hieuluat

Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Minh Hiển
    Ngày ban hành: 24/10/2002 Hết hiệu lực: 02/04/2012
    Áp dụng: 11/03/2002 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    Số: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2002

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

     

    Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ vè nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Quyết định sô 224/TTg ngày 24 tháng 5 năm 1976 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo trên đạo học ở trong nước;

    Căn cứ Quyết định số 115/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng phân loại giáo dục - đào tạo;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ sau đại học,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định ngày Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học.

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ. Vụ Sau đại học có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở đào tạo sau đại học xác định các chuyên ngành đào tạo đã được giao sang chuyên ngành thuộc danh mục nói Điều 1.

    Điều 2: Các Ông / bà Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Sau đại học, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ kế hoạch và Tài chính, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ sở đào tạo sau đại học chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    BỘ TRƯỞNG

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    Nguyễn Minh Hiển

     

     

     

    DANH MỤC

    Chuyên ngành đào tạo sau đại học

    (Ban hành kèm theo quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT

    ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

     

    ĐÀO TẠO THẠC SĨ

     

    60 14

    KHOA HỌC GIÁO DỤC

    62 14

    KHOA HỌC GIÁO DỤC

     

    Giáo dục học

     

     Giáo dục học

    60 14 01

    Giáo dục học

    62 14 01 01

     Lý luận và lịch sử giáo dục

    62 14 01 02

     Giáo dục học so sánh

    62 14 01 08

     Giáo dục mầm non

    62 14 01 12

     Giáo dục khuyết tật

    60 14 05

    Quản lý giáo dục

    62 14 05 01

     Quản lý giáo dục

    60 14 10

    Lý luận và phương pháp dạy học (ghi tên bộ môn)

    62 14 10 01

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán

    62 14 10 02

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn vật lý

    62 14 10 03

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn hóa học

    62 14 10 04

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn văn và tiếng Việt

    62 14 10 05

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn lịch sử

    62 14 10 06

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn địa lý

    62 14 10 07

     Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn sinh học

    60 21

    NGHỆ THUẬT

    60 21

     NGHỆ THUẬT

     

    Âm nhạc

     

     Âm nhạc

    60 21 01

    Lý thyết và lịch sử âm nhạc

    62 21 01 01

     Lý luận âm nhạc

    60 21 05

    Biểu diễn âm nhạc (biểu diễn, sáng tác, chỉ huy)

    60 21 10

    Phương pháp giảng dạy chuyên ngành âm nhạc

     

    Mỹ thuật

     

     Mỹ thuật

    60 21 20

    Lý luận và lịch sử mỹ thuật

    62 21 20 01

     Lý luận và lịch sử mỹ thuật

    60 21 25

    Mỹ thuật tạo hình

     

    Mỹ thuật công nghiệp

     

     Mỹ thuật công nghiệp

    60 21 30

    Lý luận và lịch sử công nghiệp

    62 21 30 01

     Lý luận và lịch sử mỹ thuật

    60 21 35

    Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

     

     

     

    Sân khấu

     

     Sân khấu

    60 21 40

    Nghệ thuật sân khấu

     

     Lý luận và lịch sử nghệ thuật sân khấu

    60 21 50

    Điện ảnh - Truyền hình

     

    Điện ảnh - Truyền hình

     

    Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

    62 21 50 01

     Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

    60 22

    NHÂN VĂN

    62 22

     NHÂN VĂN

     

    Ngôn ngữ học

     

     Ngôn ngữ học

    60 22 01

    Ngôn ngữ học

    62 22 01 01

     Lý luận ngôn ngữ

    62 22 01 05

     Ngôn ngữ học ứng dụng

    62 22 01 10

     Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu

    62 22 01 15

     Ngôn ngữ học so sánh lịch sử

    62 22 01 20

     Việt ngữ học

    62 22 01 25

     Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

    60 22 05

    Ngôn ngữ Nga

    62 22 05 01

     Ngôn ngữ Nga

    60 22 10

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    62 22 10 01

     Ngôn ngữ Trung Quốc

    60 22 15

    Ngôn ngữ Anh

    62 22 15 01

     Ngôn ngữ Anh

    60 22 20

    Ngôn ngữ Pháp

    62 22 20 01

     Ngôn ngữ Pháp

     

    Văn học

     

     Văn học

    60 22 30

    Văn học nước ngoài

    62 22 30 01

     Văn học Nga

    62 22 30 05

     Văn học Trung Quốc

    62 22 30 10

     Văn học Anh

    62 22 30 15

     Văn học Pháp

    62 22 30 20

     Văn học Bắc Mỹ

     

     

    62 22 32 01

    Lý luận văn học

     

     

    62 22 34 01

     Văn học Việt Nam

     

     

    62 22 36 01

     Văn học dân gian

     

    Hán môn

     

     Hán môn

    60 22 40

    Hán môn

    60 22 40 01

     Hán môn

     

    Lịch sử

     

     Lịch sử

    60 22 50

    Lịch sử thế giới

    62 22 50 01

     Lịch sử thế giới cổ đại và trung đại

    62 22 50 05

    Lịch sử thế giới cận đại

    60 22 52

    Lịch sử phong trào cộng sản, công nhận quốc tế và giải phóng dân tộc

    62 22 52 01

     Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

    60 22 54

    Lịch sử Việt Nam

    62 22 54 01

     Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại

    62 22 54 05

     Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại

    60 22 56

    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

    62 22 56 01

     Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

    60 22 58

    Lịch sử sử học và sử liệu học

    62 22 58 01

     Lịch sử sử học và sử liệu học

     

     

     

     Khảo cổ học

    60 22 60

    Khảo cổ học

    62 22 70 01

     Khảo cổ học

     

    Dân tộc học

     

     Dân tộc học

    60 22 70

    Dân tộc học

    62 22 70 01

     Dân tộc học

     

    Triết học

     

     Triết học

    60 22 80

    Triết học

    62 22 80 01

     Lịch sử triết học

     

     

    62 22 80 05

     Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

     

     

    62 22 80 10

     Logic học

     

     

    62 22 80 15

     Mỹ học

     

     

    62 22 80 20

     Đạo đức học

     

     

    62 22 80 25

     Triết học trong các ngành khoa học

     

    Chủ nghĩa xã hội khoa học

    62 22 85 01

     Chủ nghĩa xã hội khoa học

    60 22 90

    Tôn giáo học

    62 22 90 01

     Tôn giáo học

    60 31

    KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

    62 31

     KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

     

    Kinh tế

     

     Kinh tế

    60 31 01

    Kinh tế chính trị

    62 31 01 01

     Kinh tế chính trị

    62 31 05 01

     Lịch sử kinh tế

    60 31 03

    Kinh tế học

    62 31 03 01

     Kinh tế học

    60 31 05

    Kinh tế phát triển

    62 31 05 01

     Kinh tế phát triển

    60 31 07

    Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế

    62 31 07 01

     Kinh tế thế giới và quan hệ quốc tế

    60 31 09

    Kinh tế nông nghiệp

    62 31 09 01

     Kinh tế nông nghiệp

    60 31 10

    Kinh tế nông nghiệp

    62 31 10 01

     Kinh tế nông nghiệp

    60 31 11

    Kinh tế lao động

    62 31 11 01

     Kinh tế lao động

    60 31 12

    Kinh tế tài chính - ngân hàng

    62 31 12 01

     Kinh tế tài chính - ngân hàng

     

    Khoa học chính trị

     

     Khoa học chính trị

    60 31 20

    Chính trị học

    62 31 20 01

     Chính trị học

    60 31 23

    Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam

    62 31 23 01

     Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam

    60 31 25

    Công tác tư tưởng

    62 31 25 01

     Công tác tư tưởng

    60 31 27

    Hồ Chí Minh học

    62 31 27 01

     Hồ Chí Minh học

     

    Xã hội học

     

     Xã hội học

    60 31 30

    Xã hội học

    62 31 40 01

     Xã hội học

     

    Quan hệ quốc tế

     

     Quan hệ quốc tế

    60 31 40

    Quan hệ quốc tế

    62 31 40 01

     Quan hệ quốc tế

     

    Khu vực học

     

     Khu vực học

    60 31 50

    Châu Á học

    62 31 50 01

     Trung Quốc học

     

     

    62 31 50 05

     Nhật Bản học

     

     

    62 31 52 01

     Đông Nam Á học

    60 31 52

    Châu Âu học

    62 31 52 01

     Châu Âu học

    60 31 54

    Châu Mỹ học

    62 31 54 01

     Châu Mỹ học

    62 31 58

    Châu Úc học

    62 31 58 01

     Châu Úc học

    60 31 60

    Việt Nam học

    60 31 60 01

     Việt Nam học

     

    Nhân văn

     

     Nhân văn

    60 31 62

    Nhân học xã hội

    62 31 62 01

     Nhân học xã hội

    60 31 65

    Nhân học văn hóa

    62 31 65 01

     Nhân học văn hóa

     

    Văn hóa học

     

     Văn hóa học

    60 31 70

    Văn hóa học

    62 31 70 01

     Văn hóa học

     

     

    62 31 70 05

     Văn hóa dân gian

    60 31 73

    Quản lý văn hóa

    62 31 72 01

     Quản lý văn hóa

     

    Tâm lý học

     

     Tâm lý học

    60 31 80

    Tâm lý học

    62 31 80 01

     Tâm lý học đại cương

     

     

    62 31 80 05

     Tâm lý học chuyên ngành

     

    Nhân khẩu học

     

     Nhân khẩu học

    60 31 90

    Nhân khẩu học

    62 31 90 01

     Nhân khẩu học

     

    Địa lý học

     

     Địa lý học

    60 31 95

    Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên)

    62 31 95 01

     Địa lý học (trừ Địa lý tự nhiên)

    60 32

    BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN

    62 32

     BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN

     

    Truyền thông tin đại chúng

     

     Truyền thông tin đại chúng

    60 32 01

    Báo chí học

    62 32 01 01

     Báo chí học

    60 32 03

    Phát thanh truyền hình

     

     

    60 32 05

    Xuất bản

     

     

    60 32 07

    Truyền thông đại chúng

     

     

     

    Thông tin

     

     Thông tin

    60 32 20

    Khoa học thư viện

    62 32 20 01

     Khoa học thư viện

    60 32 22

    Bảo tồn bảo tàng

    62 32 22 01

     Bảo tồn bảo tàng

    60 32 24

    Lưư trữ

    62 32 24 01

     Lưu trữ

    60 34

    KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ

    62 34

     KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ

     

    Kinh doanh và quản trị

     

     Kinh doanh và quản trị

    60 34 01

    Quản lý kinh tế

    62 34 01 01

     Quản lý kinh tế

    60 34 05

    Quản trị kinh doanh

    62 34 05 01

     Quản trị kinh doanh

    60 34 10

    Thương mại

    62 34 10 01

     Thương mại

    60 34 20

    Tài chính và ngân hàng

    62 34 20 01

     Tài chính ngân hàng

    60 34 30

    Kế toán

    62 34 30 01

     Kế toán

    60 34 40

    Quản lý và phân tích thông tin kinh tế

    62 34 40 01

     Quản lý và phân tích thông tin kinh tế

    60 34 50

    Quản lý nguồn nhân lực

    60 34 50 01

     Quản lý nguồn nhân lực

    60 34 70

    Chính sách khoa học và công nghệ

    60 34 70 01

     Chính sách khoa học và công nghệ

    60 34 72

    Quản lý khoa học và công nghệ

    62 34 72 01

     Quản lý khoa học và công nghệ

    60 34 80

    Quản trị văn phòng

     

     

    60 34 82

    Quản lý hành chính công

    62 34 82 01

     Quản lý hành chính công

    60 38

    PHÁP LUẬT

    62 38

     PHÁP LUẬT

     

    Luật

     

     Luật

    60 38 01

    Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

    62 38 01 01

     Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

    60 38 10

    Luật hiến pháp

    62 38 10 01

     Luật hiến pháp

    60 38 20

    Luật hành chính

    62 38 20 01

     Luật hành chính

    60 38 30

    Luật dân sự

    62 38 30 01

     Luật dân sự

    60 38 40

    Luật hình sự

    62 38 40 01

     Luật hình sự

    60 38 50

    Luật kinh tế

    62 38 50 01

     Luật kinh tế

    60 38 60

    Luật quốc tế

    62 38 60 01

     Luật quốc tế

    60 38 70

    Tội phạm học và điều tra tội phạm

    62 38 70 01

     Tội phạm học và điều tra tội phạm

    60 42

    KHOA HỌC SỰ SỐNG

    60 42

     KHOA HỌC SỰ SỐNG

     

    Sinh học

     

    Sinh học

    60 42 01

    Nhân chủng học

    62 42 01 01

     Nhân chủng học

    60 42 10

    Động vật học

    60 42 10 01

     Động vật học

     

     

    62 42 10 05

     Ký sinh trùng học

     

     

    62 42 10 10

     Côn trùng học

    60 42 20

    Thực vật học

    62 42 20 01

     Thực vật học

    60 42 30

    Sinh học thực nghiệm

    62 42 30 01

     Sinh lý học người và động vật

     

     

    62 42 30 05

     Sinh lý động vật học

     

     

    62 42 30 10

     Lý sinh học

     

     

    62 42 30 15

     Hóa sinh học

     

     

    62 43 30 20

     Mô-phôi và tế bào học

    60 42 40

    Vi sinh vật học

    62 42 40 01

     Vi sinh vật học

     

     

    62 42 40 05

     Virut học

    60 42 50

    Thủy sinh vật học

    62 42 50 01

     Thủy sinh vật học

     

     

    62 42 50 05

     Ngư loại học

    60 42 60

    Sinh thái học

    62 42 60 01

     Sinh thái học

    60 42 70

    Di truyền học

    62 42 70 01

     Di truyền học

     

    Công nghệ sinh học

     

     Công nghệ sinh học

    60 42 80

    Công nghệ sinh học

    62 42 80 01

     Sinh học phân tử

     

     

    62 42 80 05

     Công nghệ sinh học

    60 44

    KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    62 44

     KHOA HỌC TỰ NHIÊN

     

    Vật lý

     

    Vật lý

    60 44 01

    Vật lý lý thuết và vật lý toán

    62 44 01 01

     Vật lý lý thuết và vật lý toán

    60 44 03

    Vật lý vô tuyến và điện tử

    62 44 03 01

     Vật lý vô tuyến và điện tử

    60 44 05

    Vật lý nguyên tử và hạt nhân

    62 44 05 01

     Vật lý nguyên tử và hạt nhân

    60 44 07

    Vật lý nhiệt

    62 44 07 01

     Vật lý nhiệt

    60 44 11

    Quang học

    62 44 11 01

     Quang học

    60 44 13

    Âm học

    62 44 13 01

     Âm học

    60 44 15

    Vật lý địa cầu

    62 44 15 01

     Vật lý địa cầu

    60 44 17

    Vật lý kỹ thuật

     

     

     

    Thiên văn học

     

     Thiên văn học

    60 44 19

    Thiên văn học

    62 44 19 01

     Thiên văn học

     

    Cơ học

     

     Cơ học

    60 44 21

    Cơ học vật thể rắn

    62 44 21 01

     Cơ học vật thể rắn

    60 44 22

    Cơ học vật thể lỏng

    62 44 22 01

     Cơ học vật thể lỏng

     

    Hóa học

     

     Hóa học

    60 44 25

    Hóa vô cơ

    62 44 25 01

     Hóa vô cơ

    60 44 27

    Hóa hữu cơ

    62 44 27 01

     Hóa hữu cơ

    62 44 27 02

     Hóa học các hợp chất thiên nhiên

    60 44 29

    Hóa phân tích

    62 44 29 01

     Hóa phân tích

    60 44 31

    Hóa lý thuyết và hóa lý

    62 44 31 01

     Hóa lý thuyết và hóa lý

    60 44 33

    Hóa phóng xạ

    62 44 33 01

     Hóa phóng xạ

    60 44 35

    Hóa dầu và xúc tác hữu cơ

    62 44 35 01

     Hóa dầu và xúc tác hữu cơ

    60 44 41

    Hóa môi trường

    62 44 41 01

     Hóa môi trường

     

    Khoa học vật liệu

     

     Khoa học vật liệu

    62 55 50

    Khoa học vật liệu

    62 44 50 01

     Khoa học vật liệu

    62 44 50 05

     Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

    62 44 50 10

     Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

    62 44 50 15

     Kim loại học

     

    Địa chất

     

     Địa chất

    60 44 55

    Địa chất học

    62 44 55 01

     Địa chất Đề tứ

     

     

    62 44 55 05

     Địa kiến đạo

     

     

    62 44 55 10

    Cổ sinh và địa tầng

    60 44 57

    Thạch học, khoáng vật học và địa hóa học

    62 44 57 01

     Thạch học

     

     

    62 44 57 05

     Khoáng vật học

     

     

    62 44 57 10

     Địa hóa học

     

     

    62 44 57 01

     Khoáng sản học

     

     

    62 44 59 05

     Địa dầu khí

     

     

    62 44 59 10

     Địa chấ tìm kiếm và thăm dò

    60 44 61

    Địa vật lý

    62 44 61 01

     Địa vật lý

    60 44 63

    Địa chất thủy văn

    62 44 63 01

     Địa chất thủy văn

    60 44 65

    Địa chất công trình

    62 44 65 01

     Địa chất công trình

    60 44 67

    Địa chất môi trường

    62 44 67 01

     Địa chất môi trường

     

    Địa lý tự nhiên

     

     Địa lý tự nhiên

    60 44 70

    Địa lý tự nhiên

    62 44 70 01

     Địa lý tự nhiên

    60 44 72

    Địa mạo và cổ địa lý

    62 44 72 01

     Địa mạo và cổ địa lý

    60 44 74

    Địa lý tài nguyên môi trường

    62 44 74 01

     Địa lý tài nguyên môi trường

    60 44 76

    Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý

    62 44 76 01

     Bản ôồ diễn thám và hẹ thống thông tin địa lý

     

    Đia chính

     

     Địa chính

    60 44 80

    Địa chính

    62 44 80 01

     Địa chính

    60 44 82

    Công nghệ địa chính

    62 44 82 01

     Công nghệ địa chính

     

    Khoa học khí quyển và khí tượng

     

     Khoa học khí quyển và khí tượng

    60 44 85

    Vật lý khí quyển

    62 44 85 01

     Vật lý khí quyển

    60 44 87

    Khí tượng và khí hậu

    62 44 87 01

     Khí tượng học

     

     

    62 44 87 05

     Khí hậu học

     

    Thủy văn học

     

     Thủy văn học

    60 44 90

    Thủy văn học

    62 44 90 01

     Thủy văn học

    60 44 92

    Phát triển nguồn nước

    62 44 92 01

     Phát triển nguồn nước

    60 44 94

    Chỉnh trị sông và ơờ biển

    62 44 94 01

     Chỉnh trị sông và ơờ biển

     

    Hải dương học

     

     Hải dương học

    60 44 97

    Hải dương học

    62 44 97 01

     Thủy thạch đọng lực biển

     

     

    62 44 97 05

     Hóa học biển

    60 46

    TOÁN THỐNG KÊ

    62 46

     TOÁN THỐNG KÊ

     

    Toán học

     

    Toán học

    60 46 01

    Toán giải tích

    62 46 01 01

     Toán giải tích

     

     

    62 46 01 05

     Phương trình vi phân và tích phân

    60 46 05

    Đại số và lý thuyết số

    62 46 05 01

    Đại số và lý thuyết số

    60 46 10

    Hình học và tôpô

    62 46 10 01

     Hình học và tôpô

    60 46 15

    Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

    60 46 15 01

     Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

    60 46 20

    Lý thuyết tói ưu

    60 46 20 01

     Lý thuyết tói ưu

    60 46 25

    Toán logic và toán rời rạc

    60 46 25 01

     Toán logic và toán rời rạc

    60 46 30

    Toán học tính toán

    60 46 30 01

    Toán học tính toán

    60 46 35

    Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

    60 46 35 01

    Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

    60 46 36

    Toán ứng dụng

     

     

    60 46 40

    Phương pháp toán sơ cấp

     

     

     

    Thống kê

     

     Thống kê

    60 46 50

    Khoa học thống kế

    60 46 50 01

     Khoa học thống kế

    60 48

    KHOA HỌC MÁY TÍNH

    62 48

     KHOA HỌC MÁY TÍNH

     

    Công nghệ thông tin

     

    Công nghệ thông tin

    60 48 01

    Khoa học máy tính

    62 48 01 01

     Khoa học máy tính

    60 48 05

    Hệ thóng thông tin

    62 48 05 01

     Hệ thóng thông tin

    60 4810

    Công nghệ phần mèm

    62 48 10 01

     Công nghệ phần mèm

    60 48 15

    Truyền dữ liệu và mạng máy tính

    62 48 15 01

     Truyền dữ liệu và mạng máy tính

    62 52

    KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

    62 52

     KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

    60 52 02

    Cơ học kỹ thuật

    62 52 02 01

     Cơ học kỹ thuật

    60 52 04

    Công nghệ chế tạo máy

    62 52 04 01

     Công nghệ chế tạo máy

     

     

    62 52 04 05

     Công nghệ tạo hình vật liệu

     

     

    62 52 04 10

     Công nghệ cơ khí chính xác và quang học

     

     

    62 45 04 15

     Kỹ thuật máy công cụ

     

    Kỹ thuật máy và thiết bị

     

     Kỹ thuật máy và thiết bị

    60 52 10

    Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển,

    62 52 10 01

     Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng nâng chuyển,

     

     

    62 52 10 05

     Kỹ thuật máy nâng, máy vậng chuyển liên tục

    60 52 12

    Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí

    62 52 12 01

    Kỹ thuật máy à thiêt bị mỏ, dầu khí

     

     

    62 52 12 05

     Mváy à thiết bị khai thác dàu

    60 52 14

    Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hoá nông -lâm nghiệp

    62 52 14 01

    Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giơi hoá nông nghiệp và nông thôn

     

     

    62 52 14 05

     Kỹ thụật máy và thiết bị nông nghiệp

    60 52 16

    Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí

    62 52 16 01

     Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí

    60 52 18

    Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm

    62 52 18 01

     Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm

    60 52 20

    Kỹ thuật thiết bị và công nghệ dệt may

    62 52 20 01

     Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may

     

     

    62 52 20 05

     Công nghệ dệt may

    60 52 22

    Kỹ thuật thiết bị và công nghệ da giầy

    62 52 22 01

     Kỹ thuật máy và thiét bị da giầy

     

     

    62 52 22 05

     Công nghệ da giầy

    60 52 24

    Kỹ thuật máy, thiết bị và công nghệ gỗ, giấy

    62 52 24 01

     Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ giấy

     

     

    62 52 24 05

     Công nghệ gỗ giấy

     

    Kỹ thuật cơ khí năng lượng

     

     Kỹ thuật cơ khí năng lượng

    60 52 30

    Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay

    62 52 30 01

     Kỹ thuật máy bay và thiết bị bay

    60 52 32

    Kỹ thuật tàu thủy

    62 52 32 01

     Kỹ thuật tàu thủy

    60 52 34

    Kỹ thuật đọng cơ nhiệt

    62 52 34 01

     Kỹ thuật đọng cơ nhiệt

    60 52 35

    Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

    62 52 35 01

     Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

    60 52 37

    Thiết bị thủy lợi, thủy điện

    62 52 37 01

     Thiết bị thủy lợi, thủy điện

     

    Khai thác, bảo trì máy và thiết bị

     

     Khai thác, bảo trì máy và thiết bị

    60 52 40

    Khai thác và bảo trì máy bay

    62 52 40 01

     Khai thác và bảo trì máy bay

    60 52 42

    Khai thác và bảo trì tàu thủy

    62 52 42 01

     Khai thác và bảo trì tàu thủy

    60 52 44

    Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe

    62 52 44 01

     Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe

    60 52 46

    Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo

    62 52 46 01

     Khai thác và bảo trì ôtô, máy kéo

     

    Kỹ thuật điện

     

     Kỹ thuật điện

    60 52 50

    Thiết bị, mạng và nhà máy điện

    62 52 50 01

     Thiết bị điện

     

     

    62 52 50 05

     Mạng và hệ thống điện

     

     

    62 52 50 10

     Nhà máy điện

    60 52 52

    Điện khí hoá mỏ

    62 52 52 01

     Điện khí hoá mỏ

    60 52 54

    Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn

    62 52 54 01

     Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn

     

    Tự động hoá và điều khiển

     

     Tự động hoá và điều khiển

    60 52 60

    Tự động hoá

    62 52 60 01

     Tự động hoá

     

     

    62 52 60 05

     Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu

     

     

    62 52 60 10

     Thiết bị và hệ thống điều khiển tự động

     

     

    62 52 60 20

     Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

    60 52 62

     Đo lường

    62 52 62 01

     Đo lường

    60 52 64

     Điều khiển các thiết bị bay

    62 52 64 01

     Điều khiển các thiết bị bay

    60 52 66

     Điều khiển tàu biển

    62 52 66 01

     Điều khiển tàu biển

     

     Kỹ thuật viễn thông

     

     Kỹ thuật viễn thông

    60 52 70

     Kỹ thuật điện tử

    62 52 70 01

     Kỹ thuật điện tử

     

     

    62 52 70 05

     Kỹ thuật viễn thông

     

     

    62 52 70 10

     Kỹ thuật máy tính

    60 52 72

     Kỹ thuật ra đa - dẫn đường

    62 52 72 01

     Kỹ thuật ra đa - dẫn đường

    60 52 73

     Kỹ thuật mật mã

    62 52 73 01

     Kỹ thuật mật mã

     

     Công nghệ hoá học

     

     Công nghệ hoá học

    60 52 75

     Công nghệ hoá học

    62 52 75 01

     Công nghệ hoá học các chất vô cơ

     

     

    62 52 75 05

     Công nghệ hoá chất các chất hữu cơ

     

     

    62 52 75 10

     Công nghệ dầu hoá và lọc dầu

    60 52 76

     Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại

    62 52 76 01

     Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại

    60 52 77

     Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học

    62 52 77 01

     Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học

     

     Công nghệ nhiệt

     

     Công nghệ nhiệt

     

     Công nghệ nhiệt

    62 52 80 01

     Công nghệ và thiết bị nhiệt

     

     

    62 52 80 05

     Công nghệ và thiết bị lạnh

     

     Kỹ thuật trắc địa

     

     Kỹ thuật trắc địa

    60 52 85

     Kỹ thuật trắc địa

    62 52 85 01

     Trắc địa ứng dụng

     

     

    62 52 85 05

     Trắc địa ảnh và viễn thám

     

     

    62 52 85 10

     Trắc địa cao cấp

     

     

    62 52 85 15

     Trắc địa mỏ

     

     

    62 52 85 20

     Bản đồ

     

     Công nghệ vật liệu

     

     Công nghệ vật liệu

    60 52 90

     Công nghệ vật liệu vô cơ

    62 52 90 01

     Công nghệ vật liệu vô cơ

    60 52 92

     Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử

    62 52 92 01

     Công nghệ vật liệu điện tử

     

     

    62 52 92 05

     Công nghệ vật liệu quang học, quang điện tử và quang học

    60 52 94

     Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp

    62 52 94 01

     Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp

    60 53

     MỎ VÀ KHAI THÁC

    62 53

     MỎ VÀ KHAI THÁC

     

    Kỹ thuật mỏ

     

    Kỹ thuật mỏ

    60 53 01

     Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát

    62 53 01 01

     Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát

    60 53 05

     Khai thác mỏ

    62 53 50 01

     Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

     

     

    62 53 05 05

     Khai thác mỏ hầm lò

    60 53 10

     Tuyển khoáng

    62 53 10 01

     Tuyển khoáng

     

     Kỹ thuật dầu khí

     

     Kỹ thuật dầu khí

    60 53 50

     Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí

    62 53 50 01

     Khoan và hoàn thiện giếng dầu khí

     

     

    62 53 50 05

     Kỹ thuật khai thác dầu khí

     

     

    62 53 50 10

     Điều hành sản xuất dầu khí

    60 53 55

     Kỹ thuật hoá dầu

    60 53 55 01

     Kỹ thuật hoá dầu

    60 54

     CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN

    62 54

     CHẾ TẠO VÀCHẾ BIẾN

     

     Công nghệ chế biến

     

     Công nghệ chế biến

    60 54 02

     Công nghệ thực phẩm và đồ uống

    62 54 02 01

     Công nghệ thực phẩm và đồ uống

     

     

    62 54 02 05

     Công nghệ sinh học thực phẩm

    60 54 10

     Công nghệ sau thu hoạch

    62 54 10 01

     Công nghệ bảo quản, sơ chế nông lâm sản sau thu hoạch

     

     

    62 54 10 05

     Công nghệ chế biến thủy sản

    60 58

     XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

    62 58

     XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

    60 58 05

     Kiên trúc

    62 54 01 01

     Lý thuyết và lịch sử kiến trúc

     

     

    62 58 01 05

     Kiến trúc công trình

    60 58 05

     Quy hoạch

    62 58 05 01

     Quy huy hoạch vùng

     

     

    62 58 05 05

     Quy hoạch đô thị và nông thôn

    60 58 10

     Quản lý đô thị và công trình

    62 58 10 01

     Quản lý đô thị và công trình

     

    Xây dựng

     

    Xây dựng

    60 58 20

     Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

    62 58 20 01

     Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

    60 58 22

     Kỹ thuật hạ tầng đô thị

    62 58 10 01

     Kỹ thuật hạ tầng đô thị

    60 58 25

     Xây dựng cầu, hầm

    62 58 25 01

     Xây dựng cầu, hầm

    60 58 30

     Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

    62 58 30 01

     Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

    60 58 32

     Xây dựng sân bay

    60 58 32 01

     Xây dựng sân bay

    60 58 35

     Xây dựng đường sắt

    60 58 35 01

     Xây dựng đường sắt

    60 58 40

     Xây dựng công trình thủy lợi

    60 58 40 01

     Xây dựng công trình thủy lợi

    60 58 45

     Xây dựng công trình biển

    60 58 45 01

     Xây dựng công trình biển

    60 58 50

     Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

    60 58 50 01

     Xây dựng công trình ngầm và mỏ

     

     

    60 58 50 05

     Xây dựng công trình đặc biệt

    60 58 60

     Địa kỹ thuật xây dựng

    62 58 60 01

     Địa kỹ thuật xây dựng

    60 58 70

     Cấp thoát nước

    62 48 70 01

     Cấp thoát nước

    60 58 80

     Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng

    62 58 80 01

     Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng

    60 62

     NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

    62 62

     NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

     

     Nông học

     

     Nông học

    60 62 01

     Trồng trọt

    62 62 01 01

     Trồng trọt

     

     

    62 62 01 05

     Hệ thống canh tác

    60 62 05

     Di truyền và chọn giống cây trồng

    62 62 05 01

     Di truyền và chọn giống cây trồng

    60 62 15

     Khoa học đất

    62 62 15 01

     Đất và dinh dưỡng cây trồng

     

     

    62 62 15 05

     Qui hoạch và sử dụng đất nông nghiệp

    60 62 20

     Hệ thống nông nghiệp

     

     

    60 62 22

     Khuyến nông

     

     

    60 62 25

     Phát triển nông thôn

     

     

     

     thủy lợi

     

     thủy lợi

    60 62 27

     Tưới tiêu cho cây trồng

    62 62 27 01

     Tưới tiêu cho cây trồng

    60 62 30

     Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước

    62 62 30 01

     Qui hoạch và quản lý tài nguyên nước

     

     Chăn nuôi

     

     Chăn nuôi

    60 62 40

     Chăn nuôi

    62 62 40 01

     Chăn nuôi động vật

     

     

    62 62 45 01

     Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

     

     

    62 62 48 01

     Di chuyền và chọn giống vật nuôi

     

     Thú y

     

     Thú y

    60 62 50

     Thú y

    62 62 50 05

     Ký sinh trùng thú y

     

     

    62 62 50 10

     Vi sinh vật học thú y

     

     

    62 62 50 15

     Dịch tể học

     

     

    62 62 50 20

     Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

     

     Lâm nghiệp

     

     Lâm nghiệp

    60 62 60

     Lâm học

    62 62 60 01

     Kỹ thuật lâm sinh

     

     

    62 62 60 05

     Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp

     

     

    62 62 60 10

     Điều tra và quy hoạch rừng

     

     

    62 62 60 15

     Đất lâm nghiệp

    60 62 68

     Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng

    62 62 68 01

     Quản lý bảo bệ tài nguyên rừng

     

     thủy sản

     

     thủy sản

    60 62 70

     Nuôi trồng thủy sản

    62 62 70 01

     Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

     

     

    62 62 70 05

     Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

     

     

    62 62 70 15

     Chọn giống và nhân giống thủy sản

     

     

    62 62 70 15

     Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

     

     

    62 62 70 20

     Bệnh và chữa bệnh thủy sinh vật

    60 62 78

     Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

    62 62 78 01

     Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

    60 62 80

     Khai thác thủy sản

    62 62 80 01

     Khai thác thủy sản

    60 72

     Y HỌC

    62 72

     Y HỌC

     

     Y học

     

     Y học

    60 72 01

     Y học hình thái

    62 72 01 01

     Mô phôi thai học

     

     

    62 72 01 05

     Giải phẩu bệnh

     

     

    62 72 01 10

     Giải phẩu người

     

     

    62 72 01 15

     Y pháp

    60 72 04

     Y học chức năng

    62 72 04 01

     Hóa sinh y học

     

     

    62 72 04 05

     Sinh lý học

     

     

    62 72 04 10

     Sinh lý bệnh

     

     

    62 72 04 15

     Chẩn đoán chức năng

     

     

    62 72 04 20

     Miễn dịch

    60 72 07

     Ngoại khoa

    62 72 07 01

     Ngoại - tiêu hóa

     

     

    62 72 07 05

     Ngoại - lồng ngực

     

     

    62 72 07 10

     Ngoại - tim mạch

     

     

    62 72 07 15

     Ngoại - tiết niệu

     

     

    62 72 07 20

     Ngoại - thần kinh và Sọ não

     

     

    62 72 07 25

     Chấn thương chỉnh hình

     

     

    62 72 07 30

     Ngoại - gan mật

     

     

    62 72 07 35

     Ngoại - nhi

     

     

    62 72 07 40

     Ngoại bỏng

     

     

    62 72 07 45

     Ngoại - hậu môn

    60 72 10

     Phẩu thuật tạo hình

    62 72 10 01

     Phẩu thuật tạo hình

     

     

    62 72 10 05

    Phẩu thuật thẩm mỹ

    60 72 13

     Sản phụ khoa

    62 72 13 01

     Sản khoa

     

     

    62 72 13 05

     Phụ khoa

    60 72 16

     Nhi khoa

    62 72 16 01

     Nhi - Sơ sinh

     

     

    62 72 16 05

     Nhi - Tiêu hóa

     

     

    62 72 16 10

     Nhi - Hô hấp

     

     

    62 72 16 15

     Nhi - Tim mạch

     

     

    62 72 16 20

     Nhi - Tâm thần

     

     

    62 72 16 25

     Nhi - Thần kinh

     

     

    62 72 16 30

     Nhi - Huyết học

     

     

    62 72 16 35

     Nhi - Thận

     

     

    62 72 16 40

     Nhi - Truyền nhiễm

     

     

    62 72 16 45

     Nhi - Nội tiết và chuyển hóa

     

     

    62 72 16 50

     Nhi - Hồi sức

    60 72 20

     Nội khoa

    62 72 20 01

     Nôi - Tiêu hóa

     

     

    62 72 20 05

     Nội - Hô hấp

     

     

    62 72 20 10

     Nội - Xương khớp

     

     

    62 72 20 15

     Nội - Nội tiết

     

     

    62 72 20 20

     Nội - thận tiết niệu

     

     

    62 72 20 25

     Nội - Tim mạch

     

     

    62 72 20 30

     Lão khoa

     

     

    62 72 20 35

     Dị ứng

    60 72 21

     Thần kinh

    60 72 21 01

     Thần kinh

    60 72 22

     Tâm thần

    62 72 22 45

    Tâm thần

    60 72 23

     Ung thư

    62 72 23 01

     Ung thư

    60 72 24

     Lao

    62 72 24 01

    Lao

    60 72 25

     Huyết học - Truyền máu

    62 72 25 01

     Huyết học

     

     

    62 72 25 05

     Truyền máu

    60 72 28

     Răng hàm mặt

    62 72 28 01

     Nha khoa

     

     

    62 72 28 05

     Phẩu thuật Hàm mặt

     

     

    62 72 28 10

     Nha khoa cộng đồng

    60 72 31

     Hồi sức cấp cứu

    62 72 31 01

     Hồi sức cấp cứu

    60 72 33

     Gây mê hồi sức

    62 72 33 01

     Gây mê hồi sức

    60 72 35

     Da liễu

    62 72 35 01

     Da liễu

    60 72 38

     Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới

    62 72 38 01

     Truyền nhiểm và các bệnh nhiệt đới

    60 72 40

     Y học nhiệt đới

    62 72 40 01

     Y học nhiệt đới

    60 72 43

     Phục hồi chức năng

    62 72 43 01

     Phục hồi chức năng

    60 72 45

     Vật lý trị liệu

     

     

    60 72 50

     Độc chất và dược lý

    62 72 50 01

     Độc chất

     

     

    62 72 50 05

     Dược lý

    60 72 53

     Tai mũi họng

    62 72 53 01

     Thính học

     

     

    62 72 53 05

     Mũi Họng

    60 72 56

     Nhãn khoa

    62 72 56 01

     Nhãn khoa

    60 72 60

     Y học cổ truyền

    62 72 60 01

     Y học cổ truyền

    60 72 62

     Y sinh học di truyền

    62 72 62 01

     Y sinh học di truyền

    60 72 65

     Ký sinh trùng - Côn trùng

    62 72 65 01

     Ký sinh trùng

     

     

    62 72 65 05

     Côn trùng

     

     

    62 72 65 10

     Nấm học

    60 72 68

     Vi sinh y học

    62 72 68 01

     Vi khuẩn học

     

     

    62 72 68 05

     Virút học

    60 72 73

     Y học dự phòng

    62 72 73 01

     Sức khỏe - Môi trường

     

     

    62 72 73 05

     Sức khỏe nghề nghiệp

     

     

    62 72 73 10

     Dinh dưỡng tiết chế

     

     

    62 72 73 15

     Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế

    60 72 76

     Y tế công cộng

    62 72 76 01

    Y tế công cộng

    60 72 78

     Dân số và sức khỏe sinh sản

    62 72 78 01

     Dân số và sức khỏe sinh sản

    60 72 80

     Lý sinh học

    62 72 80 01

     Lý sinh học

     

     

    62 72 80 05

     Y học hạt nhân

    60 72 83

     Y học thảm họa

     

     

    60 72 85

     Tổ chức chỉ huy quân y

     

     

    60 72 88

     Dinh dưỡng cộng đồng

    62 72 88 01

     Dinh dưỡng cộng đồng

    60 72 90

     Điều dưỡng

     

     

    60 72 92

     Kỹ thuật y học

     

     

    60 72 95

     Y học thể thao

     

     

    60 73

     DƯỢC HỌC

    62 73

     DƯỢC HỌC

     

     Dược học

     

     Dược học

    60 73 01

     Công nghệ dược phẩm và bào chế

    62 73 01 01

     Công nghệ dược phẩm

     

     

    62 73 01 05

     Bào chế

     

     

    62 73 01 10

     Hóa dược

    60 73 05

     Dược lý và dược lâm sàng

    62 73 05 01

     Dược lý

     

     

    62 73 05 05

     Dược lâm sàng

    60 73 10

     Dược liệu- Dược cổ truyền

    62 73 10 01

     Dược liệu- Dược cổ truyền

    60 73 15

     Kiểm nghiệm thuốc -độc chất

    60 73 15 01

     Kiểm nghiệm thuốc

     

     

    60 73 15 05

     Độc chất

    60 73 20

     Tổ chức quản lý dược

    62 73 20 01

     Tổ chức quản lý dược

    60 73 25

     Hóa sinh dược

    62 73 25 01

     Hóa sinh dược

    60 73 30

     Dược học quân sự

     

     

    60 81

     THỂ THAO

    62 81

     THỂ THAO

     

     Thể dục thể thao

     

     Thể dục thể thao

    60 81 01

     Giáo dục thể chất

    62 81 01 01

     Giáo dục thể chất

    60 81 01

     Huấn luyện thể thao

    62 81 02 01

     Huấn luyện thể thao

    60 84

     VẬN TẢI

    62 84

     VẬN TẢI

     

     Vận tải

     

     Vận tải

    60 84 01

     Giao thông vận tải

    62 84 01 01

     Hê thống vận tải

    60 84 05

     Khai thác vận tải

    62 84 05 01

     Khai thác vận tải

    60 84 10

     Tổ chức và quản lý vận tải

    62 84 10 01

     Tổ chức và quản lý vận tải

    60 84 15

     Bảo đảm an toàn hàng hải

    62 84 15 01

     Bảo đảm an toàn hàng hải

    60 85

     MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    62 85

     MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

     

     Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường

     

     Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường

    60 85 02

     Khoa học môi trường

    62 85 02 01

     Độc tố học môi trường

     

     

    62 85 02 05

     Môi trường đất và nước

     

     

    62 85 02 10

     Môi trường không khí

     

     

    62 85 02 15

     Môi trường dân cư và đô thị

    60 85 06

     Công nghệ môi trường

    62 85 06 01

     Công nghệ môi trường nước và nước thải

     

     

    62 85 06 05

     Công nghệ môi trường không khí

     

     

    62 85 06 10

     Công nghệ môi trường chất thải rắn

    60 85 10

     Quản lý môi trường

    62 85 10 01

     Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp

     

     

    62 85 10 05

     Quản lý tổng hợp môi trường đới bờ

    60 85 15

     Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

    62 85 15 01

     Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

    60 86

     AN NINH, QUỐC PHÒNG

    62 86

     AN NINH, QUỐC PHÒNG

     

     An ninh

     

     An ninh

     

     

    62 86 00 01

     Chiến lược - nghệ thuật bảo vệ an ninh quốc gia

    60 86 01

     Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia

    62 86 01 01

     Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia

    60 86 05

     Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

    62 86 05 01

     Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia

    60 86 10

     Trinh sát an ninh

    62 86 10 01

     Trinh sát an ninh

    60 86 15

     Tình báo an ninh

    62 86 15 01

     Tình báo an ninh

     

     Cảnh sát

     

     Cảnh sát

    60 86 30

     Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội

    62 86 30 01

     Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội

    60 86 38

     Trinh sát hình sự

    60 86 38 01

     Trinh sát hình sự

    60 86 42

     Kỹ thuật hình sự

    62 86 42 01

     Kỹ thuật hình sự

    60 86 46

     Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

    62 86 46 01

     Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

     

     Phòng cháy, chữa cháy

     

     Phòng cháy, chữa cháy

    60 86 50

     Tổ chức phòng cháy, chữa cháy

    62 86 50 01

     Tổ chức phòng cháy, chữa cháy

    60 86 55

     Kỹ thuật chữa cháy

    62 86 55 01

     Kỹ thuật chữa cháy

     

     Khoa học quân sự

     

     Khoa học quân sự

    60 86 60

     Chiến lược quốc phòng

    62 86 60 01

     Chiến lược quốc phòng

    60 86 62

     Nghệ thuật quân sự

    62 86 62 01

     Chiến lược quốc phòng

     

     

    62 86 62 05

     Nghệ thuật chiến dịch

     

     

    62 86 62 10

     Chiến thuật

     

     

    62 86 62 15

     Lịch sử nghệ thuật quân sự

    60 86 64

     Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược

    62 86 64 01

     Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược

    60 86 66

     Hậu cần trong các lực lượng vũ trang

    62 86 66 01

     Hậu cần trong các lực lượng vũ trang

    60 86 68

     Tình báo quốc phòng

    62 86 68 01

     Tình báo quốc phòng

    60 86 70

     Trinh sát quân sự

    62 86 70 01

     Trinh sát quân sự

    60 86 72

     Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật

    62 86 72 01

     Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật

     

     Khoa học biên phòng

     

     Khoa học biên phòng

    60 86 80

     Quản lý biên giới

    62 86 80 01

     Quản lý biên giới

    60 86 84

     Quản lý cửa khẩu

    62 86 84 01

     Quản lý cửa khẩu

    60 86 88

     Trinh sát biên phòng

    62 86 88 01

     Trinh sát biên phòng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 29-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và đào tạo
    Ban hành: 30/03/1994 Hiệu lực: 30/03/1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
    Ban hành: 15/02/2012 Hiệu lực: 02/04/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    03
    Quyết định 32/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Kỹ thuật công nghiệp, mã số 62.14.10.08 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 26/06/2008 Hiệu lực: 26/07/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    04
    Thông tư 01/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung vào chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị, mã số 62.14.10.09 vào ngành Khoa học giáo dục mã số 62.14 trong danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 14/01/2009 Hiệu lực: 28/02/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    05
    Quyết định 582/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
    Ban hành: 28/02/2017 Hiệu lực: 28/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 287/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố kết quả hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
    Ban hành: 31/01/2019 Hiệu lực: 31/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 44/2002/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu: 44/2002/QĐ-BGD&ĐT
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 24/10/2002
    Hiệu lực: 11/03/2002
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Minh Hiển
    Ngày hết hiệu lực: 02/04/2012
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X