hieuluat

Quyết định 62/2015/QĐ-UBND Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Tây Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 62/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
    Ngày ban hành: 29/12/2015 Hết hiệu lực: 17/02/2020
    Áp dụng: 08/01/2016 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Chính sách
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TÂY NINH
    --------
    Số: 62/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Tây Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2015

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
    -------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
    Căn cứ Luật Giá năm 2012;
    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
    Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3910/TTr - SNN, ngày 21 tháng 12 năm 2015.
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
    Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
    1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau khi có thông báo thu hồi đất.
    2. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ.
    3. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
    1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết định này. 
    2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành ./. 
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Mạnh Hùng

     
     
     
     
     
     
     
     
    BẢNG GIÁ
    BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
    TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2015
     của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
    ĐVT: đồng

    STT
    LOẠI
    ĐVT
    GIÁ  BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
    GHI CHÚ
     
     
    A
    HOA MÀU, CÂY TRÁI
     
     
     
     
    I
     CÂY NGẮN NGÀY
     
     
     
     
    *
     Cây hàng năm
     
     
     
     
    1
     Lúa chưa đến kỳ thu hoạch
    m2
    3.600
     
     
    2
     Bắp ăn trái (Bắp tẻ)
    m2
    4.500
     
     
    3
     Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản)
    m2
    3.500
     
     
    *
     Nhóm cây chất bột có củ
     
     
     
     
    1
     Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh
    m2
    4.000
     
     
    2
     Mì
    m2
    3.000
     
     
    *
     Nhóm cây thực phẩm
     
     
     
     
    1
    Rau muống nước
    m2
    4.500
     
     
    2
     Rau, hoa màu các loại: Rau cải, rau muống hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu bắp, dưa hấu, sâm đất
    m2
    5.000
     
     
    3
    Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam, sống đời
    cây
    8.000
     
     
    4
    Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá
    m2
    10.000
     
     
    5
    Cây măng tây: Mật độ 20.000 cây/ha
     
     
     
     
     
     - Cây dưới 1 năm
    m2
    30.000
     
     
     
     - Cây từ 1 năm dưới 2 năm
    m2
    60.000
     
     
     
     - Cây từ 2 năm dưới 5 năm
    m2
    100.000
     
     
     
    - Trên 5 năm
    m2
    150.000
     
     
    6
    Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim)
    m2
    30.000
     
     
    7
     Đậu các loại (trừ đậu phộng)
    m2
    5.200
     
     
    *
     Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
     
     
     
     
    1
     Đậu phộng
    m2
    4.000
     
     
    2
     Mía
     
     
     
     
     
     - Mùa 1
    m2
    9.000
     
     
     
     - Mùa 2
    m2
    8.000
     
     
     
     - Mùa 3
    m2
    7.000
     
     
    3
     Thuốc lá
    m2
    5.500
     
     
    *
     Nhóm cây hàng năm khác
     
     
     
     
    1
     Sả
    m2
    4.500
     
     
    2
     Ớt
    m2
    8.000
     
     
    3
     Khóm (thơm)
    bụi
    10.000
     
     
    II
     CÂY LÂU NĂM
     
     
     
     
    *
     Nhóm công nghiệp
     
     
     
     
    1
     Cây điều: Mật độ tối đa 277 cây/ha
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    50.000
     
     
     
     - Từ 1 đến 3 năm
    cây
    100.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    150.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    200.000
     
     
     
     - Trên 8 năm đến 20 năm
    cây
    250.000
     
     
     
     - Trên 20 năm
    cây
    170.000
     
     
    2
    Tiêu trụ xây gạch: Mật độ (2.5x2.5)=1.400 trụ/ha (chưa tính giá trụ)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    trụ
    70.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    trụ
    100.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    trụ
    200.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    trụ
    300.000
     
     
     
     - Trên 8 đến 15 năm
    trụ
    400.000
     
     
     
     - Trên 15 năm
    trụ
    150.000
     
     
    3
    Cao Su: Mật độ 555 cây/ha (6m x 3m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70.000
     
     
     
     - Trên 1 năm đến 3 năm
    cây
    120.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    200.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    300.000
     
     
     
     - Trên 8 năm đến 15 năm
    cây
    400.000
     
     
     
     - Trên 15 năm đến 16 năm
    cây
    350.000
     
     
     
     - Trên 16 năm đến 17 năm
    cây
    300.000
     
     
     
     - Trên 17 năm đến 18 năm
    cây
    250.000
     
     
     
     - Trên 18 năm đến 19 năm
    cây
    200.000
     
     
     
     - Ttrên 19 năm đến trên 20 năm
    cây
    150.000
     
     
     
     Đối với cây giống:
     
     
     
     
     
     - Cây bầu ( bầu hột)
    cây
    2.500
     
     
     
     - Cây trần
    m2
    80.000
     
     
    4
     Dừa, thốt nốt: Mật độ 204 cây/ha (7m  x 7m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70.000
     
     
     
     - Chưa có trái (có thân cây)
    cây
    150.000
     
     
     
     - Có trái
    cây
    500.000
     
     
    *
     Nhóm cây ăn quả
     
     
     
     
    1
     Sầu riêng: Mật độ 278 cây/ha (6m x 6m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    100.000
     
     
     
     - Từ  1 đến 3 năm
    cây
    260.000
     
     
     
     - Trên 3 đến 5 năm
    cây
    800.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 7 năm
    cây
    1.400.000
     
     
     
     - Trên 7 năm đến 10 năm
    cây
    1.500.000
     
     
     
     - Trên 10 năm đến 15 năm
    cây
    2.300.000
     
     
     
    - Trên 15 năm
    cây
    2.500.000
     
     
    2
     Măng cụt: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    100.000
     
     
     
     - Từ  1 năm đến 4 năm
    cây
    240.000
     
     
     
     - Trên 4 năm đến 6 năm
    cây
    450.000
     
     
     
     - Trên 6 năm đến 10 năm
    cây
    950.000
     
     
     
     - Trên 10 năm đến 15 năm
    cây
    2.000.000
     
     
     
     - Trên 15 năm đến 20 năm
    cây
    3.200.000
     
     
     
    - Trên 20 năm
    cây
    3.500.000
     
     
    3
     Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    200.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    400.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    600.000
     
     
     
     - Trên 8 năm đến 10 năm
    cây
    800.000
     
     
     
    - Trên 10 năm
    cây
    1.000.000
     
     
    4
     Nhãn: Mật độ: 625 cây/ha (4m x 4m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    70.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    240.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    350.000
     
     
     
     - Trên 8 năm đến 10 năm
    cây
    700.000
     
     
     
    - Trên 10 năm
    cây
    800.000
     
     
    5
    Cam,  Quýt, Lựu, Me: Mật độ 830 cây/ha (4m x 3m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    80.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    220.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    400.000
     
     
     
    - Trên 8 năm
    cây
    600.000
     
     
    6
     Chanh, Bưởi, Sapoche:  Mật độ 278 cây/ha (6m x 6m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    80.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    120.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    220.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    400.000
     
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    600.000
     
     
    7
     Mãng cầu ta (quả na), Mãng cầu xiêm: mật độ 714 cây/ha (4m x 3,5m)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    40.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    100.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    140.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    240.000
     
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    200.000
     
     
    8
     Mận, Thị, Táo, Dâu, Lý, Bơ, Sari, Sakê, Sung
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    80.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    200.000
     
     
     
     - Trên 3 năm
    cây
    240.000
     
     
    9
    Bồ quân, Ô môi, Lêkima, Ổi, Cóc, Khế, Chùm ruột,  Bình bát, Đào tiên, Trâm, Thị, Cà na
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    20.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 3 năm
    cây
    40.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 5 năm
    cây
    60.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 8 năm
    cây
    80.000
     
     
     
     - Trên 8 năm
    cây
    100.000
     
     
    10
      Đu đủ
     
     
     
     
     
     - Chưa có trái
    cây
    20.000
     
     
     
     - Có trái
    cây
    50.000
     
     
    11
    Gấc
     
     
     
     
     
     - Chưa có trái
    gốc
    20.000
     
     
     
     - Có trái
    gốc
    100.000
     
     
    12
    Chuối các loại
     
     
     
     
     
     - Bụi < 3="" cây="">
    bụi
    20.000
     
     
     
     - Bụi từ 3 – 5 cây
    bụi
    50.000
     
     
     
     - Bụi lớn hơn 5 cây         
    bụi
    60.000
     
     
    13
     Thanh Long (các loại)
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    trụ
    60.000
     
     
     
     - Từ 1 năm đến 2 năm
    trụ
    80.000
     
     
     
     - Trên 2 năm đến 3 năm
    trụ
    100.000
     
     
     
     - Trên 3 năm đến 4 năm
    trụ
    120.000
     
     
     
     - Trên 4 năm
    trụ
    150.000
     
     
    *
     Nhóm cây cảnh trang trí
     
     
     
     
    1
    Cây phát tài      
     
     
     
     
     
    - Chiều cao dưới 1m
    cây
    20.000
     
     
     
    - Chiều cao từ 1m trở lên
    cây
    40.000
     
     
    2
    Cây sứ               
     
     
     
     
     
    - Chiều cao dưới 1m
    cây
    30.000
     
     
     
    - Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
    cây
    70.000
     
     
     
    - Chiều cao từ 2m đến dưới 3m
    cây
    100.000
     
     
     
    - Chiều cao từ 3m trở lên
    cây
    150.000
     
     
    3
    Cây bông trang   
     
     
     
     
     
    - Chiều cao dưới 1m
    cây
    20.000
     
     
     
    - Chiều cao từ 1m trở lên
    cây
    50.000
     
     
    4
    Cây dừa kiểng
     
     
     
     
     
     - Chiều cao dưới 0,5m
    cây
    10.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m
    cây
    20.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 1m trở lên
    cây
    50.000
     
     
    5
    Cây cau kiểng (vàng)     
     
     
     
     
     
     - Chiều cao dưới 0,5m
    cây
    10.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m
    cây
    30.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
    cây
    70.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 2m trở lên
    cây
    120.000
     
     
    6
    Cây thiên tuế, vạn tuế
     
     
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc dưới 5cm
    cây
    20.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
    cây
    40.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
    cây
    90.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên
    cây
    200.000
     
     
    7
    Cây chuỗi ngọc, Cây đinh lăng    
     
    40.000
     
     
     
     - Chiều cao dưới 0,5m
    cây
    20.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 0,5m trở lên
    cây
    30.000
     
     
    8
    Cây bông giấy    
     
     
     
     
     
    - Chiều cao dưới 1m  
    cây
    15.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
    cây
    25.000
     
     
     
     - Chiều cao từ 2m trở lên
    cây
    50.000
     
     
    9
    Cây mai vàng, mai trắng và các loại cây kiểng khác tương tự
     
     
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc <>
    cây
    5.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao <>
    cây
    10.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao từ 50cm trở lên
    cây
    20.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao <>
    cây
    30.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao từ 1m trở lên
    cây
    50.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 3 cm đến dưới 4cm; chiều cao dưới 1,5m
    cây
    100.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 3cm đến dưới 4cm; chiều cao từ 1,5m trở lên
    cây
    150.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao dưới 1,5m
    cây
    200.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao từ 1,5m trở lên
    cây
    250.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm
    cây
    400.000
     
     
     
    - Cây có ĐK gốc từ 10 cm trở lên
    cây
    600.000
     
     
    10
    Bông hồng
    m2
    25.000
     
     
    11
    Bông vạn thọ
    m2
    24.000
     
     
    12
    Huệ
    m2
    130.000
     
     
    13
    Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của hộ gia đình)
    m2
    4.000
     
     
    14
    Cỏ Nhung
    m2
    60.000
     
     
    15
    Cỏ Xã
    m2
    10.000
     
     
    16
    Hàng rào bông giấy, dâm bụt, chùm nụm và cây tương tự
    mét dài
    30.000
     
     
    17
    Các loại cây kiểng khác dạng thân gỗ
     
     
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc dưới 2cm
    cây
    10.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 2cm đến dưới 5cm
    cây
    30.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
    cây
    50.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
    cây
    80.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm
    cây
    150.000
     
     
     
    - Cây có đường kính gốc từ 30cm trở lên
    cây
    300.000
     
     
    18
    Các loại hoa kiểng khác dạng thân mềm
    m2
    15.000
     
     
    19
    Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, bằng sành)
     
     
     
     
     
     - Đường kính < 20="">
    chậu
    5.000
     
     
     
    - Đường kính từ 20 cm đến 50 cm
    chậu
    10.000
     
     
     
    - Đường kính > 50 cm
    chậu
    20.000
     
     
    20
    Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, đan bằng tre)
    chậu
    2.000
     
     
    21
    Tre, Trúc, Tầm vong, Cau (ăn trầu)
     
     
     
     
     
     - Tre lấy măng (Điền Trúc)
    cây
    25.000
     
     
     
     - Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông)
    cây
    15.000
     
     
     
     - Tầm vong
    cây
    5.000
     
     
     
     - Trúc
    cây
    1.000
     
     
     
     - Cau ăn trầu chưa trái
    cây
    30.000
     
     
     
     - Cau ăn trầu có trái
    cây
    100.000
     
     
    *
    Nhóm Cây dược liệu (tính đến thời kỳ cho sản phẩm, nếu chưa đến thời kỳ cho sản phẩm giảm 50%)
     
     
     
     
    1
    Lược vàng, Xả, Bồ ngót
    m2
    20.000
     
     
    2
    Lá lớp, Mía lau, tầng dày lá
    m2
    30.000
     
     
    3
    Nha đam, Gừng, Riềng
    m2
    40.000
     
     
    4
    Hoàng  ngọc, Nghệ vàng, Nghệ đen,  Lá mơ, Lưỡi hổ
    m2
    50.000
     
     
    5
    Trinh nữ hoàng cung
    m2
    40.000
     
     
    6
    Ngà voi
    m2
    50.000
     
     
    7
    Cát loài
    m2
    70.000
     
     
    8
    Chùm ngây
                  < 7="">
                  > 7 năm
     
    cây
    cây
     
    30.000
    80.000
     
     
    *
     Nhóm cây lấy gỗ
     
     
     
     
    1
    Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng, Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, Bàng, So đũa, Trứng cá, Lồng mức, Trường, Bồ đề, Da, Dúi, Gáo, Keo, Nhàu, Trôm, Vong, Lòng man, Lá lụa, Đủng đỉnh và các loại cây tương tự khác.
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    5.000
     
     
     
     - Đường kính < 5="">
    cây
    15.000
     
     
     
     - Đường kính từ  5 cm đến < 10="">
    cây
    25.000
     
     
     
     - Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
    cây
    50.000
     
     
     
     - Đường kính > 20 cm đến 50 cm
    cây
    100.000
     
     
     
     - Đường kính > 50 cm
    cây
    150.000
     
     
    2
     Gõ, Dầu, Sao, Sến, Trắc, Lim, Say, và các loại cây tương tự khác.
     
     
     
     
     
    - Dưới 1 năm
    cây
    50.000
     
     
     
    - Đường kính < 5="">
    cây
    100.000
     
     
     
    - Đường kính từ 5 cm đến < 10="">
    cây
    200.000
     
     
     
    - Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
    cây
    400.000
     
     
     
    - Đường kính từ 21 cm đến 25 cm
    cây
    500.000
     
     
     
    - Đường kính từ 25 cm đến 30 cm
    cây
    600.000
     
     
     
    - Đường kính từ 30 cm đến 35 cm
    cây
    700.000
     
     
     
    - Đường kính từ 35 cm đến 40 cm
    cây
    800.000
     
     
     
    - Đường kính từ 40 cm đến 45 cm
    cây
    900.000
     
     
     
    - Đường kính từ 45 cm đến 50 cm
    cây
    1.000.000
     
     
     
    - Đường kính > 50 cm
    cây
    1.500.000
     
     
    3
     Cây tràm nước (không quá 10.000 cây/ha)
     
     
     
     
     
     - Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm
    cây
    1.000
     
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm
    cây
    1.500
     
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm
    cây
    4.000
     
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm
    cây
    7.000
     
     
     
     - Đường kính gốc lớn hơn 8 cm
    cây
    5.000
     
     
    4
     Dó bầu
     
     
     
     
     
     - Dưới 1 năm
    cây
    50.000
     
     
     
     - Từ 1 đến 3 năm
    cây
    100.000
     
     
     
     - Trên 3 đến 4 năm
    cây
    200.000
     
     
     
     - Trên 4 đến 5 năm
    cây
    250.000
     
     
     
     - Trên 5 năm đến 10 năm
    cây
    500.000
     
     
     
     - Trên 10 năm
    cây
    950.000
     
     
    5
    Cây cau trắng
     
     
     
     
     
     - Đường kính từ 50 cm trở xuống
    cây
    200.000
     
     
     
     - Đường kính > 50 cm đến 100 cm
    cây
    350.000
     
     
     
     - Đường kính > 100 cm đến 150 cm
    cây
    500.000
     
     
     
     - Đường kính > 150 cm
    cây
    700.000
     
     
    B
     HỖ TRỢ VẬT NUÔI
     
     
     
     
     
    Loại vật nuôi (vật nuôi trên đất có mặt nước)
    Giá trị hỗ trợ (đồng/m2)
    Ghi chú
     
    Thời kỳ ươm thả
    Thời kỳ
     phát triển
     
     
     
    - Tôm nuôi
    1.000
    5.000
     
     
     
    - Cá nuôi
     
     
     
     
      + Nuôi bán thâm canh
    1.500
    3.000
     
     
      + Nuôi thâm canh
    6.000
    10.000
     
     
    - Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể.
     
     
     
     
     
     
     
     

     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 37/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 34/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
    Ban hành: 13/08/2013 Hiệu lực: 23/08/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 02/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định giá bồi thường đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
    Ban hành: 07/02/2020 Hiệu lực: 17/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 62/2015/QĐ-UBND Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Tây Ninh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
    Số hiệu: 62/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 29/12/2015
    Hiệu lực: 08/01/2016
    Lĩnh vực: Chính sách
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
    Ngày hết hiệu lực: 17/02/2020
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X