Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 42/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 30/09/2014 | Hết hiệu lực: | 03/01/2016 |
Áp dụng: | 10/10/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM -------- Số: 42/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Mai Tiến Dũng |
Mức bồi thường nhà, VKT | = Giá trị xây mới của nhà và vật kiến trúc | +(-) Một khoản tiền bằng tỷ lệ % trên giá trị xây mới của nhà và vật kiến trúc (nếu có). |
Mức bồi thường nhà, VKT | = Giá trị hiện có của nhà và vật kiến trúc | +(-) Một khoản tiền bằng tỷ lệ % trên giá trị hiện có của nhà và vật kiến trúc (nếu có). |
Ki = | Kb - | (Kb - Ka) x (Gi - Gb) |
Ga - Gb |
| | | Bảng 1 | |
STT | KẾT CẤU NHÀ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHIỀU CAO NHÀ | |
CHIỀU CAO ≤ 2,7 m | CHIỀU CAO > 2,7m | |||
1 | Cột, kèo, đòn tay tre, mái lợp rơm, rạ, lá mía, vách nứa | Đồng/m2 xây dựng | 272.000 | 293.000 |
2 | Cột, kèo, đòn tay tre, mái lợp rơm, rạ, lá mía, vách rơm đất | Đồng/m2 xây dựng | 295.000 | 315.000 |
3 | Cột, kèo, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, vách Toóc-xi | Đồng/m2 xây dựng | 320.000 | 340.000 |
4 | Cột gỗ, kèo đòn tay tre, mái lợp rơm, rạ, lá mía, vách Toóc-xi | Đồng/m2 xây dựng | 413.000 | 435.000 |
5 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nghiêng, không trát. | Đồng/m2 xây dựng | 655.000 | 710.000 |
6 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nghiêng, trát 2 mặt. | Đồng/m2 xây dựng | 917.000 | 970.000 |
7 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nằm, không trát. | Đồng/m2 xây dựng | 743.000 | 820.000 |
8 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nằm, trát 2 mặt. | Đồng/m2 xây dựng | 1.013.000 | 1.152.000 |
9 | Kèo tre, gỗ, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, tường xây gạch 110 bổ trụ. | Đồng/m2 xây dựng | 1.645.000 | 1.870.000 |
10 | Kèo tre, gỗ, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, tường xây đá 250. | Đồng/m2 xây dựng | 1.385.000 | 1.575.000 |
11 | Kèo tre, gỗ, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, tường xây gạch 220. | Đồng/m2 xây dựng | 2.040.000 | 2.365.000 |
12 | Cột thép, xà gồ, vì kèo thép, mái lợp tôn, không có tường | Đồng/m2 xây dựng | 280.000 | |
| | | Bảng 2 | |
STT | KẾT CẤU NHÀ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHIỀU CAO NHÀ | |
CHIỀU CAO ≤ 3,3 m | CHIỀU CAO > 3,3m | |||
1 | Nhà ở cấp IV, mái ngói 22 viên/m2 không có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 xây dựng | 2.410.000 | 2.580.000 |
2 | Nhà ở cấp IV, mái ngói 22 viên/m2 có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 xây dựng | 2.685.000 | 2.860.000 |
3 | Nhà ở cấp IV, cột, kèo, xà gồ, cầu phong, ly tô gỗ, mái ngói 22 viên/m2 không có khu phụ. | Đồng/m2 xây dựng | 2.485.000 | 2.590.000 |
4 | Nhà ở cấp IV, cột, kèo, xà gồ, cầu phong, ly tô gỗ, mái ngói 22 viên/m2 có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 xây dựng | 2.775.000 | 2.880.000 |
5 | Nhà ở 1 tầng mái bằng cấp II, cấp III không có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.067.000 | 3.242.000 |
6 | Nhà ở 1 tầng mái bằng cấp II, cấp III có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.400.000 | 3.575.000 |
7 | Nhà ở 2 tầng mái bằng cấp II, cấp III không có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.230.000 | 3.405.000 |
8 | Nhà ở 2 tầng mái bằng cấp II, cấp III có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.570.000 | 3.745.000 |
9 | Nhà ở 2 tầng cấp II, cấp III kết cấu khung chịu lực bằng bê tông cốt thép, tường bao xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ. | Đồng/m2 sàn | 4.795.000 | 4.945.000 |
10 | Nhà ở 3 tầng cấp II kết cấu xây gạch, sàn panel, mái bằng. | Đồng/m2 sàn | 4.705.000 | 4.865.000 |
11 | Nhà ở 3 tầng cấp II kết cấu khung bê tông cốt thếp, tường bao xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ. | Đồng/m2 sàn | 4.900.000 | 5.050.000 |
12 | Nhà ở cấp I kết cấu khung bê tông cốt thép, tường bao xây gạch, sàn panel, mái bằng. | Đồng/m2 sàn | 5.060.000 | 5.215.000 |
| | Bảng 3 | |
STT | LOẠI, ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
A | Nhà trẻ, mẫu giáo | | |
1 | Nhà khung tre, gỗ, mái lá mía, rơm rạ, vách Toóc- xi. | Đồng/m2 xây dựng | 635.000 |
2 | Nhà gạch, gỗ, mái lá mía hoặc rơm rạ | Đồng/m2 xây dựng | 1.755.000 |
3 | Nhà một tầng xây gạch mái ngói. | Đồng/m2 xây dựng | 2.130.000 |
4 | Nhà một tầng xây gạch mái bằng | Đồng/m2 sàn | 2.855.000 |
B | Trường học | | |
1 | Nhà xây gạch một tầng mái ngói | Đồng/m2 xây dựng | 2.185.000 |
2 | Nhà xây gạch một tầng mái bằng | Đồng/m2 sàn | 2.900.000 |
3 | Nhà xây gạch hai tầng mái bằng | Đồng/m2 sàn | 3.360.000 |
4 | Nhà xây gạch kết hợp khung hai tầng | Đồng/m2 sàn | 3.740.000 |
C | Nhà xí tắm công cộng, gia đình. | | |
1 | Nhà xí tiểu thường, xây gạch, mái ngói | Đồng/m2 xây dựng | 1.200.000 |
2 | Nhà xí tiểu thường, xây gạch, mái bằng | Đồng/m2 sàn | 1.625.000 |
3 | Nhà xí tự hoại xây gạch mái ngói. | Đồng/m2 xây dựng | 1.910.000 |
4 | Nhà xí tự hoại xây gạch mái bằng. | Đồng/m2 sàn | 2.290.000 |
5 | Nhà tắm xây gạch mái ngói hay Fibrô- ximăng. | Đồng/m2 xây dựng | 1.025.000 |
6 | Nhà tắm mái bằng bê tông cốt thép. | Đồng/m2 sàn | 1.375.000 |
D | Nhà Y tế | | |
1 | Nhà 1 tầng cấp IV mái ngói. | Đồng/m2 xây dựng | 2.185.000 |
2 | Nhà 1 tầng xây gạch mái bằng | Đồng/m2 sàn | 2.905.000 |
| | | Bảng 4 |
STT | ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Nhà khung: Cột, vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ ≤12m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê tông, chiều cao >6m. | Đồng/m2 xây dựng | 2.900.000 |
2 | Nhà khung: Cột, vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ ≤15m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê tông, chiều cao >6m. | Đồng/m2 xây dựng | 3.960.000 |
3 | Nhà khung: Cột, vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ ≤18m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê tông, chiều cao >6m. | Đồng/m2 xây dựng | 4.575.000 |
4 | Nhà 1 tầng, khẩu độ 12m, cao = 6m: | | |
| - Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc tôn | Đồng/m2 xây dựng | 1.685.000 |
| - Tường gạch bổ trụ, kèo gỗ mái tôn | Đồng/m2 xây dựng | 1.790.000 |
| - Tường gạch bổ trụ, kèo thép mái tôn | Đồng/m2 xây dựng | 1.950.000 |
| - Tường gạch, cột bê tông cốt thép hoặc thép, kèo thép, mái tôn | Đồng/m2 xây dựng | 2.455.000 |
| | | Bảng 5 |
STT | VẬT KIẾN TRÚC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Gác xép bê tông cốt thép | | |
1.1 | Nền lát gạch liên doanh, trần lăn sơn | Đồng/m2 | 840.000 |
1.2 | Nền lát gạch liên doanh, trần quét vôi | Đồng/m2 | 815.000 |
1.3 | Nền lát gạch hoa xi măng, trần lăn sơn | Đồng/m2 | 775.000 |
1.4 | Nền lát gạch hoa xi măng, trần quét vôi | Đồng/m2 | 750.000 |
2 | Gác xép gỗ | | |
2.1 | Gỗ nhóm 3, 4 dầy 2cm, dầm gỗ | Đồng/m2 | 725.000 |
2.2 | Gỗ nhóm 5, 6 dầy 2cm, dầm gỗ | Đồng/m2 | 450.000 |
3 | Bể phốt | | |
3.1 | Bể phốt xây gạch chỉ có đáy và nắp bê tông cốt thép | Đồng/m3 | 2.415.000 |
3.2 | Bể phốt xây gạch chỉ có đáy, nắp xây gạch chỉ | Đồng/m3 | 2.200.000 |
4 | Cầu thang gỗ, thép góc đơn giản, có 2 cốn, tay vịn rộng 0,6 ÷ 0,8m | Đồng/m | 1.965.000 |
5 | Cầu thang bê tông cốt thép (BTCT)có lồng cầu thang rộng 1,8÷ 2,5m | Đồng/m | 3.806.000 |
6 | Cầu thang BT cốt thép thép ngàm vào 1 bên tường không có lồng cầu thang | Đồng/m | 2.480.000 |
7 | Sân gạch chỉ, gạch lá nem. | Đồng/m2 | 138.000 |
8 | Sân bê tông xỉ, bê tông gạch vỡ, bê tông đá mạt, láng vữa xi măng | Đồng/m2 | 160.000 |
9 | Giếng nước ống bê tông, gạch cuốn Ф70 ÷ 90 cm | Đồng/md | 780.000 |
10 | Giếng nước UNICEF có cả bể lắng lọc, bể chứa dung tích 3m3, sân 2m2 và bơm tay. | | |
| - Sâu ≤ 30m | Đồng/cái | 3.155.000 |
| - Sâu 31 ÷ 50m | Đồng/cái | 3.950.000 |
| - Sâu > 50m | Đồng/cái | 5.545.000 |
| - Nếu không có bể lắng lọc và bể chứa | Đồng/m | 90.000 |
11 | Hệ thống điện chiếu sáng cho nhà: | | |
| - Nhà cấp IV, nhà tạm | 1% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
| - Nhà cấp II, cấp III đi nổi | 2% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
| - Nhà cấp II, cấp III đi chìm | 3% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
12 | Hệ thống nước sinh hoạt cho nhà | | |
| - Nhà cấp IV | 1% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
| - Nhà cấp II,III | 3% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
13 | Bể chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ: Tính riêng cho đáy bể, thành bể và nắp bể. | | |
| - Đáy bể: | | |
| + Đáy xây gạch chỉ đặt chìm trong đất. | Đồng/m2 đáy | 645.000 |
| + Đáy bê tông đặt chìm trong đất. | Đồng/m2 đáy | 690.000 |
| + Đáy xây gạch chỉ đặt nổi trên đất. | Đồng/m2 đáy | 305.000 |
| + Đáy bê tông đặt trên mặt đất. | Đồng/m2 đáy | 390.000 |
| - Thành bể: | | |
| + Thành bể xây tường 65mm. | Đồng/m2 thành | 215.000 |
| + Thành bể xây tường 110mm. | Đồng/m2 thành | 282.000 |
| + Thành bể xây tường 220mm. | Đồng/m2 thành | 408.000 |
| + Thành bể xây tường 330mm. | Đồng/m2 thành | 553.000 |
| + Thành bể xây đá <> | Đồng/m2 thành | 517.000 |
| + Thành bể xây đá >600mm | Đồng/m2 thành | 510.000 |
| - Nắp bể: | | |
| + Nắp bể xây gạch. | Đồng/m2 nắp | 305.000 |
| + Nắp bể đổ bê tông. | Đồng/m2 nắp | 480.000 |
14 | Vật kiến trúc tính theo khối xây gạch chỉ có chiều dầy tường: | | |
| - Chiều dầy <> | Đồng/m3 | 1.495.000 |
| - Chiều dầy ≥220mm | Đồng/m3 | 1.325.000 |
15 | Vật kiến trúc tính theo khối xây gạch xỉ | Đồng/m3 | 755.000 |
16 | Vật kiến trúc tính theo khối xây đá | Đồng/m3 | 1.120.000 |
17 | Bê tông đổ tại chỗ không cốt thép | Đồng/m3 | 1.480.000 |
18 | Bê tông đổ tại chỗ có cốt thép | Đồng/m3 | 3.975.000 |
19 | Chòi cầu thang, mái BTCT, tường 220 cao 2,3÷ 2,7m | Đồng/m2 | 2.295.000 |
20 | Chòi cầu thang, mái ngói, tường 220 cao 2,3÷ 2,7m | Đồng/m2 | 1.650.000 |
| | | Bảng 6 |
STT | LOẠI MỒ MẢ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Mả hung táng. | Đồng/mộ | 5.765.000 |
2 | Mả cát táng. | Đồng/mộ | 4.040.000 |
3 | Mả cát táng chưa có người nhận. | Đồng/mộ | 2.885.000 |
STT | CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA CÔNG TRÌNH BỒI THƯỜNG | MỨC GIẢM CHI PHÍ BỒI THƯỜNG (%) | HỆ SỐ TÍNH BỒI THƯỜNG |
1 | Từ ≤ 60% | 40 | 0,60 |
2 | Từ 61 ÷ 70% | 30 | 0,70 |
3 | Từ 71 ÷ 80% | 20 | 0,80 |
4 | Từ 81 ÷ 90% | 10 | 0,90 |
5 | >90% và công trình mới xây dựng | | 1,00 |
STT | KHU VỰC XÂY DỰNG | HỆ SỐ KHU VỰC |
1 | Khu vực nông thôn | 1,00 |
2 | Khu vực thị trấn, huyện lỵ | 1,05 |
3 | Khu vực giáp ranh thị trấn, huyện lỵ | 1,00 |
4 | Khu vực nội thành phố Phủ Lý | 1,15 |
5 | Khu vực giáp ranh nội thành phố Phủ Lý | 1,10 |
6 | Khu vực xã Ba Sao, Kim Bảng | 1,15 |
7 | Khu vực các xã miền núi | 1,10 |
Chất lượng sử dụng | Mức độ tiện nghi sử dụng | Mức độ hoàn thiện bề mặt bên trong, bên ngoài nhà | Mức độ trang thiết bị điện, nước |
Bậc I | Cao: Có đủ các phòng: Ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt và cùng tầng với căn hộ. | Cao: Sử dụng các loại vật liệu hoàn thiện (trát ốp lát) và trang trí cấp cao | Cao: - Có đầy đủ thiết bị điện, nước, vệ sinh. - Chất lượng thiết bị cao cấp. |
Bậc II | Tương đối cao: Có các phòng ngủ, sinh hoạt, bếp, vệ sinh riêng biệt và cùng tầng với căn hộ | Tương đối cao: Có sử dụng một số vật liệu ốp trang trí. | Tương đối cao: - Có đầy đủ thiết bị điện, nước, vệ sinh. - Chất lượng thiết bị: Tốt. |
Bậc III | Trung bình: - Phòng ngủ, phòng sinh hoạt, bếp sử dụng riêng và cùng tầng với căn hộ. - Phòng vệ sinh chung cho nhiều căn hộ và có thể khác tầng. | Trung bình | Trung bình: - Cấp điện, cấp nước tới từng căn hộ, từng phòng. - Chất lượng thiết bị vệ sinh: Trung bình. |
Bậc IV | Mức tối thiểu: - Chỉ có 1÷2 phòng sử dụng chung - Bếp, vệ sinh sử dụng chung cho nhiều căn hộ. | Thấp: Chỉ trát vữa, quét vôi không có ốp lát. | Mức tối thiểu: - Cấp điện chiếu sáng cho các phòng. - Cấp nước chỉ tới bếp, vệ sinh tập trung. - Chất lượng thiết bị vệ sinh: Thấp. |
STT | Kết cấu | Tỷ lệ chất lượng còn lại | ||||
> 90% | (81÷ 90)% | (71 ÷ 80)% | (61 ÷ 70)% | ≤ 60% | ||
1 | Bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, mái, tấm đan) | Mới xây dựng, bê tông chưa có hiện tượng nứt | Lớp trát bảo vệ bị bong tróc ít | Bê tông bắt đầu bị nứt | Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép bắt đầu rỉ | Bê tông bị nứt dạn nhiều chỗ, cốt thép có chỗ bị cong vênh |
2 | Gạch đá (móng tường) | Mới xây dựng chưa có hiện tượng nứt | Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, có xuất hiện vết nứt nhỏ | Vết nứt rộng sâu và tới gạch, đá | Lớp trát bong tróc nhiều, có nhiều chỗ vết nứt rộng | Gạch bắt đầu mục, các vết nứt thông suốt bề mặt |
3 | Gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái) | Mới xây dựng chưa mối mọt và rỉ | Bắt đầu bị mối mọt và rỉ | Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ | Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ kết cấu bắt đầu bị cong vênh | Kết cấu bị cong vênh nhiều chỗ, có chỗ bắt đầu bị đứt hoặc đứt rời |
4 | Mái bằng ngói tôn | Mới xây dựng | Nhỏ hơn 20% diện tích mái bị hư hỏng | 20-30% diện tích mái bị hư hỏng | 31-40% diện tích mái bị hư hỏng | > 40% diện tích mái bị hỏng |
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Hà Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số hiệu: | 42/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/09/2014 |
Hiệu lực: | 10/10/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Mai Tiến Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 03/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!