Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tuân |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 | Hết hiệu lực: | 29/05/2017 |
Áp dụng: | 20/02/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH -------- Số: 08/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo Quảng Bình; Đài PT-TH QB; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Website tỉnh; - Lưu: VT, CVXDCB. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Tuân |
TT | Tên tài sản | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
I | GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU | | |
| CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ | | |
1 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán | | |
| Mới trồng, cây cao < 1=""> | đồng/cây | 4.500 |
| Cây cao ≥ 1 m và Ø ≤ 2 cm | đồng/cây | 6.900 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/cây | 9.500 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 12.500 |
| Ø > 10 cm đến Ø ≤ 15 cm | đồng/cây | 16.800 |
| Ø > 15 cm đến Ø ≤ 25 cm | đồng/cây | 19.000 |
| Ø > 25 cm | đồng/cây | 30.500 |
| Riêng Xoan giá tăng thêm 20%, mức giá trên | | |
2 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha | | |
2.1 | Loại nguyên sinh | | |
| Mới trồng, cây cao ≤ 1 m (dưới 1 năm) | đồng/ha | 12.577.000 |
| Cây cao > 1 m và Ø ≤ 2 cm | đồng/ha | 19.700.000 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/ha | 22.260.000 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/ha | 30.385.000 |
| Ø > 10 cm | đồng/ha | 38.176.000 |
2.2 | Loại tái sinh | | |
| Ø ≤ 1 cm (dưới 1 năm) | đồng/ha | 6.678.000 |
| Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 8.348.000 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/ha | 12.020.000 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/ha | 17.029.000 |
| Ø > 10 cm | đồng/ha | 29.940.000 |
3 | Lim, gõ, huê, muồng đen | | |
3.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/cây | 14.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 43.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 69.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 139.000 |
| + Loại Ø > 20 cm đến < 40=""> | đồng/cây | 230.000 |
| + Loại Ø ≥ 40 cm | đồng/cây | 308.000 |
3.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/ha | 8.600.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 16.139.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 26.156.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 38.399.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/ha | 76.797.000 |
| + Loại Ø > 20 đến < 40=""> | đồng/ha | 115.196.000 |
| + Loại Ø ≥ 40 cm | đồng/ha | 145.800.000 |
4 | Huỵnh, lát, trám | | |
4.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/cây | 12.600 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/cây | 21.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 43.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 62.000 |
| + Loại Ø > 20 cm đến ≤ 40 cm | đồng/cây | 100.000 |
| + Loại Ø > 40 cm | đồng/cây | 200.000 |
4.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/ha | 7.370.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 13.056.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 20.735.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 26.110.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm | đồng/ha | 36.860.000 |
| + Loại Ø > 20 cm đến ≤ 40 cm | đồng/ha | 69.117.000 |
| + Loại Ø > 40 cm | đồng/ha | 122.875.000 |
5 | Cây quế | | |
5.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/cây | 16.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/cây | 22.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 29.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 62.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/cây | 145.000 |
| + Loại Ø > 15 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 223.000 |
| + Loại Ø > 20 cm | đồng/cây | 308.000 |
5.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm | đồng/ha | 13.056.000 |
| + Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm | đồng/ha | 20.735.000 |
| + Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 26.935.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 55.316.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/ha | 122.875.000 |
| + Loại Ø > 15 cm đến ≤ 20 cm | đồng/ha | 199.670.000 |
| + Loại Ø > 20 cm | đồng/ha | 261.110.000 |
6 | Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) | | |
6.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 12.000 |
| + Loại Ø từ 0,5 cm đến < 1=""> | đồng/cây | 25.000 |
| + Loại Ø ≥ 1 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 90.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 227.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/cây | 520.000 |
| + Loại Ø > 15 cm | đồng/cây | 814.000 |
6.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng | đồng/ha | 9.950.000 |
| + Loại Ø từ 0,5 cm đến < 1=""> | đồng/ha | 22.610.000 |
| + Loại Ø ≥ 1 cm đến ≤ 5 cm | đồng/ha | 81.389.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm | đồng/ha | 208.020.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm | đồng/ha | 468.796.000 |
| + Loại Ø > 15 cm | đồng/ha | 729.238.000 |
7 | Tre, mai, vầu, luồng, hóp, M©y | | |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi < 5=""> | đồng/bụi | 42.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi ≥ 5 - 10 cây | đồng/bụi | 62.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 10 - 20 cây | đồng/bụi | 92.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 20 - 30 cây | đồng/bụi | 140.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây | đồng/bụi | 217.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây | đồng/bụi | 280.000 |
| + Tre lấy măng loại mới trồng | đồng/bụi | 42.000 |
| + Tre lấy măng loại đã thu hoạch | đồng/bụi | 150.000 |
| + Hóp ≥ 20 cây/bụi | đồng/bụi | 46.000 |
| + Hóp < 20=""> | đồng/bụi | 27.000 |
8 | Cọ (tro) | | |
| + Cọ mới trồng | đồng/cây | 16.000 |
| + Cọ trồng < 3=""> | đồng/cây | 25.000 |
| + Cọ trồng ≥ 3 năm | đồng/cây | 43.000 |
9 | Cây thừng mực, mớc | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 5.100 |
| + Loại Ø ≤ 3 cm | đồng/cây | 6.400 |
| + Loại Ø > 3 cm đến ≤ 5 cm | đồng/cây | 13.000 |
| + Loại Ø > 5 cm đến ≤ 7 cm | đồng/cây | 19.000 |
| + Loại Ø > 7 cm đến ≤ 10 cm | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại Ø > 10 cm | đồng/cây | 69.000 |
| CÂY CÔNG NGHIỆP | | |
10 | Thông nhựa | | |
10.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/cây | 16.000 |
| + Loại > 3 năm đến dưới 7 năm | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/cây | 79.000 |
10.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/ha | 13.056.000 |
| + Loại từ 3 đến dưới 7 năm | đồng/ha | 35.326.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/ha | 56.060.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/ha | 79.800.000 |
11 | Tiêu | | |
| + Mới trồng dưới 1 năm | đồng/bụi | 42.000 |
| + Tiêu trồng ≥ 1 năm | đồng/bụi | 84.000 |
| + Tiêu sắp thu hoạch | đồng/bụi | 267.000 |
| + Tiêu đang thu hoạch | đồng/bụi | 384.000 |
12 | Cà phê | | |
| + Cà phê mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 16.800 |
| + Cà phê trồng ≥ 1 năm | đồng/cây | 22.000 |
| + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) | đồng/cây | 90.000 |
| + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 250.000 |
13 | Cao su, mật độ 500 - 650 cây/ha | | |
| + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm | đồng/cây | 86.000 |
| + Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm | đồng/cây | 180.000 |
| + Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm | đồng/cây | 315.000 |
| + Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch | đồng/cây | 368.000 |
| + Cao su đang thu hoạch | đồng/cây | 630.000 |
14 | Chè | | |
14.1 | Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) | | |
| + Loại trồng ≤ 1 năm | đồng/ha | 27.647.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến ≤ 3 năm | đồng/ha | 41.470.000 |
| + Loại trồng > 3 năm đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) | đồng/ha | 55.316.000 |
| Loại trồng trên 10 năm | đồng/ha | 41.470.000 |
14.2 | Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100=""> | | |
| + Loại trồng ≤ 1 năm | đồng/bụi | 3.200 |
| + Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm | đồng/bụi | 11.000 |
| + Trồng > 2 năm đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) | đồng/bụi | 53.000 |
| + Trồng > 10 năm | đồng/bụi | 32.000 |
15 | Chè hòe | | |
| + Loại trồng ≤ 1 năm | đồng/cây | 11.600 |
| + Trồng trên 1 năm | đồng/cây | 32.000 |
| + Sắp có hoa | đồng/cây | 92.000 |
| + Đang có hoa (đã thu hoạch) | đồng/cây | 153.000 |
16 | Thuốc lá | | |
| + Thuốc lá mới trồng | đồng/m2 | 5.000 |
| + Thuốc lá sắp thu hoạch | đồng/m2 | 15.800 |
17 | Bồ kết | | |
| + Bồ kết mới trồng | đồng/cây | 15.800 |
| + Bồ kết sắp thu hoạch | đồng/cây | 116.000 |
| + Bồ kết đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 153.000 |
18 | Cây mát | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 4.700 |
| + Cây cao 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 15.800 |
| + Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m | đồng/cây | 26.000 |
| + Cây cao > 1 m | đồng/cây | 62.000 |
| + Cây sắp thu hoạch | đồng/cây | 276.000 |
| + Cây đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 553.000 |
19 | Trầu | | |
| + Cây cao ≤ 1 m | đồng/bụi | 15.800 |
| + Cây cao > 1 m | đồng/bụi | 30.000 |
20 | Mía | | |
20.1 | Trồng phân tán (mía ăn ) | | |
| + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi="" ≤="" 5=""> | đồng/bụi | 9.000 |
| + Mía trồng < 6="" tháng,="" bụi=""> 5 cây | đồng/bụi | 14.000 |
| + Mía trồng ≥ 6 tháng, bụi ≤ 5 cây | đồng/bụi | 17.000 |
| + Mía trồng ≥ 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 19.000 |
20.2 | Mía nguyên liệu (để ép đường) | | |
| + Trồng < 6=""> | đồng/m2 | 9.000 |
| + Trồng ≥ 6 tháng | đồng/m2 | 16.000 |
| CÂY ĂN QUẢ | | |
21 | Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt | | |
21.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 10.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 42.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 126.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 299.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/cây | 525.000 |
21.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) | | |
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 9.216.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 44.186.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 116.530.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 291.160.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/ha | 499.180.000 |
22 | Chanh | | |
22.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 10.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 34.000 |
| + Loại mới trồng ≤ 1 năm | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/cây | 150.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 315.000 |
22.2 | Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha | | |
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 5.988.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 29.940.000 |
| + Loại mới trồng ≤ 1 năm | đồng/ha | 58.210.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/ha | 136.454.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/ha | 259.552.000 |
23 | Chuối | | |
| + Chuối con | đồng/cây | 6.700 |
| + Chuối mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
| + Chuối chưa thu hoạch | đồng/cây | 22.000 |
| +Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) | đồng/cây | 100.000 |
24 | Cau | | |
| + Loại mới trồng ≤ 1 mét | đồng/cây | 16.800 |
| + Loại từ 1 đến 5 tuổi | đồng/cây | 44.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/cây | 75.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 150.000 |
25 | Dừa | | |
| Dừa trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 44.000 |
| Dừa trồng từ 1 năm đến ≤ 5 năm | đồng/cây | 120.000 |
| Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm | đồng/cây | 299.000 |
| Dừa đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 583.000 |
26 | Dứa | | |
26.1 | Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên) | | |
| + Dứa mới trồng | đồng/m2 | 16.800 |
| + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/m2 | 23.000 |
| + Loại đang thu hoạch (có quả) | đồng/m2 | 28.000 |
26.2 | Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2) | | |
| + Dứa mới trồng | đồng/bụi | 4.200 |
| + Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/bụi | 5.400 |
| + Dứa đang thu hoạch (có quả) | đồng/bụi | 12.000 |
27 | Đu đủ | | |
| + Đu đủ mới trồng (cây giống) | đồng/cây | 2.600 |
| + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m | đồng/cây | 21.000 |
| + Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên | đồng/cây | 60.000 |
| + Đu đủ đang thu hoạch | đồng/cây | 92.000 |
28 | Dưa các loại | | |
| + Dưa mới trồng | đồng/bụi | 6.400 |
| + Dưa sắp có quả | đồng/bụi | 18.000 |
| + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) | đồng/bụi | 23.000 |
29 | Mít | | |
| + Mít mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 8.400 |
| + Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm | đồng/cây | 29.000 |
| + Mít trồng từ 3 đến 5 năm | đồng/cây | 92.000 |
| + Mít sắp có quả, trồng > 5 năm | đồng/cây | 167.000 |
| + Mít đã và đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 299.000 |
30 | Nhãn, vải, chôm chôm, hồng | | |
30.1 | Trồng phân tán | | |
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/cây | 44.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 120.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 299.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/cây | 599.000 |
30.2 | Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) | | |
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/ha | 3.339.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/ha | 16.695.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 43.296.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 113.192.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/ha | 224.603.000 |
31 | Thanh long | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 11.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 60.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 92.000 |
32 | Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima | | |
| + Mới trồng, cây cao ≤ 30 cm | đồng/cây | 4.500 |
| + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 7.000 |
| + Cây cao > 50 cm đến < 1=""> | đồng/cây | 22.000 |
| + Cây cao ≥ 1 m | đồng/cây | 30.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 150.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 249.000 |
33 | Khế và các loại cây ăn quả khác | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 6.500 |
| + Cây cao ≥ 1 m | đồng/cây | 30.500 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 100.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 183.000 |
34 | Bầu, bí, mướp… | | |
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 5.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/bụi | 17.000 |
| + Loại đang có quả | đồng/bụi | 28.000 |
| CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI | | |
35 | Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch | đồng/m2 | 7.000 |
36 | Sắn (4 gốc/1 m2) | đồng/m2 | 5.000 |
37 | Sắn dây | đồng/bụi | 46.000 |
38 | Rau các loại | đồng/m2 | 7.000 |
39 | Rau thơm các loại | đồng/m2 | 17.000 |
40 | Đền bù lúa giống đã gieo, sạ | đồng/m2 | 1.400 |
41 | Sả | | |
| Bụi dưới 10 tẻ | đồng/bụi | 6.000 |
| Bụi trên 10 tẻ | đồng/bụi | 7.000 |
42 | Khoai lang, môn, gừng, nghệ, cỏ trồng chăn nuôi... | đồng/m2 | 5.000 |
43 | Sen | đồng/m2 | 12.000 |
| CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) | | |
44 | Hàng rào cây xanh | | |
| + Hàng rào cây xanh trồng bình thường | đồng/m | 15.000 |
| + Hàng rào cây xanh có tạo hình | đồng/m | 40.000 |
45 | Sung, đào, ngọc lan | | |
| + Loại mới trồng cây cao ≤ 50 cm | đồng/cây | 14.000 |
| + Loại Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 41.000 |
| + Loại Ø > 10 đến Ø ≤ 15 cm | đồng/cây | 92.000 |
| + Loại Ø > 15 cm | đồng/cây | 138.000 |
46 | Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) | | |
| + Mới trồng | đồng/bụi | 2.600 |
| + Sắp có hoa | đồng/bụi | 5.600 |
| + Đang có hoa | đồng/bụi | 15.800 |
47 | Mai cảnh | | |
| + Mới trồng | đồng/cây | 22.000 |
| + Mai cao ≤ 50 cm | đồng/cây | 39.000 |
| + Mai cao > 50 cm đến ≤ 1 m | đồng/cây | 45.000 |
| + Mai cao > 1 m | đồng/cây | 61.000 |
| + Mai đường kính gốc 5 - 10 cm | đồng/cây | 353.000 |
| + Mai đường kính gốc > 10 cm | đồng/cây | 924.000 |
48 | Vạn tuế | | |
| + Mới trồng | đồng/bụi | 153.000 |
| + Thân cao < 20=""> | đồng/bụi | 390.000 |
| + Thân cao ≥ 20 cm | đồng/bụi | 489.000 |
49 | Mng, Sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) | | |
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 61.000 |
| + Loại cao 2 m Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 415.000 |
| + Loại Ø > 10 cm đến < 30=""> | đồng/cây | 768.000 |
| + Loại Ø > 30 cm | đồng/cây | 1.069.000 |
50 | Cau cảnh, cau vua | | |
| + Khóm ≤ 3 cây | đồng/bụi | 138.000 |
| + Khóm > 3 cây | đồng/bụi | 273.000 |
51 | Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) | | |
| + Loại cây cao < 1=""> | đồng/cây | 37.000 |
| + Loại cây cao từ 1 m trở lên | đồng/cây | 53.000 |
52 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… | | |
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 7.800 |
| + Trồng < 1="" năm="" (cao="" dưới="" 0,5=""> | đồng/bụi | 16.000 |
| + Trồng ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5 m) | đồng/bụi | 23.000 |
53 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm | | |
| + Cỏ Nhật Bản | đồng/m2 | 61.000 |
| + Hoa lá, sam cảnh… | đồng/m2 | 30.000 |
| + Hoa mười giờ | | 30.000 |
54 | Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng… | | |
| + Loại mới trồng cây con | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại mới trồng cây cao ≤ 1 m | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm | đồng/cây | 40.000 |
| + Loại trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm | đồng/cây | 123.000 |
| + Loại trồng ≥ 4 năm | đồng/cây | 153.000 |
55 | Cây xà cừ | | |
| Cây mới trồng | đồng/cây | 33.000 |
| Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm | đồng/cây | 62.000 |
| Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm | đồng/cây | 84.000 |
| Ø > 10 cm đến Ø ≤ 15 cm | đồng/cây | 116.000 |
| Ø > 15 cm đến Ø ≤ 25 cm | đồng/cây | 156.000 |
| Ø > 25 cm đến Ø ≤ 35 cm | đồng/cây | 209.000 |
| Ø > 35 cm | đồng/cây | 250.000 |
56 | Cây Jatropha | | |
| - Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 126.000 |
| - Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào | Đồng/m | 28.000 |
57 | Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 210.000 |
II | NUÔI THỦY SẢN | | |
1 | Cá nuôi trong ao hồ | đồng/m2 | 6.000 |
2 | Tôm nuôi trong ao hồ | | |
| + Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 10.500 |
| + Nuôi thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 8.400 |
| + Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 7.900 |
| + Nuôi bán thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 6.700 |
III | MỒ MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí) | | |
1 | Mộ đất ≤ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 16.027.000 |
2 | Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 8.681.000 |
3 | Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) | đồng/mộ | 3.472.000 |
4 | Mộ xây đơn giản độc lập | | |
| ≤ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 18.127.000 |
| > 3 năm chưa cải táng | đồng/mộ | 10.780.000 |
| > 3 năm đã cải táng | đồng/mộ | 5.047.000 |
5 | Mộ xây đơn giản trong lăng | đồng/mộ | 4.540.000 |
6 | Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp | | |
IV | HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI | | |
1 | Di chuyển trong khuôn viên | đồng/hộ | 3.500.000 |
2 | Di chuyển trong nội xã | đồng/hộ | 5.300.000 |
3 | Di chuyển trong nội huyện | đồng/hộ | 8.800.000 |
4 | Bạch Di chuyển trong nội tỉnh | đồng/hộ | 10.500.000 |
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 |
Hiệu lực: | 20/02/2015 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Văn Tuân |
Ngày hết hiệu lực: | 29/05/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!