Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5471/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 02/12/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/12/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Cư trú-Hộ khẩu |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------- Số: 5471/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2010 |
SốTT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 171,15 | 100 |
1. | Đất nhóm nhà ở | 125,30 | 73,21 |
| - Đất nhóm ở hiện hữu | 115,93 | |
| - Đất nhóm ở dự kiến chỉnh trang | 0,32 | |
| - Đất nhóm ở xây dựng mới | 9,05 | |
2. | Đất công trình công cộng | 8,23 | 4,80 |
| - Đất hành chính | 0,29 | |
| - Đất văn hóa | 0,06 | |
| - Đất giáo dục | 4,27 | |
| + Trường Trung học cơ sở | 2,17 | |
| + Trường Tiểu học | 1,58 | |
| + Mẫu giáo - nhà trẻ | 0,52 | |
| - Đất y tế | 0,08 | |
| - Đất thương mại - dịch vụ | 0,40 | |
| - Đất công trình các trung tâm dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong các khu đất hỗn hợp). | 3,13 | |
3. | Đất cây xanh công viên - thể dục thể thao | 5,68 | 3,32 |
| - Vườn hoa - công viên | 3,43 | |
| - Khu dân cư nằm trong phễu bay về lâu dài thực hiện theo quy hoạch chung quận Tân Bình với chức năng công viên cây xanh. | 2,25 | |
4. | Đất giao thông | 31,94 | 18,67 |
| Đường giao thông lộ giới ≥12m | 21,51 | |
| Đường giao thông lộ giới <> | 10,43 | |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 21,01 | |
| + Đất công trình công cộng khu vực | 2,58 | |
| ∙ Đất Y tế | 0,77 | |
| ∙ Đất Thương mại- dịch vụ | 1,24 | |
| ∙ Trường Trung học phổ thông | 0,57 | |
| + Đất giao thông đối ngoại | 13,93 | |
| + Đất tôn giáo | 0,32 | |
| + Đất cây xanh cách ly | 1,37 | |
| + Kênh | 2,81 | |
Tổng cộng | 192,16 | |
Số TT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
1 | Dân số dự kiến | người | 60.000 (năm 2020) | |
2 | Mật độ xây dựng | % | 40 - 45 | |
3 | Tầng cao xây dựng | Tối đa | Tầng | 17 |
Tối thiểu | Tầng | 2 | ||
4 | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở | m2/ng | 28,53 | |
+ Đất nhóm ở (xây dựng khu nhà ở) | m2/ng | 20,88 | ||
+ Đất công trình công cộng đơn vị ở | m2/ng | 1,37 (trong đó đất giáo dục - y tế 0,73) | ||
+ Đất cây xanh | m2/ng | 0,95 | ||
+ Đất giao thông | m2/ng | 5,32 |
Số TT | Tên đường | Lộ giới (m) | Chiều rộng (m) | ||
Lề (m) | Lòng (m) | Lề (m) | |||
1 | Đường Trường Chinh (có đính kèm mặt cắt) | | | | |
| Đoạn từ Tân Kỳ Tân Quý đến đường Tống Văn Hên | 60 | | | |
| Đoạn từ đường Tống Văn Hên đến cầu Tham Lương (có đường ống cấp nước Tân Hiệp dọc theo đường Trường Chinh) | 78 | | | |
2 | Đường Cộng Hòa | 40 | 6 | 28 | 6 |
3 | Đường Phan Huy Ích | 30 | 5 | 20 | 5 |
4 | Đường Tân Kỳ Tân Quý | 30 | 5 | 20 | 5 |
5 | Đường Phạm Văn Bạch | 23 | 5 | 13 | 5 |
6 | Đường Cống Lở | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
7 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
8 | Đường Hoàng Bật Đạt | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
9 | Đường kênh Tham Lương (theo dự án đang triển khai) | 20 | | | |
10 | Đường Nguyễn Phúc Chu | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
11 | Đường Trần Thái Tông | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
12 | Đường Nguyễn Sỹ Sách | | | | |
| Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Trần Thái Tông | 16 | 4 | 8 | 4 |
| Đoạn từ đường Trần Thái Tông đến đường Phạm Văn Bạch | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
13 | Đường lộ giới 13,5m (đoạn từ Phạm Văn Bạch đến Tân Sơn) | 13,5 | 3 | 7,5 | 3 |
14 | Đường Trần Thánh Tông | 12 | 3 | 6 | 3 |
15 | Đường Tân Sơn | 12 | 3 | 6 | 3 |
16 | Đường Tân Trụ | 12 | 3 | 6 | 3 |
17 | Đường số 7, đường số 9 (hẻm 77 Nguyễn Sĩ Sách), đường số 10 (hẻm 52 Nguyễn Sĩ Sách). | 12 | 3 | 6 | 3 |
18 | Đường hẻm 51, 92, 143 Phan Huy Ích; đường hẻm 185/12 Nguyễn Phúc Chu; đường hẻm 41, 154 Cống Lở; đường hẻm 39 Hoàng Bật Đạt; đường hẻm 184 Huỳnh Văn Nghệ, v.v… | 12 | 3 | 6 | 3 |
| KT. CHỦ TỊCH TM. ỦY BAN NHÂN DÂN PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 5471/QĐ-UBND duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KDC phường 15, Tân Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 5471/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/12/2010 |
Hiệu lực: | 02/12/2010 |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Cư trú-Hộ khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!