Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ---------------- Số: 14/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Quảng Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy (b/c); - Thường trực HĐND tỉnh (b/c); - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo Quảng Bình; - Đài PT-TH Quảng Bình; - Trung tâm Tin học – Công báo tỉnh; - Lưu VT, KTTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Minh Ngân |
TT | Tên tài sản | ĐVT | Mức bồi thường (đồng) |
I | MỨC BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU | | |
| CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ | | |
1 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán | | |
| Mới trồng, cây cao <> | đồng/cây | 5.400 |
| Cây cao ³ 1m và F£ 2 cm | đồng/cây | 8.300 |
| F > 2 cm đến F£ 5 cm | đồng/cây | 11.400 |
| F > 5 cm đến F£ 10 cm | đồng/cây | 15.000 |
| F > 10 cm đến F£ 15 cm | đồng/cây | 20.000 |
| F > 15 cm đến F£ 25 cm | đồng/cây | 22.800 |
| F > 25 cm | đồng/cây | 36.600 |
| Riêng xoan mức bồi thường tăng thêm 20% so với mức trên | | |
2 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 - 2.300 cây/ha. | | |
2.1 | Loại nguyên sinh | | |
| Mới trồng, cây cao £ 1m | đồng/ha | 12.577.000 |
| Cây cao > 1m và F£ 2 cm | đồng/ha | 19.700.000 |
| F > 2 cm đến F£ 5 cm | đồng/ha | 22.260.000 |
| F > 5 cm đến F£ 10 cm | đồng/ha | 30.385.000 |
| F > 10 cm | đồng/ha | 38.176.000 |
2.2 | Loại tái sinh | | |
| F£ 1 cm | đồng/ha | 6.678.000 |
| F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 8.348.000 |
| F > 2 cm đến F£ 5 cm | đồng/ha | 12.020.000 |
| F > 5 cm đến F£ 10 cm | đồng/ha | 17.029.000 |
| F > 10 cm | đồng/ha | 29.940.000 |
2.3 | Riêng bạch đàn: Đối với số lượng cây trồng vượt quá mật độ quy định được hỗ trợ bằng 50% mức bồi thường quy định | | |
3 | Lim, gõ, huê, muồng đen | | |
3.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng F£ 1 cm | đồng/cây | 14.700 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/cây | 29.400 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 45.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 72.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/cây | 146.000 |
| + Loại F > 20 cm đến < 40=""> | đồng/cây | 242.000 |
| + Loại F³ 40 cm | đồng/cây | 323.000 |
3.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng F£ 1 cm | đồng/ha | 9.030.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 16.950.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 27.464.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 40.319.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/ha | 80.637.000 |
| + Loại F > 20 đến < 40=""> | đồng/ha | 120.956.000 |
| + Loại F³ 40 cm | đồng/ha | 153.090.000 |
4 | Huỵnh, lát, trám | | |
4.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng F£ 1 cm | đồng/cây | 13.200 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/cây | 22.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 41.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 45.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/cây | 65.000 |
| + Loại F > 20 cm đến £ 40 cm | đồng/cây | 105.000 |
| + Loại F > 40 cm | đồng/cây | 210.000 |
4.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng F£ 1 cm | đồng/ha | 7.739.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 13.709.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 21.772.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 27.416.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/ha | 38.703.000 |
| + Loại F > 20 cm đến £ 40 cm | đồng/ha | 72.573.000 |
| + Loại F > 40 cm | đồng/ha | 129.019.000 |
5 | Cây quế | | |
5.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng F£ 1 cm | đồng/cây | 16.800 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/cây | 23.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 30.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 65.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/cây | 152.000 |
| + Loại F > 15 cm đến £ 20 cm | đồng/cây | 234.000 |
| + Loại F > 20 cm | đồng/cây | 323.000 |
5.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng F£ 1 cm | đồng/ha | 13.709.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 21.772.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 28.282.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 58.082.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/ha | 129.019.000 |
| + Loại F > 15 cm đến £ 20 cm | đồng/ha | 209.654.000 |
| + Loại F > 20 cm | đồng/ha | 274.166.000 |
6 | Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) | | |
6.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 12.600 |
| + Loại F từ 0,5 cm đến < 1=""> | đồng/cây | 26.000 |
| + Loại F³ 1 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 95.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 238.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/cây | 546.000 |
| + Loại F > 15 cm | đồng/cây | 855.000 |
6.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng | đồng/ha | 10.448.000 |
| + Loại F từ 0,5 cm đến < 1=""> | đồng/ha | 23.741.000 |
| + Loại F³ 1 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 85.458.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 218.421.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/ha | 492.236.000 |
| + Loại F > 15 cm | đồng/ha | 765.700.000 |
7 | Tre, mai, vầu, luồng, hóp, mây | | |
| + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi < 5=""> | đồng/bụi | 44.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi ³ 5 - 10 cây | đồng/bụi | 65.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 10 - 20 cây | đồng/bụi | 97.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 20 - 30 cây | đồng/bụi | 147.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 30 - 40 cây | đồng/bụi | 228.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, mây bụi > 40 - 50 cây | đồng/bụi | 294.000 |
| + Tre lấy măng loại mới trồng | đồng/bụi | 44.000 |
| + Tre lấy măng loại đã thu hoạch | đồng/bụi | 158.000 |
| + Hóp ³ 20 cây/bụi | đồng/bụi | 48.000 |
| + Hóp < 20=""> | đồng/bụi | 28.000 |
8 | Cọ (tro) | | |
| + Cọ mới trồng | đồng/cây | 16.800 |
| + Cọ trồng < 3=""> | đồng/cây | 26.000 |
| + Cọ trồng ³ 3 năm | đồng/cây | 45.000 |
9 | Cây thừng mực, mớc | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 5.400 |
| + Loại F£ 3 cm | đồng/cây | 6.700 |
| + Loại F > 3 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 14.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 7 cm | đồng/cây | 20.000 |
| + Loại F > 7 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 29.000 |
| + Loại F > 10 cm | đồng/cây | 72.000 |
| CÂY CÔNG NGHIỆP | | |
10 | Thông nhựa | | |
10.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/cây | 35.000 |
| + Loại > 3 năm đến dưới 7 năm | đồng/cây | 80.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/cây | 120.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/cây | 160.000 |
10.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/ha | 26.112.000 |
| + Loại từ 3 đến dưới 7 năm | đồng/ha | 70.652.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/ha | 112.120.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/ha | 159.600.000 |
11 | Tiêu | | |
| + Mới trồng dưới 1 năm | đồng/bụi | 44.000 |
| + Tiêu trồng ³1 năm | đồng/bụi | 88.000 |
| + Tiêu sắp thu hoạch | đồng/bụi | 280.000 |
| + Tiêu đang thu hoạch | đồng/bụi | 403.000 |
12 | Cà phê | | |
| + Cà phê mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 17.600 |
| + Cà phê trồng ³1 năm | đồng/cây | 23.000 |
| + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) | đồng/cây | 95.000 |
| + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 263.000 |
13 | Cao su, mật độ 500 - 650 cây/ha | | |
| + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm | đồng/cây | 86.000 |
| + Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm | đồng/cây | 180.000 |
| + Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm | đồng/cây | 315.000 |
| + Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch | đồng/cây | 368.000 |
| + Cao su đang thu hoạch | đồng/cây | 630.000 |
14 | Chè | | |
14.1 | Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) | | |
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/ha | 29.029.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm | đồng/ha | 43.544.000 |
| + Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) | đồng/ha | 58.082.000 |
| Loại trồng trên 10 năm | đồng/ha | 43.544.000 |
14.2 | Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích <>2 | | |
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/bụi | 3.400 |
| + Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm | đồng/bụi | 11.600 |
| + Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) | đồng/bụi | 56.000 |
| + Trồng > 10 năm | đồng/bụi | 34.000 |
15 | Chè hòe | | |
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/cây | 12.000 |
| + Trồng trên 1 năm | đồng/cây | 33.600 |
| + Sắp có hoa | đồng/cây | 96.600 |
| + Đang có hoa (đã thu hoạch) | đồng/cây | 161.000 |
16 | Thuốc lá | | |
| + Thuốc lá mới trồng | đồng/m2 | 5.300 |
| + Thuốc lá sắp thu hoạch | đồng/m2 | 16.600 |
17 | Bồ kết | | |
| + Bồ kết mới trồng | đồng/cây | 16.600 |
| + Bồ kết sắp thu hoạch | đồng/cây | 122.000 |
| + Bồ kết đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 161.000 |
18 | Cây mát | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 4.900 |
| + Cây cao 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 16.600 |
| + Cây cao > 50 cm đến dưới 1m | đồng/cây | 27.000 |
| + Cây cao > 1m | đồng/cây | 65.000 |
| + Cây sắp thu hoạch | đồng/cây | 290.000 |
| + Cây đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 581.000 |
19 | Trầu | | |
| + Cây cao £ 1m | đồng/bụi | 16.600 |
| + Cây cao > 1m | đồng/bụi | 31.500 |
20 | Mía | | |
20.1 | Trồng phân tán (mía ăn ) | | |
| + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi="" £="" 5=""> | đồng/bụi | 9.500 |
| + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi=""> 5 cây | đồng/bụi | 14.700 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây | đồng/bụi | 18.000 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 20.000 |
20.2 | Mía nguyên liệu (để ép đường) | | |
| + Trồng < 6=""> | đồng/m2 | 9.500 |
| + Trồng ³ 6 tháng | đồng/m2 | 16.800 |
| CÂY ĂN QUẢ | | |
21 | Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt | | |
21.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 10.500 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 44.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 132.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 314.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/cây | 551.000 |
21.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) | | |
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 9.677.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 46.395.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 122.357.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 305.718.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/ha | 524.139.000 |
22 | Chanh | | |
22.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 10.500 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 35.700 |
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đồng/cây | 63.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/cây | 157.500 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 331.000 |
22.2 | Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha | | |
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 6.287.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 31.437.000 |
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đồng/ha | 61.121.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/ha | 143.277.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/ha | 272.530.000 |
23 | Chuối | | |
| + Chuối con | đồng/cây | 7.000 |
| + Chuối mới trồng | đồng/cây | 10.500 |
| + Chuối chưa thu hoạch | đồng/cây | 23.000 |
| +Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) | đồng/cây | 105.000 |
24 | Cau | | |
| + Loại mới trồng £ 1 mét | đồng/cây | 17.600 |
| + Loại từ 1 đến 5 tuổi | đồng/cây | 46.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/cây | 79.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 157.500 |
25 | Dừa | | |
| Dừa trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 46.000 |
| Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm | đồng/cây | 126.000 |
| Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm | đồng/cây | 314.000 |
| Dừa đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 612.000 |
26 | Dứa | | |
26.1 | Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên) | | |
| + Dứa mới trồng | đồng/m2 | 17.600 |
| + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/m2 | 24.000 |
| + Loại đang thu hoạch (có quả) | đồng/m2 | 29.400 |
26.2 | Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100m2) | | |
| + Dứa mới trồng | đồng/bụi | 4.400 |
| + Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/bụi | 5.700 |
| + Dứa đang thu hoạch (có quả) | đồng/bụi | 12.600 |
27 | Đu đủ | | |
| + Đu đủ mới trồng (cây giống) | đồng/cây | 2.700 |
| + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m | đồng/cây | 22.000 |
| + Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1m trở lên | đồng/cây | 63.000 |
| + Đu đủ đang thu hoạch | đồng/cây | 96.600 |
28 | Dưa các loại | | |
| + Dưa mới trồng | đồng/bụi | 6.700 |
| + Dưa sắp có quả | đồng/bụi | 19.000 |
| + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) | đồng/bụi | 24.000 |
29 | Mít | | |
| + Mít mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 8.800 |
| + Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm | đồng/cây | 30.400 |
| + Mít trồng từ 3 đến 5 năm | đồng/cây | 96.600 |
| + Mít sắp có quả, trồng > 5 năm | đồng/cây | 335.000 |
| + Mít đã và đang thu hoạch (có quả) | | |
| - Loại Ф<> | đồng/cây | 599.000 |
| - Loại Ф ≥ 25cm đến Ф ≤ 30cm | đồng/cây | 800.000 |
| - Loại Ф >30cm | đồng/cây | 1.500.000 |
30 | Nhãn, vải, chôm chôm, hồng | | |
30.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/cây | 11.600 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/cây | 46.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 126.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 314.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/cây | 629.000 |
30.2 | Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/ha | 3.506.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/ha | 17.530.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 45.461.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 118.852.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/ha | 235.833.000 |
31 | Thanh long | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 11.600 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 63.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 96.600 |
32 | Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima | | |
| + Mới trồng, cây cao £ 30 cm | đồng/cây | 4.700 |
| + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 7.400 |
| + Cây cao > 50 cm đến <> | đồng/cây | 23.000 |
| + Cây cao ³ 1m | đồng/cây | 31.500 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 157.500 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 261.000 |
33 | Khế và các loại cây ăn quả khác | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 6.800 |
| + Cây cao ³ 1m | đồng/cây | 32.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 105.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 192.000 |
34 | Bầu, bí, mướp… | | |
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 5.300 |
| + Loại sắp có quả | đồng/bụi | 17.900 |
| + Loại đang có quả | đồng/bụi | 29.400 |
| CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI | | |
35 | Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch | đồng/m2 | 7.400 |
36 | Sắn (4 gốc/1m2) | đồng/m2 | 5.300 |
37 | Sắn dây | đồng/bụi | 48.000 |
38 | Rau các loại | đồng/m2 | 7.400 |
39 | Rau thơm các loại | đồng/m2 | 17.900 |
40 | Đền bù lúa giống đã gieo, sạ | đồng/m2 | 1.500 |
41 | Sả | | |
| Bụi dưới 10 tẻ | đồng/bụi | 6.300 |
| Bụi trên 10 tẻ | đồng/bụi | 7.400 |
42 | Khoai lang, môn, gừng, nghệ, cỏ trồng chăn nuôi... | đồng/m2 | 5.300 |
43 | Sen | đồng/m2 | 12.600 |
| CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) | | |
44 | Hàng rào cây xanh | | |
| + Hàng rào cây xanh trồng bình thường | đồng/m | 15.800 |
| + Hàng rào cây xanh có tạo hình | đồng/m | 42.000 |
45 | Sung, đào, ngọc lan | | |
| + Loại mới trồng cây cao £ 50 cm | đồng/cây | 14.700 |
| + Loại F£ 10 cm | đồng/cây | 43.000 |
| + Loại F > 10 đến F£ 15 cm | đồng/cây | 96.600 |
| + Loại F > 15 cm | đồng/cây | 145.000 |
46 | Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) | | |
| + Mới trồng | đồng/bụi | 2.700 |
| + Sắp có hoa | đồng/bụi | 5.900 |
| + Đang có hoa | đồng/bụi | 16.600 |
47 | Mai cảnh | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 23.000 |
| + Mai cao £ 50 cm | đồng/cây | 41.000 |
| + Mai cao > 50 cm đến £ 1m | đồng/cây | 47.000 |
| + Mai cao > 1m | đồng/cây | 64.000 |
| + Mai đường kính gốc 5 - 10 cm | đồng/cây | 371.000 |
| + Mai đường kính gốc > 10 cm | đồng/cây | 970.000 |
48 | Vạn tuế | | |
| + Mới trồng | đồng/bụi | 161.000 |
| + Thân cao < 20=""> | đồng/bụi | 410.000 |
| + Thân cao ³ 20 cm | đồng/bụi | 513.000 |
49 | Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 64.000 |
| + Loại cao 2m F£ 10 cm | đồng/cây | 436.000 |
| + Loại F > 10 cm đến < 30=""> | đồng/cây | 806.000 |
| + Loại F > 30 cm | đồng/cây | 1.122.000 |
| Riêng cây si: giá giảm 50% mức giá trên | | |
50 | Cau cảnh | | |
| + Khóm £ 3 cây | đồng/bụi | 145.000 |
| + Khóm > 3 cây | đồng/bụi | 287.000 |
51 | Cau vua | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại F < 20=""> | đồng/cây | 250.000 |
| + Loại 20cm £ F£ 40 cm | đồng/cây | 400.000 |
| + Loại F³ 40 cm | đồng/cây | 700.000 |
52 | Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) | | |
| + Loại cây cao <> | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại cây cao từ 1m trở lên | đồng/cây | 56.000 |
53 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… | | |
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 8.200 |
| + Trồng < 1="" năm="" (cao="" dưới=""> | đồng/bụi | 16.800 |
| + Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5m) | đồng/bụi | 24.000 |
54 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm | | |
| + Cỏ Nhật Bản | đồng/m2 | 50.000 |
| + Hoa lá, sam cảnh… | đồng/m2 | 31.500 |
| + Hoa mười giờ | đồng/m2 | 31.500 |
55 | Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa ngô đồng… | | |
| + Loại mới trồng cây con | đồng/cây | 11.600 |
| + Loại mới trồng cây cao £ 1m | đồng/cây | 29.400 |
| + Loại cao > 1m đến dưới 2 năm | đồng/cây | 42.000 |
| + Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm | đồng/cây | 129.000 |
| + Loại trồng ³ 4 năm | đồng/cây | 161.000 |
56 | Cây xà cừ | | |
| Cây mới trồng | đồng/cây | 35.000 |
| F > 2 cm đến F£ 5 cm | đồng/cây | 65.000 |
| F > 5 cm đến F£ 10 cm | đồng/cây | 88.000 |
| F > 10 cm đến F£ 15 cm | đồng/cây | 122.000 |
| F > 15 cm đến F£ 25 cm | đồng/cây | 164.000 |
| F > 25 cm đến F£ 35 cm | đồng/cây | 219.000 |
| F > 35 cm | đồng/cây | 263.000 |
57 | Cây Jatropha | | |
| - Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên | đồng/cây | 132.000 |
| - Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào | đồng/m | 29.000 |
58 | Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên | đồng/cây | 221.000 |
II | NUÔI THỦY SẢN | | |
1 | Cá nuôi trong ao hồ | đồng/m2 | 6.300 |
2 | Tôm nuôi trong ao hồ | | |
| + Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 11.000 |
| + Nuôi thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 8.800 |
| + Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 8.300 |
| + Nuôi bán thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 7.000 |
III | MỒ MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí) | | |
1 | Mộ đất chôn £ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 16.027.000 |
2 | Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 8.681.000 |
3 | Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) | đồng/mộ | 4.340.000 |
4 | Mộ xây đơn giản độc lập | | |
| £ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 18.127.000 |
| > 3 năm chưa cải táng | đồng/mộ | 10.780.000 |
| > 3 năm đã cải táng | đồng/mộ | 6.561.000 |
5 | Mộ xây đơn giản trong lăng | đồng/mộ | 5.448.000 |
6 | Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp | | |
IV | MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH ĐẾN NƠI Ở MỚI | | |
1 | Di chuyển trong khuôn viên | đồng/hộ | 3.850.000 |
2 | Di chuyển trong nội xã | đồng/hộ | 5.830.000 |
3 | Di chuyển trong nội huyện | đồng/hộ | 9.680.000 |
4 | Di chuyển trong nội tỉnh | đồng/hộ | 11.550.000 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Minh Ngân |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND mức bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Quảng Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 |
Hiệu lực: | 29/05/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!