Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 161 & 162 - 03/2011 |
Số hiệu: | 17/2011/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 29/03/2011 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 14/03/2011 | Hết hiệu lực: | 01/10/2014 |
Áp dụng: | 01/05/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 17/2011/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương; - Ủy ban quốc gia Tìm kiếm cứu nạn; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (5b) | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
j Bắc Vịnh Bắc Bộ l Vùng biển từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi n Vùng biển từ Bình Thuận đến Cà Mau p Vịnh Thái Lan r Giữa Biển đông | k Nam Vịnh Bắc Bộ m Vùng biển từ Bình Định đến Ninh Thuận o Vùng biển từ Cà Mau đến Kiên Giang q Bắc Biển Đông s Nam Biển Đông |
TT | Tên sông | Trạm thủy văn | Mực nước (hoặc lưu lượng) tương ứng với các cấp báo động (m) | ||
I | II | III | |||
1 | Hồng | Hà Nội | 9,50 | 10,50 | 11,50 |
2 | Đà | Hồ Hòa Bình (lưu lượng đến hồ, m3/s) | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
3 | Thao | Yên Bái | 30,00 | 31,00 | 32,00 |
4 | Thao | Phú Thọ | 17,50 | 18,20 | 19,00 |
5 | Lô | Tuyên Quang | 22,00 | 24,00 | 26,00 |
6 | Lô | Vụ Quang | 18,30 | 19,50 | 20,50 |
7 | Thái Bình | Phả Lại | 4,00 | 5,00 | 6,00 |
8 | Cầu | Đáp Cầu | 4,30 | 5,30 | 6,30 |
9 | Thương | Phủ Lạng Thương | 4,30 | 5,30 | 6,30 |
10 | Lục Nam | Lục Nam | 4,30 | 5,30 | 6,30 |
11 | Hoàng Long | Bến Đế | 3,00 | 3,50 | 4,00 |
12 | Mã | Giàng | 4,00 | 5,50 | 6,50 |
13 | Cả | Nam Đàn | 5,40 | 6,90 | 7,90 |
14 | La | Linh Cảm | 4,50 | 5,50 | 6,50 |
15 | Gianh | Mai Hóa | 3,00 | 5,00 | 6,50 |
16 | Hương | Huế (Kim Long) | 1,00 | 2,00 | 3,50 |
17 | Thu Bồn | Câu Lâu | 2,00 | 3,00 | 4,00 |
18 | Trà Khúc | Trà Khúc | 3,50 | 5,00 | 6,50 |
19 | Kôn | Tân An (Thạnh Hòa) | 6,00 | 7,00 | 8,00 |
20 | Đà Rằng | Tuy Hòa (Phú Lâm) | 1,70 | 2,70 | 3,70 |
21 | Tiền | Tân Châu | 3,50 | 4,00 | 4,50 |
22 | Hậu | Châu Đốc | 3,00 | 3,50 | 4,00 |
TT | Tên sông | Trạm thủy văn | Mực nước tương ứng với các cấp báo động (m) | ||
I | II | III | |||
I | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc | | |||
1 | Đà | Mường Tè | 285,00 | 287,50 | 290,00 |
2 | Đà | Lai Châu (Mường Lay) | 177,00 | 180,50 | 184,00 |
3 | Đà | Hòa Bình | 21,00 | 22,00 | 23,00 |
4 | Đà | Quỳnh Nhai | 142,50 | 144,50 | 146,50 |
5 | Nậm Rốm | Mường Thanh | 480,00 | 481,00 | 482,00 |
6 | Nậm Pàn | Hát Lót | 511,50 | 512,50 | 513,50 |
II | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc | ||||
1 | Thao | Lào Cai | 80,00 | 82,00 | 83,50 |
2 | Thao | Yên Bái | 30,00 | 31,00 | 32,00 |
3 | Thao | Phú Thọ | 17,50 | 18,20 | 19,00 |
4 | Lô | Hà Giang | 99,00 | 101,00 | 103,00 |
5 | Lô | Tuyên Quang | 22,00 | 24,00 | 26,00 |
6 | Lô | Vụ Quang | 18,30 | 19,50 | 20,50 |
7 | Lô | Việt Trì | 13,70 | 14,90 | 15,90 |
8 | Cầu | Bắc Cạn | 132,00 | 133,00 | 134,00 |
9 | Cầu | Gia Bảy | 25,00 | 26,00 | 27,00 |
10 | Chảy | Long Phúc (Bảo Yên) | 71,00 | 73,00 | 75,00 |
III | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc | ||||
1 | Luộc | Chanh Chử | 2,50 | 3,00 | 3,50 |
2 | Văn Úc | Trung Trang | 2,00 | 2,30 | 2,60 |
3 | Cầu | Đáp Cầu | 4,30 | 5,30 | 6,30 |
4 | Thương | Phủ Lạng Thương | 4,30 | 5,30 | 6,30 |
5 | Lục Nam | Lục Nam | 4,30 | 5,30 | 6,30 |
6 | Đuống | Bến Hồ | 6,80 | 7,50 | 8,40 |
7 | Kỳ Cùng | Lạng Sơn | 252,00 | 255,00 | 256,50 |
8 | Giang | Bằng Giang | 180,50 | 181,50 | 182,50 |
IV | Đài Khí tượng thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ | ||||
1 | Hồng | Hà Nội | 9,50 | 10,50 | 11,50 |
2 | Tiến Đức | 4,80 | 5,60 | 6,30 | |
3 | Hưng Yên | 5,50 | 6,30 | 7,00 | |
4 | Sơn Tây | 12,40 | 13,40 | 14,40 | |
5 | Thái Bình | Phả Lại | 4,00 | 5,00 | 6,00 |
6 | Luộc | Triều Dương | 4,90 | 5,40 | 6,10 |
7 | Đáy | Ninh Bình | 2,50 | 3,00 | 3,50 |
8 | Ba Thá | 5,00 | 6,00 | 7,00 | |
9 | Phủ Lý | 2,90 | 3,50 | 4,10 | |
10 | Đào | Nam Định | 3,20 | 3,80 | 4,30 |
11 | Ninh Cơ | Phú Lễ | 2,00 | 2,30 | 2,50 |
12 | Hoàng Long | Bến Đế | 3,00 | 3,50 | 4,00 |
13 | Gùa | Bá Nha | 2,00 | 2,40 | 2,70 |
14 | Kinh Môn | An Phụ | 2,20 | 2,60 | 2,90 |
V | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ | ||||
1 | Mã | Lý Nhân | 9,50 | 11,00 | 12,00 |
2 | Mã | Giàng | 4,00 | 5,50 | 6,50 |
3 | Chu | Bái Thượng | 15,00 | 16,50 | 18,00 |
4 | Chu | Xuân Khánh | 9,00 | 10,40 | 12,00 |
5 | Bưởi | Kim Tân | 10,00 | 11,00 | 12,00 |
6 | Yên | Chuối | 2,00 | 2,80 | 3,50 |
7 | Cả | Nam Đàn | 5,40 | 6,90 | 7,90 |
8 | Cả | Đô Lương | 14,50 | 16,50 | 18,00 |
9 | Cả | Dừa | 20,50 | 22,50 | 24,50 |
10 | La | Linh Cảm | 4,50 | 5,50 | 6,50 |
11 | Ngàn Phố | Sơn Diệm | 10,00 | 11,50 | 13,00 |
12 | Ngàn Sâu | Hòa Duyệt | 7,50 | 9,00 | 10,50 |
VI | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Trung Trung Bộ | ||||
1 | Gianh | Mai Hóa | 3,00 | 5,00 | 6,50 |
2 | Kiến Giang | Lệ Thủy | 1,20 | 2,20 | 2,70 |
3 | Bồ | Phú Ốc | 1,50 | 3,00 | 4,50 |
4 | Hiếu | Đông Hà | 1,50 | 3,00 | 4,00 |
5 | Thạch Hãn | Thạch Hãn | 2,50 | 4,00 | 5,50 |
6 | Hương | Huế (Kim Long) | 1,00 | 2,00 | 3,50 |
7 | Vu Gia | Ái Nghĩa | 6,50 | 8,00 | 9,00 |
8 | Hàn | Cẩm Lệ | 1,00 | 1,80 | 2,50 |
9 | Thu Bồn | Câu Lâu | 2,00 | 3,00 | 4,00 |
10 | Thu Bồn | Hội An | 1,00 | 1,50 | 2,00 |
11 | Tam Kỳ | Tam Kỳ | 1,70 | 2,20 | 2,70 |
12 | Trà Khúc | Trà Khúc | 3,50 | 5,00 | 6,50 |
VII | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung Bộ | ||||
1 | Lại Giang | Bồng Sơn | 6,00 | 7,00 | 8,00 |
2 | Kôn | Bình Tường | 21,50 | 23,00 | 24,50 |
3 | Kôn | Tân An (Thạnh Hòa) | 6,00 | 7,00 | 8,00 |
4 | Kỳ Lộ | Hà Bằng | 7,50 | 8,50 | 9,50 |
5 | Ba | Củng Sơn | 29,50 | 32,00 | 34,50 |
6 | Đà Rằng | Tuy Hòa (Phú Lâm) | 1,70 | 2,70 | 3,70 |
7 | Dinh Ninh Hòa | Ninh Hòa | 4,00 | 4,80 | 5,50 |
8 | Cái Nha Trang | Đồng Trăng | 8,00 | 9,50 | 11,00 |
9 | Cái Phan Rang | Tân Mỹ | 36,00 | 37,00 | 38,00 |
10 | Cái Phan Rang | Phan Rang | 2,50 | 3,50 | 4,50 |
11 | Lũy | Sông Lũy | 26,00 | 27,00 | 28,00 |
12 | Cà Ty | Phan Thiết | 1,00 | 1,50 | 2,00 |
13 | La Ngà | Tà Pao | 119,00 | 120,00 | 121,00 |
VIII | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Nguyên | ||||
1 | Pô Kô | Đắk Mốt | 584,50 | 585,50 | 586,50 |
2 | Pô Kô | Đắk Tô | 577,00 | 578,00 | 579,00 |
3 | ĐắkBla | Kon Plông | 592,00 | 593,00 | 594,00 |
4 | ĐắkBla | Kon Tum | 518,00 | 519,50 | 520,50 |
5 | Ayun | PơMơRê | 676,00 | 677,50 | 679,00 |
6 | Ba | An Khê | 404,50 | 405,50 | 406,50 |
7 | Ba | AyunPa | 153,00 | 154,50 | 156,00 |
8 | KrôngBuk | Cầu 42 | 454,50 | 455,50 | 456,50 |
9 | Krôngnô | Đức Xuyên | 427,50 | 429,50 | 431,50 |
10 | KrôngAna | Giang Sơn | 421,00 | 423,00 | 425,00 |
11 | EakRông | Cầu 14 | 300,50 | 301,50 | 302,50 |
12 | Xrêpốc | Bản Đôn | 171,00 | 173,00 | 175,00 |
13 | Đắk Nông | Đắk Nông | 588,50 | 589,50 | 590,50 |
14 | La Ngà | Đại Nga | 739,00 | 739,50 | 740,00 |
15 | Cam Ly | Thanh Bình | 831,00 | 832,00 | 833,00 |
16 | Đa Nhim | Đại Ninh | 828,50 | 830,00 | 831,50 |
IX | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ | ||||
1 | Tiền | Tân Châu | 3,50 | 4,00 | 4,50 |
2 | Tiền | Mỹ Thuận | 1,60 | 1,70 | 1,80 |
3 | Tiền | Mỹ Tho | 1,40 | 1,50 | 1,60 |
4 | Tiền | Cao Lãnh | 1,90 | 2,10 | 2,30 |
5 | Hậu | Châu Đốc | 3,00 | 3,50 | 4,00 |
6 | Hậu | Cần Thơ | 1,70 | 1,80 | 1,90 |
7 | Hậu | Long Xuyên | 1,90 | 2,20 | 2,50 |
8 | Sài Gòn | Phú An | 1,30 | 1,40 | 1,50 |
9 | Sài Gòn | Dầu Tiếng | 2,60 | 3,60 | 4,60 |
10 | Sài Gòn | Thủ Dầu Một | 1,10 | 1,20 | 1,30 |
11 | Đồng Nai | Tà Lài | 112,50 | 113,00 | 113,50 |
12 | Đồng Nai | Biên Hòa | 1,60 | 1,80 | 2,00 |
13 | Bé | Phước Hòa | 29,00 | 30,00 | 31,00 |
14 | La Ngà | Phú Hiệp | 104,50 | 105,50 | 106,50 |
15 | Bến Đá | Cần Đăng | 10,00 | 11,00 | 12,00 |
16 | Vàm Cỏ Đông | Gò Dầu Hạ | 1,30 | 1,50 | 1,70 |
17 | Rạch Tây Ninh | Tây Ninh | 2,00 | 2,20 | 2,50 |
18 | Vàm Cỏ Tây | Mộc Hóa | 1,20 | 1,80 | 2,40 |
19 | Vàm Cỏ Tây | Tân An | 1,20 | 1,40 | 1,60 |
20 | Rạch Ba Càng | Ba Càng | 1,40 | 1,50 | 1,60 |
21 | Rạch Cái Cối | Phú Đức | 1,40 | 1,50 | 1,60 |
22 | Rạch Ngã Chánh | Nhà Đài | 1,50 | 1,60 | 1,70 |
23 | Kênh Phước Xuyên | Trường Xuân | 1,50 | 2,00 | 2,50 |
24 | Rạch Ông Chưởng | Chợ Mới | 2,00 | 2,50 | 3,00 |
25 | Kênh Vĩnh Tế | Xuân Tô | 3,00 | 3,50 | 4,00 |
26 | Kênh 13 | Trí Tôn | 2,00 | 2,40 | 2,80 |
27 | Kênh Cái Sắn | Tân Hiệp | 1,00 | 1,30 | 1,60 |
28 | Cái Côn | Phụng Hiệp | 1,10 | 1,20 | 1,30 |
29 | Gành Hào | Cà Mau | 1,00 | 1,10 | 1,20 |
30 | Gành Hào | Gành Hào | 1,60 | 1,80 | 2,00 |
Cấp gió | Tốc độ gió | Độ cao sóng trung bình | Mức độ nguy hại | |
Bô-pho | m/s | km/h | m | |
0 1 2 3 | 0 – 0,2 0,3 – 1,5 1,6 – 3,3 3,4 – 5,4 | <> 1 – 5 6 – 11 12 - 19 | - 0,1 0,2 0,6 | Gió nhẹ Không gây nguy hại |
4 5 | 5,5 – 7,9 8,0 – 10,7 | 20 – 28 29 - 38 | 1,0 2,0 | - Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động, ảnh hưởng đến lúa đang phơi màu - Biển hơi động. Thuyền đánh cá bị chao nghiêng, phải cuốn bớt buồm |
6 7 | 10,8 – 13,8 13,9 – 17,1 | 39 – 49 50 - 61 | 3,0 4,0 | - Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió. - Biển động. Nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
8 9 | 17,2 – 20,7 20,8 – 24,4 | 62 – 74 75 - 88 | 5,5 7,0 | - Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió. - Biển động rất mạnh. Rất nguy hiểm đối với tàu, thuyền |
10 11 | 24,5 – 28,4 28,5 – 32,6 | 89 – 102 103 - 117 | 9,0 11,5 | - Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng. - Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển |
12 13 14 15 16 17 | 32,7 – 36,9 37,0 – 41,4 41,5 – 46,1 46,2 – 50,9 51,0 – 56,0 56,1 – 61,2 | 118 – 133 134 – 149 150 – 166 167 – 183 184 – 201 202 - 220 | 14,0 | - Sức phá hoại cực kỳ lớn. - Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn |
Cấp mưa | Tổng lượng mưa trong 24 giờ |
Mưa nhỏ | Khoảng từ 1 đến 5 mm |
Mưa | Khoảng từ 6 đến 15 mm |
Mưa vừa | Khoảng từ 16 đến 50 mm |
Mưa to | Khoảng từ 51 đến 100 mm |
Mưa rất to | Trên 100 mm |
TT | Tên cơ quan | Phương thức cung cấp tin |
1 | Văn phòng Trung ương Đảng | Các cơ quan thuộc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia chuyển tin đến |
2 | Văn phòng Chính phủ | |
3 | Ban Chỉ đạo PCLB Trung ương | |
4 | Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn | |
5 | Bộ Quốc phòng | |
6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
7 | Bộ Thông tin và Truyền thông | |
8 | Bộ Giao thông vận tải | |
9 | Bộ Công thương | |
10 | Đài Tiếng nói Việt Nam | |
11 | Đài Truyền hình Việt Nam | |
12 | Thông tấn xã Việt Nam | |
13 | Báo Nhân dân | |
14 | Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam | |
15 | Văn phòng Tỉnh ủy | |
16 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
17 | Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm – Cứu nạn tỉnh | |
18 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | |
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | |
20 | Báo hàng ngày của tỉnh | |
21 | Các cơ quan khác | Theo thỏa thuận với các cơ quan thuộc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hình dạng tín hiệu | Ý nghĩa của tín hiệu |
Một đèn nhấp nháy màu đỏ | Đang có áp thấp nhiệt đới hoặc bão trên Biển Đông |
Tín hiệu | Hình dạng tín hiệu | Ý nghĩa của từng loại tín hiệu |
Báo động số 1 | Một đèn nhấp nháy màu xanh | Mực nước trên khu vực khống chế đạt mức Báo động số 1 |
Báo động số 2 | Hai đèn nhấp nháy màu xanh | Mực nước trên khu vực khống chế đạt mức Báo động số 2 |
Báo động số 3 | Ba đèn nhấp nháy màu xanh | Mực nước trên khu vực khống chế đạt mức Báo động số 3 |
Thông tin chính thức |
Thông tin bổ sung |
Thông tin phục vụ điều hành, chỉ đạo, phối hợp |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản hết hiệu lực |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
06
|
Văn bản được hướng dẫn |
07
|
Văn bản được hướng dẫn |
08
|
Văn bản hướng dẫn |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 17/2011/QĐ-TTg ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 17/2011/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/03/2011 |
Hiệu lực: | 01/05/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 29/03/2011 |
Số công báo: | 161 & 162 - 03/2011 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/10/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!