hieuluat

Thông tư 38/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi linh kiện, phụ tùng ôtô

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: 151&152 - 03/2009
    Số hiệu: 38/2009/TT-BTC Ngày đăng công báo: 16/03/2009
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành: 27/02/2009 Hết hiệu lực: 29/01/2019
    Áp dụng: 09/03/2009 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • THÔNG TƯ

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/2009/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2009  

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

    CÁC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI

     

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

     

    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

     

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

     

    Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

     

    Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 20/TB-VPCP ngày 17/01/2009 của Văn Phòng Chính phủ; Ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1003/BKH-TCTT ngày 19/2/2009 và của Bộ Công thương tại công văn số 1075/BCT-CNNg ngày 11/02/2009;

     

    Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

     

    Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của động cơ, hộp số, bộ ly hợp và bộ phận của chúng thuộc các nhóm 84.07, 84.08, 84.09, 87.08 quy định tại Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

     

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

     


    Danh mục điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

    đối với các linh kiện, phụ tùng ô tô

    (Ban hành kèm Thông tư số 38/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất

     

     

     

     

     

     

    84.07

     

     

     

    Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

     

    8407

    10

    00

    00

    - Động cơ máy bay

    0

     

     

     

     

    - Động cơ máy thủy:

     

    8407

    21

    00

     

    - - Động cơ gắn ngoài:

     

    8407

    21

    00

    10

     - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

    5

    8407

    21

    00

    90

     - - - Loại khác

    28

    8407

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    8407

    29

    10

     

    - - - Công suất không quá 750 kW:

     

    8407

    29

    10

    10

    - - - -  Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

    5

    8407

    29

    10

    90

     - - - - Loại khác

    28

    8407

    29

    90

    00

    - - - Công suất trên 750 kW

    5

     

     

     

     

    - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

     

    8407

    31

    00

    00

    - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

    50

    8407

    32

    00

     

    - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

     

    8407

    32

    00

    10

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    30

    8407

    32

    00

    20

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

    46

    8407

    32

    00

    90

    - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87

    30

    8407

    33

    00

     

    - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

     

    8407

    33

    00

    10

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8407

    33

    00

    20

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

    40

    8407

    33

    00

    30

    - - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

    20

    8407

    33

    00

    90

    - - - Loại khác

    25

    8407

    34

     

     

    - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

     

    8407

    34

    10

    00

    - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

    28

    8407

    34

    20

    00

    - - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8407

    34

    30

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

    40

    8407

    34

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8407

    34

    90

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8407

    34

    90

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

    10

    8407

    34

    90

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh

    15

    8407

    34

    90

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

    15

    8407

    34

    90

    50

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh

    20

    8407

    34

    90

    60

    - - - - Loại khác, chưa lắp ráp

    20

    8407

    34

    90

    90

    - - - - Loại khác, đã lắp ráp

    24

    8407

    90

     

     

    - Động cơ khác:

     

    8407

    90

    10

    00

    - - Công suất không quá 18,65 kW

    28

    8407

    90

    20

    00

    - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

    28

    8407

    90

    90

    00

    - - Công suất trên 22,38 kW

    3

    84.08

     

     

     

    Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

     

    8408

    10

     

     

    - Động cơ máy thủy:

     

    8408

    10

    40

     

    - - Công suất không quá 750 kW:

     

    8408

    10

    40

    10

    - - - Công suất không quá 22,38 kW

    23

    8408

    10

    40

    20

    - - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

    5

    8408

    10

    40

    30

    - - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

    3

    8408

    10

    40

    90

    - - - Loại khác

    0

    8408

    10

    90

    00

    - - Công suất trên 750 kW

    0

    8408

    20

     

     

    - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

     

     

     

     

     

    - - Công suất không quá 60 kW:

     

    8408

    20

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

    28

    8408

    20

    12

     

    - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh :

     

    8408

    20

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8408

    20

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    12

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8408

    20

    12

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    20

    8408

    20

    12

    50

    - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW

    28

    8408

    20

    12

    90

    - - - - Loại khác

    25

    8408

    20

    19

     

    - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8408

    20

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8408

    20

    19

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    19

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8408

    20

    19

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8408

    20

    19

    50

    - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38kW

    28

    8408

    20

    19

    90

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8408

    20

    91

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

    5

    8408

    20

    92

     

    - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh:

     

    8408

    20

    92

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)

    5

    8408

    20

    92

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    92

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8408

    20

    92

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    20

    8408

    20

    92

    90

    - - - - Loại khác

    25

    8408

    20

    99

     

    - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8408

    20

    99

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    99

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8408

    20

    99

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8408

    20

    99

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8408

    90

     

     

    - Động cơ khác:

     

    8408

    90

    10

    00

    - - Công suất không quá 18,65 kW

    34

    8408

    90

    50

    00

    - - Công suất trên 100 kW

    3

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8408

    90

    91

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8408

    90

    91

    10

    - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

    23

    8408

    90

    91

    90

    - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

    10

    8408

    90

    92

     

    - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện:

     

    8408

    90

    92

    10

    - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

    26

    8408

    90

    92

    90

    - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

    10

    8408

    90

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8408

    90

    99

    10

    - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

    26

    8408

    90

    99

    90

    - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

    10

    84.09

     

     

     

    Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

     

    8409

    10

    00

    00

    - Dùng cho động cơ máy bay

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    8409

    91

     

     

    - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8409

    91

    11

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    12

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    91

    13

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    91

    14

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    15

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    16

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    19

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

     

    8409

    91

    21

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    22

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    91

    23

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    91

    24

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    25

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    26

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    29

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

     

    8409

    91

    41

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    29

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    42

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    29

    8409

    91

    43

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    29

    8409

    91

    44

    00

    - - - - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    45

    00

    - - - - - Piston

    29

    8409

    91

    46

    00

    - - - - - Loại khác

    29

    8409

    91

    49

    00

    - - - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

     

    8409

    91

    51

     

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

     

    8409

    91

    51

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    51

    20

    - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    51

    90

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    52

     

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

     

    8409

    91

    52

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    52

    20

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    52

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    53

     

    - - - - - Ống xi lanh:

     

    8409

    91

    53

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    53

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    53

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    54

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    91

    54

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    54

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    54

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    55

     

    - - - - - Piston:

     

    8409

    91

    55

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    55

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    55

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    56

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    91

    56

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    56

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    56

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    59

     

    - - - - Loại khác:

     

    8409

    91

    59

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    59

    20

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    59

    90

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

     

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

     

    8409

    91

    61

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    15

    8409

    91

    62

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    63

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

     

    8409

    91

    64

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    3

    8409

    91

    65

    00

    - - - - - Piston

    3

    8409

    91

    66

    00

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Dùng cho động cơ loại khác:

     

    8409

    91

    71

    00

    - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    72

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    91

    73

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    91

    74

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    75

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    76

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    79

    00

    - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8409

    99

    11

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    12

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    99

    13

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    99

    14

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    99

    15

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    99

    16

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    19

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

     

    8409

    99

    21

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    22

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    99

    23

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    99

    24

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    99

    25

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    99

    26

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    29

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe khác của Chương 87:

     

    8409

    99

    41

     

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

     

    8409

    99

    41

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    41

    20

    - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    41

    90

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    42

     

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

     

    8409

    99

    42

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    42

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    42

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    43

     

    - - - - - Ống xi lanh:

     

    8409

    99

    43

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    43

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    43

    90

    - - - - - -  Loại khác

    15

    8409

    99

    44

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    99

    44

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    44

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    44

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

     

    8409

    99

    45

     

    - - - - - Piston:

     

    8409

    99

    45

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    45

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    45

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    46

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    99

    46

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    46

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    46

    90

    - - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    49

     

    - - - - Loại khác:

     

    8409

    99

    49

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    49

    20

    - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    49

    90

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

     

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

     

    8409

    99

    51

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    13

    8409

    99

    52

    00

    - - - - - Piston

    13

    8409

    99

    53

    00

    - - - - - Loại khác

    13

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

     

    8409

    99

    54

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    3

    8409

    99

    55

    00

    - - - - - Piston

    3

    8409

    99

    56

    00

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Cho động cơ loại khác:

     

    8409

    99

    61

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    62

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    99

    63

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    99

    64

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

     

    8409

    99

    65

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    99

    66

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    69

    00

    - - - - Loại khác

    15

    87.08

     

     

     

    Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

     

    8708

    10

     

     

    - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

     

    8708

    10

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    10

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    10

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    10

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

     

    8708

    21

     

     

    - - Dây đai an toàn:

     

    8708

    21

    10

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    21

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    8708

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

     

    8708

    29

    11

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    29

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    21

    8708

    29

    13

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    29

    13

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    13

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    13

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    19

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    20

    00

    - - - Bộ phận của dây đai an toàn

    20

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    29

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    29

    93

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    21

    8708

    29

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    99

    20

    - - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

    20

    8708

    29

    99

    30

    - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

    20

    8708

    29

    99

    90

     - - - - - Loại khác

    10

    8708

    30

     

     

    - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

     

    8708

    30

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    30

    20

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    30

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    30

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    30

    90

    90

    - - - Loại khác

    10

    8708

    40

     

     

    - Hộp số và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    40

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    40

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    19

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    19

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    22

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    40

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    24

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    24

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    24

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    29

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    29

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    40

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    26

    8708

    40

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    90

    30

     - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    10

    8708

    40

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    50

     

     

    - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    50

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    50

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    10

    8708

    50

    19

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    19

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    19

    90

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    22

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    50

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    24

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    24

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    24

    90

    - - - - Loại khác

    15

    8708

    50

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    29

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    15

    8708

    50

    29

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    29

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    50

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    50

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    90

    30

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    70

     

     

    - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Vành bánh xe và nắp đậy:

     

    8708

    70

    11

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    70

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    70

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    21

    8708

    70

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    14

    90

     - - - - Loại khác

    25

    8708

    70

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    19

    90

     - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    70

    91

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    25

    8708

    70

    92

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    25

    8708

    70

    93

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    25

    8708

    70

    94

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    94

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    94

    90

     - - - - Loại khác

    10

    8708

    70

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    99

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    99

    90

     - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

     

     

    - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

     

     

     

     

     

    - - Hệ thống giảm chấn:

     

    8708

    80

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    80

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    80

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    22

    8708

    80

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    80

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    14

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    14

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    80

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    80

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    90

    20

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    80

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác:

     

    8708

    91

     

     

    - - Két làm mát và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - - Két làm mát:

     

    8708

    91

    11

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    91

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    13

    00

    - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    22

    8708

    91

    14

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    91

    14

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    14

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    14

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    91

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    19

    20

    - - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    90

     

    - - - Bộ phận:

     

    8708

    91

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    26

    8708

    91

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    90

    30

    - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    15

    8708

    91

    90

    90

    - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

     

     

    - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

     

    8708

    92

    10

     

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    92

    10

    10

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

    28

     

     

     

     

    - - - - Bộ phận:

     

    8708

    92

    10

    91

    - - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90

    26

    8708

    92

    10

    99

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

    20

     

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    92

    20

    10

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

    25

    8708

    92

    20

    90

    - - - - Bộ phận

    15

    8708

    92

    30

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    30

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn

    15

    8708

    92

    30

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

    3

    8708

    92

    30

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    30

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    92

    90

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    90

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không 20 tấn

    15

    8708

    92

    90

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

    3

    8708

    92

    90

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    90

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    93

     

     

    - - Ly hợp và bộ phận của nó:

     

    8708

    93

    10

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    93

    20

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    93

    30

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    93

    40

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    93

    40

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    40

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    40

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    40

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    93

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    93

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8708

    93

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    90

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    90

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    90

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    94

     

     

    - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

     

    8708

    94

    10

     

    - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

     

    8708

    94

    10

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    10

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    10

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    94

    91

     

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

     

    8708

    94

    91

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    91

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    92

     

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    94

    92

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    92

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    94

    93

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    25

    8708

    94

    93

    90

    - - - - - Bộ phận

    20

    8708

    94

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

     

    8708

    94

    99

    11

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    99

    12

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    99

    19

    - - - - - -  Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - - Bộ phận:

     

    8708

    94

    99

    91

    - - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

    3

    8708

    94

    99

    99

    - - - - - - Loại khác

    5

    8708

    95

     

     

    - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

     

    8708

    95

    10

    00

    - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

    10

    8708

    95

    90

    00

    - - - Bộ phận

    7

    8708

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

     - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

     

    8708

    99

    11

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

     

    8708

    99

    11

    10

    - - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    26

    8708

    99

    11

    90

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    99

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    99

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    26

    8708

    99

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    5

    8708

    99

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    99

    93

    10

    - - - - - Nhíp

    20

    8708

    99

    93

    20

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

    28

    8708

    99

    93

    90

    - - - - - Loại khác

    15

    8708

    99

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    99

    20

    - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

    20

    8708

    99

    99

    30

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    20

    8708

    99

    99

    40

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

    28

    8708

    99

    99

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 28/09/2007 Hiệu lực: 01/01/2008 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 118/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 27/11/2008 Hiệu lực: 21/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông báo 20/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về việc kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp thường trực Chính phủ về các nhiệm vụ cụ thể triển khai thực hiện Nghị quyết 30/2008/NQ-CP của Chính phủ
    Ban hành: 17/01/2009 Hiệu lực: 17/01/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 123/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 26/12/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 90/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật
    Ban hành: 13/01/2010 Hiệu lực: 13/01/2010 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    09
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 38/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi linh kiện, phụ tùng ôtô

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 38/2009/TT-BTC
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 27/02/2009
    Hiệu lực: 09/03/2009
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo: 16/03/2009
    Số công báo: 151&152 - 03/2009
    Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: 29/01/2019
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X