Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1149&1150-11/2015 |
Số hiệu: | 164/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 26/11/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 20/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 164/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
Mã hàngMã hàngMã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
9834 | | | Vật tư, linh kiện sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin | | | | |
9834 | 11 | 00 | - Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C | 4016 | 99 | 99 | 0 |
9834 | 12 | | - Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép: | | | | |
9834 | 12 | 10 | - - Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm | 7318 | 15 | 00 | 0 |
9834 | 12 | 90 | - - Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 7326 | 90 | 99 | 0 |
9834 | 13 | 00 | Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS | 8003 | 00 | 10 | 0 |
9834 | 14 | 00 | Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS | 8311 | 90 | 00 | 0 |
9834 | 15 | 00 | Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5W | 8501 | 10 | 49 | 0 |
9834 | 16 | 00 | Mô tơ, công suất không quá 5W | 8501 | 10 | 29 | 0 |
9834 | 17 | 00 | Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1kVA | 8504 | 31 | 99 | 0 |
9834 | 18 | 00 | Pin lithium dày ≤ 7mm, dài ≤ 100mm, rộng ≤ 100mm | 8506 | 50 | 00 | 0 |
9834 | 19 | 00 | Màn hiển thị tinh thể có kích thước < 5=""> | 8517 | 70 | 32 | 0 |
9834 | 20 | 00 | Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC | 8536 | 90 | 93 | 0 |
9834 | 21 | 00 | Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A | 8536 | 10 | 12 | 0 |
8536 | 10 | 92 | |||||
9834 | 22 | 00 | Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V | 8536 | 41 | 90 | 0 |
9834 | 23 | 00 | Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5A | 8536 | 69 | 22 | 0 |
9834 | 24 | 00 | Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu | 8536 | 90 | 99 | 0 |
9834 | 25 | 00 | Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm | 8544 | 42 | 91 | 0 |
9834 | 26 | 00 | Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên | 8544 | 42 | 99 | 0 |
9834 | 27 | 00 | Cáp dùng cho máy thông tin | 8544 | 49 | 29 | 0 |
9834 | 28 | 00 | Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 8504 | 34 | 29 | 0 |
9834 | 29 | 00 | Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 8506 | 50 | 00 | 0 |
9834 | 30 | 00 | Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 8536 | 69 | 99 | 0 |
9834 | 31 | 00 | Bàn điều khiển camera | 8537 | 10 | 19 | 0 |
9834 | 32 | 00 | Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220v, bọc plastic | 8544 | 42 | 92 | 0 |
9834 | 33 | 00 | Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten | 8517 | 70 | 92 | 0 |
9834 | 34 | 00 | Micro | 8518 | 10 | 90 | 0 |
9834 | 35 | 00 | Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa | 8518 | 30 | 20 | 0 |
9834 | 36 | 00 | Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác | 8518 | 30 | 59 | 0 |
9834 | 37 | 00 | Đèn Flash | 9006 | 69 | 00 | 0 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản liên quan khác |
10
|
Văn bản hết hiệu lực một phần |
11
|
Thông tư 164/2015/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi nguyên liệu sản xuất sản phẩm CNTT theo Thông tư 164/2013/TT-BTC
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 164/2015/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 |
Hiệu lực: | 20/12/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 26/11/2015 |
Số công báo: | 1149&1150-11/2015 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!