |
00 |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh dùng để sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP) |
3902 |
10 |
90 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/01/2015 đến 31/12/2015.
2. Từ ngày 01/01/2016 trở đi thực hiện theo mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Thông tư số 164/2013/TT-BTC (nếu có)./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Thông tư 186/2014/TT-BTC sửa đổi, bổ sung mã hàng hóa và mức thuế suất thuế NK ưu đãi một số nhóm mặt hàng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 186/2014/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/12/2014 |
Hiệu lực: | 22/01/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 08/01/2015 |
Số công báo: | 35&36-01/2015 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!