hieuluat

Nghị quyết 99/2017/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành phố Đà Nẵng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 99/2017/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Xuân Anh
    Ngày ban hành: 07/07/2017 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 01/08/2017 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
  •  

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    -------

    Số: 99/2017/NQ-HĐND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đà Nẵng, ngày 07 tháng 7 năm 2017

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    QUY ĐỊNH GIÁ DịCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    -------------------------

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG


    KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

    Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hng trên toàn quốc;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

    Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

    Xét Tờ trình số 4627/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

     

     

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng

    1. Đối tượng áp dụng

    a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Đà Nng quản lý;

    b) Người bệnh chưa tham gia bo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;

    c) Cơ quan, tổ chức khác có liên quan.

    2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    a) Giá dịch vụ khám bệnh áp dụng theo Phụ lục I.

    b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh áp dụng theo Phụ lục II.

    c) Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện áp dụng theo Phụ lục III.

    3. Nguyên tắc áp dụng, thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ ngày giường điều trị, giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

    a) Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, dịch vụ ngày giường điều trị và dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm theo thứ tự như sau

    Đối với các dịch vụ kỹ thuật cụ thể đã được quy định giá tại các Phụ lục I, II và III Điều 1 nêu trên: Áp dụng theo mức giá quy định cho từng dịch vụ.

    Đối với các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại các Phụ lục I, II và III Điều 1 nêu trên và đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: Áp dụng theo mức giá của các dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.

    Trường hợp các phẫu thuật, thủ thuật chưa được quy định mức giá tại Phụ lục III Điều 1 nêu trên và cũng chưa được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: Áp dụng theo mức giá tương ứng với từng loại phẫu thuật, thủ thuật tại mục “Phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác” của từng chuyên khoa quy định tại Phụ lục III.

    b) Thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ ngày giường điều trị, giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm và quản lý, sử dụng nguồn thu:

    Giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ ngày giường điều trị, giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm được thực hiện theo quy định tại Điều 4, 5 và 6 Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế.

    Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh dành một phần nguồn thu để nâng cấp phòng khám và buồng bệnh nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, cụ thể:

    - Đối với số thu từ dịch vụ khám bệnh: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I, hạng lI dành tối thiểu 5% số thu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III, hạng IV dành tối thiểu 3% số thu để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực khám bệnh; mua sắm trang bị điều hòa, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh, bàn, ghế, giường, tủ cho các phòng khám, buồng khám.

    - Đối với số thu từ ngày giường điều trị: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I, hạng II dành tối thiểu 5% số thu, cơ sở khám bệnh chữa bệnh, hạng III, hạng IV dành tối thiểu 3% sthu để sửa chữa, nâng cấp, ci tạo, mở rộng các buồng bệnh, tăng số lượng giường bệnh; mua bổ sung, thay thế các tài sản như: bàn, ghế, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa, máy tính, quạt, bộ dụng cụ khám bệnh theo các chuyên khoa, mua chăn, ga, gối, đệm, chiếu ... trang bị cho các buồng bệnh.

    4. Thời điểm thực hiện

    Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: Thực hiện kể t ngày 01 tháng 8 năm 2017.

    5. Xử lý chuyển tiếp

    Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm các mức giá này có hiệu lực thực hiện thì tiếp tục áp dụng mức giá theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nng, Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng ban hành giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nng và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng ban hành bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nng cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đt điều trị ngoại trú.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định. Quá trình thực hiện, nếu cần thiết có sự thay đổi Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

    2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu của Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và bãi bỏ nội dung về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 9773/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố đã được thông qua tại Mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 35/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng.

    Nghị quyết này được Hội đồng nhân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.

     

    Nơi nhận:
    - UBTVQH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
    - Bộ Tài chính; Bộ Y tế;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
    - BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
    - ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
    - UBND, UBMTTQVN thành phố;
    - VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành phố;
    - Các Sở, ngành, đoàn thể thành phố;
    - Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện, HĐND, UBND các phường, xã;
    - Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
    - Lưu: VT, TH.

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Xuân Anh

     

    PHỤ LỤC I

    GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

    Đơn vị: Đồng

    STT

    Các loại dịch vụ

    Mức giá quy định

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    1

    Bệnh viện hạng I

    39,000

     

    2

    Bệnh viện hạng II

    35,000

     

    3

    Bệnh viện hạng III

    31,000

     

    4

    Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

    29,000

     

    5

    Trạm y tế xã

    29,000

     

    6

    Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

    200,000

     

    7

    Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

    120,000

     

    8

    Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

    120,000

     

    9

    Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

    350,000

     

    Ghi chú: Mức giá quy định là giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương.

     

    PHỤ LỤC II

    GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng)

    Đơn vị tính: Đồng

    Số TT

    Các loại dịch v

    Mc giá quy định

    Ghi chú

    Bệnh viện hạng I

    Bệnh viện hạng II

    Bệnh viện hạng III

    Bệnh viện hạng IV

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    1

    Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

    632,200

    568,900

     

     

    Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

    2

    Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

    335,900

    279,100

    245,700

    226,000

    Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

    3

    Ngày giường bệnh Nội khoa

     

     

     

     

     

    3.1

    Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

    199,100

    178,500

    149,800

    140,000

     

    3.2

    Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không m; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

    178,000

    152,500

    133,800

    122,000

     

    3.3

    Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

    146,800

    126,600

    112,900

    108,000

     

    3.4

    Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

    108,000

     

    3.5

    Giường lưu tại TYT xã

    54,000

     

    4

    Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

     

     

     

     

     

    4.1

    Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

    286,400

    255,400

     

     

     

    4.2

    Loại 2: Sau các phu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

    250,200

    204,400

    180,800

    171,000

     

    4.3

    Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

    214,100

    188,500

    159,800

    145,000

     

    4.4

    Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

    183,000

    152,500

    133,800

    127,000

     

    5

    Ngày giường bệnh ban ngày

    Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

     

    Ghi chú: Mức giá quy định là giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương.

     

    PHỤ LỤC III

    GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng)

    Đơn vị: Đồng

    STT

    Tên dịch vụ

    Mức giá quy định

    Ghi chú

    A

    CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

     

     

    I

    Siêu âm

     

     

    1

    Siêu âm

    49,000

     

    2

    Siêu âm + đo trục nhãn cầu

    70,600

     

    3

    Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

    176,000

     

    4

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

    211,000

     

    5

    Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

    246,000

     

    6

    Siêu âm tim gắng sức

    576,000

     

    7

    Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

    446,000

    Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

    8

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

    794,000

     

    9

    Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

    1,970,000

    Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

    II

    Chụp X-quang thường

     

     

    10

    Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

    47,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    11

    Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

    53,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    12

    Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

    53,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    13

    Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

    66,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    14

    Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

    12,000

     

    15

    Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

    61,000

     

    16

    Chụp Angiography mắt

    211,000

     

    17

    Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

    98,000

     

    18

    Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

    113,000

     

    19

    Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

    153,000

     

    20

    Chụp mật qua Kehr

    225,000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    21

    Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

    524,000

     

    22

    Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

    514,000

     

    23

    Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

    191,000

     

    24

    Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

    356,000

     

    25

    Chụp X - quang vú định vị kim dây

    371,000

    Chưa bao gồm kim định vị.

    26

    Lỗ dò cản quang

    391,000

     

    27

    Mammography (1 bên)

    91,000

     

    28

    Chụp tủy sống  có tiêm thuốc

    386,000

     

    III

    Chụp Xquang số hóa

     

     

    29

    Chụp X-quang số hóa 1 phim

    69,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    30

    Chụp X-quang số hóa 2 phim

    94,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    31

    Chụp X-quang số hóa 3 phim

    119,000

    Áp dụng cho 01 vị trí

    32

    Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

    17,000

     

    33

    Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

    396,000

     

    34

    Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

    594,000

     

    35

    Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

    549,000

     

    36

    Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

    209,000

     

    37

    Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

    209,000

     

    38

    Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

    249,000

     

    39

    Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

    506,000

     

    40

    Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

    929,000

     

    41

    Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

    371,000

    Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

    IV

    Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

     

     

    42

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

    536,000

     

    43

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

    970,000

     

    44

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

    2,266,000

     

    45

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

    1,431,000

     

    46

    Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

    4,136,000

     

    47

    Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

    3,099,000

     

    48

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

    3,543,000

     

    49

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

    2,712,000

     

    50

    Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

    7,643,000

     

    51

    Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

    6,606,000

     

    52

    Chụp PET/CT

    20,114,000

     

    53

    Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

    20,831,000

     

    54

    Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

    5,502,000

     

    55

    Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    5,796,000

     

    56

    Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA

    6,696,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

    57

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

    8,946,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

    58

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

    7,696,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

    59

    Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

    9,546,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

    60

    Can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA

    8,996,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

    61

    Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

    1,983,000

    Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

    62

    Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

    1,159,000

    Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

    63

    Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da  dưới DSA

    3,496,000

    Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

    64

    Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

    1,679,000

    Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

    65

    Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

    1,179,000

    Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

    66

    Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

    2,996,000

    Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

    67

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

    2,336,000

     

    68

    Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

    1,754,000

     

    69

    Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

    8,636,000

     

    70

    Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

    3,136,000

     

    V

    Một số kỹ thuật khác

     

     

    71

    Đo mật độ xương 1 vị trí

    79,500

     

    72

    Đo mật độ xương 2 vị trí

    139,000

     

    73

    Telemedicine

    1,500,000

     

    B

    CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

     

     

    74

    Bơm rửa khoang màng phổi

    203,000

     

    75

    Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

    454,000

     

    76

    Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

    1,003,000

     

    77

    Cấp cứu ngừng tuần hoàn

    458,000

    Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

    78

    Cắt chỉ

    30,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

    79

    Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

    150,000

    Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

    80

    Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

    131,000

     

    81

    Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    169,000

     

    82

    Chọc hút khí màng phổi

    136,000

     

    83

    Chọc rửa màng phổi

    198,000

     

    84

    Chọc dò màng tim

    234,000

     

    85

    Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

    170,000

    Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

    86

    Chọc dò tủy sống

    100,000

    Chưa bao gồm kim chọc dò.

    87

    Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

    161,000

     

    88

    Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

    214,000

     

    89

    Chọc hút hạch hoặc u

    104,000

     

    90

    Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    145,000

     

    91

    Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    719,000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

    92

    Chọc hút tế bào tuyến giáp

    104,000

     

    93

    Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

    144,000

     

    94a

    Chọc hút tủy làm tủy đồ

    523,000

    Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

    94b

    Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

    2,353,000

     

    95

    Chọc hút tủy làm tủy đồ

    121,000

    Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

    96

    Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

    583,000

     

    97

    Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    658,000

     

    98

    Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    1,179,000

     

    99

    Đặt catheter động mạch quay

    533,000

     

    100

    Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

    1,354,000

     

    101

    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

    640,000

    Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

    102

    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

    1,113,000

     

    103

    Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

    1,113,000

    Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

    104

    Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

    6,774,000

     

    105

    Đặt nội khí quản

    555,000

     

    106

    Đặt sonde dạ dày

    85,400

     

    107

    Đặt sonde JJ niệu quản

    904,000

    Chưa bao gồm Sonde JJ.

    108

    Đặt stent thực quản qua nội soi

    1,107,000

    Chưa bao gồm stent.

    109

    Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

    2,795,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

    110

    Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

    1,973,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

    111

    Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

    1,873,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

    112

    Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    183,000

    Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

    113

    Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

    2,308,000

    Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

    114

    Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    183,000

     

    115

    Hút dịch khớp

    109,000

     

    116

    Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

    118,000

     

    117

    Hút đờm

    10,000

     

    118

    Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

    918,000

    Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

    119

    Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

    549,000

     

    120

    Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    938,000

     

    121

    Lọc máu liên tục  (01 lần)

    2,173,000

    Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

    122

    Lọc tách huyết tương  (01 lần)

    1,597,000

    Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

    123

    Mở khí quản

    704,000

     

    124

    Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

    360,000

     

    125

    Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

    63,300

     

    126

    Nội soi lồng ngực

    937,000

     

    127

    Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

    4,982,000

     

    128

    Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

    5,760,000

     

    129

    Niệu dòng đồ

    54,200

     

    130

    Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

    1,743,000

     

    131

    Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

    1,443,000

     

    132

    Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    3,243,000

     

    133

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê

    738,000

     

    134

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1,105,000

     

    135

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

    2,547,000

     

    136

    Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

    2,807,000

     

    137

    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

    410,000

    Đã bao gồm chi phí Test HP

    138

    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

    231,000

     

    139

    Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

    385,000

     

    140

    Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

    287,000

     

    141

    Nội soi trực tràng có sinh thiết

    278,000

     

    142

    Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

    179,000

     

    143

    Nội soi dạ dày can thiệp

    2,191,000

     

    144

    Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

    2,663,000

    Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

    145

    Nội soi ổ bụng

    793,000

     

    146

    Nội soi ổ bụng có sinh thiết

    937,000

     

    147

    Nội soi ống mật chủ

    154,000

     

    148

    Nội soi siêu âm chẩn đoán

    1,152,000

     

    149

    Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

    2,871,000

     

    150

    Nội soi tiết niệu có gây mê

    824,000

     

    151

    Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

    906,000

    Chưa bao gồm sonde JJ.

    152

    Nội soi bàng quang có sinh thiết

    621,000

     

    153

    Nội soi bàng quang không sinh thiết

    506,000

     

    154

    Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

    675,000

     

    155

    Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    870,000

     

    156

    Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

    1,342,000

     

    157

    Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

    1,357,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

    158

    Nối thông động- tĩnh mạch

    1,142,000

     

    159

    Nong niệu đạo và đặt thông đái

    228,000

     

    160

    Nong thực quản qua nội soi

    2,239,000

     

    161

    Rửa bàng quang

    185,000

    Chưa bao gồm hóa chất.

    162

    Rửa dạ dày

    106,000

     

    163

    Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

    576,000

     

    164

    Rửa phổi toàn bộ

    7,910,000

     

    165

    Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

    812,000

     

    166

    Rút máu để điều trị

    216,000

     

    167

    Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    172,000

     

    168

    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    2,058,000

    Chưa bao gồm ống thông.

    169

    Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    547,000

     

    170

    Sinh thiết cơ tim

    1,702,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

    171

    Sinh thiết da hoặc niêm mạc

    121,000

     

    172

    Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    978,000

     

    173

    Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    808,000

     

    174

    Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1,872,000

     

    175

    Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1,672,000

     

    176

    Sinh thiết hạch hoặc u

    249,000

     

    177

    Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

    1,078,000

     

    178

    Sinh thiết màng phổi

    418,000

     

    179

    Sinh thiết móng

    285,000

     

    180

    Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

    589,000

     

    181

    Sinh thiết tủy xương

    229,000

    Chưa bao gồm kim sinh thiết.

    182

    Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

    1,359,000

    Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

    183

    Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

    2,664,000

     

    184

    Sinh thiết vú

    144,000

     

    185

    Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

    1,541,000

     

    186

    Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

    626,000

    Chưa bao gồm thuốc cản quang.

    187

    Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

    544,000

    Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

    188

    Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

    483,000

     

    189

    Soi màng phổi

    403,000

     

    190

    Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

    854,000

     

    191

    Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

    710,000

     

    192

    Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

    608,000

     

    193

    Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

    396,000

    Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

    194

    Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

    228,000

     

    195

    Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

    968,000

     

    196

    Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

    477,000

     

    197

    Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

    1,478,000

    Chưa bao gồm catheter.

    198

    Thận nhân tạo cấp cứu

    1,515,000

    Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

    199

    Thận nhân tạo chu kỳ

    543,000

    Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

    200

    Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

    59,400

     

    201

    Tháo bột khác

    49,500

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

    202

    Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

    233,000

    Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đẻ.

    203

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm

    55,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

    204

    Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    79,600

     

    205

    Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    79,600

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

    206

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

    109,000

     

    207

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

    129,000

     

    208

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

    174,000

     

    209

    Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    227,000

     

    210

    Thay canuyn mở khí quản

    241,000

     

    211

    Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

    89,500

     

    212

    Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

    499,000

     

    213

    Thở máy (01 ngày điều trị)

    533,000

     

    214

    Thông đái

    85,400

     

    215

    Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

    78,000

     

    216

    Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

    10,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

    217

    Tiêm khớp

    86,400

    Chưa bao gồm thuốc tiêm.

    218

    Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

    126,000

    Chưa bao gồm thuốc tiêm.

    219

    Truyền tĩnh mạch

    20,000

    Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

    220

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

    172,000

     

    221

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

    224,000

     

    222

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

    244,000

     

    223

    Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

    286,000

     

    C

    Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

     

     

    224

    Bàn kéo

    43,800

     

    225

    Bó Farafin

    50,000

     

    226

    Bó thuốc

    47,700

     

    227

    Bồn xoáy

    14,800

     

    228

    Châm (các phương pháp châm)

    81,800

     

    229

    Chẩn đoán điện

    33,700

     

    230

    Chẩn đoán điện thần kinh cơ

    53,200

     

    231

    Chôn chỉ (cấy chỉ)

    174,000

     

    232

    Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

    35,000

     

    233

    Đặt thuốc y học cổ truyền

    43,200

     

    234

    Điện châm

    75,800

     

    235

    Điện phân

    44,000

     

    236

    Điện từ trường

    37,000

     

    237

    Điện vi dòng giảm đau

    28,000

     

    238

    Điện xung

    40,000

     

    239

    Giác hơi

    31,800

     

    240

    Giao thoa

    28,000

     

    241

    Hồng ngoại

    41,100

     

    242

    Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

    50,500

     

    243

    Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

    328,000

     

    244

    Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

    197,000

     

    245

    Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

    44,400

     

    246

    Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

    140,000

     

    247

    Laser châm

    78,500

    Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

    248

    Laser chiếu ngoài

    33,000

     

    249

    Laser nội mạch

    51,700

     

    250

    Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

    100,000

     

    251

    Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

    100,000

     

    252

    Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

    100,000

     

    253

    Ngâm thuốc y học cổ truyền

    47,300

     

    254

    Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

    1,009,000

    Chưa bao gồm thuốc

    255

    Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

    28,000

     

    256

    Sắc thuốc thang (1 thang)

    12,000

    Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

    257

    Siêu âm điều trị

    44,400

     

    258

    Sóng ngắn

    40,700

     

    259

    Sóng xung kích điều trị

    58,000

     

    260

    Tập do cứng khớp

    41,500

     

    261

    Tập do liệt ngoại biên

    24,300

     

    262

    Tập do liệt thần kinh trung ương

    38,000

     

    263

    Tập dưỡng sinh

    20,000

     

    264

    Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

    52,400

     

    265

    Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

    9,800

     

    266

    Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

    296,000

     

    267

    Tập nuốt (có sử dụng máy)

    152,000

     

    268

    Tập nuốt (không sử dụng máy)

    122,000

     

    269

    Tập sửa lỗi phát âm

    98,800

     

    270

    Tập vận động đoạn chi

    44,500

     

    271

    Tập vận động toàn thân

    44,500

     

    272

    Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

    27,300

     

    273

    Tập với hệ thống ròng rọc

    9,800

     

    274

    Tập với xe đạp tập

    9,800

     

    275

    Thủy châm

    61,800

    Chưa bao gồm thuốc.

    276

    Thủy trị liệu

    84,300

     

    277

    Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

    2,707,000

    Chưa bao gồm thuốc

    278

    Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

    1,116,000

    Chưa bao gồm thuốc

    279

    Tử ngoại

    38,000

     

    280

    Vật lý trị liệu chỉnh hình

    29,000

     

    281

    Vật lý trị liệu hô hấp

    29,000

     

    282

    Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

    29,000

     

    283

    Xoa bóp áp lực hơi

    29,000

     

    284

    Xoa bóp bấm huyệt

    61,300

     

    285

    Xoa bóp bằng máy

    24,300

     

    286

    Xoa bóp cục bộ bằng tay

    59,500

     

    287

    Xoa bóp toàn thân

    87,000

     

    288

    Xông hơi thuốc

    40,000

     

    289

    Xông khói thuốc

    35,000

     

    290

    Xông thuốc bằng máy

    40,000

     

     

    Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

     

     

    291

    Thủ thuật loại I

    121,000

     

    292

    Thủ thuật loại II

    64,700

     

    293

    Thủ thuật loại III

    38,300

     

    D

    PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

     

     

    I

    HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

     

     

    294

    Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

    5,022,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

    295

    Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

    1,429,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

    296

    Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

    1,173,000

     

    297

    Kết thúc và rút hệ thống ECMO

    2,343,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    298

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,062,000

     

    299

    Phẫu thuật loại I

    2,061,000

     

    300

    Phẫu thuật loại II

    1,223,000

     

    301

    Thủ thuật loại đặc biệt

    1,149,000

     

    302

    Thủ thuật loại I

    713,000

     

    303

    Thủ thuật loại II

    430,000

     

    304

    Thủ thuật loại III

    295,000

     

    II

    NỘI KHOA

     

     

    305

    Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

    1,336,000

     

    306

    Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

    848,000

     

    307

    Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

    2,341,000

     

    308

    Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

    5,024,000

     

    309

    Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

    283,000

     

    310

    Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

    153,000

     

    311

    Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

    511,000

     

    312

    Test hồi phục phế quản

    165,000

     

    313

    Test huyết thanh tự thân

    647,000

     

    314

    Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

    863,000

     

    315

    Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

    817,000

     

    316

    Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

    330,000

     

    317

    Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

    370,000

     

    318

    Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    468,000

     

    319

    Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

    382,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    320

    Phẫu thuật loại I

    1,509,000

     

    321

    Phẫu thuật loại II

    1,047,000

     

    322

    Thủ thuật loại đặc biệt

    791,000

     

    323

    Thủ thuật loại I

    541,000

     

    324

    Thủ thuật loại II

    301,000

     

    325

    Thủ thuật loại III

    154,000

     

    III

    DA LIỄU

     

     

    326

    Chụp và phân tích da bằng máy

    198,000

     

    327

    Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

    181,000

     

    328

    Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

    314,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    329

    Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

    233,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    330

    Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

    295,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    331

    Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

    510,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    332

    Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

    214,000

     

    333

    Điều trị hạt cơm bằng Plasma

    332,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    334

    Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

    1,144,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    335

    Điều trị một số bệnh da bằng IPL

    427,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    336

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

    307,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    337

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

    967,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    338

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

    1,061,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    339

    Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

    187,000

     

    340

    Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

    259,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    341

    Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

    600,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

    342

    Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

    662,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    343

    Phẫu thuật cấy lông mày

    1,634,000

     

    344

    Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

    1,082,000

     

    345

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

    2,041,000

     

    346

    Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

    2,317,000

     

    347

    Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

    602,000

     

    348

    Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

    505,000

     

    349

    Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

    1,761,000

     

    350

    Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

    1,401,000

     

    351

    Phẫu thuật điều trị u dưới móng

    696,000

     

    352

    Phẫu thuật giải áp thần kinh

    2,167,000

     

    353

    Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

    3,044,000

     

    354

    Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

    700,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    355

    Xóa nếp nhăn bằng Laser  Fractional, Intracell

    960,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    356

    Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

    960,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    357

    Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

    515,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

    358

    Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu  (PRP)

    4,200,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

    359

    Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

    485,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

    360

    Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

    200,000

    Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

    361

    Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

    180,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    362

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,061,000

     

    363

    Phẫu thuật loại I

    1,713,000

     

    364

    Phẫu thuật loại II

    1,000,000

     

    365

    Phẫu thuật loại III

    754,000

     

    366

    Thủ thuật loại đặc biệt

    716,000

     

    367

    Thủ thuật loại I

    365,000

     

    368

    Thủ thuật loại II

    235,000

     

    369

    Thủ thuật loại III

    142,000

     

    IV

    NỘI TIẾT

     

     

    370

    Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

    218,600

     

    371

    Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

    245,400

     

    372

    Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    6,402,000

     

    373

    Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    4,008,000

     

    374

    Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    5,614,000

     

    375

    Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    4,359,000

     

    376

    Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    3,236,000

     

    377

    Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

    4,208,000

     

    378

    Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    2,699,000

     

    379

    Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

    5,269,000

     

    380

    Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

    7,545,000

     

    381

    Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

    7,436,000

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    382

    Thủ thuật loại I

    575,000

     

    383

    Thủ thuật loại II

    369,000

     

    384

    Thủ thuật loại III

    204,000

     

    V

    NGOẠI KHOA

     

     

     

    Ngoại Thần kinh

     

     

    385

    Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

    4,310,000

     

    386

    Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

    4,846,000

    Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

    387

    Phẫu thuật u hố mắt

    5,297,000

    Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    388

    Phẫu thuật áp xe não

    6,514,000

    Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

    389

    Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

    3,981,000

    Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

    390

    Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

    4,847,000

     

    391

    Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

    5,220,000

     

    392

    Phẫu thuật tạo hình màng não

    5,431,000

    Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

    393

    Phẫu thuật thoát vị não, màng não

    5,132,000

    Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

    394

    Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

    6,852,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    395

    Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

    7,118,000

    Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

    396

    Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

    6,277,000

    Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

    397

    Phẫu thuật vi phẫu u não thất

    6,277,000

    Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.

    398

    Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

    6,752,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    399

    Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

    5,107,000

    Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    400

    Phẫu thuật ghép khuyết sọ

    4,351,000

    Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

    401

    Phẫu thuật u xương sọ

    4,787,000

    Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

    402

    Phẫu thuật vết thương sọ não hở

    5,151,000

    Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

    403

    Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

    6,459,000

    Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

    404

    Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

    6,728,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

    405

    Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

    6,118,000

     

    406

    Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

    6,771,000

    Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

     

    Ngoại Lồng ngực - mạch máu

     

     

    407

    Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1,524,000

    Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

    408

    Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

    17,542,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

    409

    Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

    14,042,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

    410

    Phẫu thuật cắt màng tim rộng

    13,931,000

     

    411

    Phẫu thuật cắt ống động mạch

    12,550,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    412

    Phẫu thuật nong van động mạch chủ

    7,431,000

     

    413

    Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

    13,931,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    414

    Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

    7,055,000

     

    415

    Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

    7,227,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

    416

    Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

    3,162,000

     

    417

    Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

    12,277,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    418

    Phẫu thuật thay động mạch chủ

    18,134,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

    419

    Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

    16,542,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.

    420

    Phẫu thuật tim kín khác

    13,460,000

    Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

    421

    Phẫu thuật tim loại Blalock

    13,931,000

    Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

    422

    Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

    16,004,000

    Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

    423

    Phẫu thuật u máu các vị trí

    2,896,000

     

    424

    Phẫu thuật cắt phổi

    8,265,000

    Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

    425

    Phẫu thuật cắt u trung thất

    9,918,000

     

    426

    Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

    1,689,000

     

    427

    Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

    6,404,000

    Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

    428

    Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

    9,589,000

     

    429

    Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

    7,895,000

     

    430

    Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

    6,567,000

    Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

     

    Ngoại Tiết niệu

     

     

    431

    Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

    6,307,000

     

    432

    Phẫu thuật cắt thận

    4,044,000

     

    433

    Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

    5,835,000

     

    434

    Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

    3,839,000

     

    435

    Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

    4,130,000

     

    436

    Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

    4,000,000

     

    437

    Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

    3,910,000

     

    438

    Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

    4,997,000

     

    439

    Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

    2,950,000

     

    440

    Phẫu thuật cắt bàng quang

    5,073,000

     

    441

    Phẫu thuật cắt u bàng quang

    5,152,000

     

    442

    Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

    4,379,000

     

    443

    Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

    5,569,000

     

    444

    Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

    4,379,000

     

    445

    Phẫu thuật đóng dò bàng quang

    4,227,000

     

    446

    Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

    2,566,000

    Chưa bao gồm dây cáp quang.

    447

    Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

    2,566,000

     

    448

    Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

    4,715,000

     

    449

    Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

    3,809,000

     

    450

    Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

    3,963,000

     

    451

    Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

    2,254,000

     

    452

    Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

    1,684,000

    Chưa bao gồm sonde JJ.

    453

    Phẫu thuật tạo hình dương vật

    4,049,000

     

    454

    Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

    3,434,000

     

    455

    Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

    2,362,000

     

    456

    Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

    1,253,000

    Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

     

    Tiêu hóa

     

     

    457

    Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

    5,209,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    458

    Phẫu thuật cắt thực quản

    6,907,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    459

    Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

    5,611,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

    460

    Phẫu thuật đặt Stent thực quản

    4,936,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    461

    Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

    5,727,000

     

    462

    Phẫu thuật tạo hình thực quản

    7,172,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

    463

    Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

    5,727,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

    464

    Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

    4,681,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

    465

    Phẫu thuật cắt dạ dày

    6,890,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

    466

    Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

    4,887,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    467

    Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

    4,037,000

     

    468

    Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

    3,072,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    469

    Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

    2,789,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    470

    Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

    4,282,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    471

    Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

    2,416,000

     

    472

    Phẫu thuật cắt nối ruột

    4,105,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    473

    Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

    4,072,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

    474

    Phẫu thuật cắt ruột non

    4,441,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    475

    Phẫu thuật cắt ruột thừa

    2,460,000

     

    476

    Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

    6,651,000

    Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    477

    Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

    4,379,000

     

    478

    Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

    4,088,000

    Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

    479

    Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

    3,130,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    480

    Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

    2,563,000

    Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    481

    Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

    3,414,000

     

    482

    Phẫu thuật cắt gan

    7,757,000

    Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    483

    Phẫu thuật nội soi cắt gan

    5,255,000

    Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    484

    Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

    6,335,000

    Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    485

    Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

    4,511,000

    Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

    486

    Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

    3,130,000

    Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

    487

    Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

    5,038,000

    Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

    488

    Phẫu thuật cắt túi mật

    4,335,000

     

    489

    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

    2,958,000

     

    490

    Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

    4,311,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    491

    Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

    6,498,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    492

    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

    3,630,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    493

    Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

    4,227,000

     

    494

    Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

    3,130,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    495

    Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

    3,919,000

    Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

    496

    Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

    3,268,000

    Chưa bao gồm stent.

    497

    Phẫu thuật nối mật ruột

    4,211,000

     

    498

    Phẫu thuật cắt khối tá tụy

    10,424,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

    499

    Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

    9,840,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    500

    Phẫu thuật cắt lách

    4,284,000

    Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

    501

    Phẫu thuật nội soi cắt lách

    4,187,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    502

    Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

    4,297,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

    503

    Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

    5,430,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

    504

    Phẫu thuật nạo vét hạch

    3,629,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    505

    Phẫu thuật u trong ổ bụng

    4,482,000

    Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

    506

    Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

    3,525,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

    507

    Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

    2,447,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

    508

    Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

    3,157,000

    Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

    509

    Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

    2,709,000

     

    510

    Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

    2,461,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

    511

    Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

    2,153,000

    Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

    512

    Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

    2,391,000

    Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

    513

    Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

    3,891,000

    Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

    514

    Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

    1,010,000

     

    515

    Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

    1,789,000

    Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

    516

    Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

    1,678,000

     

    517

    Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

    3,332,000

     

    518

    Mở thông dạ dày qua nội soi

    2,679,000

     

    519

    Nong đường mật qua nội soi tá tràng

    2,210,000

    Chưa bao gồm bóng nong.

    520

    Cắt phymosis

    224,000

     

    521

    Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

    173,000

     

    522

    Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

    124,000

     

    523

    Thắt các búi trĩ hậu môn

    264,000

     

     

    Xương, cột sống, hàm mặt

     

     

    524

    Cố định gãy xương sườn

    46,500

     

    525

    Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

    688,000

     

    526

    Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

    503,000

     

    527

    Nắn trật khớp háng (bột liền)

    635,000

     

    528

    Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

    265,000

     

    529

    Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

    250,000

     

    530

    Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

    150,000

     

    531

    Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

    386,000

     

    532

    Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

    208,000

     

    533

    Nắn trật khớp vai (bột liền)

    310,000

     

    534

    Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

    155,000

     

    535

    Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

    225,000

     

    536

    Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

    150,000

     

    537

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

    320,000

     

    538

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

    200,000

     

    539

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

    701,000

     

    540

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

    306,000

     

    541

    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

    320,000

     

    542

    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

    236,000

     

    543

    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

    320,000

     

    544

    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

    236,000

     

    545

    Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

    611,000

     

    546

    Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

    331,000

     

    547

    Nắn, bó gẫy xương đòn

    115,000

     

    548

    Nắn, bó gẫy xương gót

    135,000

     

    549

    Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

    135,000

     

    550

    Phẫu thuật cắt cụt chi

    3,640,000

     

    551

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

    2,767,000

     

    552

    Phẫu thuật thay khớp vai

    6,703,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    553

    Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

    2,597,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định.

    554

    Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

    2,767,000

     

    555

    Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

    2,039,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định.

    556

    Phẫu thuật làm vận động khớp gối

    3,033,000

     

    557

    Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

    3,109,000

    Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

    558

    Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

    4,101,000

    Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

    559

    Phẫu thuật tạo hình khớp háng

    3,109,000

    Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

    560

    Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

    4,481,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    561

    Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

    3,609,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    562

    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

    4,981,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    563

    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

    4,981,000

    Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

    564

    Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

    3,850,000

    Chưa bao gồm kim cố định.

    565

    Phẫu thuật làm cứng khớp

    3,508,000

    Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

    566

    Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

    3,429,000

    Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

    567

    Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

    2,657,000

     

    568

    Phẫu thuật ghép chi

    5,777,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

    569

    Phẫu thuật ghép xương

    4,446,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

    570

    Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

    4,481,000

    Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

    571

    Phẫu thuật kéo dài chi

    4,435,000

    Chưa bao gồm phương tiện cố định.

    572

    Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

    3,609,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

    573

    Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

    4,981,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

    574

    Phẫu thuật lấy bỏ u xương

    3,611,000

     

    575

    Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

    2,828,000

    Chưa bao gồm gân nhân tạo.

    576

    Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

    4,101,000

    Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

    577

    Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

    5,336,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    578

    Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

    3,536,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    579

    Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

    1,681,000

     

    580

    Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

    6,852,000

    Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

    581

    Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

    8,478,000

    Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

    582

    Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

    5,039,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương,  miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

    583

    Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

    5,140,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

    584

    Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

    5,181,000

    Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

    585

    Phẫu thuật thay đốt sống

    5,360,000

    Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

    586

    Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

    4,837,000

    Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

    587

    Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

    2,752,000

     

    588

    Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

    2,801,000

     

    589

    Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

    3,167,000

     

    590

    Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

    4,040,000

     

    591

    Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

    2,689,000

     

    592

    Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

    2,531,000

     

    593

    Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

    4,381,000

     

    594

    Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

    4,675,000

     

    595

    Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

    6,157,000

    Chưa bao gồm mạch nhân tạo

    596

    Tạo hình khí-phế quản

    12,015,000

    Chưa bao gồm Stent

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

     

     

    597

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    4,335,000

     

    598

    Phẫu thuật loại I

    2,619,000

     

    599

    Phẫu thuật loại II

    1,793,000

     

    600

    Phẫu thuật loại III

    1,136,000

     

    601

    Thủ thuật loại đặc biệt

    932,000

     

    602

    Thủ thuật loại I

    513,000

     

    603

    Thủ thuật loại II

    345,000

     

    604

    Thủ thuật loại III

    168,000

     

    VI

    PHỤ SẢN

     

     

    605

    Bóc nang tuyến Bartholin

    1,237,000

     

    606

    Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

    2,586,000

     

    607

    Bóc nhân xơ vú

    947,000

     

    608

    Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

    1,000,000

     

    609

    Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

    3,554,000

     

    610

    Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

    2,677,000

     

    611

    Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

    109,000

     

    612

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

    3,937,000

     

    613

    Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

    5,378,000

     

    614

    Cắt u thành âm đạo

    1,960,000

     

    615

    Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

    5,830,000

     

    616

    Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

    4,522,000

     

    617

    Cấy - tháo thuốc tránh thai

    200,000

    Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

    618

    Chích áp xe tầng sinh môn

    781,000

     

    619

    Chích áp xe tuyến Bartholin

    783,000

     

    620

    Chích apxe tuyến vú

    206,000

     

    621

    Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

    753,000

     

    622

    Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

    805,000

     

    623

    Chọc dò màng bụng sơ sinh

    389,000

     

    624

    Chọc dò túi cùng Douglas

    267,000

     

    625

    Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

    2,155,000

     

    626

    Chọc ối

    681,000

     

    627

    Chọc hút noãn

    7,042,000

     

    628

    Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

    2,527,000

     

    629

    Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

    3,850,000

    Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

    630

    Dẫn lưu cùng đồ Douglas

    798,000

     

    631

    Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

    5,873,000

     

    632

    Đặt và tháo dụng cụ tử cung

    210,000

     

    633

    Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

    60,000

     

    634

    Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

    146,000

     

    635

    Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

    257,000

     

    636

    Đỡ đẻ ngôi ngược

    927,000

     

    637

    Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

    675,000

     

    638

    Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

    1,114,000

     

    639

    Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

    70,000

    Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

    640

    Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

    3,941,000

     

    641

    Forceps hoặc Giác hút sản khoa

    877,000

     

    642

    Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

    636,000

     

    643

    Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

    2,065,000

     

    644

    Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

    191,000

     

    645

    Hút thai dưới siêu âm

    430,000

     

    646

    Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

    2,658,000

     

    647

    Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

    2,363,000

     

    648

    Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

    1,525,000

     

    649

    Khâu rách cùng đồ âm đạo

    1,810,000

     

    650

    Khâu tử cung do nạo thủng

    2,673,000

     

    651

    Khâu vòng cổ tử cung

    536,000

     

    652

    Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

    2,638,000

     

    653

    Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

    2,524,000

     

    654

    Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

    82,100

     

    655

    Lấy dị vật âm đạo

    541,000

     

    656

    Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

    2,728,000

     

    657

    Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

    2,147,000

     

    658

    Lọc rửa tinh trùng

    925,000

     

    659

    Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

    3,282,000

     

    660

    Nạo hút thai trứng

    716,000

     

    661

    Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

    331,000

     

    662

    Nội soi buồng tử cung can thiệp

    4,285,000

     

    663

    Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

    2,746,000

     

    664

    Nội xoay thai

    1,380,000

     

    665

    Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

    562,000

     

    666

    Nong cổ tử cung do bế sản dịch

    268,000

     

    667

    Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

    161,000

     

    668

    Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

    1,108,000

     

    669

    Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

    283,000

     

    670

    Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

    358,000

     

    671

    Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

    177,000

     

    672

    Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

    1,003,000

     

    673

    Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

    519,000

     

    674

    Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

    383,000

     

    675

    Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

    4,692,000

     

    676

    Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

    2,568,000

     

    677

    Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

    2,510,000

     

    678

    Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

    4,480,000

     

    679

    Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

    2,753,000

     

    680

    Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

    3,491,000

     

    681

    Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

    1,868,000

     

    682

    Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

    2,620,000

     

    683

    Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

    3,564,000

     

    684

    Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

    5,724,000

     

    685

    Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

    9,188,000

     

    686

    Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

    7,115,000

     

    687

    Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

    5,848,000

     

    688

    Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

    2,551,000

     

    689

    Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

    3,538,000

     

    690

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

    3,594,000

     

    691

    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

    3,553,000

     

    692

    Phẫu thuật Crossen

    3,840,000

     

    693

    Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

    12,353,000

     

    694

    Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

    3,213,000

     

    695

    Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

    2,735,000

     

    696

    Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

    4,056,000

     

    697

    Phẫu thuật lấy thai lần đầu

    2,223,000

     

    698

    Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

    2,773,000

     

    699

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

    5,694,000

     

    700

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

    3,881,000

     

    701

    Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

    4,135,000

     

    702

    Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

    7,637,000

     

    703

    Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

    2,674,000

     

    704

    Phẫu thuật Manchester

    3,509,000

     

    705

    Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

    3,246,000

     

    706

    Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

    3,335,000

     

    707

    Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

    3,704,000

     

    708

    Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

    5,864,000

     

    709

    Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

    2,835,000

     

    710

    Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    4,578,000

     

    711

    Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

    2,673,000

     

    712

    Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

    4,117,000

     

    713

    Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

    5,944,000

     

    714

    Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

    5,386,000

     

    715

    Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

    4,899,000

     

    716

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

    5,742,000

     

    717

    Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

    7,641,000

     

    718

    Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

    7,781,000

     

    719

    Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

    5,851,000

     

    720

    Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

    4,917,000

     

    721

    Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

    5,352,000

     

    722

    Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

    4,833,000

     

    723

    Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

    4,791,000

     

    724

    Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

    8,981,000

     

    725

    Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

    5,370,000

     

    726

    Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

    4,568,000

     

    727

    Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

    6,361,000

     

    728

    Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

    6,294,000

     

    729

    Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

    3,937,000

     

    730

    Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

    5,711,000

     

    731

    Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

    3,362,000

     

    732

    Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

    4,395,000

     

    733

    Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

    4,757,000

     

    734

    Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

    3,241,000

     

    735

    Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

    3,949,000

     

    736

    Phẫu thuật treo tử cung

    2,750,000

     

    737

    Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

    5,910,000

     

    738

    Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

    369,000

     

    739

    Sinh thiết gai rau

    1,136,000

     

    740

    Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

    2,143,000

     

    741

    Rã đông phôi, noãn

    3,420,000

     

    742

    Rã đông tinh trùng

    190,000

     

    743

    Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

    8,796,000

     

    744

    Soi cổ tử cung

    58,900

     

    745

    Soi ối

    45,900

     

    746

    Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

    1,078,000

     

    747

    Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

    235,000

     

    748

    Tiêm nhân Chorio

    225,000

     

    749

    Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

    6,180,000

     

    750

    Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

    1,260,000

     

    751

    Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

    6,419,000

     

    752

    Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

    370,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    753

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,531,000

     

    754

    Phẫu thuật loại I

    2,173,000

     

    755

    Phẫu thuật loại II

    1,373,000

     

    756

    Phẫu thuật loại III

    1,026,000

     

    757

    Thủ thuật loại đặc biệt

    830,000

     

    758

    Thủ thuật loại I

    543,000

     

    759

    Thủ thuật loại II

    368,000

     

    760

    Thủ thuật loại III

    174,000

     

    VII

    MẮT

     

     

    761

    Bơm rửa lệ đạo

    35,000

     

    762

    Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

    1,160,000

    Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

    763

    Cắt bỏ túi lệ

    804,000

     

    764

    Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

    1,200,000

    Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

    765

    Cắt mộng áp Mytomycin

    940,000

    Chưa bao gồm thuốc MMC.

    766

    Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

    300,000

     

    767

    Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

    1,115,000

     

    768

    Cắt u kết mạc không  vá

    750,000

     

    769

    Chích chắp hoặc lẹo

    75,600

     

    770

    Chích mủ hốc mắt

    429,000

     

    771

    Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

    1,060,000

     

    772

    Chữa bỏng mắt do hàn điện

    27,000

     

    773

    Chụp mạch ICG

    230,000

    Chưa bao gồm thuốc

    774

    Đánh bờ mi

    34,900

     

    775

    Điện chẩm

    382,000

     

    776

    Điện di điều trị (1 lần)

    17,600

     

    777

    Điện đông thể mi

    439,000

     

    778

    Điện võng mạc

    86,500

     

    779

    Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

    27,000

     

    780

    Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

    393,000

     

    781

    Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

    129,000

     

    782

    Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

    58,600

     

    783

    Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

    49,600

     

    784

    Đo Javal

    34,000

     

    785

    Đo khúc xạ máy

    8,800

     

    786

    Đo nhãn áp

    23,700

     

    787

    Đo thị lực khách quan

    65,500

     

    788

    Đo thị trường, ám điểm

    28,000

     

    789

    Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

    55,000

     

    790

    Đốt lông xiêu

    45,700

     

    791

    Ghép giác mạc (01 mắt)

    3,223,000

    Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

    792

    Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

    1,177,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    793

    Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

    1,004,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    794

    Gọt giác mạc

    734,000

     

    795

    Khâu cò mi

    380,000

     

    796

    Khâu củng  mạc đơn thuần

    800,000

     

    797

    Khâu củng giác mạc phức tạp

    1,200,000

     

    798

    Khâu củng mạc phức tạp

    1,060,000

     

    799

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

    1,379,000

     

    800

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

    774,000

     

    801

    Khâu giác mạc đơn thuần

    750,000

     

    802

    Khâu giác mạc phức tạp

    1,060,000

     

    803

    Khâu phục hồi bờ mi

    645,000

     

    804

    Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

    879,000

     

    805

    Khoét bỏ nhãn cầu

    704,000

     

    806

    Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

    1,690,000

     

    807

    Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

    1,410,000

     

    808

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

    640,000

     

    809

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

    75,300

     

    810

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

    829,000

     

    811

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

    314,000

     

    812

    Lấy dị vật hốc mắt

    845,000

     

    813

    Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

    61,600

     

    814

    Lấy dị vật tiền phòng

    1,060,000

     

    815

    Lấy huyết thanh đóng ống

    49,200

     

    816

    Lấy sạn vôi kết mạc

    33,000

     

    817

    Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

    53,700

     

    818

    Mở bao sau bằng Laser

    244,000

     

    819

    Mổ quặm 1 mi  - gây mê

    1,189,000

     

    820

    Mổ quặm 1 mi  - gây tê

    614,000

     

    821

    Mổ quặm 2 mi  - gây mê

    1,356,000

     

    822

    Mổ quặm 2 mi  - gây tê

    809,000

     

    823

    Mổ quặm 3 mi  - gây tê

    1,020,000

     

    824

    Mổ quặm 3 mi - gây mê

    1,563,000

     

    825

    Mổ quặm 4 mi  - gây mê

    1,745,000

     

    826

    Mổ quặm 4 mi  - gây tê

    1,176,000

     

    827

    Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

    704,000

     

    828

    Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

    904,000

     

    829

    Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

    516,000

    Chưa bao gồm vật liệu độn.

    830

    Nặn tuyến bờ mi

    33,000

     

    831

    Nâng sàn hốc mắt

    2,689,000

    Chưa bao gồm tấm lót sàn

    832

    Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

    97,900

     

    833

    Nối thông lệ mũi 1 mắt

    1,004,000

    Chưa bao gồm ống Silicon.

    834

    Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

    2,173,000

    Chưa bao gồm đai Silicon.

    835

    Phẫu thuật cắt bao sau

    554,000

    Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

    836

    Phẫu thuật cắt bè

    1,065,000

     

    837

    Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

    2,838,000

    Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

    838

    Phẫu thuật cắt màng đồng tử

    895,000

    Chưa bao gồm đầu cắt.

    839

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

    1,416,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    840

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

    915,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    841

    Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

    500,000

     

    842

    Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

    1,160,000

    Chưa bao gồm đầu cắt

    843

    Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

    1,950,000

    Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

    844

    Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

    1,460,000

    Chưa bao gồm ống silicon.

    845

    Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

    1,723,000

    Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

    846

    Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

    4,115,000

     

    847

    Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

    2,615,000

    Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

    848

    Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

    804,000

     

    849

    Phẫu thuật hẹp khe mi

    595,000

     

    850

    Phẫu thuật lác (1 mắt)

    704,000

     

    851

    Phẫu thuật lác (2 mắt)

    1,150,000

     

    852

    Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

    745,000

     

    853

    Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

    1,760,000

    Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

    854

    Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

    1,376,000

     

    855

    Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

    834,000

     

    856

    Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

    804,000

     

    857

    Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

    695,000

     

    858

    Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

    1,265,000

     

    859

    Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

    1,460,000

    Chưa bao gồm ống silicon.

    860

    Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

    1,060,000

     

    861

    Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

    804,000

     

    862

    Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

    1,045,000

     

    863

    Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

    1,629,000

     

    864

    Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

    4,799,000

    Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

    865

    Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

    1,600,000

    Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

    866

    Phẫu thuật u có vá da tạo hình

    1,200,000

     

    867

    Phẫu thuật u kết mạc nông

    645,000

     

    868

    Phẫu thuật u mi không vá da

    689,000

     

    869

    Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

    1,200,000

     

    870

    Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

    1,010,000

     

    871

    Phủ kết mạc

    614,000

     

    872

    Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

    275,000

     

    873

    Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

    554,700

    Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

    874

    Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

    665,500

    Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

    875

    Rạch góc tiền phòng

    1,060,000

     

    876

    Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

    39,000

     

    877

    Sắc giác

    60,000

     

    878

    Siêu âm bán phần trước (UBM)

    195,000

     

    879

    Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

    55,400

     

    880

    Siêu âm điều trị (1 ngày)

    60,000

     

    881

    Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

    150,000

     

    882

    Soi bóng đồng tử

    28,400

     

    883

    Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

    49,600

     

    884

    Tách dính mi cầu ghép kết mạc

    2,088,000

    Chưa bao gồm chi phí màng ối.

    885

    Tạo hình vùng bè bằng Laser

    210,000

     

    886

    Test thử cảm giác giác mạc

    36,900

     

    887

    Tháo dầu Silicon phẫu thuật

    745,000

     

    888

    Thông lệ đạo hai mắt

    89,900

     

    889

    Thông lệ đạo một mắt

    57,200

     

    890

    Tiêm dưới kết mạc một mắt

    44,600

    Chưa bao gồm thuốc.

    891

    Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

    44,600

    Chưa bao gồm thuốc.

    892

    Vá sàn  hốc mắt

    3,085,000

    Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    893

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    2,081,000

     

    894

    Phẫu thuật loại I

    1,195,000

     

    895

    Phẫu thuật loại II

    845,000

     

    896

    Phẫu thuật loại III

    590,000

     

    897

    Thủ thuật loại đặc biệt

    519,000

     

    898

    Thủ thuật loại I

    337,000

     

    899

    Thủ thuật loại II

    191,000

     

    900

    Thủ thuật loại III

    121,000

     

    VIII

    TAI MŨI HỌNG

     

     

    901

    Bẻ cuốn mũi

    120,000

     

    902

    Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

    201,000

     

    903

    Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

    271,000

     

    904

    Cắt Amiđan (gây mê)

    1,033,000

     

    905

    Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

    2,303,000

    Bao gồm cả Coblator.

    906

    Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

    449,000

     

    907

    Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

    7,479,000

     

    908

    Cắt polyp ống tai gây mê

    1,938,000

     

    909

    Cắt polyp ống tai gây tê

    589,000

     

    910

    Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

    6,582,000

    Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

    911

    Cắt u cuộn cảnh

    7,302,000

     

    912

    Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

    250,000

     

    913

    Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

    250,000

     

    914

    Chích rạch vành tai

    57,900

     

    915

    Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

    5,627,000

     

    916

    Chọc hút dịch vành tai

    47,900

     

    917

    Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

    6,911,000

    Chưa bao gồm stent.

    918

    Đo ABR (1 lần)

    176,000

     

    919

    Đo nhĩ lượng

    24,600

     

    920

    Đo OAE (1 lần)

    49,200

     

    921

    Đo phản xạ cơ bàn đạp

    24,600

     

    922

    Đo sức cản của mũi

    91,600

     

    923

    Đo sức nghe lời

    51,600

     

    924

    Đo thính lực đơn âm

    39,600

     

    925

    Đo trên ngưỡng

    54,200

     

    926

    Đốt Amidan áp lạnh

    180,000

     

    927

    Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

    126,000

     

    928

    Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

    146,000

     

    929

    Đốt họng hạt

    75,000

     

    930

    Ghép thanh khí quản đặt stent

    5,821,000

    Chưa bao gồm stent.

    931

    Hút xoang dưới áp lực

    52,900

     

    932

    Khí dung

    17,600

    Chưa bao gồm thuốc khí dung.

    933

    Làm thuốc thanh quản hoặc tai

    20,000

    Chưa bao gồm thuốc.

    934

    Lấy dị vật họng

    40,000

     

    935

    Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

    60,000

     

    936

    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

    508,000

     

    937

    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

    150,000

     

    938

    Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

    683,000

     

    939

    Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

    346,000

     

    940

    Lấy dị vật trong mũi có gây mê

    660,000

     

    941

    Lấy dị vật trong mũi không gây mê

    187,000

     

    942

    Lấy nút biểu bì ống tai

    60,000

     

    943

    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

    1,314,000

     

    944

    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

    819,000

     

    945

    Mở sào bào - thượng nhĩ

    3,585,000

     

    946

    Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

    2,620,000

     

    947

    Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

    1,258,000

     

    948

    Nạo VA gây mê

    765,000

     

    949

    Nạo vét hạch cổ chọn lọc

    4,487,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    950

    Nhét meche hoặc bấc mũi

    107,000

     

    951

    Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

    7,729,000

    Chưa bao gồm stent.

    952

    Nội soi cắt polype mũi gây mê

    647,000

     

    953

    Nội soi cắt polype mũi gây tê

    444,000

     

    954

    Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

    265,000

     

    955

    Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

    265,000

     

    956

    Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

    431,000

     

    957

    Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

    660,000

     

    958

    Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

    2,135,000

     

    959

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

    683,000

     

    960

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

    703,000

     

    961

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

    210,000

     

    962

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

    305,000

     

    963

    Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

    1,541,000

    Bao gồm cả dao Hummer.

    964

    Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

    561,000

     

    965

    Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

    1,543,000

     

    966

    Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

    500,000

     

    967

    Nội soi Tai Mũi Họng

    202,000

     

    968

    Nong vòi nhĩ

    35,000

     

    969

    Nong vòi nhĩ nội soi

    111,000

     

    970

    Phẫu thuật áp xe não do tai

    5,809,000

     

    971

    Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

    3,679,000

     

    972

    Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

    3,679,000

     

    973

    Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

    4,902,000

     

    974

    Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

    9,209,000

     

    975

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

    5,531,000

     

    976

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

    6,604,000

     

    977

    Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

    3,738,000

     

    978

    Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

    4,487,000

     

    979

    Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

    4,495,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    980

    Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

    4,495,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    981

    Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

    7,629,000

     

    982

    Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

    5,208,000

     

    983

    Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

    4,487,000

    Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

    984

    Phẫu thuật đỉnh xương đá

    4,187,000

     

    985

    Phẫu thuật giảm áp dây VII

    6,796,000

     

    986

    Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

    5,208,000

     

    987

    Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

    6,616,000

    Chưa bao gồm ống nội khí quản.

    988

    Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

    7,031,000

    Chưa bao gồm ống nội khí quản.

    989

    Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

    2,973,000

     

    990

    Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

    2,867,000

     

    991

    Phẫu thuật mở cạnh mũi

    4,794,000

     

    992

    Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

    4,487,000

     

    993

    Phẫu thuật nạo V.A nội soi

    2,722,000

     

    994

    Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

    5,531,000

    Chưa bao gồm hóa chất.

    995

    Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

    2,658,000

    Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

    996

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

    8,782,000

    Chưa bao gồm keo sinh học.

    997

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

    13,322,000

     

    998

    Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

    8,322,000

     

    999

    Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

    5,032,000

     

    1000

    Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

    2,867,000

     

    1001

    Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

    4,009,000

     

    1002

    Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

    7,794,000

     

    1003

    Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

    5,910,000

    Chưa bao gồm keo sinh học.

    1004

    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

    3,738,000

     

    1005

    Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

    3,053,000

    Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

    1006

    Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

    2,973,000

     

    1007

    Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

    5,339,000

     

    1008

    Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

    6,967,000

    Chưa bao gồm keo sinh học.

    1009

    Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

    7,629,000

     

    1010

    Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

    4,794,000

     

    1011

    Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

    4,809,000

     

    1012

    Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

    3,679,000

     

    1013

    Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

    2,865,000

     

    1014

    Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

    7,499,000

     

    1015

    Phẫu thuật rò xoang lê

    4,487,000

    Chưa bao gồm dao siêu âm.

    1016

    Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

    5,809,000

    Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

    1017

    Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

    5,809,000

     

    1018

    Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

    5,862,000

     

    1019

    Phẫu thuật tạo hình tai giữa

    5,081,000

     

    1020

    Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

    6,960,000

     

    1021

    Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

    5,081,000

     

    1022

    Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

    5,087,000

     

    1023

    Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

    2,722,000

     

    1024

    Rửa tai, rửa mũi, xông họng

    24,600

     

    1025

    Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

    200,000

     

    1026

    Soi thực quản bằng ống mềm

    200,000

     

    1027

    Thông vòi nhĩ

    81,900

     

    1028

    Thông vòi nhĩ nội soi

    111,000

     

    1029

    Trích màng nhĩ

    58,000

     

    1030

    Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

    713,000

     

    1031

    Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

    713,000

     

    1032

    Vá nhĩ đơn thuần

    3,585,000

     

    1033

    Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

    2,918,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1034

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,209,000

     

    1035

    Phẫu thuật loại I

    1,884,000

     

    1036

    Phẫu thuật loại II

    1,323,000

     

    1037

    Phẫu thuật loại III

    906,000

     

    1038

    Thủ thuật loại đặc biệt

    834,000

     

    1039

    Thủ thuật loại I

    492,000

     

    1040

    Thủ thuật loại II

    278,000

     

    1041

    Thủ thuật loại III

    135,000

     

    IX

    RĂNG - HÀM - MẶT

     

     

     

    Các kỹ thuật về răng, miệng

     

     

    1042

    Cắt lợi trùm

    151,000

     

    1043

    Chụp thép làm sẵn

    279,000

     

    1044

    Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

    343,000

     

     

    Điều trị răng

     

     

    1045

    Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

    316,000

     

    1046

    Điều trị tủy lại

    941,000

     

    1047

    Điều trị tủy răng số  4, 5

    539,000

     

    1048

    Điều trị tủy răng số  6,7 hàm dưới

    769,000

     

    1049

    Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

    409,000

     

    1050

    Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

    899,000

     

    1051

    Điều trị tủy răng sữa một chân

    261,000

     

    1052

    Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

    369,000

     

    1053

    Hàn composite cổ răng

    324,000

     

    1054

    Hàn răng sữa sâu ngà

    90,900

     

    1055

    Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

    124,000

     

    1056

    Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

    70,900

     

    1057

    Nắn trật khớp thái dương hàm

    100,000

     

    1058

    Nạo túi lợi 1 sextant

    67,900

     

    1059

    Nhổ chân răng

    180,000

     

    1060

    Nhổ răng đơn giản

    98,600

     

    1061

    Nhổ răng khó

    194,000

     

    1062

    Nhổ răng số 8 bình thường

    204,000

     

    1063

    Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

    320,000

     

    1064

    Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

    33,600

     

    1065

    Phục hồi thân răng có chốt

    481,000

     

    1066

    Răng sâu ngà

    234,000

     

    1067

    Răng viêm tủy hồi phục

    248,000

     

    1068

    Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

    30,700

     

    1069

    Sửa hàm

    180,000

     

    1070

    Trám bít hố rãnh

    199,000

     

     

    Các phẫu thuật hàm mặt

     

     

    1071

    Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

    324,000

     

    1072

    Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

    1,000,000

    Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

    1073

    Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

    768,000

     

    1074

    Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

    429,000

     

    1075

    Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

    389,000

     

    1076

    Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

    276,000

     

    1077

    Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

    509,000

     

    1078

    Lấy sỏi ống Wharton

    1,000,000

     

    1079

    Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

    679,000

     

    1080

    Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

    1,094,000

     

    1081

    Cắt bỏ nang sàn miệng

    2,657,000

     

    1082

    Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

    2,807,000

     

    1083

    Cắt u nang giáp móng

    2,071,000

     

    1084

    Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

    2,507,000

     

    1085

    Điều trị đóng cuống răng

    447,000

     

    1086

    Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

    532,000

     

    1087

    Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

    1,578,000

     

    1088

    Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

    2,672,000

     

    1089

    Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

    1,594,000

     

    1090

    Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

    2,709,000

     

    1091

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

    2,335,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1092

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

    3,869,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1093

    Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

    4,969,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1094

    Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

    3,917,000

    Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

    1095

    Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

    2,935,000

     

    1096

    Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

    3,043,000

    Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

    1097

    Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

    2,858,000

     

    1098

    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

    3,085,000

     

    1099

    Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

    3,085,000

     

    1100

    Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

    3,407,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1101

    Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

    3,903,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1102

    Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

    2,843,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1103

    Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

    2,643,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1104

    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

    2,543,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1105

    Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

    2,943,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1106

    Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

    2,036,000

     

    1107

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

    3,600,000

    Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

    1108

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

    3,600,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1109

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

    3,817,000

    Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

    1110

    Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

    3,767,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

    1111

    Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

    2,986,000

    Chưa bao gồm xương.

    1112

    Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

    2,801,000

     

    1113

    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

    3,900,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1114

    Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

    4,000,000

     

    1115

    Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

    2,303,000

     

    1116

    Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

    2,235,000

     

    1117

    Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

    2,657,000

     

    1118

    Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

    4,103,000

    Chưa bao gồm nẹp, vít.

    1119

    Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

    3,303,000

     

    1120

    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

    2,335,000

     

    1121

    Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

    2,335,000

     

    1122

    Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

    2,435,000

     

    1123

    Phẫu thuật tạo hình môi một bên

    2,335,000

     

    1124

    Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

    1,727,000

     

    1125

    Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

    2,624,000

     

    1126

    Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

    2,561,000

     

    1127

    Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

    2,528,000

     

    1128

    Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

    3,007,000

    Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

    1129

    Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

    834,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1130

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,273,000

     

    1131

    Phẫu thuật loại I

    2,084,000

     

    1132

    Phẫu thuật loại II

    1,301,000

     

    1133

    Phẫu thuật loại III

    866,000

     

    1134

    Thủ thuật loại đặc biệt

    750,000

     

    1135

    Thủ thuật loại I

    465,000

     

    1136

    Thủ thuật loại II

    264,000

     

    1137

    Thủ thuật loại III

    135,000

     

    X

    BỎNG

     

     

    1138

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,151,000

     

    1139

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    3,645,000

     

    1140

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,713,000

     

    1141

    Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,095,000

     

    1142

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,180,000

     

    1143

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

    3,582,000

     

    1144

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,791,000

     

    1145

    Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em

    3,112,000

     

    1146

    Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,837,000

     

    1147

    Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,156,000

     

    1148

    Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

    3,577,000

     

    1149

    Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

    3,451,000

     

    1150

    Cắt sẹo khâu kín

    3,130,000

     

    1151

    Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

    270,000

     

    1152

    Điều trị bằng ôxy cao áp

    213,000

     

    1153

    Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

    509,000

     

    1154

    Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

    2,489,000

     

    1155

    Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

    1,717,000

     

    1156

    Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

    2,719,000

     

    1157

    Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    4,051,000

     

    1158

    Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,376,000

     

    1159

    Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,809,000

     

    1160

    Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    6,056,000

     

    1161

    Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,527,000

     

    1162

    Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

    4,691,000

     

    1163

    Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

    6,265,000

     

    1164

    Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    4,129,000

     

    1165

    Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,691,000

     

    1166

    Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

    3,171,000

     

    1167

    Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    6,846,000

     

    1168

    Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

    5,247,000

     

    1169

    Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

    491,000

    Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

    1170

    Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

    3,721,000

     

    1171

    Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

    3,679,000

     

    1172

    Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

    4,533,000

     

    1173

    Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

    3,428,000

     

    1174

    Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

    3,574,000

     

    1175

    Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

    12,990,000

     

    1176

    Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

    2,590,000

     

    1177

    Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

    16,969,000

     

    1178

    Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

    4,029,000

     

    1179

    Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

    3,488,000

     

    1180

    Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

    2,319,000

     

    1181

    Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

    252,000

     

    1182

    Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

    220,000

     

    1183

    Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

    757,400

     

    1184

    Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

    177,000

     

    1185

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

    235,000

     

    1186

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

    392,000

     

    1187

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

    519,000

     

    1188

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

    825,000

     

    1189

    Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

    1,301,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1190

    Phẫu thuật đặc biệt

    3,707,000

     

    1191

    Phẫu thuật loại I

    2,123,000

    Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

    1192

    Phẫu thuật loại II

    1,418,000

    Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

    1193

    Phẫu thuật loại III

    1,043,000

    Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

    1194

    Thủ thuật loại đặc biệt

    1,053,000

     

    1195

    Thủ thuật loại I

    523,000

    Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

    1196

    Thủ thuật loại II

    313,000

    Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

    1197

    Thủ thuật loại III

    170,000

    Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

    XI

    UNG BƯỚU

     

     

    1198

    Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

    372,000

    Chưa bao gồm hóa chất

    1199

    Đặt Iradium (lần)

    467,000

     

    1200

    Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

    100,000

    Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

    1201

    Đổ khuôn chì trong xạ trị

    1,042,000

     

    1202

    Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

    392,000

     

    1203

    Làm mặt nạ cố định đầu

    1,053,000

     

    1204

    Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

    372,000

     

    1205

    Truyền hóa chất tĩnh mạch

    148,000

    Chưa bao gồm hóa chất

    1206

    Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

    337,000

    Chưa bao gồm hóa chất

    1207

    Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

    194,000

    Chưa bao gồm hóa chất

    1208

    Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

    382,000

    Chưa bao gồm hóa chất

    1209

    Xạ phẫu bằng Cyber Knife

    20,584,000

     

    1210

    Xạ phẫu bằng Gamma Knife

    28,662,000

     

    1211

    Xạ trị bằng X Knife

    28,584,000

     

    1212

    Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

    1,555,000

     

    1213

    Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

    500,000

     

    1214

    Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

    5,021,000

    Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

    1215

    Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

    3,163,000

    Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

    1216

    Xạ trị áp sát liều thấp  (01 lần điều trị)

    1,355,000

     

    1217

    Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

    7,253,000

     

    1218

    Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

    8,153,000

     

    1219

    Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

    7,953,000

     

    1220

    Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

    8,653,000

     

    1221

    Tháo khớp xương bả vai do ung thư

    6,453,000

     

    1222

    Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

    7,853,000

     

    1223

    Đặt buồng tiêm truyền dưới da

    1,248,000

    Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1224

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    4,282,000

     

    1225

    Phẫu thuật loại I

    2,536,000

     

    1226

    Phẫu thuật loại II

    1,642,000

     

    1227

    Phẫu thuật loại III

    1,107,000

     

    1228

    Thủ thuật loại đặc biệt

    830,000

     

    1229

    Thủ thuật loại I

    485,000

     

    1230

    Thủ thuật loại II

    345,000

     

    1231

    Thủ thuật loại III

    199,000

     

    XII

    NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

     

     

    1232

    Phẫu thuật loại I

    2,061,000

     

    1233

    Phẫu thuật loại II

    1,400,000

     

    1234

    Phẫu thuật loại III

    942,000

     

    1235

    Thủ thuật loại đặc biệt

    916,000

     

    1236

    Thủ thuật loại I

    539,000

     

    1237

    Thủ thuật loại II

    311,000

     

    1238

    Thủ thuật loại III

    184,000

     

    XIII

    VI PHẪU

     

     

    1239

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    5,311,000

     

    1240

    Phẫu thuật loại I

    2,986,000

     

    XIV

    PHẪU THUẬT NỘI SOI

     

     

    1241

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

    84,736,000

     

    1242

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

    90,603,000

     

    1243

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

    78,905,000

     

    1244

    Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

    96,190,000

     

     

    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

     

     

    1245

    Phẫu thuật loại đặc biệt

    3,469,000

     

    1246

    Phẫu thuật loại I

    2,262,000

     

    1247

    Phẫu thuật loại II

    1,524,000

     

    1248

    Phẫu thuật loại III

    916,000

     

    XV

    GÂY MÊ

     

     

    1249

    Gây mê thay băng bỏng

     

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

    970,000

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

    685,000

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

    511,000

     

     

    Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

    361,000

     

    1250

    Gây mê khác

    632,000

     

    E

    XÉT NGHIỆM

     

     

    I

    Huyết học

     

     

    1251

    ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

    994,000

     

    1252

    Bilan đông cầm máu - huyết khối

    1,550,000

     

    1253

    Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

    19,800

     

    1254

    Co cục máu đông

    14,500

     

    1255

    Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

    675,000

    Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

    1256

    Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

    1,179,000

     

    1257

    Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

    407,000

    Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

    1258

    Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

    18,200

     

    1259

    DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

    59,300

     

    1260

    Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

    385,000

     

    1261

    Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

    183,000

     

    1262

    Điện di huyết sắc tố (định lượng)

    350,000

     

    1263

    Điện di miễn dịch huyết thanh

    1,005,000

     

    1264

    Điện di protein huyết thanh

    360,000

     

    1265

    Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

    16,300,000

     

    1266

    Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

    16,300,000

     

    1267

    Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

    3,679,000

     

    1268

    Định danh kháng thể bất thường

    1,150,000

     

    1269

    Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

    4,348,000

     

    1270

    Định lượng anti Thrombin III

    134,000

     

    1271

    Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

    2,213,000

     

    1272

    Định lượng chất ức chế C1

    201,000

     

    1273

    Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

    505,000

     

    1274

    Định lượng D- Dimer

    246,000

     

    1275

    Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

    201,000

     

    1276

    Định lượng FDP

    134,000

     

    1277

    Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

    100,000

     

    1278

    Định lượng gen bệnh máu ác tính

    4,100,000

     

    1279

    Định lượng men G6PD

    78,400

     

    1280

    Định lượng men Pyruvat kinase

    168,000

     

    1281

    Định lượng Plasminogen

    201,000

     

    1282

    Định lượng Protein C

    224,000

     

    1283

    Định lượng Protein S

    224,000

     

    1284

    Định lượng t- PA

    201,000

     

    1285

    Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

    5,350,000

     

    1286

    Định lượng ức chế yếu tố IX

    255,000

     

    1287

    Định lượng ức chế yếu tố VIII

    145,000

     

    1288

    Định lượng yếu tố Heparin

    201,000

     

    1289

    Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

    450,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1290

    Định lượng yếu tố kháng Xa

    246,000

     

    1291

    Định lượng yếu tố Thrombomodulin

    201,000

     

    1292

    Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

    310,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1293

    Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

    224,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1294

    Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

    280,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1295

    Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

    1,040,000

     

    1296

    Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặc PAI-2

    201,000

     

    1297

    Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

    201,000

     

    1298

    Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

    201,000

     

    1299

    Định nhóm máu A1

    33,600

     

    1300

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

    22,400

     

    1301

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    20,100

     

    1302

    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

    38,000

     

    1303

    Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

    56,000

     

    1304

    Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    28,000

     

    1305

    Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

    44,800

     

    1306

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động

    36,900

     

    1307

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

    50,400

     

    1308

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặc Scangel

    84,000

     

    1309

    Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

    179,000

     

    1310

    Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

    151,000

     

    1311

    Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

    190,000

     

    1312

    Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

    168,000

     

    1313

    Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

    30,200

     

    1314

    Định nhóm máu khó hệ ABO

    201,000

     

    1315

    Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX

    224,000

     

    1316

    Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ)  bằng kỹ thuật PCR-SSP

    1,250,000

     

    1317

    Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

    1,884,000

     

    1318

    Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry)  ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

    530,000

     

    1319

    Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

    404,000

     

    1320

    Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP hoặc Collgen

    106,000

    Giá cho mỗi chất kích tập.

    1321

    Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

    201,000

    Giá cho mỗi yếu tố.

    1322

    Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

    50,400

     

    1323

    Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

    8,000,000

     

    1324

    Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

    6,700,000

     

    1325

    Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

    29,100

     

    1326

    Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    443,000

     

    1327

    Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

    39,200

     

    1328

    Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

    25,700

     

    1329

    Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

    63,800

     

    1330

    Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

    67,200

     

    1331

    Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

    145,000

     

    1332

    Lách đồ

    56,000

     

    1333

    Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

    561,000

     

    1334

    Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

    2,174,000

     

    1335

    Máu lắng (bằng máy tự động)

    33,600

     

    1336

    Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

    22,400

     

    1337

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

    109,000

     

    1338

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

    78,400

     

    1339

    Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

    117,000

     

    1340

    Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

    28,000

     

    1341

    Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

    289,000

     

    1342

    Nghiệm pháp von-Kaulla

    50,400

     

    1343

    Nhuộm Esterase không đặc hiệu

    89,600

     

    1344

    Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

    99,600

     

    1345

    Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

    39,200

     

    1346

    Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

    33,600

     

    1347

    Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

    89,600

     

    1348

    Nhuộm Peroxydase (MPO)

    75,000

     

    1349

    Nhuộm Phosphatase acid

    72,800

     

    1350

    Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

    67,200

     

    1351

    Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

    78,400

     

    1352

    Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

    78,400

     

    1353

    Nhuộm sudan den

    75,000

     

    1354

    Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

    1,273,000

     

    1355

    OF test (test sàng lọc Thalassemia)

    46,100

     

    1356

    Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

    384,000

     

    1357

    Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

    417,000

     

    1358

    Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

    72,600

     

    1359

    Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    72,600

     

    1360

    Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

    53,700

     

    1361

    Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    66,000

     

    1362

    Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

    28,000

     

    1363

    Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

    280,000

     

    1364

    Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

    350,000

     

    1365

    Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

    1,358,000

     

    1366

    Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

    584,000

     

    1367

    Phát hiện kháng đông đường chung

    85,900

     

    1368

    Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

    237,000

     

    1369

    Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

    2,115,000

     

    1370

    Rửa hồng cầu hoặc tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

    132,000

     

    1371

    Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

    89,600

     

    1372

    Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

    237,000

     

    1373

    Sức bền thẩm thấu hồng cầu

    36,900

     

    1374

    Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

    850,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

    1375

    Tập trung bạch cầu

    28,000

     

    1376

    Test đường + Ham

    67,200

     

    1377

    Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

    16,800

     

    1378

    Thời gian Howell

    30,200

     

    1379

    Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

    47,000

     

    1380

    Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

    12,300

     

    1381

    Thời gian máu đông

    12,300

     

    1382

    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

    53,700

     

    1383

    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

    61,600

     

    1384

    Thời gian thrombin (TT)

    39,200

     

    1385

    Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

    39,200

     

    1386

    Thử phản ứng dị ứng thuốc

    72,800

     

    1387

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

    2,550,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

    1388

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

    2,550,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

    1389

    Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

    3,050,000

    Chưa bao gồm kít tách tế bào.

    1390

    Tinh dịch đồ

    308,000

     

    1391

    Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

    33,600

     

    1392

    Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

    16,800

     

    1393

    Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

    35,800

     

    1394

    Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

    16,800

     

    1395

    Tìm tế bào Hargraves

    62,700

     

    1396

    Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

    78,400

     

    1397

    Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

    112,000

     

    1398

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

    103,000

    Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

    1399

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

    35,800

     

    1400

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

    44,800

     

    1401

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

    39,200

     

    1402

    Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

    430,000

     

    1403

    Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

    89,600

     

    1404

    Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

    3,300,000

     

    1405

    Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

    850,000

    Cho 1 gen

    1406

    Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

    4,116,000

     

    1407

    Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    107,000

     

    1408

    Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    111,000

     

    1409

    Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    82,300

     

    1410

    Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    125,000

     

    1411

    Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    87,400

     

    1412

    Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

    111,000

     

    1413

    Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    110,000

     

    1414

    Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    125,000

     

    1415

    Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    115,000

     

    1416

    Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

    149,000

     

    1417

    Xác định kháng nguyên H

    33,600

     

    1418

    Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

    201,000

     

    1419

    Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

    200,000

     

    1420

    Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

    58,400

     

    1421

    Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

    102,000

     

    1422

    Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

    171,000

     

    1423

    Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

    199,000

     

    1424

    Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

    159,000

     

    1425

    Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

    89,600

     

    1426

    Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

    147,000

     

    1427

    Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

    164,000

     

    1428

    Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

    1,466,000

     

    1429

    Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

    213,000

     

    1430

    Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

    55,700

     

    1431

    Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

    861,000

     

    1432

    Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

    558,000

     

    1433

    Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

    280,000

     

    1434

    Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

    430,000

     

    1435

    Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

    1,761,000

     

    1436

    Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

    1,761,000

     

    1437

    Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

    384,000

     

    1438

    Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặc Gelcard

    453,000

     

    1439

    Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

    330,000

     

    1440

    Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer)  bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

    852,000

     

    1441

    Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng  Collagen hoặc Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)

    852,000

     

    1442

    Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

    33,600

     

    1443

    Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

    1,750,000

     

    1444

    Xét nghiệm tế bào hạch

    47,000

     

    1445

    Xét nghiệm tế bào học tủy xương

    143,000

     

    1446

    Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

    490,000

     

    1447

    Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

    937,000

     

    1448

    Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

    4,349,000

     

    1449

    Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

    1,050,000

     

    II

    Dị ứng miễn dịch

     

     

    1450

    Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

    431,000

     

    1451

    Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

    402,000

     

    1452

    Định lượng Histamine

    975,000

     

    1453

    Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

    552,000

     

    1454

    Định lượng Interleukin

    754,000

     

    1455

    Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

    730,000

     

    1456

    Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

    679,000

     

    1457

    Định lượng kháng thể kháng  C5a

    814,000

     

    1458

    Định lượng kháng thể kháng C1q

    427,000

     

    1459

    Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

    1,049,000

     

    1460

    Định lượng kháng thể kháng CCP

    582,000

     

    1461

    Định lượng kháng thể kháng Centromere

    443,000

     

    1462

    Định lượng kháng thể kháng ENA

    415,000

     

    1463

    Định lượng kháng thể kháng Histone

    365,000

     

    1464

    Định lượng kháng thể kháng Insulin

    380,000

     

    1465

    Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

    426,000

     

    1466

    Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

    504,000

     

    1467

    Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

    246,000

     

    1468

    Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) test nhanh

    112,000

     

    1469

    Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

    280,000

     

    1470

    Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

    168,000

     

    1471

    Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

    571,000

     

    1472

    Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

    440,000

     

    1473

    Định lượng kháng thể kháng RNP-70

    411,000

     

    1474

    Định lượng kháng thể kháng Scl-70

    365,000

     

    1475

    Định lượng kháng thể kháng Sm

    393,000

     

    1476

    Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

    426,000

     

    1477

    Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

    696,000

     

    1478

    Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

    1,002,000

     

    1479

    Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

    484,000

     

    1480

    Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)  hoặc kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)  hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1)  hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

    475,000

     

    1481

    Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

    426,000

     

    1482

    Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

    237,000

     

    III

    Hóa sinh

     

     

     

    Máu

     

     

    1483

    ACTH

    79,500

     

    1484

    ADH

    143,000

     

    1485

    ALA

    90,100

     

    1486

    Alpha FP (AFP)

    90,100

     

    1487

    Alpha Microglobulin

    95,400

     

    1488

    Amoniac

    74,200

     

    1489

    Anti - TG

    265,000

     

    1490

    Anti - TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

    201,000

     

    1491

    Apolipoprotein A/B (1 loại)

    47,700

     

    1492

    Benzodiazepam (BZD)

    37,100

     

    1493

    Beta - HCG

    84,800

     

    1494

    Beta2 Microglobulin

    74,200

     

    1495

    BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

    572,000

     

    1496

    Bổ thể trong huyết thanh

    31,800

     

    1497

    CA 125

    137,000

     

    1498

    CA 15 - 3

    148,000

     

    1499

    CA 19-9

    137,000

     

    1500

    CA 72 -4

    132,000

     

    1501

    Ca++ máu

    15,900

    Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

    1502

    Calci

    12,700

     

    1503

    Calcitonin

    132,000

     

    1504

    Catecholamin

    212,000

     

    1505

    CEA

    84,800

     

    1506

    Ceruloplasmin

    68,900

     

    1507

    CK-MB

    37,100

     

    1508

    Complement 3 (C3) hoặc 4 (C4) (1 loại)

    58,300

     

    1509

    Cortison

    90,100

     

    1510

    C-Peptid

    169,000

     

    1511

    CPK

    26,500

     

    1512

    CRP định lượng

    53,000

     

    1513

    CRP hs

    53,000

     

    1514

    Cyclosporine

    318,000

     

    1515

    Cyfra 21 - 1

    95,400

     

    1516

    Điện giải đồ (Na, K, Cl)

    28,600

    Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

    1517

    Digoxin

    84,800

     

    1518

    Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

    286,000

     

    1519

    Định lượng Alpha1 Antitrypsin

    63,600

     

    1520

    Định lượng Anti CCP

    307,000

     

    1521

    Định lượng Beta Crosslap

    137,000

     

    1522

    Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

    21,200

    Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

    1523

    Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

    21,200

     

    1524

    Định lượng Cystatine C

    84,800

     

    1525

    Định lượng Ethanol (cồn)

    31,800

     

    1526

    Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

    513,000

     

    1527

    Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

    513,000

     

    1528

    Định lượng Gentamicin

    95,400

     

    1529

    Định lượng Methotrexat

    392,000

     

    1530

    Định lượng p2PSA

    678,000

     

    1531

    Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

    74,200

     

    1532

    Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

    31,800

     

    1533

    Định lượng Tobramycin

    95,400

     

    1534

    Định lượng Tranferin Receptor

    106,000

     

    1535

    Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

    26,500

     

    1536

    Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

    26,500

     

    1537

    Đo hoạt độ P-Amylase

    63,600

     

    1538

    Đo khả năng gắn sắt toàn thể

    74,200

     

    1539

    Đường máu mao mạch

    23,300

     

    1540

    E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

    180,000

     

    1541

    Erythropoietin

    79,500

     

    1542

    Estradiol

    79,500

     

    1543

    Ferritin

    79,500

     

    1544

    Folate

    84,800

     

    1545

    Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

    180,000

     

    1546

    FSH

    79,500

     

    1547

    Gama GT

    19,000

     

    1548

    GH

    159,000

     

    1549

    GLDH

    95,400

     

    1550

    Gross

    15,900

     

    1551

    Haptoglobin

    95,400

     

    1552

    HbA1C

    99,600

     

    1553

    HBDH

    95,400

     

    1554

    HE4

    296,000

     

    1555

    Homocysteine

    143,000

     

    1556

    IgA hoặc IgG hoặc IgM hoặc IgE (1 loại)

    63,600

     

    1557

    Inhibin A

    233,000

     

    1558

    Insuline

    79,500

     

    1559

    Kappa định tính

    95,400

     

    1560

    Khí máu

    212,000

     

    1561

    Lactat

    95,400

     

    1562

    Lambda định tính

    95,400

     

    1563

    LDH

    26,500

     

    1564

    LH

    79,500

     

    1565

    Lipase

    58,300

     

    1566

    Maclagan

    15,900

     

    1567

    Myoglobin

    90,100

     

    1568

    Ngộ độc thuốc

    63,600

     

    1569

    Nồng độ rượu trong máu

    29,600

     

    1570

    NSE (Neuron Specific Enolase)

    190,000

     

    1571

    Paracetamol

    37,100

     

    1572

    Phản ứng cố định bổ thể

    31,800

     

    1573

    Phản ứng CRP

    21,200

     

    1574

    Phenytoin

    79,500

     

    1575

    PLGF

    720,000

     

    1576

    Pre albumin

    95,400

     

    1577

    Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

    402,000

     

    1578

    Pro-calcitonin

    392,000

     

    1579

    Progesteron

    79,500

     

    1580

    PRO-GRP

    344,000

     

    1581

    Prolactin

    74,200

     

    1582

    PSA

    90,100

     

    1583

    PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

    84,800

     

    1584

    PTH

    233,000

     

    1585

    Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

    79,500

     

    1586

    RF (Rheumatoid Factor)

    37,100

     

    1587

    Salicylate

    74,200

     

    1588

    SCC

    201,000

     

    1589

    SFLT1

    720,000

     

    1590

    T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

    63,600

     

    1591

    Tacrolimus

    713,000

     

    1592

    Testosteron

    92,200

     

    1593

    Theophylin

    79,500

     

    1594

    Thyroglobulin

    174,000

     

    1595

    TRAb định lượng

    402,000

     

    1596

    Transferin hoặc độ bão hòa tranferin

    63,600

     

    1597

    Tricyclic anti depressant

    79,500

     

    1598

    Troponin T/I

    74,200

     

    1599

    TSH

    58,300

     

    1600

    Vitamin B12

    74,200

     

    1601

    Xác định Bacturate trong máu

    201,000

     

    1602

    Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

    25,400

     

    1603

    Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

    25,400

     

     

    Nước tiểu

     

     

    1604

    Amphetamin (định tính)

    42,400

     

    1605

    Amylase niệu

    37,100

     

    1606

    Calci niệu

    24,300

     

    1607

    Catecholamin niệu (HPLC)

    413,000

     

    1608

    Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

    159,000

     

    1609

    Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

    28,600

    Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

    1610

    DPD

    190,000

     

    1611

    Dưỡng chấp

    21,200

     

    1612

    Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

    23,300

     

    1613

    Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

    89,000

     

    1614

    Hydrocorticosteroid định lượng

    38,100

     

    1615

    Marijuana định tính

    42,400

     

    1616

    Micro Albumin

    42,400

     

    1617

    Oestrogen toàn phần định lượng

    31,800

     

    1618

    Opiate định tính

    42,400

     

    1619

    Phospho niệu

    20,100

     

    1620

    Porphyrin định tính

    47,700

     

    1621

    Protein Bence - Jone

    21,200

     

    1622

    Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

    13,700

     

    1623

    Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

    42,400

     

    1624

    Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

    3,100

     

    1625

    Tổng phân tích nước tiểu

    37,100

     

    1626

    Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

    4,700

     

    1627

    Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

    15,900

     

    1628

    Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

    6,300

     

     

    Phân

     

     

    1629

    Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

    9,500

     

    1630

    Bilirubin định tính

    6,300

     

    1631

    Canxi, Phospho định tính

    6,300

     

    1632

    Urobilin, Urobilinogen: Định tính

    6,300

     

     

    Dịch chọc dò

     

     

    1633

    Clo  dịch

    22,200

     

    1634

    Glucose dịch

    12,700

     

    1635

    Phản ứng Pandy

    8,400

     

    1636

    Protein dịch

    10,600

     

    1637

    Rivalta

    8,400

     

    1638

    Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

    55,100

     

    1639

    Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

    90,100

     

    IV

    Vi sinh

     

     

    1640

    AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

    63,200

     

    1641

    Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    103,000

     

    1642

    Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    97,700

     

    1643

    Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    109,000

     

    1644

    Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    92,000

     

    1645

    Anti-HIV (nhanh)

    51,700

     

    1646

    Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    103,000

     

    1647

    Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    69,000

     

    1648

    Anti-HBs định lượng

    112,000

     

    1649

    Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    69,000

     

    1650

    Anti-HCV (nhanh)

    51,700

     

    1651

    Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    115,000

     

    1652

    ASLO

    40,200

     

    1653

    Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    103,000

     

    1654

    BK/JC virus Real-time PCR

    444,000

     

    1655

    Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    172,000

     

    1656

    Chlamydia test nhanh

    69,000

     

    1657

    Clostridium difficile miễn dịch tự động

    800,000

     

    1658

    CMV Avidity

    241,000

     

    1659

    CMV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,810,000

     

    1660

    CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    109,000

     

    1661

    CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    126,000

     

    1662

    CMV Real-time PCR

    720,000

     

    1663

    Cryptococcus test nhanh

    109,000

     

    1664

    Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    149,000

     

    1665

    Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    149,000

     

    1666

    Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

    126,000

     

    1667

    EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    195,000

     

    1668

    EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    207,000

     

    1669

    EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    178,000

     

    1670

    EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    184,000

     

    1671

    Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

    34,500

     

    1672

    HBeAb test nhanh

    57,500

     

    1673

    HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    92,000

     

    1674

    HBeAg test nhanh

    57,500

     

    1675

    HBsAg (nhanh)

    51,700

     

    1676

    HBsAg Định lượng

    460,000

     

    1677

    HBsAg khẳng định

    600,000

     

    1678

    HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

    72,000

     

    1679

    HBV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,300,000

     

    1680

    HBV đo tải lượng Real-time PCR

    650,000

     

    1681

    HCV Core Ag miễn dịch tự động

    530,000

     

    1682

    HCV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,310,000

     

    1683

    HCV đo tải lượng Real-time PCR

    810,000

     

    1684

    HDV Ag miễn dịch bán tự động

    400,000

     

    1685

    HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    207,000

     

    1686

    HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    305,000

     

    1687

    Helicobacter pylori Ag test nhanh

    57,500

    Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

    1688

    Helicobacter pylori Ag test nhanh

    57,500

    Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

    1689

    HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    305,000

     

    1690

    HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    305,000

     

    1691

    HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

    126,000

     

    1692

    HIV đo tải lượng hệ thống tự động

    928,000

     

    1693

    HIV khẳng định

    165,000

    Tính cho 2 lần tiếp theo.

    1694

    Hồng cầu trong phân test nhanh

    63,200

     

    1695

    Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

    36,800

     

    1696

    HPV genotype  PCR hệ thống tự động

    1,050,000

     

    1697

    HPV Real-time PCR

    368,000

     

    1698

    HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    149,000

     

    1699

    HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    149,000

     

    1700

    Influenza virus A, B Real-time PCR

    1,550,000

     

    1701

    Influenza virus A, B test nhanh

    164,000

     

    1702

    JEV IgM (test nhanh)

    120,000

     

    1703

    JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    422,000

     

    1704

    Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

    40,200

     

    1705

    Leptospira test nhanh

    133,000

     

    1706

    Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    245,000

     

    1707

    Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    245,000

     

    1708

    Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

    720,000

     

    1709

    Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

    230,000

     

    1710

    Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc PZA môi trường lỏng

    340,000

     

    1711

    Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

    875,000

     

    1712

    Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

    2,200,000

     

    1713

    Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

    178,000

     

    1714

    Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

    166,000

     

    1715

    Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

    270,000

     

    1716

    Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

    800,000

     

    1717

    Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

    345,000

     

    1718

    Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

    1,500,000

     

    1719

    Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

    241,000

     

    1720

    Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

    161,000

     

    1721

    NTM định danh LPA

    900,000

     

    1722

    Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

    1,300,000

     

    1723

    Phản ứng Mantoux

    11,500

     

    1724

    Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

    31,000

     

    1725

    Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

    345,000

     

    1726

    Rickettsia Ab

    115,000

     

    1727

    Rotavirus Ag test nhanh

    172,000

     

    1728

    RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

    138,000

     

    1729

    Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    115,000

     

    1730

    Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    138,000

     

    1731

    Rubella virus Ab test nhanh

    144,000

     

    1732

    Rubella virus Avidity

    290,000

     

    1733

    Salmonella Widal

    172,000

     

    1734

    Toxoplasma Avidity

    245,000

     

    1735

    Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

    115,000

     

    1736

    Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

    115,000

     

    1737

    Treponema pallidum RPR định lượng

    83,900

     

    1738

    Treponema pallidum RPR định tính

    36,800

     

    1739

    Treponema pallidum TPHA định lượng

    172,000

     

    1740

    Treponema pallidum TPHA định tính

    51,700

     

    1741

    Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

    138,000

     

    1742

    Vi hệ đường ruột

    28,700

     

    1743

    Vi khuẩn khẳng định

    450,000

     

    1744

    Vi khuẩn nhuộm soi

    65,500

     

    1745

    Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

    230,000

     

    1746

    Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

    287,000

     

    1747

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

    290,000

     

    1748

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

    1,550,000

     

    1749

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

    720,000

     

    1750

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

    230,000

     

    1751

    Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

    2,610,000

     

    1752

    Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

    178,000

     

    1753

    Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

    189,000

     

    1754

    Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường

    230,000

     

    1755

    Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

    460,000

     

    1756

    HBV kháng thuốc  Real-time PCR (cho một loại thuốc)

    1,100,000

     

    1757

    Xét nghiệm cặn dư phân

    51,700

     

    V

    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

     

     

    1758

    Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

    140,000

     

    1759

    Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

    280,000

     

    1760

    Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

    520,000

     

    1761

    Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

    400,000

     

    1762

    Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

    140,000

     

    1763

    Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

    210,000

     

    1764

    Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

    140,000

     

    1765

    Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

    147,000

     

    1766

    Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

    322,000

     

    1767

    Xét nghiệm cyto (tế bào)

    98,000

     

    1768

    Xét nghiệm đột biến gen BRAF

    4,520,000

     

    1769

    Xét nghiệm đột biến gen EGFR

    5,320,000

     

    1770

    Xét nghiệm đột biến gen KRAS

    5,120,000

     

    1771

    Xét nghiệm FISH

    5,520,000

     

    1772

    Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

    4,620,000

     

    1773

    Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

    5,320,000

     

    1774

    Cell Bloc (khối tế bào)

    220,000

     

    1775

    Thin-PAS

    550,000

     

    1776

    Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

    407,000

     

    1777

    Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

    1,187,000

     

    1778

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

    276,000

     

    1779

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

    262,000

     

    1780

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

    339,000

     

    1781

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

    304,000

     

    1782

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

    381,000

     

    1783

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

    360,000

     

    1784

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

    374,000

     

    1785

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

    353,000

     

    1786

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

    402,000

     

    1787

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

    493,000

     

    1788

    Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

    238,000

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    1789

    Thủ thuật loại I

    421,000

     

    1790

    Thủ thuật loại II

    237,000

     

    1791

    Thủ thuật loại III

    115,000

     

    VI

    XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

     

     

    1792

    Định lượng cấp NH3 trong máu

    238,000

     

    1793

    Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

    49,000

     

    1794

    Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

    105,000

     

    1795

    Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

    105,000

     

    1796

    Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

    86,800

     

    1797

    Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

    182,000

     

    1798

    Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

    630,000

     

    1799

    Xét nghiệm  xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    1,175,000

     

    1800

    Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

    336,000

     

    1801

    Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1,200,000

     

    1802

    Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    131,000

     

    1803

    Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

    67,200

     

    1804

    Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

    182,000

     

    E

    THĂM DÒ CHỨC NĂNG

     

     

    1805

    Đặt và thăm dò huyết động

    4,532,000

    Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

    1806

    Điện cơ (EMG)

    126,000

     

    1807

    Điện cơ tầng sinh môn

    136,000

     

    1808

    Điện não đồ

    69,600

     

    1809

    Điện tâm đồ

    45,900

     

    1810

    Điện tâm đồ gắng sức

    187,000

     

    1811

    Đo áp lực đồ bàng quang

    124,000

     

    1812

    Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

    134,000

     

    1813

    Đo áp lực thẩm thấu niệu

    27,700

     

    1814

    Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

    473,000

     

    1815

    Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

    1,954,000

     

    1816

    Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

    1,896,000

     

    1817

    Đo áp lực hậu môn trực tràng

    907,000

     

    1818

    Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

    827,000

     

    1819

    Đo các chỉ số niệu động học

    2,282,000

     

    1820

    Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

    2,774,000

     

    1821

    Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

    67,800

     

    1822

    Đo chức năng hô hấp

    142,000

     

    1823

    Đo đa ký giấc ngủ

    2,298,000

     

    1824

    Đo FeNO

    382,000

     

    1825

    Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

    1,316,000

     

    1826

    Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

    67,800

     

    1827

    Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

    191,000

     

    1828

    Lưu huyết não

    40,600

     

    1829

    Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

    128,000

     

    1830

    Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

    158,000

     

    1831

    Nghiệm pháp kích Synacthen

    411,000

     

    1832

    Nghiệm pháp nhịn uống

    581,000

     

    1833

    Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

    407,000

     

    1834

    Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

    247,000

     

    1835

    Test dung nạp Glucagon

    37,400

     

    1836

    Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

    203,000

    Chưa bao gồm thuốc.

    1837

    Test Raven/ Gille

    22,700

     

    1838

    Test tâm lý BECK/ ZUNG

    17,700

     

    1839

    Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

    27,700

     

    1840

    Test thanh thải Creatinine

    58,800

     

    1841

    Test thanh thải Ure

    58,800

     

    1842

    Test trắc nghiệm tâm lý

    27,700

     

    1843

    Test WAIS/ WICS

    32,700

     

    1844

    Thăm dò các dung tích phổi

    246,000

     

    1845

    Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

    1,900,000

    Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

    1846

    Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

    32,100

     

    1847

    Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

    32,100

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    1848

    Thủ thuật loại đặc biệt

    680,000

     

    1849

    Thủ thuật loại I

    263,000

     

    1850

    Thủ thuật loại II

    165,000

     

    1851

    Thủ thuật loại III

    85,200

     

    F

    CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

     

     

    I

    THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

     

     

    1852

    Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    728,000

     

    1853

    Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    271,000

     

    1854

    Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

    196,000

     

    1855

    Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

    176,000

     

    1856

    Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    361,000

     

    1857

    Độ tập trung I-131 tuyến giáp

    197,000

     

    1858

    SPECT  CT

    886,000

     

    1859

    SPECT não

    416,000

     

    1860

    SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

    561,000

     

    1861

    SPECT tưới máu cơ tim

    553,000

     

    1862

    SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

    616,000

     

    1863

    Thận đồ đồng vị

    264,000

     

    1864

    Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

    316,000

     

    1865

    Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

    336,000

     

    1866

    Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

    446,000

     

    1867

    Xạ hình chẩn đoán khối u

    416,000

     

    1868

    Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

    386,000

     

    1869

    Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

    316,000

     

    1870

    Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

    386,000

     

    1871

    Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

    386,000

     

    1872

    Xạ hình chức năng thận

    366,000

     

    1873

    Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

    426,000

     

    1874

    Xạ hình chức năng tim

    416,000

     

    1875

    Xạ hình gan mật

    386,000

     

    1876

    Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

    416,000

     

    1877

    Xạ hình hạch Lympho

    416,000

     

    1878

    Xạ hình lách

    386,000

     

    1879

    Xạ hình lưu thông dịch não tủy

    416,000

     

    1880

    Xạ hình não

    336,000

     

    1881

    Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

    561,000

     

    1882

    Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

    366,000

     

    1883

    Xạ hình thông khí phổi

    416,000

     

    1884

    Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

    416,000

     

    1885

    Xạ hình toàn thân với I-131

    416,000

     

    1886

    Xạ hình tưới máu phổi

    386,000

     

    1887

    Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

    286,000

     

    1888

    Xạ hình tụy

    535,000

     

    1889

    Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

    436,000

     

    1890

    Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

    535,000

     

    1891

    Xạ hình tuyến giáp

    266,000

     

    1892

    Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

    316,000

     

    1893

    Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

    416,000

     

    1894

    Xạ hình tuyến vú

    386,000

     

    1895

    Xạ hình xương

    386,000

     

    1896

    Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

    416,000

     

    1897

    Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

    386,000

     

    1898

    Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

    286,000

     

    II

    Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm  dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

     

     

    1899

    Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131

    700,000

     

    1900

    Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

    850,000

     

    1901

    Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

    507,000

     

    1902

    Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

    723,000

     

    1903

    Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

    200,000

     

    1904

    Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

    1,681,000

     

    1905

    Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

    569,000

     

    1906

    Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

    775,000

     

    1907

    Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

    639,000

     

    1908

    Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

    625,000

     

    1909

    Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

    15,090,000

     

    1910

    Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

    15,090,000

     

    1911

    Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

    448,000

     

    1912

    Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

    14,873,000

    Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)

    1913

    PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

    3,673,000

     

     

    Các thủ thuật còn lại khác

     

     

    1914

    Thủ thuật loại đặc biệt

    471,000

     

    1915

    Thủ thuật loại I

    285,000

     

    1916

    Thủ thuật loại II

    187,000

     

    Ghi chú:

    - Mức giá quy định là giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương.

     

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 99/2017/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành phố Đà Nẵng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng
    Số hiệu: 99/2017/NQ-HĐND
    Loại văn bản: Nghị quyết
    Ngày ban hành: 07/07/2017
    Hiệu lực: 01/08/2017
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Xuân Anh
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X