hieuluat

Quyết định 08/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số linh kiện, phụ tùng điện tử

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: 35&36 - 02/2006
    Số hiệu: 08/2006/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: 20/02/2006
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trương Chí Trung
    Ngày ban hành: 08/02/2006 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 07/03/2006 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 08/2006/QĐ-BTC
    NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
    LINH KIỆN, PHỤ TÙNG ĐIỆN TỬ

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 nGày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003, đã được sửa đổi tại Quyết định số 15/2005/QĐ-BTC ngày 17/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    (Đã ký)

    Trương Chí Trung

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
    MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
    BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ I)

    Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC ngày 8/2/2006
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Thuế suất (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    7011

     

     

    Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

     

    7011

    10

     

    - Dùng cho đèn điện:

     

    7011

    10

    10

    - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

    5

    7011

    10

    90

    - - Loại khác

    30

    7011

    20

     

    - Dùng cho ống đèn tia âm cực:

     

    7011

    20

    10

    - - Ống đèn hình vô tuyến

    0

    7011

    20

    90

    - - Loại khác

    0

    7011

    90

     

    - Loại khác:

     

    7011

    90

    10

    - - Ống đèn hình vô tuyến

    0

    7011

    90

    90

    - - Loại khác

    30

    8504

     

     

    Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

     

    8504

    10

    00

    - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

    15

     

     

     

    - Máy biến thế điện môi lỏng:

     

    8504

    21

     

    - - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

     

    8504

    21

    10

    - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

    30

     

     

     

    - - - Loại khác :

     

    8504

    21

    91

    - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

    30

    8504

    21

    99

    - - - - Loại khác

    30

    8504

    22

     

    - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

     

     

     

     

    - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

     

    8504

    22

    11

    - - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

    30

    8504

    22

    19

    - - - - Loại khác

    30

    8504

    22

    90

    - - - Loại khác

    30

    8504

    23

     

    - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

     

    8504

    23

    10

    - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

    5

    8504

    23

    20

    - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

    5

     

     

     

    - Máy biến thế khác :

     

    8504

    31

     

    - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

     

    8504

    31

    <td>

    10

    - - - Máy biến điện thế đo lường

    30

    8504

    31

    20

    - - - Máy biến dòng đo lường

    30

    8504

    31

    30

    - - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

    3

    8504

    31

    40

    - - - Máy biến áp trung tần

    30

    8504

    31

    50

    - - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

    30

    8504

    31

    90

    - - - Loại khác

    30*

    8504

    32

     

    - - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

     

    8504

    32

    10

    - - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

    30*

    8504

    32

    20

    - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

    30

    8504

    32

    30

    - - - Loại khác, tần số cao

    0

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8504

    32

    91

    - - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

    30*

    8504

    32

    99

    - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

    30*

    8504

    33

     

    - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

     

    8504

    33

    10

    - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

    30*

    8504

    33

    90

    - - - Loại khác

    30*

    8504

    34

     

    - - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

     

     

     

     

    - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

     

    8504

    34

    11

    - - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

    30

    8504

    34

    19

    - - - - Loại khác

    30

    8504

    34

    20

    - - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

    30

    8504

    40

     

    - Máy biến đổi điện tĩnh:

     

     

     

     

    - - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

     

    8504

    40

    11

    - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

    5

    8504

    40

    19

    - - - Loại khác

    0

    8504

    40

    20

    - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

    0

    8504

    40

    30

    - - Bộ chỉnh lưu khác

    0

    8504

    40

    40

    - - Bộ nghịch lưu khác

    0

    8504

    40

    90

    - - Loại khác

    0

    8504

    50

     

    - Cuộn cảm khác:

     

     

     

     

    - - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

     

    8504

    50

    11

    - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

    0

    8504

    50

    12

    - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] [ITA/2]

    0

    8504

    50

    19

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

     

    8504

    50

    21

    - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

    0

    8504

    50

    22

    - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors]

    0

    8504

    50

    29

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8504

    50

    91

    - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

    0

    8504

    50

    99

    - - - Loại khác

    0

    8504

    90

     

    - Các bộ phận:

     

    8504

    90

    10

    - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

    5

    8504

    90

    20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

    0

    8504

    90

    30

    - - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

    5

    8504

    90

    40

    - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

    0

    8504

    90

    50

    - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

    0

    8504

    90

    60

    - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

    0

    8504

    90

    90

    - - Loại khác

    0

    8518

     

     

    Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

     

    8518

    10

     

    - Micro và giá micro:

     

     

     

     

    - - Micro:

     

    8518

    10

    11

    - - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

    20

    8518

    10

    19

    - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

    20

    8518

    10

    90

    - - Loại khác

    20

     

     

     

    - Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :

     

    8518

    21

    00

    - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

    10

    8518

    22

    00

    - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

    10

    8518

    29

     

    - - Loa loại khác:

     

    8518

    29

    10

    - - - Loa thùng

    10

    8518

    29

    20

    - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

    10

    8518

    29

    90

    - - - Loại khác

    10

    8518

    30

     

    - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :

     

    8518

    30

    10

    - - Tai nghe có khung choàng đầu

    20

    8518

    30

    20

    - - Tai nghe không có khung choàng đầu

    20

    8518

    30

    30

    - - Bộ micro/loa kết hợp

    20

    8518

    30

    40

    - - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035]

    20

    8518

    30

    90

    - - Loại khác

    20

    8518

    40

     

    - Bộ khuyếch đại âm tần:

     

    8518

    40

    10

    - - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

    10

    8518

    40

    20

    -- Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

    20

    8518

    40

    30

    - - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

    10

    8518

    40

    90

    - - Loại khác

    30

    8518

    50

     

    - Bộ tăng âm điện:

     

    8518

    50

    10

    - - Công suất 240W trở lên

    10

    8518

    50

    20

    - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

    10

    8518

    50

    90

    - - Loại khác

    30

    8518

    90

     

    - Các bộ phận:

     

    8518

    90

    10

    - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

    10

    8518

    90

    20

    - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

    0

    8518

    90

    90

    - - Loại khác

    10

    8522

     

     

    Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

     

    8522

    10

     

    - Đầu đọc:

     

    8522

    10

    10

    - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    0

    8522

    10

    90

    - - Loại khác

    0

    8522

    90

     

    - Loại khác:

     

    8522

    90

    10

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

    5

    8522

    90

    20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

    10

    8522

    90

    30

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

    3

    8522

    90

    40

    - - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

    0

    8522

    90

    50

    - - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

    0

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8522

    90

    91

    - - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

    5

    8522

    90

    92

    - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

    10

    8522

    90

    93

    - - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và nhóm 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc nhóm 8521

    3

    8522

    90

    99

    - - - Loại khác

    3

    8529

     

     

    Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

     

    8529

    10

     

    - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

     

    8529

    10

    10

    - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

    10

    8529

    10

    20

    - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

    10

    8529

    10

    30

    - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

    20

    8529

    10

    40

    - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

    10

     

     

     

    - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

     

    8529

    10

    51

    - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

    10

    8529

    10

    59

    - - - Loại khác

    10

    8529

    10

    60

    - - Ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

    10

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8529

    10

    91

    - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

    10

    8529

    10

    92

    - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

    10

    8529

    10

    99

    - - - Loại khác

    10

    8529

    90

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

     

    8529

    90

    11

    - - - Dùng cho điện thoại di động

    5

    8529

    90

    12

    - - - Loại khác

    0

    8529

    90

    20

    - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12

    0

     

     

     

    - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc mã số 8529.90.11 và 8529.90.12:

     

    8529

    90

    31

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

    10

    8529

    90

    32

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

    0

    8529

    90

    33

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

    3

    8529

    90

    34

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

    0

    8529

    90

    35

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

    3

    8529

    90

    36

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

    0

    8529

    90

    37

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

    3

    8529

    90

    39

    - - - Loại khác

    3

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8529

    90

    91

    - - - Dùng trong truyền hình

    3

    8529

    90

    92

    - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

    10

    8529

    90

    93

    - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

    3

    8529

    90

    99

    - - - Loại khác

    3

    8532

     

     

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

     

    8532

    10

    00

    - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

    3

     

     

     

    - Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :

     

    8532

    21

    00

    - - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

    7

    8532

    22

    00

    - - Tụ nhôm [ITA/A-058]

    7

    8532

    23

    00

    - - Tụ gốm, một lớp [ITA/A-059]

    0

    8532

    24

    00

    - - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA/A-060]

    0

    8532

    25

    00

    - - Tụ giấy hay plastic [ITA/A-061]

    3

    8532

    29

    00

    - - Loại khác [ITA/A-062]

    3

    8532

    30

    00

    - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA/A-063]

    3

    8532

    90

     

    - Các bộ phận [ITA/A-064]:

     

    8532

    90

    10

    - - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

    3

    8532

    90

    90

    - - Loại khác

    3

    8533

     

     

    Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

     

    8533

    10

     

    - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

     

    8533

    10

    10

    - - Bốc bề mặt (khuyếch tán)

    3

    8533

    10

    90

    - - Loại khác

    3

     

     

     

    - Điện trở cố định khác :

     

    8533

    21

    00

    - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

    3

    8533

    29

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

    - Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :

     

    8533

    31

    00

    - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

    3

    8533

    39

    00

    - - Loại khác [ITA1/A-069]

    3

    8533

    40

    00

    - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

    3

    8533

    90

    00

    - Các bộ phận [ITA1/A-072]

    3

    8540

     

     

    Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền

     

     

     

     

    - ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

     

    8540

    11

     

    - - Loại màu:

     

    8540

    11

    10

    - - - Màn hình phẳng

    5*

    8540

    11

    90

    - - - Loại khác

    15

    8540

    12

    00

    - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

    10

    8540

    20

     

    - ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

     

    8540

    20

    10

    - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    10

    8540

    20

    90

    - - Loại khác

    10

    8540

    40

     

    - ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

     

    8540

    40

    10

    - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    40

    90

    - - Loại khác

    0

    8540

    50

     

    - Ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

     

    8540

    50

    10

    - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    50

    90

    - - Loại khác

    0

    8540

    60

    00

    - ống đèn tia âm cực khác

    0

     

     

     

    - Ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

     

    8540

    71

     

    - - Magnetron:

     

    8540

    71

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    71

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    72

     

    - - Klystrons:

     

    8540

    72

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    72

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    79

     

    - - Loại khác:

     

    8540

    79

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    79

    90

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - Đèn điện tử và ống điện tử khác :

     

    8540

    81

     

    - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

     

    8540

    81

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    81

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    89

     

    - - Loại khác:

     

    8540

    89

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    89

    90

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

    - Phụ tùng:

     

    8540

    91

     

    - - Của ống đèn tia âm cực:

     

    8540

    91

    10

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    91

    20

    - - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp

    10*

    8540

    91

    90

    - - - Loại khác

    0

    8540

    99

     

    - - Loại khác:

     

    8540

    99

    10

    - - - Của ống điện tử vi sóng

    0

    8540

    99

    20

    - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    0

    8540

    99

    90

    - - - Loại khác

    0

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM
    MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG
    BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI (BIỂU SỐ II)

    Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-BTC
    ngày
    8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Thuộc mã hàng

    Thuế suất (%)

    1

    Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại 21"

    8540.11.10

    10

    2

    Cuộn biến áp

    8540.91.20

    3

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 05/11/2002 Hiệu lực: 20/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 13/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    09
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    10
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    11
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    12
    Quyết định 15/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử
    Ban hành: 17/03/2005 Hiệu lực: 08/04/2005 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 08/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số linh kiện, phụ tùng điện tử

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 08/2006/QĐ-BTC
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 08/02/2006
    Hiệu lực: 07/03/2006
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo: 20/02/2006
    Số công báo: 35&36 - 02/2006
    Người ký: Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X