Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | 337&338 - 6/2008 |
Số hiệu: | 55/2008/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | 07/06/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày ban hành: | 23/05/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/06/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ
55/2008/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 23 THÁNG 5 NĂM 2008 BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH
ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “LẬP
TRÌNH MÁY TÍNH”
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy nghề
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
01/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/1/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương
trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Xét đề nghị của Hội
đồng thẩm định về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề,
chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Lập trình máy tính";
Theo đề nghị của Tổng
cục Trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ
chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao
đẳng nghề cho nghề: “Lập trình máy tính”.
Trên cơ sở bộ chương trình khung nói trên, Hiệu trưởng các
trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp,
trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng xác định, tổ chức thẩm định và duyệt chương trình dạy
nghề áp dụng cho trường mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị - Xã hội và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học
có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng cho nghề
“Lập trình máy tính" và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đàm
Hữu Đắc
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 55/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Hà
Nội - Năm 2008
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO
ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lập
trình máy tính
Mã nghề: ITPRG_02
Trình độ đào tạo:
Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô
đun đào tạo: 40
Bằng cấp sau khi tốt
nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ
năng nghề nghiệp:
- Kiến thức.
+ Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ
thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
+ Biết được các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân
tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
+ Có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông
tin.
+ Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông
tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm.
+ Am hiểu về phần cứng và các thiết bị ngoại vi.
+ Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an toàn thông tin.
- Kỹ năng.
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai
thác được các thông tin trên mạng.
+ Từ bài toán thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu.
+ Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện
nay.
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan
hệ và mô hình Client/Server.
+ Xây dựng được 1 Web site hoàn chỉnh.
+ Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ.
1.2. Chính trị, đạo
đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất
nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động,
tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp
vụ hợp lý.
- Thể chất và quốc phòng
Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng
và xã hội.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của
khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học tối thiểu: 4245h.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 150h; Trong đó thi
tốt nghiệp: 12 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h.
- Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề: 3795h.
+ Thời
gian học bắt buộc: 2715h; Thời gian học tự chọn: 1080 h.
+ Thời
gian học lý thuyết: 1495h; Thời gian học thực hành: 2650h.
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO
TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG
TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1. Danh mục môn
học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
450 |
275 |
175 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
I,II |
90 |
90 |
|
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
I,II |
30 |
30 |
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I,II |
60 |
05 |
55 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
I,II |
75 |
15 |
60 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
I,II |
75 |
15 |
60 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
1 |
I,II |
120 |
120 |
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
2175 |
850 |
1765 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
420 |
180 |
240 |
MH 07 |
Tin học đại cương |
1 |
I |
75 |
30 |
45 |
MĐ 08 |
Tin học văn phòng |
1 |
I |
120 |
30 |
90 |
MH 09 |
Lập trình căn bản |
1 |
I |
120 |
45 |
75 |
MH 10 |
Toán rời rạc |
1 |
I |
60 |
45 |
15 |
MĐ 11 |
Phần cứng máy tính |
1 |
I |
45 |
30 |
15 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn
nghề |
|
|
2295 |
670 |
1525 |
MH 12 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
1 |
II |
90 |
30 |
60 |
MH 13 |
Lập trình hướng đối tượng |
1 |
II |
75 |
30 |
45 |
MH 14 |
Cơ sở dữ liệu |
1 |
II |
90 |
60 |
30 |
MĐ 15 |
Đồ họa ứng dụng |
1 |
II |
150 |
30 |
120 |
MH 16 |
Mạng căn bản |
1 |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 17 |
Lập trình quản lý 1 (access 1) |
1 |
II |
75 |
15 |
60 |
MĐ 18 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 (MS SQL SERVER) |
2 |
I |
75 |
30 |
45 |
MH 19 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 20 |
Thiết kế Web |
2 |
I |
120 |
30 |
90 |
MĐ 21 |
Lập trình Window 1(c#,vb. net) |
2 |
I |
120 |
45 |
75 |
MĐ 22 |
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2) |
2 |
I |
90 |
30 |
60 |
MH 23 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 24 |
Lập trình Window 2 (ado.net) |
2 |
II |
120 |
40 |
80 |
MĐ 25 |
Lập trình Web 1 (asp.net) |
2 |
II |
150 |
45 |
105 |
MĐ 26 |
Thực tập sản xuất |
2 |
II |
240 |
15 |
225 |
MĐ 27 |
Lập trình Window 3 (service, net) |
3 |
I |
90 |
30 |
60 |
MĐ 28 |
Lập trình Web 2 (XML…) |
3 |
I |
150 |
45 |
105 |
MĐ 29 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 (MS SQL SERVER) |
3 |
I |
60 |
20 |
40 |
MH 30 |
Công nghệ phần mềm |
3 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 31 |
Thực tập sản xuất |
3 |
II |
360 |
15 |
285 |
|
Tổng cộng: |
|
|
3165 |
1125 |
1940 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo
nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1B và 2B):
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐCĐN
ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun
đào tạo nghề tự chọn:
Các trường căn cứ vào thời lương của các môn học, mô đun tự
chọn để sử dụng cho phù hợp với điều kiện cụ thể của trường.
4.2. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo
tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và đề cương chi tiết chương trình cho môn
học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
4.2.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân
phối thời gian:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
MĐ 32 |
Bảo trì máy tính |
3 |
I |
150 |
30 |
120 |
MĐ 33 |
Hệ điều hành mã nguồn mở |
3 |
I |
90 |
30 |
60 |
MĐ 34 |
PHP & MYSQL |
3 |
I |
120 |
45 |
75 |
MĐ 35 |
BORLAND C++ BUILDER |
3 |
I |
150 |
40 |
110 |
MH 36 |
Quản trị mạng |
3 |
I |
150 |
45 |
105 |
MH 37 |
UML |
3 |
I |
90 |
45 |
45 |
MĐ 38 |
Lập trình truyền thông |
3 |
I |
150 |
60 |
90 |
MĐ 39 |
Lập trình LINUX |
3 |
I |
120 |
45 |
75 |
MH 40 |
Quản trị dự án công nghệ thông tin |
3 |
I |
60 |
30 |
30 |
|
Tổng cộng |
|
|
1080 |
370 |
710 |
4.2.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào
tạo nghề tự chọn
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại tại phụ lục 3B và 4B):
4.3. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của các môn
học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường:
Xây dựng chi tiết các môn học, giáo viên căn cứ vào mục đích
yêu cầu của từng môn học, các nội dung hiện nay đều có trong các giáo trình
tham khảo khi biên sọan.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn
học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Các mô đun, môn học tự chọn tùy theo từng trường đào tạo có
điều kiện khác nhau sẽ chọn các môn học khác nhau yêu cầu chọn lựa đúng theo
thời gian thực học tối thiểu được qui định.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào
tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp:
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học:
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm,
bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không
quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
4.5.2. Thi tốt nghiệp:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
- Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không
quá 180 phút |
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24h |
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24h |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt
động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được
mục tiêu giáo dục toàn diện):
- Các họat động ngọai khóa bao gồm: tham quan nơi thực tập
sản xuất cho sinh viên biết được những công việc sau khi ra trường và học tập
tác phong công nghiệp cho sinh viên, các sinh họat, họat động tập thể dã ngọai
nhằm nâng cao các kỹ năng sinh họat tập thể, các kỹ năng về tổ chức.
- Ngoài ra sinh viên còn tham gia họat động tổ chức của các
đòan thể: Hội liên hiệp thanh niên, Đòan thanh niên tùy theo từng điều kiện của
trường.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đàm
Hữu Đắc
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lập
trình máy tính
Mã nghề: ITPRG01
Trình độ đào tạo:
Trung cấp nghề.
Đối tượng tuyển
sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn
hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô
đun đào tạo: 31
Bằng cấp sau khi tốt
nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp.
- Kiến thức
+ Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ
thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
+ Biết được các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân
tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
+ Có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông
tin.
+ Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông
tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm.
+ Am hiểu vê phần cứng và các thiết bị ngọai vi.
+ Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an tòan thông tin.
- Kỹ năng
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai
thác được các thông tin trên mạng.
+ Từ bài toán thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ
thông tin vừa và nhỏ đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
+ Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện
nay.
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan
hệ và mô hình Client/Server.
+ Xây dựng được 1 Web site hoàn chỉnh.
+ Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng.
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất
nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động,
tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp
vụ hợp lý.
- Thể chất và quốc phòng.
Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng
và xã hội.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian
của khóa học và thời gian thực học tối
thiểu.
Thời gian đào tạo: 02 năm.
Thời gian học tập: 47 tuần.
Thời gian thực học tối thiểu: 2865h.
Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi:80h; Trong đó thi tốt
nghiệp:12h.
2.2. Phân bổ thời
gian thực học tối thiểu.
Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210h.
Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề: 2655h.
+ Thời
gian học bắt buộc:1995h; Thời gian học tự chọn: 660 h.
+ Thời
gian học lý thuyết: 1025 h; Thời gian học thực hành: 1840 h.
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO
TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG
TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1.Danh mục môn học,
mô đun đào tạo nghề bắt buộc.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
210 |
135 |
75 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
I |
30 |
30 |
|
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
I |
15 |
15 |
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I |
30 |
|
30 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
II |
45 |
|
45 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
I |
30 |
30 |
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
1 |
II |
60 |
60 |
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
1995 |
700 |
1295 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
420 |
180 |
240 |
MH 07 |
Tin học đại cương |
1 |
I |
75 |
30 |
45 |
MĐ 08 |
Tin học văn phòng |
1 |
I |
120 |
30 |
90 |
MH 09 |
Lập trình căn bản |
1 |
I |
120 |
45 |
75 |
MH 10 |
Toán rời rạc |
1 |
I |
60 |
45 |
15 |
MĐ 11 |
Phần cứng máy tính |
1 |
I |
45 |
30 |
15 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn
nghề |
|
|
1575 |
520 |
1053 |
MH 12 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
1 |
II |
90 |
30 |
60 |
MH 13 |
Lập trình hướng đối tượng |
1 |
II |
75 |
30 |
45 |
MH 14 |
Cơ sở dữ liệu |
1 |
II |
90 |
60 |
30 |
MĐ 15 |
Đồ họa ứng dụng |
1 |
II |
150 |
30 |
120 |
MH 16 |
Mạng căn bản |
1 |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 17 |
Lập trình quản lý 1(ACCESS 1) |
1 |
II |
75 |
15 |
60 |
MĐ 18 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 (MS SQL SERVER) |
2 |
I |
75 |
30 |
45 |
MH 19 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 20 |
Thiết kế Web |
2 |
I |
120 |
30 |
90 |
MĐ 21 |
Lập trình Window 1(c#,vb. net) |
2 |
I |
120 |
45 |
75 |
MĐ 22 |
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2) |
2 |
I |
90 |
30 |
60 |
MH 23 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 24 |
Lập trình Window 2(ado.net) |
2 |
I |
120 |
40 |
80 |
MĐ 25 |
Lập trình Web 1(asp.net) |
2 |
I |
150 |
45 |
105 |
MĐ 26 |
Thực tập sản xuất |
2 |
II |
240 |
15 |
225 |
|
Tổng cộng |
|
|
2205 |
835 |
1370 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào
tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1A và 2A).
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐTCN
ĐỂ XÁC ĐỊNH
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun
đào tạo nghề tự chọn.
Các trường căn cứ vào thời lương của các môn học, mô đun tự
chọn để sử dụng cho phù hợp với điều kiện cụ thể của trường.
4.2. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo
tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và đề cương chi tiết chương trình cho môn
học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
4.2.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân
phối thời gian.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun
( giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
MĐ 27 |
Bảo trì máy tính |
2 |
II |
150 |
30 |
120 |
MĐ 28 |
Hệ điều hành mã nguồn mở |
2 |
II |
90 |
30 |
60 |
MĐ 29 |
PHP & MYSQL |
2 |
II |
120 |
45 |
75 |
MĐ 30 |
Borland C++ builder |
2 |
II |
150 |
40 |
110 |
MH 31 |
Quản trị mạng |
2 |
II |
150 |
45 |
105 |
|
Tổng cộng |
|
|
660 |
190 |
470 |
4.2.2. Đề cương
chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 3A,4A)
4.3. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của các môn
học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường.
Xây dựng nội dung chi tiết các môn học, giáo viên căn cứ vào
mục đích yêu cầu của từng môn học, các nội dung hiện nay đều có trong các giáo
trình tham khảo khi biên sọan.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn
học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Các môđun, môn học
tự chọn tùy theo từng trường đào tạo có điều kiện khác nhau sẽ chọn các môn học
khác nhau yêu cầu chọn lựa đúng theo thời gian thực học tối thiểu được qui
định.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào
tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp.
4.5.1. Kiểm tra kết
thúc môn học.
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm,
bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không
quá 120 phút.
+ Thực hành: Không quá 8 giờ.
4.5.2. Thi tốt nghiệp.
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
- Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không
quá 180 phút |
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24h |
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24h |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt
động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được
mục tiêu giáo dục toàn diện
- Các họat động ngọai khóa bao gồm: tham quan nơi thực tập
sản xuất cho học sinh biết được những công việc sau khi ra trường và học tập
tác phong công nghiệp cho học sinh, các sinh họat, họat động tập thể dã ngoại
nhằm nâng cao các kỹ năng sinh hoạt tập thể, các kỹ năng về tổ chức.
- Ngoài ra học sinh còn tham gia họat động tổ chức của các
đoàn thể: Hội liên hiệp thanh niên, Đòan thanh niên tùy theo từng điều kiện của
trường.
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
05
|
Quyết định 55/2008/QĐ-BLĐTBXH chương trình khung trình độ trung cấp nghề “Lập trình máy tính”
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 55/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/05/2008 |
Hiệu lực: | 22/06/2008 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 07/06/2008 |
Số công báo: | 337&338 - 6/2008 |
Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!