Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 233 & 234 - 04/2011 |
Số hiệu: | 579/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 30/04/2011 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thiện Nhân |
Ngày ban hành: | 19/04/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/04/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 579/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2011 |
Chỉ tiêu | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
I. Nâng cao trí lực và kỹ năng lao động | | | |
1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%) | 40,0 | 55,0 | 70,0 |
2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề (%) | 25,0 | 40,0 | 55,0 |
3. Số sinh viên đại học - cao đẳng trên 10.000 dân (sinh viên) | 200 | 300 | 400 |
4. Số trường dạy nghề đạt đẳng cấp quốc tế (trường) | - | 5 | > 10 |
5. Số trường đại học xuất sắc trình độ quốc tế (trường) | - | - | > 4 |
6. Nhân lực có trình độ cao trong các lĩnh vực đột phá (người) | | | |
- Quản lý nhà nước, hoạch định chính sách và luật quốc tế | 15.000 | 18.000 | 20.000 |
- Giảng viên đại học, cao đẳng | 77.500 | 100.000 | 160.000 |
- Khoa học - công nghệ | 40.000 | 60.000 | 100.000 |
- Y tế, chăm sóc sức khỏe | 60.000 | 70.000 | 80.000 |
- Tài chính - ngân hàng | 70.000 | 100.000 | 120.000 |
- Công nghệ thông tin | 180.000 | 350.000 | 550.000 |
II. Nâng cao thể lực nhân lực | | | |
1. Tuổi thọ trung bình (năm) | 73 | 74 | 75 |
2. Chiều cao trung bình thanh niên (mét) | > 1,61 | > 1,63 | > 1,65 |
3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) | 17,5 | <> | <> |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KGVX (5b) | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Nguyễn Thiện Nhân |
STT | Tên nhiệm vụ, công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian bắt đầu - hoàn thành | Cơ quan trình/ban hành |
I. XÂY DỰNG, BỔ SUNG VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KHUNG PHÁP LÝ CHUNG VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC | |||||
1 | - Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục (sửa đổi). Tập trung vào các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo và tăng cường quyền tự chủ cho các đơn vị đào tạo. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
2 | - Xây dựng Luật Giáo dục đại học - Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục đại học (sau khi Luật được Quốc hội thông qua) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2013 | - Quốc hội - Chính phủ |
3 | - Xây dựng Luật Giáo viên - Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Giáo viên (sau khi Luật được Quốc hội thông qua) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ ngành liên quan | 2012-2014 | - Quốc hội - Chính phủ |
4 | Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Dạy nghề (về giáo viên dạy nghề, về phát triển hệ thống dạy nghề trong doanh nghiệp, về hệ thống kiểm định, đánh giá chất lượng dạy nghề …) | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
5 | Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Lao động (những nội dung quy định về đào tạo) để khuyến khích và huy động các doanh nghiệp tham gia và đóng góp nhiều hơn cho đào tạo nghề. | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
6 | Xây dựng Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội về việc thành lập và sử dụng Quỹ hỗ trợ đào tạo lao động dôi dư và người thất nghiệp | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
7 | Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Công vụ | Bộ Nội vụ | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
8 | Xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Công chức | Bộ Nội vụ | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2014 | - Chính phủ |
9 | - Hoàn thiện trình Quốc hội thông qua Luật Viên chức - Xây dựng các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Viên chức (sau khi Luật Viên chức được Quốc hội thông qua) | Bộ Nội vụ | - Các Bộ ngành liên quan | 2010-2012 | - Quốc hội - Chính phủ |
10 | Xây dựng Nghị định về hoạt động phi lợi nhuận và hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo (chung đối với các lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, TDTT) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
11 | Xây dựng Nghị định về chính sách, cơ chế khuyến khích doanh nghiệp phát triển nguồn nhân lực từ nguồn tài chính của doanh nghiệp | Bộ Tài chính | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
12 | Xây dựng báo cáo rà soát hệ thống văn bản pháp lý về phát triển, quản lý và sử dụng nhân lực (nhằm loại bỏ sự chồng chéo, bất hợp lý của hệ thống và kiến nghị giải pháp khắc phục) | Bộ Tư pháp | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Chính phủ |
13 | Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách trọng dụng và thu hút nhân tài khoa học - công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Thủ tướng Chính phủ |
14 | Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về hệ thống chuẩn tiêu chí và trình tự thủ tục hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các chương trình, dự án trọng điểm phát triển nhân lực | Bộ Tài chính | - Các Bộ ngành liên quan | 2011 | - Thủ tướng Chính phủ |
(Nội dung Xây dựng, bổ sung và phát triển hệ thống khung pháp lý chung và chính sách phát triển nhân lực gồm 14 nhiệm vụ) | |||||
II. DỰ BÁO NHÂN LỰC, XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC | |||||
1 | Dự báo nhu cầu lao động và đào tạo nghề thời kỳ 2011-2020 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | - Các Bộ ngành liên quan | 2011 và cập nhật hàng năm | - Bộ LĐTB&XH |
2 | Dự báo nhu cầu đào tạo nhân lực thời kỳ 2011-2020 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ ngành liên quan | 2011 và cập nhật hàng năm | - Bộ GD&ĐT |
3 | Xây dựng Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020 | Bộ KH và ĐT | - Các Bộ ngành, địa phương và tổ chức liên quan | 2010-2011 | - Thủ tướng Chính phủ |
4 | Xây dựng và phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 của các Bộ ngành, địa phương | Các Bộ ngành, địa phương | - Các Bộ ngành, địa phương và tổ chức liên quan | 2010-2011 | - Bộ trưởng các Bộ - Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Xây dựng quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 của các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty lớn … | Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty lớn … | - Các đơn vị, tổ chức liên quan | 2010-2011 | - Tổng giám đốc các Tập đoàn, Tổng Công ty |
6 | Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ, ngành và tổ chức kinh tế, xã hội | 2011 | - Thủ tướng Chính phủ |
7 | Chiến lược phát triển dạy nghề 2011-2020 | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | - Các Bộ, ngành và tổ chức kinh tế, xã hội | 2011 | - Thủ tướng Chính phủ |
8 | Xây dựng đề án đổi mới quản lý nhà nước về phát triển nguồn nhân lực | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ, ngành và tổ chức kinh tế, xã hội | 2011 | - Thủ tướng Chính phủ |
9 | Xây dựng đề án bồi dưỡng, đào tạo và phát triển đội ngũ nhân lực doanh nhân và chuyên gia quản trị doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu tăng trưởng kinh tế cao và hội nhập quốc tế hiệu quả | Phòng Thương mại - Công nghiệp Việt Nam | - Các Hội nghề nghiệp - Các doanh nghiệp - Các Trường đại học, Viện nghiên cứu … | 2011-2012 | - Thủ tướng Chính phủ |
10 | Xây dựng các đề án thành lập trường đại học xuất sắc trình độ quốc tế tại Việt Nam (02 đề án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tiếp tục xây dựng thêm 02 đề án) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ, ngành liên quan | 2010-2014 | - Thủ tướng Chính phủ |
11 | Xây dựng đề án thành lập 40 trường dạy nghề chất lượng cao, trong đó có 10 trường đạt đẳng cấp quốc tế | Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2013 | - Thủ tướng Chính phủ |
12 | Xây dựng quy hoạch đất đai dành cho các cơ sở giáo dục và đào tạo thời kỳ đến năm 2020 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2012 | - Thủ tướng Chính phủ |
13 | Xây dựng hệ thống chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển nhân lực thời kỳ 2011-2020 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2011 | - Bộ KH&ĐT |
14 | Theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam theo định kỳ (hàng năm và 5 năm) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ ngành liên quan | 2011-2015 | - Thủ tướng Chính phủ |
15 | Tổng kết, đánh giá thực hiện Chiến lược thời kỳ 2011-2015 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ ngành liên quan | 2015 | - Thủ tướng Chính phủ |
16 | Xây dựng kế hoạch bổ sung, hoàn thiện hệ thống khung pháp lý phát triển và sử dụng nhân lực thời kỳ 2016-2020 | Bộ Tư pháp | - Các Bộ ngành liên quan | 2015 | - Thủ tướng Chính phủ |
(Nội dung Dự báo nhân lực, xây dựng và thực hiện quy hoạch, chương trình và đề án phát triển nhân lực gồm 16 nhiệm vụ) |
01
|
Văn bản dẫn chiếu |
02
|
Văn bản dẫn chiếu |
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản liên quan khác |
07
|
Văn bản liên quan khác |
Quyết định 579/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011-2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 579/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/04/2011 |
Hiệu lực: | 19/04/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 30/04/2011 |
Số công báo: | 233 & 234 - 04/2011 |
Người ký: | Nguyễn Thiện Nhân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!