Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 19&20 - 01/2009 |
Số hiệu: | 69/2008/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 11/01/2009 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày ban hành: | 22/12/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/01/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 69/2008/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục,
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động của trường sư phạm hết hiệu lực
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ, sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động của trường sư phạm hết hiệu lực, gồm 165 văn bản (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Như Điều 3; - Kiểm toán nhà nước; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các sở giáo dục và đào tạo; - Các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ; - Các HV, ĐH, CĐ, TCCN toàn quốc - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ; - Các trường ĐH, CĐ, TCCN; - Lưu VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Vũ Luận |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp,
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành từ năm 1975 đến năm 2006
về hoạt động của trường sư phạm hết hiệu lực
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Văn bản hoặc điều khoản văn bản thay thế (nếu có) |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | ||
1 |
Thông tư số 12/TT ngày |
Quyết định số 7176/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2007 ban hành Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy trình cấp phát phôi văn bằng, chứng chỉ tại cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
2 |
Quyết định số 1994/QĐ-ĐH ngày 23 tháng 11 năm 1990 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế văn bằng bậc đại học |
Luật giáo dục 2005; Quyết định số 33/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | |
3 |
Quyết định số 63/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chứng chỉ học phần, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 1997-2000 cho giáo viên tiểu học, giáo viên trung học cơ sở, giáo viên phổ thông trung học và trung học chuyên ban, chu kỳ 1998 - 2000 cho giáo viên mầm non |
| |
4 |
Thông tư số 45/1998/TT-BGD&ĐT ngày 07/8/1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn bổ sung Điều 5 Thông tư số 03/TT ngày 20/4/1994 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thi hành Nghị định số 90/CP ngày 24/11/1993 của Chính phủ về quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo của nước CHXHCN Việt Nam |
| |
5 |
Quyết định số 52/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định quản lý văn bằng, chứng chỉ giáo dục phổ thông, giáo dục trung học chuyên nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học |
Quyết định số 33/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ BIÊN CHẾ NĂM HỌC | ||
6 |
Quyết định số 35/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về biên chế năm học 2002 - 2003 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, cao đẳng và trung học sư phạm |
| |
7 |
Quyết định số 23/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về biên chế năm học 2005 - 2006 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung học sư phạm và cao đẳng sư phạm |
| |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ TUYỂN SINH | ||
8 |
Thông tư số 12/TT/LB ngày |
| |
9 |
Thông tư số 08/ĐTBD ngày |
| |
10 |
Chỉ thị số 14/CT/ĐTBD ngày 17/6/1975 của Bộ Giáo dục về việc tuyển sinh vào các trường sư phạm cấp 1 cấp 2 ở các khu, thành tỉnh năm học 1975 - 1976 |
| |
11 |
Chỉ thị số 09/ĐTBD ngày |
| |
12 |
Chỉ thị số 05/CT/ĐTBD ngày |
| |
13 |
Thông tư số 12/TT/ĐTBD ngày |
| |
14 |
Thông tư số 15/TT/ĐTBD ngày 23/6/1977 của Bộ Giáo dục về công tác tuyển sinh vào các trường sư phạm mẫu giáo Trung ương số 2, số 3 và trường sư phạm thể dục Trung ương số 2 |
Quyết định số 05/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
15 |
Chỉ thị số 07/CT ngày 14/4/1978 của Bộ Giáo dục về công tác tuyển sinh vào các trường cao đẳng sư phạm, sư phạm cấp 1, sư phạm cấp 2 năm học 1978 - 1979 thuộc các tỉnh, thành phố phía Bắc |
| |
16 |
Chỉ thị số 12/CT ngày |
| |
17 |
Chỉ thị số 18/CT ngày |
| |
18 |
Chỉ thị số 27/CT ngày |
| |
19 |
Thông tư số 10/TT ngày |
| |
20 |
Quyết định số 454/TT ngày |
Quyết định số 05/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
21 |
Thông tư số 05/TT/LB ngày |
| |
22 |
Thông tư số 05/TT ngày |
Quyết định số 05/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
23 |
Thông tư số 18/SP ngày |
Quyết định số 01/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
24 |
Quyết định số 461/QĐ-TS ngày 11/02/1991 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh vào hệ chính quy trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp |
Quyết định số 05/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
25 |
Thông tư số 07/TCCB ngày |
Quyết định số 01/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
26 |
Quyết định số 311/QĐ ngày 22/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quy chế tuyển sinh vào hệ chính quy trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp |
Quyết định số 05/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
27 |
Quyết định số 256/QĐ-GDĐT ngày 25/01/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển sinh vào hệ chính quy trong các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
Quyết định số 05/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
28 |
Quyết định số 2241/QĐ-GDĐT ngày |
Quyết định số 01/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
29 |
Chỉ thị số 26/1999/CT-BGD&ĐT ngày 04/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường công tác chỉ đạo kỳ thi tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
Chỉ thị số 11/2005/CT-BGD&ĐT ngày | |
30 |
Quyết định số 31/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/8/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tạm thời về việc tuyển sinh đào tạo sau đại học tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2000 |
Quyết định số 20/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển sinh sau đại học đào tạo tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước | |
31 |
Quyết định số 02/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
32 |
Quyết định số 19/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy chế tuyển sinh sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 02/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/1/2001 |
Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
33 |
Quyết định số 16/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung quy chế tuyển sinh sau đại học ban hành theo QĐ số 02/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/01/2001 đã được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 19/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/4/2002 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
34 |
Quyết định số 11/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh sau đại học ban hành kèm theo Quyết định số 02/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/01/2001 và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2002 QĐ-BGD&ĐT ngày 9/4/2002 và Quyết định số 16/2003 QĐ-BGD&ĐT ngày 09/04/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
35 |
Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 05/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
36 |
Quyết định số 05/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 05/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
37 |
Quyết định số 04/2007/QĐ-BGDĐT ngày 22/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 05/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ THI, KIỂM TRA VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP | ||
38 |
Quyết định số 294/QĐ ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung); Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
39 |
Thông tư số 17/TT ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) | |
40 |
Quyết định số 519/QĐ ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung); Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
41 |
Quyết định số 587/QĐ ngày 27/4/1978 của Bộ Giáo dục bãi bỏ các Điều 5,7,13 trong Quy chế xét và công nhận tốt nghiệp sư phạm cấp I, II ban hành Quyết định số 519/QĐ ngày 28/4/1977 thay thế bằng các Điều 5,7,13 |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung); Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
42 |
Thông tư số 21/TT ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) | |
43 |
Thông tư số 23/TT ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
44 |
Quyết định số 1234/QĐ ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
45 |
Thông tư số 29/TT ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
46 |
Quyết định số 258/QĐ ngày 26/3/1983 của Bộ Giáo dục ban hành Quy chế thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp sư phạm cấp 1 và cấp 2 sư phạm mẫu giáo |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung); Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
47 |
Thông tư số 08/TT ngày 6/4/1984 của Bộ Giáo dục bổ sung Thông tư số 29/TT ngày 6/10/1980 về hướng dẫn thực hiện Quy chế thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp cho các trường cao đẳng sư phạm đào tạo theo hình thức tập trung |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
48 |
Thông tư số 25/TT ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
49 |
Thông tư số 26/TT ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
50 |
Quyết định số 233/QĐ ngày |
Quyết định số 3676/GD-ĐT ngày 09/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về thi, kiểm tra học phần, xét cấp chứng chỉ đại học đại cương, thi và công nhận tốt nghiệp cho hệ đào tạo tại chức ở các trường đại học và cao đẳng; Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
51 |
Quyết định số 234/QĐ ngày 05/3/1986 của Bộ Giáo dục phân cấp quản lý thi tốt nghiệp cuối khoá học ở các hệ trung học sư phạm cấp 2 hệ 12+3 miền Bắc và 12+2 miền Nam, trung học sư phạm cấp 1, 12+1 cho các trường trung học sư phạm cấp 2 và trung học sư phạm cấp 1 thuộc các sở giáo dục quản lý từ năm học 1985 - 1986 |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) | |
52 |
Quyết định số 236/QĐ ngày 06/3/1986 của Bộ Giáo dục thí điểm phân cấp quản lý tốt nghiệp cuối khoá hệ cao đẳng sư phạm đào tạo chuẩn, các hệ bồi dưỡng chuyên tu, tại chức bắt đầu từ năm học 1985-1986 cho 2 trường cao đẳng sư phạm Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
Quyết định số 3676/GD-ĐT ngày 09/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về thi, kiểm tra học phần, xét cấp chứng chỉ đại học đại cương, thi và công nhận tốt nghiệp cho hệ đào tạo tại chức ở các trường đại học và cao đẳng; Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
53 |
Quyết định số 1167/QĐ ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) | |
54 |
Quyết định số 172/QĐ ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) | |
55 |
Quyết định số 174/QĐ ngày |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) | |
56 |
Quyết định số 108/QĐ ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
57 |
Quyết định số 503/QĐ-ĐTTC ngày 21/6/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo quyết định này Quy chế tạm thời thi, kiểm tra học phần, thi chuyển giai đoạn, thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp đối với hệ đào tạo tại chức và hệ đào tạo mở rộng ở các trường đại học và cao đẳng |
Quyết định số 3676/GD-ĐT ngày 09/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về thi, kiểm tra học phần, xét cấp chứng chỉ đại học đại cương, thi và công nhận tốt nghiệp cho hệ đào tạo tại chức ở các trường đại học và cao đẳng; Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
58 |
Quyết định số 2120/QĐ-TCCB ngày 02/10/1992 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế thi, kiểm tra học phần, thi chuyển giai đoạn, thi và công nhận tốt nghiệp hệ đào tạo tại chức ở trường đại học và cao đẳng |
Quyết định số 3676/GD-ĐT ngày 09/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về thi, kiểm tra học phần, xét cấp chứng chỉ đại học đại cương, thi và công nhận tốt nghiệp cho hệ đào tạo tại chức ở các trường đại học và cao đẳng | |
59 |
Quyết định số 193/QĐ/TH-DN ngày 03/02/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi, kiểm tra, xét lên lớp, xét tốt nghiệp trong các trường, lớp Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (hệ dài hạn tập trung) |
Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp hệ chính quy | |
60 |
Quyết định số 3676/GD-ĐT ngày 9/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về thi, kiểm tra học phần, xét cấp chứng chỉ đại học đại cương, thi và công nhận tốt nghiệp cho hệ đào tạo tại chức ở các trường đại học và cao đẳng |
Quyết định số 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | |
61 |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy |
Quyết định số 04/1999/QĐ- BGD&ĐT ngày 11/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy | |
62 |
Quyết định số 31/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
63 |
Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quyết định số 40/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
64 |
Quyết định số 21/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quyết định số 40/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | ||
65 |
Quyết định số 1456/QĐ ngày |
Quyết định số 359/QĐ ngày | |
66 |
Thông tư số 04/TT ngày |
Quyết định số 28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học | |
67 |
Quyết định số 167/QĐ ngày |
Quyết định số 15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm | |
68 |
Quyết định số 757/QĐ ngày 21/7/1984 của Bộ Giáo dục ban hành kế hoạch và chương trình tạm thời đào tạo đại học sư phạm hệ tập trung 4 năm và 5 năm của các khoa tiếng việt, văn học, lịch sử, địa lý, toán học, vật lý, hoá - sinh, tâm lý giáo dục |
Quyết định số 28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học | |
69 |
Quyết định số 7178/QĐ ngày 8/10/1984 của Bộ Giáo dục ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên cấp 2 (hệ 12+2) ở các tỉnh phía Nam lên trình độ cao đẳng sư phạm |
Quyết định số 40/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/9/2001 về việc ban hành Chương trình khung đào tạo Cao đẳng sư phạm theo phương thức không chính quy cho giáo viên Trung học cơ sở trình độ 10+3 và 12+2 các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tiếng Việt và Văn học, Lịch sử, Địa lý | |
70 |
Quyết định số 343/QĐ ngày 02/4/1985 của Bộ Giáo dục ban hành kế hoạch và nội dung cơ bản chương trình bồi dưỡng thường xuyên về văn hoá nghiệp vụ cho giáo viên ngành học phổ thông |
| |
71 |
Quyết định số 359/QĐ ngày |
Quyết định số 40/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/9/2001 về việc ban hành Chương trình khung đào tạo Cao đẳng sư phạm theo phương thức không chính quy cho giáo viên Trung học cơ sở trình độ 10+3 và 12+2 các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tiếng Việt và Văn học, Lịch sử, Địa lý | |
72 |
Quyết định số 947/QĐ ngày 09/10/1986 của Bộ Giáo dục ban hành kế hoạch và chương trình tạm thời đào tạo cao đẳng sư phạm, hệ tập trung 3 năm khoa kỹ thuật phổ thông gồm các ban KTNN, KTCN, KTPV từ năm học 1985 - 1986 |
Quyết định số 15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm | |
73 |
Quyết định số 106/QĐ ngày |
Quyết định số 15/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/6/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành cao đẳng sư phạm | |
74 |
Quyết định số 276/QĐ ngày |
Quyết định số 17/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng | |
75 |
Quyết định số 277/QĐ ngày 10/02/1993 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành mục tiêu, kế hoạch, chương trình bồi dưỡng giáo viên tiểu học lên trình độ cao đẳng sư phạm |
Quyết định số 07/2008/QĐ-BGDĐT ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học liên thông từ trình độ trung cấp chuyên nghiệp lên trình độ cao đẳng | |
76 |
Quyết định số 42/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành mục tiêu, kế hoạch đào tạo giáo viên phổ thông trung học kỹ thuật nông nghiệp trình độ cử nhân |
Quyết định số 28/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Bộ Chương trình khung giáo dục đại học khối ngành sư phạm trình độ đại học | |
77 |
Quyết định số 09/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 16/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
78 |
Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình giáo dục quốc phòng cho các trường trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, đại học và cao đẳng |
Quyết định số 79/2007/QĐ-BGDĐT ngày Quyết định số 80/2007/QĐ-BGDĐT ngày Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
79 |
Quyết định số 4578/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH ngày 13/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình đào tạo liên thông ngành giáo dục tiểu học từ trình độ trung học lên trình độ cao đẳng (thí điểm) |
Quyết định số 07/2008/QĐ-BGDĐT ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục tiểu học liên thông từ trình độ trung cấp chuyên nghiệp lên trình độ cao đẳng | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ THANH TRA, KIỂM TRA | ||
80 |
Quyết định số 20/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO | ||
81 |
Chỉ thị số 13/CT ngày |
| |
82 |
Chỉ thị số 29/CT ngày |
||
83 |
Thông tư số 15/TT ngày |
Thông tư số 22/TT ngày | |
84 |
Chỉ thị số 34/CT ngày |
| |
85 |
Chỉ thị số 15/CT ngày |
| |
86 |
Chỉ thị số 32/CT ngày |
| |
87 |
Chỉ thị số 06/CT ngày |
| |
88 |
Thông tư số 10/TT ngày |
Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày Quyết định số 40/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
89 |
Quyết định số 1096/QĐ ngày |
Quyết định số 36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường đại học, cao đẳng đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ cao đẳng hệ chính quy | |
90 |
Chỉ thị số 23/CT ngày |
| |
91 |
Chỉ thị số 06 CT/QS ngày |
| |
92 |
Thông tư số 22/TT ngày |
Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày Quyết định số 40/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
93 |
Quyết định số 1564/QĐ ngày 17/11/1981 của Bộ Giáo dục ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trưởng trường đại học sư phạm, trường cán bộ quản lý giáo dục, trường cao đẳng sư phạm, trường trung học sư phạm trực thuộc bộ trong công tác tổ chức cán bộ |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 511/QĐ ngày 18/06/1986 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục về việc quy định trách nhiệm, quyền hạn của Hiệu trưởng các trường trực thuộc Bộ Giáo dục trong công tác tổ chức cán bộ |
94 |
Chỉ thị số 19/CT ngày |
| |
95 |
Chỉ thị số 01/CT ngày 180/02/1982 của Bộ Giáo dục về việc huấn luyện sỹ quan dự bị trong các trường đại học sư phạm năm 1982 |
| |
96 |
Chỉ thị số 03/CT ngày |
| |
97 |
Thông tư 31/TT ngày |
Quyết định số 04/1999/QĐ- BGD&ĐT ngày 11/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy | |
98 |
Chỉ thị số 10/CT ngày |
| |
99 |
Quyết định số 360/QĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường đại học, cao đẳng đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy |
100 |
Quyết định số 511/QĐ ngày 18/6/1986 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục về việc quy định trách nhiệm, quyền hạn của Hiệu trưởng các trường trực thuộc Bộ Giáo dục trong công tác tổ chức cán bộ |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 153/2003/QĐ-TTg ngày Quyết định số 56/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày Quyết định số 24/2000/QĐ- BGD&ĐT ngày |
101 |
Quyết định số 1101/QĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 153/2003/QĐ-TTg ngày Quyết định số 56/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày Quyết định số 24/2000/QĐ- BGD&ĐT ngày |
102 |
Quyết định số 104/QĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 153/2003/QĐ-TTg ngày |
103 |
Quyết định số 999/QĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 30/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế trường thực hành sư phạm phục vụ công tác đào tạo giáo viên trung học phổ thông của các trường đại học sư phạm, khoa sư phạm trong các trường đại học |
104 |
Quyết định số 92/QĐ ngày 21/02/1989 của Bộ Giáo dục từ năm học 1988 - 1989 Bộ giao cho hiệu trưởng trường đại học sư phạm được ký quyết định thành lập hội đồng thi tốt nghiệp các hệ đào tạo, tập trung, tại chức, chuyên tu |
Quyết định số 3676/GD-ĐT ngày 09/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế về thi, kiểm tra học phần, xét cấp chứng chỉ đại học đại cương, thi và công nhận tốt nghiệp cho hệ đào tạo tại chức ở các trường đại học và cao đẳng; Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
105 |
Quyết định số 258/QĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 153/2003/QĐ-TTg ngày |
106 |
Thông tư số 3950/TT ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
107 |
Quyết định số 647/GĐ&ĐT ngày |
Quyết định số 18/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
108 |
Quyết định số 2138/GD-ĐT ngày |
Quyết định số 18/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
109 |
Quyết định số 62/1998/QĐ-BGD&ĐT Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung điểm 2, điều 1 của Quyết định số 2138/GD&ĐT ngày 28/6/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 18/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
110 |
Quyết định số 18/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
111 |
Quyết định số 03/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/02/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng |
Quyết định số 82/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên | |
112 |
Chỉ thị 29/2001/CT-BGD&ĐT ngày 30/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành giáo dục giai đoạn 2001-2005 |
| |
113 |
Quyết định số 40/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 69/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn giáo dục quốc phòng - an ninh | |
114 |
Quyết định số 49/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tạm thời về đào tạo liên thông dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học |
Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ NHIỆM VỤ CỦA NHÀ TRƯỜNG | ||
115 |
Chỉ thị số 27/CT ngày |
| |
116 |
Chỉ thị số 06/ĐTBD ngày |
| |
117 |
Chỉ thị số 16/CT ngày |
| |
118 |
Chỉ thị số 38/CT ngày |
| |
119 |
Quyết định số 602/QĐ ngày |
Quyết định số 3968/GD-ĐT ngày 14/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp cho các hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy | |
120 |
Chỉ thị số 20/CT ngày |
| |
121 |
Chỉ thị số 02/CT ngày 28/01/1986 của Bộ Giáo dục về nhiệm vụ của các trường cao đẳng sư phạm, sư phạm cấp 2, sư phạm cấp 1 trong hai năm học 1985 - 1987 và một vài năm tiếp theo |
| |
122 |
Chỉ thị số 34/CT ngày |
| |
123 |
Quyết định số 38/2007/QĐ-BGDĐT ngày |
| |
124 |
Chỉ thị số 39/2007/CT-BGDĐT ngày |
| |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ TRƯỜNG | ||
125 |
Quyết định số 1785/QĐ ngày |
Quyết định số 38/QĐ ngày | |
126 |
Thông tư số 17/TTLB ngày |
| |
127 |
Quyết định số 346/QĐ ngày 2/4/1981 của Bộ Giáo dục ban hành quy định về tổ chức và nhiệm vụ hội đồng đào tạo đại học sư phạm và quy chế về tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng bộ môn Đại học sư phạm |
Quyết định số 153/2003/QĐ-TTg ngày | |
128 |
Quyết định số 1649/QĐ-BGD ngày |
Quyết định số 24/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
129 |
Quyết định số 24/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 43/2008/QĐ-BGDĐT ngày | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG NHÀ TRƯỜNG | ||
130 |
Quyết định số 901/QĐ ngày |
Quyết định số 19/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các trường đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
131 |
Quyết định số 1686/QĐ-ĐT ngày 16/5/1995 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thay đổi Điều 22 trong bản Quy định về công tác nghiên cứu khoa học - lao động sản xuất trong các trường đại học |
Quyết định số 19/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các trường đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | ||
132 |
Quyết định số 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày |
Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày Quyết định số 76/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | |
133 |
Quyết định số 27/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định tạm thời về kiểm định chất lượng trường đại học |
Quyết định số 76/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG NHÀ GIÁO | ||
134 |
Chỉ thị số 04/CT ngày 02/4/1977 của Bộ Giáo dục về việc huy động cán bộ giảng dạy các trường đại học sư phạm, sư phạm 10+3 các tỉnh phía Bắc vào giúp giảng dạy cho các trường cao đẳng sư phạm ở các tỉnh phía Nam |
| |
135 |
Chỉ thị số 14/CT ngày |
| |
136 |
Chỉ thị số 02/CT ngày |
| |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ | ||
137 |
Chỉ thị số 14/CT ngày |
| |
138 |
Quyết định số 931/RLTC ngày |
Quyết định số 14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày | |
139 |
Quyết định số 1584/GD- ĐT ngày 27/7/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các trường đào tạo |
Quyết định số 42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | |
140 |
Quyết định số 42/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ cuộc thi Olympic các môn khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cho các sinh viên các trường đại học, cao đẳng. |
| |
141 |
Quyết định số 39/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/8/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các trường đào tạo |
Quyết định số 42/2007/QĐ-BGDĐT ngày | |
142 |
Chỉ thị số 36/2001/CT-BGD&ĐT ngày |
Chỉ thị số 56/2007/CT-BGDĐT ngày | |
143 |
Quyết định số 42/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quyết định số 60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | |
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC | |||
144 |
Thông tư số 18/TT ngày 18/9/1989 của Bộ trưởng Bộ Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề hướng dẫn về học bổng, sinh hoạt phí của học sinh, sinh viên trong các trường đại học, cao đẳng trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập; Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
145 |
Thông tư 21/TT ngày |
Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập | |
146 |
Thông tư số 25/TT-LB ngày 15/9/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy định số 72/HĐBT và Chỉ thị số 253/CT của Hội đồng Bộ trưởng về học bổng cấp cho học sinh sinh viên các trường sư phạm và học sinh - sinh viên miền núi |
Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập; Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO | ||
147 |
Thông tư số 04/TT ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Thông tư số 37/TT ngày |
148 |
Thông tư số 21/TT/TCCB ngày |
Phần B Thông tư số 21/TT/TCCB quy định về “Trả phụ cấp dạy lớp ghép” hết hiệu lực vì đã có văn bản khác thay thế |
Thông tư liên bộ số 17/TTLB ngày |
149 |
Thông tư số 06/BĐH ngày |
Thông tư số 43/2003/TT-BGD&ĐT ngày | |
150 |
Quyết định số 1659/QĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 18/2007/QĐ-BGDĐT ngày |
151 |
Thông tư số 2558/TT ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 18/2007/QĐ-BGDĐT ngày |
152 |
Thông tư số 1007/TT-CĐ ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thếthay thế |
Quyết định số 18/2007/QĐ-BGDĐT ngày |
153 |
Thông tư số 14/TT-BĐH ngày |
Thông tư số 43/2003/TT-BGD&ĐT ngày | |
154 |
Thông tư số 05/TT/GD ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Thông tư số 37/TT ngày |
155 |
Thông tư số 15/TTGD ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 18/2007/QĐ-BGDĐT ngày |
156 |
Thông tư số 15/TT ngày |
Thông tư số 43/2003/TT-BGD&ĐT ngày | |
157 |
Thông tư số 25/TT-GD ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Các quy định về biên chế năm học hằng năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
158 |
Thông tư số 13/GDĐT'TT ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Thông tư số 33/2005/TT-BGD&ĐT ngày |
159 |
Thông tư số 10/GD-ĐT ngày 29/7/1994 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn bổ sung, điều chỉnh việc phân hạng và phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các trường thuộc bậc giáo dục phổ thông |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Thông tư số 33/2005/TT-BGD&ĐT ngày |
|
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO | ||
160 |
Chỉ thị số 13/CT ngày |
Hết hiệu lực vì không còn phù hợp với thực tế |
|
161 |
Thông tư số 20/TT/GD ngày |
Hết hiệu lực vì chỉ hiệu lực trong ba năm 1978-1980 |
|
162 |
Chỉ thị số 36/CT ngày |
Hết hiệu lực vì không còn phù hợp với thực tế |
|
163 |
Chỉ thị số 33/CT ngày 06/9/1979 của Bộ Giáo dục về nhiệm vụ của các trường cao đẳng sư phạm, sư phạm cấp 2, sư phạm cấp 1, sư phạm mẫu giáo về nhiệm vụ công tác bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục ở các địa phương trong 2 năm học 1979-1981 |
Hết hiệu lực vì chỉ hiệu lực trong hai năm 1979-1981 |
|
164 |
Chỉ thị số 29/CT ngày |
Hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Chỉ thị số 22/2003/CT-BGD&ĐT ngày |
165 |
Quyết định số 378/QĐ ngày |
Các quy định đối với giáo viên các trường trung học chuyên nghiệp hết hiệu lực vì đã có văn bản thay thế |
Quyết định số 01/2008/QĐ-BGDĐT ngày |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Quyết định 69/2008/QĐ-BGDĐT Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục ban hành từ năm 1975 đến năm 2006
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 69/2008/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/12/2008 |
Hiệu lực: | 26/01/2009 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 11/01/2009 |
Số công báo: | 19&20 - 01/2009 |
Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!