Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3384/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 21/07/2015 | Hết hiệu lực: | 24/05/2017 |
Áp dụng: | 21/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 3384/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: Tài chính, Xây dựng; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Thường trực HĐND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - VPUB: PCVP: Công, Kỳ, Huy; KT, XDGT, TNMT, TH; - Lưu: VT, KTh. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
STT | Tên công trình | Giá 1m2 sàn xây dựng |
I | Nhà chung cư cao tầng kết cấu khung bê tông cốt thép (BTCT); tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có số tầng | |
1 | Số tầng ≤ 7 tầng | 8,467,000 |
2 | 8 tầng ≤ Số tầng ≤ 15 tầng | 9,139,000 |
3 | 16 tầng ≤ Số tầng ≤ 20 tầng | 10,159,000 |
4 | 21 tầng ≤ Số tầng ≤ 25 tầng | 11,316,000 |
5 | 26 tầng ≤ Số tầng ≤ 30 tầng | 11,886,000 |
II | Nhà ở riêng lẻ | |
1 | Nhà 1 tầng tường bao xây gạch, mái tôn | 1,774,000 |
2 | Nhà 1 tầng căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái đổ BTCT tại chỗ | 4,670,000 |
3 | Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ | 7,165,000 |
4 | Nhà kiểu biệt thự kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ | 9,009,000 |
III | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc | |
1 | Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc ≤ 5 tầng | 7,801,000 |
2 | Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc ≤ 8 tầng | 8,618,000 |
3 | Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc ≤ 15 tầng | 10,103,000 |
Giá 1m2 sàn căn hộ = | Giá 1m2 sàn xây dựng |
0.794 |
STT | Tên công trình | Giá 1m2 sàn xây dựng |
I | Nhà sản xuất | |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục | |
1 | Tường gạch thu hồi mái ngói | 1,681,000 |
2 | Tường gạch thu hồi mái tôn | 1,681,000 |
3 | Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | 1,944,000 |
4 | Tường gạch, mái bằng | 2,268,000 |
5 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 2,683,000 |
6 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 2,885,000 |
7 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 2,450,000 |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9 m, không có cầu trục | |
1 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 4,525,000 |
2 | Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4,262,000 |
3 | Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn | 3,969,000 |
4 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 3,948,000 |
5 | Cột bê tông, kèo thép liên nhịp, tường gạch, mái tôn | 3,867,000 |
6 | Cột kèo thép liên nhịp, tường gạch, mái tôn | 3,685,000 |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9 m, có cầu trục 5 tấn | |
1 | Cột bê tông, kèo thép, mái tôn | 4,819,000 |
2 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | 5,113,000 |
3 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 4,556,000 |
4 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 5,396,000 |
5 | Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn | 4,404,000 |
6 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | 4,738,000 |
| Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn | |
1 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | 7,370,000 |
2 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | 7,664,000 |
II | Kho chuyên dụng | |
| Kho chứa chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa <> | |
1 | Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn | 2,885,000 |
2 | Kho lương thực xây cuộn gạch đá | 1,741,000 |
3 | Kho hóa chất xây gạch mái bằng | 2,683,000 |
4 | Kho hóa chất xây gạch mái ngói | 1,559,000 |
5 | Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn | 7,664,000 |
6 | Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn | 9,729,000 |
| Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) | |
1 | Kho lương thực sức chứa 500 tấn | 2,703,000 |
2 | Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn | 2,906,000 |
3 | Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn | 3,564,000 |
4 | Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn | 2,278,000 |
5 | Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời sức chứa 20.000m3 | 7,542,000 |
STT | Tên công trình | Giá 1m2 sàn xây dựng |
I | Nhà tạm | |
1 | Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu | 1,994,000 |
2 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu | |
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | 1,489,000 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | 1,245,000 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, phibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | 1,186,000 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | 979,000 |
3 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá | 412,250 |
II | Nhà bán mái | |
1 | Nhà bán mái tường xây gạch 220, cao < 3m="" (không="" tính="" chiều="" cao="" tường="" thu="" hồi)="" mái="" ngói,="" phiprôximăng="" hoặc=""> | 1,249,000 |
2 | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao < 3m="" (không="" tính="" chiều="" cao="" tường="" thu=""> | |
a | Mái ngói, phiprôximăng hoặc tôn | 1,141,000 |
b | Mái giấy dầu | 944,000 |
III | Nhà sàn | |
1 | Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm | 1,661,000 |
2 | Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30=""> | 1,416,000 |
3 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm | 1,301,000 |
4 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30=""> | 1,185,000 |
5 | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | 714,000 |
STT | Giá tính lệ phí trước bạ | Nguyên tắc tính lệ phí trước bạ nhà, đất | Ghi chú |
1 | Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất nhận chuyển nhượng | Đối với nhà, đất nhận chuyển nhượng của các tổ chức, cá nhân (không phân biệt tổ chức, cá nhân kinh doanh hay không kinh doanh) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế ghi trên hóa đơn, hoặc hợp đồng chuyển nhượng, giấy tờ mua bán, hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng ghi trên các giấy tờ nêu trên thấp hơn giá nhà, đất do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định áp dụng tại thời điểm trước bạ thì lệ phí trước bạ được tính theo giá nhà, đất do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định. | |
2 | Giá tính lệ phí trước bạ đối với trường hợp nhà, đất tái định cư được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Đối với nhà, đất tái định cư được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất và phê duyệt giá cụ thể mà giá phê duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi đất và giá nhà, đất nơi tái định cư thì giá tính lệ phí trước bạ nhà, đất là giá nhà, đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
3 | Giá tính lệ phí trước bạ nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 5/7/1994; Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ | Đối với nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ, giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà, đất (hóa đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật) theo quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố | |
4 | Đối với đất được nhà nước giao theo hình thức đấu thầu, đấu giá | Đối với nhà, đất được nhà nước giao theo hình thức đấu thầu, đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá theo văn bản phê duyệt trúng đấu thầu, đấu giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
Thời gian đã sử dụng | Nhà biệt thự (%) | Nhà cấp I (%) | Nhà cấp II (%) | Nhà cấp III (%) | Nhà cấp IV (%) |
- Dưới 5 năm | 95 | 90 | 90 | 80 | 80 |
- Từ 5 đến 10 năm | 85 | 80 | 80 | 65 | 65 |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70 | 60 | 55 | 35 | 35 |
- Trên 20 năm đến 50 năm | 50 | 40 | 35 | 25 | 25 |
- Trên 50 năm | 30 | 25 | 25 | 20 | 20 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản căn cứ |
09
|
Văn bản căn cứ |
10
|
Văn bản căn cứ |
11
|
Văn bản căn cứ |
12
|
Văn bản hết hiệu lực |
13
|
Văn bản hết hiệu lực |
14
|
Văn bản thay thế |
15
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 3384/QĐ-UBND Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ với nhà địa bàn Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 3384/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/07/2015 |
Hiệu lực: | 21/07/2015 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày hết hiệu lực: | 24/05/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!