hieuluat

Nghị định 38/2009/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: 229 & 230 - 05/2009
    Số hiệu: 38/2009/NĐ-CP Ngày đăng công báo: 03/05/2009
    Loại văn bản: Nghị định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành: 23/04/2009 Hết hiệu lực: 01/05/2010
    Áp dụng: 01/05/2009 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Chính sách
  • NGHỊ ĐỊNH

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 38/2009/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 04 NĂM 2009

    QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI

    ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

     

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

     

    NGHỊ ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp

     

    1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 685.000 đồng.

     

    2. Ban hành kèm theo Nghị định này các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:

     

    a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;

     

    b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

     

    c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B.

     

    Điều 2. Kinh phí thực hiện

     

    Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

     

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hµnh.

     

    2. Nghị định này thay thế Nghị định số 105/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

     

    3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.

     

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

     

    1. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

     

    2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

     

     
    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

     

    Bảng số 1

    MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI

    ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

     ­(Ban hành kèm theo Nghị định số  38/2009/NĐ-CP

    ngày  23  tháng  4  năm 2009 của Chính phủ)

    –––––––

     Đơn vị tính: nghìn đồng

     

    A. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:

     

    TT

     

    Đối tượng người có công

    Mức trợ cấp,

     phụ cấp từ 01/5/2009
    (mức chuẩn 685.000đ)

    Trợ cấp

    Phụ cấp

    1

    Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:

     

     

    - Diện thoát ly

    767

    130/1 thâm niên

    - Diện không thoát ly                                        

     1.302

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần                                                                  

    685

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần                                             

     1.150

     

    2

    - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945                                                                

     710

              

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần                                                                   

     385

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần                                                     

    805

     

    3

     Thân nhân liệt sĩ:

     

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ

    685

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên                                                                    

    1.225

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ

    1.225

     

    4

    Bà mẹ Việt Nam anh hùng                              

    1.225

     575

    5

    Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến                          

     575

     

    6

    - Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

    Bảng số 2

     

     

     

    - Thương binh loại B                                   

    Bảng số 3

     

     

    - Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên                                   

     

     

    345

     

     

    - Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

     

         705

     

     

    - Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:

     

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

     685

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng                                       

     882

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần                                         

    385

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần                      

    805

     

    7

    - Bệnh binh:

     

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%      

    717

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%      

    892

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%

     1.137

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%

     1.312

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%

     1.570

     

     + Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100%

    1.748

     

     + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

     

    345

     

     + Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81%  trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

     

    685

     

    - Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:

     

     

     + Suy giảm kh năng lao động từ 81% trở lên

    685

     

     + Suy giảm kh năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng                                      

    882

     

    - Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

     385

     

     

    - Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

     805

     

     

    8

    - Người Ngườihoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học:

     

     

      + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81%  trở lên

    1.137

     

      + Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống

     717

     

      + Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học

     717

     

    - Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:

     

     

      + Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt                                                                         

    685

     

      + Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt                                                                         

    385

     

    9

    - Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945:

     

     

      + Trợ cấp hàng tháng                                    

    685

     

      + Trợ cấp nuôi dưỡng                                  

    1.150

     

    - Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến:

     

     

      + Trợ cấp hàng tháng                                    

    403

     

      + Trợ cấp nuôi dưỡng

    900

     

    10

    - Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:

     

     

     + Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hoá học

    685

     

    + Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hoá học

    345

     

    B. Mức trợ cấp ưu đãi một lần:

    TT

    Đối tượng người có công

    Mức TC từ 01/5/2009
    (Mức chuẩn  685.000đ)

    1

    - Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ

    20 lần mức chuẩn

    - Chi phí báo tử

    1.000

    2

    - Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

    20 lần mức chuẩn

    - Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng

    20 lần mức chuẩn

    3

    Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%:

     

    - Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10%

    4 lần mức chuẩn

    - Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15%

    6 lần mức chuẩn

    - Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%

    8 lần mức chuẩn

    4

    Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày:

     

    - Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm

    500

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm

    1.000

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm

    1.500

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm

    2.000

    - Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên

    2.500

    5

    Người hoạt động kháng chiến

     

    (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)

    120/1 thâm niên

    6

    Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến

     

    1.000

    7

    Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:

     

    - Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

    - Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương

    1.000

     

    1.000

    8

     

    Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại:

     

    - Cơ sở giáo dục mầm non

    200

    - Cơ sở giáo dục phổ thông

    250

    - Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú

    300

    9

    Bảo hiểm y tế bằng 3% tiền lương tối thiểu chung

     

    10

    Mai táng phí

    Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội

     

             
     

    Bảng số 2

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH,

     NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH

    (Ban hành kèm theo Nghị định số  38 /2009/NĐ-CP

     ngày 23  tháng 4  năm 2009 của Chính phủ)

     ___________­­­­­­­­­­­­­__

    Mức chuẩn 685.000 đồng

     

    Đơn vị tính: đồng

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng
    lao động

    Mức trợ cấp

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng
    lao động

    Mức trợ cấp

    1

    21%

    462.000

    41

    61%

    1.342.000

    2

    22%

    484.000

    42

    62%

    1.364.000

    3

    23%

    506.000

    43

    63%

    1.386.000

    4

    24%

     528.000

    44

    64%

    1.408.000

    5

    25%

    550.000

    45

    65%

    1.430.000

    6

    26%

    572.000

    46

    66%

    1.452.000

    7

    27%

    594.000

    47

    67%

    1.474.000

    8

    28%

    616.000

    48

    68%

    1.496.000

    9

    29%

    638.000

    49

    69%

    1.518.000

    10

    30%

    660.000

    50

    70%

    1.540.000

    11

    31%

    682.000

    51

    71%

    1.562.000

    12

    32%

    704.000

    52

    72%

    1.584.000

    13

    33%

    726.000

    53

    73%

    1.606.000

    14

    34%

    748.000

    54

    74%

    1.628.000

    15

    35%

    770.000

    55

    75%

    1.650.000

    16

    36%

    792.000

    56

    76%

    1.672.000

    17

    37%

    814.000

    57

    77%

    1.694.000

    18

    38%

    836.000

    58

    78%

    1.716.000

    19

    39%

    858.000

    59

    79%

    1.738.000

    20

    40%

    880.000

    60

    80%

    1.760.000

    21

    41%

    902.000

    61

    81%

    1.782.000

    22

    42%

    924.000

    62

    82%

    1.804.000

    23

    43%

    946.000

    63

    83%

    1.826.000

    24

    44%

    968.000

    64

    84%

    1.848.000

    25

    45%

    990.000

    65

    85%

    1.870.000

    26

    46%

    1.012.000

    66

    86%

    1.892.000

    27

    47%

    1.034.000

    67

    87%

    1.914.000

    28

    48%

    1.056.000

    68

    88%

    1.936.000

    29

    49%

    1.078.000

    69

    89%

    1.958.000

    30

    50%

    1.100.000

    70

    90%

    1.980.000

    31

    51%

    1.122.000

    71

    91%

    2.002.000

    32

    52%

    1.144.000

    72

    92%

        2.024.000

    33

    53%

    1.166.000

    73

    93%

    2.046.000

    34

    54%

    1.188.000

    74

    94%

    2.068.000

    35

    55%

    1.210.000

    75

    95%

    2.090.000

    36

    56%

    1.232.000

    76

    96%

    2.112.000

    37

    57%

    1.254.000

    77

    97%

    2.134.000

    38

    58%

    1.276.000

    78

    98%

    2.156.000

    39

    59%

    1.298.000

    79

    99%

    2.178.000

    40

    60%

    1.320.000

    80

    100%

    2.200.000

     

    Bảng số 3

    MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B

    (Ban hành kèm theo Nghị định số   38 /2009/NĐ-CP

    ngày 23  tháng 4  năm 2009 của Chính phủ)

    _____________

    Mức chuẩn 685.000 đồng

     

    Đơn vị tính: đồng

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng
     lao động

    Mức trợ cấp

    STT

    Tỷ lệ suy giảm khả năng
    lao động

    Mức trợ cấp

    1

    21%

    382.000

    41

    61%

    1.118.000

    2

    22%

    400.000

    42

    62%

    1.136.000

    3

    23%

    418.000

    43

    63%

    1.154.000

    4

    24%

    436.000

    44

    64%

    1.172.000

    5

    25%

    454.000

    45

    65%

    1.190.000

    6

    26%

    472.000

    46

    66%

    1.208.000

    7

    27%

    490.000

    47

    67%

    1.226.000

    8

    28%

    508.000

    48

    68%

    1.244.000

    9

    29%

    526.000

    49

    69%

    1.262.000

    10

    30%

    544.000

    50

    70%

    1.280.000

    11

    31%

    562.000

    51

    71%

    1.298.000

    12

    32%

    580.000

    52

    72%

    1.316.000

    13

    33%

    598.000

    53

    73%

    1.334.000

    14

    34%

    616.000

    54

    74%

    1.352.000

    15

    35%

    634.000

    55

    75%

    1.370.000

    16

    36%

    652.000

    56

    76%

    1.388.000

    17

    37%

    670.000

    57

    77%

    1.406.000

    18

    38%

    688.000

    58

    78%

    1.424.000

    19

    39%

    706.000

    59

    79%

    1.442.000

    20

    40%

    724.000

    60

    80%

    1.460.000

    21

    41%

    742.000

    61

    81%

    1.478.000

    22

    42%

    760.000

    62

    82%

    1.496.000

    23

    43%

    778.000

    63

    83%

    1.514.000

    24

    44%

    796.000

    64

    84%

    1.532.000

    25

    45%

    814.000

    65

    85%

    1.550.000

    26

    46%

    832.000

    66

    86%

    1.568.000

    27

    47%

    848.000

    67

    87%

    1.586.000

    28

    48%

    866.000

    68

    88%

    1.604.000

    29

    49%

    884.000

    69

    89%

    1.622.000

    30

    50%

    902.000

    70

    90%

    1.640.000

    31

    51%

    920.000

    71

    91%

    1.658.000

    32

    52%

    938.000

    72

    92%

    1.676.000

    33

    53%

    956.000

    73

    93%

    1.694.000

    34

    54%

    974.000

    74

    94%

    1.712.000

    35

    55%

    1.010.000

    75

    95%

    1.730.000

    36

    56%

    1.028.000

    76

    96%

    1.748.000

    37

    57%

    1.046.000

    77

    97%

    1.766.000

    38

    58%

    1.064.000

    78

    98%

    1.784.000

    39

    59%

    1.082.000

    79

    99%

    1.802.000

    40

    60%

    1.100.000

    80

    100%

    1.820.000

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2005 Hiệu lực: 01/10/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Pháp lệnh 35/2007/PL-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 21/06/2007 Hiệu lực: 01/10/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 105/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
    Ban hành: 16/09/2008 Hiệu lực: 16/10/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Nghị định 35/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
    Ban hành: 06/04/2010 Hiệu lực: 01/05/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2005 Hiệu lực: 01/10/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 38/2009/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Chính phủ
    Số hiệu: 38/2009/NĐ-CP
    Loại văn bản: Nghị định
    Ngày ban hành: 23/04/2009
    Hiệu lực: 01/05/2009
    Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Chính sách
    Ngày công báo: 03/05/2009
    Số công báo: 229 & 230 - 05/2009
    Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực: 01/05/2010
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X