Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 27/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi, Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 28/02/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/04/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ TÀI CHÍNH-BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 27/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011 |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỨ TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Phi | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Trương Chí Trung |
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng, Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương về chống tham nhũng; - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Sở KHĐT, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp; - Công báo; Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính, Bộ LĐTBXH; - Các đơn vị thuộc BTC, Bộ LĐTBXH; - Lưu VT: BTC, BLĐTBXH. | |
STT | Nội dung chi | Mức chi cho 01 mô đun (MĐ), môn học (MH) Theo số lượng thiết bị trong từng MĐ, MH | |||||
Số lượng thiết bị cho một MĐ, MH <> | Số lượng thiết bị cho một MĐ, MH >= 10 và <> | Số lượng thiết bị cho một MĐ, MH >=20 | |||||
TCN | CĐN | TCN | CĐN | TCN | CĐN | ||
1 | Rà soát lại và hoàn thiện các đề xuất về dụng cụ và trang thiết bị đã nêu trong chương trình đào tạo | 100 | 150 | 150 | 200 | 200 | 250 |
2 | Xác định danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học, mô-đun | 200 | 250 | 250 | 300 | 300 | 350 |
3 | Xác định yêu cầu sư phạm cho từng thiết bị trong từng môn học, mô-đun | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | 500 |
4 | Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của từng thiết bị trong từng môn học, mô-đun | 400 | 450 | 550 | 600 | 650 | 700 |
5 | Xác định số lượng thiết bị tối thiểu cho từng thiết bị trong từng môn học, mô-đun | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 |
6 | Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bao gồm: | ||||||
6.1 | Chuẩn tên gọi (chủng loại) thiết bị | 100 | 150 | 100 | 150 | 100 | 150 |
6.2 | Xác định số lượng tối thiểu cho tất cả các môn học, mô-đun | 450 | 500 | 450 | 500 | 450 | 500 |
6.3 | Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của tất cả môn học, mô-đun). | 850 | 900 | 850 | 900 | 850 | 900 |
7 | Biên soạn danh mục thiết bị dạy nghề | 250 | 300 | 250 | 300 | 250 | 300 |
8 | Sửa chữa, biên tập tổng thể | 250 | 300 | 250 | 300 | 250 | 300 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
06
|
Văn bản được hướng dẫn |
07
|
Văn bản được hướng dẫn |
08
|
Văn bản liên quan khác |
Thông tư liên tịch 27/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH nội dung và mức chi xây dựng danh mục thiết bị dạy nghề
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 27/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Ngày ban hành: | 28/02/2011 |
Hiệu lực: | 20/04/2011 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi, Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!