Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 55/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 11/11/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 55/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ NN và PTNT; - Cục KTVB - BTP; - Tổng cục Thủy sản; - TT/TU, TT/HĐND tỉnh (b/cáo); - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT/UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, NC/KTN Đ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
STT | Ngư cụ | Kích thước mặt lưới 2a (mm), không nhỏ hơn |
1 | Lưới vây (lưới giựt, bao cá...) | 18 |
2 | Lưới kéo (thủ công, cơ giới) | 20 |
3 | Lưới kéo cá cơm | 10 |
4 | Lưới rê (lưới bén) Lưới rê (cá cơm) Lưới rê (cá linh) | 40 10 15 |
5 | Vó (càng, gạt...) | 20 |
6 | Chài các loại | 15 |
7 | Đăng | 18 |
8 | Đáy | 18 |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 | Cá Chép | Cyprinus carpio | 150 |
2 | Cá Trôi | Cirrhina molitorella | 220 |
3 | Cá Trắm cỏ | Ctenopharyngodon idellus | 450 |
4 | Cá Mè trắng | Hypophthalmichthys molitrix | 300 |
5 | Lươn | Monopterus albus | 360 |
6 | Cá Lăng chấm | Hemibargrus guttatus | 560 |
7 | Cá Tra | Pangasiannodon hypophthalmus | 300 |
8 | Cá Trê vàng | Clarias macrocepphalus | 200 |
9 | Cá Sặc rằn | Trichogaster pectoralis | 100 |
10 | Cá Bống tượng | Oxyeleotris marmorata | 200 |
11 | Cá Thát lát | Notopterus notopterus | 200 |
12 | Cá Rô đồng | Anabas testudineus | 80 |
13 | Cá Chạch sông | Mastacembelus armatus | 200 |
14 | Cá Lóc | Channa striata | 220 |
15 | Cá Mè vinh | Barbonymus gonionotus | 100 |
16 | Cá Chài | Leptobarbus hoevenii | 200 |
17 | Cá Duồng | Cirrhinus microlepis | 170 |
18 | Cá Dầy | Cyprinus centralus | 160 |
19 | Cá He vàng | Barbonymus altus | 100 |
20 | Cá Linh ống | Cirrhinus siamensis | 50 |
21 | Cá Lóc bông | Channa micropeltes | 380 |
STT | Tên Việt Nam | Tên Latinh |
1 | Cá Vồ cờ | Pangasius sanitwongsei |
2 | Cá Trê trắng | Clarias batrachus |
3 | Cá Trèn bầu | Ompok bimaculatus |
STT | Tên Việt Nam | Tên Latinh |
1 | Cá Hô | Catlocarpio siamensis |
2 | Cá Dày | Channa lucius |
3 | Cá Học trò | Balantiocheilos ambusticauda |
4 | Cá Trà sóc | Probarbus jullieni |
5 | Cá Trê | Clarias nieuhofii |
6 | Cá Trê tối | Clarias meladerma |
7 | Cá Tra dầu | Pangasianodon gigas |
8 | Cá Còm | Chitala ornata |
STT | Tên Việt Nam | Tên Latinh |
1 | Cá Cháy nam | Tenualosa thibaudeaui |
2 | Cá Cháy bẹ | Tenualosa toli |
3 | Cá Duồng | Cirrhinus microlepis |
4 | Cá Duồng Bay | Cosmochilus harmandi |
5 | Cá May | Gyrinocheilus aymonieri |
6 | Cá Ngựa nam | Hampala macrolepidota |
7 | Cá Mây đá | Gyrinocheilus pennocki |
8 | Cá Chiên bạc | Bagarius yarrelli |
9 | Cá Lăng đỏ | Hemibagrus wyckioides |
10 | Cá Chốt cờ | Heterobagrus bocourti |
11 | Cá Thái hổ | Datnioides pulcher |
12 | Cá Hường vện | Datnioides quadrifasciatus |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Thời gian cấm khai thác |
1 | Cá Lóc | Channa striata | Từ 1/4 đến 1/6 hàng năm |
2 | Cá Sặc rằn | Trichogaster pectoralis | |
3 | Cá Rô đồng | Anabas testudineus | |
4 | Cá Trê vàng | Clarias macrocepphalus | |
5 | Cá Thát lát | Notopterus notopterus | |
6 | Cá Lóc bông | Channa micropeltes | |
7 | Cá Linh ống | Cirrhinus siamensis | Từ 1/4 đến 31/8 |
8 | Cá Linh thùy | Cirrhinus lobatus | |
9 | Cá Bống tượng | Oxyeleotris marmorata | Từ 1/5 đến 30/9 |
10 | Tôm Càng xanh | Macrobrachium rosenbergii | Từ 1/4 đến 30/6 |
TT | Thông số | Đơn vị tính | Công thức hoá học | Giá trị giới hạn |
1 | pH | | | 5,5 - 8,5 |
2 | BOD5(200C) | mg/l | | <> |
3 | COD | " | | 35<><> |
4 | Oxy hoà tan | " | | >3 |
5 | Chất rắn lơ lửng | " | | 80 |
6 | CO2 | " | | 12 |
7 | Asen | " | As | 0,001 |
8 | Magiê | " | Mg | 50 |
9 | Cadimi | " | Cd | 0,001 |
10 | Chì | " | Pb | 0,02 |
11 | Crom (VI) | " | Cr+6 | 0,01 |
12 | Crom (III) | " | Cr+3 | 1,0 |
13 | Đồng | " | Cu | 1,0 |
14 | Kẽm | " | Zn | 2,0 |
15 | Mangan | " | Mn | 0,1 |
16 | Niken | " | Ni | 1,0 |
17 | Sắt | " | Fe | 2,0 |
18 | Thuỷ ngân | " | Hg | 0,002 |
19 | Amoniac (tính theo N) | " | NH3 | 1,0 |
20 | Nitrit (tính theo N) | " | NO2 | <> |
21 | Florua | " | F- | 1,5 |
22 | Sulfua hyđro | " | H2S | <> |
23 | Xianua | " | CN -1 | không |
24 | Phenol (tổng số) | " | | 0,02 |
25 | Váng dầu mỡ | " | | Không |
26 | Nhũ dầu mỡ | " | | 0,3 |
27 | Chất tẩy rửa | " | | 0,2 |
28 | Coliform | MPN/100ml | | 5,000 |
29 | Các chất bảo vệ thực vật (trừ DDT) | mg/l | | 0,15 |
30 | DDT | mg/l | | 0,01 |
31 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | | không |
32 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | | không |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||
I. Động vật không xương sốngI. Động vật không xương sốngI. Động vật không xương sống | ||||
1 | ||||
Ốc bươu vàng | Pomacea canaliculata | |||
2 | Ốc bươu vàng miệng tròn | Pomacea bridgesii | ||
3 | Ốc sên châu Phi | Achatina fulica | ||
4 | Tôm càng đỏ | Cherax quadricarinatus | ||
II. CáII. CáII. Cá | ||||
1 | ||||
Cá ăn muỗi | Gambusia affinis | |||
2 | Cá hổ | Pygocentrus nattereri | ||
3 | Cá tỳ bà (cá dọn bể) | Hypostomus punctatus | ||
4 | Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) | Pterygoplichthys pardalis | ||
5 | Cá vược miệng bé | Micropterus dolomieu | ||
6 | Cá vược miệng rộng | Micropterus salmoides | ||
III. Lưỡng cư - Bò sátIII. Lưỡng cư - Bò sátIII. Lưỡng cư - Bò sát | ||||
1 | ||||
Cá sấu Cu-ba | Crocodylus rhombifer | |||
2 | Rùa tai đỏ | Trachemys scripta | ||
IV. Thực vậtIV. Thực vậtIV. Thực vật | ||||
1 | ||||
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) | Eichhornia crassipes |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||
I. Động vật không xương sốngI. Động vật không xương sốngI. Động vật không xương sống | ||||
1 | ||||
Tôm Hùm nước ngọt | Procambarus clarkii | |||
II. CáII. CáII. Cá | ||||
1 | ||||
Cá Chim trắng toàn thân | Piaractus brachypomus | |||
2 | Cá Hoàng đế | Cichla ocellaris | ||
3 | Cá Rô phi đen | Oreochromis mossambicus | ||
4 | Cá Trê phi | Clarias gariepinus | ||
5 | Cá Trôi Nam Mỹ | Prochilodus lineatus | ||
III. Lưỡng Cư-Bò sátIII. Lưỡng Cư-Bò sátIII. Lưỡng Cư-Bò sát | ||||
1 | ||||
Ếch ương beo | Rana catesbeiana |
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||
I. CáI. CáI. Cá | ||||
1 | ||||
Cá Hồi nâu | Salmo trutta trutta | |||
2 | Cá Vược sông Nile | Lates niloticus | ||
II. Lưỡng cư - Bò sátII. Lưỡng cư - Bò sátII. Lưỡng cư - Bò sát | ||||
1 | ||||
Ếch Ca-ri-bê | Eleutherodactylus coqui |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản hết hiệu lực |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Đồng Tháp quản lý việc khai thác nguồn lợi thủy sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu: | 55/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/11/2015 |
Hiệu lực: | 21/11/2015 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!