Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | 931&932-10/2014 |
Số hiệu: | 22/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | 10/10/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 | Hết hiệu lực: | 10/05/2016 |
Áp dụng: | 15/10/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 22/2014/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Công báo; Website Chính phủ; Website Bộ LĐTBXH; - Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố; - Lưu: VT, Cục BTXH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
STT | Nội dung |
1 | Mẫu số 1: Giấy đề nghị, xét duyệt, xác nhận hộ gia đình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế |
2 | Mẫu số 2: Nhận dạng nhanh đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình |
3 | Mẫu số 3: Phiếu khảo sát thu nhập hộ gia đình |
4 | Mẫu số 4: Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp xã được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế |
5 | Mẫu số 5: Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp huyện được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế |
6 | Mẫu số 6: Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp tỉnh được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế |
Số TT | Họ và tên | Quan hệ với chủ hộ (Vợ, chồng, con...) |
01 | | |
02 | | |
03 | | |
... | | |
Xác nhận của UBND cấp xã: ……………………………… Xác nhận Ông (bà) ………………có hộ khẩu thường trú/tạm trú tại xã: ……………………………………………… Có mức thu nhập trung bình người/tháng: ……………….. thuộc/không thuộc diện đối tượng: ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế TM. UBND xã ……………………… (Ký tên và đóng dấu) | ......, ngày…. tháng… năm 20… Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Nguồn thu | Tổng Thu | Tổng Chi |
A | 1 | 2 |
1. Trồng trọt (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng cho hộ gia đình) | | |
- Cây lương thực và thực phẩm | | |
- Cây công nghiệp | | |
- Cây ăn quả | | |
- Sản phẩm phụ trồng trọt (thân, lá, ngọn cây, rơm rạ, củi...) | | |
- Sản phẩm trồng trọt khác (cây giống, cây cảnh,...) | | |
2. Chăn nuôi (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng cho hộ gia đình) | | |
- Gia súc | | |
- Gia cầm | | |
- Sản phẩm khác (trứng, sữa tươi, kén tằm, mật ong nuôi, con giống...) | | |
- Sản phẩm phụ chăn nuôi (phân, lông, da,...) | | |
3. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp | | |
4. Lâm nghiệp (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng cho hộ gia đình) và dịch vụ lâm nghiệp | | |
5. Thủy sản (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng cho hộ gia đình) và dịch vụ thủy sản | | |
6. Các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp, (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng cho hộ gia đình) | | |
7. Diêm nghiệp (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng cho hộ gia đình) | | |
8. Tiền lương, tiền công | | |
9. Các khoản khác (gồm các khoản: thu từ hái lượm, quà tặng, tiền gửi về từ bên ngoài, lãi tiết kiệm, tiền cho thuê nhà, lương hưu, trợ cấp ưu đãi người có công,...) | | |
TỔNG CỘNG | | |
Chỉ tiêu | Giá trị |
5.1. Tổng thu nhập của hộ gia đình (= Tổng thu mục 4 - Tổng chi mục 4) | |
5.2. Thu nhập bình quân/người/tháng (= Tổng thu nhập ở phần 5.1/số nhân khẩu của hộ/12 tháng) | |
Cán bộ điều tra (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày ... tháng ... năm ... Đại diện hộ gia đình (Ký, ghi rõ họ tên) |
UBND HUYỆN, QUẬN….. UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN… ------- | |
Số TT | Nội dung tổng hợp | Địa chỉ (thôn, ấp) |
1 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: …..hộ. | |
2 | Danh sách các hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo: | |
| - Hộ | |
| - Hộ | |
| …… | |
3 | Số hộ có mức sống trung bình được hỗ trợ bảo hiểm y tế theo pháp luật bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: ……hộ. | |
Người lập biểu (Ký tên) | …., ngày …. tháng …. năm … Trưởng Ban giảm nghèo cấp xã (Ký tên, đóng dấu) |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ….. UBND HUYỆN, QUẬN… ------- | |
Số TT | Nội dung tổng hợp | Ghi chú |
1 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: ....hộ. | |
2 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo: ...hộ. | |
3 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: ....hộ. | |
Người lập biểu (Ký tên) | …., ngày …. tháng …. năm … Trưởng Ban giảm nghèo cấp huyện (Ký tên, đóng dấu) |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI…. ------- | |
Số TT | Nội dung tổng hợp | Ghi chú |
1 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: ....hộ. | |
2 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo: ...hộ. | |
3 | Số hộ có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: ....hộ. | |
Người lập biểu (Ký tên) | … Ngày tháng năm Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 22/2014/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 |
Hiệu lực: | 15/10/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 10/10/2014 |
Số công báo: | 931&932-10/2014 |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày hết hiệu lực: | 10/05/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!