Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4718/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 11/11/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/11/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số: 4718/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp); - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
BNSR | Bệnh nhân sốt rét |
CT | Côn trùng |
DAQGPCSR | Dự án Quốc gia phòng, chống sốt rét |
KST | Ký sinh trùng |
KHV | Kính hiển vi |
PCSR | Phòng, chống sốt rét |
PC-LTSR | Phòng, chống và loại trừ sốt rét |
SR | Sốt rét |
SRLH | Sốt rét lưu hành |
TTTTGDSK | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
WHO | Tổ chức Y tế thế giới (World Health Oganization) |
YTDP | Y tế dự phòng |
TT | Chỉ số | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | Ước tính 2014 |
1 | Số tử vong do sốt rét | 21 | 14 | 8 | 6 | <> |
2 | Tỷ lệ chết sốt rét/100.000 dân | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | <> |
3 | Số bệnh nhân sốt rét ác tính | 210 | 185 | 152 | 84 | <> |
4 | Số bệnh nhân sốt rét | 54.297 | 45.588 | 43.717 | 35.406 | <> |
5 | Tỷ lệ mắc sốt rét/1.000 dân | 0,62 | 0,52 | 0,49 | 0,39 | <> |
6 | Số ký sinh trùng sốt rét | 17.515 | 16.612 | 19.638 | 17.128 | <> |
7 | Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét/1.000 dân sốt rét lưu hành | 1,15 | 1,07 | 1,18 | 0,8 | <> |
8 | Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét/1.000 dân số chung | 0,20 | 0,19 | 0,22 | 0,19 | <> |
9 | Số vụ dịch sốt rét | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Loại thuốc | Năm đầu sử dụng | Phát hiện kháng | |
Năm | Nước | ||
Quinin | 1630 | 1910 | Brazil |
Chloroquin | 1945 | 1960 | Colombia |
Amodiaquin | 1947 | 1961 | Brazil |
Proguanin | 1948 | 1949 | Brazil |
Pyrimethamin | 1951 | 1952 | Gambia |
Fansidar (Pyr/Sul) | 1964 | 1968 | Thái Lan |
| 1964 | 1968 | Căm-pu-chia |
Mefloquin | 1972 | 1982 | Thái Lan |
TT | Tên thuốc bị kháng | Thời gian phát hiện kháng thuốc | Địa điểm phát hiện | Tỷ lệ kháng (%) | Tỷ lệ KST ngày D3 (%) |
1 | Chloroquin | 1978 - 1979 | Biên giới Tây Nam | 85,0 | |
1981 - 1982 | Biên giới Tây Nam | 100 | | ||
1990 | 23 điểm nghiên cứu trong cả nước | 73,0 | | ||
1996 | Quảng Bình | 65,7 | | ||
1996 | Quảng Nam | 79,4 | | ||
1996 | Gia Lai | 62,9 | | ||
2000 | Ninh Thuận | 80,0 | | ||
2 | Quinin | 1991 | Tây Nguyên | 26,0 | |
2000 | Bình Phước | 27,7 | | ||
3 | Mefloquine | 1990 | TP. Hồ Chí Minh | 14,0 | |
1990 - 1995 | Miền Bắc | 3,2 | | ||
1995 | Khánh Hòa | 1,9 | | ||
4 | Artemisinin và dẫn xuất | 2009 | Bình Phước | | 13,2 |
2010 | Bình Phước | | 24,0 | ||
2010 | Gia Lai | | 2,6 | ||
2011 | Bình Phước | | 15,3 | ||
2012 | Gia Lai | | 38,5 | ||
2012 | Quảng Nam | | 22,6 |
TT | Nội dung hoạt động | Đơn vị thực hiện | Năm thực hiện | ||
2015 | 2016 | 2017 | |||
1 | Phát hiện sớm và điều trị có hiệu quả cho người nhiễm KST SR | | | | |
1.1 | Tập huấn về chẩn đoán, điều trị SR cho cán bộ tuyến tỉnh, huyện, y tế xã, y tế thôn bản và y tế tư nhân. | TTYTDP/PCSR và Bệnh viện ĐK tỉnh, Cục Quản lý KCB, 3 viện SR-KST-CT | x | x | x |
1.2 | Tập huấn kỹ thuật xét nghiệm chẩn đoán phát hiện KSTSR (*) | TTYTDP/PCSR tỉnh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
1.3 | Cung cấp KHV, vật tư, hóa chất xét nghiệm cho các điểm kính còn thiếu (*) | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | |
1.4 | Cung cấp bộ dụng cụ xét nghiệm cho các cơ sở y tế, điểm kính và y tế thôn bản | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | |
1.5 | Cung cấp test chẩn đoán nhanh cho bệnh viện, trạm y tế, và y tế thôn bản (*) | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
1.6 | Giám sát chẩn đoán và điều trị SR đúng, đủ liều. Thực hiện điều trị DOT và theo dõi KST ngày D3, D7, D14, D28 | TTYTDP/PCSR tỉnh, Các cơ sở có điều trị SR | x | x | x |
2 | Giám sát thực hiện việc cấm điều trị SR bằng thuốc uống dạng đơn chất chứa Artemisinin và dẫn xuất, giám sát thuốc SR giả và kém chất lượng. | | | | |
2.1 | Vận động y dược tư nhân ký cam kết không mua bán và sử dụng thuốc uống dạng đơn chất có chứa Artemisinin và dẫn xuất của Artemisinin | Sở Y tế tỉnh, Cục Quản lý Dược | x | x | x |
| Giám sát, kiểm tra mua bán, sử dụng thuốc Artemisinin đơn trị liệu. | Thanh tra Sở Y tế tỉnh, Cục Quản lý Dược, 3 Viện SR-KST-CT | | | |
2.2 | Kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc SR tại các cơ sở y tế công và y tế tư nhân | Sở Y tế tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
3 | Khống chế lây lan ký sinh trùng SR kháng thuốc bằng biện pháp hóa diệt và các biện pháp bảo vệ cá nhân | | | | |
3.1 | Cung cấp màn tẩm hóa chất tồn lưu dài cho người dân trong vùng SR lưu hành (*) | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
3.2 | Phun hóa chất diệt muỗi (*) | TTYTDP/PCSR tỉnh | x | x | x |
3.3 | Giám sát độ bao phủ và chất lượng phun tẩm vào thời gian triển khai phun tẩm hóa chất | TTYTDP/PCSR tỉnh | x | x | x |
3.4 | Đánh giá độ nhậy cảm của muỗi SR với hóa chất phun tẩm | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
3.5 | Cung cấp các chế phẩm xua diệt muỗi | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
4 | PCSR cho nhóm dân di biến động | | | | |
4.1 | Cung cấp màn tẩm hóa chất, test chẩn đoán cho y tế thôn bản (*) | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
4.2 | Tuyên truyền về SR kháng thuốc và cung cấp tài liệu tuyên truyền | Trung tâm TTGDSK tỉnh, TTYTDP/PCSR tỉnh | x | x | x |
5 | Tổ chức thực hiện truyền thông PCSR | | | | |
5.1 | Xây dựng thông điệp, tài liệu truyền thông thay đổi hành vi | Trung tâm TTGDSK tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
5.2 | Tổ chức truyền thông về PCSR và ngăn chặn SR kháng thuốc | TT TTGDSK tỉnh, TTYTDP/PCSR tỉnh. | x | x | x |
6 | Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu, giám sát hiệu lực điều trị SR | | | | |
6.1 | Giám sát hiệu lực điều trị của thuốc SR DHA-PIP đang sử dụng | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
6.2 | Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử phát hiện gen kháng thuốc của KSTSR | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
| Nghiên cứu muỗi truyền bệnh SR, hiệu lực của hóa chất diệt muỗi. | 3 Viện SR-KST-CT | | | |
7 | Nâng cao năng lực quản lý, chỉ đạo và chuyên môn cho cán bộ làm công tác PCSR kháng thuốc ở các tuyến | | | | |
7.1 | Tập huấn chuẩn đoán, điều trị SR và sử dụng test chuẩn đoán nhanh cho cán bộ tuyến tỉnh, huyện, xã, y tế thôn | TTYTDP/PCSR tỉnh, Bệnh viện ĐK tỉnh, 3 viện SR-KST-CT | x | x | x |
7.2 | Tập huấn về phun tẩm hóa chất, sử dụng chế phẩm xua diệt muỗi | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
7.3 | Điều tra đánh giá các chỉ số theo mục tiêu, hiệu quả thực hiện kế hoạch | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
Năm | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Tổng nhu cầu | Nguồn viện trợ | Nhu cầu từ NSNN |
2015 | 32.650 | 55.430 | 88.080 | 63.822 | 24.258 |
2016 | 28.950 | 51.530 | 80.480 | 72.866 | 7.614 |
2017 | 32.650 | 55.430 | 88.080 | 10.500 | 77.580 |
Cộng | 94.250 | 162.390 | 256.640 | 147.188 | 109.452 |
TT | Nhóm hoạt động chủ yếu | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Cộng | |||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực I | Khu vực II | | ||
1 | Phát hiện sớm và điều trị có hiệu quả cho người nhiễm KST SR | 9.200 | 2.400 | 8.600 | 21.800 | 9.200 | 22.400 | 93.600 |
2 | Giám sát thực hiện việc cấm điều trị SR bằng thuốc uống dạng đơn chất chứa Artemisinin và dẫn xuất, giám sát thuốc SR giả và kém chất lượng. | 540 | 900 | 540 | 900 | 540 | 900 | 4.320 |
3 | Khống chế lây lan ký sinh trùng SR kháng thuốc bằng biện pháp hóa diệt và các biện pháp bảo vệ cá nhân | 4.950 | 12.700 | 3.100 | 9.700 | 5.000 | 12.800 | 48.250 |
4 | PCSR cho nhóm dân di biến động | 290 | 380 | 140 | 380 | 240 | 280 | 1.710 |
5 | Tổ chức thực hiện truyền thông PCSR | 2.600 | 5.420 | 2.600 | 5.420 | 2.600 | 5.420 | 24.060 |
6 | Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu, giám sát hiệu lực điều trị SR | 4.100 | 13.000 | 3.100 | 12.800 | 14.100 | 3.000 | 80.100 |
7 | Nâng cao năng lực quản lý và chuyên môn cho cán bộ làm công tác PCSR kháng thuốc ở các tuyến | 970 | 630 | 870 | 530 | 970 | 630 | 4.600 |
| Cộng | 32.650 | 55.430 | 8.950 | 51.530 | 32.650 | 55.430 | 256.640 |
| 88.080 | | 80.480 | | 88.080 | 256.640 |
Năm | Năm 2008 | Năm 2009 | ||||||
Tỉnh | Bình Phước | Ninh Thuận | Quảng Trị | Gia Lai | Bình Phước | Đắk Nông | Quảng Trị | Gia Lai |
Thuốc | AS7 | AS7 | DHA-PIP Arterakin | DHA-PIP Arterakin | DHA-PIP | DHA-PIP | AS7 | AS7 |
28 ngày (điều trị khỏi) | 49 (87,5%) | 35 (79,5%) | 65 (98,5%) | 48(100%) | 45 (97,8%) | 37 (100%) | 60 (86%) | 39 (100%) |
PCR-corrected ACPR | 87,5% | 97,2% | 100% | 100% | 97,8% | 100% | 96,8% | 100% |
Tổng bệnh nhân theo dõi | 61 | 55 | 68 | 59 | 59 | 40 | 75 | 41 |
KST D3 (%) | 6 (10%) | 0 | 0 | 0 | 9 (15,3%) | 0 | 0 | 1 (2,6%) |
Năm | Năm 2010 | Năm 2011 | ||||||
Tỉnh | Bình Phước | Đắk Nông | Quảng Trị | Gia Lai | Bình Thuận | Ninh Thuận | Đắk Lắk | Gia Lai |
Thuốc | AS7 | AS7 | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | AS7 |
28 ngày (điều trị khỏi) | 56 (87,5%) | 31 (93,9%) | 15 (100%) | 55 (92%) | 42 (100%) | 69 (100%) | 23 (100%) | 38 (97,4%) |
PCR-corrected ACPR | 88,9% | 96,9% | 100% | 95% | 100% | 100% | 100% | 97,4 |
Tổng bệnh nhân theo dõi | 88 | 42 | 15 | 65 | 42 | 69 | 50 | 39 |
KST D3 (%) | 14 (18,2%) | 6 (16%) | 0 | 7 (11,3%) | 0 | 0 | 0 | 15 (38,5%) |
Năm | Năm 2012 | ||||
Tỉnh | Bình Phước (Đắk Nhau) | Đắk Nông (Tuy Đức) | Quảng Trị (Hướng Hóa) | Quảng Nam (Nam Trà My) | Gia Lai (Phú Thiện) |
Thuốc | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP |
28 ngày (điều trị khỏi) | 23/23 (100%) | 33/33 (100%) | 60/61 (98,4%) | | 29/29 (100%) |
PCR-corrected ACPR | 23 | 33 | (Đang làm) | (Đang làm) | 29 |
Tổng bệnh nhân theo dõi | 43 | 46 | 61 | 95 | 36 |
KST D3 (%) | 31,6% (12/38) | 26,1% (12/46) | 0% (0/60) | 27,3% (26/95) | 22,2% (8/36) |
Quyết định 4718/QĐ-BYT Kế hoạch hoạt động ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4718/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/11/2014 |
Hiệu lực: | 11/11/2014 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!