Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 54/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 18/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/07/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
CHÍNH PHỦ ----------------- Số: 54/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc phong tặng, truy tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” lần thứ 9
----------
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Trong khi chưa sửa đổi Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”, đồng ý đề nghị xét phong tặng, truy tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” cho 50 cá nhân, phong tặng, truy tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” cho 149 cá nhân (Phụ lục kèm theo).
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ để đề nghị Chủ tịch nước quyết định.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương; - VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Sỹ Hiệp, PCN Nguyễn Cao Lục, TGĐ Cổng TTĐT, Vụ TH; - Lưu: VT, TCCV (2b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục I
CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ PHONG TẶNG DANH HIỆU
“NGHỆ SĨ NHÂN DÂN”
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH NGHỆ THUẬT; ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
I. | LĨNH VỰC ÂM NHẠC: 11 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Phó Thị Đức (Kim Đức) | Diễn viên hát, |
2 | NSƯT. Lê Văn Hà
| Đạo diễn Opera, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | NSƯT. Đỗ Mạnh Hà
| Diễn viên hát, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | NSƯT. Tô Lan Phương | Diễn viên hát, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | NSƯT. Nguyễn Thị Huyền Phin
| Diễn viên hát, |
6 | NSƯT Phạm Quang Huy
| Diễn viên hát, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | NSƯT. Phan Hợp Muôn | Diễn viên hát, Nhà hát, Đài Tiếng nói Việt Nam |
8 | NSƯT. Nguyễn Châu Sơn
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon) Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | NSƯT. Rơ Chăm Phiang | Diễn viên hát, Bộ Quốc phòng |
10 | NSƯT. Tạ Minh Tâm
| Diễn viên hát, Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | NSƯT. Đỗ Quốc Hưng
| Diễn viên hát, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH NGHỆ THUẬT, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
II. | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH: 08 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Đường Tuấn Ba | Quay phim, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | NSƯT. Nguyễn Thuỵ Vân (Thùy Vân)
| Diễn viên, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | NSƯT. Đỗ Thị Đức (Minh Đức)
| Diễn viên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | NSƯT. Đỗ Phương Toàn | Quay phim Xưởng phim Nguyễn Đình Chiểu Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | NSƯT. Nguyễn Văn Nẫm (Lê Mai Phong)
| Quay phim Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | NSƯT. Vũ Quốc Tuấn
| Quay phim, Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | NSƯT. Nguyễn Dân Nam | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | NSƯT Châu Thị Kim Xuân
| Diễn viên, |
III | LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH: 02 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Lê Thị Bằng Hương (Việt Hương) | Đạo diễn, |
2 | NSƯT. Huỳnh Văn Hùng (Huỳnh Hùng) | Đạo diễn, |
IV | LĨNH VỰC SÂN KHẤU: 25 hồ sơ | |
| 4.1. Loại hình nghệ thuật Cải lương: 07 hồ sơ
| |
1 | NSƯT. Trần Thị Thanh Vy | Diễn viên |
2 | NSƯT. Nguyễn Thị Ngọc Hoa | Diễn viên |
3 | NSƯT. Trần Văn Giỏi
| Nhạc công |
4 | NSƯT. Phạm Hoàng Nam (Thanh Nam) | Diễn viên, |
5 | NSƯT. Nguyễn Văn Vưng (Minh Vương) | Diễn viên, |
6 | NSƯT. Nguyễn Thanh Liêm (Thanh Tuấn) | Diễn viên |
7 | NSƯT. Nguyễn Thị Ngà (Thanh Ngân) | Diễn viên |
| 4.2. Loại hình nghệ thuật Chèo: 11 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Nguyễn Thị Thúy Hiền
| Diễn viên |
2 | NSƯT. Đoàn Thanh Bình | Diễn viên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | NSƯT. Nguyễn Thị Bích Ngoan
| Chỉ đạo nghệ thuật, Đạo diễn Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | NSƯT. Vũ Ngọc Cải (Vũ Cải) | Diễn viên |
5 | NSƯT. Phạm Đức Nhân
| Chỉ huy dàn nhạc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | NSƯT. Nguyễn Thị Minh Thu
| Diễn viên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | NSƯT. Trương Hải Thọ
| Đạo diễn Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Thanh Hoá |
8 | NSƯT. Trần Thị Quyền
| Diễn viên Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | NSƯT. Vũ Thuý Ngần
| Diễn viên, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | NSƯT. Nguyễn Khắc Tư | Diễn viên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | NSƯT. Nguyễn Thị Thúy Mơ
| Diễn viên |
| 4.3. Loại hình nghệ thuật Dân ca kịch: 01 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Trần Minh Tuệ
| Diễn viên Trung tâm Bảo tồn và Phát huy Di sản dân ca Nghệ An |
| 4.4. Loại hình nghệ thuật Kịch nói: 03 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Trần Ngọc Hạnh (Trần Hạnh) | Diễn viên Nhà hát Kịch Hà Nội |
2 | NSƯT. Trần Minh Ngọc
| Đạo diễn Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | NSƯT. Nguyễn Văn Liêm (Việt Anh) | Diễn viên Hội Sân khấu thành phố Hồ Chí Minh |
| 4.5. Loại hình nghệ thuật Tuồng: 03 hồ sơ | |
1 | NSƯT. Nguyễn Thị Mai Lan
| Diễn viên |
2 | NSƯT. Nguyễn Ngọc Quyền | Diễn viên |
3 | NSƯT. Lưu Kim Hùng
| Diễn viên |
Phụ lục II
CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ PHONG TẶNG DANH HIỆU
“NGHỆ SĨ ƯU TÚ”
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH NGHỆ THUẬT, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
I. | LĨNH VỰC ÂM NHẠC: 34 hồ sơ | |
1 | Ông Phạm Ngọc Hướng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Ông Lâm Văn Nho (Lâm Nho) | Diễn viên hát, |
3 | Ông Mai Văn Hiên
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) Bộ Quốc phòng |
4 | Bà Nguyễn Thị Hằng (Minh Hằng) | Diễn viên hát, Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Bắc Ninh |
5 | Ông Lã Văn Bắc (Trường Bắc)
| Diễn viên hát, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Ông Trần Quang Thủy
| Diễn viên hát |
7 | Ông Lê Quang Dũng
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Nhị) |
8 | Ông Mai Ngọc Hùng
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Keyboard) |
9 | Ông Nguyễn Tất Nghĩa
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) |
10 | Ông Phạm Anh Thông | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Keyboard) |
11 | Ông Nguyễn Đình Nghĩ
| Chỉ đạo nghệ thuật, |
12 | Ông Nguyễn Hoàng Tùng
| Diễn viên hát |
13 | Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Tỳ bà) Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng |
14 | Bà Dương Thùy Anh
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Đàn Nhị) Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
15 | Bà Nguyễn Thị Lệ Giang
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Ông Hà Trọng Nghĩa
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Nguyệt) Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng |
17 | Ông Nguyễn Trọng Bằng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Flute) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Ông Dương Minh Chính
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violon) Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Ông Nguyễn Công Thắng
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violon) Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Bà Mai Ý Nhi
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Cor) Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Ông Nguyễn Trọng Bình
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violin) |
22 | Bà Đặng Châu Anh | Chỉ đạo nghệ thuật, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Bà Trịnh Minh Trang | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Piano) |
24 | Ông Phan Việt Cường | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Oboe) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25
| Bà Phan Thị Tố Trinh
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violon) |
26 | Ông Y Phôn Ksơr
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn nhạc cụ dân tộc) |
27 | Ông Thạch Mô Ly
| Chỉ huy dàn nhạc |
28 | Ông Trần Thế Cường | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Viola) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 | Bà Đào Mai Anh
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 | Ông Kim Xuân Hiếu
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Cor) |
31 | Ông Trịnh Tùng Linh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Clarinet) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Ông Trương Hữu Văn | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Clarinet) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 | Ông Lê Tuấn Anh
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 | Bà Lâm Thị Tha Vi | Diễn viên hát, |
II. | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH: 06 hồ sơ | |
1 | Ông Nguyễn Gia Định | Đạo diễn, |
2 | Ông Nguyễn Văn A (Hai Nhất) | Diễn viên, |
3 | Ông Nguyễn Quế
| Quay phim, |
4 | Ông Dương Ngọc Chúc | Đạo diễn Hãng phim Nguyễn Đình Chiểu Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Bà Tạ Thị Kim Dung
| Họa sĩ thiết kế phim, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Ông Nguyễn Quang Tuấn
| Quay phim Công ty TNHH MTV Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II | LĨNH VỰC MÚA: 23 hồ sơ | |
1 | Ông Nguyễn Chiến Thắng
| Diễn viên múa, Biên đạo múa, |
2 | Bà Nguyễn Thị Hoa | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
3 | Ông Phạm Văn Hân (Ngọc Hân) | Biên đạo múa, |
4 | Ông Bùi Xuân Bình
| Biên đạo múa, |
5 | Ông Hoàng Chí Thanh (Hoàng Thanh) | Diễn viên múa, |
6 | Bà Nguyễn Thị Kiều Anh
| Diễn viên múa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Ông Huỳnh Nhật Danh
| Diễn viên múa, Biên đạo múa, |
8 | Bà Nguyễn Thị Quỳnh Thương
| Diễn viên múa, |
9 | Ông Ngô Trung Kiên
| Diễn viên múa, |
10 | Ông Nguyễn Văn Tú (Đình Tú) | Diễn viên múa, |
11 | Ông Phạm Ngọc Hiếu
| Diễn viên múa, |
12 | Bà Phạm Thị Kiều Mĩ
| Diễn viên múa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Ông Lê Mạnh Cường (Lê Cường) | Diễn viên múa, Biên đạo múa, |
14 | Bà Lê Minh Thu
| Diễn viên múa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Ông Lò Hải Lam
| Diễn viên múa, |
16 | Bà Ma Thị Nết (Hồng Nết) | Diễn viên múa, Biên đạo múa, |
17 | Ông La Đức Nghĩa
| Diễn viên múa, |
18 | Bà Lò Thị Thu (Hoài Thu) | Diễn viên múa, |
19 | Bà Mai Thị Như Quỳnh (Như Quỳnh)
| Diễn viên múa Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Ông Hồ Phi Điệp
| Diễn viên múa |
21 | Ông Đàm Đức Nhuận
| Diễn viên múa, |
22 | Bà Trần Hoàng Yến
| Diễn viên múa, Nhà hát Giao hưởng Nhạc Vũ Kịch Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Bà Nguyễn Thị Loan (Thanh Loan) | Diễn viên múa, |
IV. | LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH: 03 hồ sơ | |
1 | Ông Nguyễn Danh Dũng
| Đạo diễn, Đài Truyền hình Việt Nam |
2 | Ông Nhâm Minh Hiền
| Đạo diễn, |
3 | Ông Nguyễn Nghiêm Nhan | Đạo diễn, |
V. | LĨNH VỰC SÂN KHẤU: 79 hồ sơ | |
| 5.1. Loại hình nghệ thuật Cải lương: 23 hồ sơ | |
1 | Bà Lê Thị Lệ Minh
| Diễn viên |
2 | Bà Đỗ Thị Dung (Kim Dung) | Diễn viên |
3 | Ông Đỗ Sỹ Hùng
| Nhạc công |
4 | Ông Võ Trọng Nam
| Đạo diễn |
5 | Bà Nguyễn Thị Thương Huyền
| Diễn viên |
6 | Ông Lý Thành Long (Trương Hoàng Long) | Diễn viên Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Bà Vũ Thị Thái Vân
| Diễn viên Nhà hát Cải lương Hà Nội |
8 | Bà Vũ Thị Mỹ Phương (Y Phương)
| Diễn viên Đoàn Cải lương nhân dân Kiên Giang |
9 | Bà Phan Thị Kim Phương
| Diễn viên Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Bà Nguyễn Thị Hà | Diễn viên Sân khấu Lê Hoàng, Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Ông Nguyễn Văn Hùng (Thanh Hùng) | Diễn viên Đoàn Văn công Đồng Tháp |
12 | Ông Nguyễn Khải Hoàn | Nhạc công Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Ông Lê Văn Thuận (Hoàng Thành) | Nhạc công Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Ông Nguyễn Minh Tâm | Nhạc công Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Ông Tô Văn Châu (Tô Châu) | Diễn viên Hội Nghệ sĩ Sân khấu Thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Bà Nguyễn Ngọc Đợi | Diễn viên Nhà hát Cao Văn Lầu, tỉnh Bạc Liêu |
17 | Ông Huỳnh Phú Quý | Diễn viên Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Bà Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Diễn viên Nhà hát Cao Văn Lầu, tỉnh Bạc Liêu |
19 | Bà Trần Thị Thu Vân
| Diễn viên Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Bà Phạm Tạ Thanh Tâm (Tâm Tâm) | Diễn viên Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Ông Trần Hoàng Khanh
| Diễn viên Nhà hát Tây Đô, Cần Thơ |
22 | Ông Trần Long Mỹ (Dương Thanh) | Diễn viên Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Ông Dương Văn Tuấn (Giang Tuấn) | Diễn viên Nhà hát Cao Văn Lầu, tỉnh Bạc Liêu |
| 5.2. Loại hình nghệ thuật Chèo: 15 hồ sơ | |
1 | Ông Lê Thanh Tùng | Đạo diễn, Diễn viên Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Ông Nguyễn Đức Hải | Diễn viên |
3 | Bà Ngô Thị Thu Hiền | Diễn viên Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng |
4 | Bà Trần Thị Liên (Kim Liên) | Diễn viên Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng |
5 | Ông Lê Hữu Phong (Quốc Phong) | Diễn viên Nhà hát Chèo Hà Nội |
6 | Bà Nguyễn Thị Thanh Sóng | Diễn viên Nhà hát Chèo Hải Dương |
7 | Ông Lê Tuấn Cường | Đạo diễn Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Bà Đoàn Thị Bẩy | Diễn viên Nhà hát Chèo Hải Dương |
9 | Ông Nguyễn Văn Thuật (Sỹ Thuật) | Diễn viên Nhà hát Chèo Hải Dương |
10 | Ông Phạm Quốc Nha | Nhạc công Nhà hát Chèo Ninh Bình |
11 | Ông Trần Ngọc Thắng (Việt Thắng, Viết Thắng) | Diễn viên Nhà hát Chèo Hà Nội |
12 | Ông Đỗ Minh Chuyên | Diễn viên Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
13 | Ông Lê Văn Tuấn (Lê Tuấn) | Diễn viên Nhà hát Chèo Hà Nội |
14 | Bà Nguyễn Thị Kim Thành | Diễn viên Nhà hát Chèo Thái Bình |
15 | Ông Nguyễn Mạnh Tuấn | Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc Nhà hát Chèo Thái Bình |
| 5.3. Loại hình nghệ thuật Dân ca kịch: 05 hồ sơ | |
1 | Ông Nguyễn Đình Trung | Nhạc công Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Ông Nguyễn Thành Nam (Hoài Nam) | Diễn viên Đoàn Ca kịch Bài chòi Bình Định |
3 | Ông Hoàng Trọng Cương | Chỉ đạo nghệ thuật, Chỉ huy dàn nhạc, Nhạc công Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Cung đình Huế thuộc Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 | Ông Nguyễn An Ninh
| Diễn viên, Chỉ đạo nghệ thuật Trung tâm Bảo tồn và Phát huy Di sản dân ca xứ Nghệ |
5 | Ông Lưu Thành Vinh | Diễn viên Trung tâm Bảo tồn và Phát huy Di sản dân ca Xứ Nghệ |
| 5.4. Loại hình nghệ thuật Kịch nói: 17 hồ sơ | |
1 | Bà Nguyễn Thị Hải (Phương Hải) | Diễn viên Nhà hát Ca múa Kịch Lam Sơn Thanh Hoá |
2 | Ông Đới Anh Quân | Diễn viên Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng |
3 | Ông Nông Dũng Nam | Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Bà Trần Thu Thuỷ | Diễn viên Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng |
5 | Ông Đỗ Anh Tuấn | Diễn viên Đoàn Kịch nói Nam Định |
6 | Ông Hồ Uy Linh | Diễn viên Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng |
7 | Bà Bùi Thị Phương Nga | Diễn viên Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Bà Đặng Thanh Nga | Diễn viên Hội Nghệ sĩ Sân khấu Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Ông Hoàng Văn Châu (Hoàng Giang Châu) | Diễn viên, chỉ đạo nghệ thuật Nhà hát Ca múa Kịch Lam Sơn Thanh Hoá |
10 | Ông Lại Phú Đôn | Diễn viên Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Ông Phạm Tiến Dũng | Diễn viên Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Ông Đoàn Phú Thăng | Diễn viên Nhà hát Kịch Hà Nội |
13 | Ông Cao Đức Xuân Hồng | Đạo diễn, Diễn viên Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Ông Nguyễn Trung Cường | Diễn viên Trung tâm Nghệ thuật và Tổ chức biểu diễn tỉnh Hải Dương |
15 | Ông Nguyễn Văn Cường | Diễn viên Trung tâm Nghệ thuật và Tổ chức biểu diễn tỉnh Hải Dương |
16 | Ông Phạm Huy Tý | Diễn viên Trung tâm Thông tin Triển lãm tỉnh Nam Định |
17 | Bà Trần Thị Ngát (Hồng Ngát) | Diễn viên Đoàn Kịch nói Nam Định |
| 5.5. Loại hình nghệ thuật Múa Rối: 03 hồ sơ | |
1 | Bà Nguyễn Thị Lan (Tuyết Lan) | Diễn viên Đoàn Nghệ thuật múa Rối Hải Phòng |
2 | Ông Nguyễn Thanh Hùng | Nhạc công Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
3 | Bà Phạm Thị Tố Loan
| Nhạc công Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
| 5.6. Loại hình nghệ thuật Tuồng: 09 hồ sơ | |
1 | Bà Nguyễn Thị Quyên (Đỗ Quyên) | Diễn viên Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Bà Huỳnh Ngọc (Lương Ngọc Yến) | Diễn viên Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Ông Hồ Đức Dũng | Diễn viên Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, Đà Nẵng |
4 | Bà Hà Huế Hương (Quế Hương) | Diễn viên Nhà hát Nghệ thuật Hát Bội Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Bà Vương Muối (Quế Hoa) | Diễn viên Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Ông Võ Xuân Hùng
| Diễn viên Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hoà |
7 | Ông Nguyễn Đình Trương (Đình Chương) | Diễn viên Nhà hát Tuồng Đào Tấn, tỉnh Bình Định |
8 | Ông Huỳnh Hữu Phước (Linh Phước) | Diễn viên Nhà hát Nghệ thuật hát Bội Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Ông Tô Văn Kỳ (Tô Kỳ) | Diễn viên Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiền Dĩnh, Đà Nẵng |
| 5.7. Loại hình nghệ thuật Xiếc: 06 hồ sơ | |
1 | Ông Trịnh Phương Linh | Diễn viên Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Bà Nguyễn Thị Tuyết (Ánh Tuyết) | Diễn viên Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Bà Phạm Thị Mỹ Hạnh | Diễn viên Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Ông Phạm Xuân Quang | Diễn viên Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Ông Trần Công Thành | Diễn viên Đoàn Nghệ thuật Xiếc, Ảo thuật Vũng Tàu |
6 | Ông Nguyễn Hoàng Vinh | Đạo diễn Sở Văn hoá và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
| 5.8. Họa sĩ thiết kế sân khấu: 01 hồ sơ | |
1 | Ông Nguyễn Tất Hiền | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu Trường Cao đẳng Múa Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phụ lục III
CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC ĐỂ NGHỆ TRUY TẶNG DANH HIỆU
“NGHỆ SĨ NHÂN DÂN”
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH NGHỆ THUẬT, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
1 | NSƯT. Nguyễn Đăng Toàn | Diễn viên Đoàn Cải lương Hải Phòng |
2 | NSƯT, Bùi Văn Cường (Bùi Cường) | Đạo diễn Hãng phim Truyện Việt Nam (nay là Công ty Cổ phần đầu tư và Phát triển phim Truyện Việt Nam), Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | NSƯT. Đoàn Anh Tuấn
| Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | NSƯT. Trần Ngọc Châu (Giang Châu) | Diễn viên, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phụ lục IV
CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ TRUY TẶNG DANH HIỆU
“NGHỆ SĨ ƯU TÚ”
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH NGHỆ THUẬT, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
1 | Ông Trần Công Pho
| Diễn viên hát, Đoàn Ca Múa Nhạc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 | Ông Vũ Văn Học | Diễn viên hát, Đoàn Ca Múa Quân khu Việt Bắc (nay là Đoàn Văn công Quân khu I) |
3 | Ông Nguyễn Quý Bôn (Thanh Quý) | Diễn viên Nhà hát Chèo Hà Nội |
4 | Ông Huỳnh Hữu Hoà | Diễn viên Nhà hát Nghệ thuật Hát Bội Thành phố Hồ Chí Minh |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
Nghị quyết 54/NQ-CP tặng danh hiệu "Nghệ sĩ nhân dân", " Nghệ sĩ ưu tú" lần thứ 9
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 54/NQ-CP |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 18/07/2019 |
Hiệu lực: | 18/07/2019 |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |