Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | 693&694-07/2014 |
Số hiệu: | 04/2014/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | 19/07/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ NỘI VỤ ------- Số: 04/2014/TT-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể; - Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước; - Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Bộ Nội vụ: Bộ trưởng (để b/c), Vụ KHTC; - Website Bộ Nội vụ; - Lưu: VT, PC, Cục VT<NN (20 bản). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Duy Thăng |
TT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương | Định mức lao động |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL | | 0,2190 |
a | Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9 | |
b | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 | 0,0040 |
c | Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin | 0,0840 | |
d | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin | 0,0040 | |
đ | Làm vệ sinh tài liệu | 0,1270 | |
2 | Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả | | 0,3560 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin | LTV bậc 3/9 | |
b | Biên mục phiếu tin | | 0,3480 |
| - In, sao chụp phiếu tin | LTVTC bậc 2/12 | 0,0850 |
| - Thực kiện biên mục theo hướng dẫn. | LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12 | 0,2190 |
| - Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin | LTV bậc 2/9 | 0,0220 |
| - Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra | 0,0220 | |
c | Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu | LTVTC bậc 1/12 | 0,0080 |
3 | Bước 3: Nhập phiếu tin | | 1,2760 |
a | Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ | LTVTC bậc 3/12 | 1,0640 |
b | Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin | LTV bậc 2/9 | 0,1060 |
c | Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra | 0,1060 | |
4 | Bước 4: Số hóa tài liệu | | 4,9820 |
a | Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC bậc 1/12 | 0,0920 |
b | Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa | 0,0040 | |
c | Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa | 0,0080 | |
d | Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả | LTV bậc 1/9 | 0,0080 |
đ | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | 0,2010 | |
e | Thực hiện số hóa | | 4,1110 |
| - Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu | Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 | 3,4260 |
| - Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu | KS tin học bậc 2/9 | 0,6850 |
g | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 0,4660 | |
h | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC bậc 1/12 | 0,0840 |
i | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 0,0080 | |
5 | Bước 5: Kiểm tra sản phẩm | | 0,3420 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 | |
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. | KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 |
6 | Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm | | 0,4870 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm | | |
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép | KS tin học bậc 3/9 | |
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 |
| Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) | | 7,6620 |
| Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn | | 0,1532 |
| Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) | | 0,3908 |
| Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql | | 8,2060 |
TT | Nội dung công việc | Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương | Định mức lao động |
1 | Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL | | |
| Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL | LTV bậc 3/9 | |
2 | Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | | 0,5200 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS tin học bậc 3/9 | |
b | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | | 0,4540 |
| - Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 0,2340 |
| - Chuyển đổi dữ liệu | | 0,2200 |
| + Chuyển đổi mã ký tự | KS tin học bậc 1/9 | 0,1870 |
| + Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS tin học bậc 2/9 | 0,0330 |
c | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS tin học bậc 2/9 | 0,0460 |
d | Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC bậc 1/12 | 0,0200 |
3 | Bước 3: Số hóa tài liệu | | 5,0890 |
a | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | LTVTC bậc 1/12 | 0,0040 |
b | Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa | 0,0840 | |
c | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu | 0,0040 | |
d | Làm vệ sinh tài liệu | 0,1270 | |
đ | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | LTV bậc 1/9 | 0,2010 |
e | Thực hiện số hóa | | 4,1110 |
| - Thực hiện số hóa theo yêu cầu | KS tin học bậc 1/9 | 3,4260 |
| - Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu. | KS tin học bậc 2/9 | 0,6850 |
g | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 0,4660 | |
h | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC bậc 1/12 | 0,0840 |
i | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 0,0080 | |
4 | Bước 4: Kiểm tra sản phẩm | | 0,3420 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 | |
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. | KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 |
5 | Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm | | 0,4870 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm | | |
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | KS tin học bậc 3/9 | |
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 |
| Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 2 - 5) | | 6,4380 |
| Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn | | 0,1288 |
| Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) | | 0,3283 |
| Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql | | 6,8951 |
TT | Nội dung công việc | Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương | Định mức lao động |
1 | Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | | 3,9220 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS tin học bậc 3/9 | |
b | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | | 3,1420 |
| - Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 0,2340 |
| - Chuyển đổi dữ liệu | | 2,9080 |
| + Chuyển đổi mã ký tự | KS tin học bậc 1/9 | 0,1870 |
| + Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS tin học bậc 2/9 | 0,0330 |
| + Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu | KS tin học bậc 1/9 | 2,6880 |
c | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS tin học bậc 2/9 | 0,3140 |
d | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi | 0,4660 | |
2 | Bước 2: Kiểm tra sản phẩm | | 0,3420 |
a | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS tin học bậc 3/9 | |
b | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. | KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 |
3 | Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm | | 0,4870 |
a | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm | | |
| - Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | KS tin học bậc 3/9 | |
| - Thực hiện sao chép | KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 |
b | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL | KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 |
| Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 -3) | | 4,7510 |
| Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn | | 0,0950 |
| Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) | | 0,2423 |
| Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql | | 5,0883 |
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ | Ghi chú | |||||
Phông <50>50> | Phông 50 m | 50 m <> | 100 m <> | 200 m <> | Phông >300 m | | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Hệ số khối lượng | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,3 | 1,4 | |
1 | Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. | 2,70 | 3,00 | 3,30 | 3,60 | 3,90 | 4,20 | Vận dụng theo định mức KT-KT tạo lập CSDL trong hạng mục công nghệ thông tin theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. | 11,25 | 12,50 | 13,75 | 15,00 | 16,25 | 17,50 | |
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | 11,25 | 8,70 | 9,57 | 10,44 | 11,31 | 12,18 | |
4 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. | 11,81 | 13,12 | 14,43 | 15,74 | 17,06 | 18,37 | |
5 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | 11,25 | 12,50 | 13,75 | 15,00 | 16,25 | 17,50 | |
| Cộng | 48,26 | 49,82 | 54,80 | 59,78 | 64,77 | 69,75 | |
Số TT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ | | |||
1 | Thiết bị | | | | |
a | Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h | Ca | 14,58 | 11,06 | 60 tháng |
b | Máy photocopy công suất 1,3kW/h | Ca | 0,19 | | 60 tháng |
c | Máy scan | Ca | 8,56 | | 60 tháng |
2 | Văn phòng phẩm | | | | |
a | Giấy A4 | Tờ | 216 | | Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
b | Mực in | Hộp | 0,2 | | |
c | Bút bi | Cái | 2 | 1 | |
d | Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc…) | % | 3 | | |
3 | Bảo hộ lao động | | | | |
a | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 0,05 | | 18 tháng/bộ/người |
b | Găng tay | Đôi | 0,59 | | 1 tháng/đôi/người |
c | Khẩu trang | Cái | 0,59 | | 1 tháng/cái/người |
d | Xà phòng giặt + rửa tay | Kg | 0,18 | | 0,3kg/người/tháng |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản được hướng dẫn |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
Thông tư 04/2014/TT-BNV định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số hiệu: | 04/2014/TT-BNV |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 |
Hiệu lực: | 15/08/2014 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 19/07/2014 |
Số công báo: | 693&694-07/2014 |
Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!