hieuluat

Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: 849&850-11/2017
    Số hiệu: 19/2017/TT-BNNPTNT Ngày đăng công báo: 28/11/2017
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Lê Quốc Doanh
    Ngày ban hành: 09/11/2017 Hết hiệu lực: 01/09/2019
    Áp dụng: 25/12/2017 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  •  

    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 19/2017/TT-BNNPTNT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2017

     

     

    THÔNG TƯ

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 19/2016/TT-BNNPTNT NGÀY 27/6/2016 HƯỚNG DẪN CHI TIẾT ĐIỀU 4 NGHỊ ĐỊNH SỐ 35/2015/NĐ-CP NGÀY 13 THÁNG 4 NĂM 2015 VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ HƯỚNG DẪN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA SANG TRỒNG CÂY LÂU NĂM THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 01/2017/NĐ-CP NGÀY 06/01/2017 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI

     

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

    Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa

    1. Thay thế cụm từ “chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa” bằng cụm từ “chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa” tại Điều 1.

    2. Bổ sung đối tượng áp dụng vào cuối Điều 2 như sau:

    “Hộ gia đình, cá nhân thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm.”

    3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:

    “1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trồng lúa hợp pháp (người sử dụng đất) có nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, gửi tới Ủy ban nhân dân cấp xã (xã, phường, thị trấn) 01 Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, theo mẫu tại Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.”

    4. Sửa đổi khoản 4 Điều 3 như sau:

    “4. Trường hợp không đồng ý cho chuyển đổi, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản cho người sử dụng đất, nêu rõ lý do, theo mẫu tại phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này.”

    5. Bổ sung Điều 3a như sau:

    “Điều 3a. Nguyên tắc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

    1. Nguyên tắc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm:

    a) Chuyển đổi phải theo vùng để hình thành các vùng sản xuất tập trung và đảm bảo phục hồi lại được mặt bằng khi chuyển trở lại để trồng lúa;

    b) Việc chuyển đổi phải đảm bảo khai thác hiệu quả cơ sở hạ tầng sẵn có; phù hợp với định hướng hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp của địa phương;

    c) Việc chuyển đổi phải đảm bảo công khai, minh bạch.

    2. Nguyên tắc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: Cho phép sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng cho nuôi trồng thủy sản, độ sâu của mặt bằng hạ thấp không quá 120 cm, nhưng phục hồi lại được mặt bằng khi chuyển trở lại để trồng lúa”.

    6. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

    “Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước

    1. Cục Trồng trọt

    a) Rà soát quy hoạch, xác định quy mô, xây dựng kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành;

    b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa ở các địa phương;

    c) Hàng năm, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trong phạm vi cả nước.

    2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    a) Lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa cấp tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;

    c) Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).”

    3. Ủy ban nhân dân cấp huyện

    a) Lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của cấp huyện trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của cấp tỉnh;

    b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa bàn huyện;

    b) Định kỳ trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.”

    4. Ủy ban nhân dân cấp xã

    a) Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa cấp xã trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi cấp huyện theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này; tổ chức lấy ý kiến của hộ gia đình, cá nhân có liên quan trong việc xác định vùng chuyển đổi; thông báo công khai kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã vào Quý IV của năm trước trong thời hạn 60 ngày;

    b) Tiếp nhận, xử lý Đơn đăng ký chuyển đổi; lập Sổ theo dõi chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;

    c) Tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn;

    d) Định kỳ trước ngày 30 tháng 5 và ngày 30 tháng 11 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

    7. Thay thế Phụ lục I bằng Phụ lục IA ban hành kèm theo Thông tư này.

    8. Thay thế Phụ lục II bằng Phụ lục IIA ban hành kèm theo Thông tư này

    Điều 2. Điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2017.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP;
    - Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Cổng TTĐT, Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
    - Lưu: Văn thư, TT.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Quốc Doanh

     

     

    PHỤ LỤC IA

    MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

                           …….., ngày     tháng      năm

     

     

     

     

    ĐƠN ĐĂNG KÝ
    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

     

    Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn....

     

    1. Tên tổ chức hoặc người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:..............................

    2. Chức vụ người đại diện tổ chức:......................................................................................

    3. Số CMND/Thẻ căn cước……… Ngày cấp: ……… Nơi cấp.............................................

    Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (tổ chức) ……… Ngày cấp: ……… Nơi cấp........................

    4. Địa chỉ: ……………………………… Số điện thoại:..........................................................

    5. Diện tích chuyển đổi... (m2, ha), thuộc thửa đất số…..., tờ bản đồ số ……… khu vực, cánh đồng        

    6. Mục đích

    6.1. Trồng cây hàng năm:

    + Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, vụ ………

    + Chuyển đổi từ đất 2-3 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, Vụ ………

    + Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng ………………

    6.2. Trồng cây lâu năm:

    + Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, năm ………

    + Chuyển đổi từ đất 2-3 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, năm ………

    + Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng ………, năm ………

    6.3. Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:

    + Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Loại thủy sản ………, năm ………

    + Chuyển đổi từ đất 2-3 vụ lúa/năm: Loại thủy sản ………, năm ………

    7. Cam kết thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch chuyển đổi của địa phương và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.

     

    UBND cấp xã tiếp nhận
    (Ký, họ tên và đóng dấu)

    Người đại diện tổ chức/hộ gia đình/cá nhân
    (Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

     

    PHỤ LỤC IIA

    MẪU THÔNG BÁO KHÔNG TIẾP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    (cấp xã, phường, thị trấn)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …

    ……, ngày … tháng … năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc không tiếp nhận đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

     

    Căn cứ quy định tại Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; Thông tư số      /2017/TT-BNNPTNT ngày  tháng  năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và các quy định khác của pháp luật liên quan.

    Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……..thông báo:

    Không tiếp nhận đơn đăng ký chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa của ……..……..(họ, tên người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, tổ chức);

    Địa chỉ.................................................................................................................................

    Lý do không tiếp nhận:........................................................................................................

    Yêu cầu Ông/Bà/tổ chức ……..……..thực hiện Thông báo này và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Người sử dụng đất;
    - Lưu: VT.

    T/M. Ủy ban nhân dân cấp xã
    (Ký, họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC III

    MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    ĐƠN VỊ …….
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    BÁO CÁO

    KẾT QUẢ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

    STT

    Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

    Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)

    Thời gian chuyển đổi (Vụ/năm)

    Ghi chú

    Tổng

    3 vụ lúa

    2 vụ lúa

    1 vụ lúa

    ...

     

     

    I

    Trồng cây hàng năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Trồng cây lâu năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ..., ngày ….. tháng …. năm...
    Thủ trưởng đơn vị báo cáo
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC IV

    MẪU KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN....
    (cấp xã)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ………., ngày ………. tháng ………. năm 20…

     

    KẾ HOẠCH

    Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm………

     

    Căn cứ quy định tại Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; Thông tư số ..../2017/TT-BNNPTNT ngày  tháng  năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

    Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……….thông báo kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa như sau:

    STT

    Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

    Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)

    Thời gian chuyển đổi

    Thuộc thửa đất/tờ bản đồ số

    Khu vực, cánh đồng

    Tổng diện tích

    3 vụ lúa

    2 vụ lúa

    1 vụ lúa

    ……

     

     

     

    I

    Trồng cây hàng năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …….

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Trồng cây lâu năm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……..

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …… , ngày …… tháng …… năm……
    Thủ trưởng đơn vị lập kế hoạch
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 15/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
    Ban hành: 11/07/2019 Hiệu lực: 01/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    04
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Nghị định 35/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa
    Ban hành: 13/04/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Quyết định 687/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/12/2017
    Ban hành: 27/02/2018 Hiệu lực: 27/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 31/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa
    Ban hành: 27/06/2016 Hiệu lực: 10/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu: 19/2017/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 09/11/2017
    Hiệu lực: 25/12/2017
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: 28/11/2017
    Số công báo: 849&850-11/2017
    Người ký: Lê Quốc Doanh
    Ngày hết hiệu lực: 01/09/2019
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X