hieuluat

Thông báo 28/TB-BTC tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02/2009 của Bộ Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 28/TB-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Thông báo Người ký: Nguyễn Duy Lễ
    Ngày ban hành: 21/01/2009 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 21/01/2009 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    ----------------

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------

    Số: 28/TB-BTC

    Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2009

     

     

    THÔNG BÁO

     

     

    TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02/2009

     

    Căn cứ Thông tư số 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2009, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02/2009 là  1 USD =  16.973 đồng.

    2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2009 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

    3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1 và 2 nói trên.

    4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

    - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

    - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

    Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định./.

     

     Nơi nhận:
    -VPQH, VPCP, VPCT nước.
    -Viện KSNDTC, Tòa án NDTC.
    - VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
    - Kho bạc Nhà nước TW.
    - Tổng cục thuế.
    - Tổng cục Hải quan.
    - NH PT VN.
    - Kiểm toán NN.
    - Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
    - Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.
    - Lưu: VT, QLN.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Duy Lễ

     

     

    THÔNG BÁO

    (Kèm theo thông báo số 28/TB-BTC ngày 21/01/2009 của Bộ Tài chính )

    Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/02/2009 cho đến khi có thông báo mới như sau:

    TÊN NƯỚC

    TÊN NGOẠI TỆ

    Ký hiệu ngoại tệ

    1USD = Ngoại tệ

    Bằng số

    Bằng chữ

    VIỆT NAM

    DONG

    00

    VND

    -

    SLOVAKIA

    SLOVAKKORUNA

    09

    SKK

    21.55

    MOZAMBIQUE

    MOZAMBICAN METICAL

    10

    MZN

    25.65

    NICARAGUA

    CORDOBA ORO

    11

    NIO

    19.93

    NAM

    NEW DINAR

    12

    YUM

    -

    CHÂU ÂU

    EURO

    14

    EUR

    0.77

    GUINÉ - BISSAU

    GUINEA BISSAU PESO

    15

    GWP

    -

    HONDURAS

    LEMPIRA

    16

    HNL

    18.90

    ALBANIA

    LEK

    17

    ALL

    95.92

    BA LAN

    ZLOTY

    18

    PLN

    3.36

    BULGARIA

    LEV

    19

    BGN

    1.51

    LIBERIA

    LIBERIAN DOLLAR

    20

    LRD

    64.05

    HUNGARY

    FORINT

    21

    HUF

    219.27

    SNG (NGA)

    RUSSIAN RUBLE( NEW)

    22

    RUB

    32.92

    MÔNG CỔ

    TUGRIK

    23

    MNT

    1,382.00

    RUMANI

    LEU

    24

    RON

    3.32

    TIỆP KHẮC

    CZECH KORUNA

    25

    CZK

    21.32

    TRUNG QUỐC

    YAN RENMINBI

    26

    CNY

    6.84

    CHDCND TRIỀU TIÊN

    NORTH  KOREAN WON

    27

    KPW

    143.05

    CUBA

    CUBAN PESO

    28

    CUP

    1.00

    LÀO

    KIP

    29

    LAK

    8,479.00

    CAMPUCHIA

    RIEL

    30

    KHR

    4,128.00

    PAKISTAN

    PAKISTAN RUPEE

    31

    PKR

    78.55

    ARGENTINA

    ARGENTINE PESO

    32

    ARS

    3.46

    ANH VÀ BẮC IRELAND

    POUND STERLING

    35

    GBP

    0.72

    HÔNG KÔNG

    HONG  KONG DOLLAR

    36

    HKD

    7.76

    PHÁP

    FRENCH FRANC

    38

    FRF

    7.43

    THỤY SĨ

    SWISS FRANC

    39

    CHF

    1.14

    CHLB ĐỨC

    DEUTSCH MARK

    40

    DEM

    2.22

    NHẬT BẢN

    YEN

    41

    JPY

    90.02

    BỒ ĐÀO NHA

    PORTUGUESE ESCUDO

    42

    PTE

    227.05

    GUINÉE

    GUINEA FRANC

    43

    GNF

    4,695.00

    SOMALIA

    SOMA SHILING

    44

    SOS

    1,367.00

    THÁI LAN

    BAHT

    45

    THB

    34.96

    BRUNEI DARUSSALAM

    BRUNEI DOLLAR

    46

    BND

    1.51

    BRASIL

    BRAZILIAN REAL

    47

    BRL

    2.38

    THỤY ĐIỂN

    SWEDISH KRONA

    48

    SEK

    8.36

    NA UY

    NORWEGIAN KRONE

    49

    NOK

    7.07

    ĐAN MẠCH

    DANISH KRONE

    50

    DKK

    5.74

    LUCXEMBOURG

    LUXEMBOURG FRANC

    51

    LUF

    45.69

    ÚC

    AUSTRALIAN DOLLAR

    52

    AUD

    1.52

    CANADA

    CANADIAN DOLLAR

    53

    CAD

    1.26

    SINGAPORE

    SINGAPORE DOLLAR

    54

    SGD

    1.50

    MALAYSIA

    MALAYSIAN RINGGIT

    55

    MYR

    3.61

    ALGÉRIE

    ALGERIAN DINAR

    56

    DZD

    71.45

    YEMEN

    YEMENI RIAL

    57

    YER

    199.70

    IRAQ

    IRAQI DINAR

    58

    IQD

    1,150.00

    LIBYA

    LEBANESE DINAR

    59

    LYD

    1.27

    TUNISIA

    TUNISIAN DINAR

    60

    TND

    1.39

    BỈ

    BELGIAN FRANC

    61

    BEF

    45.69

    MAROC

    MOROCCAN DIRHAM

    62

    MAD

    8.55

    COLOMBIA

    COLOMBIAN PESO

    63

    COP

    2,243.20

    CÔNG GÔ

    CFA FRANC BEAC

    64

    XAF

    507.50

    ANGOLA

    KWANZA REAJUSTADO

    65

    AOR

    74.70

    HÀ LAN

    NETHERLANDS GUILDER

    66

    NLG

    2.50

    MALI

    CFA FRANC BEAC

    67

    XOF

    507.50

    MYANMA

    KYAT

    68

    MMK

    6.41

    AI CẬP

    EGYPTIAN POUND

    69

    EGP

    5.51

    SYRIA

    SYRIAN POUND

    70

    SYP

    46.00

    LI BĂNG

    LIBIAN POUND

    71

    LBP

    1,499.50

    ETHIOPIA

    ETHIOPIAN BIRR

    72

    ETB

    10.59

    IRELAND

    IRISH POUND

    73

    IEP

    0.89

    THỔ NHĨ KỲ

    NEW TURKISH LIRA

    74

    TRY

    1.67

    ITALY

    ITALIAN LIRA

    75

    ITL

    2,192.83

    PHẦN LAN

    MARKKA

    76

    FIM

    6.73

    MEXICO

    MAXICAN PESO

    77

    MXN

    14.03

    PHILIPPINES

    PHILIPINE PESO

    78

    PHP

    47.38

    PARAGUAY

    GUARANI

    79

    PYG

    4,935.00

    HY LẠP

    DRACHMA

    80

    GRD

    385.90

    ẤN ĐỘ

    INDIAN RUPEE

    81

    INR

    48.64

    SRI LANKA

    SRILANCA RUPEE

    82

    LKR

    113.82

    BANGLADESH

    TAKA

    83

    BDT

    67.65

    INDONESIA

    RUPIAH

    84

    IDR

    11,210.00

    ÁO

    SCHILLING

    85

    ATS

    15.58

    QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

    SDR

    86

    SDR

    -

    ECUADOR

    SUCRE

    87

    ECS

    24,900.00

    NEW ZEALAND

    NEWZELAND DOLLAR

    88

    NZD

    1.89

    DJIBOUTI

    DJIBOUTI FRANC

    89

    DJF

    173.00

    TÂY BAN NHA

    SPANISH PESETA

    90

    ESP

    188.43

    PERU

    NUEVO SOL

    92

    PEN

    3.16

    PANAMA

    BALBOA

    93

    PAB

    1.00

    ĐÀI LOAN

    NEW TAIWAN DOLLAR

    94

    TWD

    33.60

    MA CAO

    PATACA

    95

    MOP

    7.98

    IRAN

    IRANIAN RIAL

    96

    IRR

    9,950.00

    CÔ OÉT

    KUWAITI DINAR

    97

    KWD

    0.29

    HÀN QUỐC

    WON

    98

    KRW

    1,373.20

    KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

    RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

    100

    RCN

    1.00

    ĐÔNG ĐỨC

    EAST GERMAN MARK

    101

    DDM

    2.22

    AFGHANISTAN

    AFGHAN AFGHANI

    102

    AFN

    47.21

    BAHAMAS

    BAHAMIAN DOLLAR

    103

    BSD

    1.00

    BAHRAIN

    BAHARAINI DINAR

    104

    BHD

    0.38

    BARBADOS

    BARBADOS DOLLAR

    105

    BBD

    1.99

    BELIZE

    BELIZE DOLLAR

    106

    BZD

    1.99

    MADAGASCAR

    MALAGASY ARIARY

    107

    MGA

    1,890.00

    ISRAEL

    NEW ISRAELI SHEKEL

    108

    ILS

    3.89

    JAMAICA

    JAMACAN DOLLAR

    109

    JMD

    80.00

    BOLIVIA

    BOLIVIANO

    110

    BOB

    6.96

    COSTA RICA

    COSTA RICAN COLON

    111

    CRC

    552.50

    GHANA

    CEDI

    112

    GHC

    9,254.52

    GUATEMALA

    QUETZAL

    113

    GTQ

    7.75

    MAURITANIA

    OUGUIYA

    114

    MRO

    256.00

    NEPAL

    NEPALESE RUPEE

    115

    NPR

    77.25

    NIGERIA

    NAIRA

    116

    NGN

    148.00

    SIERRA LEONE

    LEONE

    117

    SLL

    2,985.00

    NAM PHI

    RAND

    118

    ZAR

    10.15

    LESOTHO

    RAND

    119

    ZAR

    10.15

    URUGUAY

    PESO URUGUAYO

    120

    UYU

    22.75

    VENEZUELA

    BOLIVAR

    121

    VEF

    2.14

    CYPRUS

    CYPRUS POUND

    122

    CYP

    2.52

    TIỆP KHẮC (CŨ)

    CZECH KORUNA

    123

    CSK

    21.32

    SLOVENIA

    TOLAR

    124

    SIT

    181.50

    SOLOMON ISLANDS

    SOLOMON ISLANDS DOLLAR

    125

    SBD

    0.12

    ZAMBIA

    KWACHA

    126

    ZMK

    5,060.00

    ZIMBABWE

    ZIMBABWEAN DOLLAR

    127

    ZWD

    20,500,000.00

    ICELAND

    ICELAND KRONA

    128

    ISK

    128.79

    RWANDA

    RWANDA FRANC

    129

    RWF

    561.00

    MONTSERRAT

    EAST CARIBEAN DOLLAR

    130

    XCD

    2.61

    SAINT HELENA

    ST. HELENA POUND

    131

    SHP

    1.40

    SAINT KITTS AND NEVIS

    EAST CARIBEAN DOLLAR

    132

    XCD

    2.61

    SAINT LUCIA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    133

    XCD

    2.61

    LATVIA

    LATVIAN LATS

    134

    LVL

    0.54

    ARMENIA

    ARMENIAN DRAM

    135

    AMD

    304.50

    ARUBA

    ARUBAN GUILDER

    136

    AWG

    1.78

    GIOOC ĐA NI

    JORDANIAN DINAR

    137

    JOD

    0.71

    KAZAKHSTAN

    TENGE

    138

    KZT

    121.38

    HAITI

    GOURDE

    139

    HTG

    39.75

    KENYA

    KENYAN SHILING

    140

    KES

    79.70

    MOLDOVA

    MOLDOVAN LEU

    141

    MDL

    10.54

    QATA

    QATARI RIAL

    142

    QAR

    3.64

    WALLIS & FUTUNA ISLANDS

    CFP FRANC

    143

    XPF

    91.52

    FRENCH POLYNESIA

    CFP FRANC

    144

    XPF

    91.52

    MAURITIUS

    MAURITUS RUPEE

    145

    MUR

    32.60

    ST. VINCENT& THE GRENADINES

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    146

    XCD

    2.61

    USSR

    RUP XO VIET

    147

    USR

    32.92

    ĐÔNG SAHARA

    MOROCCAN DIRHAM

    148

    MAD

    8.55

    LITHUANIA

    LITHUANIAN LITAS

    149

    LTL

    -

    SAMOA

    TALA

    150

    WST

    -

    UZBEKISTAN

    UZBEKISTAN SUM

    151

    UZS

    1,398.37

    VANUATU

    VATU

    152

    VUV

    -

    GIBRALTA

    GIBRALTAR POUND

    153

    GIP

    1.40

    OMAN

    RIAL OMANI

    154

    OMR

    0.38

    SWAZILAND

    LILANGENI

    155

    SZL

    10.15

    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

    FALKLAND ISLANDS POUND

    156

    FKP

    1.40

    GRENADA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    157

    XCD

    2.61

    FIJI

    FIJI DOLLAR

    158

    FJD

    0.54

    UGANDA

    UGANDA SHILING

    159

    UGX

    1,990.00

    CAPE VERDE

    CAPE VERDE ESCUDO\

    160

    CVE

    84.98

    NETH. ANTILLES

    NETH.ANTILLIAN GUILDER

    161

    ANG

    1.78

    UKRAINA

    HRYVNIA

    162

    UAH

    7.93

    CAYMAN ISLANDS

    CAYMAN ISLANDS DOLLAR

    163

    KYD

    0.82

    UNITED ARAB EMIRATES

    UAE DIRHAM

    164

    AED

    3.67

    MALDIVES

    RUFIYAA

    165

    MVR

    12.64

    COMOROS

    COMORO FRANC

    166

    KMF

    380.00

    CHILÊ

    UNIDADES DE FOMENTO

    167

    CLF

    625.90

    CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

    FRANC CONGOLAIS

    168

    CDF

    660.00

    ERITREA

    NAKFA

    169

    ERN

    14.89

    ZAMBIA

    DALASI

    170

    GMD

    25.55

    ANGÔLA

    ANGOLAN KWANZA

    171

    AOA

    74.70

    CHILÊ

    CHILEAN PESO

    172

    CLP

    625.90

    COOK ISLANDS

    NEW ZWALAND DOLLAR

    173

    NZD

    1.89

    ESTONIA

    KROON

    174

    EEK

    12.14

    GEORGIA

    LARI

    175

    GEL

    1.66

    ANGUILLA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    176

    XCD

    2.61

    NEW CALEDONIA

    CFP FRANC

    177

    XPF

    91.52

    ANTIGUA AND BARBUDA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    178

    XCD

    2.61

    BERMUDA

    BERMUDIAN DOLLAR

    179

    BMD

    0.99

    BURUNDI

    BURUNDI FRANC

    180

    BIF

    1,205.00

    CROATIA

    KUNA

    181

    HRK

    5.71

    GUYANA

    GUYANA DOLLAR

    182

    GYD

    200.00

    MALTA

    MALTESE LIRA

    183

    MTL

    3.41

    SEYCHELLES

    SEYCHELLESS RUPEE

    184

    SCR

    16.25

    NAMIBIA

    NAMIBIA DOLLAR

    185

    NAD

    10.15

    EL SALVADOR

    EL SALVADOR COLON

    186

    SVC

    8.75

    NAMIBIA

    RAND

    187

    ZAD

    10.15

    LESOTHO

    LOTI

    188

    LSL

    10.15

    TURKMENISTAN

    MANAT

    189

    TMM

    14,215.00

    SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

    DOBRA

    190

    STD

    14,345.00

    Ả RẬP XÊÚT

    SAUDI RYAL

    191

    SAR

    3.75

    MEXICO

    MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

    192

    MXV

    14.03

    BHUTAN

    NGULTRUM

    193

    BTN

    49.22

    SUDAN

    SUDANESE DINAR

    194

    SDD

    200.02

    BOLIVIA

    MVDOL

    195

    BOV

    6.96

    SURINAME

    SURINAME DOLLAR

    196

    SRD

    2.72

    BELARUS

    BELARUSIAN RUBLE

    197

    BYB

    2,665.00

    BOSNIA AND HERZEGOVINA

    CONVERTIBLE MARKS

    198

    BAM

    1.49

    AZERBAIJAN

    AZERBAIJANIAN MANAT

    199

    AZN

    0.81

    BOTSWANA

    PULA

    200

    BWP

    0.12

    ECUADOR

    UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

    201

    ECV

    25,000.00

    TONGA

    PAANGA

    202

    TOP

    0.45

    DOMINICA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    203

    XCD

    2.61

    TRINIDAD AND TOBAGO

    TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

    204

    TTD

    6.24

    ANDORRA

    ANDORRAN PESETA

    205

    ADP

    188.26

    CỘNG HOÀ DOMINICANA

    DOMINICAN PESO

    206

    DOP

    35.10

    ĐÔNG TIMOR

    RUPIAH

    207

    IDR

    11,210.00

    PAPUA NEW GUINEA

    KINA

    209

    PGK

    0.37

    TAJIKISTAN

    TAJIK RUBLE

    210

    TJR

    1,365.00

    MACEDONIA

    DENAR

    211

    MKD

    71.18

    TANZANIA

    TANZANIAN SHILLING

    212

    TZS

    1,365.00

    KYRGYZSTAN

    SOM

    213

    KGS

    39.50

    MALAWI

    KWACHA

    214

    MWK

    138.50

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông báo 28/TB-BTC tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02/2009 của Bộ Tài chính (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X