Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 325&326 - 5/2008 |
Số hiệu: | 62/2008/TT-BNN | Ngày đăng công báo: | 31/05/2008 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 20/05/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/06/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 62/2008/TT-BNN
NGÀY 20 THÁNG
05 NĂM 2008
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2006/TT-BTS NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2006
CỦA BỘ THỦY SẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 59/2005/NĐ-CP NGÀY 04 THÁNG 5
NĂM 2005 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ THỦY
SẢN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số
ngành nghề thủy sản;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất,
kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (sau
đây viết tắt là Thông tư số 02/2006/TT-BTS) như sau:
1. Điểm b, khoản 1 Mục I được sửa
đổi, bổ sung như sau:
“b.
Điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng
trong thú y thuỷ sản thực hiện theo quy định tại Điều 39 của Pháp lệnh Thú y,
Điều 54 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y và điểm c, khoản 1 Điều
4 Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 quy định chi tiết Luật
Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh
doanh có điều kiện.”
2. Điểm c, Khoản 3, Mục II được sửa
đổi như sau:
“c)
Những hoạt động khai thác thủy sản bị cấm bao gồm:
-
Các hoạt động khai thác thủy sản sử dụng chất nổ, điện, công cụ kích điện hoặc
tạo xung điện, hoá chất hoặc chất độc;
-
Sử dụng các loại nghề hoặc công cụ chuyên khai thác cá nóc;
-
Các nghề sử dụng ngư cụ có kích thước mắt lưới nhỏ nhất quy định tại điểm đ
khoản 2 Mục II của Thông tư số 02/2006/TT-BTS;
-
Các nghề và loại tàu khai thác thuỷ sản bị cấm hoạt động trong một số tuyến
khai thác:
+
Tuyến bờ cấm các nghề: lưới kéo (trừ lưới kéo moi/ruốc ở tầng nước mặt), nghề
kết hợp ánh sáng (trừ nghề rớ, câu tay mực) và các nghề khác mà UBND cấp tỉnh
quy định đã được sự đồng ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các nghề
khai thác thủy sản sử dụng tàu cá có công suất máy chính hoặc chiều dài đường
nước thiết kế lớn hơn quy định tại Nghị định số 123/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 10
năm 2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá
nhân Việt Nam trên các vùng biển .
+
Tại tuyến lộng cấm các nghề kết hợp ánh sáng sử dụng công suất nguồn sáng vượt
quá quy định tại điểm đ khoản 2 Mục II của Thông tư số 02/2006/TT-BTS; các nghề
khai thác thủy sản sử dụng tàu cá có công suất máy lớn hơn quy định tại Nghị định
số 123/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động
khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển.”
3. Điểm a, khoản 4, Mục II về thủ tục
và trình tự cấp, gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản được sửa đổi như sau:
“a) Trường hợp xin cấp giấy phép lần đầu hoặc gia hạn
giấy phép:
- Thủ tục, trình tự và lệ phí cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng
5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản.
Đơn xin cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục 8 của
Thông tư số 02/2006/TT-BTS .
Đơn xin gia hạn giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục 9
của Thông tư số 02/2006/TT-BTS.
- Thời hạn của giấy phép được gia hạn thực hiện theo quy
định tại khoản 3 Điều 5 của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng
5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản.”
4. Khoản 5, Mục II về các trường hợp thu hồi Giấy phép được sửa đổi,
bổ sung như sau:
“5.
Các trường hợp thu hồi Giấy phép theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 của
Luật Thuỷ sản. Hành vi vi phạm khác mà pháp luật đã quy định phải thu hồi Giấy
phép bao gồm:
-
Hành vi quy định tại khoản 2, 3 Điều 9 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định về
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản trong trường
hợp gây hậu quả nghiêm trọng thì bị tước quyền sử dụng Giấy phép 06 tháng (nếu
có);
- Hành vi quy định tại khoản 8, Điều 10 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy
định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản thì bị tịch thu
và hủy Giấy phép giả, Giấy phép bị tẩy xoá, sửa chữa”.
5. Điểm b, khoản 1, Mục III sản xuất,
kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản được sửa đổi như sau:
“b.
Đối với hàng hoá là ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang
thiết bị khai thác thủy sản thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hoá và văn
bản hướng dẫn Nghị định này”.
6. Điểm b, khoản 6, Mục III được sửa
đổi, bổ sung như sau:
“b. Người quản lý hoặc nhân viên bán hàng của
cơ sở phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành: nuôi
trồng thủy sản, thú y, chăn nuôi, sinh học hoặc có chứng chỉ tập huấn hợp pháp
về thức ăn nuôi thủy sản do các cơ quan có thẩm quyền cấp”.
7.
Bỏ điểm d, đ khoản 6, mục III.
8.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các phụ lục của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
(được ban hành kèm theo Thông tư này) bao gồm :
-
Phụ lục 1: Mẫu Giấy phép khai thác thuỷ sản;
-
Phụ lục 4: Quy định khu vực cấm khai thác có thời hạn trong năm;
-
Phụ lục 5: Những đối tượng bị cấm khai thác;
-
Phụ lục 6: Những đối tượng bị cấm khai thác có thời hạn trong năm;
-
Phụ lục 7: Kích thước tối thiểu của các loài thuỷ sản kinh tế sống trong các
vùng nước tự nhiên được phép khai thác.
9.
Tên cơ quan “Bộ Thủy sản” trong Thông tư số 02/2006/TT-BTS được sửa thành “Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.”
10.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, chỉnh
sửa.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Việt Thắng
Phụ lục
Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục 4 về Quy định khu vực cấm khai thác
có thời hạn
trong năm của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
(Kèm
theo Thông tư số 622008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008
của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Khu vực cấm |
Thuộc tỉnh |
Toạ độ |
Thời gian cấm |
Độ sâu (m) |
1 |
Hòn Mỹ - Hòn Miều |
Quảng Ninh |
21018'N
- 21024'N 107042'E
- 107050'E |
15/4 - 31/7 |
|
2 |
Quần đảo Cô Tô |
Quảng Ninh |
20056'N
- 21006' N 107040'E
- 1070 53'E |
15/2 - 15/6 |
|
3 |
Cát Bà - Ba Lạt |
Hải Phòng - Thái Bình |
20026'N
- 21000'E 106030'E
- 107030'E |
15/4 - 31/7 |
|
4 |
Hòn Nẹ - Lạch Ghép |
Thanh Hoá |
19030'N
- 21015'N 105050'E - 106030'E |
15/4 - 31/7 |
|
5 |
Ven bờ Vịnh Diễn Châu |
Nghệ An |
18058'N
- 19001'N 105035'E - 105037'E |
1/3 - 30/4 |
|
6 |
Ven Bờ biển Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
|
1/4 - 30/6 |
0-5 |
7 |
Ven bờ biển Cà Mau |
Cà Mau |
|
1/4 - 30/6 |
0-5 |
8 |
Ven bờ biển Kiên Giang |
Kiên Giang |
|
1/4 - 30/6 |
0-5 |
Phụ lục
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 5 về những đối tượng bị
cấm khai thác
của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
(Kèm
theo Thông tư số 622008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
1 |
Cá cháy |
Tenualosa
toli |
2 |
Cá Chình mun |
Anguilla
bicolor |
3 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo
notabilis |
4 |
Cá Tra dầu
|
Pangasianodon
gigas |
5 |
Cá Cóc Tam Đảo |
Paramesotriton
deloustali |
6 |
Cá Sấu hoa cà |
Crocodylus
porosus |
7 |
Cá Sấu xiêm |
Crocodylus siamensis |
8 |
Cá Heo nước ngọt vây trắng |
Lipotes vexillifer |
9 |
Cá voi |
Balaenoptera
musculus |
10 |
Cá Ông sư |
Neophocaena
phocaenoides |
11 |
Cá Nàng tiên |
Dugong
dugon |
12 |
Cá Hô |
Catlocarpio
siamensis |
13 |
Cá Chìa vôi
sông |
Proteracanthus sarissophorus |
14 |
Vích
và trứng |
Chelonia mydas |
15 |
Rùa da và trứng |
Dermochelys
coriacea |
16 |
Đồi mồi dứa
và trứng |
Lepidochelys
olivacea |
17 |
Đồi mồi và
trứng |
Eretmochelys imbricata |
18 |
Bộ San hô đá |
Scleractinia |
19 |
Bộ san hô sừng |
Gorgonacea |
20 |
Bộ San hô đen |
Antipatharia |
21 |
Quản đồng và trứng |
Caretta
Caretta |
22 |
Cá vồ cờ |
Pangasius sanitwongsei |
23 |
Bộ cá voi |
Cetacea |
- Họ cá heo nước ngọt |
Platanistidae |
|
- Họ cá heo |
Phocoenidae |
|
- Họ cá voi
nhỏ |
Physeteridae |
|
- Họ cá voi
mỏ |
Ziphiidae |
|
- Họ cá voi
lưng gù |
Balaenopteridae |
|
- Họ cá heo |
Dolphins |
|
24 |
Họ cá heo
không vây
|
Phocoenidae |
25 |
Cá Trà sóc
(cá sọc dưa) |
Probarbus jullieni |
Phụ lục
Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục 6 những đối tượng bị cấm khai thác
có thời hạn
trong năm của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
(Kèm
theo Thông tư số 622008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên Việt |
Tên khoa học |
Thời gian cấm khai thác |
A |
Tôm, cá biển |
|
|
1 |
Tôm Hùm ma |
Panulirus penicillatus |
Từ 1/4 - 31/7 |
2 |
Tôm Hùm sỏi |
P.homarus |
nt |
3 |
Tôm Hùm đỏ |
P.longipes |
nt |
4 |
Tôm Hùm lông |
P.stimpsoni |
nt |
5 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
nt |
6 |
Cá Măng biển |
Chanos chanos |
từ 1/3 – 31/5 |
7 |
Cá Mòi dầu |
Nematalusa nasus |
nt |
8 |
Cá Mòi cờ hoa |
Clupanodon thrissa |
nt |
9 |
Cá Mòi dấm |
Konoirus punctatus |
nt |
10 |
Cá Đường |
Otolithoides biauritus |
nt |
11 |
Cá Gộc |
Polydactylus plebejus |
Từ 1/3 –
31/5 |
12 |
Cá Nhụ
|
Eleutheronema tetradactylum |
nt |
B |
Nhuyễn thể |
|
|
13 |
Sò lông |
Anadara antiquata |
từ 1/4 -
31/7 |
14 |
Điệp dẻ quạt |
Chlamys senatoria |
nt |
15 |
Dòm nâu |
Modiolus philippinarum |
nt |
16 |
Bàn mai |
Pinna vexillum |
nt |
17 |
Nghêu trắng |
Meretrix lyrata |
từ 1/6 -
30/11 |
18 |
Nghiêu lụa |
Paphia undulata |
từ 1/6 -
30/11 |
19 |
Trai tai tượng |
Tridacna derasa |
Từ 1/4 -
31/7 |
C |
Tôm, cá nước ngọt |
|
|
20 |
Cá Lóc |
Channa
striata
|
từ 1/4 -
1/6 |
21 |
Cá Lóc bông |
Channa micropeltes |
nt |
22 |
TômCàng xanh |
Macrobracchium rosenbergii |
từ 1/4 -
30/6 |
23 |
Cá Sặt rằn |
Trichogaster pectoralis |
từ 1/4 -
1/6 |
24 |
Cá Rô đồng |
Anabas testudineus |
nt |
25 |
Cá Trê vàng |
Clarias macrocephalus |
nt |
26 |
Cá Thát lát |
Notopterus notopterus |
nt |
27 |
Cá Linh ống |
Cirrhinus siamensis |
|
28 |
Cá Linh thuỳ |
Cirrhinus lobatus |
Từ 1/6 - 31/8 |
29 |
Cá bống tượng |
Oxyeleotris marmorata |
Từ 1/5 - 30/9 |
Phụ lục
Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục 7 khích thước tối thiểu của các loài thủy sản kinh tế sống
trong các
vùng nước tự nhiên được phép khai thác của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
(Kèm
theo Thông tư số 622008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
1.
Cá biển: (Kích thước được tính từ đầu mõm đến chẽ vây đuôi)
STT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai
thác (mm) |
1 |
Cá Trích xương |
Sardinella
jussieu |
80 |
2 |
Cá Trích tròn |
S.aurita |
100 |
3 |
Cá Cơm |
Anchoviella
spp (trừ Stolephorustri ) |
50 |
4 |
Cá nục sồ |
Decapterus
maruadsi |
120 |
5 |
Cá Chỉ vàng |
Selaroides
leptolepis |
90 |
6 |
Cá Chim đen |
Parastromateus |
310 |
7 |
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
200 |
8 |
Cá Thu chấm |
Scomberomorus
guttatus |
320 |
9 |
Cá Thu nhật |
Scomber
japonicus |
200 |
10 |
Cá Thu vạch |
Scomberomorus commerson |
730 |
11 |
Cá Úc |
Arius spp. |
250 |
12 |
Cá Ngừ chù |
Auxis
thazard |
220 |
13 |
Cá Ngừ chấm |
Euthynnus
affinis |
360 |
14 |
Cá Bạc má |
Rastrelliger
kanagurta |
150 |
15 |
Cá Chuồn |
Cypselurus
spp. |
120 |
16 |
Cá hố |
Trichiurus
lepturus |
300 |
17 |
Cá hồng đỏ |
Lutjanus erythropterus |
260 |
18 |
Cá Mối |
Saurida
spp. |
200 |
19 |
Cá Sủ |
Miichthys
miiuy |
330 |
20 |
Cá Đường |
Otolithoides
biauritus |
830 |
21 |
Cá Nhụ |
Eleutheronema
tetradactylum |
820 |
22 |
Cá Gộc |
Polydactylus
plebejus |
200 |
23 |
Cá Mòi |
Clupanodon
spp. |
120 |
24 |
Cá Lạt (dưa) |
Muraenesox cinereus |
900 |
25 |
Cá Cam |
Seriolina
nigrofasciata |
300 |
26 |
Cá Bè cam (bò) |
Seriola
dumerili |
560 |
27 |
Họ Cá Song |
Serranidae(Epinephelus
spp.,Cephalopholis spp.,Serranus spp.) |
250 |
28 |
Cá Lượng vàng |
Dentex
tumifrons |
150 |
29 |
Cá Lượng |
Nemipterus
spp. |
150 |
30 |
Gymnocranius
griseus |
150 |
|
31 |
Ilisha
elongata |
180 |
2.Tôm
biển: (tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)
STT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 |
Tôm Rảo |
Metapenaeus ensis |
85 |
2 |
Tôm Bộp (chì) |
M.affinis |
95 |
3 |
Tôm Vàng |
M.joyneri |
90 |
4 |
Tôm Đuôi xanh |
M.intermedius |
95 |
5 |
Tôm Bạc nghệ |
M.tenuipes |
85 |
6 |
Tôm Nghệ |
M.brevicornis |
90 |
7 |
Tôm He mùa |
P enaeus merguiensis |
110 |
8 |
Tôm Sú |
P.monodon |
140 |
9 |
Tôm he Ấn Độ |
Penaeus indicus |
120 |
10 |
Tôm He rằn |
P.semisulcatus |
120 |
11 |
Tôm He Nhật |
P.japonicus |
120 |
12 |
Tôm Hùm ma |
Panulirus penicillatus |
200 |
13 |
Tôm Hùm sỏi |
P.homarus |
175 |
14 |
Tôm Hùm đỏ |
P.longipes |
160 |
15 |
Tôm Hùm lông |
Panulirus stimpsoni |
160 |
16 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
230 |
3.Tôm
nước ngọt: (Tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)
STT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 |
Tôm Càng xanh |
Macrobrachium
rosenbergii |
100 |
4.
Các loài thuỷ sản biển:
STT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai
thác (mm) |
1 |
Mực ống |
Loligo edulis Loligo chinensis |
130 150 |
2 |
Mực lá |
Sepioteuthis lessoniana |
120 |
3 |
Mực nang vân hổ |
Sepia pharaonis |
100 |
4 |
Bào ngư |
Haliotis diversicolor |
70 |
5 |
Sò huyết |
Arca granosa |
30 |
6 |
Điệp tròn |
Placuna placenta |
75 |
7 |
Điệp quạt |
Chlamys nobilis |
60 |
8 |
Hải sâm |
Holothuria vagabunda |
170 |
9 |
Cua |
Scylla serrata Scylla paramamosaim |
100 100 |
10 |
Sá sùng |
Sipunculus nudus |
100 |
11 |
Ngao |
Meretrix lusoria |
50 |
12 |
Cua Huỳnh đế |
Ranina ranina |
100 |
13 |
Cầu gai sọ dừa |
Tripneustes grarilla |
50 |
14 |
Sò lông |
A.antiquata |
55 |
15 |
Dòm nâu |
Modiolus philippinarum |
120 |
16 |
Ốc hương |
|
55 |
17 |
Nghêu Bến Tre |
Meretrix lyrata |
30 |
18 |
Ghẹ xanh |
Portunus pelagicus |
100 |
19 |
Ghẹ ba chấm |
Portunus sanguinolentus |
100 |
20 |
Mực ống beka |
Loligo beka |
60 |
21 |
Trai tai tượng |
Tridacna derasa |
170-200 |
5. Cá nước ngọt: (Tính từ
mõm đến chẽ vây đuôi)
STT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai
thác (mm) |
1 |
Cá Chép |
Cyprinus carpio |
150 |
2 |
Cá Sỉnh gai |
Onychostoma laticeps |
200 |
3 |
Cá Hoả |
Labeo tonkinensis |
430 |
4 |
Cá Rằm xanh (loà) |
Bangana lemassoni |
130 |
5 |
Cá Trôi |
Cirrhina molitorella |
220 |
6 |
Cá Chày đất |
Spinibarbus hollandi |
150 |
7 |
Cá Bỗng |
Spinibarbichthys denticulatus |
400 |
8 |
Cá Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus |
400 |
9 |
Cá Trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idellus |
450 |
10 |
Cá Mè trắng |
Hypophthalmichthys molitrix |
300 |
11 |
Lươn |
Monopterus albus |
360 |
12 |
Cá Chiên |
Bagarius rutilus |
450 |
13 |
Cá Viền |
Megalobrama terminalis |
230 |
14 |
Cá Tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
300 |
15 |
Cá Bông (cá Lóc bông) |
Channa micropeltes |
380 |
16 |
Cá Trê vàng |
Clarias macrocephalus |
200 |
17 |
Cá Trê trắng |
Clarias batrachus |
200 |
18 |
Cá Sặt rằn |
Trichogaster pectoralis |
100 |
19 |
Cá duồng |
Cirrhinus microlepis
|
170 |
20 |
Cá Cóc |
Cyclocheilichthys enoplos |
200 |
21 |
Cá Dầy |
Cyprinus centralus |
160 |
22 |
Cá Sỉnh |
Onychostoma gerlachi |
210 |
23 |
Cá Chát trắng |
Acrossochellus krempfi |
200 |
24 |
Cá He vàng |
Barbonymus |
100 |
25 |
Cá Ngão gù |
Erythroculter recurvirostris |
260 |
26 |
Cá Chày mắt đỏ |
Squaliobalbus curriculus |
170 |
27 |
Cá Ngựa nam |
Hampala marolepidota |
180 |
28 |
Cá Ngạnh |
Cranogalnis sinensis |
210 |
29 |
Cá Rô đồng |
Anabas testudineus |
80 |
30 |
Cá Chạch sông |
Mastacembelus armatus |
200 |
31 |
Cá Lóc (cá Quả) |
Channa striata |
220 |
32 |
Cá Linh ống |
Cirrhinus siamensis |
50 |
33 |
Cá Mè vinh |
Barbonymus gonionotus |
100 |
34 |
Cá Bống tượng |
Oxyeleotris marmorata |
200 |
35 |
Cá Thát lát |
Notopterus notopterus |
200 |
36 |
Cá Chài |
Leptobarbus hoevenii |
200 |
37 |
Cá Lăng chấm |
Hemibargrus guttatus |
560 |
38 |
Cá Lăng đen (Quất) |
Hemibargrus pluriradiatus |
500 |
39 |
Cá Chình hoa |
|
500 |
40 |
Cá Nhưng |
Carassioides cantonensis |
150 |
Tỷ lệ cho
phép lẫn các đối tượng nhỏ hơn kích thước quy định không quá 15% sản lượng thuỷ
sản khai thác được (lấy tối thiểu 3 mẫu ngẫu nhiên để tính tỷ lệ bình quân).
PHỤ
LỤC
Về
giấy phép khai thác thuỷ sản
CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỦY SẢN (BỘ/SỞ)
CỤC/CHI
CỤC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
-
Căn cứ Luật Thủy sản;
-
Căn Nghị Định 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 về điều kiện kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản.
Cấp
Giấy phép khai thác thủy sản
Cho chủ tàu: . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ thường trú: . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . .
. . . Tần số liên lạc: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Là chủ tàu khai thác thủy sản số: .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tổng công suất máy chính: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cảng,
bến chính đăng ký cập tàu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
Được
phép khai thác thuỷ sản theo các nội dung sau:
Nghề |
Vùng, tuyến |
Kích thước mắt lưới nơi thu cá |
Thời gian hoạt động |
Nghề chính ………….. |
|
|
Từ ngày . . / . . / . . . Đến ngày . ./ . . / . . . |
Nghề phụ 1 ………….. |
|
|
Từ ngày . . / . . / . . . Đến ngày . ./ . . / . . . |
Nghề phụ 2 …………… |
|
|
Từ ngày . . / . . / . . . Đến ngày . ./ . . / . . . |
Các
nội dung khác (nếu có) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . ..
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày .
. . . tháng . . . . năm . . . . . . . . .
. . . . . . . . . ., ngày …. tháng …. năm
………
Người cấp phép
(ký tên, đóng dấu)
................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIA
HẠN GIẤY PHÉP
Lần gia hạn |
Thời gian gia hạn |
Người gia hạn |
|
Lần thứ
...... |
Từ ngày …../…./…….. |
Đến ngày …../…./…….. |
Thủ trưởng đơn vị |
Lần thứ
..... |
Từ ngày …../…./…….. |
Đến ngày …../…./…….. |
Thủ trưởng đơn vị |
Lần thứ
...... |
Từ ngày …../…./…….. |
Đến ngày …../…./…….. |
Thủ trưởng đơn vị |
MỘT
SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIẤY PHÉP
Tổ chức, cá nhân khai thác thuỷ sản
bị thu hồi Giấy phép khai thác thuỷ sản trong trường hợp sau đây:
1. Tất cả các hành vi đưa tạp chất,
hóa chất độc hại, thuốc kháng sinh không được phép vào sản phẩm khai thác;
2. Không còn đủ 4 điều kiện quy định
của Luật thủy sản;
3. Vi
phạm nghiêm trọng các quy định của Luật Thủy sản về khai thác thuỷ sản hoặc đã
bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động thuỷ sản ba lần trong thời hạn của
Giấy phép khai thác thuỷ sản;
4. Tẩy xoá, sửa chữa nội dung Giấy
phép khai thác thuỷ sản;
5. Có hành vi vi phạm khác mà pháp
luật quy định phải thu hồi Giấy phép khai thác thuỷ sản.
1.
Chuyển đối phương tiện, chuyển nghề phải xin cấp lại Giấy phép;
2.
Phải mang theo Giấy phép khi đi khai thác thủy sản;
3. Phải báo
cáo khai thác, ghi, nộp nhật ký khai thác thủy sản (đối với tàu có công suất
trên 45CV) cho cơ quan quản lý thủy sản.
Phụ lục
Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục 1 về mẫu Giấy phép khai thác thủy sản
của Thông tư
số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
(Kèm
theo Thông tư số 622008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản thay thế |
03
|
Văn bản được hướng dẫn |
04
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản liên quan khác |
18
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
19
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
20
|
Văn bản được hợp nhất |
Thông tư 62/2008/TT-BNN sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 62/2008/TT-BNN |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 20/05/2008 |
Hiệu lực: | 15/06/2008 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 31/05/2008 |
Số công báo: | 325&326 - 5/2008 |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!