Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3968/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/10/2015 | Hết hiệu lực: | 08/05/2016 |
Áp dụng: | 19/10/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA -------- Số: 3968/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Anh Tuấn |
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tối thiểu | Ghi chú |
A | Sản phẩm rừng tự nhiên | | | |
1 | Gỗ tròn nhóm I | 1.000đ/m3 | | |
| Gỗ Trắc | " | 35.000 | |
| Gỗ Gụ | " | 16.000 | |
| Gỗ Giáng hương và Hương tía | " | 14.000 | |
| Gỗ Sơn huyết | " | 10.000 | |
| Gỗ Pơmu | " | 10.000 | |
| Gỗ tròn nhóm I khác | " | 12.000 | |
2 | Gỗ tròn nhóm II | | | |
| Lim xanh | " | 10.000 | |
| Táu mật, nghiến (kiêng) | " | 8.000 | |
| Gỗ tròn nhóm II khác | " | 8.000 | |
3 | Gỗ tròn nhóm III | | | |
| Dổi, Chò chỉ | " | 9.000 | |
| Gỗ nhóm III khác | " | 6.000 | |
4 | Gỗ tròn nhóm IV | | | |
| De, Vàng tâm | " | 6.000 | |
| Thông lông gà | " | 4.500 | |
| Gỗ tròn nhóm IV khác | " | 5.000 | |
5 | Gỗ tròn nhóm V | " | 4.000 | |
| Riêng: Sa mu, Sa mộc | " | 4.500 | |
6 | Gỗ tròn nhóm VI | " | 3.000 | |
7 | Gỗ tròn nhóm VII | " | 2.500 | |
8 | Gỗ tròn nhóm VIII | | 2.000 | |
| Gỗ cành, ngọn N2, N8 | " | 2.500 | |
| Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim | " | 4.000 | |
9 | Củi Pơmu tận dụng | 1.000đ/ste | 700 | |
10 | Củi thường | " | 500 | |
11 | Phôi ván trang trí nội thất Pơmu | 1.000đ/m3 | 15.000 | |
12 | Hạt thảm Pơmu | " | 40.000 | |
13 | Nứa cây | 1.000đ/cây | 8 | |
| - Loại 1 | " | 7 | |
| - Loại 2 | " | 6 | |
| - Loại 3 | " | 3 | |
| - Nứa tép | " | | |
14 | Nứa giấy | 1.000đ/tấn | 1.000 | |
15 | Vầu cây | 1.000đ/cây | | |
| - Loại 1 | " | 12.000 | |
| - Loại 2 | " | 10.000 | |
| - Loại 3 | " | 8.000 | |
16 | Nan thanh | 1.000đ/tấn | | |
| Trong đó: - Nan cưa | " | 1.400 | |
| - Nan chặt | " | 1.200 | |
17 | Cót lá | 1.000đ/m2 | 5 | |
B | Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | |||
1 | Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp công trình | Đồng/m3 | 30.000 | |
2 | Cát | Đồng/m3 | | |
2.1 | Cát sông dùng để xây, trát, san lấp | Đồng/m3 | 75.000 | |
2.2 | Cát sông dùng làm bê tông | Đồng/m3 | 96.000 | |
2.3 | Cát biển dùng để san lấp | Đồng/m3 | 45.000 | |
2.4 | Cát xay từ đá | Đồng/m3 | 65.000 | |
3 | Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2) | Đồng/m3 | 150.000 | |
4 | Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6) | Đồng/m3 | 120.000 | |
5 | Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường | Đồng/m3 | 65.000 | |
6 | Đá Spilit làm VLXD thông thường | Đồng/m3 | 60.000 | |
7 | Than bùn | Đồng/tấn | 115.000 | |
C | Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng | |||
I | Khoáng sản chịu lửa | | | |
1 | Đất sét ruộng làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 55.000 | |
2 | Đất sét đồi làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 45.000 | |
3 | Đá sét kết, bột kết phong hóa | Đồng/m3 | 60.000 | |
4 | Sét cao lanh | Đồng/tấn | 75.000 | |
5 | Cao lanh | Đồng/tấn | 300.000 | |
6 | Sét bentonit | Đồng/m3 | 150.000 | |
7 | Đá Fenspat | Đồng/m3 | 200.000 | |
8 | Đá Pezit | Đồng/tấn | 75.000 | |
II | Đá trắng | | | |
1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | Đồng/m3 | 20.000.000 | |
2 | Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
3 | Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3 = 2,7 tấn) | Đồng/m3 | 220.000 | |
4 | Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7 tấn) | Đồng/m3 | 140.000 | |
5 | Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ | | | |
5.1 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 12.000.000 | |
5.2 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 | |
5.3 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
5.4 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
III | Đá màu (trừ đá trắng tại mục II) | | | |
1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | Đồng/m3 | 8.500.000 | |
2 | Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | | | |
2.1 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3 | Đồng/m3 | 7.000.000 | |
2.2 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3 đến 3m3 | Đồng/m3 | 6.000.000 | |
2.3 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3 | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
3 | Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ | | | |
3.1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 7.000.000 | |
3.2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 6.000.000 | |
3.3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 2.500.000 | |
3.4 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 1.200.000 | |
3.5 | Đá khối tận thu làm đá ốp lát | Đồng/m3 | 2.100.000 | |
IV | Đá Đôlômít vân gỗ | | | |
1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 | |
2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
D | Nhóm khoáng sản kim loại | |||
1 | Vàng sa khoáng | 1.000đồng/kg | 750.000 | |
2 | Quặng Crôm | | | |
| - Hàm lượng Cr>=40% | Đồng/tấn | 3.000.000 | |
3 | Quặng sắt | Đồng/tấn | | |
3.1 | - Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<><> | " | 450.000 | |
3.2 | - Quặng sắt Limonit hàm lượng >50% | " | 550.000 | |
3.3 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng <> | " | 150.000 | |
3.4 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <><> | " | 550.000 | |
3.5 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50%<><> | " | 750.000 | |
3.6 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60% | " | 1.000.000 | |
4 | Quặng Manga: | Đồng/tấn | | |
4.1 | - Manga có Hàm lượng <> | " | 420.000 | |
4.2 | - Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23% | " | 500.000 | |
4.3 | - Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30% | " | 1.400.000 | |
4.4 | - Manga có Hàm lượng >30% | " | 1.600.000 | |
5 | Quặng Imenit (titan) TiO2>=40% | Đồng/tấn | 1.800.000 | |
6 | Quặng chì kẽm | Đồng/tấn | 7.000.000 | |
7 | Quặng thiếc | Đồng/tấn | 100.000.000 | |
8 | Vonfram | Đồng/tấn | 100.000.000 | |
9 | Quặng đồng | Đồng/tấn | 16.000.000 | |
10 | Quặng Apatit | Đồng/tấn | 500.000 | |
E | Nhóm khoáng sản nguyên liệu | |||
I | Vật liệu làm nguyên liệu xi măng | | | |
1 | Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng | Đồng/tấn | 60.000 | |
2 | Cát Silic | Đồng/tấn | 96.000 | |
3 | Đá nung vôi, đá vôi, đá Bazan sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 85.000 | |
4 | Đá sét, đá phiến sét đen sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 | |
II | Nguyên liệu phân bón, hóa chất… | | | |
1 | Đất sét làm phụ gia phân bón | Đồng/m3 | 80.000 | |
2 | Than bùn làm phân bón | Đồng/tấn | 120.000 | |
3 | Photphorit | Đồng/m3 | 500.000 | |
4 | Đá Seccpentin | Đồng/tấn | 200.000 | |
5 | Quặng Barit | | | |
5.1 | Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3 | Đồng/m3 | 700.000 | |
5.2 | Quặng Barit, tỷ trọng <2,3>2,3>3 | Đồng/m3 | 600.000 | |
F | Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý | |||
1 | Đá Quý, bán quý (Thạch anh, Canxedon…) | Đồng/kg | Theo giá trúng thầu | |
2 | Đá quarzit | Đồng/m3 | 1.500.000 | |
G | Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng | |||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên lộ thiên. | Đồng/m3 | 100.000 | |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 600.000 | |
3 | Nước dưới đất để sản xuất nước sạch sinh hoạt | Đồng/m3 | 1.500 | |
Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên tỉnh Thanh Hóa
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu: | 3968/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/10/2015 |
Hiệu lực: | 19/10/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 08/05/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!