Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2001/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 02/03/2001 | Hết hiệu lực: | 03/01/2020 |
Áp dụng: | 17/03/2001 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 09/2001/NĐ-CP NGÀY 02 THÁNG 3 NĂM 2001
SỬA ĐỔI ĐIỀU 21 NGHỊ ĐỊNH SỐ 05/CP NGÀY 20 THÁNG 01 NĂM 1995 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH PHÁP LỆNH
THUẾ THU NHẬP ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (sửa đổi) được ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 5 năm 1994;
Căn cứ Pháp lệnh số 14/1999/PL-UBTVQH10 ngày 30 tháng 6 năm 1999 của ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi một số điều của Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao;
ưTheo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ nội dung dưới đây của Điều 21 Nghị định số 05/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:
"Các cơ quan quản lý, đào tạo, tuyển chọn người lao động được phép trích tối đa không quá 8% trên thu nhập của người lao động để phục vụ việc quản lý, đào tạo, tuyển chọn. Khoản kinh phí trên được quản lý và sử dụng theo đúng chế độ tài chính hiện hành".
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
05
|
Nghị định sửa đổi Điều 21 Nghị định số 05 ngày 20/01/1995 Pháp lệnh Thuế thu nhập
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 09/2001/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 02/03/2001 |
Hiệu lực: | 17/03/2001 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 03/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!